Tải bản đầy đủ (.pptx) (47 trang)

Bài Giảng Quản Lý Chi Phí Đầu Tư Xây Dựng 68-2019-Nđ-Cp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.3 KB, 47 trang )

QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG
NGHỊ ĐỊNH 68/2019/NĐ-CP
&
Thông tư 09,10,11,13,14,15,16,17,02


QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH CHI PHÍ THEO TRÌNH TỰ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
• Chi phí đầu tư xây dựng là toàn bộ chi phí cần thiết để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình
từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc dự án, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
• Phù hợp với từng giai đoạn của trình tự đầu tư xây dựng, chi phí đầu tư xây dựng mang tên gọi khác
nhau: Tổng mức đầu tư; Dự toán xây dựng; Giá quyết toán công trình

Thực hiện dự án

Chuẩn bị dự án
Thiết kế
sơ bộ

Thiết kế
sơ bợ

Thiết kế
sơ bợ

SƠ BỢ TMĐT

TMĐT

DỰ TOÁN XD


Là chi phí được
ước tính để quyết
định quy mô vốn
cho dự án

Là chi phí
tối đa để
thực hiện
dự án

Là chi phí được xác định
chính xác ở giai đoạn thực
hiện dự án, cơ sở để triển
khai các gói thầu xây dựng

Kết thúc dự án
Thiết kế
sơ bộ
GIÁ QUYẾT TOÁN

Là chi phí thật
được thanh toán
để kết thúc dự án


Khái niệm chi phí đầu tư xây dựng
• Về bản chất, có thể hiểu
1. Tổng mức đầu tư là giá bán công trình ở giai đoạn chuẩn bị dự án ( T )
2. Dự toán xây dựng là giá bán công trình ở giai đoạn thực hiện dự án ( D )
3. Giá Quyết toán là giá bán công trình ở giai đoạn hoàn thành, bàn giao ( G )


Định giá xây dựng là quá trình tính đúng dần giá bán công
trình xây dựng,với yêu cầu:

T

D

G


SƠ ĐỒ CÁC THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN NĐ 68/2019/NĐ-CP

LUẬT XÂY DỰNG 2014

LUẬT XÂY DỰNG 2020

NĐ 68/NĐ-CP
VỀ QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

Thông tư
09/2019/TT-BXD
Hướng dẫn xác
định và quản lý
chi phí đầu tư
xây dựng

Thông tư
14/2019/TT-BXD

Hướng dẫn xác
định, quản lý chỉ
số giá xây dựng

Thông tư
10/2019/TT-BXD
Về định mức xây
dựng công trình

Thông tư
15/2019/TT-BXD
Hướng dẫn xác
định giá nhân
công xây dựng

Thông tư
11/2019/TT-BXD
Hướng dẫn xác
định giá ca máy
và thiết bị thi
công xây dựng

Thông tư
16/2019/TT-BXD
Hướng dẫn xác
định chi phí
quản lý dự án và
tư vấn đầu tư
xây dựng


NGHỊ QUYẾT
108/2020/NQ-CP

Thông tư 12/2019/TT-BXD
Hướng dẫn xây dựng và
quản lý hệ thống cơ sở dữ
liệu về định mức, giá xây
dựng và chỉ số giá xây
dựng

Thông tư
17/2019/TT-BXD
Hướng dẫn bóc
khối lượng xây
dựng công trình

Thông tư 13/2019/TT-BXD
Quy định về việc quản lý chi phí
đầu tư xây dựng các công trình xây
dựng thuộc chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững.
Chương trình mục tiêu quốc gia về
xây dựng nông thôn mới

Thông tư
18/2019/TT-BXD
Hướng dẫn quy
đổi vốn đầu tư
xây dựng


Thông tư
02/2020/TT-BXD
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của
các TT 09; 10; 11
15/2019/TTBXD


QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

NGHỊ QUYẾT
CHÍNH PHỦ
THÁNG 7/2020

NGHỊ QUYẾT
108/2019/NQ-CP

XÁC ĐỊNH CHI PHÍ

- SƠ BỘ TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
- TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
- DỰ TOÁN XÂY DỰNG CỦA DỰ ÁN,
TỔNG DỰ TOÁN, DỰ TOÁN XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH
- DỰ TOÁN GÓI THẦU
- GIÁ GÓI THẦU
- GIÁ QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH XD

CÁC THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN


SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN
HƯỚNG DẪN CÁC NỘI DUNG
QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

CƠ SỞ DỮ LIỆU
XÁC ĐỊNH CHI PHÍ

QUẢN LÝ CHI PHÍ

- QUY ĐỊNH VỀ THẨM ĐỊNH, ĐIỀU
CHỈNH, PHÊ DUYỆT CHI PHÍ
- QUYỀN, TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC
CHỦ THỂ TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ
- QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CHI PHÍ

- TT 09/2019/TT-BXD
- TT 18/2019/TT-BXD

- TT 02/2020/TT-BXD

- ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG GỒM:
ĐỊNH MỨC CƠ SỞ, ĐỊNH MỨC DỰ
TOÁN, ĐỊNH MỨC TỶ LỆ ( Chi phí )
- GIÁ XÂY DỰNG ( ĐƠN GIÁ )
- CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
- SUẤT VỐN ĐẦU TƯ
- ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG XÂY DỰNG

SỬA ĐỔI 4 THÔNG TƯ


- TT 10/2019/TT-BXD
- TT 11/2019/TT-BXD
- TT 15/2019/TT-BXD
- TT 12/2019/TT-BXD
- TT 14/2019/TT-BXD
- TT 16/2019/TT-BXD
- TT 17/2019/TT-BXD


NỘI DUNG TRÌNH BÀY HỆ THỐNG VĂN BẢN VỀ QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
• Phần mợt: Xác định chi phí đầu tư xây dựng
I, Nội dung chi phí đầu tư xây dựng
1.
Sơ bộ tổng mức đầu tư, tổng mức đầu tư
2.
Dự toán xây dựng, tổng dự toán, dự toán xây dựng công trình, hạng mục công trình
3.
Dự toán gói thầu xây dựng
II, Cách xác định chi phí

• Phần hai: Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
I, Thẩm định, phê duyệt chi phí đầu tư xây dựng
II, Điều chỉnh chi phí đầu tư xây dựng
III, Trách nhiệm của các chủ thể tham gia vào dự án trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng
IV, Quản lý nhà nước về chi phí đầu tư xây dựng

• Phần ba: Cơ sở dữ liệu phục vụ lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
I, Định mức xây dựng
II, Giá xây dựng
III, Chỉ số giá xây dựng

IV, Suất vốn đầu tư xây dựng


PHẦN I : XÁC ĐỊNH CHI PHÍ
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
I, Nội dung chi phí đầu tư xây dựng
1. Sơ bộ tổng mức đầu tư, tổng mức đầu tư
2. Dự toán xây dựng, tổng dự toán, dự toán xây
dựng công trình, hạng mục công trình
3. Dự toán gói thầu xây dựng
II, Cách xác định chi phí


CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ CỦA CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

SƠ BỢ TỞNG
MỨC ĐẦU TƯ,
TỞNG MỨC
ĐẦU TƯ

Gờm 7
thành phần
chi phí

1. Chi phí bồi thường, giải phóng
mặt bằng, tái định cư
2. Chi phí xây dựng
3. Chi phí thiết bị
4. Chi phí quản lý dự án
5. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

6. Chi phí khác
7. Chi phí dự phòng

Gồm 6
thành phần
chi phí

DỰ TOÁN
XÂY DỰNG

Nội dung và cách xác định chi phí bồi thường, giải phóng m ặt bằng, tái định cư theo Lu ật Đất
đai, Nghị định 47/2014/NĐ-CP, NĐ 06/2020/NĐ-CP, TT 37/2014/TT-BTNMT, TT 33/2017/TT-BTNMT
Nội dung và cách xác định chi phí 2,3,4,5,6,7 theo hướng dẫn tại Thông tư 09/2019/TT-BXD


1. CHI PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
1, Chi phí bồi thường về đất, nhà, công trình trên đất, các tài sản gắn
liền với đất, trên mặt nước và chi phí bồi thường khác theo quy định
2, Các khoản hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất
3, Chi phí tái định cư, chi phí tổ chức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
4, Chi phí sử dụng đất, thuê đất trong thời gian xây dựng ( nếu có )
5, Chi phí di dời, hoàn trả cho phần hạ tầng kỹ thuật đã được đầu tư
xây dựng ( nếu có ) và các chi phí có liên quan khác.


2. CHI PHÍ XÂY DỰNG
1, Chi phí xây dựng các công trình, hạng mục công trình xây
dựng của dự án
2, Công trình, hạng mục công trình xây dựng tạm, phụ trợ
phục vụ thi công

3, Chi phí phá dỡ các công trình xây dựng không thuộc phạm
vi của công tác phá dỡ giải phóng mặt bằng đã được xác định
trong chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
4, Cơ cấu chi phí xây dựng gồm: chi phí trực tiếp, chi phí gián
tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng


3. CHI PHÍ THIẾT BỊ
1, Chi phí mua sắm thiết bị công trình và thiết bị công nghệ
2, Chi phí quản lý mua sắm thiết bị công trình của nhà thầu
3, Chi phí mua bản quyền phần mềm sử dụng cho thiết bị công
trình, thiết bị công nghệ của dự án ( nếu có ), chi phí đào tạo và
chuyển giao công nghệ ( nếu có )
4, Chi phí gia công, chế tạo thiết bị phi tiêu chuẩn
5, Chi phí lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh, chi phí chạy thử nghi ệm
thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật
6, Chi phí vận chuyển, bảo hiểm, thuế và các loại phí, chi phí khác
liên quan


4. CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
Chi phí để tổ chức thực hiện các công việc quản lý dự án từ giai
đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án và kết thúc xây dựng đưa
công trình của dự án vào khai thác sử dụng
Đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư ( PPP ) chi
phí quản lý dự án gồm :
1, Chi phí quản lý dự án của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
2, Chi phí hoạt động của đơn vị quản lý dự án thuộc cơ quan
nhà nước có thẩm quyền thực hiện dự án;
3, Chi phí quản lý dự án của nhà đầu tư;



5. CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
1, Chi phí tư vấn khảo sát xây dựng
2, Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, Báo cáo đề xuất
chủ trương đầu tư đối với nhóm B, nhóm C theo quy định
của luật đầu tư công
3, Lập báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế –
kỹ thuật
4, Chi phí thiết kế, chi phí tư vấn giám sát xây dựng công
trình và các chi phí tư vấn khác liên quan


6. CHI PHÍ KHÁC
Chi phí cần thiết để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình
gồm:
1, Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ
2, Chi phí bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng
3, Các khoản phí, lệ phí thẩm định dự án, thiết kế, dự toán xây
dựng
4, Chi phí kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư
5, Các chi phí cần thiết khác để thực hiện dự án đầu tư xây dựng
công trình nhưng không thuộc nội dung quy định tại các điểm 1,
2, 3, 4, 5


7. CHI PHÍ DỰ PHÒNG

Chi phí dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh
Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá

trong thời gian thực hiện dự án


CÁC LOẠI GÓI THẦU GỒM:
1. GÓI THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG
2. GÓI THẦU MUA SẮM THIẾT BỊ
3. GÓI THẦU LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
4. GÓI THẦU TƯ VẤN XÂY DỰNG
5. Gói thầu thiết kế và thi công xây dựng ( EC )
6. Gói thầu thiết kế và mua sắm vật tư, thiết bị ( EP )
7. Gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị và thi công xây dựng ( PC )
8. Gói thầu thiết kế – mua sắm vật tư, thiết bị – thi công xây
dựng ( EPC )
9. Gói thầu lập dự án – thiết kế – mua sắm vật tư, thiết bị và
thi công xây dựng ( chìa khóa trao tay )


I. GÓI THẦU THI CƠNG XÂY DỰNG

Nợi dung dự toán gói thầu – giá gói thầu gồm:

1, Chi phí trực tiếp
2, Chi phí gián tiếp
3, Thu nhập chịu thuế tính trước
4, Thuế giá trị gia tăng
5, Chi phí dự phòng


II. GÓI THẦU MUA SẮM THIẾT BỊ
Nội dung dự toán gói thầu – giá gói thầu gồm:


1, Mua sắm vật tư, thiết bị công trình và thiết bị công nghệ
2, Thuế giá trị gia tăng
3, Chi phí sản xuất, gia công chế tạo thiết bị chi phí tiêu
chuẩn ( nếu có )
4, Chi phí quản lý mua sắm thiết bị công trình của nhà thầu
5, Chi phí đào tạo chuyển giao công nghệ ( nếu có )
6, Chi phí khác liên quan
7, Chi phí dự phòng cho yếu tố phát sinh và yếu tố trượt giá


III. GÓI THẦU LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
Nội dung dự toán gói thầu – giá gói thầu gồm:

1, LẮP ĐẶT
2, Thí nghiệm, hiệu chỉnh
3, Thuế giá trị gia tăng
4, Chi phí liên quan khác
5, Chi phí dự phòng do yếu tố
phát sinh khối lượng và yếu tố trượt giá


IV. GÓI THẦU TƯ VẤN XÂY DỰNG
Nội dung dự toán gói thầu – giá gói thầu gồm:

1, Chi phí chuyên gia
2, Chi phí quản lý
3, Chi phí khác
4, Thuế thu nhập chịu thuế tính trước
5, Thuế giá trị gia tăng ( VAT )

6, Chi phí dự phòng cho yếu tố phát sinh và
yếu tố trượt giá



×