Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

12Th6 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.79 KB, 12 trang )

SỞ BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Câu 1:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động x1 = A1 cos(𝜔t + 𝜑1 ) và x2 =
A2 cos(𝜔𝑡 + 𝜑2 ). Biên độ của dao động tổng hợp bằng
A. √𝐴12 + 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 cos(𝜑1 − 𝜑2 ).

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

C. √𝐴12 + 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 tan(𝜑1 − 𝜑2 ).
D. √𝐴12 + 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 cot(𝜑1 − 𝜑2 ).
Bức xạ nào sau đây có khả năng biến điệu như sóng vơ tuyến để sử dụng trong các thiết bị điều
khiển?
A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia X.
Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp ở hai đầu đoạn
mạch thì cường độ dịng điện trong mạch luôn
A. trễ pha 𝜋/2.
B. sớm pha 𝜋/2.
C. sớm pha 𝜋/4.
D. trễ pha 𝜋/4.
Đặt một điện áp xoay chiều u = U0 cos𝜔t (với 𝜔 > 0 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung 𝐶 mắc nối tiếp. Cường độ dòng
điện cùng pha điện áp hai đầu đoạn mạch khi
1


1

A. 𝜔 = LC.
Câu 5:

B. L𝜔 > C𝜔.

1

Câu 8:

1

D. L𝜔 < C𝜔.

B.

2𝜋

C. 2𝜋√LC.

.

√LC

D.

√LC
.
2𝜋


Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 𝜔 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. √R2

Câu 7:

1

C. 𝐿𝜔 = C𝜔.

Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao
động riêng của mạch là
A. 2𝜋√LC.

Câu 6:

B. √𝐴12 + 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 sin(𝜑1 − 𝜑2 ).

R
+𝜔2 L2

.

B.

R

.


C. √R2

√R+𝜔L

R

R

−𝜔 2 L2

D. R2 +𝜔2 L2.

Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. khối lượng.
B. số notron.
C. số proton.
D. số nuclơn.
Khi truyền điện năng có cơng suất P và điện áp hiệu dụng U từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi
tiêu thụ thì cơng suất hao phí trên đường dây là ΔP. Biết hệ số công suất truyền tải trên đường
dây luôn bằng 1 và điện trở tổng cộng của đường dây truyền tải là 𝑅. Cơng suất hao phí trong
q trình truyền tải là
P2

A. ΔP = U2 R.

P2

B. ΔP = U2R.

P


C. ΔP = U2 R.

D. ΔP =

P2
U

R.

Đơn vị đo cường độ âm là
A. Ben (B).
B. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
C. Oát trên mét (W/m).
D. Niutơn trên mét vng (N/m2 ).
Câu 10: Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 𝜆. Muốn có sóng dừng trên dây
thì chiều dài ℓ của dây thỏa mãn công thức nào sau đây?
Câu 9:

𝜆

A. ℓ = k 5 với k = 1,2,3, ….
𝜆

C. ℓ = k 2 với k = 1,2,3 ….

5

B. ℓ = k 𝜆 vơi k = 1,2,3, ….
2


D. ℓ = k 𝜆 với k = 1,2,3 ….

Câu 11: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
Câu 12: Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos(𝜔t + 𝜑). Vận tốc của vật có giá trị
cực đại là
A. vmax = A𝜔.
B. vmax = A2 𝜔.
C. vmax = A𝜔2.
D. vmax = 2 A𝜔.
Câu 13: Trong chân khơng, ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lam, tím



Câu 14:
Câu 15:

Câu 16:

Câu 17:

A. ánh sáng tím.
B. ánh sáng đỏ.
C. ánh sáng vàng.
D. ánh sáng lam.
Loại sóng vơ tuyến bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là

A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng cực ngắn.
D. sóng dài.
Cho giới hạn quang điện của một số kim loại Ag 0,26𝜇m; Cu 0,30𝜇m; Zn 0,35𝜇m; Na 0,5 𝜇m.
Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 0,4𝜇m vào thì kim loại xảy ra hiện tượng quang điện là
A. Ag.
B. Cu, Zn, Ag.
C. Na.
D. Cu và Zn.
Điều kiện để có dịng điện là
A. có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế và điện tích tự do.
D. có nguồn điện.
Điện tích Q tác dụng một lực có độ lớn F lên điện tích thử q. Biết k là hằng số, r là khoảng cách
từ Q đến q. Cường độ điện trường tại nơi đặt q là
𝐹

A. 𝑄.

B.

kq
r2

.

C.


kQq
r2

.

𝐹

D. 𝑞 .

37
Câu 18: Hạt nhân ngun tử 17
Cl có
A. 37 prơtơn.
B. 54 nuclơn.
C. 17 prơtơn.
D. 17 nuclơn.
Câu 19: Bộ phận giảm xóc ở bánh sau của xe gắn máy có sự ứng dụng của
A. dao động điều hòa. B. dao động tắt dần. C. dao động duy trì. D. dao động tự do.
Câu 20: Một tia sáng chiếu xiên góc từ nước ra khơng khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận
nào dưới đây là đúng?
A. i ≤ r
B. i > 𝑟
C. i = r
D. i < r
Câu 21: Một con lắc đơn đang dao động điều hịa với phương trình 𝛼 = 𝛼0 cos (𝜔𝑡 + 𝜑) ⋅ (𝛼0 > 0). Đại
lượng 𝛼0 được gọi là
A. pha ban đầu của dao động.
B. li độ góc của dao động.
C. tần số của dao động.
D. biên độ của dao động.

Câu 22: Theo các tiên đề của Bohr về cấu tạo nguyên tử, bình thường các nguyên tử ở trong trạng thái
dừng có năng lượng thấp nhất, đó là
A. trạng thái cân bằng. B. trạng thái plasma. C. trạng thái cơ bản. D. trạng thái kích thích.
Câu 23: Cho mạch dao động LC lí tưởng. Dịng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 0,04cos2000t(𝐴‾

Câu 24:

Câu 25:

Câu 26:

Câu 27:

Câu 28:

) (với t đo bằng s). Điện tích cực đại trên tụ điện bằng
A. 2. 10−3 𝐶
B. 2. 10−4 𝐶
C. 2. 10−5 𝐶
D. 2. 10−6 𝐶
Một cuộn dây có độ tự cảm 0,5H, trong đó dịng điện tăng đều với tốc độ 20 A/s thì độ lớn suất
điện động tự cảm là
A. 10 V.
B. 40 V.
C. 50 V
D. 20 V.
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử của Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có
mức năng lượng -3,4 eV sang trạng thái dừng có mức năng lượng -13,6 eV thì phát ra photơn có
năng lượng 𝜀. Lấy 1eV = 1, 6.10−19 J. Giá trị của 𝜀 là
A. 2, 720.10−18 J.

B. 1, 632.10−18 J.
C. 1, 360.10−18 J.
D. 1, 088.10−18 J.
2
Độ hụt khối của hạt nhân 14
7 N là 0,1128 u. Biết l𝑢𝑐 = 931,5MeV. Năng lượng liên kết của hạt
nhân trên là
A. 10,72MeV.
B. 7,51 MeV.
C. 105,07MeV.
D. 150,07MeV.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn,
khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,4 mm.
B. 0,45 mm.
C. 0,9 mm.
D. 0,8 mm.
Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 50 Hz, khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất dao động ngược pha là 80 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 10 m/s.
B. v = 40 m/s.
C. v = 80 m/s.
D. 20 m/s.


Câu 29: Một vật có khối lượng 10 g đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số góc là 10rad/s.
Thế năng cực đại của vật là
A. 1, 25.10−2 J.
B. 1, 25.10−3 J.

C. 1,25 J.
D. 1,25 ⋅ 10−1 J.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 220√2cos𝜔t (V) ( 𝜔 thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở 𝑅 = 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh 𝜔 để cường độ dòng
điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax . Giá trị của Imax bằng
A. 2A
B. 2,2A
C. 2,2√2A
D. √6A
Câu 31: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB (như hình dưới) một điện áp xoay
chiều u = U0 cos100𝜋t (V). Biết điện trở R = 60Ω, và cuộn
cảm thuần. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện
áp uAN và uMB theo thời gian t. Độ tự cảm L của cuộn cảm là
1

A. L = 2𝜋 H.
2

C. L = 10𝜋 H.

1

B. L = 𝜋 H.
4

D. L = 10𝜋 H.

Câu 32: Chiếu một chùm tia hẹp từ đèn Laze có cơng suất cao là 2 W và bước sóng 0,5𝜇m vào một chất
bán dẫn Si thì hiện tượng quang điện trong xảy ra. Biết cứ 5 hạt photon bay vào thì có 1 hạt
photon bị electron hấp thụ và sau khi hấp thụ photon thì electron này được giải phóng khỏi liên

kết. Lấy h = 6,625 ⋅ 10−34 L; c = 3 ⋅ 108 m/s. Số hạt tải điện sinh ra khi chiếu tia Laze trên
trong 4 s là
A. 4.1018 .
B. 8.1018 .
C. 6.1018 .
D. 2. 1019 .
4
Câu 33: 210
84 Po là chất phóng xạ 2 He, có chu kì bán rã là 138 ngày đêm. Ban đầu nhận được m0 gam
210
4
84 Po. Tính từ 𝑡 = 0 đến 𝑡1 = 69 ngày đêm, khối lượng hạt 2 He tạo thành là m1 . Tính từ thời
m
điểm 𝑡1 đến 𝑡2 = 276 ngày đêm, khối lượng hạt 42 He tạo thành là m2 . Tỉ số m1 có giá trị gần
2

nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,41.
B. 0,39.
C. 0,64.
D. 0,55.
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m = 100 g, lị xo có độ cứng k = 40 N/m. Từ
vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới 5 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hịa. Lấy g =
10 m/s2 (𝜋 2 = 10). Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lị xo bị giãn là
A.

4,5
𝜋

cm/s.


B.

2,25
𝜋

cm/s.

C.

4,5
𝜋

m/s.

D.

2,25
𝜋

m/s.

Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB (như hình dưới)
một điện áp xoay chiều u = 160√2cos100𝜋t (V).
Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được.
Khi độ tự cảm L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B; M và N có giá trị là UMB =
UMN = 96 V. Nếu độ tự cảm L = 2L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 240 V.
B. 160 V.
C. 180 V.

D. 120 V.
Câu 36: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm 𝑆1 và 𝑆2 cách nhau 30 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi D1 và D2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng
cùng vng góc với đoạn thẳng S1 S2, nằm khác phía so với đường trung trực và cách nhau 10cm.
Biết số điểm cực đại giao thoa trên D1 và D2 tương ứng là 5 và 3. Số điểm cực đại giao thoa trên
đoạn thẳng S1 S2 là
A. 17.
B. 7.
C. 9.
D. 15.
Câu 37: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha theo theo phương thẳng đứng có bước
sóng 𝜆 với AB = 5,4𝜆. Gọi (C) là hình trịn thuộc mặt nước có đường kính AB. Số vị trí trong
(C) mà các phần tử sóng ở đó dao động với biên độ cực đại và ngược pha với dao động của nguồn

A. 14.
B. 9.
C. 18.
D. 12.


Câu 38: Đoạn mạch 𝐴𝐵 theo thứ tự gồm điện trở 𝑅, cuộn dây thuần cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶 mắc
nối tiếp với 3LC = 10−5 . Gọi M là điểm nối giữa điện trở và cuộn cảm, N là điểm nối giữa cuộn
cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có biểu thức u =
200√2cos100𝜋t (V). Tại thời điểm ban đầu t = 0, điện áp tức thời giữa hai điểm A, M có giá trị
bằng 100√2 V. Lấy 𝜋 2 = 10. Điện áp cực đại giữa hai điểm A, N bằng
A. 200 V.
B. 100√5 V.
C. 200√5 V.
D. 50√5 V.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆, khoảng cách giữa hai khe a =

1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 7 mm quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn
chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vng góc với mặt
phẳng chứa hai khe một đoạn 2 m thì thấy tại M đã bị chuyển thành vân tối lần thứ ba. Bước
sóng 𝜆 bằng
A. 0,55𝜇m.
B. 0,7𝜇m.
C. 0,6𝜇m.
D. 0,64𝜇m.
Câu 40: Con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lị xo nhẹ có độ cứng
k = 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 400 g. Vật
nhỏ trên được tích điện q = +100𝜇C. Khi con lắc đang
nằm yên trên mặt phẳng ngang, bật một điện trường đều có cường độ điện trường E = 105 V/m
có chiều hướng từ điểm cố định đến vật nặng dọc theo trục lò xo. Lấy 𝜋 2 = 10. Thời điểm lò xo
dãn 15 cm lần thứ 2023 kể từ lúc bật điện trường là
A.

12133
30

s.

B.

6068
15

s.

C.


1214
3

s.

D.

2023
5

s.


Câu 1:

ĐỀ VẬT LÝ SỞ BÀ RỊA – VŨNG TÀU LẦN 2 2022-2023
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động x1 = A1 cos(𝜔t + 𝜑1 ) và x2 =
A2 cos(𝜔𝑡 + 𝜑2 ). Biên độ của dao động tổng hợp bằng
A. √𝐴12 + 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 cos(𝜑1 − 𝜑2 ).

B. √𝐴12 + 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 sin(𝜑1 − 𝜑2 ).

C. √𝐴12 + 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 tan(𝜑1 − 𝜑2 ).

D. √𝐴12 + 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 cot(𝜑1 − 𝜑2 ).
Hướng dẫn

A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (1 − 2 ) . Chọn A

Câu 2:


Câu 3:

Câu 4:

Bức xạ nào sau đây có khả năng biến điệu như sóng vơ tuyến để sử dụng trong các thiết bị điều
khiển?
A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia X.
Hướng dẫn
Chọn C
Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp ở hai đầu đoạn
mạch thì cường độ dịng điện trong mạch ln
A. trễ pha 𝜋/2.
B. sớm pha 𝜋/2.
C. sớm pha 𝜋/4.
D. trễ pha 𝜋/4.
Hướng dẫn
Chọn A
Đặt một điện áp xoay chiều u = U0 cos𝜔t (với 𝜔 > 0 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung 𝐶 mắc nối tiếp. Cường độ dòng
điện cùng pha điện áp hai đầu đoạn mạch khi
1

1

A. 𝜔 = LC.

1


B. L𝜔 > C𝜔.

C. 𝐿𝜔 = C𝜔.

1

D. L𝜔 < C𝜔.

Hướng dẫn
Z L = Z C . Chọn C

Câu 5:

Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao
động riêng của mạch là
1

A. 2𝜋√LC.

B.

2𝜋

C. 2𝜋√LC.

.

√LC


D.

√LC
.
2𝜋

Hướng dẫn

1

f =

Câu 6:

. Chọn A
2 LC
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 𝜔 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. √R2

R
+𝜔2 L2

.

B.

R

.


C. √R2

√R+𝜔L

R
−𝜔 2 L2

R

D. R2 +𝜔2 L2.

Hướng dẫn
cos  =

Câu 7:

Câu 8:

R
=
Z

R
R +Z
2

2
L


=

R
R +  2 L2
2

. Chọn A

Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. khối lượng.
B. số notron.
C. số proton.
D. số nuclôn.
Hướng dẫn
Chọn D
Khi truyền điện năng có cơng suất P và điện áp hiệu dụng U từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi
tiêu thụ thì cơng suất hao phí trên đường dây là ΔP. Biết hệ số công suất truyền tải trên đường
dây luôn bằng 1 và điện trở tổng cộng của đường dây truyền tải là 𝑅. Cơng suất hao phí trong
q trình truyền tải là


P2

P2

A. ΔP = U2 R.

B. ΔP = U2R.

P


C. ΔP = U2 R.

D. ΔP =

P2
U

R.

Hướng dẫn

P R
. Chọn A
U2
Đơn vị đo cường độ âm là
A. Ben (B).
C. Oát trên mét (W/m).
P = I 2 R =

Câu 9:

2

B. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
D. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ).
Hướng dẫn

P
. Chọn B

S
Câu 10: Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 𝜆. Muốn có sóng dừng trên dây
thì chiều dài ℓ của dây thỏa mãn công thức nào sau đây?
I=

𝜆

A. ℓ = k 5 với k = 1,2,3, ….
𝜆

C. ℓ = k 2 với k = 1,2,3 ….

5

B. ℓ = k 𝜆 vơi k = 1,2,3, ….
2

D. ℓ = k 𝜆 với k = 1,2,3 ….
Hướng dẫn

Câu 11:

Câu 12:

Câu 13:

Câu 14:

Câu 15:


Câu 16:

Chọn C
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng.
Hướng dẫn
Sóng cơ khơng lan truyền được trong chân khơng. Chọn D
Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos(𝜔t + 𝜑). Vận tốc của vật có giá trị
cực đại là
A. vmax = A𝜔.
B. vmax = A2 𝜔.
C. vmax = A𝜔2.
D. vmax = 2 A𝜔.
Hướng dẫn
Chọn A
Trong chân khơng, ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lam, tím

A. ánh sáng tím.
B. ánh sáng đỏ.
C. ánh sáng vàng.
D. ánh sáng lam.
Hướng dẫn
Chọn A
Loại sóng vơ tuyến bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng cực ngắn.

D. sóng dài.
Hướng dẫn
Chọn B
Cho giới hạn quang điện của một số kim loại Ag 0,26𝜇m; Cu 0,30𝜇m; Zn 0,35𝜇m; Na 0,5 𝜇m.
Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 0,4𝜇m vào thì kim loại xảy ra hiện tượng quang điện là
A. Ag.
B. Cu, Zn, Ag.
C. Na.
D. Cu và Zn.
Hướng dẫn
Giới hạn quang điện lớn hơn 0,4𝜇m thì xảy ra hiện tượng quang điện. Chọn C
Điều kiện để có dịng điện là
A. có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế và điện tích tự do.
D. có nguồn điện.
Hướng dẫn
Chọn C


Câu 17: Điện tích Q tác dụng một lực có độ lớn F lên điện tích thử q. Biết k là hằng số, r là khoảng cách
từ Q đến q. Cường độ điện trường tại nơi đặt q là
𝐹

A. 𝑄.

B.

kq
r2


.

C.

kQq
r2

.

𝐹

D. 𝑞 .

Hướng dẫn

E=

F
. Chọn D
q

Câu 18: Hạt nhân nguyên tử
A. 37 prơtơn.

Câu 19:

Câu 20:

Câu 21:


Câu 22:

Câu 23:

Câu 24:

Câu 25:

37
17 Cl


B. 54 nuclôn.

C. 17 prôtôn.
Hướng dẫn

D. 17 nuclôn.

Z = 17 . Chọn C
Bộ phận giảm xóc ở bánh sau của xe gắn máy có sự ứng dụng của
A. dao động điều hòa. B. dao động tắt dần. C. dao động duy trì. D. dao động tự do.
Hướng dẫn
Chọn B
Một tia sáng chiếu xiên góc từ nước ra khơng khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận
nào dưới đây là đúng?
A. i ≤ r
B. i > 𝑟
C. i = r

D. i < r
Hướng dẫn
Chọn D
Một con lắc đơn đang dao động điều hịa với phương trình 𝛼 = 𝛼0 cos (𝜔𝑡 + 𝜑) ⋅ (𝛼0 > 0). Đại
lượng 𝛼0 được gọi là
A. pha ban đầu của dao động.
B. li độ góc của dao động.
C. tần số của dao động.
D. biên độ của dao động.
Hướng dẫn
Chọn D
Theo các tiên đề của Bohr về cấu tạo nguyên tử, bình thường các ngun tử ở trong trạng thái
dừng có năng lượng thấp nhất, đó là
A. trạng thái cân bằng. B. trạng thái plasma. C. trạng thái cơ bản. D. trạng thái kích thích.
Hướng dẫn
Chọn C
Cho mạch dao động LC lí tưởng. Dịng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 0,04cos2000t(𝐴‾
) (với t đo bằng s). Điện tích cực đại trên tụ điện bằng
A. 2. 10−3 𝐶
B. 2. 10−4 𝐶
C. 2. 10−5 𝐶
D. 2. 10−6 𝐶
Hướng dẫn
I
0, 04
Q0 = 0 =
= 2.10−5 C . Chọn C
 2000
Một cuộn dây có độ tự cảm 0,5H, trong đó dịng điện tăng đều với tốc độ 20 A/s thì độ lớn suất
điện động tự cảm là

A. 10 V.
B. 40 V.
C. 50 V
D. 20 V.
Hướng dẫn
i
etc = L. = 0,5.20 = 10V . Chọn A
t
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử của Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có
mức năng lượng -3,4 eV sang trạng thái dừng có mức năng lượng -13,6 eV thì phát ra photơn có
năng lượng 𝜀. Lấy 1eV = 1, 6.10−19 J. Giá trị của 𝜀 là
A. 2, 720.10−18 J.
B. 1, 632.10−18 J.
C. 1, 360.10−18 J.
D. 1, 088.10−18 J.


 = EC − ET = ( −3, 4 + 13, 6 ) .1, 6.10

−19

Hướng dẫn
= 1, 632.10−18 J . Chọn B

2
Câu 26: Độ hụt khối của hạt nhân 14
7 N là 0,1128 u. Biết l𝑢𝑐 = 931,5MeV. Năng lượng liên kết của hạt
nhân trên là
A. 10,72MeV.
B. 7,51 MeV.

C. 105,07MeV.
D. 150,07MeV.
Hướng dẫn
2
Wlk = mc = 0,1128.931,5 = 105,0732MeV . Chọn C

Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn,
khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,4 mm.
B. 0,45 mm.
C. 0,9 mm.
D. 0,8 mm.
Hướng dẫn
D
0, 6.2
i=
 1,5 =
 a = 0,8mm . Chọn D
a
a
Câu 28: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 50 Hz, khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất dao động ngược pha là 80 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 10 m/s.
B. v = 40 m/s.
C. v = 80 m/s.
D. 20 m/s.
Hướng dẫn

= 80   = 160cm

2
v =  f = 160.50 = 8000cm / s = 80m / s . Chọn C
Câu 29: Một vật có khối lượng 10 g đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số góc là 10rad/s.
Thế năng cực đại của vật là
A. 1, 25.10−2 J.
B. 1, 25.10−3 J.
C. 1,25 J.
D. 1,25 ⋅ 10−1 J.
Hướng dẫn
1
1
W = m 2 A2 = .0, 01.102.0, 052 = 1, 25.10−3 J . Chọn B
2
2
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 220√2cos𝜔t (V) ( 𝜔 thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở 𝑅 = 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh 𝜔 để cường độ dòng
điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax . Giá trị của Imax bằng
A. 2A
B. 2,2A
C. 2,2√2A
D. √6A
Hướng dẫn
U 220
I max = =
= 2, 2 A . Chọn B
R 100
Câu 31: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB (như hình dưới) một điện áp xoay
chiều u = U0 cos100𝜋t (V). Biết điện trở R = 60Ω, và cuộn
cảm thuần. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện
áp uAN và uMB theo thời gian t. Độ tự cảm L của cuộn cảm là

1

1

A. L = 2𝜋 H.

B. L = 𝜋 H.

2

4

C. L = 10𝜋 H.

D. L = 10𝜋 H.
Hướng dẫn
2

u AN ⊥ uMB  cos  AN + cos MB
2

2

2

U  U 
240
U  U 
= 1   0R  +  0R  = 1   0R  +  0R  = 1  U 0R =
V

13
 80   120 
 U 0 AN   U 0 MB 
2

2


2

U0L = U

2
0 AN

−U

2
0R

160
 240 
= 80 − 
V
 =
13
 13 
2

U0R

240
4
=
=
A
R
60 13
13

I0 =

U 0 L 160 / 13
=
= 40
I0
4 / 13

ZL =
L=

ZL

N=

Pt  2.4.0,5.10−6
=
 2.1019
−25
hc 1,9875.10


40
4
=
H . Chọn D
 100 10
Câu 32: Chiếu một chùm tia hẹp từ đèn Laze có cơng suất cao là 2 W và bước sóng 0,5𝜇m vào một chất
bán dẫn Si thì hiện tượng quang điện trong xảy ra. Biết cứ 5 hạt photon bay vào thì có 1 hạt
photon bị electron hấp thụ và sau khi hấp thụ photon thì electron này được giải phóng khỏi liên
kết. Lấy h = 6,625 ⋅ 10−34 L; c = 3 ⋅ 108 m/s. Số hạt tải điện sinh ra khi chiếu tia Laze trên
trong 4 s là
A. 4.1018 .
B. 8.1018 .
C. 6.1018 .
D. 2. 1019 .
Hướng dẫn
=

N
.2  8.1018 , Chọn B
5
4
Câu 33: 210
84 Po là chất phóng xạ 2 He, có chu kì bán rã là 138 ngày đêm. Ban đầu nhận được m0 gam
210
4
84 Po. Tính từ 𝑡 = 0 đến 𝑡1 = 69 ngày đêm, khối lượng hạt 2 He tạo thành là m1 . Tính từ thời

Cứ 5 photon thì sinh ra 2 hạt tải điện (electron và lỗ trống) 

điểm 𝑡1 đến 𝑡2 = 276 ngày đêm, khối lượng hạt 42 He tạo thành là m2 . Tỉ số

nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,41.
B. 0,39.

C. 0,64.
Hướng dẫn

m1

m2

có giá trị gần

D. 0,55.

−69

− t2
 −Tt1

m
N1
20 − 2 138
N = N 0 .  2 − 2 T   1 =
= −69
 0, 64 . Chọn C
−276
m2 N 2



138
138
2 −2
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m = 100 g, lị xo có độ cứng k = 40 N/m. Từ
vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới 5 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Lấy g =
10 m/s2 (𝜋 2 = 10). Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn là

A.

4,5
𝜋

cm/s.

B.

2,25
𝜋

cm/s.

C.

4,5
𝜋

m/s.

Hướng dẫn
l0 =


mg 0,1.10
k
40
=
= 0, 025m = 2,5cm và  =
=
= 20rad / s
k
40
m
0,1

s = l0 + A = 2,5 + 5 = 7,5cm

−2,5
−l0
arccos
5 =  s
A =
t=

20
30
s
7,5
225
2, 25
vtb = =
=

cm / s =
m / s . Chọn D
t  / 30


arccos

D.

2,25
𝜋

m/s.


Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB (như hình dưới)
một điện áp xoay chiều u = 160√2cos100𝜋t (V).
Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được.
Khi độ tự cảm L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B; M và N có giá trị là UMB =
UMN = 96 V. Nếu độ tự cảm L = 2L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 240 V.
B. 160 V.
C. 180 V.
D. 120 V.
Hướng dẫn
U L − U C = U L = 96V  U C = 2U L = 2.96 = 192V
U 2 = U R2 + (U L − U C )  1602 = U R2 + ( 96 − 192 )  U R = 128V
2

2


Chuẩn hóa R : Z L1 : Z C = 128 : 96 :192
Khi Z L 2 = 2 Z L1 = 192 thì U L =

UZ L 2
R 2 + ( Z L 2 − ZC )

2

=

160.192
1282 + (192 − 192 )

2

= 240V . Chọn A

Câu 36: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm 𝑆1 và 𝑆2 cách nhau 30 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi D1 và D2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng
cùng vuông góc với đoạn thẳng S1 S2, nằm khác phía so với đường trung trực và cách nhau 10cm.
Biết số điểm cực đại giao thoa trên D1 và D2 tương ứng là 5 và 3. Số điểm cực đại giao thoa trên
đoạn thẳng S1 S2 là
A. 17.
B. 7.
C. 9.
D. 15.
Hướng dẫn
Trên D1 có 5 cực đại → D1 cắt S1S 2 tại cực đại bậc 3
Trên D2 có 3 cực đại → D2 cắt S1S 2 tại cực đại bậc 2

TH1: D1 và D2 nằm cùng phía so với đường trung trực



S1S2

O
λ/2 λ/2 λ/2 λ/2 λ/2

30
= 1,5 → không tồn tại cực đại bậc 3 (loại)
2

20
TH2: D1 và D2 nằm khác phía so với đường trung trực
= 10   = 20 



=

S1S2

30
 7,5 → có 7.2 + 1 = 15 cực đại. Chọn D
2

4
Câu 37: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha theo theo phương thẳng đứng có bước
sóng 𝜆 với AB = 5,4𝜆. Gọi (C) là hình trịn thuộc mặt nước có đường kính AB. Số vị trí trong

(C) mà các phần tử sóng ở đó dao động với biên độ cực đại và ngược pha với dao động của nguồn

A. 14.
B. 9.
C. 18.
D. 12.
Hướng dẫn
k '+ k

d1 =


 d1 − d 2 = k 

2
ĐK cực đại ngược pha nguồn 
(với k , k ' khác tính chẵn lẻ)

 d1 + d 2 = k ' 
 d = k '− k 
 2
2
Vì tính đối xứng nên ta chỉ xét nửa phần tư thứ I trong (C)
5.

= 10cm   = 4 

=

 k '+ k   k '− k 

2
2
2
2
d + d 2  AB  
 +
  5, 4  k ' + k  58,32  k  58,32 − k '
 2   2 
k khác chẵn lẻ với k '
k '  5, 4
58,32 − k '2
2

2
1

6

2

2

2

4,72

1; 3


7

3,05
0; 2
Có 1 điểm trên trung trực và 3 điểm ở nửa phần tư thứ I nên trong (C) có 1.2 + 3.4 = 14 cực đại
ngược pha nguồn. Chọn A
Câu 38: Đoạn mạch 𝐴𝐵 theo thứ tự gồm điện trở 𝑅, cuộn dây thuần cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶 mắc
nối tiếp với 3LC = 10−5 . Gọi M là điểm nối giữa điện trở và cuộn cảm, N là điểm nối giữa cuộn
cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có biểu thức u =
200√2cos100𝜋t (V). Tại thời điểm ban đầu t = 0, điện áp tức thời giữa hai điểm A, M có giá trị
bằng 100√2 V. Lấy 𝜋 2 = 10. Điện áp cực đại giữa hai điểm A, N bằng
A. 200 V.
B. 100√5 V.
C. 200√5 V.
D. 50√5 V.
Hướng dẫn

3LC = 10−5  3.

Z
1
10−5
1
2
= 10−5  L =
. (100 ) =  ZC = 3Z L  U 0C = 3U 0 L
  ZC
ZC
3
3

ZL


.

Tại t = 0 thì cos  =

U0R
uR U 0 R
100 2
=

=
 U 0 R = 200V
U0R U0
U0R
200 2

(

U 02 = U 02R + (U 0 L − U 0C )  200 2
2

)

2

= 2002 + ( 2U 0 L )  U 0 L = 100V

U0R
φ


2

O

U0LC
uR

U0

U 0 AN = U 02R + U 02L = 2002 + 1002 = 100 5V . Chọn B
Câu 39: Trong thí nghiệm Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆, khoảng cách giữa hai khe a =
1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 7 mm quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn
chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vng góc với mặt
phẳng chứa hai khe một đoạn 2 m thì thấy tại M đã bị chuyển thành vân tối lần thứ ba. Bước
sóng 𝜆 bằng
A. 0,55𝜇m.
B. 0,7𝜇m.
C. 0,6𝜇m.
D. 0,64𝜇m.
Hướng dẫn
 ( D + 2)
D
D
x = ki = k .
 7 = 5.
= 2,5.
 D = 2m →  = 0, 7  m . Chọn B
a
1
1

Câu 40: Con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lị xo nhẹ có độ cứng
k = 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 400 g. Vật
nhỏ trên được tích điện q = +100𝜇C. Khi con lắc đang
nằm yên trên mặt phẳng ngang, bật một điện trường đều có cường độ điện trường E = 105 V/m
có chiều hướng từ điểm cố định đến vật nặng dọc theo trục lò xo. Lấy 𝜋 2 = 10. Thời điểm lò xo
dãn 15 cm lần thứ 2023 kể từ lúc bật điện trường là
A.

12133
30

s.

B.

6068
15

s.

C.

1214
3

Hướng dẫn
F = qE = 100.10−6.105 = 10 (N)

A=


=

F 10
=
= 0,1m = 10cm
k 100

k
100
=
= 5 (rad/s)
m
0, 4

l = 15cm  x = 5cm =


t= =


A
2

2
3 = 6068 s . Chọn B
5
15

2022 +


s.

D.

2023
5

s.


1.A
11.D
21.D
31.D

2.C
12.A
22.C
32.B

3.A
13.A
23.C
33.C

4.C
14.B
24.A
34.D


BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.A
7.D
15.C
16.C
17.D
25.B
26.C
27.D
35.A
36.D
37.A

8.A
18.C
28.C
38.B

9.B
19.B
29.B
39.B

10.C
20.D
30.B
40.B




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×