KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2022 - 2023
MẪU GIÁO LỚN 5-6 TUỔI
TRƯỜNG MẦM NON ĐOÀN THỊ ĐIỂM
Tên
mục
Mục tiêu giáo dục
Nội dung – Hoạt động giáo dục
tiêu
I. Giáo dục phát triển thể chất
a) Phát triển vận động
1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hơ hấp
Hoạt động khác:
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn
tay, quay cổ tay, kiễng chân).
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn
trước ngực, đưa lên cao.
- Lưng, bụng, lườn:
1. Thực hiện đúng, thuần thục các động + Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải,
tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc sang trái.
MT1
theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và
+ Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang
kết thúc động tác đúng nhịp.
ngang, chân bước sang phải, sang trái.
+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hơng, chân bước
sang phải, sang trái.
- Chân:
+Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau.
+Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía
trước, một chân về sau.
- Bật:
+ Chân sáo.
+ Chụm tách.
+ Tiến, lùi.
2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động
2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi
Hoạt động học:
thực hiện vận động: - Đi lên, xuống trên - Đi trên ghế TD, đầu đội túi cát.
ván dốc (dài 2m, rộng 0,30m) một đầu
- Nhảy lò cò.
MT2 kê cao 0,30m. - Không làm rơi vật đang
- Trèo lên, xuống ghế.
đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục. - Ði, chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng
Đứng một chân và giữ thẳng người
ít nhất 3 lần)
trong 10 giây.
2.2. Kiểm soát được vận động: Đi/chạy - Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
MT3 thay đổi hướng vận động theo đúng
- Lăn bóng bằng 2 tay và đi theo bóng.
hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần).
- Ném trúng đích nằm ngang.
2.3 Phối hợp tay - mắt trong vận động: - Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân.
Bắt và ném bóng với người đối diện (
- Lăn bóng 4 m.
MT4 khoảng cách 4 m). - Ném trúng đích
đứng (xa 2 m x cao 1,5 m). - Đi, đập và - Ném trúng đích đứng (xa 2m- cao 1,5m)
bắt được bóng nảy 4 - 5 lần liên tiếp.
- Đập và bắt bóng bằng 2 tay.
- Bật - nhảy từ trên cao xuống (40 - 45cm).
2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong
thực hiện bài tập tổng hợp: - Chạy liên - Bò bằng bàn tay, cẳng chân và chui qua cổng.
- Bật xa tối thiểu 50cm.
tục theo hướng thẳng 18 m trong 10
MT5 giây. - Ném trúng đích đứng (cao 1,5
- Bị vịng qua 5-6 điểm dích dắc cách nhau 1,5m theo đúng yêu cầu
m, xa 2m). - Bò vòng qua 5 - 6 điểm
- Bật sâu 25cm.
dích dắc, cách nhau 1,5 m theo đúng
- Chạy nhanh 15m.
yêu cầu.
- Chạy châm 120m.
- Bật liên tục vào vòng.
- Bật tách chân, khép chân qua 7 ô.
Hoạt động khác:
- Đi lên, xuống trên ván dốc (dài 2m, rộng 0,30cm) một đầu kê cao
30cm
- Đứng 1 chân và giữ thăng bằng trong 10 giây
- Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối.
- Đi nối bàn chân tiến, lùi.
- Nhảy lị cị ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.
- Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất.
- Đi trên dây (dây đặt trên sàn).
- Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh.
- Bắt và ném bóng với người đối diện (khoảng cách 4 m)
- Tung bóng lên cao và bắt bóng.
- Tung, đập bắt bóng tại chỗ.
- Trườn kết hợp trèo qua ghế dài1,5m x 30cm.
- Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong 10 giây.
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 4m-5m.
- Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m.
- Trèo lên xuống 7 gióng thang.
- Bật qua vật cản 15 - 20cm.
- Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.
- Nhảy lị cị được ít nhất 5 bước liên tục, ðổi chân theo yêu cầu.
3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt
MT6
3.1. Thực hiện được các vận động: Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay. Gập, mở lần lượt từng ngón tay.
MT7
3.2. Phối hợp được cử động bàn tay,
ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một
số hoạt động: - Vẽ hình và sao chép các
chữ cái, chữ số. - Cắt được theo đường
viền của hình vẽ. - Xếp chồng 12 - 15
khối theo mẫu. - Ghép và dán hình đã
cắt theo mẫu. - Tự cài, cởi cúc, xâu dây
giày, cài quai dép, kéo khóa (phéc mơ
tuya).
Hoạt động học:
- Bẻ nắn.
Hoạt động khác:
- TC: Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay.
- TC: Gập, mở lần lượt từng ngón tay.
- Đóng, mở cửa.
- Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số
- Cắt theo đường viền của hình vẽ
- Lắp ráp.
- Xếp chống 12-15 khối theo mẫu
- Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu
- Cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, đóng, mở
phec mơ tuya.
- Cởi giày, đi giày, đóng mở đai da, cắt dưa chuột…
- Cởi, mặc, gấp quần áo.
- Tô màu tranh, in tô, đồ tranh.
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
1. Biết một số món ăn, thực phẩm thơng thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe
1.1. Lựa chọn được một số thực phẩm
khi được gọi tên nhóm: - Thực phẩm Hoạt động khác:
MT8 giàu chất đạm: thịt, cá… - Thực phẩm - Trò chơi: phân loại một số thực phẩm thơng thường theo 4 nhóm
thực phẩm
giàu vitamin và muối khống: rau,
quả…
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày, ích lợi của ăn uống đủ lượng và
1.2. Nói được tên một số món ăn hàng đủ chất.
MT9
ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có
thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, - Thực hành một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn,
kho; gạo nấu cơm, nấu cháo…
thức uống.
1.3. Biết: ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, - Trị chơi: “Đốn tên món ăn”.
uống nước đun sơi để khỏe mạnh; uống - Làm bài tập nhận biết: “Những thức ăn không tốt cho sức khỏe”.
MT10 nhiều nước ngọt, nước có gas, ăn nhiều
đồ ngọt dễ béo phì khơng có lợi cho sức Trẻ nói tên được các món ăn hàng ngày
khỏe.
2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
2.1. Thực hiện được một số việc đơn
Hoạt động học:
giản: - Tự rửa tay bằng xà phịng. Tự
- Thực hành: cách cầm dao, kéo, dĩa,cách rót nước, cách sử dụng
lau mặt, đánh răng. - Tự thay quần, áo đũa...
MT11
khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định. Hoạt động khác:
Đi vệ sinh đúng nơi qui đinh,
̣ biết đi
- Tập luyện kĩ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng.
xong dội/ giật nước cho sa ̣ch.
- Thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh
đúng cách.
2.2. Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống - Tập cởi, mặc, gấp quần áo, cất đúng nơi quy định.
MT12
thành thạo.
- Tập chải đầu, buộc tóc, chỉnh sửa quần áo gọn gàng, bẻ cổ áo, cho
áo trong quần, sắn tay áo…
3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ
3.1. Có một số hành vi và thói quen tốt Hoạt động khác:
trong ăn uống: - Mời cô, mời bạn khi ăn - Thực hành: mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. Không đùa nghịch,
và ăn từ tốn. - Không đùa nghịch,
không làm đổ vãi thức ăn. Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. Che
MT13
không làm đổ vãi thức ăn. - Ăn nhiều
miệng khi ho, hắt hơi.
loại thức ăn khác nhau. - Không uống
- Nghe kể chuyện để nhận biết: không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài
nước lã, ăn quà vặt ngồi đường.
đường.
3.2. Có một số hành vi và thói quen tốt
- Thực hành: vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ,
MT14 trong vệ sinh, phòng bệnh: - Vệ sinh
răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi sáng ngủ dậy.
đi ngủ, sáng ngủ dậy. - Ra nắng đội mũ;
đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh. - Nói
với người lớn khi bị đau, chảy máu
hoặc sốt.... - Che miệng khi ho, hắt hơi.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Bỏ rác
đúng nơi qui định; không nhổ bậy ra
lớp.
- Nghe chuyện, xem clip phát hiện yêu cầu: nói với người lớn khi bị
đau, chảy máu hoặc sốt.
- Xử lý tình huống, phát hiện Đ- S trong tranh để nhận biết: ra nắng
đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh
- Nghe kể chuyện để nhận biết: Cần mặc quần áo ấm khi tời lạnh, đội
mũ che mưa, nắng để giữ gìn sức khỏe.
- Thực hành: đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Bỏ rác đúng nơi qui định; không nhổ bậy ra lớp.
4. Biết một số nguy cơ khơng an tồn và phịng tránh
4.1. Biết bàn là, bếp điện, bếp lị đang
đun, phích nước nóng.... là những vật Hoạt động học:
MT15 dụng nguy hiểm và nói được mối nguy - Xem clip, lựa chọn tranh ảnh phát hiện: bàn là, bếp điện, bếp lò
hiểm khi đến gần; khơng nghịch các vật đang đun, phích nước nóng...là những vật dụng nguy hiểm và nói
sắc, nhọn.
được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn
4.2. Biết những nơi như: hồ, ao, bể
Hoạt động khác:
chứa nước, giếng, bụi rậm... là nguy
- Xem clip, tranh ảnh, trò chuyện nhận biết những nơi như: hồ, ao, bể
MT16
hiểm và nói được mối nguy hiểm khi
chứa nước, giếng, bụi rậm...là nguy hiểm, chia sẻ về mối nguy hiểm
đến gần.
khi đến gần
4.3. Nhận biết được nguy cơ không an
- Nghe đọc sách nhận biết: cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn
tồn khi ăn uống và phịng tránh: - Biết
các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc..khơng tự ý uống thuốc; ăn thức ăn
cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn
có mùi ơi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút
các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc, .... MT17
thuốc lá khơng tốt cho sức khỏe
Biết không tự ý uống thuốc. - Biết ăn
- Nghe đọc sách, xử lý tình huống: khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh,
thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị
uống nước ngọt, rủ đi chơi; ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi
ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút
không được phép của người lớn, cô giáo.
thuốc lá không tốt cho sức khoẻ.
4.4. Nhận biết được một số trường hợp - Bài tập TH: Cách hỏi, gọi người lớn giúp đỡ khi bị lạc.
MT18
khơng an tồn và gọi người giúp đỡ: -
Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp - Xử lý tình huống khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/ người
khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi
rơi xuống nước, ngã chảy máu...
xuống nước, ngã chảy máu… - Biết
Trò chuyện với cô nhân viên y tế
tránh một số trường hợp khơng an tồn:
- Làm bài tập xử lí các tình huống, đánh dấu những nơi nguy hiểm.
Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống
nước ngọt, rủ đi chơi. Ra khỏi nhà, khu - Thực hiện một số quy định ở trường, nơi cơng cộng về an tồn.
- Quan sát tranh phát hiện Đ- S, xem clip nhận biết: sau giờ học về
vực trường, lớp khi không được phép
của người lớn, cô giáo. - Biết được địa nhà ngay không tự ý đi chơi. Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có
chỉ nơi ở, số điện thoại gia đình, người người lớn dắt; đội mũ an tồn khi ngồi trên xe máy. Không leo trèo
thân và khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn cây, ban công, tường rào…
giúp đỡ.
4.5. Thực hiện một số quy định ở
trường, nơi cơng cộng về an tồn: - Sau
giờ học về nhà ngay, không tự ý đi
MT19 chơi. - Đi bộ trên hè; đi sang đường
phải có người lớn dắt; đội mũ an tồn
khi ngồi trên xe máy. - Khơng leo trèo
cây, ban công, tường rào…
5. Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi
II. Giáo dục phát triển nhận thức
a) Khám phá khoa học
1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng
1.1. Tò mị tìm tịi, khám phá các sự
Hoạt động học:
vật, hiện tượng xung quanh như đặt câu
MT20
- Hoa quả và sức khỏe
hỏi về sự vật, hiện tượng: Tại sao có
- Quá trình phát triển của cây từ hạt
mưa?…
1.2. Phối hợp các giác quan để quan sát, - Thực vật có ở khắp nơi và lợi ích của thực vật
MT21 xem xét và thảo luận về sự vật, hiện
- Nước có ở khắp mọi nơi
tượng như sử dụng các giác quan khác
nhau để xem xét lá, hoa, quả... và thảo - Phân loại đồ dùng theo công dụng và chất liệu
luận về đặc điểm của đối tượng.
- Phân nhóm các phương tiện giao thông
1.3. Làm thử nghiệm và sử dụng công Hoạt động khác:
cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự
- Cầu vồng đến từ đâu
đoán, nhận xét và thảo luận. Ví dụ: Thử
MT22
- Mưa có từ đâu
nghiệm gieo hạt/ trồng cây được tưới
nước và không tưới, theo dõi và so sánh - Biến đổi khí hậu
sự phát triển.
- Âm thanh trong cuộc sống
1.4. Thu thập thông tin về đối tượng
- Những chiếc là kì diệu
bằng nhiều cách khác nhau: xem sách
MT23
- Lắng nghe các âm thanh tạo ra bởi những đồ vật quen thuộc trong
tranh ảnh, băng hình, trị chuyện và
ngôi nhà
thảo luận.
- Khám phá các vật liệu xây nhà
- Quan sát màu sắc, hình dạng và cấu trúc của hoa, lá
- Các giác quan của bé
- Thử nghiệm với việc đổ và đo nước
Tiến hành làm thí nghiệm đơn giản để tìm hiểu và quan sát hạt và cây
lớn lên như thế nào
- Thí nghiệm sự chuyển màu của hoa
1.5. Phân loại các đối tượng theo những - Vịng tuần hồn của nước
MT24
dấu hiệu khác nhau.
- Làm một số thí nghiệm: Làm mưa, tạo gió, làm chìm một vật đang
nổi, tạo cầu vồng, gió xốy trong chai, thí nghiệm gieo hạt ở các điều
kiện sống khác nhau…..
- Tiến hành một thí nghiệm đơn giản để tìm hiểu các thuộc tính của
khơng khí (VD: làm thế nào để đưa quả trứng vào trong chai, làm thế
nào để làm cho nước không trào ra khi lật ngược cốc nước)
- Tiến hành một thí nghiệm đơn giản để khám phá tốc độ rơi của các
vật khác nhau
- Thí nghiệm với nam châm
- Xem phim tư liệu về thế giới bò sát, sự chuyển màu của 1 số con
vật
- Xem băng hình/ sách về ảnh hưởng của điều kiện sống tới một số
động vật (xa mạc, đầm lầy, bắc cực…)
- Xem phim, đọc sách về động vật tuyệt chủng, nguy cơ tuyệt chủng
- Thu thập và quan sát hạt của những loại quả khác nhau
- Phân loại các đồ vật theo giai đoạn của cuộc đời
- Phân loại rau, củ quả
- Phân loại các con vật theo đặc tính và nơi sống của chúng.
- Phân biệt giữa đất liền với biển trên quả địa cầu.
Một số luật lệ giao thông
2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản
2.1. Nhận xét được mối quan hệ đơn
Hoạt động học:
giản của sự vật, hiện tượng. Ví dụ:
- Giao thơng và sự an tồn
MT25
“Nắp cốc có những giọt nước do nước
- Vịng đời của bướm
nóng bốc hơi”.
- Nước có ở khắp mọi nơi
- Ống đựng bút
- Chiếc đèn lồng
- Chiếc váy tặng mẹ
2.2. Giải quyết vấn đề đơn giản bằng
- Bó hoa tặng cơ
MT26
các cách khác nhau.
- Chiếc bánh gừng
- Phong bao lì xì
- Búp bê làm từ bẹ ngơ
- Son tặng mẹ
- Gara ơ tơ
- Dù
Hoạt động khác:
- Q trình phát triển của con gà
- Cá và môi trường sống của cá
- Cách vận động của các con vật
- Giới thiệu cho trẻ những khái niệm về hấp thụ và bốc hơi bằng việc
cho trẻ nhúng chiếc giẻ hoặc giấy ăn vào nước sau đó phơi ra nắng
cho khơ. Chuyện gì xảy ra với nước? Cái nào khô nhanh hơn? Vải
hay giấy khô nhanh hơn? tại sao lại như vậy?
Nhận biết được mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng xung
quanh
- Trải nghiệm: Xới đất, gieo hạt, tưới cây, thu hoạch
- Làm các con vật từ rau củ quả.
- Làm tranh cổ động tuyên truyền về bảo vệ động vật, xây dựng các
phương án bảo về động vật
- Cách sử dụng năng lượng điện trong gia đình bé
- Bé học luật giao thông đường bộ
- Bánh trôi bánh chay
- Cặp sách
-Ô
3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau
3.1. Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự Hoạt động học:
MT27 khác nhau, giống nhau của các đối
Vẽ về biển
tượng được quan sát.
Hoạt động khác:
- Quan sát một số sinh vật biển đặc biệt (VD: Cá ngựa, cá mập đầu
đinh, cò chân ngỗng, sao biển…)
- Một số con vật phổ biến trên trái đất
- Chơi các trò chơi: Kể đủ ba thứ, các trò chơi học tập, làm tranh ảnh,
bộ sưu tập về cỏ cây, hoa lá và các chủ đề quen thuộc (các trò chơi
3.2. Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua
MT28
tìm hoa cho lá, tìm lá cho hoa, ghép hình, ai tinh mắt, người làm vườn,
hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình…
hái quả, nụ - nở - tàn, nên hay khơng nên, tìm chỗ sai, sống ở đâu, cái
gì cịn thiếu, thức ăn của các con vật, con vật này đi như thế nào?, cá
– nước, cánh của ai, vịng đời của bướm, bắt cá, tạo gió;)
- Thực hành tham gia giao thông ngã tư đường phố
- Cho trẻ quan sát các hiện tượng thời tiết, cảnh vật (theo mùa có ở
địa phương). Cho trẻ chơi giải câu đố về các mùa.
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
1. Nhận biết số đếm, số lượng
1.1. Quan tâm đến các con số như thích Hoạt động học:
MT29 nói về số lượng và đếm, hỏi: bao nhiêu?
- Dạy trẻ nhận biết chữ số 8, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 8
đây là mấy?...
1.2. Đếm trên đối tượng trong phạm vi - Ôn số lượng 3. Ôn so sánh chiều rộng
MT30
- Ôn số lượng 4, nhận biết số 4. Ôn nhận biết, phân biệt hình vng,
10 và đếm theo khả năng.
1.3. So sánh số lượng của ba nhóm đối hình tam giác.
tượng trong phạm vi 10 bằng các cách - Ôn số lượng trong phạm vi 5, nhận biết số 5.
MT31
khác nhau và nói được kết quả: bằng
- Dạy trẻ nhận biết chữ số 6, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 6
nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất.
- Dạy trẻ nhận biết chữ số 7, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 7
1.4. Gộp các nhóm đối tượng trong
- Dạy trẻ nhận biết chữ số 9, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 9
MT32
phạm vi 10 và đếm.
1.5. Tách một nhóm đối tượng trong
MT33 phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các
cách khác nhau.
1.6. Nhận biết các số từ 5 - 10 và sử
MT34 dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ
tự.
- Dạy trẻ nhận biết chữ số 10, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10
Tách 10 đối tượng ra thành 2 phần bằng nhau
- Dạy trẻ nhận biết chữ số 10, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10
Trò chơi với nhóm đối tượng trong phạm vi 10. Ơn các chữ số từ 110
- Gộp và đếm các nhóm trong phạm vi 9
- Gộp và đếm các nhóm trong phạm vi 10
- Tách 6 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau
- Tách 7 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau
- Tách 8 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau
- Tách 9 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau
- Tách 10 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau
- Trò chơi với nhóm đối tượng trong phạm vi 6. Ơn các chữ số từ 16
- Trị chơi với nhóm đối tượng trong phạm vi 7. Ôn các chữ số từ 11.7. Nhận biết các con số được sử dụng 7
MT35
trong cuộc sống hàng ngày.
- Trị chơi với nhóm đối tượng trong phạm vi 9. Ơn các chữ số từ 19
- Trị chơi với nhóm đối tượng trong phạm vi 10. Ơn các chữ số từ 110 (Lần 2)
Hoạt động khác:
Đọc các chữ số từ 0 đến 10. Chọn thẻ số (viết số ) đặt vào nhóm đồ
vật tương ứng sau khi đếm.
Rèn nề nếp chơi các góc
- Lấy và đếm đồ dùng, đồ chơi theo yêu cầu. Đếm theo khả năng.
- Dạy trẻ nhận biết chữ số 0, ý nghĩa của số 0
- Đếm đến 10, Đếm theo khả năng, Đếm xuôi – đếm ngược
- Đếm chẵn, lẻ. Đếm cách 2, 5, 10
- Đếm số lượng các thành viên trong gia đình. Đếm số lượng các bạn
trong nhóm.
- Tìm 3 nhóm đồ vật có số lượng khơng bằng nhau. Lấy 3 nhóm đồ
vật, đồ chơi có số lượng khơng bằng nhau theo yêu cầu. Xếp tương
ứng, so sánh 2,3 nhóm số lượng.
- Cho đồ vật, đồ chơi vào 2,3 hộp (túi) dự đoán và so sánh số lượng,
nêu kết quả.
- So sánh số lượng 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 6
- So sánh số lượng các nhóm đối tượng trong phạm vi 8
- So sánh số lượng các nhóm đối tượng trong phạm vi 7
- So sánh số lượng các nhóm đối tượng trong phạm vi 9
- So sánh số lượng các nhóm đối tượng trong phạm vi 10
- So sánh số lượng các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 để nhận ra
mối quan hệ số tự nhiên và vị trí của các số trong dãy số tự nhiên
- Làm bài tập so sánh: Tơ màu nhóm đồ chơi có số lượng nhiều hơn
( ít hơn, bằng nhau).
- Gộp và đếm các nhóm trong phạm vi 6
- Gộp và đếm các nhóm trong phạm vi 7
- Gộp và đếm các nhóm trong phạm vi 8
- Trị chơi với nhóm đối tượng trong phạm vi 8. Ôn các chữ số từ 18
- Làm các bài tập toán về số lượng.
- Đọc các số ở xung quanh
- Sử dụng số vào các HĐ khác nhau
- Tạo chữ số bằng các cách khác nhau
- Viết các chữ số trên cát, viết bằng nước. Nặn, cắt, dán, tơ màu, trang
trí các chữ số và tạo nhóm có số lượng tương ứng.
- Đọc các số trên lịch, trên đồng hồ, trên biển số xe, số nhà, số điện
thoại.
- Viết ngày, số nhà, số điện thoại, số trên đồng hồ và trên một số đồ
dùng phương tiện khác
- Đọc số trên lịch: lịch bàn, lịch treo tường. Sao chép lại.
- Cắt - dán chữ số dán vào lịch theo thứ tự.
2. Sắp xếp theo qui tắc
2.1. Biết sắp xếp các đối tượng theo
MT36
trình tự nhất định theo yêu cầu.
2.2. Nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và
MT37
sao chép lại.
Hoạt động học:
- Dạy trẻ sắp xếp theo qui tắc 3 loại (3-6 đối tượng)
Hoạt động khác:
- Dạy trẻ sắp xếp theo qui tắc 2 loại (2-4 đối tượng)
- Phát hiện quy tắc sắp xếp và xếp tiếp theo quy tắc.
- Làm bài tập về quy tắc sắp xếp, thực hành sắp xếp theo quy tắc bằng
2.3. Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục các dồ chơi có sẵn tại lớp, chụp ảnh các khu vực- vị trí trong trường
MT38
có dấu hiệu sắp xếp theo quy tắc và trao đổi thảo luận về quy tắc sắp
sắp xếp.
xếp của những bức ảnh đó.
- Ơn sắp xếp theo qui tắc.
- Sáng tạo mẫu.
3. So sánh hai đối tượng
Hoạt động học:
3. Sử dụng được một số dụng cụ để đo, - Dạy trẻ thao tác đo độ dài 1 đối tượng.
MT39
đong và so sánh, nói kết quả.
- Đo độ dài 1 đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau.
- Đo độ dài các đối tượng có kích thước khác nhau bằng 1 đơn vị đo.
- Dạy trẻ đo dung tích 2 đối tượng bằng 1 đơn vị đo.
Hoạt động khác:
- Nhận biết mục đích của phép đo
- Ðong các loại hạt có kích thước khác nhau.Ðo sân trường bằng cách
đếm ô gạch.
- Dạy trẻ đo độ lớn 1 đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau.
- Dạy trẻ đo độ lớn các đối tượng khác nhau bằng 1 đơn vị đo.
- Ðong hạt. Ðong nước. Đo 1 đối tượng bằng nhiều thước đo.Đo
nhiều đối tượng bằng một thước đo.
4. Nhận biết hình dạng
Hoạt động học:
- Nhận biết, phân biệt khối vuông- khối chữ nhật.
- Nhận biết, phân biệt khối cầu- khối trụ, khối vuông- khối chữ nhật.
- Nhận biết, phân biệt khối cầu- khối trụ.
- Dạy trẻ ghép các hình hình học để tạo thành hình mới
Hoạt động khác:
- Tổ chức cho trẻ làm quen với 1 số hình/khối quen thuộc, gần gũi,
4. Gọi tên và chỉ ra các điểm giống,
MT40 khác nhau giữa hai khối cầu và khối trụ, như: tim, sao, ovan, thang, chóp, nón, trứng…và khám phá tính đa
dạng của hình hình học: các loại hình tam giác, tứ giác…
khối vng và khối chữ nhật.
- Tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau.
- Cho trẻ nhận ra hình dạng các đối tượng trong tranh được ghép từ
các hình hình học
- Tạo hình cơ bản bằng các cách khác nhau: căng dây chun, nối chấm,
xếp que…Làm bài tập nối đồ vật có dạng khối tương ứng, quan sát
và tập gấp các hình có sẵn để tạo thành khối, chọn đúng các hình để
xếp được thành khối theo yêu cầu, sờ và chọn đúng khối.
- Cho trẻ nhận ra hình dạng các đối tượng trong tranh/cơng trình được
ghép từ các hình/khối.
5. Nhận biết vị trí trong khơng gian và định hướng thời gian
5.1. Sử dụng lời nói và hành động để Hoạt động học:
MT41 chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm
- Xác định vị trí phía trên- phía dưới, phía trước- phía sau của đối
chuẩn.
tượng khác có sự định hướng.
- Xác định phía phải- phía trái của bạn khác, đối tượng khác có sự
định hướng.
- Xác định phía phải- phía trái của đối tượng khác có sự định hướng.
5.2. Gọi đúng tên các thứ trong tuần,
MT42
các mùa trong năm.
Hoạt động khác:
- Kể tên các ngày trong tuần theo thứ tự, tên ngày đi học, ngày nghỉ.
- Hình thành biểu tượng về các mùa trong năm
c) Khám phá xã hội
1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng
1.1. Nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới
Hoạt động học:
MT43 tính của bản thân khi được hỏi, trị
- Khả năng và mong muốn của tơi
chuyện.
- Những bí mật của bé
1.2. Nói tên, tuổi, giới tính, cơng việc
hàng ngày của các thành viên trong gia - Tôi lớn lên như thế nào?
MT44
đình khi được hỏi, trị chuyện, xem ảnh - Các khu vực chơi trong trường mầm non
về gia đình.
- Cơng việc của các cơ bác trong trường mầm non.
1.3. Nói địa chỉ gia đình mình (số nhà,
Lớp học của con
MT45 đường phố/ thơn, xóm), số điện thoại
Hoạt động khác:
(nếu có)… khi được hỏi, trò chuyện.
- Kể chuyện giúp trẻ hiểu khả năng là gì?
1.4. Nói tên, địa chỉ và mơ tả một số
MT46 đặc điểm nổi bật của trường, lớp khi
- Làm sách về khả năng của tơi
được hỏi, trị chuyện.
1.5. Nói tên, cơng việc của cơ giáo và
MT47 các bác cơng nhân viên trong trường
khi được hỏi, trị chuyện.
- Sinh hoạt hàng ngày của trẻ.
- Chơi các trò chơi: tôi là ai, vui và buồn, mặt cười mặt mếu
- Cho trẻ lao động tự phục vụ, lao động trực nhật.
Trò chuyện với trẻ về tên họ ngày sinh giới tính của trẻ
- Xem tranh ảnh, video… về gia đình….
- Cơng việc của các thành viên trong gia đình.
- Cơ giáo trị chuyện với trẻ về gia đình.
- Đồ dùng trong gia đình
- Gia đinh của bé.
- Sắp xếp đồ dùng vào các phòng
- Thực hành cách sử dụng một số đồ dùng trong gia đình (dao, nạo,
rổ, rá…)
- Chơi các trị chơi: gia đình ngăn nắp, chuyển đồ về kho, thử tài đốn
1.6. Nói họ tên và đặc điểm của các bạn vật, tìm chỗ sai, sống ở đâu, ai sống trong ngôi nhà này?
MT48
trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.
- Làm bộ sưu tập đồ dùng trong gia đình
- Trường Mầm Non cuả bé.
- Xem tranh, ảnh, video về các nội dung: trường mầm non, sự an toàn
trong trường mầm non, các ngày hội ngày lễ trong trường mầm
non…
- Chơi các trò chơi: Kể đủ ba thứ, các trò chơi học tập, làm tranh ảnh,
bộ sưu tập về trường mầm non
- Cơ giáo trị chuyện với trẻ về trường lớp mẫu giáo.
- Cho trẻ quan sát vườn cây, bồn hoa, vườn rau ở khu vực trường.
Tên trường, tên lớp, tên cô giáo và các bạn trong lớp công việc của
các cô giáo ở lớp, các khu vực trong trường, công việc của các cô bác
trong trường
- Cho trẻ quan sát, trò chuyện, giúp đỡ những người gần gũi xunh
quanh.
- Cho trẻ lao động ngoài thiên nhiên, cho trẻ cùng cô giáo hoặc bác
lao công tưới cây nhổ cỏ vun xới…
- Khám phá đặc điểm tôi và bạn.
- Trò chơi; bạn là ai?
- Tham quan gia đình của bạn
- Chơi các trị chơi: những bạn cùng nhóm, làm theo tín hiệu.
Trị chuyện cùng trẻ về các bạn trong lớp
2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương
Hoạt động học:
- Nghề dạy học
- Nghề chăm sóc sức khỏe
- Những chiến sĩ bảo vệ Tổ quốc
Nghề xây dựng
Hoạt động khác:
2. Nói đặc điểm và sự khác nhau của
- Cơ giáo trị chuyện với trẻ về nghề nghiệp của bố mẹ.
một số nghề. Ví dụ: nói “Nghề nơng
MT49
làm ra lúa gạo, nghề xây dựng xây nên - Cho trẻ xem tranh ảnh về một số nghề nghiệp phổ biến trong xã hội,
chú bộ đội, Bác Hồ với các cháu, và với mọi người.
những ngôi nhà mới ...”
- Một số nghề phổ biến trong xã hội
- Chơi các trò chơi: bác đưa thư, của hàng quần áo.
- Thăm quan một số nghề nghiệp phổ biến ở địa phương : Nghề nấu
xôi, bánh trôi bánh chay, trồng đào…
- Cho trẻ chơi các trò chơi : thi xem ai chọn nhanh, kể đủ 3 thứ, hãy
xếp nhanh thành các nhóm và chơi giải câu đố.
3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh
3.1. Kể tên một số lễ hội và nói về hoạt Hoạt động học:
động nổi bật của những dịp lễ hội. Ví
- Lễ hội mùa xn
MT50 dụ nói: “Ngày Quốc khánh (ngày 2/9)
- Bé vui tết trung thu
cả phố em treo cờ, bố mẹ được nghỉ
- Ngày phụ nữ Việt Nam 20/ 10
làm và cho em đi chơi công viên…”.
- Giáng sinh an lành
- Phong tục ngày Tết
- Ngày quốc tế phụ nữ mùng 8 tháng 3
- Mừng ngày sinh nhật Bác.
- Trò chơi dân gian ngày Tết
- Thủ đô Hà Nội
3.2. Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng - Trường tiểu học của bé
MT51 của danh lam, thắng cảnh, di tích lịch Hoạt động khác:
sử của quê hương, đất nước.
- Các ngày lễ trong năm.
- Ngày Nhà giáo Việt nam 20-11
- So sánh nhà của các vùng miền khác nhau.
- Thăm quan những di tích lịch sử ở địa phương : Di tích lịch sử nhà
bà Hai Vẽ. Tham gia lễ hội truyền thống của địa phương : Lễ hội đình
làng Phú Xá, Phú Gia, Thượng Thụy.
- Cho trẻ thăm quan nơi có phong cảnh đẹp ở địa phương.
III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ
1. Nghe hiểu lời nói
1.1. Thực hiện được các yêu cầu trong Hoạt động học:
MT52 hoạt động tập thể, ví dụ: “Các bạn có
- Truyện: Mèo con và quyển sách
tên bắt đầu bằng chữ cái T đứng sang
bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng
chữ H đứng sang bên trái”.
1.2. Hiểu nghĩa từ khái quát: phương
tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ
MT53
dùng (đồ dùng gia đình, đồ dùng học
tập,..).
MT54
1.3. Lắng nghe và nhận xét ý kiến của
người đối thoại.
- Thơ: Giữa vịng gió thơm.
- Thơ: Chú bộ đội hành quân trong mưa
- Truyện: Thỏ con đi học.
-Truyện: Cuộc phưu lưu của những giọt nước.
- LQCC: o,ơ,ơ
- Thơ: Chiếc cầu mới
- Thơ: Gà nở.
- Truyện: Chó Sói và Cừu non.
- Thơ: Hoa cúc vàng
- Thơ: Ảnh Bác
- Tạo hình: Tạo hình cây thơng từ ngun vật liệu mở
- Truyện: Ba cơ gái
- Truyện: Món q của cô giáo
- Thơ: Mèo đi câu cá.
- Truyện: Sơn Tinh Thủy Tinh
- Truyện: Sự tích Hồ Gươm
Truyện: Nàng tiên mùa xn
Thơ tình bạn
Hoạt động khác:
- KPKH: Phân nhóm PTGT
- Đốn từ, âm vần của từ.
2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày
2.1. Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, Hoạt động học:
MT55 hiện tượng nào đó để người nghe có thể
Thơ : Bàn tay mẹ
hiểu được.
MT56
MT57
MT58
MT59
MT60
MT61
MT62
MT63
2.2. Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt
- Truyện bông hoa cúc trắng
động, đặc điểm, … phù hợp với ngữ
- Đồng dao đi cầu đi quán
cảnh.
Bé chúc tết ông bà
2.3. Dùng được câu đơn, câu ghép, câu
- LQVH: Truyện: Bác sĩ chim
khẳng định, câu phủ định, câu mệnh
Hoạt động khác:
lệnh, …
- Kể tên truyện, nhân vật… Hãy kể tiếp theo tơi… Kể xoay vịng.
2.4. Miêu tả sự việc với một số thơng
tin về hành động, tính cách, trạng thái, - Kể theo lời thoại truyện.
... của nhân vật.
- Sắp xếp câu chuyện theo câu hỏi: Ai? Làm gì? Khi nào và kể lại
2.5. Đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao,
chuyện theo trình tự tranh..
cao dao…
- Kể truyện kết hợp rối minh họa truyện.
2.6. Kể có thay đổi một vài tình tiết như
- Xếp tranh theo trình tự truyện. Gắn hình ảnh minh họa: truyện nào?
thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc,
Ở đâu?
thêm bớt sự kiện... trong nội dung
- Kể lại đoạn truyện.
truyện.
2.7. Đóng được vai của nhân vật trong - Đặt tên truyện mới.
truyện.
- Hiểu nghĩa từ khó, từ mới, từ giàu hình ảnh, từ khái quát...
2.8. Sử dụng các từ: cảm ơn, xin lỗi, xin - Nghe truyện online.
phép, thưa, dạ, vâng… phù hợp với tình Nhận biết được mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng
huống.
- Dạy trẻ làm quen các bài thơ: Gà học chữ, Tình bạn, Chiếc bóng,
Ước mơ của tý, Tết đang vào nhà, Bó hoa tặng cơ, Bé vào lớp 1.
- Nghe, đọc các bài Ca dao – đồng dao:
2.9. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với + Dạy trẻ một số câu tục ngữ, ca dao, đồng dao có nội dung răn dạy
những điều gần gũi với trẻ như: yêu thương mọi người, thật thà, giữ
ngữ cảnh.
gìn vệ sinh, chăm chỉ lao động…
+ Dạy trẻ một số bài vè quen thuộc: Đi cầu, đi quán; Vè các loại rau;
Vè lồi vật; Rau ngót rau đay; Họ nhà cam qt.
+ Dạy trẻ một số câu đố đi theo các chủ đề quen thuộc, gần gũi với
trẻ.
- Đọc thơ diễn cảm. Đọc thơ theo tiết tấu. Đọc đồng dao, ca dao.
- Kể lại truyện, kể chuyện theo tranh, kể chuyện sáng tạo cục phân
chó
- Đóng kịch, diễn rối chuyện ba chú lợn nhỏ
- Thực hành sử dụng các từ: “Cảm ơn”; “Xin lỗi”, “Xin phép”, “Dạ”,
“Thưa”..phù hợp với tình huống trong chế độ sinh hoạt.
- Kể cho trẻ nghe, trò chuyện, tìm hiểu nội dung các câu chuyện: Thỏ
trắng biết lỗi, Ai quan trọng nhất, Chú vịt khàn, Chiếc áo đẹp, Ai
đáng khen nhiều hơn, Giấc mơ kì lạ, Hai anh em, Chuyện của Dê con,
Hai anh em Gà con, Cây rau của Thỏ Út, Bác sĩ chim, Cô bé bán
diêm, Con gà trống kiêu căng, Nhím con kết bạn, Hươu con biết nhận
lỗi, Sự tích mùa xuân, Sự tích ngày tết, Quả bầu tiên, Cây tre trăm
đốt, Sự tích hoa hồng, Một phen sợ hãi, Chim gõ kiến và cây sồi, Chú
dê đen, Sự tích bánh chưng, bánh dày, Nàng tiên bóng đêm, Chàng
rùa, Sự tích Thánh Gióng, Niềm vui bất ngờ, Nàng công chúa chuột,
Xe đạp con trên đường phố.
- Hướng dẫn trẻ điều chỉnh giọng nói phù hơp với ngữ cảnh.
3. Làm quen với đọc, viết
MT64 3.1. Chọn sách để “đọc” và xem.
3.2. Kể truyện theo tranh minh họa và
MT65
kinh nghiệm của bản thân.
3.3. Biết cách “đọc sách” từ trái sang
MT66 phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách
đến cuối sách.
Hoạt động học:
Truyện: Sơn tinh thủy tinh
- LQCC: Trò chơi với các chữ cái đã học
- LQCC: o,ô,ơ; a,ă,â
- LQCC: e,ê
3.4. Nhận ra kí hiệu thơng thường: nhà
MT67 vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra - vào,
cấm lửa, biển báo giao thông…
3.5. Nhận dạng các chữ trong bảng chữ
MT68
cái tiếng Việt.
- Nét ngang, nét sổ thẳng
- LQCC: u,ư
- Nét xiên phải, nét xiên trái
- LQCC: i,t,c; b,d,đ
- Nét móc xi, nét móc ngược, nét móc 2 đầu.
- LQCC: h,k; p,q
- LQCC: g,y
- Nét cong trịn khép kín
- LQCC: v,r
- Nét cong hở trái, nét cong hở phải
- LQCC: s,x
Hoạt động khác:
- Đọc sách tại góc sách truyện.
- Tìm hiểu về sách.
3.6. Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số
MT69
- Đọc sách tại thư viện trường
kí hiệu, chữ cái, tên của mình.
- Hội chợ sách.
+ Dạy trẻ biết kể chuyện theo tranh minh họa, theo ý tưởng các nhân
vật, của bản thân.
+ Dạy trẻ cách đọc sách đúng cách truyện chú đỗ con
- Nhận biết các kí hiệu thơng thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối
ra - vào, cấm lửa, biển báo giao thơng…
- Ơn các chữ cái đã học.
+ Tô, đồ chữ cái, đọc các chữ cái trong mơi trường lớp.
- Chơi các trị chơi với chữ cái: Tìm chữ trong từ, gạch chân chữ cái
trong từ, tìm chữ theo yêu cầu, ghép nét, xếp chữ từ hột hạt…..
IV. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội
1. Thể hiện ý thức về bản thân
1.1. Nói được họ tên, tuổi, giới tính của
MT70 bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc Hoạt động khác:
- Dạy trẻ tự giới thiệu về bản thân, gia đình, những thơng tin cá nhân
điện thoại.
như địa chỉ, số điện thoại gia đình.
1.2. Nói được điều bé thích, khơng
MT71 thích, những việc bé làm được và việc - Nhận biết sở thích của bản thân: lập biểu đồ, trị chuyện.
gì bé khơng làm được.
- Nhận biết điểm giống và khác nhau của mình với người khác: quan
1.3. Nói được mình có điểm gì giống và sát, trị chuyện.
MT72 khác bạn (dáng vẻ bên ngồi, giới tính, - Nhận biết vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp
sở thích và khả năng).
học: đàm thoại, thực hành.
1.4. Biết mình là con/ cháu/ anh/ chị/
- Thực hành thể hiện ý thức về bản thân thơng qua trị chơi phân vai:
MT73
em trong gia đình.
Gia đình; Phịng khám đa khoa; cửa hàng thực phẩm; siêu thị đồ
1.5. Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô
chơi... theo các chủ đề, sự kiện diễn ra trong năm học.
MT74
giáo những việc vừa sức.
2. Thể hiện sự tự tin, tự lực
2.1. Tự làm một số việc đơn giản hằng Hoạt động khác:
MT75 ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật,
- Thực hiện công việc được giao (trực nhật, xếp dọn đồ chơi...): thực
chơi...).
hành
- Trẻ cố gắng hoàn thành bài tập và hợp tác với bạn để hoàn thành
nhiệm vụ được giao.
- Làm ống đựng bút
2.2. Cố gắng hồn thiện các cơng việc - làm chiếc đèn lồng
MT76
được giao.
- Làm Chiếc váy tặng mẹ
- Làm khu chung cư của bé
- Làm bó hoa tặng cơ
- Làm khu chung cư của bé
- Làm Chiếc bánh gừng
- Làm phong bao lì xì
- Làm búp bê làm từ bẹ ngô
- Làm son tặng mẹ
- Làm gara ô tô,
- Làm bánh trôi bánh chay
- Làm Cặp sách
- Dù
-Ô
3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh
3.1. Nhận biết được một số trạng thái Hoạt động khác:
cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận,
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận,
MT77
ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh; qua nét
ngạc nhiên, xấu hổ...qua tranh, qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của
mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác. người khác: chế độ sinh hoạt trong ngày.
3.2. Biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ - Trẻ nói khi nào thì người thân vui, buồn, tức giận.
MT78
hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ.
- Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ:
3.3. Biết an ủi và chia vui với người
chế độ sinh hoạt trong ngày.
MT79
thân và bạn bè.
- Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình: làm sản phẩm,
3.4. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số
trò chuyện, thực hành, bài tập tình huống.
MT80 địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ
- Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn: chế độ sinh hoạt trong ngày.
(chỗ ở, nơi làm việc...)
3.5. Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ - Kính u Bác Hồ: nghe kể chuyện, xem clip, trò chuyện về Bác
MT81 qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Hồ.
Bác Hồ.
- Hát, đọc thơ, làm sản phẩm tạo hình về Bác.
3.6. Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch - Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất
MT82
sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền nước: Xem clip, trị chuyện, làm sản phẩm tạo hình.