Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

nền tảng lập trình c bài 2 các khái niệm và nguyên tắc cơ bản của net framework cơ bản của .net framework

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.94 KB, 77 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Bài 2: Các khái niệm và nguyên tắc
cơ bảncủa NET Framework


bản

của
.
NET

Framework
• Tổng quan về .NET Framework
• Các kiểu dữ liệu
• Biến và hằng
• Các toán tử
2
-8 tiết -
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Tổng quan về .NET Framework
• .NET Framework là thành phần nền tảng cho mọi công
c


p
hát tri



n ứn
g
d

n
g
.NET
ụ p g ụ g
• .NET Framework được thiết kế nhằm hỗ trợ cho các
trình ứng dụng và các service thế hệ kế tiếp
• Cung cấp các lớp đối tượng (Class) để có thể gọi thi
hành các chức năng mà đối tượng đó cung cấp
ấ ố ể ủ
• Cung c

p hơn 5000 lớp đ

i tượng đ

gọi thực hiện đ


các loại dịch vụ từ hệ điều hành
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Tổng quan về .NET Framework
• Kiến trúc của .NET Framework
4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Tổng quan về .NET Framework
• Hệ thống namespace trong .NET Framework
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Bài 2: Các khái niệm và nguyên tắc
cơ bảncủa NET Framework


bản

của
.
NET

Framework

Tổng quan về NET Framework

Tổng

quan

về
.
NET

Framework

• Các kiểu dữ liệu

Biế àhằ

Biế
n v
à

hằ
ng
• Các toán tử
6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Các kiểu dữ liệu
• Khái niệm

• Cách tạo và sử dụng các ki

u dữ liệu
• Chuyển đổi giữa các kiểu dữ liệu
7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Các kiểu dữ liệu
• Khái niệm
Táôữ lậ tì h ấ lô ó á i

T
rong c

á
c ng
ô
n ng


lậ
p
t
r
ì
n
h
c

p cao
l
u
ô
n c
ó
c
á
c qu
i

định về định nghĩa dữ liệu trong lập trình

Kiểu là khái niệmámchỉ việc định nghĩahìnhthái cấu
Kiểu




khái

niệm

ám

chỉ

việc

định

nghĩa

hình

thái
,
cấu

trúc và giá trị của dữ liệu, bao gồm cách biểu diễn và xử
lý của dữ liệu
ể ả ế
− Ki

u dữ liệu trong .NET được mô t


chi ti
ế
t trong một
cấu trúc gọi là Common Type System (CTS)
8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Các kiểu dữ liệu
• Khái niệm
Kiể dữ liệ tNETđ hi thà h hiề l i

Kiể
u
dữ

liệ
u
t
rong .
NET

đ
ược c
hi
a
thà
n
h
n
hiề

u
l
oạ
i
:
• Kiểu giá trị (Value Types)

Kiểu tham chiếu (Reference Types)
Kiểu

tham

chiếu

(Reference

Types)
• Kiểu do người dùng định nghĩa (User-defined Types)
• Kiểu liệt kê (Enumerations)
− Mỗi kiểu dữ liệu trong .NET là một đối tượng, nghĩa là nó
có các thuộc tính và phương thức riêng. Một trong
những phương thứcthường dùng nhất là Parse và
9
những

phương

thức

thường


dùng

nhất



Parse



ToString
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Các kiểu dữ liệu
• Cách tạo và sử dụng các kiểu dữ liệu
Cá kiể iá t ị (V l T )


c
kiể
u g


t
r


(V
a

l
ue
T
ypes
)
− Các kiểu tham chiếu (Reference Types)
10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Các kiểu dữ liệu
• Các kiểu giá trị (Value Types)
Bao gồmcáckiểudữ liệusố học ngày giờ kiểuluậnlý kiểu

Bao

gồm

các

kiểu

dữ

liệu

số

học
,
ngày


giờ
,
kiểu

luận


,
kiểu

do người dùng định nghĩa và kiểu liệt kê
− Các biến có kiểu giá trị là những biến chứa trực tiếp dữ liệu
ế
của chúng thay vì chứa một tham chi
ế
u tới dữ liệu được lưu
trữ tại một nơi nào đó trong bộ nhớ (memory)

Các instance củakiểugiátrị đượclưutrữ trong một vùng nhớ
Các

instance

của

kiểu

giá


trị

được

lưu

trữ

trong

một

vùng

nhớ

được gọi là stack, ở đó tại thời điểm vận hành (runtime) có
thể tạo (create), đọc (read), cập nhật (update), và loại bỏ
(
remove
)
chún
g
m

t cách nhanh chón
g

11
()gộ g

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Các kiểu dữ liệu
• Các kiểu giá trị (Value Types)
Các kiểugiátrị tổng quát:

Các

kiểu

giá

trị

tổng

quát:
• Các kiểu giá trị được xây dựng sẵn (Built-in types)

Các kiểudongười dùng định nghĩa (User
-
defined types)
Các

kiểu

do

người


dùng

định

nghĩa

(User
defined

types)

• Các kiểu liệt kê (Enumerations)
12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Các kiểu dữ liệu
• Kiểu giá trị được xây dựng sẵn (Built-in types)
Là các kiểucơ sở do NET Framework cung cấpcáckiểudữ



các

kiểu



sở

do

.
NET

Framework

cung

cấp
,
các

kiểu

dữ

liệu khác đều được xây dựng dựa trên các kiểu dữ liệu cơ sở
này
ấ ể ố
− T

t cả các ki

u dạng s

(numeric types) được xây dựng
sẵn đều thuộc loại kiểu giá trị

Bảng sau liệtkêcáckiểusố thường dùng nhất:

Bảng


sau

liệt



các

kiểu

số

thường

dùng

nhất:
13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Kiểu/Alias C# Kích thướcMiềngiátrị (Range)
S
y
stem.SB
y
te
/
sb
y

te 1 b
y
te -128 Æ 127
y
y
y
y
System.Byte/byte 1 byte 0 Æ 255
System.Short/short 2 bytes -32768 Æ 32767
System
Integer
/
int
4bytes
2147483648
Æ
2147483647
System
.
Integer
/
int
4

bytes
-
2147483648
Æ
2147483647
System.UInteger/uint 4 bytes 0 Æ 4294967295

System.Long/long 8 bytes -9223372036854775808Æ
9223372036854775807
9223372036854775807
System.Single/float 4 bytes -3.402823E+38 Æ 3.402823E+38
System.Double/double 8 bytes -1.79769313486232E+308
Æ
1
79769313486232
E
308
Æ
1
.
79769313486232
E
+
308
System.Decimal/decimal 16 bytes -79228162514264337593543950335 Æ
79228162514264337593543950335
14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Kiểu/Alias C# Kích thướcMiềngiátrị (Range)
System.Char/char
2 b
y
tes N/
A
y
System.Boolean/bool

4 bytes N/A
System.DateTime
(Date/date)
8 bytes 1/1/0001 12:00:00 AM Æ
12
/
3
1
/
9999
11:
59
:
59
PM
/
3
/
9999
59
59
− Việc sử dụng alias hoàn toàn tương đương với cách sử dụng
tên kiểu theo cách đầ
y
đủ, tu
y
nhiên hầu hết các l
ập
trình viên
y y ập

sử dụng alias để chúng ngắn gọn hơn.
− Khi gán các biến kiểu giá trị với nhau, dữ liệu được sao chép
từ biến này tớibiếnkiavàđượclưutrữ tại hai vị trí khác nhau
từ

biến

này

tới

biến

kia



được

lưu

trữ

tại

hai

vị

trí


khác

nhau

trên stack
− Các kiểu giá trị thường được dùng để trình bày các giá trị đơn
giản
15
giản
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Các kiểu dữ liệu
• Kiểu do người dùng định nghĩa (User-defined Types)
Kiểudongười dùng định nghĩacònđượcgọilàcác
struct

Kiểu

do

người

dùng

định

nghĩa

còn


được

gọi



các

struct
.
Giống như các kiểu giá trị khác, các instance của các kiểu do
người dùng định nghĩa được lưu trữ trên stack và chứa trực
tiếpdữ liệucủa chúng
tiếp

dữ

liệu

của

chúng
− struct là một kiểu cấu trúc hỗn hợp của nhiều kiểu khác nhằm
mục đích dễ dàng làm việc với dạng dữ liệu quan hệ
− struct có cấu trúc tương tự như class, tuy nhiên struct có kiểu
giá trị còn class có kiểu tham chiếu.
16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

Các kiểu dữ liệu
• Thông tin khách thuê bao có thể được lưu
trữ như là mộtstruct
trữ

như



một

struct
− Số điện thoại
H àtê

H
ọ v
à


n
− Địa chỉ liên lạc
17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Các kiểu dữ liệu
• Học sinh có thể được lưu trữ như là một
struct
struct
− Mã số

H àtê

H
ọ v
à


n
− Ngày sinh
G

G
iới tính
− Tên lớp
18

Đ
ịa chỉ liên lạc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Các kiểu dữ liệu
• Khai báo kiểu dữ liệu struct
tt
Nh Vi
s
t
ruc
t

Nh

an_
Vi
en
{
public string Ma_so;
public string Ho_ten;
public date Ngay_sinh;
p
ublic double He so luon
g;
19
p
__
g;
}
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Các kiểu dữ liệu
• Khai báo biến nhân viên và gán các giá trị
Nhan_Vien nv;
nv.Ma_so = “A01”
nv.Ho_ten = “Hoàng Thị Ngọc”
nv.Ngay_sinh = DateTime.Parse(“1/24/1968”)
nv.He_so_luong = 2.0
20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Cấu trúc (Structure)
• Hiển thị thông tin nhân viên ra màn hình
Ma_so.Text = nv1.Ma_so

Ho_ten.Text = nv1.Ho_ten
Ngay_sinh.Text = nv1.Ngay_sinh
He_so_luong.Text = nv1.He_so_luong
Gioi_tinh.Text = nv1.Gioi_tinh
21
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Các kiểu dữ liệu
• Kiểu liệt kê (Enumerations)

− Ki

u liệt kê là các ký hiệu có cùng một họ (có liên quan
với nhau) có các giá trị cố định.

Kiểuliệtkêđược dùng để cung cấpmột danh sách chọn
Kiểu

liệt



được

dùng

để

cung


cấp

một

danh

sách

chọn

lựa cho lập trình viên sử dụng
22
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Các kiểu dữ liệu
• Kiểu liệt kê (Enumerations)
− Ví dụ:
enum Titles : int { Mr, Ms, Mrs, Dr };
− Nếu bạn tạo một instance của kiểu Titles , Visual Studio
sẽ hiển thị một danh sách các giá trị có sẵn để gán giá trị
cho biến
cho

biến
23
Titles t = Titles.Dr;
Console.WriteLine("{0}.", t); // Displays "Dr."
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Các kiểu dữ liệu

• Kiểu liệt kê (Enumerations)
ể ỉ ể ử
− Lưu ý: khi khai báo ki

u liệt kê ch

có th

s

dụng các
kiểu số nguyên như byte, sbyte, short, ushort, int, uint,
long hoặc ulong.
24
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Các kiểu dữ liệu
• Cách khai báo các kiểu giá trị
ể ở ầ
− Các ki

u giá trị có một kh

i tạo (constructor) ng

m định,
do vậy bạn không cần phải bao gồm trong phần khai báo
từ khóa New như khi khai báo với class
− Ví dụ:
bool b = false;

− Trong C# mỗi câu lệnh được kết thúc bởi dấu “ ; ”
25

×