Tải bản đầy đủ (.pdf) (220 trang)

Nghiên cứu thiết kế chế tạo một số thiết bị tự động đo thông số thủy - hải văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.41 MB, 220 trang )


BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆN TỰ ĐỘNG HÓA -KTQS

CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.03/06-10



BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI

NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MỘT SỐ THIẾT BỊ
TỰ ĐỘNG ĐO THÔNG SỐ THỦY-HẢI VĂN
ĐỀ TÀI KC 03.08/06-10


Chủ nhiệm đề tài/dự án: Cơ quan chủ trì đề tài/dự án:
(ký tên) (ký tên và đóng dấu)




Ban chủ nhiệm chương trình Bộ Khoa học và Công nghệ
(ký tên) (ký tên và đóng dấu khi gửi lưu trữ)

8594


Hà Nội-2010

2



VIỆN TỰ ĐỘNG HÓA -KTQS
ĐỀ TÀI KC 03.08/06-10
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày tháng năm 2010
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài/dự án: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo một số thiết bị tự động
đo thông số thủy-hải văn
Mã số đề tài: KC.03.08/06-10
Thuộc:
- Chương trình (tên, mã số chương trình): KC.03
- Dự án khoa học và công nghệ (tên dự án):
- Độc lập (tên lĩnh vực KHCN):
2. Chủ nhiệm đề
tài/dự án:
Họ và tên: Lê Việt Hồng
Ngày, tháng, năm sinh: 01/07/1974 Nam/ Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Chức danh khoa học:Nghiên cứu viên Chức vụ:.Trưởng phòng
Điện thoại: Tổ chức: 04.38232.061 Nhà riêng:
Mobile:0915.343.288
Fax: E-mail:
Tên tổ chức đang công tác:Viện Tự động hóa-KTQS
Địa chỉ tổ chức: 89b –Lý Nam Đế- Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng:114E8 Thanh Xuân Bắc Hà Nội
3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:

Tên tổ ch
ức chủ trì đề tài: Viện Tự động hóa -KTQS

3

Điện thoại: Fax: 04.38234985
E-mail:
Website:
Địa chỉ:89B –Lý Nam Đế- Hoàn Kiếm – Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Nguyễn Vũ
Số tài khoản: 931-02-069
Ngân hàng: Kho bạc nhà nước Hoàn Kiếm , Hà Nội
Tên cơ quan chủ quản đề tài:Viện KH&CN Quân Sự
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 04/ 2008 đến tháng 04/2010
- Thực tế th
ực hiện: từ tháng 07/2008 đến tháng 07/2010
- Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1 : từ tháng04/2010 đến tháng 07/2010
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 2.511tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 2.511tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 0 tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): 116 Tr
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Thời gian

(Tháng,
năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
1 2008 1.000 7/2008 700 450
2 2009 1.442 1.219 967.882
3 2010 69 414
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:

4

Đối với đề tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Tổng SNKH Nguồn
khác
Tổng SNKH Nguồn
khác
1 Trả công lao

động (khoa học,
phổ thông)
1.182 1182 1.161 1.161

2 Nguyên, vật
liệu, năng lượng
843 843 811.330.
924
811.330.
924

3 Thiết bị, máy
móc
159 159 136.7 136.7

4 Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
0 0

5 Chi khác 327 327 199 199

Tổng cộng 2.511 2.511 2.308.03
0.924
2.308.03
0.924

3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm
vụ, xét chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh
phí thực hiện nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị

điều chỉnh nếu có)
Số
TT
Số, thời gian ban hành
văn bản
Tên văn bản
Ghi
chú
1 Số 3071/QĐ- BKHCN
ngày 21/12/2007
Quyết định phê duyệt các tổ chức cá
nhân trúng tuyển chủ trì thực hiện
các đề tài năm 2008 ( đợt II) thuộc


5

chương trình KC.03/06-10
2 Số 08/2008/HĐ-ĐTCT-
KC.03/06/10 ngày
04/04/2008
Hợp đồng nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ

3 Số 723/QĐ- BKHCN
ngày 29/04/2009
Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu
thầu mua tài sản của đề tài

4 Số 150/VPCTTĐ-

THKH ngày 25/3/2010
Điều chỉnh thời gian thực hiện đề tài
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức đã
tham gia thực
hiện
Nội
dung
tham gia
chủ yếu
Sản phẩm chủ
yếu đạt được
Ghi
chú*
1 Trường Đại
học Bách
Khoa Hà Nội
Trường Đại
học Bách Khoa
Hà Nội
Nội
dung
7,8,9
-Thiết bị thu
phát vô tuyến

UHF/VHF/HF
- Thiết bị kết
nối trạm đo với
các phương tiện
truyền thông.
- Thiết bị thu
thập và quản lý
số liệu từ các
trạm

5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp,
không quá 10 người kể cả chủ nhiệm)

6

Số
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia
chính
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được

Ghi
chú*
1 ThS. Lê Việt
Hồng
ThS. Lê Việt
Hồng
Chủ nhiệm đề
tài

2 PGS.TS
Nguyễn Quốc
Trung
ThS. Phạm
Thị Phương
Anh
Thư ký đề tài
3 ThS. Trần
Ngọc Bình
ThS. Trần
Ngọc Bình
Thực hiện đề
tài

4 ThS. Nguyễn
Trung Kiên
ThS. Nguyễn
Trung Kiên
Thực hiện đề
tài


5 TS. Nguyễn
Văn Đức
TS. Nguyễn
Văn Đức
Thực hiện đề
tài

6 ThS. Nguyễn
Đăng Vĩnh
Trương Tất
Thuấn
Thực hiện đề
tài

7 TS. Nguyễn
Hữu Trung
Nguyễn Minh
Tuấn
Thực hiện đề
tài

8 KS. Bùi Đình
Khước
Nguyễn Vũ
Hưng
Thực hiện đề
tài


9 KS. Trần

Danh Triều
Nguyễn Thị
Thu Thảo
Thực hiện đề
tài


- Lý do thay đổi ( nếu có): Một số đồng chí do bận công tác nên không thể
thực hiện các nhiệm vụ chính của đề tài
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh
Ghi
chú*

7

phí, địa điểm, tên tổ chức
hợp tác, số đoàn, số lượng
người tham gia )
phí, địa điểm, tên tổ chức
hợp tác, số đoàn, số lượng
người tham gia )
1 Hợp tác quốc tế :116tr Không thực hiện
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số

TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Ghi
chú*
1 Thiết kế tổng thể hệ thống của
đề tài KC.03.08/06-10.
Thiết kế tổng thể hệ thống của
đề tài KC.03.08/06-10.

2 Phân tích cơ sở thực tiến và cơ
sở lý thuyết, xây dựng chỉ tiêu
thiết bị, giải pháp chế tạo thiết
bị đo độ mặn và nhiệt độ
Phân tích cơ sở thực tiến và cơ
sở lý thuyết, xây dựng chỉ tiêu
thiết bị, giải pháp chế tạo thiết
bị đo độ mặn và nhiệt độ

3 Nghiên cứu thiết kế chế tạo
thiết bị đo sóng
Nghiên cứu thiết kế chế tạo
thiết bị đo sóng

4 Thiết kế chế tạo đo mực nước
biển của đề tài KC.03.08/06-

10.
Thiết kế chế tạo đo mực nước
biển của đề tài KC.03.08/06-
10.

5 Thiết kế chế tạo trung tâm thu
thập, lưu trữ quản lý số liệu tại
trạm.
Thiết kế chế tạo trung tâm thu
thập, lưu trữ quản lý số liệu tại
trạm.

6 Tích hợp hệ thống. Tích hợp hệ thống.

7 Lắp đặt tại hiện trường của đề
tài KC.03.08/06-10.
Lắp đặt tại hiện trường của đề
tàI KC.03.08/06-10.

8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:

8

(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra
khảo sát trong nước và nước ngoài)
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT

Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Người,
cơ quan
thực hiện
1 Nội dung 1: Thiết kế tổng thể
Công việc 1. Thu thập tài liệu tổ
chức đoàn đi công tác, nghiên
cứu khảo sát thực tế tại các trạm
hải văn trong nước.
4/2008 -
9/2008
7/2008-
9/2008

Công việc 2. : Thu thập tài liệu,
khảo sát công nghệ chế tạo thiết
bị của nước ngoài.
4/2008 -
9/2008
7/2008-
9/2008

Công việc 3: Thu thập tài liệu,
khảo sát thực tiễn, nghiên cứu,

phân tích, tổng hợp đánh giá hệ
thống truyền tin, mạng truyền
thông hiện có tại các trạm hải
văn Việt nam

4/2008-
9/2008
7/2008-
9/2008

Công việc 4: Thiết kế tổng thể hệ
thống.
9/2008 –
12/2008
9/2008 –
12/2008

Công việc 5: Xây dựng giải pháp
trong xây dựng trạm hải văn tự
động.
9/2008 –
12/2008
9/2008 –
12/2008

Công việc 6: Xây dựng giải pháp 9/2008 – 9/2008–


9


trong xây dựng mạng quản lý thu
thập số liệu từ các trạm.
12/2008 12/2008
2 Nội dung 2: Nghiên cứu, thiết
kế, chế tạo thiết bị đo nhiệt độ,
độ mặn.

Công việc 1: Xây dựng chỉ tiêu
kỹ thuât, xây dựng phương án,
lựa chọn công nghệ chế tạo thiết
bị.
10/2008 –
12/2008
10/2008–
12/2008

Công việc 2: Thiết kế tổng thể,
xây dựng công nghệ và thiết kế
chi tiết thiết bị
10/2008 –
12/2008
10/2008–
12/2008

Công việc 3: Mua vật tư 1/2009–
6/2009
7/2009–
6/2010

Công việc 4: Chế tạo, thử

nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị.
1/2009-
6/2009
1/2010-
4/2010

Công việc 5: Tổ chức đoàn tham
quan, tìm hiểu, tiếp nhận, các
công nghệ mới, hiện đại trong
chế tạo thiết bị và xõy dựng hệ
thống tại Australia.
1/2009 -
6/2009


3 Nội dung 3: Nghiên cứu, thiết
kế, chế tạo thiết bị đo sóng



Công việc 1: Xây dựng chỉ tiêu
kỹ thuât, xây dựng phương án,
lựa chọn công nghệ chế tạo thiết
bị.
4/2008 –
10/2008
7/2008-
9/2008



10

Công việc 2: Thiết kế tổng thể,
xây dựng công nghệ và thiết kế
chi tiết thiết bị
4/2008 –
10/2008
7/2008-
9/2008

Công việc 3: Mua vật tư 4/2008–
12/2008
9/2008-
12/2008

Công việc 4: Chế tạo, thử
nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị.
4/2008-
12/2008
9/2008-
12/2008

4 Nội dung 4: Nghiên cứu, thiết
kế, chế tạo thiết bị đo mức
nước

Công việc 1: Xây dựng chỉ tiêu
kỹ thuât, xây dựng phương án,
lựa chọn công nghệ chế tạo thiết
bị.

4/2008 –
10/2008
7/2008-
9/2008

Công việc 2: Thiết kế tổng thể,
và thiết kế chi tiết thiết bị
10/2008 –
6/2009
10/2008
– 6/2009

Công việc 3: Mua vật tư 1/2009–
6/2009
1/2009–
6/2009

Công việc 4: Chế tạo, thử
nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị.
1/2009-
6/2009
1/2009–
6/2009

5 Nội dung 5: Nghiên cứu thiết
kế, chế tạo thiết bị đầu cuối.

Công việc 1: Xây dựng chỉ tiêu
kỹ thuât, xây dựng phương án,
lựa chọn công nghệ chế tạo thiết

bị.
1/2009 –
2/2009
1/2009 –
2/2009

Công việc 2: Thiết kế tổng thể, 1/2009 – 1/2009 –


11

và thiết kế chi tiết thiết bị 2/2009 2/2009
Công việc 3: Mua vật tư 1/2009–
2/2009
1/2009–
2/2009

Công việc 4: Chế tạo, thử
nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị.
1/2009 -
6/2009
1/2009 -
6/2009

6 Nội dung 6: Nghiên cứu thiết
kế chế tạo trung tâm điều
khiển, thu thập lưu trữ và
quản lý số liệu

Công việc 1: Xây dựng chỉ tiêu

kỹ thuât, xây dựng phương án,
lựa chọn công nghệ chế tạo thiết
bị.
1/2009 –
2/2009
1/2009 –
2/2009

Công việc 2: Thiết kế tổng thể,
và thiết kế chi tiết thiết bị
1/2009–
2/2009
1/2009–
2/2009

Công việc 3: Mua vật tư 1/2009 –
2/2009
1/2009 –
2/2009

Công việc 4: Chế tạo, thử
nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị.
1/2009-
6/2009
1/2009-
6/2009

7 Nội dung 7: Nghiên cứu, thiết
kê, chế tạo máy thu phát vô
tuyến UHF/VHF/HF


7/2008-
9/2008

Công việc 1: Nghiên cứu lý
thuyết.
4/2008 –
12/2008
7/2008-
9/2008

Công việc 2: Thiết kế Chi tiết
máy phát
4/2008 –
6/2008
7/2008-
9/2008

Công việc 3: Thiết kế chi tiết 4/2008– 9/2008-


12

máy thu 12/2008 12/2008
Công việc 4: Mua vật tư thiết bị 4/2008-
12/2008
9/2008-
12/2008

Công việc 5: Chế thử thiết bị. 2/2008-

12/2008
9/2008-
12/2008

8 Nội dung 8: Nghiên cứu, thiết
kê, chế tạo thiết bị kết nối trạm
đo với các phương tiện truyền
thông

Công việc 1: Nghiên cứu lý
thuyết
1/2009 –
4/2009
1/2009 –
4/2009

Công việc 2: Nghiên cứu thực
nghiệm
1/2009 –
4/2009
1/2009 –
4/2009

Công việc 4: Mua vật tư thiết bị 1/2009-
6/2009
1/2009-
6/2009

Công việc 5: Chế thử thiết bị. 1/2009-
6/2009

1/2009-
6/2009

9 Nội dung 9: Nghiên cứu, thiết
kế, chế tạo trung tâm thu thập,
quản lý số liệu từ các trạm hải
văn.

Công việc 1: Nghiên cứu lý
thuyết
1/2009–
4/2009

Công việc 2: Thiết kế tổng thể,
và thiết kế chi tiết thiết bị
1/2009–
4/2009

Công việc 3: Mua vật tư 1/2009–
6/2009


13

Công việc 4: Xây dựng phần
mềm.
1/2009-
6/2009

III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN

1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT
Tên sản phẩm và
chỉ tiêu chất lượng
chủ yếu
Đơn
vị đo
Số
lượng
Theo kế hoạch
Thực tế
đạt được
1 Thiết bị tự động đo
độ mặn và nhiệt độ
c 01 - Dải đo độ dẫn
điện 0-65mS/cm
- Sai số: 1% dải
đo hoặc
±0.7mS/cm
- Dải đo Nhiệt
độ 0-40
0
C - Sai
số: 0.5% dải đo
hoặc ±0.2
0
C
- Truyền số liệu

theo đường
truyền nối tiếp
RS232/RS422
Dải đo độ dẫn
điện 0-
65mS/cm -
Sai số: 1% dải
đo hoặc
±0.7mS/cm
- Dải đo Nhiệt
độ 0-40
0
C -
Sai số: 0.5%
dải đo hoặc
±0.2
0
C
- Truyền số
liệu theo
đường truyền
nối tiếp
RS232/RS422
2 Thiết bị tự động đo
sóng
c 01 - Dải đo Độ cao
sóng: 0 đến
10m - Sai số:
Dải đo Độ
cao sóng: 0

đến 10m - Sai

14

±0.2% dải đo
hoặc
± 2 cm
- Hướng: độ
phân giải 0.5%
dải đo hoặc ± 2
0

- Truyền số liệu
theo đường
truyền nối tiếp
RS232/RS422
số: ±0.2% dải
đo hoặc
± 2 cm
- Hướng: độ
phân giải
0.5% dải đo
hoặc ± 2
0

- Truyền số
liệu theo
đường truyền
nối tiếp
RS232/RS422

3 Thiết bị tự động đo
mức nước
- Dải đo: 0 đến
30m - Sai số 1%
dải đo hoặc ± 1
cm
- Truyền số liệu
theo đường
truyền nối tiếp
RS232/RS422
- Dải đo: 0
đến 30m - Sai
số 1% dải đo
hoặc ± 1 cm
- Truyền số
liệu theo
đường truyền
nối tiếp
RS232/RS422
4 Trung tâm tự động
đo, thu thập, quản
lý, lưu trữ số liệu
tại trạm
- Điều khiển,
thu thập số liệu
từ các thiết bị
đo.
- Lưu trữ số liệu
đo được.
- Điều khiển,

thu thập số
liệu từ các
thiết bị đo.
- Lưu trữ số
liệu đo được.

15

- Xử lý và Hiển
thị cỏc thụng số.
- Truyền số liệu:
theo RS232.
- Xử lý và
Hiển thị cỏc
thụng số.
- Truyền số
liệu: theo
RS232.
5 Thiết bị thu phát vô
tuyến
UHF/VHF/HF
-Tốc độ: 1.2-
19.2 Kb/s.
- Khoảng cách
truyền dẫn mặt
biển: <30Km
-Tốc độ: 1.2-
19.2 Kb/s.
- Khoảng
cách truyền

dẫn mặt biển:
<30Km
6 Thiết bị kết nối
trạm đo với các
phương tiện truyền
thông
Cổng giao tiếp:
+ COM RS232.
+ Vệ tinh.
+ Thu phát vô
tuyến.
+ GSM.
Cổng giao
tiếp:
+ COM
RS232.
+ Vệ tinh.
+ Thu phát vô
tuyến.
+ GSM.
7 Thiết bị thu thập và
quản lý số liệu từ
các trạm
- Thu thập số
liệu từ các trạm.
- Lưu trữ số
liệu.
- Xử lý và Hiển
thị các thông số.
- Truyền số liệu:

- Thu thập số
liệu từ các
trạm.
- Lưu trữ số
liệu.
- Xử lý và
Hiển các

16

theo RS232. thông số
- Truyền số
liệu: theo
RS232.
b) Sản phẩm Dạng II:
Yêu cầu khoa học
cần đạt

Số
TT
Tên sản phẩm

Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú

1
Các bản vẽ thiết kế kỹ

thuật chi tiết của thiết bị
- Thiết bị đo độ mặn và
nhiệt độ nước biển.
- Thiết bị đo sóng.
- Thiết bị đo mực nước.
- Thiết bị đầu cuối.
- Thiết bị điều khiển, thu
thập và quản lý số liệu
tại trạm.
- Thiết bị ghép nố
i trạm
với các phương tiện
truyền thông.
- Thiết bị truyền dữ liệu
vô tuyến trên băng tần
VHF/UHF.
- Trung tâm thu thập,
quản lý số liệu từ các
Chính xác,
khoa học tổng
hợp đầy đủ
giải pháp
công nghệ
được sử dụng,
sẵn sàng để
chế tạo hàng
loạt
Chính xác,
khoa học tổng
hợp đầy đủ

giải pháp
công nghệ
được sử dụng,
sẵn sàng để
chế tạo hàng
loạt


17

trạm.
2
Các bộ chương trình
chuyên dụng.
Đảm bảo thực
hiện tốt các
chức năng
tính toán điều
khiển hệ
thống, giao
diện nối ghép,
có cấu trúc
MODUL, có
tính mở
Đảm bảo thực
hiện tốt các
chức năng
tính toán điều
khiển hệ
thống, giao

diện nối ghép,
có cấu trúc
MODUL, có
tính mở

3 Hướng dẫn sử dụng thiết
bị
Tài liệu
hướng dẫn chi
tiết, cụ thể
giúp người sử
dụng có thể
nhanh chóng
thao tác sử
dụng thiết bị.
Tài liệu
hướng dẫn chi
tiết, cụ thể
giúp người sử
dụng có thể
nhanh chóng
thao tác sử
dụng thiết bị.



4 Quy trình công nghệ:
- Thiết bị đo độ mặn và
nhiệt độ nước biển.
- Thiết bị đo sóng.

- Thiết bị đo mực nước.
- Thiết bị đầu cuối.
- Thiết bị điều khiển, thu
thập và quản lý số liệu
Đầy đủ, khoa
học có khả
năng áp dụng
trong thực
tiễn sản xuất.
Đầy đủ, khoa
học có kh

năng áp dụng
trong thực
tiễn sản xuất.


18

tại trạm.
- Thiết bị ghép nối trạm
với các phương tiện
truyền thông.
- Thiết bị truyền dữ liệu
vô tuyến trên băng tần
VHF/UHF.
- Trung tâm thu thập,
quản lý số liệu từ các
trạm.
Báo cáo phân tích tổng

hợp kết quả thử nghiệm
Đánh giá, so
sánh được với
các sản phẩm
cùng loại hiện
đang được sử
dụng.
Đánh giá, so
sánh được với
các sản phẩm
cùng loại hiện
đang được sử
dụng.

c) Sản phẩm Dạng III:
Yêu cầu khoa học
cần đạt

Số
TT
Tên sản phẩm

Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Số lượng, nơi
công bố
(Tạp chí,
nhà xuất

bản)
1
Các bài báo Đảm bảo các
nội dung mới,
sáng tạo
03 bài báo
đảm bảo các
nội dung mới,
sáng tạo

d) Kết quả đào tạo:

19

Số lượng
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
Ghi chú
(Thời gian
kết thúc)
1 Thạc sỹ 01 01 2009
2 Tiến sỹ 01 01
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng:

Kết quả
Số
TT
Tên sản phẩm
đăng ký
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
(Thời gian
kết thúc)
1 Thiết bị đo sóng 01 01 9/2010
2
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với
trình độ công nghệ so với khu vực và thế giới…)
Các kết quả của đề tài sẽ có sự tác động kích thích sự phát triển ứng dụng
của các lĩnh vực liên quan như đo lường, viễn thông, tự động hóa, cơ khí
chính xác, vi
điện tử
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so
với các sản phẩm cùng loại trên thị trường…)
Hệ thống thiết bị khi được đưa vào áp dụng sẽ đảm bảo cung cấp các
thông số chính xác, kịp thời để từ đó đưa ra những dự báo chính xác về các
ảnh hưởng do thiên nhiên tạo ra.
Đặc biệt là những ảnh hưởng rất to lớn từ
biển như sóng thần, bão, lũ, lụt


20

Việc chủ động sản xuất trong nước góp phần thúc đẩy sản xuất trong
nước, hạ giá thành sản phẩm, giảm chi phí trong lắp đặt, duy tu, bảo dưỡng,
đảm bảo hoạt động của hệ thống. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành có liên
quan như: cơ khí chính xác, đo lường, viễn thông, công nghệ vi điện tử tại Việt
nam.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, d
ự án:
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết
luận chính, người chủ
trì…)
I Báo cáo định kỳ
Lần 1:Xây dựng bộ tài liệu
thiết kế tổng thể.
Nghiên cứu thiết kế thiết bị
đo sóng
Nghiên cứu thiết bị vô
tuyến UHF/VHF/HF

Xây dựng bộ tài liệu thiết
kế tổng thể.
Nghiên cứu thiết kế thiết

bị đo sóng
Nghiên cứu thiết bị vô
tuyến UHF/VHF/HF

Lần 2: Chế tạo thiết bị đo
sóng
Chế tạo thiết bị vô tuyến
UHF/VHF/HF
Nghiên cứu, thiết kế, chế
tạo thiết bị đo mức nước
Nghiên cứu thiết kế thiết bị
đo độ mặn nhiệt độ
Nghiên cứu thiết kế thiết bị
Chế tạo thiết bị đo sóng
Chế tạo thiết bị vô tuyế
n
UHF/VHF/HF
Nghiên cứu, thiết kế, chế
tạo thiết bị đo mức nước
Nghiên cứu thiết kế thiết
bị đo độ mặn nhiệt độ
Nghiên cứu thiết kế thiết
bị đầu cuối.

21

đầu cuối.
Nghiên cứu thiết kế thiết bị
thu thập và quản lý số liệu
tại trạm

Nghiên cứu thiết kế thiết
bị thu thập và quản lý số
liệu tại trạm
Lần 3: Chế tạo thiết bị đo
độ mặn và nhiệt độ.
Chế tạo thiết bị đầu cuối
Chế tạo thiết bị thu thập và
quản lý số liệu tại trạm.
Nghiên cứu thiết kế chế tạo
thiết bị kết nối truyền thông.
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo
thiết bị thu thập và quản lý
số li
ệu các trạm
Chế tạo thiết bị đo độ
mặn và nhiệt độ.
Chế tạo thiết bị đầu cuối
Chế tạo thiết bị thu thập
và quản lý số liệu tại
trạm.
Nghiên cứu thiết kế chế
tạo thiết bị kết nối truyền
thông.
Nghiên cứu thiết kế, chế
tạo thiết bị thu thập và
quản lý số liệu các trạm
II Kiểm tra định kỳ
Lần 1 20/11/2008 Về cơ bản đáp ứng đúng
các nôi dung đăng ký
trong hợp đồng

Lần 2 03/06/2009 Đề tài đã bám sát nội
dung, mục tiêu đã đăng
ký trong tiến độ thực
hiện hợp đồng.
Lần 3 21/5/2010 Đề tài đã bám sát nội
dung, mục tiêu đã đăng
ký trong tiến độ thực

22

hiện hợp đồng. Cần tăng
cường công tác thử
nghiệm
III Nghiệm thu cơ sở 28/8/2010 - Đề tài đã bám sát mục
tiêu, nội dung đã được bộ
KHCN phê duyệt, thực
hiện nghiêm túc, hợp
đồng đã đăng ký, đảm
bảo tiến độ , đã tạo ra các
sản phẩm KHCN có giá
trị và có khả năng ứng
dụng thực tế phục vụ các
lĩnh vực khai thác biển.
- Các đơn vị thực hiện đề
tài đã phối hợp t
ốt để
hoàn thành nhiệm vụ .
- Kinh phí được sử dụng
đúng mục đích


Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)

Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)



23

MỤC LỤC
BÁO CÁO THỐNG KÊ 2

MỤC LỤC 23
MỞ ĐẦU 32
I. TÍNH BỨC THIẾT CỦA ĐỀ TÀI 32
1. Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài 32
2. Tính cấp thiết của đề tài 36
II. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI 37
1. Mục tiêu chung của đề tài 37
2. Mục tiêu, yêu cầu cụ thể của đề tài 37
III. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 38
IV. CÁCH TIẾP CẬN, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU, KỸ THUẬT
SỬ DỤNG VÀ TRIỂN KHAI ĐỀ TÀI 38

V. KẾT QUẢ CỦA ĐỀ TÀI 41
VI. ỨNG DỤNG ĐỀ TÀI VÀO THỰC TẾ 44
1. Khả năng về thị trường 44
2. Khả năng về ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh44
3. Khả năng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp trong quá trình

nghiên cứu: 45

CHƯƠNG 1: THIẾT KẾ TỔNG THỂ HỆ THỐNG 46
1.1. Mạng lưới hải văn Việt Nam và quy phạm quan trắc hải văn Việt
Nam 46

1.1.1. Mạng lưới hải văn Việt Nam 46
1.1.2. Quy phạm quan trắc hải văn Việt Nam 47
1.1.2.1. Tài liệu quan trắc tại trạm KTHV 47
1.1.2.2. Thiết bị đo, công trình quan trắc ở trạm 47
1.1.2.3. Công trình quan trắc, vật tư kỹ thuật ở trạm 47
1.1.2.4. Các hạng mục quan trắc tại trạm KTHV 48

24

1.1.2.5. Tài liệu kỹ thuật 48
1.1.2.6. Ghi và chỉnh lý sơ bộ số liệu quan trắc 49
1.1.2.7. Thu thập tài liệu, số liệu mạng truyền thông, thông tin đang sử
dụng tại các trạm Hải văn Việt Nam 50

1.2. Sơ đồ cấu trúc hệ thống 50
1.3. Mô tả chức năng hoạt động, các chỉ tiêu kỹ thuật chính của các
khối trong sơ đồ cấu trúc 52

1.3.1. Trung tâm thu thập, quản lý số liệu từ các trạm 52
1.3.2. Thiết bị kết nối phương tiện truyền thông 53
1.3.3. Trung tâm thu thập, quản lý số liệu tại trạm. 54
1.3.4. Thiết bị đầu cuối 55
1.3.5. Thiết bị đo sóng 55
1.3.6. Thiết bị đo độ mặn và nhiệt độ 56

1.3.7. Thiết bị đo mực nước 56
CHƯƠNG 2: THIẾT BỊ ĐO ĐỘ MẶN VÀ NHIỆT ĐỘ 57
2.1. Chức năng 57
2.2. Mô tả hoạt động 57
2.3. Các yêu cầu chỉ tiêu kỹ thuật chính 57
2.4. Sơ đồ cấu trúc của thiết bị 57
2.5. Các giải pháp chế tạo và lựa chọn giải pháp chế tạo 58
2.6. Thiết kế chi tiết 65
2.6.1. Lựa chọn cảm biến đo độ mặn và nhiệt độ 65
2.6.2. Khối thu thập số liệu 65
2.6.3. Khối hiển thị 65
2.6.4. Khối xử lý trung tâm 67
4.6.4.1.Phương pháp tính nhiệt độ, độ mặn 67
2.6.4.2. Phương pháp mã hóa số liệu 68
2.6.4.3.Phương pháp giải mã số liệu 69

25

2.6.4.4. Thuật toán chương trình 71
2.6.4.5 Định dạng truyền - nhận số liệu với thiết bị đầu cuối 72
2.7. Thiết kế cơ khí thiết bị 74
CHƯƠNG 3: THIẾT BỊ ĐO SÓNG 75
3.1. Chức năng: 75
3.2. Mô tả hoạt động: 75
3.3. Các yêu cầu, chỉ tiêu kỹ thuật chính: 75
3.4. Các phương pháp đo sóng 75
3.5. Sơ đồ cấu trúc của thiết bị 76
3.5. Lựa chọn giải pháp chế tạo 77
3.6. Sơ đồ thiết kế chi tiết thiết bị 78
3.5.1. Khối thu thập 79

3.5.1.1 Tính năng kỹ tuật của các cảm biến: 79
3.5.1.2. Tổng hợp các đầu vào ra cần thiết của khối thu thập 79
3.5.1.3 Sơ đồ cấu trúc khối thu thập 79
3.5.1.4. Định dạng truyền - nhận số liệu với khối tính toán: 80
3.5.1.5. Thuật toán chương trình của khối thu thập 82
5.2. Khối tính toán 83
5.2.1. Quá trình lưu trữ số liệu. 83
5.2.2. Quá trình tính toán hướng sóng 83
5.2.3. Quá trình tính chu kỳ sóng và biên độ sóng 84
5.2.4. Các định dạng truyền số liệu của thiết bị thu thập và thiết bị tính
toán 85

5.2.5 Thuật toán chương trình chính 87
CHƯƠNG 4 THIẾT BỊ ĐO MỨC NƯỚC BIỂN 88
4.1. Chức năng 88
4.2. Mô tả hoạt động 88
4.3. Các yêu cầu chỉ tiêu kỹ thuật chính 88

×