Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn xử lý ô nhiễm đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.08 KB, 59 trang )

MÔN: XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT

Chương 1: Khái quát về môi trường đất
1. Theo V.V Dacutraev (1879) Đất là vật thể tự nhiên được hình thành qua thời
gian dài do kết quả tác động tổng hợp của 05 yếu tố:
a. Đá mẹ, sinh vật, khí hậu, địa hình và thời gian
b. Đá mẹ, vi sinh vật, khí hậu, thổ nhưỡng và thời gian
c. Đá mẹ, sinh vật, khí quyển, địa hình và thời gian
d. Đất mẹ, sinh vật, khí hậu, địa hình và thời gian
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: CL
2. Tên gọi đất phù sa tương ứng với tên đất của FAO/UNESCO là:
a. Fluvisols
b. Arenosols
c. Thionic Fluvisols
d. Acrisols
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
3. Tên gọi đất cát biển tương ứng với tên đất của FAO/UNESCO là:
a. Fluvisols
b. Arenosols
c. Thionic Fluvisols
d. Acrisols
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
4. Tên gọi đất phèn tương ứng với tên đất của FAO/UNESCO là:
a. Fluvisols
b. Arenosols
c. Thionic Fluvisols
d. Acrisols
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ


5. Tên gọi đất đỏ tương ứng với tên đất của FAO/UNESCO là:


a. Fluvisols
b. Arenosols
c. Thionic Fluvisols
d. Ferralsols
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
6. Tên gọi đất xám tương ứng với tên đất của FAO/UNESCO là:
a. Fluvisols
b. Arenosols
c. Thionic Fluvisols
d. Acrisols
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
7. Cấu trúc môi trường đất gồm
a. Các hạt vật chất vô sinh và các thành phần hữu sinh
b. Các hạt vật chất vô sinh
c. Các thành phần hữu sinh
d. Quần xã sinh vật và môi trường vật lý
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
8. Hệ sinh thái điển hình được cấu trúc các thành phần sau:
a. Môi trường vật lý và quần xã sinh vật
b. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân hủy
c. Đất, nước, khơng khí, yếu tố địa lý, địa hình
d. Các chất hữu cơ, vơ cơ, yếu tố khí hậu
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
9. Sinh vật tiêu thụ bậc một gồm:
a. VSV + Sâu bọ, động vật không xương sống
b. Giun đất, động vật không xương sống cỡ lớn
c. Thực vật, tảo, địa y
d. Con người
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ



10. Sinh vật tiêu thụ bậc hai gồm:
a. VSV + Sâu bọ, động vật không xương sống
b. Giun đất, động vật không xương sống cỡ lớn
c. Thực vật, tảo, địa y
d. Con người
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
11. Sinh vật tiêu thụ bậc ba gồm:
a. VSV + Sâu bọ, động vật khơng xương sống
b. Động vật có xương sống: chuột, chồn, cầy, cáo
c. Thực vật, tảo, địa y
d. Con người
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
12. Quá trình feralit đặc trưng cho:
a. Vùng nhiệt đới
b. Vùng có đá mẹ và bazơ, siêu bazơ
c. Vùng núi cao, khí hậu lạnh ẩm ướt
d. Vùng đất giàu cát và những sản phẩm bồi tụ khác
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: CL


13. Quá trình macgalit đặc trưng cho:
a. Nhiệt đới
b. Vùng có đá mẹ và bazơ, siêu bazơ
c. Vùng núi cao, khí hậu lạnh ẩm ướt
d. Vùng đất giàu cát và những sản phẩm bồi tụ khác
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: CL
14. Quá trình sialite đặc trưng cho:
a. Nhiệt đới
b. Vùng có đá mẹ và bazơ, siêu bazơ

c. Vùng núi cao, khí hậu lạnh ẩm ướt
d. Vùng đất giàu cát và những sản phẩm bồi tụ khác
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: CL
15. Quá trình alit đặc trưng cho:
a. Nhiệt đới
b. Vùng có đá mẹ và bazơ, siêu bazơ
c. Vùng núi cao, khí hậu lạnh ẩm ướt
d. Vùng đất giàu cát và những sản phẩm bồi tụ khác
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: CL
16. Kích thước keo đất:
a. 0,002 – 0,02 mm
b. 0,02 – 0,2 mm
c. 0,2 – 2 mm
d. 0,0002 – 0,002 mm
ĐH: KHÁ, CĐ: GIỎI, TC: GIỎI


17. Đặc tính của hạt keo đất:
a. Tỷ diện lớn và mang điện
b. Năng lượng bề mặt đủ hấp phụ trao đổi
c. Dễ hòa tan
d. Cả a và b
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: CL
18. Q trình feralit là:
a. Rửa trơi và tích tụ tương đối các Cation Fe2+, Al3+, và Fe3+
b. Sản phẩm giàu Ca, Mg
c. Xảy ra trong môi trường đất giàu mùn thô và nhôm
d. Tạo nên các và những sản phẩm bồi tụ
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
19. Q trình magalit là:

a. Rửa trơi và tích tụ tương đối các Cation Fe2+, Al3+, và Fe3+
b. Sản phẩm giàu Ca, Mg
c. Xảy ra trong môi trường đất giàu mùn thô và nhôm
d. Tạo nên các và những sản phẩm bồi tụ
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
20. Quá trình alit là:
a. Rửa trơi và tích tụ tương đối các Cation Fe2+, Al3+, và Fe3+
b. Sản phẩm giàu Ca, Mg
c. Xảy ra trong môi trường đất giàu mùn thô và nhôm
d. Tạo nên các và những sản phẩm bồi tụ
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ


21. Q trình sialite là:
a. Rửa trơi và tích tụ tương đối các Cation Fe2+, Al3+, và Fe3+
b. Sản phẩm giàu Ca, Mg
c. Xảy ra trong môi trường đất giàu mùn thô và nhôm
d. Tạo nên các và những sản phẩm bồi tụ
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
22. Quá trình hấp phụ của keo đất phụ thuộc đặc biệt vào:
a. Nồng độ
b. Nhiệt độ
c. Bản chất của chất hấp phụ
d. Bản chất của chất bị hấp phụ
ĐH: CL, CĐ: KHÁ, TC: GIỎI
23. Dung dịch đất có khả năng
a. Giữ pH cho môi trường đất
b. Hấp phụ trao đổi
c. Hấp phụ sinh học
d. Cả 3 câu trên đều sai

ĐH: CL, CĐ: KHÁ, TC: GIỎI
24. Phân hạng cấp hạt của đất cát
a. 85%-100% cát, 0-5% bụi, 0-15% sét
b. 50%-100% cát, 0-5% bụi, 0-15% sét
c. 30%-85% cát, 0-5% bụi, 0-15% sét
d. 0%-15% cát, 30-40% bụi, 25-100% sét
ĐH: CL, CĐ: KHÁ, TC: GIỎI


25. Phân hạng cấp hạt của đất thịt
a. 85%-100% cát, 0-5% bụi, 0-15% sét
b. 50%-100% cát, 0-5% bụi, 0-15% sét
c. 30%-85% cát, 30-85% bụi, 0-15% sét
d. 0%-15% cát, 30-40% bụi, 25-100% sét
ĐH: CL, CĐ: KHÁ, TC: GIỎI
26. Phân hạng cấp hạt của đất sét
a. 85%-100% cát, 0-5% bụi, 0-15% sét
b. 50%-100% cát, 0-5% bụi, 0-15% sét
c. 30%-85% cát, 30-85% bụi, 0-15% sét
d. 0%-15% cát, 30-40% bụi, 25-100% sét
ĐH: CL, CĐ: KHÁ, TC: GIỎI
27. Đặc tính của đất sét
a. Khó thấm nước, dễ bị úng ngập, sinh ra hiện tượng gley hóa, chất hữu cơ
phân giải chậm
b. Khả năng hấp phụ và giữ thức ăn của nó lớn, ít bị rửa trơi, nhiệt độ thay đổi
chậm, khơng thống khí nếu hữu cơ ít và tính dẻo cao
c. Khả năng giữ thức ăn kém, ít vi sinh vật tổng hợp, ít hữu cơ và mùn, thành
phần hữu sinh nghèo.
d. Cả a và b
ĐH: CL, CĐ: KHÁ, TC: GIỎI



28. Đặc tính của đất cát
a. Khó thấm nước, dễ bị úng ngập, sinh ra hiện tượng gley hóa, chất hữu cơ
phân giải chậm
b. Khả năng hấp phụ và giữ thức ăn của nó lớn, ít bị rửa trơi, nhiệt độ thay đổi
chậm, khơng thống khí nếu hữu cơ ít và tính dẻo cao
c. Khả năng giữ thức ăn kém, ít vi sinh vật tổng hợp, ít hữu cơ và mùn, thành
phần hữu sinh nghèo.
d. Cả a và b
ĐH: CL, CĐ: KHÁ, TC: GIỎI
29. Sự phân giải và chuyển hóa chất hữu cơ tuân theo định luật Van’t Hoff, tốc
độ phản ứng tăng 2-3 lần khi nhiệt độ tăng:
a.5oC
b. 10oC
c. 20oC
c.15oC
ĐH: CL, CĐ: KHÁ, TC: GIỎI
30. Sự phân giải và chuyển hóa chất hữu cơ tuân theo định luật Van’t Hoff,
nhiệt độ tăng lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng:
a. 3-4 lần
b. 2-3 lần
c. 1-2 lần
c.>4 lần
ĐH: CL, CĐ: KHÁ, TC: GIỎI


301. Tính hấp thụ nhiệt của MTST đất
a. Đất mùn > đất sét > cát
b. Đất mùn > cát > đất sét

c. Đất sét > cát > Đất mùn
d. Cát > Đất sét > Đất mùn
ĐH: CL, CĐ: KHÁ, TC: GIỎI
32. Sự cân bằng nhiệt của môi trường đất được thể hiện
a. R = năng lượng hấp thụ - nhiệt mất đi
b. R = năng lượng cung cấp – nhiệt mất do nước và khơng khí
c. R = năng lượng từ dưới lòng đất – mất do bay hơi
d. Cả 3 câu trên đều sai
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
33. Thuật ngữ suy thối Tài ngun mơi trường đất là
a. Sự suy giảm về số lượng và thành phần của đất theo chiều hướng tiêu cực
b. Sự thay đổi về số lượng và thành phần của đất
c. Sự biến đổi về thành phần và đặc tính của đất
d. Sự thay đổi do tác động của tự nhiên và con người
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ


34. Theo UNEP (1992), Suy thoái tài nguyên đất được định nghĩa là
a. Suy thoái đất là sự suy giảm tiềm năng của tài nguyên do một hoặc nhiều quá
trình tác động lên đất. Các q trình này có thể là xói mịn do nước, do gió và sự
lắng tụ, sự suy giảm lâu dài đa dạng thảm thực vật và sự mặn hóa cũng như natri
hóa tài nguyên đất.
đất

b. Suy thoái đất là sự suy giảm tạm thời hoặc vĩnh viễn năng suất sản xuất của
c. Sự suy giảm về số lượng và thành phần của đất theo chiều hướng tiêu cực
d. Sự thay đổi do tác động của tự nhiên và con người
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
35. Đá vụn các cấu tử có kích thước là:
a. 0,002-0,02 mm

b. >2mm
c. 0,0002-0,002 mm
d. 2mm
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
36. Sét có các cấu tử có kích thước là:
a. 0,002-0,02 mm
b. >2mm
c. 0,0002-0,002 mm
d. 2mm
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ


37. Cát thơ có các cấu tử có kích thước là:
a. 0,002-0,02 mm
b. >2mm
c. 0,0002-0,002 mm
d. 2mm
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
38. Hạt keo có các cấu tử có kích thước là:
a. 0,002-0,02 mm
b. >2mm
c. 0,0002-0,002 mm
d. <0,0002mm
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
39. Đất dễ thoát nước, thấm nước nhanh, giữ nước và giữ nhiệt kém, khi ngập
nước dễ bị dí dẽ và thiếu khơng khí là loại đất nào:
a. Đất sét
b. Đất cát
c. Đất thịt
d. Đất laterite

ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
40. Đất khó thốt nước, khó thấm nước, dễ bị úng ngập, sinh ra hiện tượng gley
hóa, chất hữu cơ phân giải chậm là loại đất nào:
a. Đất sét
b. Đất cát
c. Đất thịt
d. Đất laterite
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ


41. Đất tại đó chất hữu cơ phân giải chập, khả năng hấp phụ và giữ thức ăn lớn, ít bị
rửa trôi là loại đất nào:
a. Đất sét
b. Đất cát
c. Đất thịt
d. Đất laterite
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
42. Đất tại đó nhiệt độ thay đổi chậm, khơng thống khí nếu ít chất hữu cơ và
tính dẻo cao là loại đất nào:
a. Đất sét
b. Đất cát
c. Đất thịt
d. Đất laterite
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
43. Đất thích hợp cho nhiều loài động vật, thực vật và vi sinh vật phát triển là
loại đất nào:
a. Đất sét
b. Đất cát
c. Đất thịt
d. Đất laterite

ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
44. Trong cấu trúc môi trường đất, người ta chia ra mấy loại:
a. 4
b. 3
c. 5
d. 2
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ

45. Trong cấu trúc mơi trường đất, chất nào sau đây đóng vai trò như xi măng:


a. Vô cơ
b. Hữu cơ
c. Axit humic
d. Axit fuvic
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
46. Trong cấu trúc môi trường đất, kết cấu nào sau đây là tốt thứ hai:
a. Kết cấu hạt đường kính 5 – 20 mm
b. Kết cấu viên đường kính 0,5 - 5 mm
c. Kết cấu hạt đường kính 5 – 10 mm
d. Kết cấu viên đường kính 5 – 10 mm
ĐH: CL, CĐ: KHÁ, TC: KHÁ
47. Trong cấu trúc môi trường đất, kết cấu nào sau đây là tốt nhất:
a. Kết cấu hạt đường kính 5 – 20 mm
b. Kết cấu viên đường kính 0,5 - 5 mm
c. Kết cấu hạt đường kính 5 – 10 mm
d. Kết cấu viên đường kính 5 – 10 mm
ĐH: CL, CĐ: KHÁ, TC: KHÁ
48. Có mấy nguyên nhân gây hủy hoại cấu trúc môi trường đất:
a. 4

b. 3
c. 5
d. 2
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ


49. Nguyên nhân gây hủy hoại cấu trúc môi trường đất gây nên hiện tượng rửa
trơi là:
a. Ion đa hóa trị của môi trường đất bị thay thế bởi các ion hóa trị 1
b. Xói lở mơi trường đất
c. Sự cố núi lửa, động đất, trượt lở, mưa lớn
d. Do con người cày xới, đi lại
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
50. Tính hấp thụ nhiệt của MTST đất phụ thuộc vào mấy yếu tố:
a. 4
b. 3
c. 5
d. 2
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
51. Tính hấp thụ nhiệt của MTST của các loại đất được sắp xếp tăng dần:
a. Đất mùn > đất sét > cát
b. Đất mùn > cát > đất sét
c. Đất sét > cát > đất mùn
d. Đất sét > đất mùn > cát
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
52. Câu phát biểu nào đúng cho khả năng hấp thụ nhiệt của MTST đất:
a. Độ ẩm càng thấp thu nhiệt càng cao
b. Đất mùn > cát > đất sét
c. Càng bằng phẳng độ hấp thụ nhiệt càng tốt
d. Màu càng đen tính hấp thụ nhiệt càng thấp

ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ


53. Câu phát biểu nào đúng cho khả năng hấp thụ nhiệt của MTST đất:
a. Độ ẩm càng thấp thu nhiệt càng thấp
b. Đất mùn > cát > đất sét
c. Càng bằng phẳng độ hấp thụ nhiệt càng kém
d. Màu càng đen tính hấp thụ nhiệt càng thấp
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
54. Câu phát biểu nào đúng cho khả năng hấp thụ nhiệt của MTST đất:
a. Độ ẩm càng thấp thu nhiệt càng thấp
b. Đất mùn > cát > đất sét
c. Càng bằng phẳng độ hấp thụ nhiệt càng cao
d. Màu càng đen tính hấp thụ nhiệt càng cao
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
55. Câu phát biểu nào đúng cho khả năng hấp thụ nhiệt của MTST đất:
a. Độ ẩm càng thấp thu nhiệt càng thấp
b. Đất mùn > cát > đất sét
c. Có thảm phủ hấp thụ nhiệt tốt hơn khơng có thảm phủ
d. Màu càng đen tính hấp thụ nhiệt càng thấp
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
56. Định nghĩa nhiệt dung của môi trường đất
a. Nhiệt lượng (tính bằng calo) cần thiết để làm nóng 1g đất đó lên 1oC
b. Nhiệt năng cần thiết để làm nóng 1g đất đó lên 1oC
c. Nhiệt độ cần thiết để làm nóng 1g đất đó lên 1oC
d. Năng lượng trao đổi trong môi trường sinh thái đất
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ


57. Cân bằng nhiệt của mơi trường đất có xu hướng như thế nào:

a. Tăng dần khi đi từ hai cực đến vùng xích đạo
b. Giảm dần khi đi từ hai cực đến vùng xích đạo
b. Cao nhất ở vùng cực
b. Thấp nhất ở vùng xích đạo
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
58. Độ dẫn nhiệt của môi trường đất là:
a. Khả năng truyền nhiệt xuống sâu, lên cao hay lan tỏa xung quanh
b. Giảm dần khi đi từ hai cực đến vùng xích đạo
b. Cao nhất ở vùng cực
b. Thấp nhất ở vùng xích đạo
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
59. Độ dẫn nhiệt của môi trường đất là:
a. Nhiệt lượng (tính bằng calo) đi qua 1 cm2 đất dày 1 cm trong 1 giây
b. Nhiệt năng cần thiết để làm nóng 1g đất đó lên 1oC
c. Nhiệt độ cần thiết để làm nóng 1g đất đó lên 1oC
d. Năng lượng trao đổi trong môi trường sinh thái đất
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
60. Theo Cudriaseva, trong thời gian 24h, thực vật cần lượng oxy là:
a. 0,35-1,56 mgO2/1gam chất khô
b. 0,5 -1mg O2/1gam chất khô
c. 0,3-1,6 mg O2/1gam chất khô
d. 1-1,56 mg O2/1gam chất khô
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ


61. Theo Makarov, lượng CO2 dùng tạo ra năng suất chất xanh lấy từ pha khí
của mơi trường đất là:
a. 38 – 72%
b. 20 – 50%
c. 40 – 50%

d. 10 – 40%
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
62. NO2 giúp cho môi trường đất tăng lượng chất dinh dưỡng nào:
a. Vô cơ
b. Hữu cơ
c. Đạm
d. Lân
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
63. NO2 cung cấp đầu vào cho quá trình nào:
a. Nitrat hóa
b. Amon hóa
c. Khử Ni tơ
d. Khác
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
64. Cây hấp thụ được chất nào trong quá trình nitrat hóa
a. NO2
b. NH4+
c. NO3d. NH3
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ


65. Câu nào sau đây là đúng
a. Đất rừng thải nhiều CO2 và số lượng H2CO3 tăng vào mùa nóng và giảm vào
mùa lạnh
b. Đất rừng thải nhiều CO 2 và số lượng H2CO3 giảm vào mùa nóng và giảm vào
mùa lạnh
b. Đất rừng thải CO2 giảm vào mùa nóng và tăng vào mùa lạnh
b. Số lượng H2CO3 tăng vào mùa nóng và tăng vào mùa lạnh
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
66. Sự trao đổi giữa môi trường sinh thái đất và khí quyển phụ thuộc mấy điều

kiện nội mơi trường:
a. 4
b. 3
c. 5
d. 2
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
67. Sự trao đổi giữa môi trường sinh thái đất và khí quyển phụ thuộc mấy điều
kiện ngoại mơi trường:
a. 4
b. 3
c. 5
d. 2
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ


68. Sự trao đổi giữa môi trường sinh thái đất và khí quyển phát biểu nào sau đây
là sai:
a. Thân nhiệt đất càng cao trao đổi càng mạnh
b. Độ ẩm đất càng cao trao đổi càng mạnh
c. Quá trình sinh học trong mơi trường càng mạnh thì trao đổi khí càng lớn
d. Áp suất bề mặt thay đổi cũng kéo theo sự trao đổi khí
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
69. Sự trao đổi giữa môi trường sinh thái đất và khí quyển phát biểu nào sau đây
là đúng:
a. Thân nhiệt đất càng cao trao đổi càng yếu
b. Độ ẩm đất càng cao trao đổi càng yếu
c. Quá trình sinh học trong mơi trường càng mạnh thì trao đổi khí càng yếu
d. Áp suất bề mặt thay đổi không tham gia vào sự trao đổi khí
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
70. Sự hấp phụ khí của sinh thái mơi trường đất:

a. H2O>CO2>O2>N2
b. H2O> O2> CO2>N2
c. CO2> H2O >O2>N2
d. H2O> N2>O2> CO2
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
71. Theo A Phodehat, sự hấp phụ khí của sinh thái mơi trường đất phụ thuộc
vào:
a. Tính chất và kích thước bụi khí, thành phần khống của mơi trường
b. Thành phần khống của mơi trường
c. Tính chất và kích thước bụi khí
d. H2O> N2>O2> CO2
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
72. Q trình cacbonat hóa là q trình sinh hóa trong điều kiện gì:
a. Q trình sinh hóa trong điều kiện háo khí
b. Q trình sinh hóa trong điều kiện yếm khí
c. Q trình sinh hóa trong điều kiện kỵ khí
d. Q trình sinh hóa trong điều kiện tùy tiện


ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
73. Quá trình khử là q trình sinh hóa trong điều kiện gì:
a. Q trình sinh hóa trong điều kiện háo khí
b. Q trình sinh hóa trong điều kiện yếm khí
c. Q trình sinh hóa trong điều kiện kỵ khí
d. Q trình sinh hóa trong điều kiện tùy tiện
ĐH: CL, CĐ: CL, TC: KHÁ
74. Quá trình khử nitrat xuất hiện hiện và chuyển hóa:
a. NADP thành NAD
b. NAD thành NADP
c. Acid hữu cơ thành hợp chất hữu cơ có vịng thơm

d. Rượu thành hợp chất vơ cơ
ĐH: CL, CĐ: KHÁ, TC: KHÁ
75. Q trình khử nitrat xuất hiện hiện và chuyển hóa:
a. Hydrocacbon thành Acid hữu cơ
b. NAD thành NADP
c. Acid hữu cơ thành hợp chất hữu cơ có vịng thơm
d. Rượu thành hợp chất vô cơ
ĐH: CL, CĐ: KHÁ, TC: KHÁ



×