Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Chapter 6 DNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.23 KB, 19 trang )

CHƯƠNG VI
DNS
(Domain Name System)
GV : Nguyễn Thành Long
Mail :
10/8/2012
1
LOGO
MỤC TIÊU

Hiểu khái niệm DNS và vai trò của DNS server trong
mạng.

Hiểu cách thức hoạt động của DNS.

Cài đặt được DNS server trên Linux.

Cấu hình và quản trị một DNS server với các yêu cầu cơ
bản.

Cấu hình máy trạm Linux sử dụng DNS server.
10/8/2012QUẢN TRỊ MẠNG - 5030182
LOGO
NỘI DUNG

Giới thiệu dịch vụ DNS.

Hoạt động của dịch vụ DNS

Fully Qualified Domain Name (FQDN)


The in-addr.arpa Domain

Phân giải request DNS

Types of DNS server

Cài đặt dịch vụ DNS

Cấu hình dịch vụ DNS

DNS tools
10/8/2012QUẢN TRỊ MẠNG - 5030183
LOGO
Giới thiệu dịch vụ DNS

Để máy tính này có thể liên lạc với máy tính kia, cần
phải biết địa chỉ IP.

Người sử dụng khó khăn trong việc nhớ địa chỉ IP.
Người sử dụng muốn liên lạc với máy tính khác trong
mạng bằng tên máy tính.

Cần có một bảng map giữa địa chỉ IP và tên máy tính.
10/8/2012QUẢN TRỊ MẠNG - 5030184
LOGO
Giới thiệu dịch vụ DNS

Với hệ thống mạng nhỏ, dùng file text để quản
lý.


Với mạng Internet, sử dụng dịch vụ DNS.
10/8/2012QUẢN TRỊ MẠNG - 5030185
LOGO

Dịch vụ DNS – Domain Name Service là dịch vụ
phân giải tên miền.

Dịch vụ DNS sẽ ánh xạ từ tên miền sang địa chỉ IP.

Dịch vụ DNS cho phép người dùng truy cập đến các
máy tính khác bằng tên, không cần nhớ đến địa chỉ
IP.
Giới thiệu dịch vụ DNS
10/8/2012QUẢN TRỊ MẠNG - 5030186
LOGO

Lưu Ý :

Dịch vụ DNS được hiện thực bằng phần mềm
Berkely Internet Name Domain system (BIND).
Giới thiệu dịch vụ DNS
10/8/2012QUẢN TRỊ MẠNG - 5030187
LOGO

Dịch vụ DNS quản lý tên miền bằng Fully
Qualified Domain Name (FQDN).

serverA. example. org .

DNS quản lý tên miền theo cấu trúc cây.

Fully Qualified Domain
Name
Third-level domain
Second-level domain
Top-level domain
Root domain
10/8/2012QUẢN TRỊ MẠNG - 5030188
LOGO
Fully Qualified Domain
Name
10/8/2012QUẢN TRỊ MẠNG - 5030189
LOGO
10/8/2012QUẢN TRỊ MẠNG - 503018
Fully Qualified Domain
Name
10
LOGO
The in-addr.arpa
Domain (tt)
10/8/2012QUẢN TRỊ MẠNG - 50301811
LOGO
Phân giải request DNS
(tt)

Tên miền do HCMUS quản lý:

request -> HCMUS -> answer.

Tên miền do VNNIC quản lý.


request -> HCMUS -> VNNIC -> ISP -> answer.

Tên miền quốc tế.

request -> HCMUS -> Root servers -> DNS primary ->
answer.
10/8/2012QUẢN TRỊ MẠNG - 50301812
LOGO

Chi tiết xử lí request của DNS không hỗ
trợ mode recursive:
10/8/2012QUẢN TRỊ MẠNG - 503018
Phân giải request DNS
(tt)
13
LOGO

Chi tiết xử lí request của DNS hỗ trợ
mode recursive:
10/8/2012QUẢN TRỊ MẠNG - 50301814
Phân giải request DNS
(tt)
LOGO
Type of DNS server

Primary DNS server

Secondary DNS server

Caching/ Forwarding DNS server

10/8/2012QUẢN TRỊ MẠNG - 50301815
LOGO
Cài đặt dịch vụ DNS

Cài đặt dịch vụ DNS bằng các gói bind

bind-utils-[version]

bind-libs-[version]

bind-[version]

File cấu hình chính của dịch vụ DNS:

named.conf
10/8/2012QUẢN TRỊ MẠNG - 50301816
LOGO
Cấu hình dịch vụ DNS (tt)
Option
chung
Root servers
Định nghĩa domain
10/8/2012QUẢN TRỊ MẠNG - 50301817
LOGO
QUAN TRI MANG - 503018̉ ̣ ̣
Cấu hình dịch vụ DNS (tt)

DNS hỗ trợ các bản ghi: SOA, NS, PTR,
MX, A, CNAME.
10/8/201218

LOGO
Hỏi và Đáp
Q & A
10/8/2012QUẢN TRỊ MẠNG - 50301819

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×