Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Phụ Lục 48 Kèm Theo Nq 241.Hđnd_Signed-Đã Gộp.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 16 trang )

Biểu mẫu số 48

Văn phòng UBND tỉnh Hưng Yên
Trung tâm Tin học - Cơng báo
Giờ ký: 26/12/2019 15:05:03
QUYẾT TỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: đồng
So sánh
STT

Nội dung

A
A
I
II
1
2
III
IV
V

B
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
Thu NSĐP hưởng 100%
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
Thu chuyển giao
Thu bổ sung cân đối ngân sách


Thu bổ sung có mục tiêu
Thu viện trợ
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
Thu kết dư
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
TỔNG CHI NSĐP
Tổng chi cân đối NSĐP
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Dự phòng ngân sách
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
Chi các chương trình mục tiêu
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Chi trả ngân sách cấp trên
KẾT DƯ NSĐP
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp tỉnh
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
Vay để bù đắp bội chi

Vay để trả nợ gốc
Vay lại vốn vay nước ngoài
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM
CỦA NSĐP

VI
B
I
1
2
3
4
5
6
II
1
2
1
2
III
IV
C
D
1
2
E
1
2
3
G


Dự toán

Quyết toán

1
8.958.537.000.000
7.859.211.000.000
1.681.500.000.000
6.177.711.000.000
1.099.326.000.000

2
13.280.995.662.763
9.300.309.981.977
3.799.720.029.560
5.500.589.952.417
1.088.922.921.121

1.099.326.000.000

1.088.922.921.121

Tuyệt đối
3=2-1
4.322.458.662.763
1.441.098.981.977
2.118.220.029.560
- 677.121.047.583
10.403.078.879

-

Tương
đối (%)
4=2/1
148
118
226
89
99

10.403.078.879

99

2.909.612.392.056
932.049.628.052
1.162.818.822.054
24.042.338.796
4.028.144.794
1.000.000.000
154.180.000.000
55.575.000.000
35.183.979.900

132
111
145
100
226

-

113.712.700
35.070.267.200

100
23

35.183.979.900
2.009.896.743.904
2.850.000.000
1.357.112.403.898
16.843.430.194

100
52

67.960.000.000
850.340.133.563
1.973.462.626.102
9.008.537.000.000
8.855.237.000.000
2.573.283.000.000
6.067.999.000.000
3.200.000.000
1.000.000.000
154.180.000.000
55.575.000.000
153.300.000.000


11.918.149.392.056
9.787.286.628.052
3.736.101.822.054
6.043.956.661.204
7.228.144.794
-

118.116.020.100

-

107.600.000.000
45.700.000.000

107.486.287.300
10.629.732.800

-

80.000.000.000
73.300.000.000

80.000.000.000
38.116.020.100
2.009.896.743.904
2.850.000.000
1.357.112.403.898
63.156.569.806

80.000.000.000

80.000.000.000

130.000.000.000
40.100.000.000
80.000.000.000
9.900.000.000

57.422.702.997

508.100.000.000

-

-

-

72.577.297.003

508.100.000.000

79

44


Biểu mẫu số 50
Văn phòng UBND tỉnh Hưng Yên
Trung tâm Tin học - Cơng báo
Giờ ký: 26/12/2019 QUYẾT

15:03:11 TỐN

NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

A

B

Dự toán
Thu NSNN
1

Quyết tốn
Thu NSĐP
2

TỔNG SỐ
TỔNG SỐ (Đã loại trừ hồn thuế GTGT)
A

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Thu NSNN
3


So sánh QT/DT (%)
Thu NSĐP
4

Thu NSNN
5=3/1

21.160.652.130.324

17.094.855.747.895

19.217.848.041.769

17.094.855.747.895

13.431.216.364.406

9.368.269.981.977

12.005.000.000.000

7.859.211.000.000

11.488.412.275.851

9.368.269.981.977

8.565.000.000.000


7.859.211.000.000

9.987.696.975.861

Thu NSNN (Đã loại trừ hoàn thuế GTGT)

Thu NSĐP
6=4/2

112

119

I

Thu nội địa không kể dầu thô

9.266.074.635.277

117

118

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

225.000.000.000

209.355.000.000


247.097.457.698

229.950.698.656

110

110

1.1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

195.000.000.000

181.385.000.000

219.871.972.752

204.553.907.554

113

113

1.1.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

159.500.000.000


148.335.000.000

201.606.854.939

187.494.375.356

126

126

1.1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

35.000.000.000

32.550.000.000

17.222.652.029

16.017.066.414

49

49

1.1.4

Thuế tài nguyên


500.000.000

500.000.000

1.042.465.784

1.042.465.784

208

208

1.2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

30.000.000.000

27.970.000.000

27.225.484.946

25.396.791.102

91

91

1.2.1


Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

20.000.000.000

18.600.000.000

17.954.753.809

16.697.921.127

90

90

1.2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.000.000.000

8.370.000.000

8.169.445.729

7.597.584.567

91

91


1.2.4

Thuế tài nguyên

1.000.000.000

1.000.000.000

1.101.285.408

1.101.285.408

110

110

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.790.000.000.000

1.666.100.000.000

1.911.901.075.020

1.780.426.196.123

107


107

2.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

695.000.000.000

646.350.000.000

625.122.078.522

581.363.533.651

90

90

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

895.576.842

832.886.469

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp


1.075.000.000.000

999.750.000.000

1.252.194.927.991

1.164.541.284.338

116

116

2.4

Thuế tài nguyên

20.000.000.000

20.000.000.000

33.688.491.665

33.688.491.665

168

168

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh


3.811.000.000.000

3.544.790.000.000

2.972.009.078.552

2.758.130.711.336

78

78

3.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

1.753.000.000.000

1.630.290.000.000

1.346.072.034.008

1.251.846.997.492

77

77

3.2


Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

680.000.000.000

632.400.000.000

696.358.569.041

640.911.512.591

102

101

7.206.404.993

-

1.370.000.000.000

1.274.100.000.000

917.232.512.413

853.026.238.163

67

67

154

3

Tr.đó: Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước
3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.4

Thuế tài nguyên

8.000.000.000

8.000.000.000

12.345.963.090

12.345.963.090

154

4

Thuế thu nhập cá nhân

750.000.000.000

697.500.000.000


717.314.277.732

667.102.284.648

96

96

5

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

255.000.000.000

90.900.000.000

308.279.369.688

107.613.352.601

121

118

Trong đó: - Từ hàng nhập khẩu bán ra trong nước

158.800.000.000

192.566.087.355


-

-

-

96.200.000.000

115.713.282.333

107.613.352.601

- Từ hàng hóa sản xuất trong nước
6

Lệ phí trước bạ

7

Các loại phí, lệ phí

8

Các khoản thu về nhà, đất

8.2

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp


8.3

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

295.000.000.000

295.000.000.000

311.298.823.039

311.298.823.039

106

106

71.000.000.000

49.566.000.000

70.307.084.443

52.574.913.217

99

106

1.226.000.000.000


1.226.000.000.000

3.042.144.553.675

3.042.144.553.675

248

248

26.000.000.000

26.000.000.000

31.405.942.477

31.405.942.477

121

121

200.000.000.000

200.000.000.000

313.792.940.313

313.792.940.313


157

157


STT

Nội dung

A

B

8.4

Thu tiền sử dụng đất

8.5

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

9

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

Dự toán
Thu NSNN
1
1.000.000.000.000


15.000.000.000

Quyết toán
Thu NSĐP
2
1.000.000.000.000

15.000.000.000

Thu NSNN
3

So sánh QT/DT (%)
Thu NSĐP
4

Thu NSNN
5=3/1

2.696.726.862.280

2.696.726.862.280

218.808.605

218.808.605

11.574.465.343

11.574.465.343


4.665.358.287

4.665.358.287

9.1

Thuế giá trị gia tăng

9.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

228.658.024

228.658.024

9.3

Thu từ thu nhập sau thuế

600.500.573

600.500.573

9.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

6.079.948.459


6.079.948.459

10

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển

24.054.660.273

11.116.525.273

Thu tiền cấp quyền khai thác khống sản

18.838.301.500

6.477.173.700

Tr.đó: - Thu từ giấy phép do cơ quan Trung ương cấp

17.658.754.000

5.297.626.200

- Thu từ giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

1.179.547.500

1.179.547.500

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khác cịn lại


5.216.358.773

4.639.351.573

Tr.đó: - Thu từ giấy phép do cơ quan Trung ương cấp

824.296.000

247.288.800

4.392.062.773

4.392.062.773

10.1

10.3

- Thu từ giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp
11
11.2

30.000.000.000

546

241.421.586.022

163.847.566.990


262

85.949.898.554

15.476.453.397

139

Trong đó:- - Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an tồn giao thơng

47.000.000.000

26.242.342.000

4.323.031.000

56

Thu hồi các khoản chi năm trước

11.5

Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ

11.6

Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác

11.8


Thu khác cịn lại
Thu từ quỹ đất cơng ích và thu hoa lợi cơng sản khác

35.000.000.000

Tr.đó: Tiền đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất công
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của
NHNN
- Thu từ doanh nghiệp do địa phương quản lý

13.2

Thu cổ tức

13.3

Lợi nhuận được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

1

77

62.000.000.000

11.4


13

77

92.000.000.000

Thu tịch thu

12

270

Thu tiền phạt

- Phạt vi phạm hành chính do ngành thuế thực hiện

Tổng thu từ hoạt động XNK

35.000.000.000

36.539.773.201

-

3.074.641.375

68.872.600

74.830.631.882


73.890.580.260

13.500.000

13.500.000

1.080.708.050

917.785.050

76.472.206.161

73.480.375.683

130.281.739.807

130.281.739.807

99.658.270.871

99.658.270.871

12.804.569

12.804.569

12.804.569

12.804.569


10.044.569

10.044.569

2.760.000

2.760.000

1.398.519.953.290

-

3.440.000.000.000

3.341.324.041.845

372

-

97

1.1

Thuế xuất khẩu

9.000.000.000

13.097.221.075


-

146

1.2

Thuế nhập khẩu

729.000.000.000

303.459.017.273

-

42

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

6.046.014.056

-

1.4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

3.006.950.351.444


-

1.5

Thuế bổ sung đối với hàng hố nhập khẩu vào Việt Nam

6.495.225.810

-

Tr.đó: - Thuế chống bán phá giá

5.386.665.669

-

- Thuế tự vệ

1.108.560.141

-

3.123.534.389

-

2.152.677.798

-


1.6

Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu

1.7

Thu khác

2.700.000.000.000

2.000.000.000

6=4/2

270

Thu khác ngân sách

11.3

Thu NSĐP

111

156

372



STT

Nội dung

A

B

2

Hồn thuế GTGT

V

Dự tốn
Thu NSNN
1

Quyết tốn
Thu NSĐP
2

Thu NSNN
3
-

So sánh QT/DT (%)
Thu NSĐP
4


Thu NSNN
5=3/1

1.942.804.088.555

-

Các khoản huy động, đóng góp

34.235.346.700

34.235.346.700

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

21.849.361.400

21.849.361.400

2

Các khoản huy động đóng góp khác

12.385.985.300

12.385.985.300

67.960.000.000


67.960.000.000

2

Thu hồi các khoản cho vay của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài
chính
Thu từ quỹ dự trữ tài chính

67.960.000.000

67.960.000.000

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

57.422.702.997

57.422.702.997

I

Vay trong nước

57.422.702.997

57.422.702.997

Tr.đó: Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ


57.422.702.997

57.422.702.997

VI

C

THU CHUYỂN GiAO NGÂN SÁCH

4.848.210.303.256

4.845.360.303.256

I

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.841.749.817.245

4.841.749.817.245

1

Bổ sung cân đối

3.124.107.659.000

3.124.107.659.000


2

Bổ sung có mục tiêu

1.717.642.158.245

1.717.642.158.245

2.1

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

1.381.369.237.124

1.381.369.237.124

2.2

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngồi nước

336.272.921.121

336.272.921.121

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

D


6.460.486.011

3.610.486.011

THU CHUYỂN NGUỒN

1.973.462.626.102

1.973.462.626.102

I

Thu chuyển nguồn

1.973.462.626.102

1.973.462.626.102

E

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

850.340.133.563

850.340.133.563

I

Thu kết dư ngân sách


850.340.133.563

850.340.133.563

Thu NSĐP
6=4/2


Văn phòng UBND tỉnh Hưng Yên
Trung tâm Tin học - Cơng báo
Giờ ký: 26/12/2019 15:03:16

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TỐN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: đồng
STT

Nội dung

A

B
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
Chi đầu tư phát triển
Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó: Chia theo lĩnh vực

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và cơng nghệ
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ cơng ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa
phương theo quy định của pháp luật
Chi đầu tư phát triển khác
Chi thường xuyên
Trong đó:
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Dự phịng ngân sách
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

A
I

1
2
3
II
1
2
IV
V
VI
VI
B
1
2
1
2
C

Dự toán

Quyết toán

So sánh
(%)

1
9.008.537.000.000
8.855.237.000.000
2.573.283.000.000
2.551.483.000.000


2
11.915.299.392.056
9.787.286.628.052
3.736.101.822.054
3.714.301.822.054

340.451.000.000
900.000.000

445.565.349.482
900.000.000

131

996.800.000.000
15.000.000.000

1.679.460.488.236
9.662.636.000

168
64

21.800.000.000
6.067.999.000.000

21.800.000.000
6.043.956.661.204

100

100

2.137.289.000.000
22.699.000.000

2.135.785.393.956
27.258.769.435

100
120

3.200.000.000

7.228.144.794

226

1.000.000.000
154.180.000.000
55.575.000.000
153.300.000.000

118.116.020.100

107.600.000.000
45.700.000.000

107.486.287.300
10.629.732.800


80.000.000.000
73.300.000.000

80.000.000.000
38.116.020.100
2.009.896.743.904

3=2/1
111
145
146

0

100
23


Văn phòng UBND tỉnh Hưng Yên
Trung tâm Tin học - Cơng báo
Giờ ký: 26/12/2019 15:03:17

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TỐN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: đồng
So sánh
STT


Nội dung

Dự toán

Quyết toán

A

B
TỔNG
CHI CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục tiêu
Chi nộp ngân sách cấp trên
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC
Chi đầu tư phát triển
Đầu tư cho các DA theo các lĩnh vực:
Tr.đó: Từ nguồn vốn TPCP
Chi quốc phịng
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi y tế, dân số và gia đình
Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngồi nước
Chi văn hố thơng tin
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
Chi thể dục thể thao
Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế
Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngồi nước
Chi giao thông vận tải
Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy
sản
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà
nước, Đảng, đồn thể
Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngồi nước
Chi bảo đảm xã hội
Chi các lĩnh vực khác theo quy định của pháp
luật
Chi đầu tư phát triển khác theo quy định
của pháp luật
Chi thường xuyên
Chi quốc phòng
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi y tế, dân số và gia đình
Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngồi nước
Chi văn hố thơng tin
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
Chi thể dục thể thao
Chi bảo vệ môi trường

1
7.165.835.000.000
2.795.316.000.000
2.617.656.000.000
177.660.000.000


2
8.396.840.323.340
2.922.129.721.123
2.617.656.000.000
301.623.721.123
2.850.000.000

4.370.519.000.000

4.132.520.871.511

-

1.693.093.000.000
1.671.293.000.000
320.000.000.000

79.710.000.000
900.000.000
34.150.000.000
20.100.000.000
1.600.000.000
1.448.911.000.000
374.051.000.000
641.195.000.000

1.641.268.384.805
1.619.468.384.805
183.885.587.042

518.895.300
61.766.229.098
900.000.000
61.467.527.462
2.429.263.000
30.073.684.400
1.600.000.000
1.347.679.868.823
293.036.757.843
648.146.336.849

357.716.000.000

385.103.430.889

108

30.922.000.000

61.167.179.722

198

55.000.000.000

1.084.641.993
54.295.000.000

99


A

B
I
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
1.10
1.10.1
1.10.2
1.11
1.12
1.13
2
II
1
2
3
4
5
6
7
8

9

3=2-1
1.231.005.323.340
29.508.016.274
123.963.721.123

Tương
đối (%)
4=2/1
117
105
100
170

80.757.128.489

95

51.824.615.195
51.824.615.195
- 136.114.412.958
518.895.300

97
97
57

Tuyệt đối


-

17.943.770.902
27.317.527.462
2.429.263.000
-

77
100
180
150
100

93
78
101

21.800.000.000

21.800.000.000

2.516.985.000.000
125.130.000.000
41.343.000.000
466.665.000.000
22.699.000.000
660.809.000.000
42.502.000.000
45.960.000.000
31.745.000.000

36.902.000.000

2.484.024.341.912
134.079.750.000
45.563.000.000
468.677.415.701
27.258.769.435
617.504.222.027
13.382.485.122
38.693.659.353
46.085.046.300
28.921.016.080
23.505.449.200

-

-

-

100

32.960.658.088
8.949.750.000
4.220.000.000
2.012.415.701
4.559.769.435
43.304.777.973
13.382.485.122
3.808.340.647

125.046.300
2.823.983.920
13.396.550.800

99
107
110
100
120
93
91
100
91
64


So sánh
STT

Nội dung

A
10

B
Chi các hoạt động kinh tế
Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngồi nước
10.1 Chi giao thơng vận tải
Chi nơng, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy
10.2

sản
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà
11
nước, Đảng, đồn thể
Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước
12 Chi đảm bảo xã hội
Các khoản chi khác theo quy định của pháp
13
luật
III Chi trả lãi, phí tiền vay
IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
V Chi các chương trình mục tiêu (vốn SN)
VI Dự phòng ngân sách
VII Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Dự toán
1
402.126.000.000

Quyết toán

86.530.000.000

2
396.881.469.387
17.743.566.039
76.512.488.816


265.583.000.000

Tuyệt đối

Tương
đối (%)
4=2/1
99

-

3=2-1
5.244.530.613
17.743.566.039
10.017.511.184

244.527.235.747

-

21.055.764.253

92

543.010.000.000

533.880.672.949

-


9.129.327.051

98

73.135.000.000

600.000.000
93.850.832.221

600.000.000
20.715.832.221

128

24.959.000.000

29.123.039.259

4.164.039.259

117

3.200.000.000
1.000.000.000
73.300.000.000
67.055.000.000
15.886.000.000

7.228.144.794


4.028.144.794

226
-

1.342.189.730.706

1.342.189.730.706

-

88


Văn phòng UBND tỉnh Hưng Yên
Trung tâm Tin học - Cơng báo
Giờ ký: 26/12/2019 15:03:17

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TỐN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn v
Bao gồm
STT

A


Nội dung

B

Bao gồm

Dự toán

1=2+3

So sánh

Quyết toán
Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

2

3

4=5+6

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

5

6


Ngân sách Ngân sách
địa phương cấp tỉnh
7=4/1

8=5/2

TỔNG CHI NSĐP

9.008.537.000.000

4.370.519.000.000

4.638.018.000.000

11.915.299.392.056

5.474.710.602.217

6.440.588.789.839

132

125

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.855.237.000.000


4.217.219.000.000

4.638.018.000.000

9.787.286.628.052

4.014.404.851.411

5.772.881.776.641

111

95

I

Chi đầu tư phát triển
Chi đầu tư phát triển cho chương
trình dự án theo lĩnh vực
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
Chi Khoa học và cơng nghệ

2.573.283.000.000

1.613.093.000.000

960.190.000.000


3.736.101.822.054

1.561.268.384.805

2.174.833.437.249

145

97

2.471.483.000.000

1.591.293.000.000

880.190.000.000

3.714.301.822.054

1.539.468.384.805

2.174.833.437.249

150

97

383.799.120.384

131


77

100

100

168

226

1

-

-

Trong đó: Chia theo nguồn vốn
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm,
dịch vụ cơng ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương

theo quy định của pháp luật.

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên
Trong đó:
- Chi Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
- Chi Khoa học và công nghệ

III

Các nhiệm vụ chi khác

0
340.451.000.000

79.710.000.000

260.741.000.000

445.565.349.482

61.766.229.098

900.000.000


900.000.000

0

900.000.000

900.000.000

0
996.800.000.000

161.800.000.000

835.000.000.000

1.679.460.488.236

366.448.430.054

1.313.012.058.182

15.000.000.000

15.000.000.000

0

9.662.636.000


9.662.636.000

64

64

100

100

0

21.800.000.000

21.800.000.000

0

21.800.000.000

21.800.000.000

6.067.999.000.000

2.516.985.000.000

3.551.014.000.000

6.043.956.661.204


2.445.908.321.812

3.598.048.339.392

100

97

2.137.289.000.000

466.665.000.000

1.670.624.000.000

2.135.785.393.956

468.677.415.701

1.667.107.978.255

100

100

22.699.000.000

22.699.000.000

0


27.258.769.435

27.258.769.435

120

120

0

0

0


Bao gồm
STT

A

Nội dung

B

Dự toán

1=2+3

Ngân sách huyện


2

3

IV

3.200.000.000

3.200.000.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000.000.000

1.000.000.000

V

Dự phịng ngân sách
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ


154.180.000.000

67.055.000.000

55.575.000.000

B
I
II

So sánh

Quyết tốn
Ngân sách cấp tỉnh

Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay

VI

Bao gồm

4=5+6
7.228.144.794

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

5


6

Ngân sách Ngân sách
địa phương cấp tỉnh
7=4/1

7.228.144.794

8=5/2

226

226

0

0

87.125.000.000

0

0

15.886.000.000

39.689.000.000

0


0

153.300.000.000

153.300.000.000

0

107.600.000.000

118.116.020.100

118.116.020.100

0

77

77

107.600.000.000

107.486.287.300

107.486.287.300

0

100


100

45.700.000.000

45.700.000.000

10.629.732.800

10.629.732.800

0

23

23

Trong đó: Chia theo nguồn vốn
1

Chi đầu tư phát triển

80.000.000.000

80.000.000.000

80.000.000.000

80.000.000.000


100

100

2

Chi thường xuyên

73.300.000.000

73.300.000.000

38.116.020.100

38.116.020.100

52

52

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU

2.009.896.743.904

1.342.189.730.706

667.707.013.198



ểu mẫu số 53

Đơn vị: Đồng

Ngân sách
huyện (xã)
9=6/3
139
124
227
247

147

101
100


Ngân sách
huyện (xã)
9=6/3

0
0


Biểu mẫu số 54


QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
Văn phòng UBND tỉnh Hưng Yên (Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Trung tâm Tin học - Cơng báo
Giờ ký: 26/12/2019 15:03:18
Dự tốn

So sánh

Chi chương trình MTQG
STT

A

I

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25

26
27
28
29

Nội dung

B
Tổng
CÁC CƠ
QUAN, TỔ
CHỨC
Văn phịng Hội
đồng nhân dân
Văn phịng Ủy
ban nhân dân
Sở Nơng

nghiệp và Phát
triển nơng thơn
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
Sở Tư pháp
Sở Công
Thương
Sở Khoa học
và Công nghệ
Sở Tài chính
Sở Xây dựng
Sở Giao thơng Vận tải
Sở Giáo dục và
Đào tạo
Sở Y tế
Sở Lao động Thương binh
và Xã hội
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du
lịch
Sở Tài ngun
và Mơi trường
Sở Thơng tin
và Truyền
thơng
Sở Nội vụ
Thanh tra tỉnh
Đài Truyền
hình
Đài Phát thanh

- Truyền hình
Liên minh các
hợp tác xã
Ban quản lý
khu cơng
nghiệp
Văn phịng
Tỉnh ủy
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
tỉnh
Tỉnh Đồn
Thanh niên
Cộng sản Hồ
Chí Minh
Hội Liên hiệp
phụ nữ tỉnh
Hội Nơng dân
tỉnh
Hội Cựu chiến
binh tỉnh
Liên đồn lao
động tỉnh

Tổng số

1

Đơn vị: đồng


Quyết tốn

Chi đầu tư phát
triển (khơng kể
chương trình
MTQG)

Chi thường xun
(khơng kể chương
trình MTQG)

Tổng số

Chi đầu tư phát
triển

2

3

4

5

Chi chương trình MTQG

Chi thường
xun

Tổng số


6

7

Chi đầu tư phát
triển(khơng kể
chương trình
MTQG)

8

Chi thường xun
(khơng kể chương
trình MTQG)

9

5.519.287.547.526 2.485.288.044.298 2.661.598.503.228 107.600.000.000 80.000.000.000

27.600.000.000 5.460.496.939.417 1.561.268.384.805

2.456.538.054.612

5.254.486.547.526 2.485.288.044.298 2.661.598.503.228 107.600.000.000 80.000.000.000

27.600.000.000 4.111.079.063.917 1.561.268.384.805

2.445.908.321.812


19.866.779.600

Chi trả nợ lãi Chi bổ sung
do chính quyền quỹ dự trữ
địa phương vay tài chính

10
7.228.144.794

11

Tổng số

Chi đầu tư phát
triển

Chi thường
xuyên

12

13

14

0 107.486.287.300 80.000.000.000 27.486.287.300
107.486.287.300 80.000.000.000 27.486.287.300

Tổng số


17

18

1.342.189.730.706

Chi đầu tư Chi thường
phát triển
xuyên

20

19

Chi
chương
trình
MTQG

19

99

63

92

100

78


63

92

100

97

0

97

0

80

78

91

100

45

38

94

99


20.566.450.787

0

20.566.450.787

969.345.912.230

850.218.008.943

39.127.903.287

1.190.017.190.392 1.040.695.634.832

148.321.555.560

12.712.312.940

0

12.712.312.940

12.239.860.100

12.239.860.100

96

0


96

0

18.313.365.884

0

18.313.365.884

17.711.883.100

17.711.883.100

97

0

97

0

30.850.150.000

0

30.850.150.000

28.177.969.900


28.177.969.900

91

0

91

0

46.503.686.650

900.000.000

45.603.686.650

35.823.554.102

34.923.554.102

77

100

77

0

22.183.058.446


0

22.183.058.446

21.371.076.076

21.371.076.076

96

0

96

0

64.433.088.250

53.442.000.000

10.991.088.250

64.137.066.449

53.442.000.000

10.695.066.449

100


100

97

0

314.949.396.064

200.620.506.220

114.328.889.844

273.861.759.774

175.995.910.337

97.865.849.437

87

88

86

0

398.115.659.592

19.223.235.121


354.092.424.471

377.876.099.336

18.143.289.198

335.039.729.638

95

94

95

100

608.546.017.972

77.760.274.362

530.785.743.610

513.878.367.310

64.467.527.462

449.410.839.848

84


95

85

0

139.033.171.174

1.393.395.000

136.139.776.174

129.037.074.083

1.393.395.000

126.143.679.083

93

126

93

100

112.029.941.556

18.563.159.800


93.466.781.756

101.921.394.470

15.676.844.200

86.244.550.270

91

84

92

0

83.922.682.029

3.599.250.000

80.323.432.029

51.760.710.642

3.499.978.000

48.260.732.642

62


97

60

0

28.235.688.923

5.154.858.000

23.080.830.923

27.784.407.692

5.096.784.052

22.687.623.640

98

99

98

0

60.459.526.400

16.000.000.000


44.459.526.400

42.928.446.617

16.000.000.000

26.928.446.617

71

100

61

0

7.354.327.100

0

7.354.327.100

7.251.261.200

7.251.261.200

99

0


99

0

1.600.000.000

1.600.000.000

0

1.600.000.000

100

100

0

0

46.185.046.300

0

46.185.046.300

46.185.046.300

46.185.046.300


100

0

100

0

1.784.000.000

0

1.784.000.000

1.692.003.700

1.692.003.700

95

0

95

0

3.903.215.400

92.000.000


3.811.215.400

3.892.686.400

92.000.000

3.800.686.400

100

100

100

0

195.548.485.400

23.150.914.000

172.397.571.400

191.342.579.894

22.733.969.000

168.608.610.894

98


98

98

0

9.178.980.300

0

9.178.980.300

9.092.718.100

9.092.718.100

99

0

99

0

16.013.979.005

0

16.013.979.005


15.739.492.400

15.739.492.400

98

0

98

0

9.192.896.400

0

9.192.896.400

9.192.896.400

9.192.896.400

100

0

100

0


12.140.710.976

0

12.140.710.976

11.315.630.157

11.315.630.157

52

0

93

0

3.596.041.700

0

3.596.041.700

3.596.041.700

3.596.041.700

100


0

100

0

509.571.100

509.571.100

0

217.124.500

43

43

0

0

80.000.000.000 80.000.000.000
1.000.000.000

24.800.000.000

1.500.000.000


1.000.000.000

24.800.000.000

1.500.000.000

19.866.779.600

Chi chuyển nguồn
sang ngân sách năm
sau

777.272.204.157

661.846.200.102

35.426.004.055

533.455.017.362

393.370.332.665

139.091.477.897

900.000.000

1.600.000.000

217.124.500


80.000.000.000 80.000.000.000
993.206.800

24.693.080.500

1.500.000.000

993.206.800

24.693.080.500

1.500.000.000


Dự tốn

Quyết tốn

So sánh

Chi chương trình MTQG
STT

A
30

31
32
33
34

35
36
37
38

39
40
41
42

II

III

Nội dung

B
Liên hiệp các
hội khoa học
và kỹ thuật
Liên hiệp các
hội văn học
nghệ thuật
Hội Nhà báo
Hội Luật gia
Hội Chữ thập
đỏ
Hội Người cao
tuổi
Hội Người mù

Hội Đông y
Hội Nạn nhân
chất độc da
cam/dioxin
Hội Cựu thanh
niên xung
phong
Hội Khuyến
học
Các quan hệ
khác của ngân
sách
Các đơn vị
khác
CHI TRẢ NỢ
LÃI DO
CHÍNH
QUYỀN ÐỊA
PHƯƠNG
VAY (2)
CHI BỔ
SUNG QUA
DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH (2)

CHI DỰ
IV PHỊNG
NGÂN SÁCH
CHI TẠO
NGUỒN,

V ÐIỀU
CHỈNH LÊN
LƯƠNG
CHI BỔ
SUNG CÓ
MỤC TIÊU
VI
CHO NGÂN
SÁCH CẤP
DUỚI(3)
CHI
CHUYỂN
NGUỒN
VII
SANG NGÂN
SÁCH NĂM
SAU

Tổng số

1

Chi đầu tư phát
triển (khơng kể
chương trình
MTQG)

Chi thường xun
(khơng kể chương
trình MTQG)


2

3

Chi chương trình MTQG

Chi thường
xuyên

Tổng số

Tổng số

Chi đầu tư phát
triển

4

5

6

7

Chi đầu tư phát
triển(khơng kể
chương trình
MTQG)


Chi thường xun
(khơng kể chương
trình MTQG)

8

9

Chi trả nợ lãi Chi bổ sung
do chính quyền quỹ dự trữ
địa phương vay tài chính

10

11

Chi thường
xuyên

Chi chuyển nguồn
sang ngân sách năm
sau

Tổng số

Tổng số

Chi đầu tư phát
triển


12

13

14

17

18

Chi đầu tư Chi thường
phát triển
xuyên

20

19

Chi
chương
trình
MTQG

19

1.300.000.000

0

1.300.000.000


1.246.184.600

1.246.184.600

96

0

96

0

3.244.124.645

0

3.244.124.645

2.782.023.800

2.782.023.800

86

0

86

0


1.733.000.000

0

1.733.000.000

1.731.903.400

1.731.903.400

100

0

100

0

500.000.000

0

500.000.000

500.000.000

500.000.000

100


0

100

0

3.425.000.000

0

3.425.000.000

3.424.692.800

3.424.692.800

100

0

100

0

985.000.000

0

985.000.000


981.590.000

981.590.000

100

0

100

0

1.033.000.000

0

1.033.000.000

1.028.391.200

1.028.391.200

100

0

100

0


1.945.000.000

0

1.945.000.000

1.940.890.400

1.940.890.400

100

0

100

0

450.000.000

0

450.000.000

450.000.000

450.000.000

100


0

100

0

300.000.000

0

300.000.000

300.000.000

300.000.000

100

0

100

0

300.000.000

0

300.000.000


300.000.000

300.000.000

100

0

100

0

611.356.264.763

22.318.895.300

588.737.369.463

97

100

100

100

200.690.605.148

150.046.341.620


50.644.263.528

76

70

96

0

3.200.000.000

300.000.000

300.000.000

613.073.122.367

22.318.895.300

594.038.157.067

153.099.113.829

104.474.134.989

48.624.978.840

7.228.144.794


300.000.000

300.000.000

7.228.144.794

1.000.000.000

67.055.000.000

15.886.000.000

177.660.000.000

301.623.721.123

1.342.189.730.706

0

1.342.189.730.706


Biểu mẫu số 58
Văn phòng UBND tỉnh Hưng Yên
Trung tâm Tin học - Cơng báo
Giờ ký: 26/12/2019 15:03:18

QUYẾT TỐN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Dự Tốn

Quyết tốn
Trong đó

So sánh (%)
Trong đó

Chi đầu tư phát triển
STT

Huyện, TP, TX
Tổng số

A

Trong đó

Chi thường xuyên

B

1=2+3

Chi đầu tư phát
triển

2


Tổng số

Trong đó

Chi thường xuyên
Tổng số

3

4=5+7+9

5

Chi giáo dục đào
tạo dạy nghề
6

Trong đó
Tổng số

7

Chi chuyển nguồn
sang năm sau

Tổng số

Chi đầu
tư phát

triển

Chi
thường
xuyên

9

10=4/1

11=5/2

13=7/3

Chi giáo dục đào
tạo dạy nghề
8

1

Huyện Văn Giang

477.134.000.000

126.500.000.000

350.634.000.000

674.151.058.982


242.645.914.184

48.980.157.286

292.163.968.308

148.959.468.756

139.341.176.490

141,29

191,81

83,32

2

Huyện Tiên Lữ

450.501.000.000

99.000.000.000

351.501.000.000

685.005.422.838

297.918.430.400


55.561.416.900

337.114.290.396

169.815.820.903

49.972.702.042

152,05

300,93

95,91

3

Huyện Yên Mỹ

536.108.000.000

97.750.000.000

438.358.000.000

730.983.477.581

256.078.903.109

58.882.813.781


338.455.037.472

164.614.105.310

136.449.537.000

136,35

261,97

77,21

4

Huyện Khoái Châu

665.725.000.000

90.900.000.000

574.825.000.000

704.545.946.267

161.100.696.293

21.212.917.744

502.143.011.827


242.182.260.591

41.302.238.147

105,83

177,23

87,36

5

Huyện Phù Cừ

419.951.000.000

98.900.000.000

321.051.000.000

575.010.854.577

253.511.736.419

24.031.733.670

305.846.221.458

132.666.954.203


15.652.896.700

136,92

256,33

95,26

6

Huyện Vân Lâm

459.764.000.000

130.000.000.000

329.764.000.000

508.091.973.742

155.421.771.714

44.232.186.976

303.166.990.617

143.253.820.371

49.503.211.411


110,51

119,56

91,93

7

Thị xã Mỹ Hào

566.953.000.000

221.150.000.000

345.803.000.000

547.513.608.871

178.740.807.710

31.158.344.528

314.497.749.075

138.779.519.724

54.275.052.086

96,57


80,82

90,95

8

Huyện Ân Thi

516.803.000.000

56.800.000.000

460.003.000.000

540.477.078.507

99.453.499.601

17.410.640.408

412.587.478.526

193.020.143.386

28.436.100.380

104,58

175,09


89,69

9

Huyện Kim Động

434.553.000.000

55.150.000.000

379.403.000.000

518.361.475.351

107.249.653.915

31.444.420.200

368.457.648.173

156.416.098.857

42.654.173.263

119,29

194,47

97,12


10

Thành phố Hưng Yên

621.643.000.000

167.500.000.000

454.143.000.000

956.447.893.123

422.712.023.904

50.884.488.891

423.615.943.540

177.399.786.154

110.119.925.679

153,86

252,37

93,28

5.149.135.000.000


1.143.650.000.000

4.005.485.000.000

6.440.588.789.839

2.174.833.437.249

383.799.120.384

3.598.048.339.392

1.667.107.978.255

667.707.013.198

125,08

190,17

89,83

Tổng


Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018

Văn phịng UBND tỉnh Hưng n

Trung tâm Tin học - Cơng báo
Giờ ký: 26/12/2019 15:03:18

(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Đồng
Dự toán

Quyết tốn
Bổ sung có mục tiêu

STT

Huyện, TP, TX
Tổng số

1

Thành Phố Hưng Yên

2

Huyện Văn Lâm

3

Huyện Văn Giang

4

Huyện Yên Mỹ


5

Thị xã Mỹ Hào

6

Huyện Ân Thi

7

Huyện Khoái Châu

8

Huyện Kim Động

9

Huyện Tiên Lữ

10 Huyện Phù Cừ
TỔNG CỘNG

Bổ sung cân đối
ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Bao gồm

Tổng số

Tổng số

Vốn
ngoài
nước

So sánh (%)

Bổ sung cân đối
ngân sách

Bao gồm
Tổng số

Vốn trong nước

Vốn
ngồi
nước

Vốn trong nước

Bổ sung có mục tiêu
Bổ sung
cân đối
Tổng số
ngân
sách


Bao gồm
Tổng số

Vốn
ngoài
nước

Vốn
trong
nước

337.516.000.000

319.516.000.000

18.000.000.000

18.000.000.000

349.953.768.556

319.516.000.000

30.437.768.556

30.437.768.556

104%


100%

169%

0

169%

106.577.000.000

97.577.000.000

9.000.000.000

9.000.000.000

118.207.772.124

97.577.000.000

20.630.772.124

20.630.772.124

111%

100%

229%


0

229%

190.652.000.000

186.152.000.000

4.500.000.000

4.500.000.000

196.392.536.388

186.152.000.000

10.240.536.388

10.240.536.388

103%

100%

228%

0

228%


213.518.000.000

205.118.000.000

8.400.000.000

8.400.000.000

224.589.096.778

205.118.000.000

19.471.096.778

19.471.096.778

105%

100%

232%

0

232%

156.966.000.000

144.766.000.000


12.200.000.000

12.200.000.000

166.767.877.571

144.766.000.000

22.001.877.571

22.001.877.571

106%

100%

180%

0

180%

398.491.000.000

372.511.000.000

25.980.000.000

25.980.000.000


416.335.497.588

372.511.000.000

43.824.497.588

43.824.497.588

104%

100%

169%

0

169%

464.204.000.000

448.204.000.000

16.000.000.000

16.000.000.000

477.371.681.889

448.204.000.000


29.167.681.889

29.167.681.889

103%

100%

182%

0

182%

333.081.000.000

303.601.000.000

29.480.000.000

29.480.000.000

349.770.659.772

303.601.000.000

46.169.659.772

46.169.659.772


105%

100%

157%

0

157%

305.980.000.000

284.480.000.000

21.500.000.000

21.500.000.000

326.759.286.729

284.480.000.000

42.279.286.729

42.279.286.729

107%

100%


197%

0

197%

273.331.000.000

255.731.000.000

17.600.000.000

17.600.000.000

293.131.543.728

255.731.000.000

37.400.543.728

37.400.543.728

107%

100%

213%

0


213%

2.780.316.000.000

2.617.656.000.000

162.660.000.000

162.660.000.000

2.919.279.721.123

2.617.656.000.000

301.623.721.123

301.623.721.123

105%

100%

185%

0

185%

0


0


Biểu mẫu số 61

Văn phòng UBND tỉnh Hưng Yên
Trung tâm Tin học - Cơng báo
Giờ ký: 26/12/2019 15:03:19

QUYẾT TỐN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng

Dự Tốn

Quyết Tốn

Trong đó
ST
T

Nội Dung

A

B
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội

Trong đó


Chi đầu tư phát triển

Tổng Số

1

Kinh phí
sự nghiệp

2

Đầu tư
phát triển

3

4 = 5+6

Kinh phí
sự nghiệp

5

Chia ra

Tổng số
Tổng số

6


7=8+11

Vốn trong
nước

8=9+10

Chi đầu tư
phát triển

Chi
thường
xuyên

21

22

23

Chia ra
Tổng số

Vốn ngoài
nước

9

Tổng số


Kinh phí sự nghiệp

Tổng số
Đầu tư
phát triển

1

So sánh (%)

Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nơng thơn mới

10

11=12+13

Vốn trong
nước

Vốn ngồi
nước

12

13

1.875


-

1.875

1.860

-

1.860

1.860

-

-

-

1.860

1.860

-

99

99

300


-

300

300

-

300

300

-

-

-

300

300

-

100

100

9.469


9.386

9.386

9.386

9.386

9.386

99

99

2

Các quan hệ khác của
ngân sách

3

Sở Y tế

9.469

4

Sở Nông nghiệp và Phát
triển nơng thơn


1.884

-

1.884

1.877

-

1.877

1.877

-

-

-

1.877

1.877

-

100

100


5

Sở Giáo dục và Đào tạo

24.800

-

24.800

24.693

-

24.693

24.693

-

-

-

24.693

24.693

-


100

100

6

Văn phịng Ủy ban nhân
dân

80.000

80.000

-

80.000

80.000

-

80.000

80.000

80.000

-

-


-

-

100

100

118.328

80.000

38.328

118.116

80.000

38.116

118.116

80.000

80.000

-

38.116


38.116

-

100

100

Tổng Số

99



×