Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

thiết kế quy trình ống lót ụ động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.99 KB, 62 trang )

ĐA CƠNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DỖN SƠN
BỘ ĐẠI HỌC VÀ THCN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA: Cơ Khí
BỘ MÔN: Chế Tạo Máy ĐỒ ÁN MÔN HỌC
Họ và tên : Trần Hồng Nam
Nguyễn Minh Quang
Lý Anh Qn
Nghành : Chế Tạo Máy Lớp: CK03-KSTN
1. Đầu đề đồ án: THIẾT KẾ QUY TRÌNH ỐNG LĨT Ụ ĐỘNG
2. Số liệu ban đầu:
1. Bản vẽ chi tiết
2. Sản lượng 10.000 ch/năm
3. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
1. Xác đònh dạng sản xuất
2. Phân tích chi tiết gia công
3. Chọn dạng phôi và phương pháp chế tạo
4. Chọn tiến trình gia công
5. Thiết kế nguyên công
6. Xác đònh lượng dư trung gian và kích thước trung gian
7. Xác đònh chế độ cắt và thời gian gia công cơ bản
8. Lập phiếu tổng hợp nguyên công
9. Thiết kế đồ gá













1
ĐA CƠNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DỖN SƠN
4. Các bản vẽ và đồ thò (loại và kích thước bản vẽ):
1. Bản vẽ chi tiết 1A3
2. Bản vẽ phôi 1A3
3. Bản đánh số 1A3
4. Bản vẽ sơ đồ nguyên công 17A3
5. Bản vẽ đồ gá 1A2
5. Ngày giao đồ án: 11/9/2007
6. Ngày hoàn thành đồ án:20/1/2007




Nội dung và yêu cầu của đồ án đã được thông qua hội nghi bộ môn ngày:
Ngày tháng năm 2007
Người hướng dẫn Chủ nhiệm bộ môn
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỒ ÁN









Ngày tháng năm 2007
Người chấm đồ án
(Ký và ghi rõ họ tên)
2
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN
Mục lục
Trang.
Lời nói đầu
CHƯƠNG
1. Xác định dạng sản xuất. 5
2. Phân tích chi tiết gia công. 6
2.1. Công dụng chi tiết.
2.2. Các yêu cầu kỹ thụât.
2.3. Vật liệu.
2.4. Tính công nghệ của chi tiết.
3. Chọn dang phôi và phương pháp chế tạo phôi. 7
4. Chọn tiến trình gia công 8
5. Thiết kế các nguyên công. 11
6. Xác định lượng dư trung gian và kích thước trung gian 29
6.1. Xác định lượng dư trung gian và kích thước trung
gian bằng phương pháp phân tích.
6.2. Xác định lượng dư trung gian và kích thước trung
gian bằng phương pháp tra bảng.
7. Xác định chế độ cắt và thời gian gia công. 36
7.1. Xác định chế độ cắt và thời gian gia công bằng
phương pháp phân tích.
7.2. Xác định chế độ cắt và thời gian gia công bằng
phương pháp tra bảng

8. Lập phiếu tổng hợp nguyên công. 56
9. Thiết kế đồ gá công nghệ. 57
Tài liệu tham khảo. 60
3
ĐA CƠNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DỖN SƠN
LỜI NÓI ĐẦU
Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo Máy nhằm tổng kết lại
những kiến thức đã học, có liên quan đến việc chế tạo các chi tiết
máy .Trong qúa trình sản xuất .Muốn chế tạo được chi tiết máy sao
cho đảm bảo được yêu cầu thiết kế, đạt được tính công nghệ tính
kinh tế cao, thì phải thiết kế quy trình công nghệ gia công một cách
thích hợp nhất.

Việc thiết kế công nghệ nhằm tạo ra các chi tiết máy mới, hoặc
thay thế những công nghệ lạc hậu không đáp ứng đủ yêu cầu kỹ
thuật của sản phẩm, năng suất thấp … Ngoài ra, việc thiết kế quy
trình công nghệ phù hợp, giúp người chế tạo giảm được thời gian sản
xuất, đồng thời đáp ứng đươc nhu cầu tiêu dùng sản phẩm trong một
thời gian có giới hạn.
Thiết kế quy trình công nghệ gia công sản phẩm nhằm đảm bảo
chất lượng sản phẩm, phương pháp gia công kinh tế và rẻ tiền nhất,
đồng thời phải áp dụng những thành tựu mới của khoa học kỹ thuật.
Một sản phẩm có thể có nhiều quy trình công nghệ khác nhau, nên
việc thiết kế quy trình công nghệ phải có sự lựa chọn, phân tích
phương án tối ưu nhất, hợp lý nhất, để đảm bảo yêu cẩu kỹ thuật sản
phẩm, năng suất cao, hình thức đẹp, giá thành rẻ đáp ứng được nhu
cầu tiêu dùng.
4
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN
CHƯƠNG 1: CHỌN DẠNG SẢN XUẤT.

Sản lượng chi tiết chế tạo trong một năm






+






+=
100
1
100
1
βα
mNN
o
, chiếc/năm [ 1, trang 23, công thức 2.1]
trong đó:
N
o
= 10000 số sản phẩm trong một năm theo kế hoạch.
m = 1 số lượng chi tiết như nhau trong một sản phẩm.
α = 10 số phần trăm dự trữ cho chi tiết máy nói trên.
β = 3 số phần trăm chi tiết phế phẩm trong quá trình chế tạo.

suy ra:
namchiecN / 11330
100
3
1
100
10
1110000 =






+






+=
Khối lượng chi tiết: m = 3,4 KG (theo bản vẽ chi tiết)
Tra bảng 2.1 [1, trang 24], ta xác định được dạng sản xuất là loạt vừa.
5
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG
2.1. Công dụng chi tiết.
Chi tiết đóng vai trò là nòng ụ sau của máy tiện, có thể lắp mũi chống tâm
hoặc mũi khoan ở phần côn .Chi tiết có thể trượt trong thân ụ sau thông qua cơ cấu

vít me đai ốc, đai ốc được lắp cố định trong phần lỗ của chi tiết .
Điều kiện làm việc: chi tiết chịu tải trọng tĩnh, phần côn có chịu va đậm.
2.2. Các yêu cầu kỹ thuật.
Do ụ sau của máy tiện có yêu cầu cao về độ đồng tâm nên ống lót ụ động
phải có độ đồng tâm cao giữa mặt trụ tròn ngoài và mặt bên trong (tâm của phần
côn và phần lắp đai ốc).
Bề mặt côn và mặt trụ ngoài là các bề mặt lắp ghép chính xác nên yêu cầu
cao về độ nhám R
a
= 0,63.
Rãnh để dẫn hướng chuyển động nên yêu cầu về độ song song với đường
tâm cao cấp 5 – 6 .
Các mặt đầu có yêu cầu về độ vuông gốc với tâm của phần côn và tâm của lỗ
cao cấp 7 .
2.3. Vật liệu: Thép C45, độ cứng HB229, giới hạn bền σ
b
= 850 MPa
2.4. Tính công nghệ của chi tiết: xem bản vẽ chi tiết đã đạt tính công
nghệ.
6
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN
CHƯƠNG 3:
CHỌN DẠNG PHÔI VÀ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI
Ta nhận thấy chi tiết gia công có dạng trục (l/d = 4,7 >3,5 ) dạng trục rỗng có
đường kính ngoài không đổi, nên dạng phôi thích hợp là phôi thanh, thép ống tròn
cán nóng.
Phương pháp cắt đứt phôi: cắt đứt phôi trên máy cưa đĩa [3, trang 222, bảng
3-57]
Độ chính xác khi cắt là ±0,4 mm.
Hình3.1 Hình dạng phôi

7
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN
CHƯƠNG 4: CHỌN TIẾN TRÌNH GIA CÔNG
4.1. Chọn các phương pháp gia công các bề mặt.
Hình 4.1: Đánh số bề mặt
Bề mặt Dung sai CCX Độ nhám Phương pháp gia công
1 ;8 độ ┴ cấp 7 14-17 R
z
20 tiện thô/ tiện tinh
2 50
-0,03
0
độ thẳng cấp 8
7 0,63 tiện thô/ tiện bán tinh / tiện tinh/
mài thô/ mài tinh/ mài tinh mỏng
3;7;9 12 R
z
20 tiện
4 mài
10 35
0
+0,025
7 2,5 tiện thô/ tiện bán tinh/ tiện tinh/
mài thô/ mài tinh
12 30
0
+0,25
12-13 R
z
20 khoan rộng/ khoét

14 côn mooc 4
độ đồng tâm cấp
7
7 0,63 tiện thô/ tiện bán tinh / tiện tinh/
mài thô/ mài tinh/ mài tinh mỏng
11 13-14 tiện rãnh
8
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN
6 12 khoan
15 khoan/ taro
5 phay
13 độ // cấp5-6 8 R
z
20 phay thô/ phay tinh
16 7 R
z
20 khoan/ doa
17 11-12 phay
4.2. Chọn chuẩn công nghệ.
Dùng mặt ngoài làm chuẩn thô để gia công thô mặt đầu và một phần mặt ngoài, sau
đó trở đầu gia công mặt đầu và phần mặt ngoài còn lại .
Sau đó dùng hai lỗ định vị để gia công bán tinh mặt trụ ngoài .
Dùng mặt ngoài này làm chuẩn tinh để gia công lỗ .
Lại dùng 2 lỗ này để gia công tinh mặt ngoài .
Cuối cùng dùng mặt ngoài làm chuẩn tinh thống nhất để gia công các mặt còn lại .
4.3. Chọn trình tự gia công các bề mặt.
Nguyên
công
Bước Nội dung Bề mặt gia
công

Bề mặt định
vị
Dạng máy
1 1 tiện thô 1 2, 8 máy tiện
2 tiện thô 2 2, 8
3 tiện thô 8 2, 1
4 tiện thô 2 2, 1
2 tiên bán tinh 2 mép lỗ10,14 máy tiện
3 1 khoan rộng 12 2, 1 máy
2 khoét 12 2, 1
4 tiên tinh 2 mép lỗ10,14 máy tiện
5 1 tiện tinh 1 2, 8 máy tiện
2 tiện tinh 8 2, 1
6 tiện 11 2, 1 máy tiện
7 1 tiện thô 10 2, 1 máy tiện
2 tiên bán tinh 10 2, 1
6 tiện tinh 10 2, 1
8 1 tiện 9 2, 1 máy tiện
2 tiện 7 2, 1
9 1 tiện thô 14 2, 8 máy tiện
2 tiên bán tinh 14 2, 8
6 tiện tinh 4 2, 8
10 tiện 3 2, 8 máy tiện
11 Nhiệt luyện
9
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN
12 1 mài thô 2 3, 8 máy mài
2 mài tinh 2 3, 8
3 mài tinh mỏng 2 3, 8
13 1 mài thô 10 2, 1 máy mài

2 mài tinh 10 2, 1
14 1 mài thô 14 2, 8 máy mài
2 mài tinh 14 2, 8
3 mài tinh mỏng 14 2, 8
15 1 khoan 6 2, 1 máy
khoan
2 Doa thô 6 2, 1
3 Doa tinh 6 2, 1
4 khoan 15 2, 1
5 taro 15 2, 1
16 1 phay 5 2, 6 máy phay
2 phay thô 13 2, 6
3 phay tinh 13 2, 6
17 1 phay 17 2, 6 máy phay
18 1 khoan 16 2, 6 máy
khoan
2 doa 16 2, 6
10
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN
CHƯƠNG 5 :THIẾT KẾ CÁC NGUYÊN CÔNG.
5.1. Nguyên công 1: Tiện thô mặt 1,8,2

Hình 5.1: Sơ đồ gá đặt nguyên công 1
Phương pháp gia công:
-Nguyên công này dùng để gia công các mặt 1,8 và 2
+Tiện thô mặt đầu 1
+Tiện thô mặt ngoài 2.
+Đổi đầu :tiện thô mặt đầu 8 và Tiện thô phần còn lại mặt ngoài 2
-Do chi tiết có dạng trụ nên dùng phương pháp gia công tiện là thích hợp
nhất.

Phương pháp định vị:
-Đây là nguyên công đầu tiên nên chọn mặt 2 là mặt định vị(chuẩn thô).
-Để xác định thêm kích thước chi tiết trên bàn máy ta dùng bulông định vị
thêm ở mặt 1(khi gia công mặt 8) và định thêm ở mặt 8 khi gia công mặt 1.
Phương pháp kẹp chặt:
-Dùng mâm cặp 3 chấu tự định tâm có chốt tỳ vào mặt đầu.
Chọn máy:
-Kích thước của chi tiết gia công:l=260mm,d=55mm
-Chọn máy tiện cỡ nhỏ của Liên Bang Nga :1A616
-Thông số của máy:([2],tr.451,bảng 5.4)
• Số cấp tốc độ của trục chính:21
• Phạm vi tốc độ của trục chính khi quay thuận:9 – 1800
vòng/phút.

1 20
max
min
200 1,32
z
n
n
ϕ ϕ ϕ

= ⇒ = ⇒ =
• Các tốc độ của trục chính:9-12-16-21-27-36-48-63-83-110-145-
191-252-333-439-580-765-1010-1333-1759-1800.
• Độ côn trục chính:mooc số 5
• Đường kính lỗ trục chính:35mm
• Kích thước dao:20x25
• Dịch chuyển lớn nhất của bàn dao(mm):Dọc:670; Ngang:195

• Dịch chuyển lớn nhất của bàn dao tiện (mm):120
• Bước tiến(mm/vòng):Dọc:0,065-0,91;Ngang:0,065-0,91.
• Độ côn nòng ụ động:mooc số 4
• Công suất động cơ trục chính:4 kW
11
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN
Chọn dao:
-Chọn dao tiện có gắn mảnh hợp kim cứng.
-Do vật liệu của chi tiết làm bằng thép C45 nên chọn vật liệu phần cắt là
hợp kim cứng nhóm titan T15K60.
-Các thông số hình học của dao([2].tr.350,351,bảng 4.37,4.38,4.39)
• Góc sau chính:
8
α
=
• Góc trước:
15
γ
=
• Góc nghiêng lưỡi cắt chính:
5
λ
=
• Góc nghiêng chính:
30
ϕ
=
• Góc nghiêng phụ:
1
15

ϕ
=
Dụng cụ kiểm tra: thước cặp 400 mm,dung sai 0,02mm.
Dung dịch trơn nguội:khan
5.2. Nguyên công 2 : Tiện bán tinh mặt 2

Hình 5.2: Sơ đồ gá đặt nguyên công 2
Phương pháp gia công:
-Nguyên công này dùng để gia công bán tinh mặt 2.
-Do chi tiết có dạng trụ nên dùng phương pháp gia công tiện là thích hợp
nhất.
Phương pháp định vị,kẹp chặt:
-Ta dùng mặt 10,14 để định vị khi gia công mặt 2.
-Dùng 2 mũi chống tâm xoay có khía nhám để gá vào mặt định vị 10,14 khi
đó ta khống chế được 5 bậc tự do.
-Do mũi chống tâm có khía nhám nên khi xoay mũi chống tâm chi tiết cũng
sẽ xoay cùng với trục chính.
Chọn máy:
-Kích thước của chi tiết gia công:l=260mm,d=55mm
-Chọn máy tiện cỡ nhỏ của Liên Bang Nga :1A616
-Thông số của máy:([2],tr.451,bảng 5.4)
• Số cấp tốc độ của trục chính:21
• Phạm vi tốc độ của trục chính khi quay thuận:9 – 1800
vòng/phút.
12
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN

1 20
max
min

200 1,32
z
n
n
ϕ ϕ ϕ

= ⇒ = ⇒ =
• Các tốc độ của trục chính:9-12-16-21-27-36-48-63-83-110-145-
191-252-333-439-580-765-1010-1333-1759-1800.
• Độ côn trục chính:mooc số 5
• Đường kính lỗ trục chính:35mm
• Kích thước dao:20x25
• Dịch chuyển lớn nhất của bàn dao(mm):Dọc:670; Ngang:195
• Dịch chuyển lớn nhất của bàn dao tiện (mm):120
• Bước tiến(mm/vòng):Dọc:0,065-0,91;Ngang:0,065-0,91.
• Độ côn nòng ụ động:mooc số 4
• Công suất động cơ trục chính:4 kW
Chọn dao:
-Chọn dao tiện có gắn mảnh hợp kim cứng.
-Do vật liệu của chi tiết làm bằng thép C45 nên chọn vật liệu phần cắt là
hợp kim cứng nhóm titan T15K60.
-Các thông số hình học của dao([2].tr.350,351,bảng 4.37,4.38,4.39)
• Góc sau chính:
8
α
=
• Góc trước:
15
γ
=

• Góc nghiêng lưỡi cắt chính:
5
λ
=
• Góc nghiêng chính:
30
ϕ
=
• Góc nghiêng phụ:
1
15
ϕ
=
Dụng cụ kiểm tra: thước cặp 200 mm,dung sai 0,02mm.
Dung dịch trơn nguội: khan
5.3. Nguyên công 3: Khoan, khoét lỗ 12
13
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN
Hình 5.3: Sơ đồ gá đặt nguyên công 3
• Trình tự các bước trong nguyên công: Khoan rộng – khoét rộng lỗ 12
• Chọn đồ gá:
Định vị:
Bề mặt định vị là 1, 2.
Dùng 2 khối V ngắn định vị mặt trụ ngoài 2 khống chế 4 bậc tự do.
Dùng chốt tỳ có lỗ rỗng định vị mặt đầu 1, khống chế 1 bậc tự do.
Kẹp chặt: Dùng khối V + ren vít.
• Chọn máy: Máy khoan cần 2M75 [2, trang 468, bảng 5-23]
Đường kính lớn nhất khoan được 75mm
Số cấp tốc độ: 22
Phạm vi tốc độ trục chính: 12,5 – 1600 vòng/phút

=>Công bội φ = 1,26
Số cấp bước tiến trục chính:18
Phạm vi bước tiến trục chính: 0,063 – 3,15 mm/vòng
Công suất động cơ chính N
dc
=7,5 kW
14
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN
• Chọn dao:
Lưỡi khoan ruột gà đuôi côn bằng thép gió [3, trang 328, bảng 4-42].
Đường kính 28 mm.
Chiều dài phần làm việc l = 275mm
Góc nghiêng lưỡi cắt ngang ψ = 50
o
Góc nghiêng chính của lưỡi cắt 2φ = 118
o
Lưỡi khoét [3, trang 332, bảng 4-47]
Mũi khoét lắp mảnh hợp kim cứng chuôi côn đường kính 30mm.
Chiều dài làm việc l = 200mm
• Dụng cụ kiểm tra: thướt cặp 0-150X0,02mm.
• Dung dịch trơn nguội: Emunxi.
5.4. Nguyên công 4: Tiện tinh mặt 2


Hình 5.4 :Sơ đồ gá đặt nguyên công 4
Phương pháp gia công:
-Nguyên công này dùng để gia công bán tinh và tinh mặt 2.
-Do chi tiết có dạng trụ nên dùng phương pháp gia công tiện là thích hợp
nhất.
Phương pháp định vị,kẹp chặt:

-Ta dùng mặt 10,14 để định vị khi gia công mặt 2.
-Dùng 2 mũi chống tâm xoay có khía nhám để gá vào mặt định vị 10,14 khi
đó ta khống chế được 5 bậc tự do.
-Do mũi chống tâm có khía nhám nên khi xoay mũi chống tâm chi tiết cũng
sẽ xoay cùng với trục chính.
Chọn máy:
-Kích thước của chi tiết gia công:l=260mm,d=55mm
-Chọn máy tiện cỡ nhỏ của Liên Bang Nga :1A616
-Thông số của máy:([2],tr.451,bảng 5.4)
• Số cấp tốc độ của trục chính:21
• Phạm vi tốc độ của trục chính khi quay thuận:9 – 1800
vòng/phút.
15
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN

1 20
max
min
200 1,32
z
n
n
ϕ ϕ ϕ

= ⇒ = ⇒ =
• Các tốc độ của trục chính:9-12-16-21-27-36-48-63-83-110-145-
191-252-333-439-580-765-1010-1333-1759-1800.
• Độ côn trục chính:mooc số 5
• Đường kính lỗ trục chính:35mm
• Kích thước dao:20x25

• Dịch chuyển lớn nhất của bàn dao(mm):Dọc:670; Ngang:195
• Dịch chuyển lớn nhất của bàn dao tiện (mm):120
• Bước tiến(mm/vòng):Dọc:0,065-0,91;Ngang:0,065-0,91.
• Độ côn nòng ụ động:mooc số 4
• Công suất động cơ trục chính:4 kW
Chọn dao:
-Chọn dao tiện có gắn mảnh hợp kim cứng.
-Do vật liệu của chi tiết làm bằng thép C45 nên chọn vật liệu phần cắt là
hợp kim cứng nhóm titan T15K60.
-Các thông số hình học của dao([2].tr.350,351,bảng 4.37,4.38,4.39)
• Góc sau chính:
8
α
=
• Góc trước:
15
γ
=
• Góc nghiêng lưỡi cắt chính:
5
λ
=
• Góc nghiêng chính:
30
ϕ
=
• Góc nghiêng phụ:
1
15
ϕ

=
Dụng cụ kiểm tra: thước cặp 200 mm,dung sai 0,02mm.
Dung dịch trơn nguội: khan
5.5. Nguyên công 5: Tiện tinh mặt 1,8


Hình 5.5: Sơ đồ gá đặt nguyên công 5
Phương pháp gia công:
-Nguyên công này dùng để gia công tinh 2 mặt đầu 1 và 8.
-Do chi tiết có dạng trụ nên dùng phương pháp gia công tiện là thích hợp
nhất.

Phương pháp định vị:
-Chọn mặt 2 là mặt định vị
16
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN
-Để xác định thêm kích thước chi tiết trên bàn máy ta dùng bulông định vị
thêm ở mặt 1(khi gia công mặt 8) và định thêm ở mặt 8 khi gia công mặt 1.
Phương pháp kẹp chặt:
-Dùng mâm cặp 3 chấu tự định tâm chấu kẹp gá bung có chốt tỳ vào mặt
đầu.
Chọn máy:
-Kích thước của chi tiết gia công:l=260mm,d=55mm
-Chọn máy tiện cỡ nhỏ của Liên Bang Nga :1A616
-Thông số của máy:([2],tr.451,bảng 5.4)
• Số cấp tốc độ của trục chính:21
• Phạm vi tốc độ của trục chính khi quay thuận:9 – 1800
vòng/phút.

1 20

max
min
200 1,32
z
n
n
ϕ ϕ ϕ

= ⇒ = ⇒ =
• Các tốc độ của trục chính:9-12-16-21-27-36-48-63-83-110-145-
191-252-333-439-580-765-1010-1333-1759-1800.
• Độ côn trục chính:mooc số 5
• Đường kính lỗ trục chính:35mm
• Kích thước dao:20x25
• Dịch chuyển lớn nhất của bàn dao(mm):Dọc:670; Ngang:195
• Dịch chuyển lớn nhất của bàn dao tiện (mm):120
• Bước tiến(mm/vòng):Dọc:0,065-0,91;Ngang:0,065-0,91.
• Độ côn nòng ụ động:mooc số 4
• Công suất động cơ trục chính:4 kW
Chọn dao:
-Chọn dao tiện có gắn mảnh hợp kim cứng.
-Do vật liệu của chi tiết làm bằng thép C45 nên chọn vật liệu phần cắt là
hợp kim cứng nhóm titan T15K60.
-Các thông số hình học của dao([2].tr.350,351,bảng 4.37,4.38,4.39)
• Góc sau chính:
8
α
=
• Góc trước:
15

γ
=
• Góc nghiêng lưỡi cắt chính:
5
λ
=
• Góc nghiêng chính:
60
ϕ
=
• Góc nghiêng phụ:
1
15
ϕ
=
Dụng cụ kiểm tra:
-Thước cặp 400 mm,dung sai 0,02mm.
-Kiểm tra sai lệch vị trí tương quan:dùng đồng hồ so độ chính xác 0,01.
Dung dịch trơn nguội: khan
5.6. Nguyên công 6: Tiện rãnh 11.
17
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN
Hình 5.6: Sơ đồ gá đặt nguyên công 6
• Trình tự các bước trong nguyên công: tiện rãnh 11.
• Chọn đồ gá:
Bề mặt định vị là 1, 2.
Dùng dùng mâm cặp 3 chấu định vị mặt trụ ngoài 2 khống chế 4 bậc tự do.
Dùng vít chặn định vị mặt đầu 1, khống chế 1 bậc tự do.
• Chọn máy: Máy tiện T620 [2, trang 451, bảng 5-4]
Đường kính lớn nhất gia công được 400mm

Khoảng cách 2 đầu tâm 710mm
Chiều dài lớn nhất tiện được 640mm
Số cấp tốc độ trục chính: 24
Phạm vi tốc độ trục chính: 12,5 – 2000 vòng/phút
Phạm vi bước tiến dao dọc: 0,07 – 4,16 mm/vòng; ngang: 0,035 –
2,08mm/vòng
=>Công bội φ = 1,26
Công suất động cơ chính N
dc
=7 kW
• Chọn dao:
Dao tiện rãnh trong lỗ gắn hợp kim cứng dùng để cắt rãnh trong lỗ bề rộng a =
3mm.
• Dụng cụ kiểm tra: dưỡng kiểm tra rãnh, thướt cặp 0-150X0,02mm.
5.7. Nguyên công 7: Tiện thô, bán tinh, tinh lỗ 10.
18
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN
Hình 5.7: Sơ đồ gá đặt nguyên công 7
• Trình tự các bước trong nguyên công: tiện thô – tiện bán tinh – tiện tinh.
• Chọn đồ gá: giống nguyên công 6.
• Chọn máy: Máy tiện T620 [2, trang 451, bảng 5-4]
• Chọn dao:
Dao tiện lỗ gắn mảnh hợp kim cứng T15K6 [3, trang 302, bảng 4-14]
Góc trước γ = 12
o
Góc sau α = 45
o
Góc nghiêng chính φ = 95
o
Góc nghiêng của lưỡi cắt chính λ = 0

Tiết diện cán dao h xb = 20 x 16
• Dụng cụ kiểm tra: thướt cặp 0-150X0,02mm
5.8. Nguyên công 8: Tiện vát mép 7, 9.
Hình 5.8: Sơ đồ gá đặt nguyên công 8
• Trình tự các bước trong nguyên công: tiện vát mép 9 – tiện vát mép 7.
19
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN
• Chọn đồ gá: giống nguyên công 6.
• Chọn máy: Máy tiện T620[2, trang 451, bảng 5-4]
• Chọn dao:
Dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng T15K6 [3, trang 296, bảng 4-5]
Góc nghiêng chính φ = 45
o
Tiết diện cán dao h xb = 20 x 16
• Dụng cụ kiểm tra: thướt cặp 0-150X0,02mm
5.9. Nguyên công 9: Tiện thô, bán tinh, tinh lỗ côn 14.
Hình 5.9: Sơ đồ gá đặt nguyên công 9
• Trình tự các bước trong nguyên công: Tiện thô - tiện bán tinh - tiện tinh
• Chọn đồ gá:
Bề mặt định vị là 2, 8.
Dùng dùng mâm cặp 3 chấu định vị mặt trụ ngoài 2 khống chế 4 bậc
tự do.
Dùng vít chặn định vị mặt đầu 8, khống chế 1 bậc tự do.
• Chọn máy: Máy tiện T620 [2, trang 451, bảng 5-4]
thước chép hình( thướt rút côn).
• Chọn dao: giống nguyên công 7.
20
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN
• Dụng cụ kiểm tra: calip côn (dạng trục) mooc số 4, thướt cặp 0-
150X0,02mm.

5.10. Nguyên công 10: Tiện vát mép 3, mài tròn mép 4.
Hình 5.10: Sơ đồ gá đặt nguyên công 10
• Trình tự các bước trong nguyên công: tiện vát mép 3 – mài tròn mép 4(bằng
tay)
• Chọn đồ gá: giống nguyên công 9.
• Chọn máy: Máy tiện T620 [2, trang 451, bảng 5-4]
• Chọn dao: dao tiện giống nguyên công 8
Thỏi đá mài dẹt phẳng BxHxL = 20x10x200mm[2, trang 436,
bảng 4-93]
• Dụng cụ kiểm tra: thước cặp 0-150X0,02mm
5.11. Nguyên công 11: Nhiệt luyện.
5.12. Nguyên công 12: Mài thô, tinh và tinh mỏng mặt 2


Hình 5.11:Sơ đồ gá đặt nguyên công 12
Phương pháp gia công:
-Nguyên công này dùng để mài thô,tinh và mỏng mặt 2.
21
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN
-Do chi tiết có dạng trụ nên dùng phương pháp gia công tiện là thích hợp
nhất.
Phương pháp định vị,kẹp chặt:
-Ta dùng mặt 10,14 để định vị khi gia công mặt 2.
-Dùng 2 mũi chống tâm xoay có khía nhám để gá vào mặt định vị 10,14 khi
đó ta khống chế được 5 bậc tự do.
-Do mũi chống tâm có khía nhám nên khi xoay mũi chống tâm chi tiết cũng
sẽ xoay cùng với trục chính.
Chọn máy:
-Kích thước của chi tiết gia công:l=260mm,d=55mm
-Chọn máy mài tròn ngoài của Nga:3131

-Thông số của máy: ([2],tr.474,bảng 5.29)
• Độ côn đầu tâm ụ trước:Mooc N
0
4
• Phạm vi tốc độ của mâm cặp ụ trước:50 – 400 vòng/phút.
• Số cấp tốc độ của mâm cặp ụ trước:vô cấp(Khi tính ta chọn máy
có công bội
1,26
ϕ
=
)
• Đường kính lỗ trục chính:35mm
• Dịch chuyển lớn nhất của bàn (mm):1290mm
• Bước tiến ngang của ụ đá(mm/hành trình bàn):0,0025-0,01
• Bước tiến(mm/ph):0,1-6
• Công suất động cơ trục chính:4 kW
Chọn đá mài:
2124 67 /C
ΓΟ Τ − ΠΠ
-Đặc tính của đá mài: 9A25-40C2CT1 5K
• Hình dạng:đá phẳng
• Kích thước:D=300;H=80;d=32
• Loại hạt mài:Kôrun điện trắng
• Độ hạt của hạt mài:25
• Độ cứng của hạt mài:C2
• Chất kêt dính:gốm
• Cấu trúc đá mài:5,6.
Dụng cụ kiểm tra: -Thước cặp 200 mm,dung sai 0,02mm.
-Thước Banme
-Kiểm tra độ phẳng:phiến kiểm,thước kiểm.

-Kiểm tra sai lệch vị trí tương quan:dùng đồng hồ so.
Dung dịch trơn nguội:Nước xô đa.
22
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN
5.13. Nguyên công 13: Mài thô, mài tinh lỗ 10.
Hình 5.12: Sơ đồ gá đặt nguyên công 13
• Trình tự các bước trong nguyên công: mài thô – mài tinh.
• Chọn đồ gá: giống nguyên công 7.
• Chọn máy: Máy mài tròn trong kiểu 3A227 [2, trang 475, bảng 5-30]
Đường kính nhỏ nhất, lớn nhất lỗ mài: 20 – 100 mm
Chiều dài lớn nhất lỗ mài được 125 mm
Tốc độ đá mài 18500/12600/9600/8400 vòng/phút
Tốc độ phôi 180 – 1200 vòng/phút.
Công suất động cơ chính N
dc
= 3kW
• Chọn đá mài: ПП-đá phẳng( ГOCT 2124-67) [2, trang 432, bảng 4-93]
Đường kính đá D = 28mm
Chiều cao đá B = 32mm (chọn theo [2, trang 262, bảng2-217]
Đặc tính đá mài з9A25C2-CT1 7-8K [2, trang262, bảng 2-216]
• Dụng cụ kiểm tra: thước cặp 0-150X0,02mm
đồng hồ so 0.01 và đồ gá kiểm tra độ đồng tâm
• Dung dịch trơn nguội: Emunxi
23
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN
5.14. Nguyên công 14: Mài thô, mài tinh, mài tinh mỏng
lỗ côn 14.
Hình 5.13: Sơ đồ gá đặt nguyên công 14
• Trình tự các bước trong nguyên công: mài thô – mài tinh – mài tinh mỏng.
• Chọn đồ gá: giống nguyên công 9.

• Chọn máy: Máy mài tròn trong kiểu 3A227 [2, trang 475, bảng 5-30]
• Chọn đá mài: ПП-đá phẳng( ГOCT 2124-67) [2, trang 432, bảng 4-93]
Đường kính đá D = 28mm
Chiều cao đá B = 63mm (chọn theo [2, trang 262, bảng2-217])
Đặc tính đá mài з9A25C2-CT1 7-8K [2, trang 262, bảng 2-
216]
• Dụng cụ kiểm tra: calip côn(dạng trục) mooc số 4
đồng hồ so 0.01 và đồ gá kiểm tra độ đồng tâm
• Dung dịch trơn nguội: Emunxi
5.15. Nguyên công 15: Khoan lỗ6 ∅5, khoan lỗ15 suốt ∅7 , taro
lỗ 15 ∅8
- Sơ đồ gá đặt:
24
ĐA CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY GVHG: TRẦN DOÃN SƠN
2
1
3
Hình 5.14: Sơ đồ gá đặt nguyên công 15
- Phương pháp gia công : Khoan đạt độ chính xác cấp 13, độ nhám bề mặt ,
Rz=20 µm; Doa thô và tinh lỗ 5 đạt CCX H6 , độ nhám bề mặt , Rz=1,25 µm
- Định vị:
Mâm cặp 3 chấu tự định tâm khống chế 4 bậc tự do: T(Oz) ,T(Oy) ,
Q(Oz),Q(Oy)
Mặt trong của mâm cặp 3 chấu tựa vào mặt 1 của chi tiết khống chế chiều tiến
dọc trục Ox
- Chọn máy : Chọn máy khoan cần 2A55
+Công suất đầu khoan: 4,5Kw
+Số vòng quay trục chính(vòng/phút): 30 ;37.5; 47.5; 60; 75; 95; 110; 150; 190;
225; 300 ; 375 ; 475 ; 600 ; 950 ;1180 ; 1500 ; 1700;
+Bước tiến 1 vòng quay trục chính (mm/vòng): 0.05; 0.07 ; 0.1 ; 0.14 ; 0.2 ; 0.28 ;

0.4 ; 0.56 ; 0.79 ; 1.15 ; 1.54 ; 2.2 ;
+Moment xoắn lớn nhất(Kgm):75
+Lực tiến lớn nhất: 2000Kg
- Chọn dụng cụ cắt:
+ Mũi khoan ruột gà đuôi trụ ngắn∅5(bảng 4-47trang363 Sổ tay gia công cơ). Vật
liệu: Thép gió P12
+ Mũi khoan ruột gà đuôi trụ dài∅7.3(bảng 4-46trang362 Sổ tay gia công cơ). Vật
liệu: Thép gió P12
+ Mũi khoan ruột gà đuôi trụ ngắn∅8(bảng 4-79trang404 Sổ tay gia công cơ). Vật
liệu: Thép gió P12
Dung dịch nguội: dung dịch Emunxi
5.16. Nguyên công 16: Phay rãnh 5 , Phay rãnh dẫn hướng 13,
- Sơ đồ gá đặt:
25

×