Tải bản đầy đủ (.pdf) (398 trang)

hưỡng dẫn bảo trị honda click

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.01 MB, 398 trang )

Paper size 280x453
63KVBG V1 HVN
5000906
ANC110 BDV/ BSV/ BCV
Đôi lời về vấn đề an toàn
Thông tin bảo dưỡng
Những thông tin về bảo dưỡng và sửa chữa trong tài liệu này được sử dụng cho những kỹ thuật viên có tay nghề và trình
độ kỹ thuật.
Nếu cố gắng thực hiện công việc sửa chữa mà không có kiến thức, dụng cụ và thiết bò đúng sẽ có thể gây tổn thương cho bạn
hoặc cho người khác. Ngoài ra, nó còn có thể gây hư hỏng cho xe hoặc dẫn đến việc không an toàn cho điều khiển xe.
Trong hướng dẫn bảo trì này, chúng tôi mô tả các phương pháp và quy trình thực hiện công việc, bảo dưỡng và sửa chữa.
Trong số đó, có một số hạng mục yêu cầu phải sử dụng đúng các thiết bò, dụng cụ. Những người có ý đònh thực hiện công
việc thay thế chi tiết, phụ tùng hoặc sử dụng các thiết bò, dụng cụ không được Honda khuyến cáo sẽ phải tự chòu trách
nhiệm về những nguy hiểm có thể xảy ra đối với an toàn của cá nhân và an toàn điều khiển xe.
Nếu cần thiết phải thay thế một phụ tùng, chi tiết nào đó nên sử dụng sản phẩm chính hiệu của Honda với đúng số phụ
tùng hoặc loại phụ tùng tương đương. Chúng tôi đặc biệt khuyến cáo các bạn không nên sử dụng các chi tiết phụ tùng
kém chất lượng để thay thế.
Vì an toàn của khách hàng
Việc thực hiện đúng công việc bảo dưỡng, sửa chữa là rất quan
trọng đến an toàn của người điều khiển và độ tin cậy đối với xe.
Bất cứ lỗi hoặc thiếu sót nào xảy ra trong quá trình bảo dưỡng,
sửa chữa xe có thể dẫn đến khó khăn khi vận hành, làm hư hỏng
xe, hoặc gây tổn thương đến người khác.
Vì an toàn của bạn
Đối tượng của tài liệu này là những kỹ thuật viên thực hiện công
việc bảo dưỡng có tay nghề, chuyên môn. Vì vậy chúng tôi không
đề cập đến những vấn đề về an toàn cơ bản (ví dụ như các vấn
đề về các chi tiết nóng, mang găng tay khi thực hiện công việc
bảo dưỡng ). Nếu bạn không được đào tạo về vấn đề bảo dưỡng
hoặc nếu thấy chưa tự tin về kiến thức, tay nghề của mình khi
thực hiện công việc, hãy cố gắng không thực hiện công việc được


mô tả trong tài liệu này. Chúng tôi chỉ đưa ra một số lưu ý quan
trọng sau đây. Tuy nhiên, chúng tôi không thể khuyến cáo hết
tất cả nguy hiểm có thể phát sinh trong quá trình thực hiện bảo
dưỡng. Chỉ có bạn mới có thể quyết đònh được có nên tự thực
hiện công việc bảo dưỡng hay không.
Một số chú ý quan trọng về an toàn
Hãy chắc chắn là bạn có kiến thức cơ bản về những vấn đề an toàn trong bảo dưỡng và chắc chắn bạn mặc đúng loại trang
phục và sử dụng đúng thiết bò an toàn. Khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào cần đặc biệt chú ý những vấn đề sau:
° Đọc kỹ các hướng dẫn trước khi thực hiện công việc bảo dưỡng, chắc chắn là bạn có đầy đủ dụng cụ, thiết bò hoặc chi
tiết, phụ tùng thay thế và có đủ tay nghề cần thiết để thực hiện công việc đó một cách an toàn và hoàn chỉnh.
° Bảo vệ mắt của bạn bằng loại kính bảo hộ, kính an toàn mỗi khi bạn thực hiện công việc khoan, mài hoặc ở khu vực
có khí / chất lỏng nén và các thành phần có chứa lò xo, hoặc thiết bò tích năng lượng khác. Nếu có hãy bảo vệ mắt của
bạn bằng loại trang bò thích hợp.
° Sử dụng các trang bò bảo hộ khác khi cần như giày, găng tay v.v. Khi làm việc với các chi tiết nóng, hoặc chi tiết sắc,
nhọn, có thể gây bỏng hoặc tổn thương đến bạn. Vì vậy, trước khi thực hiện công việc liên quan đến chi tiết có nguy cơ
làm tổn thương đến bạn, xin vui lòng đeo găng tay bảo hộ.
° Tự bảo vệ bản thân và người khác mỗi khi nâng xe. Mỗi khi bạn nâng xe bằng bất cứ phương tiện, thiết bò nào cũng cần
đảm bảo thiết bò, phương tiện đó có thiết bò nâng. Hãy sử dụng kích đỡ.
Chắc chắn là bạn đã tắt máy trước khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào. Chỉ mở máy khi công việc bảo dưỡng
yêu cầu. Điều này sẽ giúp bạn hạn chế được những nguy cơ tiềm ẩn sau:
° Nhiễm khí độc CO từ khí xả của động cơ. Hãy đảm bảo đủ độ thoáng tại khu vực bạn thực hiện công việc khi vận hành
động cơ.
° Bỏng do các chi tiết nóng hoặc do dung dòch làm mát. Trước khi thực hiện công việc bảo dưỡng hãy chắc chắn là động
cơ, hệ thống khí xả đã nguội.
° Tổn thương do các chi tiết chuyển động. Nếu yêu cầu công việc cần vận hành động cơ hãy đảm bảo rằng cánh tay,
ngón tay, quần áo của bạn không bò vướng vào động cơ hoặc các chi tiết khác.
Hơi xăng, dầu và khí Hro từ bình điện là các chất có thể gây nổ. Để giảm thiểu khả năng gây nổ hãy cẩn thận khi thực
hiện các công việc liên quan đến bình điện hoặc nhiên liệu.
° Chỉ sử dụng các dung môi không cháy, không sử dụng xăng để rửa các chi tiết.
° Không xả hoặc chứa xăng vào bình chứa không nắp.

° Không để bình điện, các chi tiết liên quan đến hệ thống nhiên liệu ở gần khu vực có tia lửa, thuốc lá.
Nếu thực hiện công việc bảo dưỡng hoặc sửa chữa
không đúng có thể gây thương tích hoặc tử vong
cho khách hàng và những người khác.
Thực hiện theo quy trình và những lưu ý được mô tả
trong hướng dẫn này và sử dụng các dụng cụ khác
một cách cẩn thận.
Việc thực hiện không đúng theo hướng dẫn và
những chú ý có thể gây thương tích, nguy hiểm cho
bạn.
Hãy thực hiện theo những hướng dẫn và lưu ý trong
tài liệu này một cách cẩn thận.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU
Tài liệu này mô tả quá trình bảo dưỡng xe ANC110.
Thực hiện theo những hướng dẫn ở lòch bảo dưỡng
(phần 4) để đảm bảo xe luôn hoạt động ở điều kiện
tốt.
Thực hiện lần bảo dưỡng đầu tiên là rất quan trọng.
Lần bảo dưỡng đầu tiên giúp bạn phát hiện ra những
chi tiết có thể bò mòn trong quá trình chạy rô-đa.
Phần 1 và phần 4 được áp dụng cho toàn bộ xe.
Phần 3 là phần mô tả quá trình tháo/ráp các chi tiết,
phụ tùng cần thiết phải thực hiện bảo dưỡng như được
mô tả ở các phần sau. Phần 5 đến 21 mô tả các chi
tiết, thành phần của xe, được nhóm vào theo vò trí của
chúng ở trên xe.
Tìm phần bạn cần ở phần bên, sau đó chuyển đến
trang giới thiệu của phần đó.
Hầu hết các phần sẽ được bắt đầu bằng hình mô tả
toàn bộ hệ thống hoặc cụm chi tiết, các thông tin về

bảo dưỡng và cách xác đònh nguyên nhân hư hỏng có
thể của các chi tiết có trong phần đó. Phần tiếp theo
của chương đó sẽ mô tả chi tiết quá trình thực hiện
công việc.
Nếu bạn chưa quen làm việc với xe scuttơ thì hãy tham
khảo thêm phần đặc tính kỹ thuật ở phần 2.
Nếu bạn không thể xác đònh được nguyên nhân của
vấn đề phát sinh, hãy tham khảo phần 23.
Vì an toàn của bạn và của những người khác là rất
quan trọng, trong tài liệu này chúng tôi đã đưa ra
một số lưu ý về an toàn và những thông tin khác
giúp bạn có thể đưa ra được những quyết đònh sáng
suốt. Dó nhiên, chúng tôi không thể nào khuyến cáo
cho các bạn tất cả những nguy hiểm tiềm ẩn có thể
liên quan đến công việc bảo dưỡng xe này. Vì vậy
bạn phải sử dụng kiến thức của mình để tự quyết
đònh các công việc, có thể ảnh hưởng đến an toàn
của bạn và của người khác.
Bạn có thể tìm thấy các thông tin về an toàn dưới
các dạng sau:
° Nhãn an toàn - dán trên xe.
° Thông báo về an toàn - có biểu tượng cảnh báo
và một trong ba từ cảnh báo sau KHUYẾN
CÁO, NGUY HIỂM, CẨN THẬN.
Những thông tin này có ý nghóa như sau:
° Các hướng dẫn - Cách bảo dưỡng xe đúng và an
toàn.
Bạn có thể bò thương tích
nghiêm trọng hoặc nguy hiểm
đến tính mạng nếu không tuân

theo chỉ dẫn này.
Bạn có thể bò nguy hiểm hoặc bò
thương nếu không theo chỉ dẫn.
Bạn có thể bò thương nếu
không theo chỉ dẫn này.
THÔNG TIN CHUNG
KHUNG/ ỐP THÂN/ HỆ THỐNG KHÍ XẢ
BẢO DƯỢNG
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
HỆ THỐNG LÀM MÁT
THÁO/ RÁP ĐỘNG CƠ
ĐẦU QUY LÁT/ XU PÁP
PISTON/ XY LANH
CẦN KHỞI ĐỘNG/ PULY CHỦ ĐỘNG/ LY HP/
PULY BỊ ĐỘNG
GIẢM TỐC CUỐI CÙNG
MÁY PHÁT ĐIỆN
VÁCH MÁY/ TRỤC KHUỶU
BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC TRƯỚC/CỔ LÁI
BÁNH SAU/ GIẢM XÓC SAU
HỆ THỐNG PHANH
BÌNH ĐIỆN/ HỆ THỐNG SẠC
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
ĐÈN/ ĐỒNG HỒ/ CÔNG TẮC
SƠ ĐỒ ĐIỆN
CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
PHỤ LỤC

MỤC LỤC
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
TẤT CẢ NHỮNG THÔNG TIN, HÌNH ẢNH MINH HỌA,
HƯỚNG DẪN VÀ CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRONG
TÀI LIỆU NÀY DỰA TRÊN THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM
MỚI NHẤT CÓ ĐƯC TẠI THỜI ĐIỂM IN TÀI LIỆU. Công
ty Honda Motor CÓ QUYỀN THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC

NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO TRƯỚC VÀ KHÔNG
CHỊU BẤT CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG ĐƯC TÁI BẢN
BẤT CỨ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU NẾU KHÔNG CÓ
SỰ CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN CỦA Công ty Honda
Motor. TÀI LIỆU NÀY ĐƯC VIẾT CHO NHỮNG NGƯỜI
CÓ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ BẢO DƯỢNG XE MÁY CỦA
Honda, XE SCUTTƠ, HOẶC XE ATVS.
Công ty Honda Motor
Văn phòng xuất bản tài liệu dòch vụ
Khi bạn đọc tài liệu này bạn sẽ thấy những thông tin được
đánh dấu bởi dấu hiệu . Mục đích của những thông tin
trong phần này là giúp tránh được những hư hỏng đến xe
của bạn hoặc các tài sản khác và có thể ảnh hưởng đến môi
trường.
CÁC KÝ HIỆU
Các ký hiệu được sử dụng trong tài liệu này để chỉ những quy trình dòch vụ đặc biệt. Những thông tin đi kèm dùng để giải
thích cho những hình ảnh được sử dụng trong tài liệu mà không có chú giải kèm theo.
Thay phụ tùng mới trước khi ráp vào.
Sử dụng loại dầu động cơ được khuyến cáo hoặc loại tương đương.
Sử dụng dầu là hỗn hợp giữa dầu động cơ và mỡ môlybđen theo tỷ lệ 1:1.
Dùng mỡ đa dụng (Mỡ lithi đa dụng NLGI #2 hoặc loại tương đương).
Dùng mỡ môlybđen đisunfide (Chứa hơn 3% môlybđen đisunfide, NLGI #2 hoặc loại tương đương).
Ví dụ:
Molykote
®
BR-2 plus do Dow Corning Mỹ sản xuất
Mỡ đa dụng M-2 do Mitsubishi Oil, Nhật sản xuất
Dùng keo môlybđen đisunfide (Chứa hơn 40% môlybđen đisunfide, NLGI #2 hoặc loại tương
đương).
Ví dụ:

Molykote
®
G-n Paste do Dow Corning Mỹ sản xuất
Honda Moly 60 (Chỉ của Mỹ)
Rocol ASP do Rocol Limited, Anh sản xuất
Rocol Paste do Sumico Lubricant, Nhật sản xuất
Dùng mỡ silicon.
Bôi keo khóa. Dùng keo khóa chòu lực trung bình nếu không có chỉ đònh khác.
Dùng chất bòt kín.
Dùng dầu phanh DOT3 hoặc DOT4. Dùng dầu phanh đã hướng dẫn nếu không có chỉ đònh khác.
Dùng dầu giảm xóc.
1-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
1.THÔNG TIN CHUNG
NGUYÊN TẮC BẢO DƯỢNG 1-2
NHẬN BIẾT KIỂU XE 1-2
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG 1-4
HỆ THỐNG BÔI TRƠN 1-5
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU 1-5
HỆ THỐNG LÀM MÁT 1-5
ĐẦU QUY LÁT/ XUPÁP 1-6
XY LANH/ PISTON 1-6
CẦN KHỞI ĐỘNG/ PULY CHỦ ĐỘNG
PULY BỊ ĐỘNG/ LY HP 1-7
GIẢM TỐC CUỐI CÙNG 1-7
VÁCH MÁY/ TRỤC KHUỶU 1-7
BÁNH TRƯỚC/ GIẢM XÓC TRƯỚC/
CỔ LÁI 1-8
BÁNH SAU/ GIẢM XÓC SAU 1-8
HỆ THỐNG PHANH 1-8
BÌNH ĐIỆN/ HỆ THỐNG SẠC 1-9
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA 1-9
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN 1-9
ĐÈN/ ĐỒNG HỒ/ CÔNG TẮC 1-9
MÔMEN LỰC XIẾT 1-10
MÔMEN LỰC XIẾT KHUNG
VÀ ĐỘNG CƠ 1-10

CÁC ĐIỂM BÔI TRƠN VÀ BỊT KÍN 1-14
CÁC BÓ DÂY VÀ CÁP 1-17
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT KHÍ XẢ 1-34
1-2
THÔNG TIN CHUNG
NGUYÊN TẮC BẢO DƯỢNG
1. Chỉ sử dụng các chi tiết, phụ tùng, dầu nhớt chính hãng của Honda hoặc loại tương đương. Các chi tiết, phụ tùng không
theo các thông số kỹ thuật Honda đã thiết lập sẽ có thể gây hư hỏng cho xe của bạn.
2. Sử dụng các dụng cụ chuyên dụng được thiết kế riêng cho xe để tránh hư hỏng và lắp ráp không đúng.
3. Khi tiến hành bảo dưỡng chỉ sử dụng cách đo hệ mét. Các đai ốc, bu lông, vít sẽ không thể thay thế bằng những ốc xiết
đo theo hệ inch được.
4. Ráp ron đệm, phớt O, chốt chẻ và tấm khóa mới khi lắp lại.
5. Khi xiết chặt các bu lông, đai ốc, bắt đầu xiết những bu lông có đường kính lớn hơn hoặc những bu lông phía trong. Tiếp
đó, xiết chặt chúng theo lực xiết quy đònh, theo các bước trừ khi có chỉ đònh khác.
6. Rửa sạch các chi tiết trong dung môi trước khi tháo rã. Bôi trơn các bề mặt trượt trước khi ráp lại.
7. Sau khi ráp lại, kiểm tra các chi tiết xem đã được ráp đúng và hoạt động tốt chưa.
8. Đường đi dây điện, dây cáp và bó dây được mô tả từ phần 1-17 đến 1-33.
NHẬN BIẾT KIỂU XE
1-3
THÔNG TIN CHUNG
Số khung được đóng ở phía dưới yên (như hình vẽ).
Số máy được đóng ở phía dưới bên trái vách máy.
Số nhận biết chế hòa khí được đóng trên bên trái thân bộ
chế hòa khí.
SỐ KHUNG
SỐ MÁY
SỐ BỘ CHẾ HÒA KHÍ
1-4
THÔNG TIN CHUNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CÁC KÍCH
THƯỚC
Chiều dài xe 1.890 mm (74,4 in)
Chiều rộng xe 680 mm (26,8 in).
Chiều cao xe 1.080 mm (42,6 in)
Khoảng cách hai bánh xe 1.270 mm (50 in)
Chiều cao yên xe 751 mm (29,6 in)
Chiều cao gác chân 250 mm (9,8 in)
Khoảng sáng gầm xe 115 mm (4,6 in)
Trọng lượng bản thân 100 kg (220,4 lbs)
KHUNG Kiểu khung Sống dưới
Giảm xóc trước Phuộc ống lồng
Hành trình giảm xóc trước 80,5 mm (3,17 in)
Giảm xóc sau Hộp truyền động cuối/ cần nhún
Hành trình giảm xóc sau 75,1 mm (2,96 in)
Kích cỡ lốp trước 80/90-14M/C 40P
Kích cỡ lốp sau 90/90-14M/C 46P
Nhãn hiệu lốp trước/ sau NR73T(IRC)
Phanh trước (Loại phanh thường) Guốc phanh giãn trong
(Loại phanh đóa) Đóa thủy lực đơn
Phanh sau Guốc phanh giãn trong
Góc nghiêng phuộc trước 26
O
30’
Chiều dài vết quét 80,0mm (3,15 in)
Dung tích bình xăng 3,6 lít (0,95 US gal, 0,79 lmp gal)
ĐỘNG CƠ Đường kính và khoảng chạy 50 x 55 mm (1,97 x 2,17 in)
Dung tích xy lanh 108,0 cm
3

(6,59 cu-in)
Tỷ số nén 11,0 : 1
Truyền động xu páp 2 xupáp, dẫn động xích đơn SOHC
Xu páp hút Mở khi nâng 1 mm (0,04 in) 5
O
Trước điểm chết trên (lúc nâng lên 1mm)
Đóng khi nâng 1 mm (0,04 in) 30
O
Sau điểm chết dưới (lúc nâng lên 1mm)
Xu páp xả Mở khi nâng 1 mm (0,04 in) 30
O
Trước điểm chết dưới (lúc nâng lên 1mm)
Đóng khi nâng 1 mm (0,04 in) 0
O
Sau điểm chết trên (lúc nâng lên 1mm)
Hệ thống bôi trơn Bôi trơn cưỡng bức, cạc te ướt
Kiểu bơm dầu Bánh răng
Hệ thống làm mát Dung dòch làm mát
Lọc gió Lọc giấy nhờn
Trọng lượng máy khô 27,4 kg (60, 4 lbs)
BỘ CHẾ
HÒA KHÍ
Loại chế hòa khí Tốc độ không đổi (CV)
Trụ ga 22mm (0,9 in) hoặc loại tương đương
THÔNG TIN CHUNG
1-5
THÔNG TIN CHUNG
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TRUYỀN
ĐỘNG

Hệ thống ly hợp Khô; ly hợp tâm tự động
Tỷ số truyền 2,53:1 – 0,85:1
Giảm tốc cuối cùng 10,263 (52/19 x 42/12)
ĐIỆN Hệ thống đánh lửa DC-CDI
Hệ thống khởi động Cần khởi động và mô tơ khởi động điện
Hệ thống sạc Máy phát điện xoay chiều đầu ra 1 pha
Tiết chế/ Chỉnh lưu Chỉnh lưu nửa sóng; 1 pha/ SCR
Hệ thống chiếu sáng Máy phát điện
THÔNG TIN CHUNG (tiếp)
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Dung tích dầu máy
Khi xả máy 0,7lít (0,7 US qt; 0,6lmp qt) –
Khi rã máy 0,8 lít (0,8 US qt; 0,7 lmp qt) –
Dầu máy khuyên dùng
Dầu Honda 4 kỳ hoặc dầu tương đương được phân
loại theo API: dầu SG hoặc loại cao hơn (ngoại trừ
loại dầu có nhãn là bảo toàn năng lượng ở vòng
tròn nhãn dầu của API)
Tiêu chuẩn : JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10 W-30

Bơm dầu
Khe hở đỉnh 0,15 (0,006) 0,20 (0,008)
Khe hở thân 0,15 – 0,21 (0,006 – 0,008) 0,35 (0,014)
Khe hở bên 0,05 – 0,10 (0,002 – 0,004) 0,12 (0,005)
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
Đơn vò: mm (in)
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Số nhận biết chế hòa khí AVK2CD A
Jíchlơ chính #102

Jíchlơ cầm chừng #35
Điện trở van nhiệt SE 3,2 – 5,6: (20
O
C/68
O
F)
Mức phao xăng 13,0 mm (0,51 in)
Mở ban đầu vít điều chỉnh cầm chừng Xem trang 6-23
Tốc độ cầm chừng 1,700±100 vòng/phút (rpm)
Độ chân không van điều khiển khí phụ PAIR 60kPa (450mmHg)
Hành trình tự do tay ga 2 – 6 mm (0,1 – 0,2 in)
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dung tích dung dòch làm mát Bộ tản nhiệt và động cơ 0,49 lít (0,52 US qt, 0,43 lmp qt)
Bình dự trữ 0,20 lít (0,21 US qt, 0,18 lmp qt)
Áp suất ở nắp bộ tản nhiệt 108 – 137 kPa (1,1 – 1,4 kgf/cm
2
, 16 – 20 psi)
Bộ ổn nhiệt Bắt đầu mở 74 – 78
O
C (165 – 162
O
F)
Mở hoàn toàn 100
O
C (212
O
F)
Nâng van Tối thiểu 8 mm (0,3 in)
Dung dòch làm mát tiêu chuẩn Dung dòch làm mát Pre-Mix Honda

HỆ THỐNG LÀM MÁT
1-6
THÔNG TIN CHUNG
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Áp suất nén xy lanh
941 kPa (9,6 kgf/cm
2
, 137 psi)
ở 550 vòng/phút (rpm)

Độ vênh đầu quy lát
– 0,05 (0,002)
Cò mổ
Đường kính trong HÚT/XẢ 10,000 – 10,015 (0,3937 – 0,3943) 10,04 (0,395)
Đường kính ngoài trục cò mổ HÚT/XẢ 9,972 – 9,987 (0,3926 – 0,3932) 9,91 (0,390)
Khe hở giữa cò mổ và trục cò mổ HÚT/XẢ 0,013 – 0,043 (0,0005 – 0,0017) 0,08 (0,003)
Trục
cam
Chiều cao gối cam HÚT 32,542 – 32,782 (1,2812 – 1,2906) 32,52 (1,280)
XẢ 32,263 – 32,503 (1,2702 – 1,2796) 32,24 ( 1,269)
Xupáp,
ống dẫn
hướng
xupáp
Khe hở xupáp HÚT 0,16 ±0,02 (0,006 ±0,001) –
XẢ 0,25 ±0,02 (0,010 ±0,001) –
Đường kính ngoài xupáp HÚT 4,975 – 4,990 (0,1959 – 0,1965) 4,90 (0,193)
XẢ 4,955 – 4,970 (0,1951 – 0,1957) 4,90 (0,193)
Đường kính trong dẫn hướng
xupáp

HÚT/XẢ 5,000 – 5,012 (0,1969 – 0,1973) 5,03 (0,198)
Khe hở giữa thân xupáp và
dẫn hướng xupáp
HÚT 0,010 – 0,037 (0,0004 – 0,0015) 0,08 (0,003)
XẢ 0,030 – 0,057 (0,0012 – 0,0022) 0,10 (0,004)
Phầnï nhô ra của phần dẫn
hướng xupáp trên đầu quy lát
HÚT/XẢ
9,1 – 9,3 (0,36 – 0,37) –
Chiều rộng đế xupáp HÚT/XẢ 0,7 – 0,9 (0,03 – 0,04) 1,5 (0,06)
Chiều
dài tự
do lò xo
xupáp
HÚT/XẢ
Bên
trong
31,53 (1,241) 30,66 (1,207)
Bên
ngoài
38,33 (1,509) 37,04 (1,458)
ĐẦU QUY LÁT / XU PÁP
Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Xy lanh
Đường kính trong xy lanh 50,000 – 50,010 (1,9685 – 1,9689) 50,10 (1,972)
Độ ôvan – 0,05 (0,002)
Độ côn – 0,05 (0,002)
Độ vênh mặt đầu – 0,05 (0,002)
Piston,

xéc
măng,
chốt
piston
Đường kính ngoài piston 49,975 – 49,995 (1,9675 – 1,9683) 49,95 (1,967)
Vò trí đo đường kính piston 10 (0,39) tính từ mép váy piston –
Đường kính trong lỗ chốt piston 13,002 – 13,008 (0,5119 – 0,5121) 13,04 (0,513)
Đường kính ngoài chốt piston 12,994 – 13,000 (0,5116 – 0,5118) 12,96 (0,510)
Khe hở piston và chốt piston 0,002 – 0,014 (0,0001 – 0,0006) 0,02 (0,001)
Khe hở giữa xéc-măng và
rãnh
Vòng đầu 0,015 – 0,045 (0,0006 – 0,0018) 0,08 (0,003)
Vòng thứ 2 0,015 – 0,045 (0,0006 – 0,0018) 0,08 (0,003)
Khe hở miệng xéc-măng
Vòng đầu 0,10 – 0,25 (0,004 – 0,010) 0,45 (0,018)
Vòng thứ 2 0,10 – 0,25 (0,004 – 0,010) 0,45 (0,018)
Vòng dầu
(vòng bên)
0,20 – 0,70 (0,008 – 0,028) –
Khe hở giữa xi lanh và piston 0,005 – 0,035 (0,0002 – 0,0014) 0,09 (0,004)
Đường kính lỗ đầu nhỏ thanh truyền 13,010 – 13,028 (0,5122 – 0,5129) 13,05 (0,514)
Khe hở giữa lỗ đầu nhỏ và chốt piston 0,010 – 0,034 (0,0004 – 0,0013) 0,05 (0,002)
XY LANH / PISTON
Đơn vò: mm (in)
1-7
THÔNG TIN CHUNG
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Chiều rộng dây đai 19,0 (0,75) 18,0 (0,71)
Puly chủ động
Đường kính lỗ đóa nâng sơ cấp 22,035 – 22,085 (0,8675 – 0,8695) 22,11 (0,871)

Đường kính ngoài vấu trượt 22,010 – 22,025 (0,8665 – 0,8671) 21,98 (0,865)
Đường kính ngoài bi văng ly tâm 17,92 – 18,08 ( 0,706 – 0,712) 17,5 (0,69)
Ly hợp
Độ dày của lớp bố guốc văng – 2,0 (0,08)
Đường kính trong vỏ ly hợp 125,0 – 125,2 (4,92 – 4,93) 125,5 (4,94)
Puly bò động
Chiều dài tự do của lò xo 111,4 (4,39) 108,0 (4,25)
Đường kính ngoài ống má puly
bò động
33,965 – 33,985 (1,3372 – 1,3380) 33,94 (1,376)
Đường kính trong má puly bò
động
34,000 – 34,025 (1,3386 – 1,3396) 34,06 (1,341)
CẦN KHỞI ĐỘNG/ PULY CHỦ ĐỘNG/ PULY BỊ ĐỘNG/ LY HP
Đơn vò: mm (in)
GIẢM TỐC CUỐI CÙNG
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dung tích dầu máy Khi xả 0,10 lít (0,11 US qt; 0,09 lmp qt)
Khi rã máy 0,12 lít (0,13 US qt; 0,11 lmp qt)
Dầu được chỉ đònh Dầu nhớt xe máy 4 kỳ của Honda hoặc loại dầu tương
đương với mức phân loại của API: loại SG hoặc cao
hơn, ngoại trừ những loại dầu nhớt có dòng chữ bảo
toàn năng lượng ở vòng tròn của nhãn API
Tiêu chuẩn: JASO T 903 : MB
Độ nhớt: SAE 10W-30
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Trục cơ Khe hở bên đầu lớn thanh truyền 0,10 – 0,35 (0,004 – 0,014) 0,55 (0,022)
Khe hở hướng kính đầu lớn thanh truyền 0,004– 0,016 (0,0002 – 0,0006) 0,05 (0,002)
Độ đảo – 0,10 (0,004)
VÁCH MÁY/ TRỤC KHUỶU

Đơn vò: mm (in)
1-8
THÔNG TIN CHUNG
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Độ sâu tối thiểu của gai lốp – Đến dấu chỉ thò
Áp suất lốp nguội
Chỉ có người điều khiển 175 kPa (1,75 kgf/cm
2
; 25 psi) –
Người điều khiển và người ngồi
sau
175 kPa (1,75 kgf/cm
2
; 25 psi)

Độ đảo trục trước – 0,2 (0,01)
Độ đảo vành trước
Hướng kính – 2,0 (0,08)
Dọc trục – 2,0 (0,08)
Khoảng cách từ
moay ơ đến vành
Loại phanh thường 7,0 ± 1,0 (0,28 ±,0,04) –
Loại phanh đóa chuẩn 4,0 ± 1,0 (0,16,±,0,04) –
Giảm xóc trước
Chiều dài tự do lò xo giảm xóc
trước
311,3 (12,26) 305,1 (12,01)
Độ đảo ống giảm xóc – 0,2 (0,01)
Dầu giảm xóc khuyên dùng Dầu giảm xóc –
Mức dầu giảm xóc 50 (2,0) –

Dung tích dầu giảm xóc
75 ±1 cm
3
(2,5 ± 0,03 US oz 2,6 ± 0,04
lmp oz)

BÁNH TRƯỚC/ GIẢM XÓC TRƯỚC/ CỔ LÁI
Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Độ sâu tối thiểu của gai lốp – Đến dấu chỉ thò
Áp suất lốp nguội
Chỉ có người điều khiển 200 kPa (2,00 kgf/cm
2
; 29 psi) –
Người điều khiển và người ngồi
sau
250 kPa (2,50 kgf/cm
2
; 36 psi)

Độ đảo vành sau
Hướng kính – 2,0 (0,08)
Dọc trục – 2,0 (0,08)
Khoảng cách từ Moay ơ đến vành (phanh thường/
phanh đóa chuẩn)
1,5 ± 1,0 (0,06 ± 0,04) –
BÁNH SAU/ GIẢM XÓC SAU
Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Hành trình tự do

tay phanh
Phanh trước (Loại phanh thường) 10 – 20 (0,4 – 0,8) –
Phanh sau
10 – 20 (0,4 – 0,8) –
Đường kính trong
của trống phanh
Phanh trước (Loại phanh thường) 110,0 (4,33) 110,0 (4,37)
Phanh sau 130,0 (5,12) 131,0 (5,16)
Dầu phanh (Đối với loại phanh đóa) DOT3 hoặc DOT4 –
Đóa phanh (Đối với
loại phanh đóa)
Độ dày 3,3 – 3,7 (0,13 – 0,15) 3,0 (0,12)
Độ vênh – 0,10 (0,004)
Xy lanh chính (Đối
với loại phanh đóa)
Đường kính trong của xy lanh 12,700 – 12,743 (0,5000 – 0,5017) 12,755 (0,5022 )
Đường kính ngoài của piston 12,657 – 12,684 (0,4983 – 0,4994) 12,645 (0,4987)
Ngàm phanh (Đối
với phanh đóa)
Đường kính trong của xy lanh 25,400 – 25,450 (1,0000 – 1,0020) 25,460 (1,0024)
Đường kính ngoài của piston 25,318 – 25,368 (0,9968 – 0,9987) 25,31 (0,996)
HỆ THỐNG PHANH
Đơn vò: mm (in)
1-9
THÔNG TIN CHUNG
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bình điện
Dung lượng 12 V – 3,5 Ah
Dòng điện rò Tối đa 0,5mA
Điện áp

Sạc đầy Thấp nhất 12,8 V
Cần sạc Dưới 12,3 V
Dòng sạc
Sạc bình thường 0,4A/5 – 10 h
Sạc nhanh 3,0A / 0,5 h
Máy phát
Công suất 0,4kW / 5.000 vòng/phút (rpm)
Điện trở cuộn sạc 0,2 – 1,0 : (20
O
C/68
O
F)
Điện trở cuộn đèn 0,1 – 0,8 : (20
O
C/68
O
F)
Điện áp được chỉnh lưu (đầu ra tới thiết bò chiếu sáng) 12,6 – 13,6V / 5.000 vòng/phút
BÌNH ĐIỆN/ HỆ THỐNG SẠC
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bugi Tiêu chuẩn CR7EH – 9 (NGK); U22FER9 (DENSO)
Khe hở bugi 0,80 – 0,90 mm (0,031 – 0,035 in)
Điện áp đỉnh cuộn kích của máy phát Thấp nhất 100 V
Điện áp đỉnh cuộn phát xung Thấp nhất 0;7 V
Thời điểm đánh lửa 14
O
trước điểm chết trên tại tốc độ cầm chừng
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bóng đèn

Đèn trước (pha / cốt) 12V – 35 / 35W
Đèn sau 12V – 5W
Đèn phanh 12V – 10W x 2
Đèn tín hiệu báo rẽ phía trước 12V – 10W x 2
Đèn tín hiệu báo rẽ phía sau 12V – 10W x 2
Đèn đồng hồ công tơ mét 12V – 1,7W x 2
Đèn báo pha 12V – 1,7W
Đèn chỉ thò báo rẽ 12V – 3,4W x 2
Đèn báo nhiệt độ dung dòch làm mát LED
Cầu chì
Cầu chì chính 15A x 1
Cầu chì phụ 10A x 1
Điện trở cảm
biến ECT
ở 40
O
C (104
O
F) 1,0 – 1,3 k:
ở 100
O
C (212
O
F) 0,1 – 0,2 k:
ĐÈN/ ĐỒNG HỒ/ CÔNG TẮC
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Chiều dài chổi than của môtơ khởi động 7,0 (0,28) 3,5 (0,14)
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
Đơn vò: mm (in)
1-10

THÔNG TIN CHUNG
MÔMEN LỰC XIẾT
LOẠI ỐC BULÔNG MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
LOẠI ỐC BULÔNG MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
Bulông và ốc lục giác 5mm 5,2 (0,5, 3,8) Vít 5mm 4,2 (0,4, 3,1)
Bulông và ốc lục giác 6mm
(Kể cả loại bulông của SH)
10 (1,0, 7) Vít 6mm 9 (0,9, 6,6)
Bulông và ốc lục giác 8mm 22 (2,2, 16)
Bulông bắt bích và ốc 6mm
(kể cả NSHF)
10 (1,0, 7)
Bulông và ốc lục giác 10mm 34 (3,5, 25) Bulông bắt bích và ốc 8mm 27 (2,8, 20)
Bulông và ốc lục giác 12mm 54 (5,5, 40) Bulông bắt bích và ốc 10mm 39 (4,0, 29)
MÔMEN LỰC XIẾT KHUNG VÀ ĐỘNG CƠ
Thông số lực xiết được liệt kê phía dưới cho các bulông được xác đònh ở dưới đây.
Những ốc, bulông khác được xiết theo tiêu chuẩn của bảng phía trên:
CHÚ Ý:
1. Bôi keo khóa vào ren.
2. Tra dầu vào ren và mặt tựa.
3. Ốc U.
4. Bulông ALOC: thay mới.
ĐỘNG CƠ
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(MM)
MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)

CHÚ Ý
BẢO DƯỢNG
Bugi 1 10 16 (1,6, 12)
Ốc khóa vít điều chỉnh xupáp 2 5 10 (1,0, 7) CHÚ Ý 2
Bulông xả nhớt máy 1 12 24 (2,4, 18)
Nắp màng lọc dầu động cơ 1 30 20 (2,0, 15)
Bulông kiểm tra dầu truyền lực cuối 1 8 13 (1,3, 10)
Bulông xả dầu truyền lực cuối 1 8 13 (1,3, 10)
Vít nắp lọc gió PAIR 1 5 1 (0,1, 0,7 )
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
Vít nắp bơm dầu 1 4 3 (0,3, 2,2)
Vít bắt bơm dầu 2 6 10 (1,0, 7)
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
Bulông bắt cổ hút 1 5 2 (0,2, 1,5)
Vít thân van nhiệt SE 2 5 3,4 (0,4, 2,5)
Vít tấm bắt van nhiệt SE 1 4 2,1 (0,2, 1,5)
Vít nắp van ngắt khí 2 4 2,1 (0,2, 1,5)
Vít nắp buồng chân không 2 4 2,1 (0,2, 1,5)
Jíchlơ cầm chừng 1 - 1,5 (0,2 ,1,1)
Jíchlơ chính 1 - 2,1 (0,2, 1,5)
Tấm giữ kim jíchlơ 1 - 2,5 (0,3, 1,8)
Vít buồng phao 3 4 2,1 (0,2, 1,5)
Vít xả buồng phao 1 - 1,5 (0,2, 1,1)
Vít nắp van kiểm tra khí phụ PAIR 2 4 2,1 (0,2, 1,5)
Đai ốc khóa van xăng tự động 1 16 22,5 (2,3, 17)
1-11
THÔNG TIN CHUNG
ĐỘNG CƠ (tiếp)
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN

(MM)
MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
CHÚ Ý
HỆ THỐNG LÀM MÁT
Bulông xả bộ tản nhiệt 1 10 1 (0,1, 0,7)
Bulông quạt làm mát 3 6 8 (0,8, 5,9)
Cánh quạt máy bơm dung dòch làm mát 1 6 10 (1,0, 7)
ĐẦU QUY LÁT/ XUPÁP
Ốc giữ trục cam 4 7 18 (1,8, 13) CHÚ Ý 2
Bulông nhông xích cam 2 5 8 (0,8, 5,9) CHÚ Ý 2
Vít nâng tăng xích cam 1 6 4 (0,4, 3,0)
Bulông nắp quy lát 2 6 12 (1,2, 9)
CẦN KHỞI ĐỘNG/ PULY CHỦ ĐỘNG/ PULY BỊ
ĐỘNG/ LY HP
Vít bắt nắp máy trái 5 4 3 (0,3, 2,2)
Ốc mặt puly chủ động 1 14 108 (11,0, 80) CHÚ Ý 2
Ốc puly bò động/ ly hợp 1 28 54 (5,5, 40)
Ốc ly hợp ngoài 1 12 49 (5,0, 36)
MÁY PHÁT
Đai ốc vô lăng điện 1 12 59 (6,0, 44)
Bulông bắt môtơ khởi động 3 6 10 (1,0, 7)
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
Vít bắt nắp môtơ khởi động 3 4 2 (0,2, 1,5)
ĐÈN/ CÔNG TẮC/ ĐỒNG HỒ
Cảm biến ECT 1 12 25 (2,5, 18)
KHÁC
Vít bắt giữ dây quả ga bộ chế hòa khí 2 5 3,4 (0,4, 2,5)
1-12
THÔNG TIN CHUNG

KHUNG
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(MM)
MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
CHÚ Ý
KHUNG/ ỐP THÂN/ HỆ THỐNG KHÍ XẢ
Bulông bắt nắp kiểm soát khí xả 3 6 10 (1,0, 7)
Đai ốc bắt ống xả 2 10 59 (6,0, 44)
BẢO DƯỢNG
Vít bắt nắp hộp lọc gió 4 5 1,1 (0,1, 0,8)
Ốc khóa dây bộ cân bằng
(Chỉ có ở loại phanh đóa CBS)
1 8 6,4 (0,7, 4,7)
THÁO/ LẮP ĐỘNG CƠ
Đai ốc bắt nối treo động cơ (bên cạnh khung) 1 10 69 (7,0, 51)
BÁNH TRƯỚC/ GIẢM XÓC TRƯỚC/ CỔ LÁI
Đai ốc trục trước 1 12 59 (6,0, 44) CHÚ Ý 3
Bulông lục giác chìm đóa phanh trước
(loại phanh đóa)
4 8 42 (4,3, 31) CHÚ Ý 4
Nan hoa trước (phanh đùm, phanh đóa) 36 BC 3,2 3,7 (0,4, 2,7)
Ốc bắt trụ tay lái 1 10 59 (6,0, 44)
Bulông chốt tay phanh trước
(chỉ loại phanh đùm)
1 5 1 (0,1, 0,7)
Đai ốc chốt tay phanh trước
(chỉ loại phanh đùm)
1 5 4,5 (0,5, 3,3)

Bulông chốt tay phanh sau
(phanh đùm/ phanh đóa tiêu chuẩn)
1 5 1 (0,1, 0,7)
Đai ốc chốt phanh sau
(phanh đùm/ phanh đóa tiêu chuẩn)
1 5 4,5 (0,5, 3,3)
Bulông kẹp đầu giảm xóc (tại cổ lái) 4 10 64 (6,5, 47)
Bulông lục giác chìm giảm xóc 2 8 20 (2,0, 15) CHÚ Ý 1
Vòng ren trên cổ lái 1 26 Xem trang15-34
Ốc khóa vòng ren trên cổ lái 1 26 Xem trang15-34
BÁNH SAU/ GIẢM SÓC SAU
Ốc trục sau 1 16 118 (12,0, 87) CHÚ Ý 2, 3
Nan hoa sau
(phanh đùm/ phanh đóa tiêu chuẩn)
36 BC 3;5 3,7 (0,4, 2,7)
Đai ốc liên kết treo động cơ
(bên cạnh động cơ)
1 10 49 (5,0, 36)
HỆ THỐNG PHANH
Ốc cần phanh trước (chỉ loại phanh đùm) 1 6 10 (1,0, 7)
Bulông cần phanh sau 1 6 10 (1,0, 7) CHÚ Ý 4
Van xả khí ngàm phanh (chỉ loại phanh đóa) 1 8 6 (0,6, 4,4)
Vít nắp bình chứa dầu phanh
(chỉ loại phanh đóa)
2 4 2 (0,2, 1,5)
Chốt ngàm phanh (Chỉ loại phanh đóa) 1 10 18 (1,8, 13)
Bulông tay phanh trước (loại phanh đóa) 1 6 1 (0,1, 0,7)
Đai ốc tay phanh trước (loại phanh đóa) 1 6 6 (0,6, 4,4)
Vít công tắc đèn phanh (loại phanh đóa) 1 4 1 (0,1, 0,7)
Bulông ống dầu phanh (loại phanh đóa) 2 10 34 (3,5, 25)

Bulông bắt ngàm phanh (loại phanh đóa) 2 8 30 (3,1, 22) CHÚ Ý 4
1-13
THÔNG TIN CHUNG
KHUNG (tiếp)
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(MM)
MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
CHÚ Ý
Vít tay phanh sau
(chỉ loại phanh đóa – CBS)
1 5 4,2 (0,4, 3,1)
Đai ốc tay phanh sau
(chỉ loại phanh đóa – CBS)
1 5 5,2 (0,5, 3,8) CHÚ Ý 3
Vít cần cân bằng (chỉ loại phanh đóa – CBS) 1 5 4,2 (0,4, 3,1)
Đai ốc cần cân bằng
(chỉ loại phanh đóa – CBS)
1 5 5,2 (0,5, 3,8) CHÚ Ý 3
Vít vỏ hộp móc cần phanh sau
(chỉ loại phanh đóa – CBS)
2 5 4,2 (0,4, 3,1)
Vít đặc biệt vỏ hộp móc cần phanh sau
(chỉ loại phanh đóa – CBS)
1 5 4,2 (0,4, 3,1)
KHÁC
Bulông bắt gác chân 4 10 44 (4,5, 32)
Bulông giá bảo vệ ống xả 2 6 10 (1,0, 7)
Vít giá bảo vệ ống xả 3 5 1 (0,1, 0,7)

Đai ốc chân chống cạnh 1 10 29 (3,0, 21)
Bulông chân chống cạnh 1 10 10 (1,0, 0,7)
1-14
THÔNG TIN CHUNG
CÁC ĐIỂM BÔI TRƠN VÀ BỊT KÍN
ĐỘNG CƠ
VỊ TRÍ VẬT LIỆU GHI CHÚ
Bề mặt lắp ráp lốc máy phải Keo bòt kín (khuyên dùng Three Bond
1215 hoặc tương đương)
Xem trang 14-10
Mặt ren của bulông tấm chặn vòng bi Keo khóa (khuyên dùng Three Bond 2415
hoặc 1322N hoặc LOCKTITE 200 hoặc
loại tương đương)
Xem trang 12-16
Khu vực mặt trượt của trục cam
Mặt trượt đối trọng cam giảm áp
Dầu Molybdenum hòa tan (pha trộn ½ dầu
động cơ ½ mỡ molybdenum)
Mặt trượt trục cần khởi động
Trục bánh răng khởi động
Mặt trượt lò xo ma sát bánh răng khởi động
Hỗn hợp mỡ Molybdenum 0,1 – 0,3 g
0,2 – 0,3 g
Vòng bi kim mặt puly bò động
Vòng bi tròn mặt puly bò động
Mép phớt dầu má động puly bò động
Mép phớt chắn bụi trục cần khởi động
Mỡ đa dụng
Mặt trong của mặt puly bò động
Rãnh cam của má động puly bò động

Trục bánh răng khởi động (cả hai đầu)
Mỡ (Shell ALVANIA R3 hoặc IDEMITSU
AUTOREX B hoặc tương đương)
7,0 – 8,0 g
2,0 – 2,5 g
0,1 – 0,3 g
Răng bánh răng truyền động bơm dầu
Bề mặt rôto bơm dầu
Trục và răng bánh răng bơm dầu
Ren gudông quy lát (bên tấm giữ trục cam)
Bề mặt trượt trục cò mổ
Phần trượt con lăn cò mổ
Vòng bi trục cam
Toàn bộ bề mặt xích cam
Răng nhông cam
Răng nhông thời điểm
Mặt trượt của xy lanh và piston
Vùng trượt lỗ chốt piston
Xéc măng và rãnh xéc măng
Mặt ngoài chốt piston
Mặt trong đầu nhỏ thanh truyền
Vòng bi trục cơ
Vòng bi đầu to thanh truyền
Thân xupáp (khu vực trượt trong ống dẫn
hướng)
Mặt trong phớt xupáp
Khu vực vòng bi trục chính và trục truyền
Bánh răng trục chính và trục truyền
Toàn bộ xích bơm dung dòch làm mát
Răng nhông dẫn động bơm dung dòch làm mát

Mặt trượt vòng bi kim/ bi cầu
Bề mặt vòng phớt O (ngoại trừ phần làm mát
bằng dung dòch làm mát)
Mép của phớt dầu và bề mặt
Dầu máy (không hòa trộn với molybde-
num)
Ít nhất 2cc
Ít nhất 3cc
Vòng phớt O ống dung dòch
Vòng phớt O bộ ổn nhiệt
Vòng phớt O cảm ứng nhiệt ETC
Dung dòch (khuyên dùng: Dung dòch làm
mát Honda Pre-Mix)
Khu vực côn bên phải của trục cơ
Puly chủ động/ bò động và bề mặt trượt dây đai
Chất tẩy nhờn
1-15
THÔNG TIN CHUNG
VỊ TRÍ VẬT LIỆU GHI CHÚ
Bi và vòng bi cổ lái
Miệng phớt chắn bụi cổ lái
Mỡ đa dụng chòu áp lực cao
(khuyên dùng: EXCELIGHT EP2 sản xuất
bởi KYODO YUSHI, Nhật Bản. Hoặc Shell
ALVANIA EP2 hoặc tương đương)
Ít nhất 3g
Bánh răng công tơ mét (chỉ loại phanh đùm)
Khu vực nối bánh răng công tơ mét
(chỉ loại phanh đùm)
Bên trong hộp bánh răng công tơ mét

(loại phanh đóa)
Mép phớt chắn bụi bát phanh trước
(chỉ loại phanh đùm)
Mỡ
(Shell BEARING GREASE HD hoặc tương
đương)
Cho vào 1,5g
Cho vào 0,5 – 1,0g
Cho vào 0,5 – 1,0g
Mép phớt chắn bụi bánh trước
Bề mặt trượt trục bánh trước
Bề mặt trượt bạc cách bánh trước
Bề mặt trượt của ổ bi bánh trước
Mặt phớt hộp bánh răng công tơ mét
(chỉ loại phanh đóa)
Vùng lăn và chốt cam phanh trước
(chỉ loại phanh đùm)
Khu vực trượt của chốt neo phanh trước
(chỉ loại phanh đùm)
Bề mặt lăn và chốt cam phanh sau
Khu vực trượt của chốt neo phanh
Miệng phớt chắn bụi phanh sau
Bề mặt trượt của chốt tay phanh
(chỉ loại phanh đùm)
Bề mặt trượt của bulông chốt tay phanh sau
(Phanh đùm, phanh đóa loại tiêu chuẩn)
Bề mặt trượt của bulông chốt tay phanh
(chỉ loại phanh đóa CBS)
Mặt trượt của bulông chốt cần cân bằng
(chỉ loại phanh đóa CBS)

Vùng trượt của dây ga và khu vực ống tay ga
Khu vực trượt của bộ cân bằng
(chỉ loại phanh đóa CBS)
Khu vực khóa yên
Chốt chân chống đứng
Chốt chân chống cạnh
Mỡ đa dụng
Cho vào 0,5 – 1,0g
Cho vào 0,5 – 1,0g
Cho vào 0,1 – 0,2g
Cho vào ít nhất 2,2g
Bên trong dây cáp phanh trước
(chỉ loại phanh đùm)
Bên trong dây cáp phanh sau
Khu vực tiếp nối giữa tay phanh và piston xy lanh
chính (chỉ loại phanh đóa)
Mặt trượt của chốt tay phanh trước (chỉ loại
phanh đóa)
Khu vực trượt chốt cần phanh trước
Khu vực trượt chốt ngàm phanh (Chỉ loại phanh
đóa)
Vòng chặn piston ngàm phanh (chỉ loại phanh đóa)
Khu vực phớt chắn bụi ngàm phanh
Mặt trong chốt cân bằng phanh
(chỉ loại phanh-CBS)
Dây cáp công tơ mét
Mặt trong ống tay ga
Mặt trong dây ga
Mỡ Silicone
Cho vào 0,1g

Cho vào 0,4g
Cho vào 0,1g
Cho vào ít nhất 0,2g
KHUNG
1-16
THÔNG TIN CHUNG
VỊ TRÍ VẬT LIỆU GHI CHÚ
Khu vực trượt và bên trong xy lanh chính
(chỉ loại phanh đóa)
Bề mặt phớt piston ngàm phanh
(chỉ loại phanh đóa)
Cúp-ben piston xi lanh phanh chính
(chỉ loại phanh đóa)
Dầu phanh (DOT 3 hoặc DOT 4)
Miệng phớt dầu và phớt chắn bụi giảm xóc
Bề mặt các phớt của giảm xóc
Dầu giảm xóc
Bên trong cao su tay lái
Các đầu nối ống lọc gió
Keo dính (Honda bond A hoặc loại tương
tự)
Phớt dạ chắn cam phanh trước
(chỉ loại phanh đùm)
Dầu hộp số
KHUNG (tiếp theo)
1-17
THÔNG TIN CHUNG
CÁC BÓ DÂY VÀ CÁP
LOẠI PHANH ĐÙM
DÂY CÔNG TẮC

ĐÈN PHANH TRƯỚC
RƠ LE XI NHAN
DÂY CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH SAU
ĐẦU NỐI 3P
CÔNG TẮC ĐÈN PHA
ĐẦU NỐI 3P CÔNG
TẮC ĐÈN XI NHAN
ĐẦU NỐI 3P
CÔNG TẮC CÒI
ĐẦU NỐI 3P CÔNG
TẮC KHỞI ĐỘNG
DÂY CÁP PHANH TRƯỚC
DÂY GA
DÂY CÁP PHANH SAU
DÂY GA
DÂY PHANH SAU
DÂY PHANH TRƯỚC
DÂY CÒI
DÂY ĐỒNG HỒ/
BÓ DÂY TAY LÁI
DÂY CÔNG TƠ MÉT
DÂY NỐI CỰC DƯƠNG BÌNH ĐIỆN
DÂY CÔNG TƠ MÉT
DÂY NỐI CỰC ÂM BÌNH ĐIỆN
DÂY CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH TRƯỚC
DÂY CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH SAU
BÓ DÂY CÔNG TẮC

BÊN TRÁI
BÓ DÂY CÔNG TẮC
BÊN PHẢI
ĐẦU NỐI 6P ĐÈN TRƯỚC,
XI NHAN BÁO RẼ TRƯỚC
1-18
THÔNG TIN CHUNG
LOẠI PHANH ĐĨA TIÊU CHUẨN
DÂY CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH TRƯỚC
RƠ LE XI NHAN
DÂY CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH SAU
ĐẦU NỐI 3P
CÔNG TẮC ĐÈN PHA/ CỐT
ĐẦU NỐI 3P CÔNG
TẮC ĐÈN XI NHAN
ĐẦU NỐI 3P
CÔNG TẮC CÒI
ĐẦU NỐI 3P CÔNG
TẮC KHỞI ĐỘNG
ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC
DÂY GA
DÂY PHANH SAU
DÂY GA
DÂY PHANH SAU
ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC
DÂY CÒI
DÂY ĐỒNG HỒ/
BÓ DÂY TAY LÁI

DÂY CÔNG TƠ MÉT
DÂY CÔNG TƠ MÉT
DÂY CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH TRƯỚC
DÂY CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH SAU
BÓ DÂY CÔNG TẮC
BÊN TRÁI
BÓ DÂY CÔNG TẮC
BÊN PHẢI
DÂY NỐI CỰC DƯƠNG BÌNH ĐIỆN
DÂY NỐI CỰC ÂM BÌNH ĐIỆN
ĐẦU NỐI 6P ĐÈN TRƯỚC,
XI NHAN BÁO RẼ TRƯỚC
1-19
THÔNG TIN CHUNG
ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC
RƠ LE XI NHAN
DÂY CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH SAU
ĐẦU NỐI 3P
CÔNG TẮC ĐÈN PHA/ CỐT
ĐẦU NỐI 3P CÔNG
TẮC ĐÈN XI NHAN
ĐẦU NỐI 3P
CÔNG TẮC CÒI
ĐẦU NỐI 3P CÔNG
TẮC KHỞI ĐỘNG
DÂY PHANH TRƯỚC
DÂY GA

DÂY CÁP LIÊN KẾT PHANH
DÂY GA
DÂY PHANH SAU
DÂY PHANH TRƯỚC
DÂY CÒI
DÂY ĐỒNG HỒ/
BÓ DÂY TAY LÁI
DÂY CÔNG TƠ MÉT
DÂY CÔNG TƠ MÉT
DÂY CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH TRƯỚC
DÂY CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH SAU
BÓ DÂY CÔNG TẮC
BÊN TRÁI
BÓ DÂY CÔNG TẮC
BÊN PHẢI
LOẠI PHANH ĐĨA CBS
DÂY CÁP PHANH SAU
DÂY NỐI CỰC DƯƠNG BÌNH ĐIỆN
DÂY NỐI CỰC ÂM BÌNH ĐIỆN
ĐẦU NỐI 6P ĐÈN TRƯỚC,
XI NHAN BÁO RẼ TRƯỚC
1-20
THÔNG TIN CHUNG
DÂY ĐÈN XI NHAN
TRƯỚC BÊN TRÁI
DÂY ĐÈN XI NHAN
TRƯỚC BÊN PHẢI
DÂY ĐÈN TRƯỚC

×