Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

bài 6 mô hình hóa dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 31 trang )

Bài 6:
MÔ HÌNH HÓA DỮ LIỆU
Các bất thường khi cập nhật dữ liệu
Giải thích sự cần thiết phải chuẩn hóa dữ liệu
Tìm hiểu một số khái niệm:
Khóa của quan hệ
Phụ thuộc hàm
Tìm hiểu quy trình chuẩn hóa CSDL
Tìm hiểu 3 dạng chuẩn: 1NF, 2NF, 3NF
Trình tự chuẩn hóa theo 3 dạng chuẩn
Tìm hiểu khái niệm khử chuẩn
Hệ thống bài cũ
Các bất thường khi cập nhật dữ liệu
Giải thích sự cần thiết phải chuẩn hóa dữ liệu
Tìm hiểu một số khái niệm:
Khóa của quan hệ
Phụ thuộc hàm
Tìm hiểu quy trình chuẩn hóa CSDL
Tìm hiểu 3 dạng chuẩn: 1NF, 2NF, 3NF
Trình tự chuẩn hóa theo 3 dạng chuẩn
Tìm hiểu khái niệm khử chuẩn
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
2
Tìm hiểu mô hình thực thể liên kết (Entity Relationship
Modeling) và các thành phần của mô hình
Tìm hiểu các mô hình mô tả tiến trình (sơ đồ tiến trình)
Mục tiêu bài học hôm nay
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
3
Mô hình thực thể - liên kết được đề xuất bởi P. Chen
(1976).


Mô hình thực thể - liên kết dùng trong giai đoạn phân
tích phần mềm để xây dựng mô hình CSDL ở mức khái
niệm.
Các thành phần cơ bản của mô hình thực thể - liên kết:
Các thực thể
Các liên kết
Mô hình thực thể - liên kết
Mô hình thực thể - liên kết được đề xuất bởi P. Chen
(1976).
Mô hình thực thể - liên kết dùng trong giai đoạn phân
tích phần mềm để xây dựng mô hình CSDL ở mức khái
niệm.
Các thành phần cơ bản của mô hình thực thể - liên kết:
Các thực thể
Các liên kết
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
4
Mô hình thực thể - liên kết biểu diễn các thực thể, thuộc
tính và các mối liên kết giữa các thực thể
Biểu diễn mô hình thực thể - liên kết dưới dạng Sơ đồ
thực thể liên kết (Entity Relationship Diagram - ERD)
Mô hình thực thể - liên kết
Mô hình thực thể - liên kết biểu diễn các thực thể, thuộc
tính và các mối liên kết giữa các thực thể
Biểu diễn mô hình thực thể - liên kết dưới dạng Sơ đồ
thực thể liên kết (Entity Relationship Diagram - ERD)
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
5
Sơ đồ ERD
Các tập

thực thể
Mối quan hệ
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
6
Thuộc tính
Khái niệm thực thể
Là một hình ảnh cụ thể của một đối tượng quản lý trong
HTTT quản lý.
Biểu diễn thực thể bởi hình chữ nhật
Thực thể được đặc trưng bởi:
Tên thực thể
Danh sách các thuộc tính với tên gọi riêng cho mỗi thực thể và
miền giá trị của từng thuộc tính
Thuộc tính Khóa của thực thể
Thực thể
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
7
Là một hình ảnh cụ thể của một đối tượng quản lý trong
HTTT quản lý.
Biểu diễn thực thể bởi hình chữ nhật
Thực thể được đặc trưng bởi:
Tên thực thể
Danh sách các thuộc tính với tên gọi riêng cho mỗi thực thể và
miền giá trị của từng thuộc tính
Thuộc tính Khóa của thực thể
Ví dụ: biểu diễn thực thể nhân viên gồm các thuộc tính như sau
Khái niệm thực thể
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
8
Liên kết mô tả mối liên quan giữa hai hay nhiều thực

thể. Mỗi liên kết có một ý nghĩa riêng.
Biểu diễn liên kết bởi hình thoi
Mỗi liên kết được đặc trưng bởi:
Tên gọi: thường dùng động từ
Danh sách các thuộc tính (có thể có) với tên gọi riêng cho mỗi
thực thể và miền giá trị của từng thuộc tính
Số ngôi: là số thực thể tham gia vào liên kết đó
Bản số: số phần tử của thực thể tham gia vào liên kết
Khái niệm Liên kết
Liên kết mô tả mối liên quan giữa hai hay nhiều thực
thể. Mỗi liên kết có một ý nghĩa riêng.
Biểu diễn liên kết bởi hình thoi
Mỗi liên kết được đặc trưng bởi:
Tên gọi: thường dùng động từ
Danh sách các thuộc tính (có thể có) với tên gọi riêng cho mỗi
thực thể và miền giá trị của từng thuộc tính
Số ngôi: là số thực thể tham gia vào liên kết đó
Bản số: số phần tử của thực thể tham gia vào liên kết
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
9
Ví dụ thực thể NHANVIEN và PHONGBAN có thể có các quan hệ sau:
Một Nhân viên Làm việc tại một Phòng ban nào đó
Một Nhân viên có thể là Trưởng phòng của một Phòng ban
Khái niệm Liên kết
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
10
Liên kết giữa hai tập thực thể A và B có thể là:
Liên kết Một-Một (1-1)
Liên kết Một-Nhiều (1-N)
Liên kết Nhiều-Nhiều (N-N)

Khái niệm liên kết
Liên kết giữa hai tập thực thể A và B có thể là:
Liên kết Một-Một (1-1)
Liên kết Một-Nhiều (1-N)
Liên kết Nhiều-Nhiều (N-N)
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
11
Liên kết 1-1
Một A có quan hệ với một B và ngược lại một B có quan hệ với
một A
Liên kết 1-N
Một A có quan hệ với nhiều B và một B có quan hệ với một A
Khái niệm liên kết
A
Tên
quan hệ
B
1 1
Liên kết 1-1
Một A có quan hệ với một B và ngược lại một B có quan hệ với
một A
Liên kết 1-N
Một A có quan hệ với nhiều B và một B có quan hệ với một A
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
12
A
Tên
quan hệ
B
1 N

Liên kết N-N
Một A có quan hệ với nhiều B, và ngược lại một B có quan hệ với
nhiều A
Khái niệm liên kết
A
Quan
hệ
B
N N
Liên kết N-N
Một A có quan hệ với nhiều B, và ngược lại một B có quan hệ với
nhiều A
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
13
Giải thích ý nghĩa các thành phần trong sơ đồ ERD sau:
Ví dụ
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
14
Xác định thực thể
Tìm tất cả các giao tác, hành động có thể xảy ra giữa hai hay nhiều
thực thể
Phân tích mối quan hệ tự nhiên để xác định số bản số
Xác định thuộc tính cho thực thể hay mối liên kết, kiểu dữ liệu, miền
giá trị, thuộc tính khóa.
Vẽ mô hình bằng cách sử dụng công cụ như Visio, UML…
Các bước để tạo một sơ đồ ERD
Xác định thực thể
Tìm tất cả các giao tác, hành động có thể xảy ra giữa hai hay nhiều
thực thể
Phân tích mối quan hệ tự nhiên để xác định số bản số

Xác định thuộc tính cho thực thể hay mối liên kết, kiểu dữ liệu, miền
giá trị, thuộc tính khóa.
Vẽ mô hình bằng cách sử dụng công cụ như Visio, UML…
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
15
Biểu diễn theo mô hình Chen ứng dụng quản lý hóa đơn khách hàng
Ví dụ sơ đồ ERD
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
16
Biểu diễn theo dạng các lược đồ quan hệ
Ví dụ sơ đồ ERD
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
17
Biểu diễn theo dạng IE (Information Engineering)
Ví dụ sơ đồ ERD
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
18
Biểu diễn theo ngôn ngữ UML
Ví dụ sơ đồ ERD
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
19
Slide 3 - Truy vấn cơ sở dữ liệu trên form
20
Sơ đồ tiến trình trong CSDL là sơ đồ biểu diễn một cách trực quan
trình tự thực hiện các chức năng và sự di chuyển của các luồng dữ
liệu trong thiết kế mô hình mức khái niệm.
Các kiểu sơ đồ tiến trình:
Sơ đồ luồng (Flowchart)
Sơ đồ phân cấp chức năng (Function Hierarchy Diagram)
Sơ đồ các làn song song (Swim Lanes Diagram)

Sơ đồ luồng dữ liệu (Data Flow Diagram)
Sơ đồ tiến trình
Sơ đồ tiến trình trong CSDL là sơ đồ biểu diễn một cách trực quan
trình tự thực hiện các chức năng và sự di chuyển của các luồng dữ
liệu trong thiết kế mô hình mức khái niệm.
Các kiểu sơ đồ tiến trình:
Sơ đồ luồng (Flowchart)
Sơ đồ phân cấp chức năng (Function Hierarchy Diagram)
Sơ đồ các làn song song (Swim Lanes Diagram)
Sơ đồ luồng dữ liệu (Data Flow Diagram)
Slide 3 - Truy vấn cơ sở dữ liệu trên form
21
Các bước trong tiến trình được biểu diễn bởi hình chữ nhật:
Các quyết định thực hiện trong tiến trình được biểu diễn bởi hình
thoi
Các đường mũi tên chỉ luồng điều khiển trong tiến trình
Các điểm Bắt đầu và Kết thúc biểu diễn bởi hình chữ nhật đầu tròn:
Sơ đồ luồng (Flowchart)
Các bước trong tiến trình được biểu diễn bởi hình chữ nhật:
Các quyết định thực hiện trong tiến trình được biểu diễn bởi hình
thoi
Các đường mũi tên chỉ luồng điều khiển trong tiến trình
Các điểm Bắt đầu và Kết thúc biểu diễn bởi hình chữ nhật đầu tròn:
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
22
Ví dụ:
Sơ đồ luồng (Flowchart)
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
23
Các chức năng được tổ chức theo kiến trúc phân cấp

Mỗi chức năng được biểu diễn bởi một hình chữ nhật
Sơ đồ phân cấp chức năng
Các chức năng được tổ chức theo kiến trúc phân cấp
Mỗi chức năng được biểu diễn bởi một hình chữ nhật
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
24
Mỗi bước trong tiến trình là một làn đường thẳng đứng trong sơ đồ
Mỗi quyết định ứng với mỗi bước được đặt trong phần làn đường
dành cho bước đó.
Các mũi tên chỉ ra trình tự hoặc luồng điều khiển các bước trong
tiến trình
Sơ đồ các làn song song
Mỗi bước trong tiến trình là một làn đường thẳng đứng trong sơ đồ
Mỗi quyết định ứng với mỗi bước được đặt trong phần làn đường
dành cho bước đó.
Các mũi tên chỉ ra trình tự hoặc luồng điều khiển các bước trong
tiến trình
Slide 6 - Mô hình hóa dữ liệu
25

×