Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Đề cương ôn thi chính trị cao đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.45 KB, 26 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN THI
MƠN CHÍNH TRỊ
Câu 1. Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm MácLênin là gì?
A. - Là một phạm trù triết học
B. - Là thực tại khách quan tồn tại bên ngồi, khơng lệ thuộc vào cảm giác
C. - Là toàn bộ thế giới hiện thực
D. - Là tất cả những gì tác động vào giác quan ta gây lên cảm giác
Câu 2. Theo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại cơ bản của vật chất là:
a - Phát triển
b - Chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
c - Phủ định
d - Vận động
Câu 3. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm:
a - Duy vật
b - Duy tâm
c - Nhị nguyên
d - Duy tâm chủ quan
Câu 4. Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là:
a - Hình ảnh của thế giới khách quan
b - Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
c - Là một phần chức năng của bộ óc con người
d - Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thức khách quan
Câu 5. Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là:
a - Lao động
b - Lao động và ngôn ngữ
c - Ngôn ngữ
d - Cả a, b, c đều sai
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng:
a - Động vật bậc cao cũng có ý thức như con người
b - Ý thức chỉ có ở con người
c - Người máy cũng có ý thức như con người


d - Cả a, b, c đều sai
Câu 7. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể trong khơng
gian?
a - Cơ học
b - Lý học
c - Xã hội
d - Hóa học
Câu 8. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các phân tử, các hạt cơ
bản…?
a - Cơ học
b - Lý học
c - Xã hội
d - Hóa học
Câu 9. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các nguyên tử, các q
trình hóa hợp và phân giải?
a - Cơ học
b - Lý học
c - Xã hội
d - Hóa học
Câu 10. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự trao đổi chất giữa cơ thể sống và môi
trường?
a - Cơ học
b - Lý học
c - Xã hội
d - Sinh học
Câu 11. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay thế các phương thức sản xuất trong
quá trình phát triển của xã hội loài người?
a - Cơ học
b - Lý học
c - Xã hội

d - Hóa học
Câu 12. Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?
a - Quy luật phủ định của phủ định
b - Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;
c - Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng;
Mọi vấn đề liên hệ zalo: 0365 135711
1


d - Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Câu 13. Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác-Lênin:
a - Phát triển của sự vật khơng có tính kế thừa
b - Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ sang
cái mới một cách máy móc về mặt hình thức
c - Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát triển
d - Tất cả các câu đều sai
Câu 14. Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là:
a - Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc của con người
b - Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể
c - Sự tiến gần của tư duy đến khách thể
d - Tất cả đều đúng
Câu 15. Chọn câu trả lời đúng. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là vì:
a - Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định
b - Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
c - Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề
d - Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng. Chân lý là:
a - Tri thức đúng
b - Tri thức phù hợp với thực tế
c - Tri thức phù hợp với hiện thực

d - Tri thức phù hợp với hiện thực được thực tiễn kiểm nghiệm
Câu 17. Hãy xác định phương trả lời đúng nhất. Yếu tố nào của dân số tác động chủ yếu tới sự phát
triển của xã hội trong thời đại ngày nay?
a - Chất lượng dân cư
b - Số lượng dân cư
c - Số lượng dân cư và sự gia tăng dân số hợp lý
d - Số lượng dân cư và mặt độ dân số hợp lý
Câu 18. Quan điểm, tư tưởng của xã hội là chủ yếu thuộc phạm trù nào?
a - Kiến trúc thượng tầng
b - Quan hệ sản xuất
c - Cơ sở hạ tầng
d - Tồn tại xã hội
Câu 19. Các thiết chế như Nhà nước, Đảng, chính trị… là các yếu tố thuộc phạm trù nào?
a - Cơ sở hạ tầng
b - Quan hệ sản xuất
c - Kiến trúc thượng tầng
d - Lực lượng sản xuất
Câu 20. Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào?
a - QHSX và KTTT
b - QHSX và LLSX
c - CSHT và KTTT
d - LLSX và CSHT
Câu 21. Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm:
a - Người lao động và tư liệu sản xuất
b - Người lao động và công cụ lao động
c - Người lao động và đối tượng lao động
d - Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
Câu 22. Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì?
a - Quan hệ sản xuất
b - Cơ sở hạ tầng

c - Kiến trúc thượng tầng
d - Lực lượng sản xuất
Câu 23. Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản xuất?
a - Phương thức sản xuất
b - Quan hệ sản xuất
c - Lực lượng sản xuất
d - Tư liệu sản xuất
Câu 24. Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất?
a - Phương thức sản xuất
b - Quan hệ sản xuất
c - Lực lượng sản xuất
d - Tư liệu sản xuất
Câu 25. Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?
a - Cơ sở hạ tầng
b - Quan hệ sản xuất
c - Kiến trúc thượng tầng
d - Lực lượng sản xuất
Mọi vấn đề liên hệ zalo: 0365 135711
2


Câu 26. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?
a - Quan hệ sản xuất đặc trưng
b - Chính trị tư tưởng
c - Lực lượng sản xuất
d - Phương thức sản xuất
Câu 27. Tư liệu sản xuất đặc trưng trong phương thức sản xuất phong kiến là:
a - Hầm mỏ
b - Đất đai
c - Máy móc cơ khí

d - Xí nghiệp, nhà xưởng
Câu 28. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định:
a - Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
b - Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c - Quan hệ phân phối sản phẩm
d - Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu 29. Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm Mác-Lênin, muốn thay đổi một chế độ xã hội thì:
a - Thay đổi lực lượng sản xuất
b - Tạo ra nhiều của cải
c - Thay đổi quan hệ sản xuất
d - Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 30. Chọn câu trả lời đúng: Cơ sở hạ tầng là?
a - Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
b - Tồn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định
c - Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
d - Là cơ cấu công – nông nghiệp của một nền kinh tế xã hội
Câu 31. Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định nhất?
a - Sự phong phú của đối tượng lao động
b - Do công cụ hiện đại
c - Trình độ của người lao động
d - Trình độ của lực lượng sản xuất
Câu 32. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học MácLênin: Sản xuất vật chất là?
a - Quá trình con người cải tạo thế giới tự nhiên
b - Quá trình con người tạo ra của cải cho đời sống xã hội
c - Q trình con người sử dụng cơng cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất của tự
nhiên để tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người
d - Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất nhằm
thỏa mãn như cầu của con người
Câu 33. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác-Lênin: Nhân tố quyết định sự tồn
tại của xã hội là?

a - Sản xuất tinh thần
b - Sản xuất ra bản thân con người
c - Sản xuất vật chất
d - Tái sản xuất vật chất
Câu 34. Tư liệu sản xuất:
a - Những cái có sẵn trong tự nhiên
b - Nguyên liệu
c - Công cụ lao động và các yếu tố vật chất khác
d - Tất cả những yếu tố trên
Câu 35. QHSX tác động thúc đẩy sự phát triển LLSX khi:
a - QHSX phù hợp LLSX
b - QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
c - QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
d - Khi đó là QHSX ưu việt
Câu 36. Q trình sản xuất là quá trình kết hợp:
a - TLSX và sức lao động
b - Người với người
c - Người với tự nhiên
d - Tất cả đều sai
Câu 37. Yếu tố nào không thuộc LLSX:
a - Trình độ thành thạo của người lao động
b - Kinh nghiệm
c - Năng lực tổ chức, quản lý người lao động
d - Vị trí của người lao động trong doanh nghiệp
Câu 38. Những yếu tố nào trong đó các yếu tố sau khơng thuộc QHSX:
a - Quan hệ giữa người đối với việc góp vốn vào cơng ty
b - Quan hệ giữa người tổ chức và quản lý của công ty
c - Quan hệ giữa người phân phối tiền lương và phúc lợi
d - Quan hệ giữa người và tự nhiên
Câu 39. QHSX tác động kìm hãm sự phát triển LLSX khi:

a - QHSX phù hợp LLSX
b - QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
Mọi vấn đề liên hệ zalo: 0365 135711
3


c - QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
d - Cả b và c
Câu 40. Trong xã hội có phân biệt và đối kháng giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là động lực thúc đẩy
sự phát triển của xã hội?
a - Quy luật đấu tranh giai cấp
b - Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
c - Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
d - Quy luật mâu thuẫn
Câu 41. Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước nào?
a - Nhà nước phong kiến
b - Nhà nước chủ nô
c - Nhà nước tư sản
d - Nhà nước vô sản
Câu 42. Kiểu nhà nước nào sau đây được V.I.Lênin gọi là nhà nước “nửa nhà nước”?
- Đáp án: Vô sản
a - Nhà nước chủ nô
b - Nhà nước phong kiến
c - Nhà nước tư sản
d - Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 43. Phạm trù nào nói lên sự sắp xếp, mối quan hệ và cơ chế vận hành của các bộ phận, các yếu tố
trong một hình thái kinh tế xã hội nhất định?
a - Cấu trúc xã hội
b - Cấu trúc giai cấp
c - Cơ sở hạ tầng

d - Kiến trúc thượng tầng
Câu 44. Lịch sử xã hội loài người đã từng xuất hiện những loại cấu trúc xã hội nào?
a - Cấu trúc xã hội phi giai cấp
b - Cấu trúc xã hội có giai cấp
c - Cả a và b đúng
d - Cả a và b sai
Câu 45. Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc phi giai cấp?
a - Quan hệ sở hữu tư nhân
b - Quan hệ sở hữu cá thể
c - Quan hệ sở hữu tập thể
d - Tất cả các câu đều sai
Câu 46. Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc có giai cấp?
a - Quan hệ sở hữu tư nhân
b - Quan hệ sở hữu xã hội
c - Quan hệ sở hữu tập thể
d - Tất cả các câu đều sai
Câu 47. Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa giành được
chính quyền ?
a - Đấu tranh chính trị
b - Đấu tranh kinh tế
c - Đấu tranh vũ trang
d - Đấu tranh tư tưởng
Câu 48. Trong các đặc trưng dân tộc sau, đặc trưng nào là quan trọng nhất?
a - Chung một hình thái kinh tế-xã hội
b - Chung sống trên một lãnh thổ
c - Chung một ngôn ngữ
d - Chung một nền văn hóa
Câu 49. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
a - Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b - Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế

c - Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d - Sự khác nhau về mức thu nhập
Câu 50. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a - Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội
b - Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
c - Thay thế các hình thái kinh tế-xã hội từ thấp đến cao
d - Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
Câu 51. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?
a - Phát triển kinh tế xã hội
b - Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
c - Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc
d - Giải phóng người phụ nữ
Câu 52. Chọn câu đúng: Nguồn gốc của sự hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là do:
a - Sắc tộc
b - Tài năng
c - Tôn giáo
d - Kinh tế
Mọi vấn đề liên hệ zalo: 0365 135711
4


Câu 53. Chọn câu đúng: Cơ sở trực tiếp hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là do:
a - Phát triển tư liệu sản xuất
b - Chiến tranh của các bộ lạc
c - Của cải trong xã hội ngày càng nhiều
d - Chiếm đoạt tư liệu sản xuất của công thành riêng
Câu 54. Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình thành trong
lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngơn ngữ và một nền văn hóa?
a - Bộ lạc
b - Dân tộc

c - Quốc gia
d - Cộng đồng
Câu 55. Trong một quốc gia đa dân tộc thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ bản nhất
để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
a - Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc
b - Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị chia rẽ dân tộc
c - Nâng cao trình độ dân trí, văn hóa cho đồng bào
d - Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
Câu 56. Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta?
a - Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng
b - Là sự đồn kết dân tộc, hịa hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất
c - Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển KT-XH giữa các dân tộc
d - Là các dân tộc có bản sắc văn hóa riêng, đa dạng, phong phú
Câu 57. Các thế lực thù định sử dụng chiến lược “diễn biến hịa bình” chống phá sự nghiệp xây dựng
Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào?
a - Kinh tế, chính trị, xã hội
b - Văn hóa, tư tưởng
c - Đạo đức, lối sống…
d - Cả a, b, c đều đúng
Câu 58. Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống?
a - 50
b - 52
c - 54
d - 56
Câu 59. Hiện nay các dân tộc ít người ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm số dân cả
nước:
a – 14,6%
b – 14,7%
c – 14,8%
d – 14,9%

Câu 60. Gia đình là gì?
a - Là một trong những hình thức tổ chức cơ bản trong đời sống cộng đồng của con người
b - Một thiết chế văn hóa – xã hội đặc thù
c - Được hình thành, tồn tại và phát triển trên quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ nuôi dưỡng và
giáo dục… giữa các thành viên
d - Bao gồm a, b, c
Câu 61. Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
a - Tình u
b - Hơn nhân 1 vợ 1 chồng
c - Tự nguyện
d - Cả a, b, c
Câu 62. Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia đình?
a - Quan hệ hơn nhân
b - Quan hệ hôn nhân và huyết thống
c - Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
d - Quan hệ nuôi dưỡng
Câu 63. Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình?
a - Tái sản xuất con người
b - Giáo dục gia đình
c - Tổ chức đời sống gia đình
d - Thỏa mãn tâm sinh lý
Câu 64. Trong “Luận cương về Phơbách”, Mác viết: “Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người
là tổng hòa [………]”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a - Những quan hệ sản xuất
b - Những quan hệ xã hội
c - Những quan hệ giao tiếp
d - Những quan hệ giai cấp
Câu 65. Bản chất con người được quyết định bởi:
a - Các mối quan hệ xã hội
b - Giáo dục của gia đình và nhà trường

Mọi vấn đề liên hệ zalo: 0365 135711
5


c - Nỗ lực của mỗi cá nhân
d - Hoàn cảnh xã hội
Câu 66. Cấu trúc nhân cách bao gồm:
a - Thế giới quan của cá nhân
b - Tâm hồn
c - Năng lực và phẩm chất xã hội
d - Gồm cả a, b, c
Câu 67. Chủ nghĩa Mác-Lênin quan niệm về con người như thế nào?
a - Là thực thể tự nhiên
b - Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh
c - Là thực thể xã hội
d - Cả a, b ,c
Câu 68. Con người phát triển và hồn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a - Phát triển kinh tế xã hội
b - Đấu tranh giai cấp
c - Lao động sản xuất
d - Cả 3 câu trên đều sai
Câu 69. Con người XHCN bao gồm những con người từ XH nào?
a - Từ XHTB
b - Cả trong XHTB và XH XHCN
c - Trong XH XHCN
d - Từ XH cũ để lại và sinh ra trong XH mới
Câu 70. Quan hệ giữa cá nhân và tập thể được xây dựng trên cơ sở nào?
a - Sở thích
b - Lợi ích
c - Nghề nghiệp

d - Thói quen
Câu 71. Các Mác ví hình thái ý thức nào là “thuốc phiện của nhân dân”?
a - Chính trị
b - Đạo đức
c - Tơn giáo
d - Khoa học
Câu 72. Hiện nay ở nước ta còn tồn tại tư tưởng “trọng nam khinh nữ”, bạn cho biết điều đó thể hiện
tính chất gì của ý thức xã hội
a - Tính bảo thủ
b - Tính vượt trước
c - Tính kế thừa
d - Tính độc lập
Câu 73. Hình thái ý thức nào phản ánh đời sống chính trị của xã hội?
a - Chính trị
b - Đạo đức
c - Tơn giáo
d - Khoa học
Câu 74. Hình thái ý thức nào phản ánh toàn bộ các tư tưởng, quan điểm của một giai cấp, là sự
phản ánh mặt pháp lý trong đời sống xã hội?
a - Chính trị
b - Đạo đức
c - Pháp quyền
d - Khoa học
Câu 75. Hình thái ý thức nào phản ánh đối lập với ý thức khoa học, là sự phản ánh “lộn ngược” tồn tại
xã hội, phản ánh sai lầm, xuyên tạc hiện thực, dẫn con người đến lòng tin ảo tưởng vào các lực lượng
siêu nhiên?
a - Chính trị
b - Tơn giáo
c - Pháp quyền
d - Khoa học

Câu 76. Lựa chọn phương án đúng về vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ biện chứng với ý
thức xã hội.
a - Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, phụ thuộc vào tồn tại xã hội
b - Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi ý thức xã hội. Khi tồn tại xã hội đã thay đổi thì tồn bộ các yếu tố
cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng tồn tại xã hội
c - Tồn tại xã hội có vai trị quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản trực tiếp không
qua các khâu trung gian
d - Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
Câu 77. Theo quan điểm triết học của MácLênin, lựa chọn phương án đúng về đặc điểm hệ tư
tưởng:
a - Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm, hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận, thành các học thuyết
chính trị xã hội phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định
b - Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học
c - Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
Mọi vấn đề liên hệ zalo: 0365 135711
6


d - Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học. Hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ tâm lý xã
hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội
Câu 78. Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác-Lênin về đặc điểm tâm lý xã hội:
a - Tâm lý xã hội là sự phản ánh gián tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài tồn tại xã hội.
b - Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm
c - Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng không tuân theo các quy luật tâm lý
d - Tâm lý xã hội không có vai trị quan trọng trong ý thức xã hội
Câu 79. Mở đầu thời đại hiện nay được đánh dấu bằng sự kiện lịch sử quan trọng nào?
a - Cách mạng tư sản Pháp 1789
b - Công xã Pari 1871
c - Cách mạng tháng Mười Nga 1917
d - Kết thúc chiến tranh thế giới lần thứ hai 1945

Câu 80. Cơ sở khoa học để xác định và phân chia thời đại là gì?
a - Sự thay thế lẫn nhau của các chế độ chính trị xã hội
b - Sự thay thế lẫn nhau giữa các nền văn minh
c - Sự thay thế lẫn nhau giữa các kiểu quan hệ sản xuất
d - Sự thay thế lẫn nhau giữa các hình thái kinh tế-xã hội
Câu 81. Nội dung cơ bản của thời đại ngày nay là:
a - Thời đại quá độ lên chủ nghĩa tư bản
b - Thời đại xây dựng chủ nghĩa xã hội
c - Thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới
d - Tất cả đều sai
Câu 82. Phạm trù nào dùng để chỉ sự phân kỳ lịch sử xã hội, phân biệt những nấc thang phát triển của
xã hội loài người?
a - Thời đại
b - Phương thức sản xuất
c - Hình thái kinh tế-xã hội
d - Tất cả đều đúng
Đáp án: C
Câu 83. Trong thời đại ngày nay, hiện tượng nào là nguyên nhân cơ bản gây ra những biến đổi bất
thường của khí hậu tồn cầu?
a - Ơ nhiễm mơi trường
b - Bùng nổ dân số
c - Suy thoái sinh thái
d - Bao gồm a, b, c
Câu 84. Tính chất của thời đại ngày nay là:
a - Thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới
b - Thời kỳ xây dựng những tiền đề kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội cho CNXH
c - Diễn ra cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt giữa CNXH và CNTB trên phạm vi tồn thế giới
d - Giai cấp cơng nhân và nhân dân lao động tiến hành đấu tranh giành chính quyền đi lên xây dựng CNXH
Câu 85. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu?
a- Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về CNXH

b- Những sai lầm của đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất ĐCS Liên Xô
c- Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến hịa bình”
d- Cả a, b, c
Câu 86. Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại hiện nay, mâu thuẫn nào nổi bật, xun suốt thời
đại mang tính tồn cầu:
a- Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất tư hữu về tư liệu sản xuất
b- Mâu thuẫn giữa các nước đang phát triển và phát triển
c- Mâu thuẫn dân tộc
d- Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau
Câu 87. Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì?
a- Cơng trường thủ cơng
b- Cuộc cách mạng cơng nghiệp
c- Nền đại cơng nghiệp cơ khí
d- Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hóa
Mọi vấn đề liên hệ zalo: 0365 135711
7


Câu 88. Phần giá trị dơi ra ngồi giá trị hàng hóa sức lao động trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa gọi
là gì?
a- Lợi nhuận
b- Chi phí sản xuất
c- Chi phí lưu thơng
d- Giá trị thặng dư
Câu 89. Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
a- CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
b- CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
c- CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
d- CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
Câu 90. Xuất khẩu tư bản là:

a- Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
b- Cho nước ngoài vay
c- Mang hàng hóa ra bán ở nước ngồi để thực hiện giá trị
d- Cả a và b
Câu 91. Năng suất lao động là:
a - Hiệu quả, hay hiệu suất của lao động
b - Sự hao phí lao động trong một đơn vị thời gian
c - Kéo dài thời gian lao động
d - Các phương án trên đều đúng
Câu 92. Tiền làm chức năng tiền tệ thế giới vì:
a - Là phương tiện mua hàng
b - Thanh toán quốc tế
c - Di chuyển của cải
d - Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 93. Đặc điểm nổi bật và bao trùm của thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:
a- Xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, văn minh
b- Sự tồn tại đan xen và đáu tranh lẫn nhau giữa những yếu tố của xã hội mới và những tàn dư của xã hội cũ
c- Các dân tộc trong nước bình đẳng, đồn kết
d- Nền kinh tế phát triển với trình độ cao
Câu 94. Đời sống của nhân dân giữa những vùng, miền của đất nước cịn có sự chênh lệch là đặc điểm
của thời kì quá độ trong lĩnh vực nào dưới đây?
a- Chính trị       
b- Kinh tế
c- Tư tưởng và văn hóa     
 d- Xã hội
Câu 95. Trên lĩnh vực tư tưởng và văn hóa, thời kì q độ ở nước ta có đặc điểm gì dưới đây:
a- Nền văn hóa tiến bộ, đậm đà bản sắc dân tộc
b- Q trình hội nhập với văn hóa thế giới diên ra mạnh mẽ
c- Còn tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tuongr, văn hóa khác nhau
d- Các giá trị văn hóa truyền thống được giữ gìn, phát huy

Câu 96. Điều kiện cho sự ra đời và phát triển của kinh tế hàng hóa:
a - Phân cơng lao động xã hội và sự tách biệt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa
b - Phân cơng lao động xã hội và dựa trên sở hữu tư nhân về TLSX
c - Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất
d - Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 97. Các đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân ta đang xây dựng được thể hiện trong văn kiện
nào của Đảng Cộng sản Việt Nam ?
a - Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (12/1986)
b - Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII (06/1991)
c - Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (04/2001)
d - Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X (04/2006)
Câu 98. Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:
a - Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên
b - Vận dụng sáng tạo của Đảng ta
c - Phù hợp với quy luật khách quan
d - Cả a, b, c đều đúng
Câu 99. Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là:
a - Năng suất lao động
b - Sức mạnh của luật pháp
c - Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
d - Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước
Câu 100. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở nước ta hiện nay
cần:
a - Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
Mọi vấn đề liên hệ zalo: 0365 135711
8


b - Dân chủ hóa tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
c - Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh

d - Tất cả đều đúng
Câu 101. Hiểu vấn đề “bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa” ở nước ta như thế nào?
a - Sự phát triển rút ngắn giai đoạn và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống trị quan hệ sản xuất tư bản chủ
nghĩa
b - “bỏ qua” sự phát triển của lực lượng sản xuất
c - Sự phát triển mang tính tuần tự
d - Tất cả đều đúng
Câu 102. Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các cuộc cách mạng trước đó trong lịch sử:
a - Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động
b - Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung
c - Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d - Thủ tiêu nhà nước tư sản
Câu 103. Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:
a - Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại
b - Lực lượng sản xuất chưa phát triển
c - Năng suất lao động thấp
d - Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH không qua chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 104. Chủ nghĩa Mác - Lênin chia PTSXCSCN thành mấy giai đoạn?
a - Hai giai đoạn: CNXH và CNCS
b - Ba giai đoạn: TKQĐ , CNXH và CNCS
c - Bốn giai đoạn: TKQĐ, CNXH, CNXH phát triển và CNCS
d - Tất cả đều sai
Câu 105. Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:
a - Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH
b - Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH
c - Tất cả các nước xây dựng CNXH
d - Các nước TBCN phát triển lên CNXH
Câu 106. Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
a - Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
b - Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị

c - Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hóa d - Tất cả đều đúng
Câu 107. Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở nước ta hiện
nay?
a - Phân phối theo lao động
b - Phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh
c - Phân phối theo vốn hay tài sản
d - Phân phối theo nhu cầu
Câu 108. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ
nghĩa tư bản?
a - Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
b - Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
c - Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư tưởng tư bản chủ
nghĩa
d - Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
Câu 109. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào?
a - 1945
b - 1954
c - 1975
d - 1930
Câu 110. Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, nhưng không thể bỏ qua:
a - Những thành tựu văn minh mà nhân loại đạt được trong CNTB, đặc biệt là khoa học công nghệ
b - Những thành tựu của kinh tế thị trường
c - Những tính quy luật của sự phát triển LLSX
d - Cả a, b, c
Câu 111. Hồ Chí Minh đã tiếp thu những yếu tố nào của Phật giáo?
Mọi vấn đề liên hệ zalo: 0365 135711
9


a - Lòng thương người

b - Tinh thần cứu khổ, cứu nạn
c - Tinh thần từ bi, bác ái
d - Tất cả đều đúng
Câu 112. Hồ Chí Minh đã dùng hình tượng nào dưới đây để chỉ CNTB?
a - Con bạch tuộc
b - Con chim đại bàng
c - Con đỉa hai vòi
d - Tất cả đều sai
Câu 113. Chọn phương án trả lời đúng nhất với tư tưởng Hồ Chí Minh:
a - Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều kiện thực tế
của nước ta
b - Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa
Mác-Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta
c - Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều kiện thực tế
của nước ta
d - Tất cả đều sai
Câu 114. Một trong những nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp thu:
a - Tinh hoa văn hóa nhân loại
b - Các giá trị văn hóa tiến bộ của thời kỳ Phục hưng
c - Toàn bộ tư tưởng của các nhà khai sáng
d - Tất cả đều sai
Câu 115. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, nhiệm vụ hàng đầu, trên hết, trước hết của cách mạng Việt
Nam là:
a – Giải phóng dân tộc
b - Giải phóng giai cấp
c - Giải phóng con người
d - Tất cả đều sai
Câu 116. Giải phóng dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh, xét về thực chất là:
a - Đánh đổ ách áp bức, thống trị của đế quốc, thực dân giành độc lập dân tộc
b - Giành độc lập dân tộc, hình thành nhà nước dân tộc độc lập

c - Đánh đổ ách áp bức, thống trị của đế quốc, thực dân giành độc lập dân tộc, hình thành nhà nước dân tộc
độc lập và tự do lựa chọn con đường phát triển của dân tộc phù hợp với xu thế phát triển của thời đại
d - Tất cả đều đúng
Câu 117. Các loại kẻ thù cần phải đánh đổ trong q trình giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải
phóng con người theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a - Đế quốc, thực dân và tay sai của chúng
b - Nghèo nàn dốt nát, lạc hậu
c - Chủ nghĩa cá nhân dưới mọi hình thức
d - Cả a, b, c
Câu 118. Các lực lượng thực hiện giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người theo tư
tưởng Hồ Chí Minh là:
a - Đảng Cộng sản
b - Khối đại đoàn kết dân tộc, đồn kết tồn dân mà nịng cốt là lien minh công – nông – tri thức
c - Các lực lượng cách mạng
d - Cả a, b, c
Câu 119. Theo Hồ Chí Minh muốn xây chủ nghĩa xã hội, trước hết cần có:
a - Cơ sở vật chất vững chắc
b - Con người năng động, sang tạo
c - Con người xã hội chủ nghĩa
d - Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Câu 120. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân tộc:
a - Là vấn đề cơ bản có ý nghĩa chiến lược
b - Là vấn đề quyết định thành công của cách mạng
c - Là vấn đề cơ bản có ý nghĩa chiến lược, quyết định thành công của cách mạng
d - Cả a, b, c
Câu 121. Trong Mặt trận dân tộc thống nhất, Đảng Cộng sản là:
a - Thành viên của Mặt trận dân tộc thống nhất
b - Lực lượng lãnh đạo Mặt trận dân tộc thống nhất
c - Vừa là thành viên, vừa là lực lượng lãnh đạo Mặt trận dân tộc thống nhất
d - Đại biểu của giai cấp công nhân trong Mặt trận dân tộc thống nhất

Câu 122. Nhà nước của dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh nghĩa là:
Mọi vấn đề liên hệ zalo: 0365 135711
10


a - Mọi quyền lực trong nhà nước và trong xã hội đều thuộc về nhân dân
b - Mọi công việc của nhà nước do dân quyết định
c - Đại biểu của nhà nước do dân bầu ra
d - Cả a, b
Câu 123. Nhà nước do dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a - Đại biểu của nhà nước do dân lựa chọn. Nhà nước phải liên hệ chặc chẽ với dân
b - Dân ủng hộ, giúp đỡ, đóng thuế để nhà nước chi tiêu, hoạt động
c - Dân có quyền kiểm sốt, giám sát, bãi miễn nếu đại biểu khơng làm trịn sự ủy thác của dân
d - Cả a, b, c
Câu 124. Nhà nước vì dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a - Phục vụ vì lợi ích và nguyện vọng chính đáng của nhân dân
b - Dân là chủ, chính phủ là đầy tớ. Mọi chủ trương, chính sách, pháp luật đều xuất phát từ lợi ích của dân
c - Nhà nước trong sạch, khơng có bất cứ một đặc quyền, đặc lợi nào
d - Cả a, b, c
Câu 125. Phẩm chất đạo đức cơ bản của con người Việt Nam trong thời đại mới theo tư tưởng Hồ Chí
Minh là:
a - Trung với nước, hiếu với dân. Yêu thương con người b - Cần, kiệm, liêm, chính, chí cơng vơ tư
c - Có tinh thần quốc tế trong sáng
d - Cả a, b, c
Câu 126. Con người theo quan niệm của Hồ Chí Minh là:
a - Động lực của cách mạng
b - Vốn quý của cách mạng
c - Vốn quý nhất, nhân tố quyết định thành công của cách mạng
d - Vốn quý nhất, nhân tố quan trọng của cách mạng
Câu 127. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của:

a - Giai cấp công nhân
b - Nhân dân lao động
c - Dân tộc Việt Nam
d - Cả a, b, c
Câu 128. Chiến lược kinh tế xã hội 2001 – 2010 của Đảng ta coi nhiệm vụ gì là trung tâm?
a - Phát triển khoa học, giáo dục là quốc sách hang đầu
b - Phát triển kinh tế, công nghiệp hóa, hiện đại hóa
c - Đổi mới và kiện tồn hệ thống chính trị
d - Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 129. Thành phần kinh tế quá độ theo cách gọi của V.I.Lênin là thành phần kinh tế nào?
a - Kinh tế nhà nước
b - Kinh tế tư bản tư nhân
c - Kinh tế tư bản nhà nước
d - Kinh tế tập thể
Câu 130. Bản chất của cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại là gì?
a - Tạo ra bước nhảy vọt về chất trong quá trình sản xuất vật chất
b - Cải biến về chất các lực lượng sản xuất hiện có trên cơ sở biến khoa học thành lực lượng sản xuất trực
tiếp
c - Tạo ra nền kinh tế tri thức
d - Tạo ra năng suất lao động cao
Câu 131. Nền kinh tế tri thức được xem là:
a - Một phương thức sản xuất mới
b - Một hình thể kinh tế xã hội mới
c - Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
d - Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 132. Phát triển kinh tế là:
a - Tăng GDP theo thời gian gắn liền với thay đổi chất lượng cuộc sống
b - Mức tăng GDP cao và ổn định về chính trị
c - GDP/người tăng gắn liền với trình độ dân trí cao
d - Tất cả đều đúng

Câu 133. Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước ta là do:
a - Do trình độ LLSX cịn nhiều thang bậc khác nhau, còn nhiều quan hệ sở hữu về TLSX
Mọi vấn đề liên hệ zalo: 0365 135711
11


b - Do xã hội cũ để lại
c - Do quá trình cải tạo và xây dựng QHSX mới
d - Tất cả đều đúng
Câu 134. Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trị gì?
a - Cho phép khai thác, sử dụng có hiệu quả các yếu tố sản xuất các nguồn lực và tiềm năng của nền kinh tế
b - Thúc đẩy kinh tế hàng hóa phát triển, khoa học, công nghệ phát triển nhanh
c - Làm cho NSLĐ tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và hiệu quả
d - Tất cả đều đúng
Câu 135. Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Chúng thống nhất vì:
a - Đều chịu sự chi phối của kinh tế thị trường có quản lý của nhà nước
b - Đều nằm trong một hệ thống phân công lao động xã hội
c - Do kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo và chi phối
d - Tất cả đều đúng
Câu 136. Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì:
a - Dựa trên các hình thức sở hữu khác nhau
b - Có lợi ích kinh tế khác nhau
c - Có xu hướng vận động khác nhau
d - Tất cả đều đúng
Câu 137. Thực chất cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là gì?
a - Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc có NSLĐ xã hội cao
b - Tái sản xuất mở rộng
c - Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dân
d - Tất cả đều đúng
Câu 138. Yếu tố nào vừa là mục tiêu, vừa là động lực của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa?

a - Con người
b - Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
c - Khoa học – công nghệ
d - Hiệu quả kinh tế xã hội
Câu 139. Mục tiêu hàng đầu của phát triển kinh tế thị trường ở nước ta là gì?
a - Để tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững
b - Giải phóng LLSX, huy động nguồn lực cho cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa, cải thiện đời sống nhân dân
c - Để phù hợp xu thế quốc tế hóa, khu vực hóa kinh tế
d - Tất cả đều đúng
Câu 140. Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức năng kinh tế gì?
a - Đảm bảo ổn định kinh tế xã hội; tạo lập khuôn khổ pháp luật cho hoạt động kinh tế
b - Định hướng phát triển kinh tế và điều tiết các hoạt động kinh tế làm cho kinh tế tăng trưởng ổn định, hiệu
quả
c - Hạn chế, khắc phục mặt tiêu cực của cơ chế thị trường
d - Tất cả đều đúng
Câu 141. Mơ hình kinh tế khái qt trong TKQĐ ở nước ta là:
a - Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
b - Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN
c - Kinh tế thị trường định hướng XHCN
d - Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
Câu 142. “Khuyến khích làm giàu hợp pháp, đi đơi với xóa đói giảm nghèo” là:
a - Một trong những giải pháp thực hiện mục tiêu công bằng xã hội trong phân phối thu nhập
b - Một trong những mục tiêu phân phối thu nhập trong TKQĐ
c - Một trong những nội dung của chính sách xóa đói giảm nghèo
d - Một trong những giải pháp để thực hiện công bằng xã hội
Câu 143. Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho:
a - Thành phần kinh tế nhà nước
b - Thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước
c - Cho tất cả các thành phần kinh tế trong TKQĐ (thời kì quá độ)
d - Chỉ áp dụng cho các thành phần dựa trên sở hữu công cộng về TLSX.

Mọi vấn đề liên hệ zalo: 0365 135711
12


Câu 144. So sánh kinh tế thị trường nói chung với kinh tế thị trường định hướng XHCN?
a - Khác nhau hoàn toàn
b - Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức
c - Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
d - Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước
Câu 145. Thành phần kinh tế tư bản nhà nước là thành phần kinh tế quá độ lên chủ nghĩa xã hội vì:
a - Chuyển dần sở hữu tư nhân sang sở hữu nhà nước
b - Kiểm soát được kinh tế tư bản tư nhân
c - Kết hợp sức mạnh của tư nhân và nhà nước
d - Cả 3 nội dung trên
Câu 146. Trong thời kỳ quá độ phải sử dụng cơ cấu kinh tế nhiều thành phần do:
a - Lực lượng sản xuất thấp kém
b - Chưa thể xóa bỏ ngay các thành phần kinh tế của xã hội cũ
c - Thể hiện tính dân chủ
d - Cả 3 nội dung trên
Câu 147. Để nền kinh tế vận động theo đúng định hướng xã hội chủ nghĩa thì:
a - Kinh tế nhà nước phải giữ vai trò chủ đạo
b - Hạn chế mở rộng quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
c - Chuyển kinh tế cá thể vào kinh tế tập thể
d - Nhà nước phải độc quyền trong những ngành kinh tế quan trọng
Câu 148. Thành phần kinh tế nhà nước
a - Sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất
b - Các doanh nghiệp nhà nước
c - Các doanh nghiệp kinh doanh trên đất Việt Nam
d - Tất cả phương án trên
Câu 149. Thành phần kinh tế tư bản tư nhân dựa trên:

a - Sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
b - Hội chung vốn
c - Công ty tư nhân tư bản
d - Cả a, b, c
Câu 150. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?
a - Khơng cịn mang tính giai cấp
b - Là nền dân chủ phi lịch sử
c - Là nền dân chủ thuần túy
d - Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 151. Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là:
a - Đổi mới mục tiêu, con đường xã hôi chủ nghĩa
b - Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa các tổ chức
trong hệ thống chính trị
c - Thay đổi hệ thống tư duy lý luận
d - Đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập
Câu 152. Dân chủ là gì?
a - Là quyền lực thuộc về nhân dân
b - Là quyền của con người
c - Là quyền tự do của mỗi người
d - Là trật tự xã hội
Câu 153. Nội dung nào dưới đây thể hiện tính tất yếu của q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa ở
nước ta?
A. Do yêu cầu phải phát triển đất nước
B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác
C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại, hiệu quả
D. Do yêu cầu phải xây dựng nền kinh tế tri thức
Câu 154. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước XHCN vừa có bản chất giai cấp CN, vừa có tính
nhân dân rộng rãi và tính [……] sâu sắc
a - Giai cấp
b - Dân tộc

c - Nhân đạo
d - Cộng đồng
Mọi vấn đề liên hệ zalo: 0365 135711
13


Câu 155. Tổ chức nào đóng vai trị trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay?
a - Đảng CS Việt Nam
b - Mặt trận tổ chức
c - Nhà nước xã hội chủ nghĩa
d - Các đoàn thể nhân dân
Câu 156. Bản chất của nhà nước XHCN là gì?
a - Mang bản chất của giai cấp CN
b - Mang bản chất của đa số NDLĐ
c - Mang bản chất của giai cấp CN, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
d - Vừa mang bản chất của giai cấp CN, vừa mang bản chất của NDLĐ và tính dân tộc sâu sắc
Câu 157. Nhà nước pháp quyền XHCN quản lý mọi mặt của đời sống XH chủ yếu bằng gì?
a - Đường lối, chính sách
b - Tuyên truyền, giáo dục
c - Hiến pháp, pháp luật
d - Cả a, b, c
Câu 158. Sự khác biệt cơ bản của nền dân chủ XHCN với các nền dân chủ của các XH có phân chia
giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a - Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của số đông, của tất cả quần chúng nhân dân lao động
trong xã hội
b - Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ có tổ chức đảng cộng sản lãnh đạo
c - Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ được thực thi bằng luật pháp nhân dân
d - Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ phi giai cấp
Câu 159. Theo Đảng ta cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm:
a - Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa

b - Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức xã hội chính trị
c - Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật
d - Cả ba đều đúng
Câu 160. Trong quá trình đổi mới và thực thi dân chủ của nước ta hiện nay, nhiệm vụ nào được xem là
khó khăn, phức tạp, nhạy cảm nhất?
a - Xóa đói giảm nghèo
b - Cải cách giáo dục
c - Chống tham nhũng
d - Trật tự an toàn giao thông
Câu 161. Vấn đề xã hội nào ở Việt Nam là quan trọng nhất sau cách mạng tháng tám 1945:
a - Nạn đói
b - Tệ nạn xã hội
c - Nạn dốt
d - Các câu trên đều đúng
Câu 162. Việc đổi mới các chính sách xã hội lần đầu tiên được Đảng ta đưa vào thời gian nào?
a - 10/1986
b - 11/1986
c - 12/1986
d - 01/1987
Câu 163. Quyết định đúng đắn nhất của các chính sách xã hội tháng 12/1986 là:
a - Xóa bỏ chế độ quan liêu, bao cấp chuyền sang cơ chế thị trường định hướng XHCN
b - Phát triển cơ sở hạ tầng
c - Tích cực phịng chống tệ nạn xã hội
d - Chủ trương dạy nghề cho người sau cai nghiện ma túy
Câu 164. Đâu không là quan điểm của Đảng ta về việc giải quyết các vấn đề xã hội trong thời kỳ đổi
mới:
a - Kết hợp các mục tiêu kinh tế với mục tiêu xã hội
b - Xây dựng và thể chế gắn kết kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội
c - Đề ra chính sách làm phân hóa giàu nghèo ngày càng cao giữa các tầng lớp dân cư
d - Coi trọng chỉ tiêu GDP bình quân đầu người gắn với chi tiêu phát triển con người (HDI)

Câu 165. Đâu là hạn chế của việc thực hiện các chính sách xã hội của Đảng ta trong thời kỳ đổi mới:
a - Sự phân hóa giàu nghèo và bất cơng xã hội
b - Vấn đề việc làm rất bức xúc và nan giải
c - Áp lực dân số gia tăng
d - Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 166. Thành tựu quan trọng nhất trong việc thực hiện các chính sách xã hội trong thời kỳ đổi mới:
Mọi vấn đề liên hệ zalo: 0365 135711
14


a - Chuyển đổi từ cơ chế quản lý tập trung, quan liêu, bao cấp sang cơ chế thị trường tự do
b - Chuyển từ cơ chế quản lý tập trung, quan liêu, bao cấp sang cơ chế thị trường định hướng XHCN
c - Hạn chế được gia tăng dân số
d - Thực hiện dạy nghề cho người sau cai nghiện ma túy
Câu 167. Điều nào sau đây không phải là hạn chế trong việc giải quyết các vấn đề xã hội của Đảng và
Nhà nước trong thời kỳ đổi mới:
a - Áp lực gia tăng dân số lớn
b - Tệ nạn xã hội ngày càng phức tạp
c - Hệ thống giáo dục – y tế tụt hậu và kém phát triển
d - Bảo đảm được sự ổn định của xã hội
Câu 168. Về mục tiêu đối ngoại của Việt Nam, từ năm 1945 khi nhà nước dân chủ nhân dân ra đời.
Trong điều kiện trực tiếp lãnh đạo chính quyền, Đảng đã hoạch định đường lối đối ngoại với nội dung:
a - Đưa nước nhà đến sự độc lập thống nhất
b - Đưa nước nhà giành độc lập tự do
c - Đưa nước nhà đến sự độc lập hoàn toàn và vĩnh viễn d - Đưa nước nhà đến sự độc lập
Câu 169. Về nguyên tắc đối ngoại của Việt Nam, từ năm 1945 khi nhà nước dân chủ nhân dân ra đời.
Trong điều kiện trực tiếp lãnh đạo chính quyền, Đảng đã hoạch định đường lối đối ngoại với nội dung:
a - Lấy nguyên tắc Liên Hiệp Quốc làm nền tảng
b - Lấy nguyên tắc Độc lập tự do làm nền tảng
c - Lấy nguyên tắc hiến chương Thái Bình Dương làm nền tảng

d - Lấy nguyên tắc hiến chương Đại Tây Dương làm nền tảng
Câu 170. Tại đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976), Đảng ta đã xác định nhiệm vụ đối ngoại
là:
a - Ra sức tranh thủ những điều kiện quốc tế thuận lợi để nhanh chóng hàn gắn những vết
thương chiến tranh
b - Khơi phục và phát triển kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật
c - Củng cố quốc phòng, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội ở nước ta
d - Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 171. Hơn 20 năm thực hiện đường lối mở rộng quan hệ đối ngoại, hội nhập quốc tế nước ta đạt
được kết quả:
a - Phá thế bị bao vây cấm vận của các thế lực thù địch
b - Giải quyết hịa bình các vấn đề về biên giới, lãnh thổ
c - Mở rộng quan hệ đối ngoại theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa.
d - Cả 3 đều đúng
Câu 172. Đại hội lần thứ X, Đảng đã có chủ trương:
a - Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế
b - Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
c - Tích cực hịa nhập kinh tế quốc tế
d - Chủ động quan hệ với các quốc gia trên thế giới
173. Nước ta đứng trước những thách thức gì trong việc mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế:
a - Phân hóa giàu nghèo, dịch bệnh, tội phạm xuyên quốc gia
b - Chịu sức ép cạnh tranh gay gắt
c - Những biến động trên thị trường quốc tế tác động đến thị trường trong nước
d - Cả 3 đều đúng
Câu 174. Mục tiêu, nhiệm vụ đối ngoại, hội nhập kinh tế của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới là:
a - Lấy việc giữ vững mơi trường hịa bình, ổn định; tạo các điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi
mới, để phát triển kinh tế xã hội là lợi ích cao nhất của tổ quốc
b - Giữ vững mơi trường hịa bình, tạo điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới
c - Giữ vững ổn định chính trị xã hội
d - Giữ vững độc lập tự chủ tự cường đi đôi với đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ đối ngoại

Câu 175. Các thành tựu đối ngoại trong hơn 20 năm đã chứng minh đường lối đối ngoại, hội nhập kinh
tế quốc tế của Đảng trong thời kỳ đổi mới là:
a - Đúng đắn về tư duy
b - Đúng đắn về tư duy và thực tiễn
Mọi vấn đề liên hệ zalo: 0365 135711
15


c - Sáng tạo về thực tiễn
d - Đúng đắn, sáng tạo
Câu 176. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp
chủ nghĩa MácLênin, với phong trào công nhân và [……] ở nước ta vào những năm cuối thập kỷ của
thế kỷ XX.
a - Chủ nghĩa yêu nước
b - Phong trào yêu nước
c - Truyền thống yêu nước
d - Truyền thống dân tộc
Câu 177. Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế
độ tư bản chủ nghĩa là một tất yếu?
a - Đảng Cộng sản Việt Nam đã có đường lối đúng đắn
b - Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c - Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
d - Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta
Câu 178. Ai là tổng Bí thư đầu tiên của Đảng?
a - Hồ Chí Minh
b - Trần Văn Cung
c - Trần Phú
d - Lê Hồng Phong
Câu 179. Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa được thông qua vào ngày, tháng,
năm nào?

a - 09/11/1945
b - 10/10/1946
c - 09/11/1946
d - 09/11/1947
Câu 180. Hà Nội được xác định là thủ đô của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa vào năm nào?
a - Năm 1945
b - Năm 1946
c - Năm 1954
d - Năm 1930
Câu 181. Năm 1920, sau khi nghiên cứu bản “Sơ thảo lần thứ nhất luận cương về những vấn đề dân
tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin”. Nguyễn Ái Quốc đã đi đến khẳng định “Muốn cứu nước và giải
phóng dân tộc, khơng có con đường nào khác con đường [……]”. Hãy điền vào chỗ trống để làm rõ
luận điểm trên.
a - Cách mạng tư sản
b - Cách mạng vô sản
c - Cách mạng dân tộc
d - Tất cả đều sai
Câu 182. Tháng 06 năm 1929, tổ chức Đảng Cộng sản đầu tiên ra đời ở Bắc kỳ với tên gọi gì?
a - Đơng Dương Cộng sản Đảng
b - An Nam Cộng sản Đảng
c - Đơng Dương Cộng sản liên đồn
d - Tất cả đều sai
Câu 183. Nước ta quá độ lên chủ nghĩa xã hội theo hình thức nào dưới đây?
a- Quá độ trực tiếp
b- Quá độ gián tiếp
c- Quá độ nhảy vọt
d- Quá độ nửa trực tiếp
Câu 184. Chủ trương “Hòa nhập nhưng khơng hồ tan” trong tiến trình hội nhập với văn hóa thế giới
thể hiện đặc trưng cơ bản nào dưới đây của chủ nghĩa xã hội ở nước ta?
a- Là một xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, cơng bằng, văn minh

b- Do nhân dân làm chủ
c- Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới
d- Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 185. Tổ chức tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam được thành lập tháng 06 năm 1925 có tên gọi
là gì:
a - Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên
b - Hội cách mạng Thanh niên
c - Hội Thanh niên cách mạng
d - Hội lien hiệp các dân tộc bị áp bức
Câu 186. Dưới chế độ thống trị của thực dân Pháp, mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam là mâu
thuẫn giữa:
a - Toàn thể dân tộc ta với đế quốc Pháp
b - Giai câp nông dân với giai cấp tư sản
c - Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
d - Cả a, b, c
Câu 187. Nguyễn Ái Quốc rời Tổ quốc đi tìm đường cứu nước vào ngày, tháng, năm nào:
a - 06/05/1911
b - 05/06/1921
Mọi vấn đề liên hệ zalo: 0365 135711
16


c - 05/06/1911
d - Tất cả đều sai
Câu 188. Nguyễn Ái Quốc đọc bản sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về những vấn đề dân tộc và thuộc
địa của Lênin vào tháng, năm nào?
a - 07/1920
b - 12/1920
c - 07/1923
d - 12/1923

Câu 189. Tổ chức “Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên” được thành lập vào tháng, năm nào:
a - Tháng 5 năm 1925
b - Tháng 6 năm 1925
c - Tháng 5 năm 1926
d - Tất cả đều sai
Câu 190. Tham dự Hội nghị Hợp nhất Đảng tại Cửu Long (Hương Cảng – Trung Quốc) có:
a - Tổ chức Đông Dương Cộng sản Đảng
b - Tổ chức An Nam Cộng sản Đảng
c - Tổ chức Đông Dương Cộng sản Liên đồn
d - Chỉ có a và b
Câu 191. Phương châm tác chiến trong chiến dịch Điện Biên Phủ của ta là gì?
a - Đánh nhanh, thắng nhanh
b - Đánh chắc, tiến chắc
c - Đánh điểm, diệt viện
d - Tất cả đều sai
Câu 192. Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày đêm?
a - 53 ngày đêm
b - 54 ngày đêm
c - 55 ngày đêm
d - 56 ngày đêm
Câu 193. Ngày 09/01/1950 được lấy làm ngày truyền thống của:
a - Thanh niên Việt Nam
b - Học sinh, sinh viên
c - Tri thức
d - Tất cả đều sai
Câu 194. Với cuộc tiến công chiến lược mùa xuân 1972 cùng với thắng lợi to lớn của trận Điện Biên
Phủ trên không, chúng ta đã buộc Mỹ phải ký:
a - Hiện định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam
b - Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh lập lại hịa bình ở Việt Nam
c - Hiệp định Giơnevơ chủ quyền độc lập ở Việt Nam

d - Tất cả đều sai
Câu 195. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội là:
a - Bài học lớn bao trùm, xuyên suốt đường lối cách mạng Việt nam và tư tưởng Hồ Chí Minh
b - Bài học đồn kết tồn dân của Đảng
c - Kinh nghiệm xây dựng lực lượng cách mạng của Đảng
d - Tất cả đều sai
Câu 196. Cách mạng là sự nghiệp của nhân dân, do nhân dân vì nhân dân là:
a - Bài học lấy dân làm gốc
b - Kinh nghiệm dựng nước và giữ nước
c - Kinh nghiệm xây dựng Đảng
d - Cả a, b, c
Câu 197. Khơng ngừng củng cố, tăng cường khối đồn kết tồn dân là:
a - Bài học quan trọng hang đầu của cách mạng Việt Nam
b - Kinh nghiệm xây dựng chủ nghĩa xã hội
c - Kinh nghiệm xuất phát từ truyền thống đại đoàn kết của dân tộc
d - Tất cả đều sai
Câu 198. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại sức mạnh trong nước với sức mạnh quốc tế
là:
a - Bài học quan trọng hàng đầu trong xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
b - Đoàn kết quốc tế của Đảng
c - Kinh nghiệm xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân
d - Tất cả đều sai
Câu 199. Đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng đối với hoạt động của hệ thống chính trị phải trên
cơ sở:
a - Kiên định các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng
b - Thực hiện đúng nguyên tắc tập trung dân chủ, thực hiện dân chủ rộng rãi trong Đảng và trong xã hội
c - Đẩy nhanh phân cấp, tăng cường chế độ trách nhiệm cá nhân, nhất là người đứng đầu
Mọi vấn đề liên hệ zalo: 0365 135711
17



d - Cả 3 đều đúng
Câu 200. Con người là chủ thể của lịch sử cho nên sự phát triển của xã hội phải vì con người. Điều này
khẳng định:
A - Con người là chủ thể của sự phát triển xã hội
B - Con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội
C - Con người là động lực của sự phát triển xã hội
D - Con người là cơ sở của sự phát triển xã hội
Câu 201. Để tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần cho xã hội, con người phải không ngừng:
A - Rèn luyện sức khỏe
B - Học tập nâng cao trình độ
C - Ứng dụng thành tựu khoa học
D - Lao động sáng tạo
Câu 202. Cuộc cách mạng nào dưới đây giúp con người đấu tranh cải tạo xã hội
a- Cách mạng kỹ thuật
b- Cách mạng xã hội
c- Cách mạng xanh
d- Cách mạng trắng
Câu 203. Nước ta đang xây dựng một xã hội vì con người, xã hội đó có mục tiêu:
a-Dân chủ, cơng bằng, văn minh
b- Dân chủ, văn minh đồn kết
c- Dân chủ, bình đẳng, tự do
d- Dân chủ, giàu đẹp, văn minh
Câu 204. Xã hội nào dưới đây là xã hội phát triển vì con người?
a-Xã hội xã hội chủ nghĩa
b- Xã hội chiếm hữu nô lệ
c-Xã hội nguyên thủy
d- Xã hội phong kiến
Câu 205. Một xã hội phát triển vì con người phải là một xã hội mà ở đó con người được tạo điều kiện
để:

A - Học tập
b- Lao động
C - Phát triển tồn diện
d- Có cuộc sống đầy đủ
Câu 206. Mục đích của mọi sự tiến bộ xã hội là vì:
a-Sự tồn tại của con người
b- Sự phát triển của con người
c- Hạnh phúc của con người
d- Cuộc sống của con người
Câu 207. Yếu tố nào dưới đây là giá trị tinh thần mà con người sáng tạo nên?
A - Máy móc phục vụ trong nơng nghiệp
B - Áo dài truyền thống của phụ nữ Việt Nam
C - Phương tiện sinh hoạt
D - Nhà ở
Câu 208. Lịch sử xã hội lồi người được hình thành khi con người biết:
a- Chế tạo và sử dụng công cụ lao động
b- Trao đổi thông tin
c- Trồng trọt và chăn ni
d- Ăn chín, uống sơi.
Câu 209. Khẳng định nào dưới đây khơng đúng về vai trị chủ thể lịch sử của con người?
a- Con người sáng tạo ra lịch sử của mình
b- Con người là chủ thể sang tạo nên các giá trị vật chất
c- Con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội
d- Con người là động lực của các cuộc cách mạng xã hội
Câu 210. Sản xuất của cải vật chất là quá trình lao động:
a- Có động cơ và khơng ngừng sáng tạo
b- Có mục đích và khơng ngừng sáng tạo
c- Có kế hoạch và khơng ngừng sáng tạo
d- Có tổ chức và khơng ngừng sáng tạo
Câu 211. Điều gì dưới đây xảy ra nếu con người ngừng sản xuất vật chất?

a- Con người không có việc làm
b- Con người khơng thể tồn tại và phát triển
c- Cuộc sống của con người gặp khó khan
d- Con người khơng được phát triển tồn diện
Câu 212. Động lực nào dưới đây thúc đẩy con người không ngừng đấu tranh để cải tạo xã hội?
Mọi vấn đề liên hệ zalo: 0365 135711
18


a- Nhu cầu khám phá tự nhiên
b- Nhu cầu về một cuộc sống tốt đẹp hơn
c- Nhu cầu ăn ngon mặc đẹp
d- Nhu cầu lao động
Câu 213. Hành vi, việc làm nào dưới đây là biểu hiện tự hoàn thiện bản thân?
a- Tích cực lao động, sản xuất để tạo ra nhiều sản phẩm.
b- Không ngừng học tập, tu dưỡng để ngày một tiến bộ.
c- Chăm học để có kết quả cao.
d- Học hỏi tất cả mọi người.
Câu 214. Để tự hồn thiện bản thân, mỗi người cần phải:
a- Tích cực lao động hằng ngày để có cuộc sống tốt hơn
b- Có kế hoạch và quyết tâm phấn đấu, rèn luyện bản thân
c- Có nhiệt huyết với cơng việc
d- Có tinh thần trách nhiệm
Câu 215. Tích cực tham gia góp phần xây dựng quê hương bằng những việc làm thiết thực, phù hợp
với khả năng là thực hiện trách nhiệm nào dưới đây của học sinh?
a- Bảo vệ quê hương
b- Xây dựng Tổ quốc
c- Giữ gìn quê hương.
d- Làm giàu cho q hương.
Câu 216. “Các vua hùng đã có cơng dựng nước. Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước”, là câu nói

của ai?
a- Hồ Chí Minh
b- Phạm Văn Đồng
c- Trường Chinh
d- Lê Duẩn
Câu 217. Câu ca dao: “Dù ai đi ngược về xuôi/ Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba” thể hiện:
a- Lòng tự hào dân tộc.
b- Tình u dân tộc, giống nịi.
c- Sự sẻ chia, thương cảm.
d- Tình u dân tộc, giống nịi, tình cảm gắn bó với quê hương.
Câu 218. Chăm chỉ, sáng tạo trong học tập, lao động có mục đích, động cơ học tập đúng đắn vì đất
nước là biểu hiện trách nhiệm của học sinh đối với việc:
a- Bảo vệ tổ quốc
b- Thực hiện nghĩa vụ học tập
c- Xây dựng tổ quốc
d- Thực hiện quyền học tập
Câu 219. Chủ thể nào dưới đây sáng tạo nên các giá trị vật chất và tinh thần của xã hội:
a- Các nhà khoa học
b- Con người
c- Thần linh
d- Người lao động
Câu 220. Việc chế tạo ra cơng cụ lao động giúp con người:
a- Có cuộc sống đầy đủ hơn
b- Hoàn thiện các giác quan
c- Phát triển tư duy
d- Tự sáng tạo ra lịch sử của mình
Câu 221. Để đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của xã hội, con người cần phải:
a- Thông minh
b- Cần cù
c- Lao động

d- Sáng tạo
Câu 222. Con người là tác giả của các cơng trình khoa học. Điều này thể hiện vai trò chủ thể lịc sử nào
dưới đây của con người?
a- Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị tinh thần
b- Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị nghệ thuật
c- Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất
d- Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị sống
Câu 223. Điều gì dưới đây quan trọng mà mỗi người cần có để tự hồn thiện bản thân?
a-Có người giúp đỡ thường xuyên
b- Biết lập kế hoạch tu dưỡng, rèn luyện và phấn đấu thực hiện
c- Có điều kiện về kinh tế gia đình
d- Biết làm việc và nghỉ ngơi đúng kế hoạch đã định
Câu 224. Đức tính nào dưới đây của dân tộc Việt Nam thể hiện lịng u nước?
a- Đồn kết với nhân dân các nước
b- Đoàn kết, kiên cường, bất khuất chống giặc ngoại xâm
Mọi vấn đề liên hệ zalo: 0365 135711
19


c- Hịa nhập với mọi người trong cộng đồng
d- Khơng phân biệt dân tộc kinh với các dân tộc thiểu số
Câu 225. Lịng u nước là tình u q hương, đất nước và tinh thần sẵn sàng đem hết khả năng của
mình:
a- Phục vụ lợi ích của Tổ quốc.
b- Chăm lo cho cuộc sống của gai đình.
c- Xây dựng trường lớp sạch đẹp.
d- Phục vụ cho công việc.
Câu 226. Tham gia hoạt động bảo vệ an ninh ở địa phương là biểu hiện trách nhiệm nào dưới đây của
công dân?
a- Bảo vệ tổ quốc

b- Xây dựng tổ quốc
c- Phát huy truyền thống dân tộc
d- Bảo vệ quê hương
Câu 227. Biểu hiện nào sau đây nói lên trách nhiệm xây dựng tổ quốc của thanh niên?
a- Trung thành với tổ quốc,với chế độ XHCN
b- Sẵn sàng lên đường làm nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc
c- Tham gia đăng ký nghĩa vụ quân sự
d- Biết phê phán, đấu tranh với những hành vi đi trái với lợi ích dân tộc
Câu 228. Bảo vệ tổ quốc là quyền và nghĩa vụ thiêng liêng, cao quý của:
a- Những người trưởng thành
b- Thanh niên
c- Cơ quan, tổ chức
d- Cơng dân
Câu 229. Dân ta có một lịng nồng nàn u nước. Đó là:
a- Lịch sử oai hùng của dân tộc ta
b- Thế mạnh của dân tộc
c- Một truyền thống quý báu của dân tộc ta
d- Giá trị truyền thống quý báu của ta
Câu 229. “Công dân nam giới đủ mười tám tuổi được gọi nhập ngũ, độ tuổi gọi nhập ngũ trong thời
bình từ đủ mười tám tuổi đến hết……”
a- Hai mươi lăm tuổi
b- Hai mươi bốn tuổi
c- Hai mươi sáu tuổi
d- Hai mươi bảy tuổi
Câu 230. Trong giai đoạn hiện nay, để thực hiện tốt nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc, chúng ta cần phát huy
sức mạnh của khối đại đoàn kết:
a- Toàn xã hội
b- Trong nhân dân
c- Toàn dân tộc
d- Quốc tế

Câu 231. Bảo vệ tổ quốc không chỉ đơn thuần là ngăn ngừa, chống lại kẻ thù mà còn phải:
a- Chủ động tấn cơng kẻ thù
b- Cảnh giác, đè phịng kẻ thù
c- Xây dựng đất nước vững mạnh
d- Tuyên truyền, lôi kéo nhau
Câu 232. “Dân ta có một lịng nồng nàn u nước. Đó là truyền thống q báu của dân tộc ta”. Đây là
câu nói của:
a- Nguyễn Trãi.
b- Lý Thường Kiệt.
c- Hồ Chí Minh.
d- Mạc Đĩnh Chi.
Câu 233. Một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị được thể hiện ở:
a- Quyền bình đẳng nam nữ
b- Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
c- Quyền tự do kinh doanh
d- Quyền tự do lựa chọn nơi ở và làm việc
Câu 234. Quyền nào dưới đây là một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị?
a- Quyền sáng tác văn học
b- Quyền bình đẳng nam nữ
c- Quyền tự do báo chí
d- Quyền lao động
Câu 235.“ Dù màu da có khác, trên đời này chỉ có hai giống người: giống người bóc lột và giống người bị
bóc lột. Mà cũng chỉ có một tình hữu ái mà thơi: tình hữu ái vơ sản” chân lý này được Nguyễn Ái Quốc
tìm ra trong giai đoạn nào?
a. 1911-1915
b. 1911- 1917
c. 1911- 1919
d. 1911- 1920
Câu 236. "Luận cương của V. I. Lênin  làm cho tôi rất cảm động, phấn khởi, sáng tỏ, tin tưởng biết
bao. Tôi vui mừng đến phát khóc lên. Ngồi một mình trong buồng mà tơi nói to lên như đang nói trước

Mọi vấn đề liên hệ zalo: 0365 135711
20



×