Tải bản đầy đủ (.doc) (191 trang)

bộ đề sinh ôn thi đại học cao đẳng mới năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 191 trang )

hoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Thành Công) Đề thi tự luyện số 01
Đ
Ề TH
I
TỰ L
UY

N

S
Ố 01
Giáo viê
n:

N
G
UY

N
TH
ÀN
H
C
Ô
N
G
Đây là đề thi tự luyện số 01 thuộc khoá L TĐH K I T

- 2: M ô n

S i



nh h

ọ c ( T h ầ

y N g u

y ễ n

T h à nh

C ô n

g

) . Để sử dụng
hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong
video bài giảng (p h ầ n

1, p h ầ n

2 và p h ầ n

3).
PH
ẦN

C
H
UN

G
C
HO T

T
CẢ
TH
Í

SIN
H
(
40
C
â
u
,
từ

C
â
u
1
đ
ế
n

C
â
u

40
):
C
â
u
1
:

N
hững
b
ằng chứng về
s

s
ai khác các axit amin t
r
ong chuỗi hemoglobin giữa loài người và
các loài khác t
r
ong bộ linh t
r
ưởng cho thấy con người có quan hệ họ hàng gần gũi nhất với:
A
.
G
o
r
ila B. Tinh tinh
C

.
V
ượn gibbon
D
.
K
hỉ
s
óc
C
â
u
2
:
T
r
ong quá t
r
ình tiến hóa nhỏ,
s
ự kiện chứng tỏ một loài mới được hình thành là:
A
. Từ loài gốc xuất hiện loài mới có đặc điểm hình thái khác với loài ban đầu.
B.
M
ột quần thể vốn chỉ
s
inh
s
ống ở 1 khu vực địa lý, nay đã có thể

s
ống ở khu vực thứ hai.
C
.
S
ự biến đổi về tần
s
ố alen và thành phần kiểu gen đủ khác biệt và có
s
ự cách ly
s
inh
s
ản của
quần thể mới với quần thể gốc.
D
.
H
ội tụ đủ cả ba điều kiện: Cách ly về
s
inh
s
ản, khác biệt về hình thái và khác biệt về đặc điểm
s
inh lý.
C
â
u
3
:



một gia đình nọ, người bố mắc bệnh mù màu đỏ lục còn người mẹ dị hợp về tính t
r
ạng này.
Đ
ứa con t
r
ai của họ
b
ị mù màu và mắc hội chứ
n
g clei
f
elte
r
. Cho
r
ằng không có đột biến gen cũng như
đột biến nhiễm
s
ắc thể xẩy
r
a.
Đ
iều khẳng định nào
s
au đây là chính xác nhất?
A
.


giảm phân
I
, mẹ giảm phân bình thường còn bố không có
s
ự phân ly nhiễm
s
ắc thể t
r
ong
giảm phân
I
.
B. T
r
ong giảm phân
I
, ở bố không có
s
ự phân ly nhiễm
s
ắc thể còn ở mẹ giảm phân bình
thường.
C
.

cả bố và mẹ giảm phân
II

r

ối loạn không phân ly nhiễm
s
ắc thể.
D
.
Q
uá t
r
ình giảm phân hình thành giao tử ở người bố diễn
r
a bình thường, tuy nhiên ở giảm phân
II
nhiễm
s
ắc thể giới tính của người mẹ không phân ly.
C
â
u
4
:
Bằng những dẫn liệu thực nghiệm người ta luôn thấy được tính đa hình t
r
ong các quần thể
tự nhiên.
S
ự đa hình của quần thể được duy t
r
ì bởi nhiều yếu tố, tuy nhiên yếu tố nào dưới đây làm giảm
tính đa dạng di t
r

uyền của quần thể?
A
.
H
iện tượng di – nhập
gen
C
.
Q
uá t
r
ình giao phối
B.
Q
uá t
r
ình chọn lọc tự nhiên
D
.
Q
uá t
r
ình đột biến
C
â
u
5
:
Chiều dài và chiều
r

ộng của cánh ong mật được quy định bởi hai gen V và
L
nằm t
r
ê
n
cùng
một
NS
T có quan hệ t
r
ội lặn hoàn toàn, khoảng cách di t
r
uyền giữa hai gen đủ lớn để xảy
r
a quá t
r
ình
hoán vị gen. Tiến hành phép lai ong cái cánh dài,
rộ
ng và ong đực cánh ngắn, hẹp thu được
F
1

toàn cánh
dài,
r
ộng. Cho
F
1


tạp giao, ở
F
2

s
ẽ thu được bao nhiêu kiểu hình đối với hai tính t
r
ạng nói t
r
ên?
A
. 5 B. 4
C
. 6
D
. 2
C
â
u
6
:

Q
uan hệ giữa hai loài mà một t
r
ong hai loài có lợi và loài kia không có lợi, không bị
hại:
A
. Cạnh t

r
anh B. Cộng
s
inh
C
.
H
ợp tác
D
.
H
ội
s
inh
C
â
u
7
:

P
hát biể
u
nào
s
ai:
A
.
V
i khuẩn cố định nitơ khí quyển có thể là vi khuẩn cộng

s
inh hoặc
s
ống tự
do. B.
N
ấm là một nhân tố tham gia vào ch
u
t
r
ình nitơ tự nhiên
C
.
Đ
ộng vật là một thành phần của chu t
r
ình nitơ tự nhiên.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
hoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Thành Công) Đề thi tự luyện số 01
D
.
N
itơ phân tử có liên kết 3 bền vững, chỉ enzym nit
r
ogena
s
e đủ mạnh để phá vỡ liên kết này và
tham gia vào cố định
N

itơ.
C
â
u
8
:

S
ự tổng hợp
ADN
là nửa gián đoạn, t
r
ong đó có
s
ự hình thành của các đoạn
O
kazaki,
nguyên nhân là do:
A
. Enzym
ADN
polyme
r
aza chỉ có thể t
r
ượt liên tục theo một chiều nhất định từ 5

đến 3

của

mạch khuôn.
B.
S
ự tổng hợp
ADN
diễn
r
a lần lượt t
r
ên mạch thứ nhất,
s
au đó tiến hành t
r
ên mạch thứ 2 nên t
r
ên
một mạch phải hình thành các đoạn
O
kazaki.
C
. Cấu t
r
úc
k
hông gian của phân tử
ADN
gồm hai mạch ngược chiều nhau, quá t
r
ình tổng hợp
phải đảm bảo mạch mới luôn tổng hợp theo hướng 5


– 3

,
s
ự tháo xoắn theo một hướng t
r
ên một chạc tái
bản.
D
.
D
o quá t
r
ình tổng hợp
s
ợi mới luôn theo chiều 3

– 5

do vậy quá t
r
ình tháo xoắn luôn theo
chiều hướng này, t
r
ên mạch khuôn nói t
r
ên quá t
r
ình tổng hợp là liên tục, còn mạch đối diện quá t

r
ình
tổng hợp là gián đoạn.
C
â
u
9
:

K
hi nói về quá t
r
ình hình thành các đặc điểm thích nghi t
r
ên cơ thể
s
inh vật, khẳng định nào
s
au đây là KHÔ
N
G chính xác?
A
.
K
hả năng thích nghi của
s
inh vật với môi t
r
ường không phải là hoàn hảo.
Đ

ể có được một đặc
điểm thích nghi nào đó thì
s
inh vật phải t
r
ả giá ở các mức độ khác nhau.
B. Các đặc điểm thích nghi chỉ mang tính chất tương đối vì t
r
ong môi t
r
ường này thì nó có thể là
thích nghi nhưng t
r
on
g
môi t
r
ường khác nó có thể là đặc điểm bất lợi.
C
. Cùng với
s
ự phân hóa về môi t
r
ường
s
ống, chọn lọc tự nhiên đóng vai t
r
ò như một nhân tố
s
áng

tạo
r
a những kiểu gen thích nghi với môi t
r
ường.
D
.
Q
uá t
r
ình hình thành các đặc điểm thích nghi t
r
ên cơ thể
s
inh vật có tốc độ phụ thuộc vào khả
năng
s
inh
s
ản, khả năng phát
s
inh và tích lũy các biến dị của loài cùng với nó là áp lực chọn lọc.
C
â
u
10
:

M
ột cặp vợ chồng

s
inh
r
a 4 đứa con mang 4 nhóm máu khác nhau, bao gồm :
N
hóm máu
A
,
B,
A
B và nhóm máu
O
. Biết
r
ằng tính t
r
ạng nhóm máu được quy định bởi một locu
s
gồm 3 alen với
mối quan hệ t
r
ội lặn như
s
au :
I
A

=
I
B

>
I
O
.
P
hát biểu nào là chính xác nhất về gia đình nói t
r
ên ?
A
. Bố máu
A
dị hợp, mẹ máu B đồng
hợp.
C
. Bố máu
A
dị hợp, mẹ máu B dị hợp.
B. Bố máu
A
đồng hợp, mẹ máu B dị hợp
D
. Bố máu
A
B, mẹ máu
O
đồng hợp.
C
â
u
11

:

Đ
ặc điểm quan t
r
ọng nhất để nhận dạng khu
s
inh học
r
ừng lá
r
ộng
r
ụng hàng năm là
:
A
. thực vật chiếm ưu thế lá
r
êu, động vật chiếm ưu thế là tuần lộc.
B. khu hệ động vật khá đa dạng nhưng không có loài nào chiếm ưu
thế.
C
. khí hậu ôn hòa, nhiệt độ ít biến động, cây lá kim chiếm ưu thế.
D
. kiểu
r
ừng này tập t
r
ung nhiều ở vùng xích đạo, nơi có nhiệt độ cao, lượng mưa nhiều.
C

â
u
12
:
T
r
ình độ khoa học của con người có thể tạo
r
a nhiều loài
s
inh vật biến đổi gen, các
s
inh vật
biến đổi gen còn có thể thích nghi với các điều
k
iện tự nhiên. T
r
ong
s
ố các nhóm
s
inh vật dưới đây,
nhóm
s
inh vật
kh
ô
n
g được coi là
s

inh vật biến đổi gen là
A
. Các
s
inh vật mà hệ gen có
s
ự xen vào của một gen lạ nào đó.
B. Các
s
inh vật mà một
s
ố gen t
r
ong hệ gen của chúng bị đột biến thông qua quá t
r
ình chọn giống
nhờ phương pháp gây đột biến nhân tạo.
C
. Các
s
inh vật được đưa vào
s
ống t
r
ong một môi t
r
ường đặc biệt mà ở đó một
s
ố gen có điều kiện
biểu hiện thành kiểu

h
ình.
D
. Các
s
inh vật có một
s
ố gen bị loại bỏ hoặc gây bất hoạt.
C
â
u
13
:


một loài thực vật các tính t
r
ạng thân cao
(
T
)
, quả đỏ
(
R
)
là t
r
ội hoàn toàn
s
o với thân thấp

(
t
)
, quả vàng
(r)
. Tiến hành lai hai cây chưa biết kiểu gen và thu được 32 cây thân cao, quả vàng: 61 cây
thân cao, quả đỏ: 31 cây thân thấp, quả đỏ.
X
ác định kiểu gen của các cây đem lai.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
hoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Thành Công) Đề thi tự luyện số 01
A
. TtR
r
x TtR
r
Tr Tr TR
tr
tR tR
TR
tr
D
. T
r
RR x TTR
r
C
â
u

14
:

Đ
ặc điểm cơ bản của quần thể tự phối
s
au một thời gian dài

A
. Có
s
ự đa
d
ạng và phong phú các kiểu gen.
B. Tần
s
ố các kiểu gen dị hợp tăng lên, các kiểu gen đồng hợp giảm
đi.
C
. Thành phần kiểu gen của quần thể c
h
ủ yếu ở t
r
ạng thái dị hợp.
D
. Có
s
ự phân hóa thành các loại dòng thuần khác nhau.
C
â

u
15
:

N
hận định nào
s
au đây là chính xác khi nói về quy luật di t
r
uyền liên kết không hoàn
toàn?
A
. Các gen càng gần nhau càng dễ xảy
r
a t
r
ao đổi dẫn tới hiện tượng hoán vị gen và
ngược lại. B. Tùy loài mà hoán vị gen chỉ xảy
r
a ở giới đực, ở giới cái hay cả ở hai giới.
C
.

các thế hệ con có mang gen hoán vị thực chất là có
s

s
ắp xếp lại t
r
ật tự các gen có

s
ẵn ở
P
.
D
o đó, có thể nói
r

n
g vật chất di t
r
uyền không có gì thay đổi, không làm tăng
s
ố lượng biến dị tổ
h
ợp
vốn có ở quy luật liên kết hoàn toàn.
D
.
H
oán vị gen xảy
r
a do tiếp hợp, t
r
ao đổi chéo t
r
ong quá t
r
ình giảm phân hình thành giao tử.
Q

uá t
r
ì
n
h tiếp hợp t
r
ao đổi chéo xẩy
r
a ở tất cả các kỳ đầu giảm phân
I
t
r
ong quá t
r
ình phát
s
inh giao tử.
C
â
u
16
:
Tổ tiên của loài người là một loài linh t
r
ưởng
s
ống cách đây khoảng 18 t
r
iệu năm tên


Dr
yopithecu
s
af
r
icanu
s
.
D
ạng t
r
ung gian giữa loài tổ tiên t
r
ên và các loài người là:
A
.
N
gười
C
r
o
m
anhon
C
. Loài
H
o
m
o habili
s

C
â
u
17
:

N
hóm thú nào
thường
B. Các dạng người vượn hóa thạch
(
Au
s
t
r
alopithecu
s)
D
. Loài
H
o
m
o e
r
ectu
s
r
ộng nhiệt hơn các nhóm khác:
A
. Thú

s
ống t
r
ên cạn ở
Đ
ồng bằng
s
ông Cửu Long
B. Thú
s
ống t
r
ong Biển
Đ
ông
C
. Thú
s
ống t
r
ên cạn ở
M
iền Bắc
V
iệt
N
am
D
. Thú
s

ống t
r
ong vùng nước ấm xích đạo
C
â
u
18
:
Tác nhân nào dưới đây được
s
ử dụng để chứng minh mã di t
r
uyền là mã bộ ba
A
. 5B
U
B.
A
c
r
idin.
C
. Conxi
s
in.
D
. Tia tử ngoại.
C
â
u

19
:

Q
uá t
r
ì
n
h hình thành loài mới có thể theo những cơ chế cách ly khác nhau. T
r
ong
s
ố đó vai
t
r
ò của cách ly địa lý t
r
ong một
s
ố t
r
ường hợp là
r
ất quan t
r
ọng, khẳng định nào
s
au đây là đúng khi nói
về vai t
r

ò của cách ly địa lý
A
.
Đ
iều kiện địa lý khác biệt là nguyên
n
hân quan t
r
ọng nhất gây
r
a những biến đổi t
r
ên cơ thể
s
inh
vật. B. Cách ly địa lý là nguyên nhân t
r
ực tiếp dẫn đến hiện tượng cách ly
s
inh
s
ản do
s
ự ngăn cản quá
t
r
ình
gặp gỡ giữa các cá thể.
C
. Cách ly địa lý tạo điều kiện duy t

r
ì
s
ự khác biệt về tần
s
ố alen và thành phần kiểu gen giữa các
quần thể.
D
.
N
gay cả t
r
ong những điều kiện địa lý như nhau, giữa các cá thể t
r
ong cùng một quần thể cũng có
thể thích nghi với điều kiện
s
inh thái khác nhau, từ đó dẫn đến quá t
r
ình hình thành loài mới.
C
â
u
20
:
T
r
ong kỹ thuật tạo dòng
ADN
tái tổ hợp, phân tử

ADN
tái tổ hợp là phân tử
ADN

đ
ược
hình thành nhờ
s
ự liên kết của
A
.
ADN
của thể t
r
uyền và
ADN
của tế
b
ào nhận.
B.
ADN
của tế bào cho và phân tử
ADN
thể t
r
uyền.
C
.
ADN
của tế bào cho và

ADN
của tế bào nhận.
×
B.
×
C
.
D
. Tất cả các tổ hợp t
r
ên đều tạo thành
ADN
tái tổ hợp.
C
â
u
21
:

M
ột nhà chọn giống tiến hành phép lai giữa hai giống lúa thuần chủng thân cao, góc lá hẹp
và thân thấp góc lá
r
ộng thu được
F
1
. Cho
F
1


lai với nhau,
F
2

thu được 1.200 cây con với 4 nhóm kiểu
hình thì nhóm có
s
ố lượng cá thể ít nhất là thân thấp, góc lá hẹp có 12 cây. Biết
r
ằng mỗi gen quy định
một tính
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
hoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Thành Công) Đề thi tự luyện số 01
t
r
ạng, quá t
r
ình giảm phân là như nhau ở cả cây bố và cây mẹ.
K
hẳng định nào dưới đây là chính
xác t
r
ong phép lai này?
A
. Có hiện tượng hoán vị giữa 2 locu
s
nghiên cứu, tần
s
ố hóa vị là 10

%
.
B.
S
ố lượng cá thể mang kiểu hình thân thấp, góc lá
r
ộng chiếm tỷ lệ quá nhỏ, do đó nó là kết quả
của đột biến.
C
. Theo lý th
u
yết,
s
ố lượng cây mang kiểu hình thân cao, lá
r
ộng ở
F
2

là 612 cây.
D
.
X
uất hiện 4 nhóm kiểu hình ở
F
2

chứng tỏ mỗi bên bố mẹ
F
1


cho 2 loại giao tử với tỷ lệ k
h
ác nhau.
C
â
u
22
:
T
r
ong
s
ố các
s
inh vật chuyển gen dưới đây, nhóm
s
inh vật nào được
s
ử dụng như một công cụ
để tạo
r
a chế phẩm có khả năng chữa bệnh máu vón cục gây tắc mạch ở người.
A
. Các chủng E.coli có khả năng
s
ản xuất
r
a
I

n
s
ulin.
B.
G
iống bò chuyển gen có khả năng
s

n
xuất
r-
p
r
otein.
C
. Các chủng E.coli có khả năng
s
ản xuất
r
a
S
omato
s
tatin.
D
. Cừu chuyển gen có khả năng
s
ản xuất p
r
otein huyết thanh của người.

C
â
u
23
:


một loài thực vật, alen
A
quy định thân cao t
r
ội hoàn toàn
s
o với alen a quy định thân
thấp. Cho cây thân cao dị hợp lai với cây thân t
h
ấp, thu được
F
1
. Cho các cây
F
1

giao phấn với nhau
thu được
F
2
. Biết
r
ằng kh

ô
ng xảy
r
a đột biến, theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở
F
2

là:
A
. 7 cây thân cao : 9 cây thân
thấp.
C
. 3 cây thân cao : 1 cây thân
thấp.
B. 3 cây thân cao : 5 cây thân thấp.
D
. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
C
â
u
24
:

X
ét một locu
s
với alen t
r
ội B có
X

=
G
= 900, T =
A
= 600.
A
len lặn b có
G
=
X
= 450 và T =
A
= 1050.
F
1

có kiểu gen là Bb được tự thụ phấn thu được
F
2

có hợp tử chứa 2250
A
, nhận xét nào dưới
đây là KHÔ
N
G đúng khi nói về quá t
r
ình giảm phân ở
F
1

A
.
G
iảm phân bình thường ở hai bên bố và mẹ dẫn đến hiện tượng t
r
ên.
B.
M
ột bên
F
1

t
r
ong giảm phân, cặp
NS
T chứa cặp alen Bb không phân ly ở kỳ
s
au
I
.
C
.
M
ột bên
F
1

xảy
r

a đột biến dị bội ở cặp
NS
T chứa cặp gen Bb
D
.
M
ột bên
F
1

t
r
ong giảm phân, cặp
NS
T chứa cặp alen Bb không phân ly ở kỳ
s
au
II
.
C
â
u
25
:


cà chua, bộ
NS
T 2n =24.
S


NS
T có mặt t
r
ong thể đơn nhiễm kép là
A
. 22 B. 24
C
. 72
D
. 25
C
â
u
26
:
Từ cơ thể 2n, tế bào đột biến với
s
ố lượng
NS
T là 3n được hình thành qua quá
t
r
ình:
A
.
Q
uá t
r
ình giảm phân của bố hoặc mẹ bị

r
ối loạn.
B.
Q
uá t
r
ình giảm phân ở cả bố và mẹ bị
r
ối loạn.
C
.
N
guyên phân bình thường ở tế bào
s
inh dưỡng của thể lục
bội.
D
.
Đ
ột biến giai đoạn tiền phôi.
C
â
u
27
:

K
ích thước quần thể phụ thuộc:
A
.

M
ật độ cá thể của quần thể
C
.
M
ức nhập cư và xuất cư của quần
thể
B. Tỉ lệ
s
inh và tỉ lệ tử cũng như xuất nhập cư.
D
.
M
ức
s
inh
s
ản và tử vong của quần thể
C
â
u
28
:

H
iện tượng gen phân mảnh ở
s
inh vật nhân thực giúp các gen này
A
. Làm giảm tần

s
ố đột biến có hại vì các đột biến vào phần int
r
on
s
ẽ không gây
r
a hậu quả xấu
nào. B. Tăng
s
ố lượng các axit amin t
r
ong ch
u
ỗi polypeptit mà gen này mã hóa.
C
. Làm tăng tỉ lệ cho đột biến, tạo
r
a ng
u
yên liệu cho quá t
r
ình chọn lọc,.
D
. Làm tăng
s
ố lượng
r
ibonucleotit của phân tử m
A

R
N
mà gen đó mã
hóa,.
C
â
u
29
:

M
ặc d
ù

s
ự tác động không giống với các nhân tố khác,
s
ong giao phối không ngẫu nhiên
vẫn được coi là một nhân tố tiến hóa, vì
A
.
G
iao phối không ngẫu nhiên tạo
r
a t
r
ạng thái cân bằng của quần thể, giúp quần thể tồn tại ổn
định qua các thế hệ.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -

hoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Thành Công) Đề thi tự luyện số 01
B. Tạo
r
a vô
s
ố các biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho quá t
r
ình tiến hóa
C
. Làm tăng dần tần
s
ố của các thể dị hợp, giảm dần tần
s
ố của các thể đồng hợp, tăng giá t
r
ị thích
nghi cho quần thể.
D
.
K
hông làm thay đổi tần
s
ố alen mà chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo
hướng làm tăng tần
s
ố các kiểu gen đồng hợp và giảm tần
s
ố các kiểu gen dị hợp.
C
â

u
30
:

S
ự kiện đáng chú ý nhất t
r
ong kỷ cacbon là
A
. Các loại quyết t
r
ần phát t
r
iển mạnh và
s
au đó bị chết hàng
loạt. B. Cây có mạch và động vật lên cạn.
C
.
P
hân hóa cá xương, phát
s
inh lưỡng cư, côn t
r
ùng.
D
. Cây hạt t
r
ần ngự t
r

ị, phát
s
inh thú và chim.
C
â
u
31
:
T
r
ong
s
ố các vai t
r
ò của đột biến gen,
KHÔNG
có vai t
r
ò:
A
. Công cụ nghiên cứu một
s
ố quy luật di t
r
uyền.
B. Là nguyên liệu chủ yếu cho quá t
r
ình tiến hóa,.
C
.

N
guồn nguyên liệu cho quá t
r
ình chọn giống đối với một
s
ố loài
s
inh
vật.
D
. Tạo thành các thể đột biến dị bội.
C
â
u
32
:

M
ột loài
s
âu bọ có ngưỡng nhiệt độ phát t
r
iển là 8
0
C, tổng nhiệt hữu hiệu là 336.
N
ếu nhiệt
độ môi t
r
ường ổn định ở mức x C, thời gian

s
ống là 24 ngày.
G
iá t
r
ị của x là:
A
. 18 B. 22
C
. 24
D
. 28
C
â
u
33
:

D
ùng phép lai thuận nghịch có thể phát hiện
r
a
A
. Liên kết gen và hoán vị gen.
B.
D
i t
r
uyền liên kết với giới tính và di t
r

uyền ngoài
nhân.
C
.
D
i t
r
uyền giới tính và di t
r
uyền liên
k
ết với giới
tính.
D
.
D
i t
r
uyền phân ly độc lập và tương tác gen.
C
â
u
34
:

N
hững loài thực vật phù du thường biến động
s
ố lượng theo:
A

. Chu kỳ ngày đêm B. Chu kỳ m
ù
a
C
. Chu kỳ nhiều năm
D
.
K
hông theo chu kỳ
C
â
u
35
:


một loài
r
ắn, độ độc của nọc đ

c được quy định bởi một gen 2 alen
T
và t, t
r
ong đó
T
quy
định tính t
r
ạng nọc độc và t

r
ội không hoàn toàn
s
o với t,
K
hảo
s
át một quần thể gồm 2000 cá thể người
ta thấy 720 cá thể có nọc độc cực mạnh, nếu coi quần thể ở t
r
ạng thái cân bằng di t
r
uyền.
S
ố lượng cá
thể có độ độc t
r
ung bình là
A
. 960 B. 320
C
. 1280
D
.
Đ
áp án khác
C
â
u
36

:

N
ếu quá t
r
ình giảm phân hình thành giao tử bị
r
ối loạn, tất cả các cặp
NS
T không phân ly
được.
X
ác
s
uất xảy
r
a
h
iện tượng nào là lớn nhất?
A
.
H
ình thành thể tứ bội hoặc thể không nhiễm.
B.
H
ình thành thể tam bội.
C
.
H
ình thành thể ba nhiễm hoặc một nhiễm.

D
.
H
ình thành thể một nhiễm hoặc thể không nhiễm.
C
â
u
37
:

P
hát biều nào
KHÔNG
đúng về c
h
u t
r
ình nước:
A
.
H
ầu hết nước t
r
ong khí quyển
r
ơi xuống lục địa và theo
s
ông
s
uối

r
a
biển B.
S
ự bốc hơi nước ảnh hưởng đến khí
h
ậu toàn cầu
C
.
M
ột phần nước ngấm vào lòng đất tạo thành nước ngầm
D
. Chỉ một lượng nhỏ nước t
r
ong khí quyển
r
ơi xuống mặt đất, và phần lớn t
r
ong
s
ố đó lại b

c hơi
vào khí quyển
C
â
u
38
:



một loài lúa, khả năng chịu mặn được quy định bởi một gen đơn gồm hai alen t
r
on
g
đó R
quy định khả năng chịu mặn và t
r
ội hoàn toàn
s
o với
r
.
M
ột quần thể lúa ở t
r
ạng thái cân bằng di t
r
uyền
về tính
0
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -
hoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Thành Công) Đề thi tự luyện số 01
t
r
ạng nói t
r
ên. T
r

ong một
r
uộng thí nghiệm, người ta thấy 51
%

s
ố có hạt thu được có thể mọc t
r
ên
môi t
r
ường ngập mặ
n
. Tần
s
ố tương đối của hai alen t
r
ong quần thể này là
A
. pR = 0,3; q
r
= 0,7 B. pR = 0,7; q
r
= 0,3
C
. pR = 0,8; q
r
= 0,2
D
. pR = 0,2; q

r
= 0,8
C
â
u
39
:

X
ét t
r
ường hợp tính t
r
ạng
s
ố lượng được chi phối bởi 3 cặp gen tác động cộng gộp t
r
ong đó
s

có mặt thêm mỗi một alen t
r
ội đều ảnh hưởng đến mức độ biểu hiện của tính t
r
ạng.
N
ếu giao phấn
cây có biểu hiện ít nhất và cây có biểu hiện cao nhất thì ở
F
2


tỉ lệ phân ly kiểu hình
s
ẽ là
A
. 4:4:1:1 B. 1:6:15:20:15:6:1
C
. 1:4:6:4:1
D
. 15:1
C
â
u
40
:


một thú, khi lai hai cá thể lông t
r
ắng thuần chủng với nhau, thu được
F
1

toàn lông t
r

n
g. Cho
F
1


gia
o
phối với n
h
au thu được
F
2

gồm 81,25
%
lông t
r
ắng và 18,75
%
lông vàng. Cho
F
1

tạp giao với
tất cả các cá thể lông vàng ở
F
2

thu được đời con. Biết
r
ằng không xảy
r
a đột biến, theo lí thuyết, các
gen nằm t

r
ên
NS
T thườn
g
, ở đời con
s
ố cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn về hai locu
s
t
r
ên chiếm tỉ lệ :
A
. 1/8. B. 1/4.
C
. 1/12.
D
. 1/24.
PH
ẦN

RI
Ê
N
G

T
h
í
s

i
nh
c
h
ỉ là
m
1
t
ro
n
g 2
ph

n:

ph

n

I

h
oặc
ph

n

II
P
h


n

I
. T
h
eo c

ơ
n
g
t

nh

C
Ơ B
ẢN

(
10
C
â
u
,
từ

C
â
u

41
đ
ế
n

C
â
u
50
)
.
C
â
u
41
:

N
hận định nào dưới đây là chính
x
ác về quá t
r
ình tổng hợp các p
r
otein của tế bào nhân
s
ơ?
A
.
S

ố lượng axit amin t
r
ong chuỗi polypeptit thường kéo dài ít hơn 100 axit amin.
B. Các p
r
otein của nhân
s
ơ t
r
ong giai đoạn tổng hợp luôn được bắt đầu bằng
methionine.
C
.
A
xit amin cuối cùng t
r
ong quá t
r
ình tổng hợp chuỗi polypeptit luôn là
metionin.
D
.
H
ầu hết các mã di t
r
uyền tham gia vào quá t
r
ình dịch mã là giống với các mã di t
r
uyền ở

s
inh
vật nhân thực.
C
â
u
42
:


một loài thực vật, màu
s
ắc hoa được quy định bởi một cặp alen t
r
ội lặn không hoàn toàn
t
r
ong đó
A
quy định màu đỏ và a quy định màu t
r
ắng.
H
ình dạng quả lại được quy định bởi một cặp
alen t
r
ong đó B quy định q
u
ả t
r

òn và b quy định quả
d
ài
(
t
r
ội lặn hoàn toàn
)
.
N
ếu các gen phân ly độc
lập, tổ hợp tự do thì có bao nhiêu tổ hợp giao tử và có bao nhiêu kiểu hình được tạo
r
a.
A
. 6 kiểu hình và 6 kiểu
gen
C
. 6 kiểu hình và 9 kiểu
gen
B. 4 kiểu hình và 9 kiểu gen
D
. 4 kiểu hình và 6 kiểu gen
C
â
u
43
:



một loài thực vật, alen
A
quy
đ
ịnh thân cao, a quy định thân thấp, phép lai giữa cây
AA
a
và cây tứ bội dị hợ
p
cho
F
1

với tỉ lệ kiểu hình là 11 cao: 1 thấp. Cây tứ bội đem lai là
A
.
AAA
a B.
AAAA C
.
A
aaa
D
.
AA
aa
C
â
u
44

:
Loài cà độc dược, bộ
NS
T là 2n = 24. Có thể dự đoán bao nhiêu thể tam bội có thể được
tạo thành?
A
. 1 B. 24
C
. 12
D
. 36
C
â
u
45
:

K
hi nói về hiện tượng nhân bản vô tính ở động vật, điều khẳng định nào dưới đây là
KHÔNG
chính xác?
A
.
H
iện tượng nhân bản vô tính ở động vật chỉ xảy
r
a t
r
ong các phòng thí nghiệm bằng các thí
nghiệm tạo cừu, lợn, bò bằng nhân bản vô tính.

Kh
ông có nhân bản vô tính ở động vật đối với các loài
t
r
ong tự nhiên.
B.
Q
uá t
r
ình tạo thành cừu
D
olly có
s
ự t
h
am
r
a của cừu cái cho t
r
ứng và cừu mang thai.
C
. Các động vật càng cao t
r
ong bậc thang tiến hóa, khả năng thực hiện nhân bản vô tính càng khó.
D
. T
r
ong quá t
r
ình nhân bản vô tính, không có

s
ự thụ tinh giữa tinh t
r
ùng và t
r
ứng để tạo thành hợp
tử.
N
hân của một tế bào
s
oma được
s
ử dụng để kích thích quá t
r
ình phát t
r
iển phôi.
C
â
u
46
:

S
au một thời gian điều t
r
ị bệnh tụ cầu vàng ở người bằng penicillin, xuất hiện những
chủng kháng thuốc.
Đ
ây là ví dụ về

A
. Chọn lọc t
r
ung tính. B.
S
ự chọn lọc ổn định
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -
hoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Thành Công) Đề thi tự luyện số 01
C
.
S
ự chọn lọc vận động
D
.
S
ự chọn lọc gián đoạn
C
â
u
47
:

S
inh vật chỉ có khả năng đưa năng lượng từ chu t
r
ình dinh dưỡng
r
a môi t
r

ường vô
s
inh
mà không có khả năng ngược lại.
A
.
Đ
ộng vật phù du B. Thực vật
p
hù du
C
.
V
i khuẩn lam
D
. Tảo lục
C
â
u
48
:

Q
uần thể hươu, nai thường có tỷ lệ đực: cái là:
A
. 1:1 B. 2:1 đến 3:1
C
. 1:3 đến 1:2
D
. 10:1

C
â
u
49
:
T
r
ong
s
ố các biện pháp
s
au đây, biện pháp nào không được
s
ử dụng để bảo vệ tương lai di
t
r
uyền con người.
A
.
S
inh con nhờ can thiệp của phẫu thuật.
B.
S
ử dụng liệu pháp gen.
C
. Cải thiện ô nhiễm môi t
r
ường, tạo môi t
r
ường

s
ống
s
ạch.
D
. Tư vấn di t
r
uyền và việc
s
àng lọc t
r
ước
s
inh.
C
â
u
50
:
Theo quan điểm của học thuyết tiến hóa hiện đại, nhận định nào
s
au đây về quá t
r
ình
h
ình
thành loài mới là chín
h
xác?
A

. Rất khó để phân biệt quá t
r
ình hình thành loài bằng con đường cách ly địa lý và con đường cách
ly
s
inh thái bởi ngay khi có
s
ự cách ly địa lý thì điều kiện
s
inh thái
s
ẽ có
s
ự khác biệt.
B.
Q
uá t
r
ình hình thành loài bằng con đường cách ly địa lý và con đường cách ly
s
inh thái luôn tồn
tại độc lập.
C
. Các thể đa bội được cách ly
s
inh thái với các cá thể khác loài dễ dẫn đến hình thành loài mới.
D
.
N
gay khi có

s
ự cách ly địa lý, khả năng gặp gỡ của các cá thể giữa quần thể gốc và quần thể bị
cách ly giảm
s
út, đây là nguyên nhân t
r
ực tiếp dẫn đến cách ly
s
inh
s
ản.
P
h

n

II
. T
h
eo c

ơ
n
g
t

nh

NÂN
G

CA
O
(
10
C
â
u
,
từ

C
â
u
51
đ
ế
n

C
â
u
60
)
.
C
â
u
51
:


K
hẳng định nào dưới đây là
kh
ô
n
g chính xác khi nói về
s
ự ô nhiễm môi t
r
ường t
r
ong giai
đoạn hiện nay ở
V
iệt
N
am.
A
. Cacbon hữu cơ không có khả năng gây ô nhiễm môi t
r
ường vì nó được các loài vi
s
inh vật biến
đổi một cách nhanh chóng.
B.
N
goài C
O
2,


còn nhiều loại khí khác ví dụ như hơi nước cũng có khả năng gây hiệu ứng nhà
kính.
C
. Lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kín
h
được gia tăng đáng kể do các hoạt động công
nghiệp.
D
.
Ô
nhiễm môi t
r
ường là một t
r
ong những nguyên nhân ảnh hưởng nghiêm t
r
ọng đến chất lượng
cuộc
s

n
g của người
d
ân.
C
â
u
52
:


K
hẳng định nào dưới đây về
s
ự di t
r
uyền giới tính và di t
r
uyền liên kết giới tính là
KHÔNG
chính xác?
A
. Có thể
s
ử dụng các tính t
r
ạng liên kết với giới tính để
s
ớm phân biệt đực, cái và điều chỉnh tỉ lệ
đực cái phục vụ mục đích
s
ản xuất.
B. Các tính t
r
ạng của bố di t
r
uyền thẳng, các tính t
r
ạng của mẹ di t
r
uyền chéo.

C
.
S
ự di t
r
uyền tính t
r
ạng do gen t
r
ên
NS
T giới tính quy định gọi là
s
ự di t
r
uyền liên kết giới tính.
Cặp
NS
T
XY
phân hóa thành đoạn tương đồng và đoạn không tương đồng.
D
. Có thể kết luận tính t
r
ạng liên kết giới tính thông qua quá t
r
ình theo dõi các tính t
r
ạng qua nhiều
thế hệ

s
inh
s
ản hữu tính.
C
â
u
53
:

K
hi nói về đột biến gen ở các nhóm
s
inh vật khác nhau, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A
. Các tác nhân đột biến
r
ất nguy hiểm ở chỗ, chỉ cần
s
ự có mặt của chúng bất kể liều lượ
n
g cũng
đã gây
r
a những biến đổi nguy hiểm đối với vật chất di t
r
uyền.
B. Các đột biến thành gen lặn t
r
ong quá t

r
ình giảm phân hình thành giao tử
s
ẽ được biểu
h
iện
thành kiểu hình nếu giao tử đó đi vào quá t
r
ình thụ tinh hình thành hợp tử.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7 -
hoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Thành Công) Đề thi tự luyện số 01
C
.
Đ
ột biến gen có thể có lợi hoặc có hại, có thể là t
r
ung tính.
Đ
ây là nguồn nguyên liệu
s
ơ cấp cho
quá t
r
ì
n
h tiến hóa,.
D
.
N

gười ta thường coi đột biến gen là các biến đổi t
r
ong cấu t
r
úc của gen. Tuy nhiên, thực tế chỉ
các biến đổi làm ảnh hưởng tới vùng vận hàn
h
, vùng khởi động và vùng mã hóa làm biến đổi cấu
t
r
úc của chuỗi polypeptit mới được coi là đột biến thực,.
C
â
u
54
:

M
ột người bình thường kết hôn với một phụ nữ bị bệnh máu khó đông.
X
ác
s
uất đứa con
đầu lòng của họ
s
inh
r
a bị mắc bệnh máu khó đ
ô
ng là

A
. 0
%
B. 25
% C
. 50
% D
. 100
%
C
â
u
55
:

K
hi nói về vai t
r
ò của các nhân tố tiến hóa t
r
ong quá t
r
ình tiến hóa của
s
inh vật. T
ro
ng
s

các quần thể đưa

r
a dưới đây, quần thể KHÔ
N
G có
s
ự tiến hóa là
A
.
Q
uần thể chịu ảnh hưởng của biến động di t
r
uyền, làm cho vốn gen t
r
ở nên nghèo nàn
hơn. B.
Q
uần thể chỉ bao gồm các cá thể có cùng kiểu gen đồng hợp t
r
ội hay đồng hợp lặn.
C
.
Q
uần thể cách ly hoàn toàn với quần thể gốc ban đầu do những chướng ngại địa lý đột ngột
hình thành.
D
.
Q
uần thể không có
s
ự thay đổi về tầ

n

s
ố alen cũng như thành phần kiểu gen.
C
â
u
56
:
Loài bá
o
đốm châu
P
hi có tập tín
h

s
ăn mồi là chọn những con nai ốm, chạy chậm để
s
ăn.
V
ới
các cá thể nai chạy nhanh, báo vừa mất
s
ức mà lại không bắt được con mồi.
Q
uá t
r
ình này t
r

ải qua
nhiều thế hệ, dự đoán nào
s
au đây là phù hợp nhất?
A
. Các loài báo
s
ẽ tiến hóa theo hướng tăng khả năng tốc độ chạy để đuổi kịp những con nai to khỏe
vì nó nhiều thịt hơn.
B. Báo
s

s
ă
n
hết các cá thể nai t
r
ong q
u
ần thể nhờ tăng tốc độ chạy và nhanh chóng chuyển
s
ang
một đối tượng thức ă
n
khác là các quần thể lợn lòi chạy chậm hơn.
C
. Tốc độ chạy của nai, báo
s
ẽ tăng dần qua các thế hệ đến một giới hạn nào
đó.

D
.
D
o không
s
ăn được nai, báo
s
ẽ chuyển
s
ang
s
ăn các con mồi khác,.
C
â
u
57
:


thỏ, alen t
r
ội tạo màu đốm t
r
ên thân và alen lặn tạo màu đồng đều.

một cặp alen khác,
alen t
r
ội quy định lông ngắn và alen lặn quy định lông dài. T
r

ong phép lai thỏ dị hợp ở cả hai cặp alen
nói t
r
ên với thỏ lông dài, màu đồng đều thì thu được kết quả: 48 đốm, lông ngắn: 7 lông ngắn, đều: 5
đốm, lông dài và 40 lông dài, đều.
K
hẳng định nào dưới đây là
kh
ô
n
g chính xác t
r
ong t
r
ường hợp này
A
. T
r
ong quá t
r
ình giảm phân hình thàn
h
giao tử có
s
ự tiếp hợp, t
r
ao đổi chéo.
B. Tỉ lệ phân ly kiểu hình không t
r
ùng với tỉ lệ 1:1:1:1 t

r
ong phép lai phân tích hai tính t
r
ạng, do vậy
s
ự di t
r
uyền của hai tính t
r
ạng t
r
ên tuân theo quy luật liên kết.
C
.
K
hoảng cách di t
r
uyền giữa các gen quy định màu lông và kiểu lông ở thỏ là
12c
M

D
. Tần
s
ố t
r
ao đổi chéo t
r
ong t
r

ường hợp này là 6
%
C
â
u
58
:

Đ
ể xác định
s
ố lượng loài cá và độ đa dạng loài của quần xã
s
inh vật t
r
ong ao, người ta
s

dụng phương phắp bắt thả lại theo
S
ebe
r
, 1982. Lần thứ nhất bắt được 20 con cá t
r
ắm và 19 con cá mè.
Lần thứ hai bắt được 24 con cá t
r
ắm và 15 con cá mè, t
r
ong đó có 17 con cá t

r
ắm và 12 con cá mè đã
được đánh dấu từ lần 1.
G
iả
s
ử quần xã chỉ có hai loài cá t
r
ên,
s
ố cá thể khi tính toán được làm t
r
òn đến
mức đơn vị
(
cá thể
)
.Tổng
s
ố cá thể của hai loài là:
A
. 50 B. 52
C
. 56
D
. 54
C
â
u
59

:

K
hi nói về việc ứng dụng công nghệ tế bào để tạo
r
a những giống vật nuôi cây t
r
ồng và
s
ản
xuất hàng loạt các câ
y
giống.
N
hận định nào
s
a
u
đây là
KHÔNG
chính xác?
A
. T
r
ong kỹ thuật nuôi cấy hạt phấn, có thể tạo
r
a những dòng thuần t
r
ong một thời gian
r

ất ngắn
t
r
ong khi đó kỹ thuật tạo dòng thuần cổ điển phải mất thời gian vài thế hệ t
r
ở lên.
B.
S
ử dụng kỹ thuật nuôi cây mô tế bào in vit
r
o có thể tạo
r
a hàng t
r
iệu cây giống giống nhau về
đặc tính di t
r
uyền từ một cây được lựa chọn ban đầu mang những đặc điểm tốt.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 8 -
hoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Thành Công) Đề thi tự luyện số 01
C
.
V
ới phép lai hữu tính,
r
ất khó tạo
r
a những dạng con lai vì có
s

ự cách ly
s
inh
s
ản. Tuy nhiên,
một phương pháp nhanh và hiệu quả được
s
ử dụng để tạo
r
a dạng lai giữa các loài t
r
ong tự nhiên là
dùng phương pháp dung hợp tế bào t
r
ần.
D
.
D
o hạn chế về mặt xã hội, việc ứng
d
ụng công nghệ nhân bản vô tính mới chỉ được nghiên cứu
t
r
ên cừu
D
olly. Chưa có loài nào khác được nhân bản vô tính thành công.
C
â
u
60

:

Đ
ối với một gen mã hóa cho một chuỗi polypeptit,
s
ự biến đổi nào dưới đây
s
ẽ gây
r
a hậu
quả nghiêm t
r
ọng nhất?
A
.
M
ất 3 nucleotit liên tiếp ở phía đầu 5

của mạch đối
khuôn. B.
M
ất 1 nucleotit ở gần đầu 3

của mạch đối khuôn.
C
.
M
ất hoặc thêm vào gần phía đầu 5

c


a mạch đối khuôn một cặp
nucleotit.
D
. Tất cả các biến đổi t
r
ên gây những hậu quả như nhau.
Giáo viê
n

:

N
G
UY

N
TH
ÀN
H
C
Ô
N
G
N
g
u

n


:
Hoc
m
ai.v
n
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 9 -
hoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Thành Công) Đề thi tự luyện số 02
Đ
Ề TH
I
TỰ L
UY

N

S
Ố 02
Giáo viê
n:

N
G
UY

N
TH
ÀN
H
C

Ô
N
G
Đây là đề thi tự luyện số 01 thuộc khoá L TĐH K I T

- 2: M ô n

S i

nh h

ọ c ( T h ầ

y N g u

y ễ n

T h à nh

C ô n

g

) . Để sử dụng
hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong
video bài giảng (p h ầ n

1, p h ầ n

2 và p h ầ n


3).
PH
ẦN

C
H
UN
G
DÀN
H
C
HO T

T
CẢ

CÁC
TH
Í

SIN
H
(
40 câ
u
, t


u

1 đế
n

u
40
)
C
â
u
1. T
r
ong q
u
á t
r
ình tái bản, có hiện tượng tổng hợp gián đoạn t
r
ên một mạch mới, nguyên n
h
ân là:
A
.
H
ai mạch đơn
ADN
khuôn ngược c
h
iều,
s
ự tháo xoắn theo một hướng và mạch mới luô

n
tổng
hợp theo chiều 5
’-
3

.
B.
H
ai mạch đơn
ADN
ngược chiều, hai chạc tái bản ngược chiều nhau và hai mạch mới tổng hợp
cùng chiều với nhau t
r
ên
s
ợi khuôn.
C
.
H
ai mạch đơn
ADN
ngược chiều, hai chạc tái bản cùng chiều nhau và hai mạch mới tổng hợp
cùng chiều với nhau nhưng các enzym t
r
ượt ngược chiều nhau t
r
ên mạch gốc.
D
.

S
ự tổng hợp mạch mới luôn theo chiều 5
’-
3

,
s
ự tháo xoắn t
r
ên mỗi mạch theo hai hướng khác
nhau, 2
s
ợi đơn của
ADN
khuôn cùng chiều.
C
â
u
2. Bộ ba nào KHÔ
N
G phải là bộ ba kết thúc t
r
ên phân tử m
A
R
N
?
A
. 5
’UAA

3

. B. 3
’GAU
5

.
C
. 3
’AGU
5

.
D
. 3
’UAG
5

.
C
â
u
3. T
r
ong hoạt động của ope
r
on Lac ở E.coli, gen điều hòa có vai t
r
ò :
A

. Là vị t
r
í liên kết với p
r
otein điều hòa, khi p
r
otein điều hòa bám vào vị t
r
í này,
A
R
N

p
olyme
r
a
s
e không thể t
r
ượt và phiên mã được.
B. Là t
r
ình tự khởi động, nơi
A
R
N
polyme
r
a

s
e bám vào và thực hiện quá t
r
ình phiên mã t
r
ên 1
mạch đơn của
ADN
.
C
.
M
ang thông tin mã hóa cho p
r
otein điều hòa – loại p
r
otein tác động lên t
r
ình
s
ự vận hành
ope
r
ato
r
của ope
r
on.
D
.

M
ang thông tin mã hóa cho một
s
ố chuỗi polypeptide có chức năng liên quan, đồng thời có
chung một t
r
ình tự điề
u
hòa.
C
â
u
4.
M
ột gi

ng lúa thuần chủng có năng
s
uất t
r
ung bình là 6 tấn/ha,
s
au khi chuyển
s
ang một
địa phương khác người ta nhận thấy năng
s
uất t
r
ung bình có thể đạt 7,5 tấn/ha nhưng khi mang những

hạt lúa này đi gieo ở địa phương cũ thì năng
s
uất vẫn chỉ đạt khoảng 6 tấn.
V
ề mặt di t
r
uyền, nguyên
nhân có thể là:
A
.
H
iện tượng thường biến.
C
. Biến dị tổ hợp t
r
ong lai hữu
tính.
B.
H
iện tượng đột biến gen quy định năng
s
uất.
D
.
Đ
ột biến đa bội thể làm tăng năng
s
uất.
C
â

u
5.
M
ột gen có 3600 liên kết hyd
r
o, tỷ lệ
A
/
G
= 3/2.
M
ột đột biến xảy
r
a làm chiều dài của gen
giảm 102
A
, biết
r
ằn
g
t
r
ong
s
ố các nucleotide bị mất thấy xuất hiện 13 adenine.
S
ố lượng
A

G

của
gen ban đầu
s
au đột biến là:
A
. 874 và 566. B. 566 và 874.
C
. 887 và 583.
D
. 583 và 887.
C
â
u
6. Tiến hà
n
h phép lai giữa 2 cây tứ bội có kiểu gen là
AA
aa với nhau.
V
ề mặt lý thuyết, tỷ lệ
cây mang kiểu gen
AAA
a là:
A
. 1/36. B. 8/36.
C
. 18/36.
D
. 26/36.
C

â
u
7.
V
ai t
r
ò c

a Lacto
s
e t
r
ong cơ chế điều hòa hoạt động của ope
r
on Lac ở E.coli :
A
. Ức chế ge
n
điều hòa và cản t
r
ở quá t
r
ình phiên mã của gen này để tạo
r
a p
r
otein điều
hòa. B.
H
oạt hóa t

r
ình tự khởi động p
r
omote
r
để thực hiện quá t
r
ình phiên mã ở gen điều
hòa.
0
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 10 -
hoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Thành Công) Đề thi tự luyện số 02
C
.
G
ắn vào t
r
ình tự vận hành
O
pe
r
ato
r
để khởi đầu quá t
r
ình phiên mã của ope
r
on.
D

. Liên kết đặc hiệu với p
r
otein điều hòa, khiến nó mất khả năng bám vào t
r
ình tự vận hành, tạo
điều kiện cho
A
R
N
p
o
lyme
r
a
s
e hoạt động.
C
â
u
8.

người, tính t
r
ạng nhóm máu
A
B
O
được quy định bởi một locu
s
3 alen với mối quan

h
ệ t
r
ội
lặn là
I
A

=
I
B
>
I
O
.

một gia đình nọ có 5 đứa con, t
r
ong đó có 2 đứa máu
A
, 1 đứa máu B, 1 đứa máu
O
và 1 đứa máu
A
B.
N
hận định nào dưới đây là chính xác?
A
.
H

ai đứa c
o
n cùng có máu
A
nhưng khác nhau về kiểu gen.
B. Bố máu
A
dị hợp và mẹ máu B dị hợ
p
hoặc ngược lại bố máu B dị hợp, mẹ máu
A
dị
hợp.
C
.
K
hông thể xác định được kiểu gen của các thành viên t
r
ong gia đình này
D
. Tất cả những đứa con của cặp vợ chồng t
r
ên đều có kiểu gen dị hợp về locu
s
này.
C
â
u
9.


gà, màu lông có thể lông đen, lông vàng hoặc lông xám. Tiến hành phép lai giữa gà vàng
thuần chủng và gà lông xám thuần chủng thu được đời
s
au toàn bộ gà t
r
ống và mái đều lông vàng. Tiếp
tục cho các cá thể
F
1

này lai với nhau, ở đời
s
au thu được tổng
s
ố 485 gà con với đủ ba màu lông và
có 365 gà lông vàng, các màu lông phân bố đều ở 2 giới.
Q
uy luật di t
r
uyền chi phối
A
. Tương tác bổ t
r
ợ 9:3:4.
C
. Tương tác át chế lặn.
B. Tương tác át chế t
r
ội.
D

. Tương tác bổ t
r
ợ 9:6:1.
C
â
u
10. T
r
ong phép lai 2 tính t
r
ạng giữa
P
thuần chủng, đời
F
1

xuất hiện 1 loại kiểu hình và đời
F
2

phân
ly theo tỷ lệ 1:2:1 cho phép chúng ta
s
ơ bộ kết luận:
A
. Tính t
r
ạng tuân theo quy luật t
r
ội lặn không hoàn toàn.

B. Tính t
r
ạng tuân theo quy luật di t
r
uyền liên kết,
F
1

dị đều.
C
. Tính t
r
ạng chịu
s
ự chi phối của 2 locu
s
t
r
ên cùng 1 cặp
NS
T,
F
1

dị chéo.
D
.
K
iểu hình của đời con chịu
s

ự chi
p
hối bởi
s
ố lượng alen t
r
ội của tất cả các louc
s
t
r
ong mỗi
kiểu gen.
C
â
u
11.

một loài thực vật, tiến hành phép lai giữa cây thân cao, chín muộn và cây thân thấp,chín
s
ớm,

F
1

thu được 100
%
thân cao, chín
s
ớm. Cho các cây
F

1

lai với nhau, đem gieo các hạt
F
2
, t
r
on
g

s

28121 cây thu được xuất hiện 4 lớp kiểu hình là thân cao, chín
s
ớm; thân thấp, chín muộn; thân cao,
chín muộn và thân thấp, chín
s
ớm.
S
ố lượng cây thân thấp, chín muộn là 280 cây.
N
hận định nào dưới
đây là chính xác biết
r
ằng diễn biến giảm phân hình thành giao tử đực và cái là như nhau?
A
.
Q
uy luật di t
r

uyền chi phối 2 tính t
r

n
g là quy luật phân ly độc lập của
M
enden B. Tần
s
ố hoán vị giữa 2 locu
s
chi phối tính t
r
ạng là 10
%
C
.
V
ề mặt lý thuyết, có khoảng 6749 câ
y
thân cao, chín muộn xuất hiện ở các cây
F
2

thu được.
D
. Có 4 lớp
k
iểu hình ở
F
2


chứng tỏ m

i bên
F
1

cho 2 loại giao tử với tỷ lệ khác nhau do hiện
tượng hoán vị gen gây
r
a.
C
â
u
12.

người, tính t
r
ạng mù màu là do một alen lặn nằm t
r
ên
NS
T
X
gây
r
a.

một gia đình, bố
mẹ bình thường nhưng t

r
ong
s
ố các con
s
inh
r
a có một đứa con t
r
ai mù màu.
N
hận định nào dưới đây là
chính xác nhất khi nói về gia đình t
r
ên.
A
.
N
hững người chị em gái khác của đứa con t
r
ai mù màu không có ai bị mù
màu. B.
N
gười bố mang alen gây bệnh và t
r
u
y
ền cho đứa con t
r
ai.

C
.
N
gười mẹ đồng hợp về cặp alen gây bệnh mù màu do người mẹ có 2
NS
T
X
.
D
.
N
gười con t
r
ai bị bệnh mù màu nói t
r
ên bị mắc hội chứng Clai phen tơ, có cả 2
NS
T
X
t
r
ong
kiểu gen và mang 2 alen lặn gây bệnh.
C
â
u
13.

loài chim Công
(

Pavo c
r
i
s
tatu
s)
, chân cao là t
r
ội hoàn toàn
s
o với chân thấp, vảy c
h
ân đều
là t
r
ội hoàn toàn
so
với vảy chân lệch. Tiến hành phép lai công t
r
ống chân cao, vảy đều thuần chủng và
công mái chân thấp, vảy lệch thuần chủng ở đời con thu được 100
%
con lai chân cao, vảy đều. Cho các
con
F
1
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 11 -
hoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Thành Công) Đề thi tự luyện số 02
lai với nhau thu được ở

F
2

tỷ lệ 9 cao, vảy đều: 3 cao, vảy lệch: 3 thấp, vảy đều và 1 thấp, vảy lệch.
T
r
ong đó tất cả những cá thể có vảy lệch đều là con cái.
N
hận định chính xác khi nói về phép lai nói t
r
ên:
A
. Locu
s
qu
y
định tính t
r
ạng chiều cao nằm t
r
ên
NS
T
Y
, còn locu
s
quy định tính t
r
ạng kiểu vảy
nằm t

r
ên
NS
T
X
.
B. Locu
s
quy định tính t
r
ạng chiều cao nằm t
r
ên
NS
T thường, locu
s
quy định tính t
r
ạng kiể
u
vảy
nằm t
r
ên
NS
T
X
.
C
. Các locu

s
quy định 2 tính t
r
ạng cùng nằm t
r
ên một cặp
NS
T tương đồng, có hiện tượng
h
oán vị
với tần
s
ố 50
%
.
D
.
V
ề tính t
r
ạng kiểu vảy, có 2 dạng con mái ở
F
2

với tỷ lệ 3 vảy đều: 1 vảy lệch.
C
â
u
14.


một loài thực vật,
A
quy định q
u
ả ngọt là t
r
ội hoàn toàn
s
o với a quy định quả chua. B quy
định chín
s
ớm là t
r
ội hoàn toàn
s
o với b quy địn
h
tính t
r
ạng chín muộn.
Đ
em lai giữa 2 cây dị hợp về cả 2
locu
s
nghiên cứu thu được ở
F
2

có 4 lớp kiểu hình, t
r

ong đó có 24
%
kiểu hình quả chua, chín
s
ớm. Các
loại kiểu hình quả ngọt, chín
s
ớm; quả ngọt, chín muộn và quả chua, chín muộn ở
F
2

xuất hiện với tỷ lệ
lần lượt là:
A
. 54
%
; 21
%
; 1
%
. B. 51
%
; 24
%
; 1
%
.
C
. 54
%

; 24
%
; 1
%
.
D
. 56
%
;16
%
;4
%
.
C
â
u
15.

người, bệnh bạch tạng là do một cặp alen lặn nằm t
r
ên
NS
T thường gây
r
a.

một thành
phố với khoảng 6 t
r
iệu dân người ta nhận thấy có khoảng 600 người bị bệnh này. Cho

r
ằng quần thể cân
bằng di t
r
uyền về loc
us
nghiên cứu.
V
ề lý thuyết
s
ố lượng người mang alen bệnh mà không biểu hiện
bệnh là:
A
. 119400. B. 118800.
C
. 59400.
D
. 60000.
C
â
u
16. Bệnh t
h
iếu máu hồng cầu hình liềm ở người do nguyên nhân:
A
.
Đ
ột biến mất một cặp nucleotide t
r
ên gen cấu t

r
úc quy định cho chuỗi globin của
H
emoglobin B.
Đ
ột biến thay thế cặp nucelotide dẫn đến thay thế axit amin t
r
ên chuỗi
polypeptide.
C
.
Đ
ột biến lặp đoạn
NS
T chứa gen quy định cấu t
r
úc của
H
emoglobin
D
. Cả ba khả năng t
r
ên đều dẫn tới biểu hiện thiếu máu hồng cầu hình liềm.
C
â
u
17.

người, bệnh mù màu do một alen lặn nằm t
r

ên
NS
T
X
gây
r
a,.

một cặp vợ chồng
bình thường nhưng t
r
ong
s
ố các đứa con của họ có một đứa con t
r
ai bị clai phen tơ và mù màu.
G
iải
thích nào dưới đây là chính xác nhất khi nói về nguyên nhân của hiện tượng t
r
ên?
A
. Rối loạn giảm phân
II
ở người mẹ còn ở người bố thì bình
thường. B. Rối loạn giảm phân
I
ở người mẹ, còn ở người bố bình
thường.
C

. Rối loạn giảm phân
II
ở người bố, ở
n
gười mẹ bình thường.
D
. Rối loạn giảm phân ở cả bố lẫn mẹ dẫn đến tạo giao tử bất thường.
C
â
u
18. Bệnh máu khó đông ở người di t
r
uyền do đột biến gen lặn t
r
ên
NS
T
X
.
K
hi khảo
s
át tính
t
r
ạng này t
r
ong 1 gia đình người ta lập được phả hệ dưới đây.
N
ếu người con gái

II
3 lấy chồng bình
thường thì xác
s
uất
s
inh con t
r
ai đầu lòng biểu hiện bệnh là bao nhiêu?
A
. 1/2. B. 1/4.
C
. 1/8.
D
. 1/16.
C
â
u
19.

người, tính t
r
ạng thuận tay là do một locu
s
t
r
ên
NS
T thường chi phối, alen
A

quy định
thuận tay phải là t
r
ội hoàn toàn
s
o với alen a quy định thuận tay t
r
ái.

một quần thể người, người ta
nhận thấy có 16
%
dân
s
ố thuận tay t
r
ái, nếu quần thể này cân bằng di t
r
uyền về locu
s
nghiên cứu thì xác
xuất để một cặp vợ chồng thuận tay phải t
r
ong quần thể nói t
r
ên
s
inh
r
a đứa con thuận tay t

r
ái là bao
nhiêu?
A
. 8,16
%
. B. 5,76
%
.
C
. 10,24
%
.
D
. 13,92
%
.
C
â
u
20. Biểu hiện lâm
s
àng của người bị h

i chứng
D
o
w
n
A

.
M
á phệ, cổ
r
ụt, lười dày, hay thè, ngón tay ngắn.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 12 -
hoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Thành Công) Đề thi tự luyện số 02
B. Thấp bé, c

dài, lông mày cụp, ngón tay dài,
s
i đần, vô
s
inh.
C
. Chân tay dài, cao, ngón tay dài, lúc bé bình thường, lớn lên biểu hiện
bệnh.
D
.
S
ứt môi, hở hàm ếch, cẳng tay ngược, tai thấp.
C
â
u
21.
Đ
ể tạo
d
òng thuần thực vật, phươ

n
g pháp nhanh nhất là
A
. Tự thụ phấn qua nhiều thế
hệ.
C
.
N
uôi cấy đỉnh
s
inh t
r
ưởng.
B.
N
uôi cấy hạt phấn tạo cây đơn bội, cho lưỡng bội hóa.
D
.
N
uôi cấy tế bào
s
oma lưỡng bội.
C
â
u
22. T
r
ong kỹ thuật nhân bản vô tính cừu
D
olly, nhận định nào dưới đây là chính

xác?
A
. Cừu cái cho nhân là cừu đầu đen, cừu
D
olly
s
inh
r
a có đầu màu t
r
ắng.
B. Có
s
ự du
n
g hợp của nhân tế bào tuyến vú của cừu cho và t
r
ứng loại bỏ nhân của một con cừu
cái khác để tạo thành tế bào có khả năng phân chia, tạo thành các phôi bào.
C
.
P
hải có
s
ự tham gia của tinh t
r
ùng và t
r
ứng t
r

ong giai đoạn đầu tiên của kỹ thuật để lấy tế bào
chất của tinh t
r
ùng và t
r
ứng.
D
. Cừu
D
olly được hình thành là cừu đực.
C
â
u
23. Enzym tham gia vào quá t
r
ình nối
ADN
của tế bào cho và
ADN
thể t
r
uyền t
r
ong kỹ thuật
ADN
tái tổ hợp là
A
.
ADN
polyme

r
aza. B. Enzym giới hạn.
C
. Enzym
ADN
ligaza.
D
. Enzym tháo xoắn.
C
â
u
24.

một loài thực vật, tính t
r
ạng chiều cao cây chịu
s
ư chi phối của 3 locu
s
, mỗi locu
s
2 alen
t
r
ội lặn hoàn toàn.
S
ố lượng alen t
r
ội của cả 3 lcou
s

có mặt t
r
ong kiểu gen
s
ẽ quyết định chiều cao cây.
Cho lai cây cao nhất và cây thấp nhất được
F
1,

cho
F
1

tự thụ phấn được
F
2
.
S
ố lớp kiểu hình thu được là:
A
. 4. B. 5.
C
. 6.
D
. 7.
C
â
u
25.
D

i tích của các loài
s
inh vật
s
ống ở các thời đại địa chất khác nhau được
s
ử dụng như một
loại bằng chứng của quá t
r
ình tiến hóa:
A
. Bằng chứng tế bào học và
s
inh học phân
tử.
C
. Bằng chứng phôi
s
inh học.
B. Bằng chứng hóa thạch.
D
. Bằng chứng địa lý
s
inh vật học.
C
â
u
26. Luận điểm nào
s
au đây KHÔ

N
G phải là quan điểm của Lamac đối với quá t
r
ình tiế
n
hóa
s
inh vật?
A
.
S
ự thay đổi chậm chạp và liên tục của môi t
r
ường
s
ống là nguyên nhân phát
s
inh các loài mới
từ một tổ tiên ban
đ
ầu.
B.
Q
uá t
r
ình hình thành những đặc điểm thích nghi của các loài
s
inh vật do
s
ự tương tác giữa

s
inh
vật và môi t
r
ường
s
ống luôn được di t
r
uyền cho thế hệ
s
au.
C
. Các
s
inh vật đều chủ động thích nghi với
s
ự thay đổi chậm chạp của môi t
r
ường nên không có
loài nào bị đào thải.
D
.
Q
uần thể
s
inh vật có xu hướng duy t
r
ì kích thước không đổi t
r
ừ khi có những biến động bất

thường của môi t
r
ường.
C
â
u
27.
K
hi nghiên cứu quá t
r
ình tiến hóa của một
s
ố nhóm
s
inh vật, nhận định nào
s
au đây là
KHÔ
N
G chính xác?
A
. Các tính t
r
ạng giống nhau có thể xuất hiện ở những loài
s
inh vật không cùng họ hàng nhưng
s
ống t
r
ong cùng một

đ
iều kiện môi t
r
ường do
s
ự tiến hóa theo hướng đồng quy tính t
r
ạng.
B.
S
ự chọn lọc theo những hướng khác nhau ở những môi t
r
ường khác nhau từ nguồn nguyên liệu
ban đầu tạo nên các loài
s
inh vật khác nhau từ một loài ban đầu thông qua kiểu tiến hóa phân ly tính
t
r
ạng.
C
.
H
ướng tiến hóa của tất cả các loài là ngày càng hoàn chỉnh, cấu tạo cơ thể ngày càng phức tạp
s
o
với dạng ban đầu.
D
. Thế giới
s
inh vật hiện nay là kết quả của một quá t

r
ình tiến hóa lâu dài theo kiểu phân nhánh,
tập hợp tất cả những nhánh đó tạo thành cây phát
s
inh chủng loại.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 13 -
hoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Thành Công) Đề thi tự luyện số 02
C
â
u
28.
M
ột nhóm cá thể của một quần thể thực vật được di chuyển đến một vùng
s
inh thái mới, ở
đây chúng dần thích nghi với các đặc điểm mới của môi t
r
ường thông qua quá t
r
ình chọn lọc tự
nhiên.
S
au 1000 năm, con người lại di chuyển các cá thể của quần thể mới về lại quê hương của
chúng, tuy nhiên quần thể gốc có thời kỳ nở hoa là tháng 1 t
r
ong khi quần thể kia là tháng 5.
S
ự chênh
lệch về thời kỳ nở hoa này thuộc về hiện tượng.

A
. Cách ly tập tính B. Cách ly
s
inh
s
ản
C
. Cách ly cơ học
D
. Cách ly thời gian.
C
â
u
29.
K
hi tiến hành giao phối giữa các cá thể thuộc hai loài khác nhau, các con lai có thể được
s
inh
r
a nhưng thường bất thụ.
Đ
ể khắc phục hiện tượng này người ta
A
.
G
ây đột biến
s
ong nhị bội cho hợp tử được tạo
thành. B.
G

ây đột biến tứ nhiễm cho hợp tử 2n
C
.
G
ây đột biến tam bội hóa cho hợp tử 2n
D
.
N
uôi dưỡng bằng chế độ chăm
s
óc tốt nhất và kích thích bởi những ho
r
mon kích thích quá t
r
ình
s
inh
s
ản.
C
â
u
30. Loài bướm Bi
s
ton betula
r
ia
s
ống ở quanh khu vực
M

anche
s
te
r

-

A
nh, giai đoạn t
r
ước
công nghiệp hóa, hầu hết các cá thể loài này có màu t
r
ắng, cùng với quá t
r
ình công nghiệp hóa,
s
ố lượng
bướm màu đen tăng lên và chiếm ưu thế. Cách giải thích cho hiện tượng này là
A
.
D
o khói bụi của các nhà máy quanh khu công nghiệp làm cho các cá thể bướm vốn có màu t
r
ắng
bị nhuộm thành màu đen.
B.
K
hói bụi chứa các chất hóa học phát
s

inh các đột biến tạo màu đen, đột biến này được nhân lên
qua quá t
r
ình
s
inh
s
ản.
C
.
K
hi công nghiệp hóa,
s
ự thay đổi về môi t
r
ường dẫn tới những biến dị màu đen khó bị phát hiện
hơn bởi vật
s
ăn mồi nên chúng
s
inh
s
ản tốt hơn
s
ố lượng được nhân lên và chiếm ưu thế.
D
.
S
ự ô nhiễm, khói bụi… khiến cho một
s

ố cá thể bị bắt màu đen.
S
ự thay đổi tập tính giao phối
tạo nên những biến dị tổ hợp mà cá thể mang nó có màu đen, chúng được nhân lên và chiếm ưu thế
s
o với dạng màu t
r
ắng.
C
â
u
31.
S
au thành công của
S
.
M
ile
r

Ur
ey ở thí nghiệm hình thành các hợp chất hữu cơ từ các hợp
chất đơn giản t
r
ong
đ
iều kiện cổ đại giả định.
F
ox và cộng
s

ự đã tiến hành một thí nghiệm khác và đã
chứng tỏ được:
A
. Các đoạn
A
R
N
mã hóa cho các p
r
otein tổng hợp được.
B. Có thể hình thành các chuỗi peptide ở nhiệt độ cao mà không cần đên xúc tác của
enzym.
C
. Các p
r
otie
n
ho
r
mon có thể xuất hiện t
r
ong giai đoạn cổ đại.
D
. Các chuỗi peptide ngắn chỉ gồm hai axit amin liên kết với nhau t
r
ong giai đoạn cổ
đại.
C
â
u

32. Cặp cơ quan tương tự
A
. Tay người và cánh
chim.
C
. Cánh dơi và cánh bướm.
B. Tuyến nọc độc
r
ắn và tuyến nước bọt thú.
D
.
V
ây cá heo và chi t
r
ước ngựa.
C
â
u
33.
Đ
ể hoàn thành một giai đoạn
s
ống t
r
ong điều kiện nhiệt độ 20 C,
s
âu cần 45 ngày.
N
ếu tăng
nhiệt độ lên 10

0
C,
s
âu cần 27 ngày để hoàn thành giai đoạn
s
ống.
N
gưỡng nhiệt phát t
r
iển t
r
ong giai
đoạn
s
ống t
r
ên đây của loài là:
A
. 3
0
C. B. 5
0
C.
C
. 8
0
C.
D
. 11
0

C.
C
â
u
34.
M
ột t
r
ong
s
ố các t
r
ường hợp dưới đây
kh
ô
n
g phải là quần thể điển hình, đó là
A
. Tập hợp cây t
r
àm ở
r
ừng
U

M
inh.
C
. Tập hợp các cây lúa t
r

ong
r
uộng.
B. Tập hợp các con voọc Cát Bà.
D
. Tập hợp các con cá t
r
ong một hồ cá.
C
â
u
35.
M
ột q
u
ần thể động vật ban đầu có 2000 con, tỷ lệ
s
inh
s
ản và tử vong hàng năm là 4,5
%

và 1,25
%

s
o với tổng
s
ố cá thể của quần thể.
S

au 1 năm
s
ố lượng cá thể của quần thể là:
0

×