Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

bài 9 truyền thông và mạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 20 trang )

Bài 9
TRUYỀN THÔNG VÀ MẠNG
TÓM TẮT BÀI TRƯỚC
 Phân biệt bộ nhớ thứ cấp với bộ nhớ chính
 Các loại bộ nhớ thứ cấp:
 Ổ cứng trong và ngoài
 Bộ nhớ thể rắn
 Đĩa quang
 Các phương pháp tăng cường hiệu năng và tính an toàn cho ổ
cứng
 Phân biệt bộ nhớ thứ cấp với bộ nhớ chính
 Các loại bộ nhớ thứ cấp:
 Ổ cứng trong và ngoài
 Bộ nhớ thể rắn
 Đĩa quang
 Các phương pháp tăng cường hiệu năng và tính an toàn cho ổ
cứng
2Slide 9 – Truyền thông và mạng
MỤC TIÊU BÀI HỌC HÔM NAY
 Khái niệm truyền thông và hệ thống truyền thông
 Nắm được các kênh truyền thông có dây và không dây
 Biết được các thiết bị kết nối cơ bản và các dịch vụ kết nối
tương ứng
 Khái niệm về giao thức
 Khái niệm mạng máy tính và các loại sơ đồ mạng
 Khái niệm truyền thông và hệ thống truyền thông
 Nắm được các kênh truyền thông có dây và không dây
 Biết được các thiết bị kết nối cơ bản và các dịch vụ kết nối
tương ứng
 Khái niệm về giao thức
 Khái niệm mạng máy tính và các loại sơ đồ mạng


3Slide 9 – Truyền thông và mạng
TRUYỀN THÔNG
 Là quá trình chia sẻ dữ liệu, chương trình và thông tin giữa hai
hoặc nhiều thiết bị truyền thông
 Hiện nay có rất nhiều các công nghệ/thiết bị hỗ trợ cho quá
trình truyền thông
4Slide 9 – Truyền thông và mạng
TRUYỀN THÔNG
 Kỷ nguyên của thông tin và
truyền thông:
 Số lượng các ứng dụng
khổng lồ
 Kết nối con người ở những
khoảng cách xa nhất
 Cuộc cách mạng không dây
với sự bùng nổ của các kỹ
thuật và thiết bị không dây
 Kỷ nguyên của thông tin và
truyền thông:
 Số lượng các ứng dụng
khổng lồ
 Kết nối con người ở những
khoảng cách xa nhất
 Cuộc cách mạng không dây
với sự bùng nổ của các kỹ
thuật và thiết bị không dây
5Slide 9 – Truyền thông và mạng
HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG
 Thiết bị gửi và nhận
 Thiết bị kết nối

 Kênh truyền thông
 Các đặc tả truyền dữ liệu
6Slide 9 – Truyền thông và mạng
CÁC KÊNH KẾT NỐI
 Là thành phần đảm bảo việc vận chuyển dữ liệu từ nơi này
đến nơi khác
 Có hai loại:
 Kênh kết nối có dây (còn gọi là kết nối vật lý)
 Kênh kết nối không dây
 Ví dụ:
 Cáp điện thoại
 Sóng vệ tinh
 …
 Là thành phần đảm bảo việc vận chuyển dữ liệu từ nơi này
đến nơi khác
 Có hai loại:
 Kênh kết nối có dây (còn gọi là kết nối vật lý)
 Kênh kết nối không dây
 Ví dụ:
 Cáp điện thoại
 Sóng vệ tinh
 …
7Slide 9 – Truyền thông và mạng
KẾT NỐI VẬT LÝ
 Cáp xoắn đôi: gồm các cặp dây đồng xoắn lại
với nhau. Ví dụ: dây điện thoại
 Tốc độ chậm nhất
 Đang được dần thay thế bới các loại khác
 Cáp đồng trục: sử dụng một lõi đồng cứng đơn
 Dung lượng truyền dẫn gấp 80 lần cáp xoắn đôi

 Cáp quang: là một bó các sợi quang học rất
nhỏ, tín hiệu được truyền với vận tốc ánh sáng
 Dung lượng truyền gấp 26000 lần cáp xoắn đôi
 Cáp xoắn đôi: gồm các cặp dây đồng xoắn lại
với nhau. Ví dụ: dây điện thoại
 Tốc độ chậm nhất
 Đang được dần thay thế bới các loại khác
 Cáp đồng trục: sử dụng một lõi đồng cứng đơn
 Dung lượng truyền dẫn gấp 80 lần cáp xoắn đôi
 Cáp quang: là một bó các sợi quang học rất
nhỏ, tín hiệu được truyền với vận tốc ánh sáng
 Dung lượng truyền gấp 26000 lần cáp xoắn đôi
8Slide 9 – Truyền thông và mạng
KẾT NỐI KHÔNG DÂY
 Là loại kết nối sử dụng sóng điện từ để truyền thông tin
 Các loại:
 Tần số radio: sử dụng sóng radio để truyền thông tin. Bao
gồm:
 Bluetooth: sóng radio tầm ngắn, thường được dùng kết nối các
thiết bị gần nhau
 Wifi: sóng phổ biến cho các mạng máy tính không dây
 Truyền thông viba: sóng radio tần số cao
 Truyền thông vệ tinh: sử dụng các vệ tinh quay quanh trái đất
làm các trạm tiếp/phát sóng viba. Ví dụ: GPS
 …
 Là loại kết nối sử dụng sóng điện từ để truyền thông tin
 Các loại:
 Tần số radio: sử dụng sóng radio để truyền thông tin. Bao
gồm:
 Bluetooth: sóng radio tầm ngắn, thường được dùng kết nối các

thiết bị gần nhau
 Wifi: sóng phổ biến cho các mạng máy tính không dây
 Truyền thông viba: sóng radio tần số cao
 Truyền thông vệ tinh: sử dụng các vệ tinh quay quanh trái đất
làm các trạm tiếp/phát sóng viba. Ví dụ: GPS
 …
9Slide 9 – Truyền thông và mạng
CÁC THIẾT BỊ KẾT NỐI
 Là các thiết bị chuyển đổi giữa tín hiệu
số và tín hiệu tương tự
 Còn được gọi là modem
 Tín hiệu tương tự (analog): được thể
hiện dưới dạng sóng điện từ liên tục
 Tín hiệu số (digital): được thể hiện dưới
chuỗi bật/tắt tương ứng với một xung
điện tử
 Là các thiết bị chuyển đổi giữa tín hiệu
số và tín hiệu tương tự
 Còn được gọi là modem
 Tín hiệu tương tự (analog): được thể
hiện dưới dạng sóng điện từ liên tục
 Tín hiệu số (digital): được thể hiện dưới
chuỗi bật/tắt tương ứng với một xung
điện tử
10Slide 9 – Truyền thông và mạng
CÁC LOẠI MODEM
 Modem điện thoại
 Modem DSL
 Modem cáp
 Modem không dây

11Slide 9 – Truyền thông và mạng
CÁC DỊCH VỤ KẾT NỐI
 Dịch vụ quay số:
 Sử dụng đường dây điện thoại và modem điện thoại để truy cập
Internet
 Tốc độ rất chậm: 56kbps (56 kb/1s)
 Dịch vụ DSL:
 Dịch vụ truy cập Internet tốc độ cao dựa trên đường dây điện
thoại
 ADSL là một dịch vụ thuộc loại này, có tốc độ cao hơn nhiều so
với tốc độ quay số
 Dịch vụ quay số:
 Sử dụng đường dây điện thoại và modem điện thoại để truy cập
Internet
 Tốc độ rất chậm: 56kbps (56 kb/1s)
 Dịch vụ DSL:
 Dịch vụ truy cập Internet tốc độ cao dựa trên đường dây điện
thoại
 ADSL là một dịch vụ thuộc loại này, có tốc độ cao hơn nhiều so
với tốc độ quay số
12Slide 9 – Truyền thông và mạng
CÁC DỊCH VỤ KẾT NỐI
 Dịch vụ cáp:
 Thường được cung cấp bởi các công ty truyền hình cáp thông
qua modem cáp và đường dây cáp có sẵn
 Tốc độ cao hơn ADSL
 Dịch vụ vệ tinh
 Sử dụng vệ tinh cung cấp các đường truyền không dây
 Dịch vụ di động:
 2.5G: cung cấp Internet dùng sóng GPRS

 3G: cup cấp Internet dùng sóng 3G
 Dịch vụ cáp:
 Thường được cung cấp bởi các công ty truyền hình cáp thông
qua modem cáp và đường dây cáp có sẵn
 Tốc độ cao hơn ADSL
 Dịch vụ vệ tinh
 Sử dụng vệ tinh cung cấp các đường truyền không dây
 Dịch vụ di động:
 2.5G: cung cấp Internet dùng sóng GPRS
 3G: cup cấp Internet dùng sóng 3G
13Slide 9 – Truyền thông và mạng
GIAO THỨC
 Là các quy tắc để trao đổi dữ liệu giữa các thành phần của hệ
thống thông tin. Giao thức chuẩn cho Internet là giao thức
TCP/IP
 Đặc tả TCP/IP:
 Xác định đối tượng gửi và nhận thông qua địa chỉ IP
 Chia thông điệp cần gửi thành các gói tin tại nơi gửi, gửi thông qua
kết nối khác nhau trên mạng, tập hợp các gói tin tại nơi nhận
 Là các quy tắc để trao đổi dữ liệu giữa các thành phần của hệ
thống thông tin. Giao thức chuẩn cho Internet là giao thức
TCP/IP
 Đặc tả TCP/IP:
 Xác định đối tượng gửi và nhận thông qua địa chỉ IP
 Chia thông điệp cần gửi thành các gói tin tại nơi gửi, gửi thông qua
kết nối khác nhau trên mạng, tập hợp các gói tin tại nơi nhận
14Slide 9 – Truyền thông và mạng
ĐỊA CHỈ IP VÀ DNS
 Mỗi máy tính trên mạng Internet đều có một địa chỉ duy nhất
gọi là địa chỉ IP.

 Có 2 loại: 32 bit và 64 bit
 Bao gồm: địa chỉ mạng (netID) và địa chỉ host (hostID)
 Ví dụ: 64.233.181.99
 DNS là hệ thống ánh xạ giữa tên miền và địa chỉ IP
 Ví dụ: tên miền www.google.com tương ứng với địa chỉ IP
64.233.181.99
 Mỗi máy tính trên mạng Internet đều có một địa chỉ duy nhất
gọi là địa chỉ IP.
 Có 2 loại: 32 bit và 64 bit
 Bao gồm: địa chỉ mạng (netID) và địa chỉ host (hostID)
 Ví dụ: 64.233.181.99
 DNS là hệ thống ánh xạ giữa tên miền và địa chỉ IP
 Ví dụ: tên miền www.google.com tương ứng với địa chỉ IP
64.233.181.99
15Slide 9 – Truyền thông và mạng
MẠNG MÁY TÍNH
 Là hệ thống truyền thông giữa các máy tính
 Các máy tính trong mạng được gọi là các nút mạng
16Slide 9 – Truyền thông và mạng
CÁC LOẠI MẠNG
 Mạng cục bộ (LAN): mạng giữa các máy tính có vị trí gần
nhau, ví dụ: trong cùng một tòa nhà, một công ty, …
 Mạng cá nhân (PAN): mạng không dây giữa các thiết bị đặt
rất gần nhau như máy tính, điện thoại, …. thường sử dụng
bluetooth
 Mạng diện rộng(WAN): là loại mạng có quy mô quốc gia hoặc
toàn cầu. Internet là một loại mạng WAN
 Mạng cục bộ (LAN): mạng giữa các máy tính có vị trí gần
nhau, ví dụ: trong cùng một tòa nhà, một công ty, …
 Mạng cá nhân (PAN): mạng không dây giữa các thiết bị đặt

rất gần nhau như máy tính, điện thoại, …. thường sử dụng
bluetooth
 Mạng diện rộng(WAN): là loại mạng có quy mô quốc gia hoặc
toàn cầu. Internet là một loại mạng WAN
17Slide 9 – Truyền thông và mạng
CÁC LOẠI SƠ ĐỒ MẠNG
 Mạng kiểu bus
 Mạng hình sao
 Mạng hình cây
 Mạng hình tròn
 Mạng lai
 Mạng lưới
 Mạng kiểu bus
 Mạng hình sao
 Mạng hình cây
 Mạng hình tròn
 Mạng lai
 Mạng lưới
18Slide 9 – Truyền thông và mạng
TỔNG KẾT
 Khái niệm truyền thông và hệ thống truyền thông
 Các kênh truyền thông có dây và không dây
 Các thiết bị kết nối cơ bản và các dịch vụ kết nối tương ứng
 Khái niệm về giao thức
 Khái niệm mạng máy tính và các loại sơ đồ mạng
 Khái niệm truyền thông và hệ thống truyền thông
 Các kênh truyền thông có dây và không dây
 Các thiết bị kết nối cơ bản và các dịch vụ kết nối tương ứng
 Khái niệm về giao thức
 Khái niệm mạng máy tính và các loại sơ đồ mạng

19Slide 9 – Truyền thông và mạng
Bài 9
TRUYỀN THÔNG VÀ MẠNG

×