Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Chương trình tín chỉ khoa công nghệ thông tin chuyên ngành truyền thông và mạng máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.4 KB, 12 trang )

TRƯỜNG CĐCN TUY HÒA CÂY CHƯƠNG TRÌNH TÍN CHỈ
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHUYÊN NGÀNH: TRUYỀN THÔNG VÀ MẠNG MÁY TÍNH
(Dùng cho khối Cao đẳng khóa 33)
STT Học kỳ I Học kỳ II Học kỳ III Học kỳ IV Học kỳ V Học kỳ VI
0050010 0050020 0150051; 0150011
0150202, 1250082, 1250122
, 1250092
0050010 (5) 0050020 (2) 0050030 (3) 0150031 (3) 0150012 (3) 1250102 (3)
1
NLCBCNMLN Tư tưởng HCM
Đường lối CM
ĐCSVN
Lắp ráp,CĐ,BTMT Lập trình mạng Học phần tự chọn 1
0050300 0050810 0150011 0150122 (3)
0150202, 1250082, 1250122
, 1250092
0050300 (2) 0050310 (2) 0150011 (3) 0150061 (4) 1250102 (3)
2 Thiết kế Web
Toán CC 1 Toán CC 2 Lập trình cơ bản Cấu trúc DL&TT Học phần tự chọn 2
0150031 0150051
0050500 (3) 0050060 (2) 0150021 (2) 0150051 (3) 1250042 (3) 1250063 (4)
3
Vật lí ĐC Pháp luật ĐC Cấu trúc máy tính Mạng máy tính Quản trị mạng Thực tập cuối khóa
0150051 1250063
0050810 (3) 0050830 (3) 0150082 (3) 0150041 (3) 1250052 (3) 1250124 (5)
4
Tin học ĐC Tin học văn phòng Cơ sở dữ liệu Đồ họa ứng dụng Mạng không dây Khóa luận tốt nghiệp
0050110 0150051
0050110 (3) 0050130 (3) 0050163 (2) 0150274 (3) 1250032 (3)
5
Tiếng anh CB Toán rời rạc


Anh văn chuyên
ngành
Căn bản HĐH Linux
Thiết kế mạng và triển
khai Dịch vụ Mạng
0050100, 0050080
0150152 (3) 1250012
0050610 (1) 0050060 (1)
0050090 (2)
1250132 (3)
6 Hệ điều hành
Giáo dục TC 1 Giáo dục TC 2
HP Đại cương Tự Chọn
Đồ án học phần
0050710 (3)
7
Giáo dục Q.Phòng
Mô tả môn học
0050810.Tin Đại Cương (3TC)
- Mô tả: Môn học giúp xác định được các thành phần của máy tính và chức năng của mỗi thành phần, thực
hiện được việc chuyển đổi giữa các hệ đếm trong máy tính, sử dụng được các cấu trúc cơ bản của ngôn ngữ
lập trình Pascal như: cấu trúc vòng lặp, rẽ nhánh, đề quy, …phân tích bài toán và viết được chương trình giải
các bài toán cơ bản bằng ngôn ngữ lập trình Pascal, làm nền tảng cho tư duy lập trình sau này của sinh viên.
- Học phần học trước: Không
- Học phần song hành: Không
- Tài liệu tham khảo:
[1]: “Giáo trình Tin học đại cương”, Nguyễn Gia Phúc (chủ biên), nhà xuất bản Hà Nội năm 2006.
[2]: “Bài giảng Tin học cơ bản”, Huỳnh Mạnh Nhân, Khoa Công Nghệ Thông Tin, Trường Cao Đẳng Công
Nghiệp Tuy Hoà.
[3]: “Hướng dẫn tự học cơ sở lập trình”, Bộ GD&ĐT, nhà xuất bản Thành Phố Hồ Chí Minh năm 1997.

0050830.Tin học văn phòng (3TC)
- Mô tả: Cung cấp cho học sinh kiến thức và kỷ năng cơ bản soạn thảo văn bản , kỷ năng xử lý bảng tính điện
tử . Nội dung gồm : Hệ điều hành Windows , hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word , Bảng tính điện tử
Microsoft Excel, trình chiếu Ms PowerPoint.
- Học phần học trước: Không
- Học phần song hành: Không
- Tài liệu tham khảo:
[1]. Nguyễn Lê Minh, Giáo trình Tin học văn phòng, NXB ĐH Quốc Gia TP HCM
[2]. Huỳnh Thắng, Giáo trình Tin học Văn phòng, NX Giáo Dục
[3]. Giáo trình Tin học Đại Cương - Sở Giáo Dục Hà Nội.
0050120.Toán rời rạc (3TC)
- Mô tả: Nội dung cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về lý thuyết tổ hợp, một số hàm Logic, thuật toán,
bài toán đếm.
- Học phần học trước: Không
- Học phần song hành: Không
- Tài liệu tham khảo:
[1]. TS Đỗ văn Nhơn,Giáo trình toán rời rạc, NXB Đại học quốc gia TP HCM
[2]. Nguyễn Đức Nghĩa-Nguyễn Tô Thành, Toán rời rạc, Nxb Giáo dục 1999
[3]. Nguyễn Hữu Anh, Toán rời rạc, Nxb Giáo dục 1999
[4]. K. Rosen, Toán học rời rạc và ứng dụng, Nxb KHKT 1995.
0150011.Lập trình cơ bản (3TC)
- Mô tả: Cung cấp các kiến thức cơ sở về Kỹ thuật lập trình minh họa qua ngôn ngữ C: các thành phần cơ bản
của 1 ngôn ngữ LT, tổ chức dữ liệu, diễn đạt các thuật toán bằng NNLT, tổ chức chương trình con, cơ chế
gọi CT con & truyền tham số. Khai thác công cụ phát triển của 1 NNLT & trình biên dịch.
- Học phần học trước: 0050810
- Học phần song hành: Không
- Tài liệu tham khảo:
[1]. GS.TS Nguyễn văn Ất, Kỹ thuật lập trình C, Nxb KHKT HN 1999.
[2]. PGS. TS Nguyễn Thanh Thuỷ, Nhập môn lập trình ngôn ngữ C, NXB KHKT, 2005
0150021.Cấu trúc máy tính (2TC)

- Mô tả: Học phần cung cấp cho học sinh các kiến thức cơ bản về cấu trúc của các thành phần trong máy tính .
Một số hư hỏng thông thường và các biện pháp khắc phục.
- Học phần học trước: không
- Học phần song hành: không
- Tài liệu tham khảo:
[1]. Giáo trình cấu trúc máy tính - Trường ĐHBK HN
[2]. Ths Trần Việt Hà (dịch), Cấu trúc máy tính, Nxb Lao động – Xã hội, 2001
0150031.Lắp ráp, cài đặt bảo trì máy tính (3TC)
- Mô tả: Học phần đề cập về cấu tạo chung của máy tính, nguyên lý hoạt động và chức năng của từng bộ
phận, sau khi học xong người học có thể Lắp ráp, cài đặt, chuẩn đoán, sửa chữa sự cố máy tính, biết lập kế
hoạch bảo trì, bảo dưỡng máy tính, trên cơ sở đó khai thác và sử dụng hiệu quả các loại máy tính hiện hành.
- Học phần học trước: không
- Học phần song hành: không
- Tài liệu tham khảo:
[1]. Phạm Thanh Liêm, Giáo trình bảo trì và quản lý phòng máy tính, Nhà xuất bản Giáo dục.
[2]. Tống Văn On, Giáo trình cấu trúc máy tính
[3]. Người dịch: Trần Việt Hà, Vũ Đinh Nghiêm Hùng, Phạm Thị Thanh Hồng, Cấu trúc máy tính, Nhà xuất
bản Thống Kê.
[4]. Lê Minh Trí, Kỹ thuật phần cứng máy tính, Nhà xuất bản Đồng Nai.
[5]. Msc Võ Văn Chín, Ths Nguyễn Hồng Vân, KS Phạm Hữu Tài, Giáo trình kiến trúc máy tính, Khoa
CNTT, Đại học Cần Thơ.
[6]. Nguyễn Nam Thuận - Lữ Đức Hào, Hướng Dẫn Kỹ thuật lắp ráp, cài đặt nâng cấp bảo trì máy tính đời
mới, Nhà xuất bản Giao thông vận tải.
0150061.Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (4TC)
- Mô tả: Trình bày các phương pháp tổ chức và những thao tác cơ sở trên từng cấu trúc cơ sở dữ liệu, kết hợp
với việc phát triển tư duy giải thuật để hình thành nên chương trình máy tính. Công cụ được sử dụng là ngôn
ngữ lập trình cấp cao Pascal. Các khái niệm: Cấu trúc dữ liệu, giải thuật; Các phương pháp thiết kế giải
thuật; Mảng và danh sách tuyến tính; Ngăn xếp (Stack) và hàng đợi (Queue); Các phương pháp tìm kiếm;
Cấu trúc cây và Đồ thị.
- Học phần học trước: 0150011

- Học phần song hành: không
- Tài liệu tham khảo:
[1]. Larry NyHoff-SanFord Leedstma, Lập trình nâng cao bằng Pascal với Cấu trúc dữ liệu - Lê Minh Trung
[2]. Đỗ Xuân Lôi, Cấu trúc dữ liệu và giải thuật, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.
[3]. Nguyễn Trung Trực, Cấu trúc dữ liệu và giải thuật, Khoa CNTT, Đại học Bách khoa TP HCM.
0150082.Cơ sở dữ liệu (3TC)
- Mô tả: Nhằm trang bị kiến thức về các mô hình dữ liệu, các phụ thuộc dữ liệu trên mô hình cơ sở dữ liệu
quan hệ. Tách một lược đồ quan hệ bất kỳ thành các dạng chuẩn. Trên cơ sở đó sinh viên có thể thiết kế các
CSDL tốt phục phụ cho mục đích tin học hoá.
- Học phần học trước: không
- Học phần song hành: không
- Tài liệu tham khảo:
[1]. Hồ Thuần, Contribution to the Theory of Relational Databases
[2]. Vũ Đức Thi, Cơ sở dữ liệu kiến thức & thực hành
[3]. Đỗ Trung Tuấn, Cơ sở dữ liệu, NXB GD, 1998
[4]. Nguyễn Đức Thuần, Giáo trình cơ sở dữ liệu 1, ĐHTS, 2004
[5]. Lê Tiến Vương, Nhập môn CSDL quan hệ, NXB KH&KT, 1994
[6]. C.J Date, Nhập môn CSDL (bản dịch)
[7]. Ullman J.D, Principles of database and knowledgn base system, Computer Science Press, 1989
[8]. David Maier, The Theory of Relational Database, Computer Science Press, 1983
0150152. Hệ điều hành (3TC)
- Mô tả: Trang bị các kiến thức cơ bản về chức năng, các thành phần & nguyên lý hoạt động của hệ điều hành
nói chung và các hệ điều hành hiện đại (Windows, Linux): kiến trúc, chức năng, các thành phần của hệ điều
hành, quản lý vào/ra, quản lý các tiến trình, quản lý bộ nhớ, quản lý thiết bị lưu trữ. Ảnh hưởng các công
nghệ mới lên kiến trúc của HĐH
- Học phần học trước: không
- Học phần song hành: không
- Tài liệu tham khảo:
[1]. Ts Hà Quang Thuỵ, Giáo trình Nguyên lý các hệ điều hành, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, 2005.
[2]. Milan Milenkovic, Operating system: conceps and design, McGraw 1992.

[3]. Andrew S. Tanenbaum, Modern Operating systems, Prentice Hall 1992.
[4]. CS260: Operating Systems, RMIT Computer Science Departmen, Australia, 1997.
0150122.Thiết kế web (3TC)
- Mô tả: Trang bị các kiến thức cơ bản của công nghệ web: kiến trúc ứng dụng web HTTP, cấu trúc & các
thành phần cơ bản của HTML, Ms Frontpage. Khai thác công cụ định dạng web với CSS. Tạo web tương tác
với ngôn ngữ kịch bản. Các vấn đề thiết kế cơ bản của 1 website.
- Học phần học trước: không
- Học phần song hành: không
- Tài liệu tham khảo:
[1]. Ts Hồ Sĩ Mậu Thúc, Phong cách trình bày trang Web, Nxb Thống kê, 2000
[2]. Nhóm tác giả Elicom, Ngôn ngữ HTML 4 cho World Wide Web,NXB Hà Nội.
[3]. Nguyễn Xuân Phong, Nhập môn thiết kế Web và Email, NXB Thanh niên.
[4]. Nguyễn Việt Dũng, Thực hành thiết kế trang Web bằng MS Frontpage, NXB Giáo dục.
[5]. Đặng Minh Hoàng, Cẩm nang thiết lập trang Web với MS Frontpage, NXB Thống kê.
0150051.Mạng máy tính (3TC)
- Mô tả: Học phần trang bị các khái niệm cơ bản của mạng máy tính, giúp nhận biết và phân biệt được các
phương tiện truyền dẫn, các thiết bị mạng và nguyên lý hoạt động của các thiết bị mạng, có tư duy về mô
hình hoạt động của mạng và các giao thức mạng, Thiết kế và cài đặt được một mạng LAN đơn giản, có kỹ
năng bấm dây mạng, cấu hình địa chỉ IP mạng, và các thao tác chẩn đoán, kiểm tra và khắc phục sự cố
mạng, có kỹ năng cơ bản về quản trị mạng trên hệ điều hành Windows Server.
- Học phần học trước: không
- Học phần song hành: không
- Tài liệu tham khảo:
[1]. CCNA 1, Cisco Networking Academy Program.
[2]. Nguyễn Thúc Hải, Mạng máy tính và các hệ thống mở, NXB Giáo dục, 1999.
[3]. Ts Nguyễn Vũ Sơn, Giáo trình cài đặt và điều hành mạng máy tính, NXB Giáo dục.
[4]. Giáo trình các dịch vụ trên mạng, Trung tâm phát triển công nghệ thông tin, ĐH Quốc gia TP HCM.
[5]. Phạm Thế Bảo, Windows 2000: cài đặt và quản trị, NXB Mũi Cà mau, 2004.
0150041.Đồ họa ứng dụng (3TC)

×