Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

100 cau hoi Trac Nghiem mon Dia Ly – Goi tang cac HS chuan bi thi TNTHPT - Bo de 003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.42 KB, 11 trang )

100 câu trắc nghiệm Vật Lý 12 – Thân tặng các bạn học sinh – Chúc thi tốt trong kì
thi tốt nghiệp – Bộ đề 003
C©u 1 :
A.
C.
C©u 2 :
A.
C.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.


C.
C©u 11 :
A.
C.
C©u 12 :
A.
C.
C©u 13 :
A.
C.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :

Để thuận lợi cho quá trình chỉ đạo và quản lý các hoạt động kinh tế, hớng phát triển mạng lới
thông tin liên lạc nớc ta hiƯn nay quan träng nhÊt lµ:
Chó ý tíi chÊt lợng thông tin.
B. Hoàn thiện mạng lới thông tin liên lạc
trong nớc
Hiện đại hoá các phơng tiện thông tin liên
D. Ưu tiên xây dựng mạng lới thông tin quốc
lạc.
tế
Gia tăng dân số tự nhiên là:
Hiệu số của tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
B. Tuổi thọ trung bình cao.
Tỷ lệ sinh cao.
D. HiƯu sè cđa sè ngêi nhËp c vµ số ngời xuất
c.

Chơng trình Lơng thực- Thực phẩm là một chơng trình trọng điểm của nhà nớc vì:
Mục tiêu phấn đấu của nớc ta là cải thiện
B. Lơng thực- thực phẩm đảm bảo sẽ thúc
bữa ăn cho ngời dân về lợng và chất.
đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế
khác.
Dân số ngày càng tăng, lơng thực, thực
D. ý a và c đúng.
phẩm cũng phải tăng để đáp ứng nhu cầu
về lơng thực thực phẩm của ngời dân.
Diện tích đất nông nghiệp chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích toàn quốc?
20%
B. 21%
25%
D. 23%
Diện tích đất chuyên dùng đợc mở rộng chủ yếu là từ:
Đất lâm nghiệp.
B. Đất hoang hoá.
Đất nông nghiệp.
D. Diện tích mặt nớc.
Trong các ngành giao thông vận tải sau, ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với Vận tải
quốc tế?
Đờng bộ, đờng hàng không
B. Đờng biển, đờng sông
Đờng sắt, đờng biển
D. Đờng biển, đờng hàng không
Trong thời đại hiện nay, việc phát triển kinh tế xà hội phụ thuộc chặt chẽ vào:
Trình độ ngời lao động
B. Sự hiện đại của phơng tiện giao thông vận
tải

Tiếp thu khoa học kỹ thuật mới
D. Nguồn thông tin mới và kịp thời
Lợng calo bình quân theo đầu ngời của nớc ta hiƯn nay lµ:
2500 calo/ngµy
B. 2300 calo/ngµy
2000 calo/ngµy
D. 1800 calo/ngµy
Trong các tài nguyên sau loại nào bị suy giảm nghiêm trọng nhất?
Tài nguyên rừng.
B. Tài nguyên biển.
Tài nguyên nớc.
D. Tài nguyên đất.
ở trung du và vùng núi, đất phù hợp nhất là để:
Trồng rừng.
B. Trồng cây ngắn ngày.
Trồng cây lâu năm.
D. Trồng lúa nơng.
Thuận lợi nhất của khí hậu nớc ta đối với sự phát triển kinh tế là:
Phát triển một nền nông nghiệp đa dạng và
B. Giao thông vận tải hoạt động thuận lợi
phong phú.
quanh năm.
Đáp ứng tốt việc tới tiêu cho nông nghiệp.
D. Thúc đẩy sự đầu t đối với sản xuất nông
nghiệp.
ở vùng đồng bằng, diện tích đất trồng lúa và các cây thực phẩm chiếm khoảng bao nhiêu phần
trăm diện tích đất nông nghiệp?
84%
B. 90%
50%

D. 70%
Ưu thế của công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản là:
Có sự đầu t lớn
B. Có nguồn nhân lực dồi dào
Có thị trờng tiêu thụ rộng lớn
D. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
Cơ cấu ngành trong công nghiệp đà có sự chuyển biến rõ rệt thể hiện:
Hình thành một số cụm công nghiệp có cơ
B. Một số ngành công nghiệp trọng điểm đợc
cấu ngành hợp lý hơn.
chú trọng.
Có sự phân công lại lao động giữa các
D. Tất cả các ý trên.
ngành.
Chất lợng cuộc sống là:


100 câu trắc nghiệm Vật Lý 12 – Thân tặng các bạn học sinh – Chúc thi tốt trong kì
thi tt nghip B 003
A. Sự phản ánh mức ®é häc vÊn cđa ngêi d©n.
C.
C©u 16 :
A.
C.
C©u 17 :
A.
C.
C©u 18 :
A.
C.

C©u 19 :
A.
C.
C©u 20 :
A.
C.
C©u 21 :
A.
C.
C©u 22 :
A.
C.
C©u 23 :
A.
C.
C©u 24 :
A.
C.
C©u 25 :
A.
C.
C©u 26 :
A.
C.
C©u 27 :
A.
C.
C©u 28 :
A.
C.

Câu 29 :
A.
C.
Câu 30 :
A.
C.
Câu 31 :

B. Khái niệm phản ánh độ đợc đáp ứng những
nhu cầu cơ bản của con ngời về vật chất,
tinh thần và chất lợng môi trờng.
Sự phản ánh tuổi thọ trung bình của dân c.
D. Sự phản ánh mức độ sống của ngời dân.
Vùng dẫn đầu cả nớc về trồng đậu tơng, mía và cây ăn quả là:
Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng Duyên Hải miền Trung
Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Nơi cã diƯn tÝch chÌ lín nhÊt níc ta lµ:
Trung du của Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên
B. Duyên Hải miền Trung
Đà Lạt
D. Trung du miền núi phía Bắc.
Diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long có khả năng đợc mở rộng là do:
Nhiều công trình cải tạo ®Êt lín ®ang ®ỵc
B. DiƯn tÝch ®Êt ven biĨn cã thể cải tạo đợc rất
tiến hành.
lớn.
Nhà nớc có chính sách sử dụng đất hợp lý.
D. ý a và b đúng

Tài nguyên giữ vị trí quan trọng nhất Việt Nam hiện này là:
Tài nguyên đất.
B. Tài nguyên nớc.
Tài nguyên sinh vật.
D. Tài nguyên khoáng sản.
Để tạo nên những chuyển biến về mặt kinh tế- xà hội, vấn đề chủ yếu đối với ngành GTVT là:
Mở những tuyến đờng tới vùng sâu vùng
B. Phát huy tối đa vai trò của các phơng tiện
sa.
GTVT.
Ưu tiên xây dựng, phát triển mạng lới
D. Tăng cờng xây dựng cơ sở vật chất- kỹ
GTVT phục vụ giao lu quốc tế.
thuật, kiện toàn hệ thống GTVT trong cả nớc.
Trong các hoạt động kinh tế đối ngoại, hoạt động có vai trò quan trọng hơn cả là:
Hợp tác quốc tế về du lịch
B. Hợp tác quốc tế về lao động
Hợp tác quốc tế về đầu t
D. Hoạt động xuất- nhập khẩu
Khả năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng hiện nay là:
Không thể mở rộng đợc.
B. Khoảng 10 nghìn ha đất hoang hoá có thể
cải tạo đợc.
Rất hạn chế.
D. Còn nhiều khả năng.
Ngành chăn nuôi của nớc ta chủ yếu phát triển theo lối:
Du mục
B. Chuyên canh
Quảng canh
D. Hộ gia đình

Các tỉnh, thành phố có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất là:
Hà Nội, Thái Bình, Hng Yên.
B. Hà Nội, Thái Bình, Hải Phòng, Hà Tây.
Hà Nội, Hải Phòng, Thái Nguyên.
D. Thái Bình, Thanh Hoá.
Hớng quan trọng trong chiến lợc phát triển nền nông nghiệp nớc ta là:
Đa chăn nuôi trở thành ngnàh sản xuất
B. Tăng sản lợng lơng thực vừa đáp ứng nhu
chính
cầu trong nớc vừa phục vụ xuất khẩu
Phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
D. Phát triển vùng chuyên canh cây công
nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến.
Việc chăn nuôi trâu bò, hớng chủ yếu vào mục đích:
Cung cấp sức kéo.
B. Cung cấp phân bón.
Cung cấp thịt- sữa.
D. Cung cấp da.
Nguồn lao động dồi dào, thị trờng rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:
Công nghiệp dầu khí
B. Công nghiệp điện tử
Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
D. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.
Yếu tố nào đợc coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
Vốn đầu t
B. Nguồn lao động
Điện, đờng và thông tin liên lạc
D. Lơng thực- Thực phẩm
Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ dân số là:
Dân số tăng quá nhanh.

B. Sè ngêi nhËp c nhiỊu.
Ti thä trung b×nh cao.
D. Tû lệ sinh cao.
Đối với các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc, Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long thì vấn
đề cần quan tâm nhất trong sự nghiệp giáo dục hiện nay là:
Xây dựng hệ thống giáo dục hoàn chỉnh
B. Xoá mù và phổ cập tiểu học.
Nâng cao trình độ học vấn cho ngời dân.
D. Đa dạng hoá loại hình đào tạo.
Biện pháp để đảm bảo lơng thực tại chỗ trong những năm qua ở trung du và vùng nói lµ:


100 câu trắc nghiệm Vật Lý 12 – Thân tặng các bạn học sinh – Chúc thi tốt trong kì
thi tốt nghiệp – Bộ đề 003
A.
C.
C©u 32 :
A.
C.
C©u 33 :
A.
C.
C©u 34 :
A.
C.
C©u 35 :
A.
C.
C©u 36 :
A.

C.
C©u 37 :
A.
C.
C©u 38 :
A.
C.
C©u 39 :
A.
C.
C©u 40 :
A.
C.
C©u 41 :
A.
C.
C©u 42 :
A.
C.
C©u 43 :
A.

C.

TiÕn hành thâm canh tăng vụ.
B. Kết hợp trồng trọt và chăn nuôi.
Mở rộng diện tích nơng rẫy.
D. Tiến hành chuyên môn hoá cây trồng.
Nhịp độ gia tăng dân số biến đổi qua các thời kỳ, và tăng nhanh nhất trong thêi kú:
1965- 1975

B. 1979- 1989
1931- 1960
D. 1990- 2000
Sù kh¸c nhau cơ bản giữa đất phù sa đồng bằng sông Hồng và đất phù sa đồng bằng sông Cửu
Long là:
Đợc bồi đắp hàng năm và không đợc bồi
B. Diện tích
đắp hàng năm.
Độ nhiễm phèn, độ nhiễm mặn.
D. Sự màu mỡ.
Tài nguyên rừng Việt Nam bị suy thoái nghiêm trọng thể hiện ở:
Diện tích rừng suy giảm, chất lợng rừng
B. Độ che phủ rừng giảm
suy thoái.
Diện tích đồi núi trọc tăng lên.
D. Mất dần nhiều loại động thực vật quý hiếm.
Lực lợng lao động có kỹ thuật đợc tập trung đông nhất ở:
ĐBSH và vùng Đông Nam Bộ.
B. Hà Nội- Hải Phòng- TPHCM- Đà Nẵng.
Đồng bằng duyên hải miền Trung.
D. Miền núi và trung du phía Bắc.
Tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh giảm, tuổi thọ trung bình của ngời dân tăng là do:
Đời sống nhân dân phát triển
B. Chăm sóc sức khoẻ ban đầu tốt.
Mạng lới y tế phát triển.
D. Có sự kết hợp của y học cổ truyền và y học
hiện đại.
Chiếm tỉ lệ lao động cao nhất hiện nay là:
Lao động hoạt động trong ngành dịch vụ.
B. Lao động hoạt động trong khu vực sản xuất

vật chất.
Lao động hoạt động trong ngành du lịch.
D. Lao động hoạt động trong khu vực không
sản xuất vật chất nói chung.
Tài nguyên có ý nghĩa đặc biệt đối với việc phát triển kinh tế xà hội Việt Nam hiện nay là:
Tài nguyên khoáng sản.
B. Tài nguyên nớc.
Tài nguyên đất.
D. Tài nguyên sinh vật.
Điều kiện hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm và lâu năm là:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. Nguồn nhân lực dồi dào, có chính sách đầu
t
Nhiều cơ sở chế biến cây công nghiệp
D. Cả ba điều kiện trên
Những khó khăn của nền nông nghiệp nớc ta hiện nay là:
Thiếu phân bón, thuốc trừ sâu, thiéu vốn.
B. Thiên tai dịch bệnh
Diện tích không đợc mở rộng.
D. ý a và b đúng
Ngành công nghiệp trọng điểm của nớc ta là:
Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản;
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
công nghiệp dầu khí.
Công nghiệp cơ khí và điện tử; điện và hoá
D. Tất cả các ngành trên.
chất.
Mật độ dân số trung bình của đồng bằng sông Hồng năm 1993 là:
1120 ngời
B. 100 ngời

1500 ngời
D. 1104 ngời
Đặc điểm nào dới đây thể hiện sự phân bố dân c nớc ta không đồng đều:
Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng
B. Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng
chiếm 80% dân số.
chiếm 80% dân số.
2, ĐBSCL bằng
ĐBSH mật độ 1200 ngời/km
ĐBSH mật độ 400 ngời/km2, ĐBSCL đông
1/3.
hơn.
Nông thôn chiếm 50% dân số, thành thị
Nông thôn chiếm 50% dân số, thành thị
chiếm 50% dân số.
chiếm 50% dân số.
Miền núi chiếm 30% dân số, Đồng bằng
D. Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng
chiếm 70% dân số.
chiếm 80% dân số.
2, ĐBSCL bằng
ĐBSH mật độ 1200 ngời/km
ĐBSH mật độ 1000 ngêi/km2, §BSCL b»ng
1/3.
1/3.


100 câu trắc nghiệm Vật Lý 12 – Thân tặng các bạn học sinh – Chúc thi tốt trong kì
thi tt nghip B 003
Nông thôn chiếm 80% dân số, thành thị

Nông thôn chiếm 60% dân số, thành thị
chiếm 20% d©n sè.
chiÕm 50% d©n sè.
C©u 44 : Trong mét thời gian dài, tồn tại lớn lnhất trong các hoạt động kinh tế đối ngoại của nớc ta là:
A. Thị trờng không mở rộng
B. Cơ chế quản lý cha đổi mới đợc bao nhiêu
C. Cha đầu t khai thác tốt các tài nguyên du
D. Mất cân đối giữa xuất khẩu và nhập khẩu
lịch
Câu 45 : Khí hậu nớc ta là khÝ hËu nhiƯt ®íi, Èm, giã mïa, thĨ hiƯn:
A. NhiƯt độ trung bình năm 22- 270C.
B. Nhiệt độ trung bình năm 200C
-

Lợng ma trung bình 1500- 2000
mm/n.
Tổng nhiệt độ trung bình năm
8000- 10.0000C.
Độ ẩm trung bình 80- 90%.

-

Lợng ma 1500- 2000 mm/n.

-

Tổng nhiệt độ trung bình năm
7000- 90000C.

- Độ ẩm trung bình 90- 100%.

Thờng xuyên chịu ảnh hởng của gió mùa.

-

Từ tháng 5 đến tháng 10 gió mùa
hạ.
Từ tháng 11 đến tháng 4 gió mùa đông.
C. Nhiệt độ trung bình năm < 200C

D. Nhiệt độ trung bình năm >250C

-

Lợng ma 1500- 2000 mm/n.

-

-

Tổng nhiệt độ trung bình năm
6000- 80000C.

Lợng ma trung bình 2000- 2500
mm/n.

-

Tổng nhiệt độ trung bình năm
10.0000C.


-

Độ ẩm trung bình 70- 80%.

- Độ ẩm trung bình 90- 100%.
Thờng xuyên chịu ảnh hởng của gió mùa.

-

Câu 46 :
A.
C.
Câu 47 :
A.
C.
Câu 48 :
A.
C.
Câu 49 :
A.
C.
Câu 50 :
A.
C.
Câu 51 :
A.
C.

Từ tháng 5 đến tháng 10: Gió mùa
mùa hạ.

- Từ tháng 11 đến tháng 4: Gió mùa
mùa đông.

Năm 1993 đàn lợn đà tăng lên bao nhiêu con?
10 triệu
B. 15 triệu
14 triệu
D. 15,5 triệu
Đậu tơng, lạc, thuốc lá đợc trồng nhiều nhất trên loại đất nào?
Đất nhiễm mặn
B. Đất xám
Đất phù sa
D. Đất bạc màu
Đặc điểm của đất feralit là:
Thờng có màu đỏ, vàng, chua nghèo mùn.
B. Thờng có màu nâu, khô, không thích hợp
với trồng lúa
Thờng có màu đỏ, vàng, rất màu mỡ.
D. Thờng có màu đen, xốp thoát nớc.
Sự có mặt và phát triển của nhiều ngành công nghiệp của nớc ta chøng tá:
Níc ta cã ngn nguyªn liƯu phong phó.
B. Nhà nớc chú trọng đầu t cho phát triển
công nghiệp.
Nền công nghiệp nớc ta có cơ cấu ngành tD. Công nghiệp có vai trò quan trọng đối với
ơng đối đa dạng.
nền kinh tế.
Khu vực có gia tăng dân số tự nhiên cao nhất của nớc ta là:
Tây Nguyên
B. ĐBSH
Trung du miền núi phía Bắc

D. ĐBSCL
Trong các nguồn lực sau, nguồn lực nào là quan trọng để thực hiện các chiến lợc kinh tế đối
ngoại?
Tài nguyên khoáng sản đặc biệt là dầu khí
B. Kết cấu hạ tầng kinh tế xà hội
Nguồn nhân lực
D. Tất cả các nguồn lực trên


100 câu trắc nghiệm Vật Lý 12 – Thân tặng các bạn học sinh – Chúc thi tốt trong kì
thi tốt nghiệp – Bộ đề 003
C©u 52 : ë khu vực trung du và miền núi, hoạt động công nghiệp bị hạn chế là do:
A. Nguồn nhân lực có trình độ còn hạn chế.
B. Thờng xuyên xảy ra thiên tai.
C. Kết cấu hạ tầng cha phát triển, thiếu sự
D. Cha có chính sách đầu t thích hợp.
đồng bộ của các yếu tố hình thành.
Câu 53 : Dân số Việt Nam thuộc loại trẻ vì có cơ cấu các nhóm tuổi trong tổng thể dân số nh sau: (năm
1989)
A. Dới độ ti lao ®éng: 41,2%
B. Díi ®é ti lao ®éng: 41,2%
Trong ®é ti lao ®éng: 50,5%
Trong ®é ti lao ®éng: 43,5%
Ngoµi ®é ti lao ®éng: 8,3%
Ngoµi ®é ti lao ®éng: 15,3%
C. Díi ®é ti lao ®éng: 36,5%
D. Díi ®é ti lao ®éng: 36,5%
Trong ®é tuæi lao ®éng: 50,5%
Trong ®é tuæi lao ®éng: 43,5%
Ngoµi ®é ti lao ®éng: 13%

Ngoµi ®é ti lao động: 10%
Câu 54 : Trong các ngành giao thông vận tải sau, ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với vận tải giữa
các vùng trong nớc?
A. Đờng biển, đờng sông
B. Đờng sắt, đờng hàng không
C. Đờng ô tô, đờng sông
D. Đờng hàng không
Câu 55 : Năm 1992 số dân của đồng bằng sông Hồng là:
A. 12 triệu ngời
B. 14 triƯu ngêi
C. 13 triƯu ngêi
D. 13,5 triƯu ngêi
C©u 56 : Sản lợng cây thuốc lá tập trung nhiều nhất ở:
A. Miền núi trung du phía Bắc
B. Duyên Hải miền Trung
C. Đông Nam Bộ
D. ý 1 và 2 đúng.
Câu 57 : Hớng chuyên môn hoá của trung tâm công nghiệp Hà Nội là:
A. Khai khoáng và công nghiệp nhẹ.
B. Luyện kim, cơ khí, hoá chất.
C. Cơ khí, chế biến lơng thực, thực phẩm, dệt,
D. Lơng thực, thực phẩm, điện tử.
điện tử.
Câu 58 : Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nớc ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trớc
một bớc so với các ngành khác:
A. Công nghiệp hoá chất.
B. Công nghiệp điện tử.
C. Công nghiệp năng lợng.
D. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm.
Câu 59 : Kết quả quan trọng nhất của cuộc đổi mới nền kinh tế nớc ta là:

A. Đẩy lùi đợc nạn đói.
B. Xây dựng đợc một nền kinh tế tự chủ.
C. Cơ cấu lÃnh thổ có sự chuyển biến.
D. Cơ cấu ngành đợc điều chỉnh phù hợp với
nguồn lực hiện có.
Câu 60 : Nơi có tỷ lệ thiếu việc làm cao nhất ở Việt Nam là:
A. Tây Nguyên
B. ĐBSH.
C. Đồng bằng Duyên hải miền Trung.
D. ĐBSCL.
Câu 61 : Nơi có thu nhập bình quân trên đầu ngời cao nhất của nớc ta là:
A. Miền núi trung du phía Bắc.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên
D. ĐBSH.
Câu 62 : Điểm xuất phát của việc xây dựng nền kinh tế nớc ta là:
A. Trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến.
B. Nền nông nghiệp nhỏ bé.
C. Nền nông nghiệp hiện đại.
D. Nền công nghiệp hiện đại.
Câu 63 : Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, để nâng cao hệ số sử dụng đất nông nghiệp thì vấn đề đáng
chú ý nhất là:
A. Chống nạn cát bay.
B. Chống lại thiên tai.
C. Nớc tới trong mùa khô.
D. Cả ba vấn đề trên
Câu 64 : Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là:
A. Vị trí địa lý, lịch sử hình thành lÃnh thổ lâu
B. Việc khai thác luôn đi đôi với việc tái tạo
dài và thuận lợi.

và bảo vệ.
C. Cấu trúc địa chất.
D. Điều kiện khí hậu thuận lợi.
Câu 65 : Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bớc trở thành ngành chính là do:
A. Ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
B. Vấn đề lơng thực đà đợc giải quyết tốt.
C. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành
D. ý thức của ngời dân về ngành chăn nuôi
trồng trọt phát triển.
thay đổi.
Câu 66 : Năm 1993, sản lợng dầu thô của nớc ta khai thác đợc lµ:


100 câu trắc nghiệm Vật Lý 12 – Thân tặng các bạn học sinh – Chúc thi tốt trong kì
thi tốt nghiệp – Bộ đề 003
A.
C.
C©u 67 :
A.
C.
C©u 68 :
A.
C.
C©u 69 :
A.
C.
C©u 70 :
A.
C.
C©u 71 :

A.
C.
C©u 72 :
A.
C.
C©u 73 :
A.
C.
C©u 74 :
A.
C.
C©u 75 :
A.
C.
C©u 76 :
A.
C.
C©u 77 :
A.
C.
C©u 78 :
A.
C.
C©u 79 :
A.
C.
C©u 80 :
A.
C.
C©u 81 :

A.
C.

7,2 triƯu tÊn
B. 7 triƯu tấn
6,3 triệu tấn
D. 6,5 triệu tấn
Bình quân đất tự nhiên trên đầu ngời của nớc ta khoảng:
0,3 ha/ngời
B. 0,5 ha/ngời
3 ha/ngời
D. 1,5 ha/ngời
Để phát triển nền kinh tế của đất nớc cần phải:
Biết phát huy sức mạnh tổng hợp của các
B. Nâng cao trình độ dân trí.
nguồn lực.
Khai thác và sử dụng tốt nguồn tài nguyên
D. Có đờng lối phát triển kinh tế hợp lý.
thiên nhiên.
Giá trị sản lợng cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % giá trị sản lợng ngành trồng trọt?
35%
B. 11%
12%
D. 14%
Bình quân lơng thực quy ra thãc cđa níc ta lµ:
359 kg/ngêi
B. 370 kg/ngêi
399 kg/ngêi
D. 400 kg/ngời
Trong công cuộc xây dựng và đổi mới đất nớc, vai trò của kinh tế đối ngoại là:

Khai thác tốt các lợi thế của đất nớc
B. Tăng cờng vống và tập trung công nghiệp
hiện đại
Tạo việc làm và tăng thu nhập cho ngời lao
D. Tất cả các ý trên
động
Để đảm bảo công bằng xà hội, văn minh, đảm bảo sự phát triển các nguồn lực con ngời và phát
triển bền vững về kinh tế xà hội thì vấn đề cấp thiết đặt ra với nớc ta hiện nay là:
Đẩy mạnh phát triển giáo dục.
B. Xoá đói giảm nghèo.
Tăng việc trợ cho các vùng khó khăn.
D. Phát triển đô thị hoá.
Để nâng cao chất lợng về mặt văn hoá trong đời sống văn hoá- xà hội thì cần phải:
Ngăn chặn tình trạng xuống cấp của các
B. Nâng cao chất lợng giáo dục, phát huy tinh
bệnh viện.
hoa văn hoá dân tộc.
Đa văn hoá về tận vùng sâu, vùng sa.
D. Tuyệt đối không cho du nhập văn hoá nớc
ngoài.
Năng suất lúa tăng nhanh, các cánh đồng 7 tấn, 10 tấn đà trở lên phổ biến là do:
Phát triển thủy lợi.
B. Sử dụng giống mới.
Đẩy mạnh thâm canh.
D. Mở rộng diện tích.
Diện tích rừng ở Việt Nam năm 1990 là:
9 triệu ha
B. 14 triệu ha
10 triệu ha
D. 9,5 triệu ha

Cây công nghiệp truyền thống ở nớc ta là:
Bông
B. Cói
Đay
D. Dâu tằm
Tài nguyên đất của Việt Nam rất phong phú, trong đó nhiều nhất là:
Đất phù sa và đất feralit.
B. Đất hoang mạc.
Đất đồng cỏ.
D. Đất phù sa.
Vùng chuyên môn hoá về lơng thực thực phẩm lớn nhất ở nớc ta là:
Đông Nam Bộ.
B. Đồng Bằng sông Cửu Long.
Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Việt Nam khác hẳn với thiên nhiên các nớc có cùng vĩ
độ ở Tây á, Đông Phi và Tây Phi?
Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió
B. Việt Nam có bờ biển dài, khúc khủy
mùa
Do đất nớc hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ
D. Do cả ba nguyên nhân trên
độ.
Nguyên nhân chính làm cho nớc ta có điều kiện tiếp xúc với nền văn hoá thế giới là do:
Số ngời đi lao động học tập ở nớc ngoài
B. Sự phát triển của mạng lới thông tin.
đông.
Ngời nớc ngoài vào Việt Nam đông.
D. Do sức hấp dẫn của văn hoá nớc ngoài.
Những trở ngại chính ®èi víi viƯc ph¸t triĨn kinh tÕ x· héi ë nớc ta về TNTN là:

Số lợng nhiều, trữ lợng nhỏ lại phân tán.
B. TNTN đang bị suy thoái nghiêm trọng.
ít loại có giá trị.
D. Trữ lợng ít.


100 câu trắc nghiệm Vật Lý 12 – Thân tặng các bạn học sinh – Chúc thi tốt trong kì
thi tốt nghiệp – Bộ đề 003
C©u 82 :
A.
C.
C©u 83 :
A.
C.
C©u 84 :
A.
C.
C©u 85 :
A.
C.
C©u 86 :
A.
C.
C©u 87 :
A.
C.
C©u 88 :
A.
C.
C©u 89 :

A.
C.
C©u 90 :
A.
C.
C©u 91 :
A.
C.
C©u 92 :
A.
C.
C©u 93 :
A.
C.
C©u 94 :
A.
C.
Câu 95 :
A.

Trong các ngành sau, ngành nào vừa mang tÝnh chÊt s¶n xuÊt vËt chÊt, võa mang tÝnh chất dịch
vụ?
Nông nghiệp
B. Công nghiệp
Giao thông vận tải
D. Thơng mại
Nhiệt độ trung bình năm của Việt Nam là:
22-270C
B. 200C
18-220C

D. >250C
Nguồn lực phát triển kinh tế xà hội là:
Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, tài nguyên
B. Những nguồn tài nguyên đa dạng, phong
thiên nhiên, cơ sở vật chất, con ngời, đờng
phú của đất nớc.
lối chính sách ảnh hởng đến sự phát triển
của nền kinh tế xà hội.
Tất cả những gì bao quanh con ngời.
D. Điều kiện thờng xuyên và cần thiết để phát
triển xà hội loài ngời.
Cây thuốc lá đợc trồng nhiều nhất ở:
Duyên Hải miền Trung
B. Đồng bằng Bắc Bộ
Miền núi, trung du phía Bắc
D. Đông Nam Bộ
Trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng thì quan trọng nhất là vấn đề:
Quy hoạch lại diện tích đất thổ c.
B. Thâm canh tăng vụ.
Cải tạo diện tích đất hoang hoá.
D. Tận dụng các diện tích mặt nớc.
Trung tâm công nghiệp nào dới đây có các ngành chuyên môn hoá chủ yếu là dệt, may mặc,
chế biến lơng thực, thực phẩm, hoá chất, điện tử, cơ khí, đồ chơi trẻ em?
Hà Nội
B. Quảng Ninh
Thành phố Hồ Chí Minh
D. Vũng Tàu
Xu hớng quốc tế hoá và khu vực hoá nền kinh tÕ thÕ giíi diƠn ra víi quy m« lín và nhịp độ cao
là điều kiện để:
Nớc ta tận dụng các nguồn lực bên ngoài

B. Nớc ta mở rộng buôn bán với nhiều nớc
để phát triển kinh tế- xà hội
trên thế giới.
Nớc ta bộc lộ những hạn chế về vốn, công
D. Tất cả các điều kiện trên.
nghệ trong quá trình phát triển sản xuất.
Nguyên nhân nào dẫn đến sự yếu kém, khó khăn của nền kinh tế nớc ta trớc ®©y?
Níc ta x©y dùng nỊn kinh tÕ tõ ®iĨm xt
B. Nền kinh tế chịu hậu quả nặng nề của các
phát thấp.
cuộc chiến tranh kéo dài.
Mô hình kinh tế thời chiến kéo dài quá lâu.
D. Cả ba nguyên nhân trên.
Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, Duyên Hải miền Trung là vùng chuyên canh
các loại cây:
Quế, hồi, dừa
B. Hồ tiêu, thuốc lá
Chè, cao su, cà phê
D. Lạc, đay, cói, dâu tằm, mía, thuốc lá
Giải quyết tốt vấn đề lơng thực- thực phẩm là cơ sở để:
Ngành chăn nuôi phát triển ngang bằng với
B. Đảm bảo đời sống nông dân.
ngành trồng trọt.
Ngành chăn nuôi tăng trởng với tốc độ
D. Thu đợc ngoại tệ nhờ xuất khẩu lơng thực.
nhanh hơn ngành trồng trọt.
Để khai thác tốt hơn các thế mạnh về tự nhiên và các điều kiện kinh tế xà hội, ở trung du và
miền núi đà tiến hành:
Khai thác các tài nguyên rừng có sẵn.
B. Hình thành vùng chuyên canh cây công

nghiệp và chăn nuôi đại gia súc.
Phá rừng để mở rộng diện tích nơng rẫy.
D. ý a và c ®óng.
Do sù tÝch l tõ néi bé nỊn kinh tÕ thấp nên trong một thời gian dài để xây dựng cơ sở vật chất
thì nớc ta cần phải:
Xuất khẩu các tài nguyên khoáng sản.
B. Dựa vào viện trợ và vay nợ nớc ngoài.
Xuất khẩu lao động.
D. Thu hút vốn đầu t của nớc ngoài.
Kinh tế đối ngoại là:
Các hoạt động ngoại thơng xuất- nhập khẩu
B. Hợp tác quốc tế về đầu t và lao động
Du lịch quốc tế và các dịch vụ thu ngoại tệ
D. Tất cả các ý trên
khác
Giải pháp nào hợp lý nhất để tạo sự cân đối dân c:
Phân bố lại dân c giữa các vùng, miền và
B. Giảm tỷ lệ sinh ở những vùng đông dân.


100 câu trắc nghiệm Vật Lý 12 – Thân tặng các bạn học sinh – Chúc thi tốt trong kì
thi tốt nghiệp – Bộ đề 003
C.
C©u 96 :
A.
C.
C©u 97 :
A.
C.
C©u 98 :

A.
C.

các ngành.
Tiến hành đô thị hoá nông thôn.
D. Di c từ đồng bằng lên miền núi.
Tài nguyên khoáng sản cảu Việt Nam tập trung nhiều nhất ở:
Miền Bắc
B. Miền Trung
Miền Nam
D. Miền đồng bằng
Nguyên nhân làm cho ngời lao động nớc ta có thu nhập thấp là do:
Sản phẩm làm ra không tiêu thụ đợc.
B. Năng suất lao động xà hội nói chung còn
thấp.
Phải nhập nguyên liệu với giá cao.
D. Sản phẩm phải chịu sự cạnh tranh lớn.
Phơng hớng xoá đói giảm nghèo ở nớc ta hiện nay là:
Chú ý những chính sách ảnh hởng trực tiếp
B. Đẩy mạnh phát triển nông thôn và cải tiến
đến ngời nghèo.
hệ thống bảo trợ xà hội.
Triển khai có hiệu quả chơng trình mục
D. Cả bốn phơng hớng trên.
tiêu quốc gia về xoá đói giảm nghèo.
Trong các loại đất sau, loại nào có diện tích đang tăng lên?
Đất lâm nghiệp.
B. Đất chuyên dùng.
Đất nông nghiệp.
D. Đất hoang hoá.

Vùng Duyên Hải miền Trung là vùng có thế mạnh về:

Câu 99 :
A.
C.
Câu
100 :
A. Chăn nuôi lợn, gia cầm
C. Trồng cây công nghiệp

B. Sản xuất lúa nớc.
D. Chăn nuôi trâu bò, nuôi trồng thủy sản


100 câu trắc nghiệm Vật Lý 12 – Thân tặng các bạn học sinh – Chúc thi tốt trong kì
thi tốt nghiệp – Bộ đề 003

Đáp án
01

28

55

02

29

56


03

30

57

04

31

58

05

32

59

06

33

60

07

34

61


08

35

62

09

36

63

10

37

64

11

38

65

12

39

66


13

40

67

14

41

68

15

42

69

16

43

70

17

44

71


18

45

72

19

46

73

20

47

74

21

48

75

22

49

76



100 câu trắc nghiệm Vật Lý 12 – Thân tặng các bạn học sinh – Chúc thi tốt trong kì
thi tốt nghiệp – Bộ đề 003
23

50

77

24

51

78

25

52

79

26

53

80

27

54


81


100 câu trắc nghiệm Vật Lý 12 – Thân tặng các bạn học sinh – Chúc thi tốt trong kì
thi tốt nghiệp – Bộ đề 003



×