Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Chương 4. Định lí Thales Toán 8 Chương trình mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 25 trang )

CHƯƠNG 4. ĐỊNH LÍ THALÈS
Bài 1. ĐỊNH LÍ THALÈS TRONG TAM GIÁC.
I. LÝ THUYẾT.
1) Đoạn thẳng tỉ lệ.
Ví dụ 1: Cho các đoạn thẳng ở Hình .

1
A

B

C

D

Nếu chọn độ dài đoạn trên cùng là . Thì tỉ số
Hình 1
Kết luận:
 Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Ví dụ 2: Cho bốn đoạn thẳng
Khi đó ta có hai tỉ số



. Thấy rằng hai tỉ số này bằng nhau

Nên tạo thành một tỉ lệ thức
.
Kết luận:
 Hai đoạn thẳng


gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng



nếu có tỉ lệ

thức
hay
2) Định lí Talès trong tam giác.
Ví dụ 3: Cho
Như Hình

, từ điểm

vẽ đường thẳng song song với

cắt

tại

Khi đó hãy tính các tỉ số sau

a)



b)




c)



A

M
B

Giải
a) Ta được



b) Ta được



N

Hình 2

C

c) Ta được

Kết luận:
 Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh cịn lại thì nó
định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. ( Định lí Talès thuận)


1


 Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những
đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh cịn lại. ( Định lí Talès
đảo)
Ví dụ 4: Cho

Lập các tỉ số theo định lí Talès.
Giải


như Hình .

A

D

nên

Ví dụ 5: Cho Hình

B

Hình 3

Chứng minh rằng
Giải

Ta có


A



M


II. LUYỆN TẬP.
Bài 1: Tìm trong các hình sau

B

2

B

B

x

E

EF // BC

1

C

B


x

4

3

C

A

Hình 5

M

N

M

2

1

3

x

2

H


F

1

Hình 6

A

C
Hình 7

Giải
Hình

C

N
Hình 4

A



Hình



Hình




.


Khi đó
Bài 2: Cho
cắt

C

E

so le trong
.

có trung tuyến
lần lượt tại

Qua trọng tâm

kẻ đường thẳng song song với
A

( Hình

a) Chứng minh

D


b) Chứng minh
Giải

B

G

M
Hình 8

E
C

2


a)



b)



Bài 3: Cho Hình

B

Biết


Chứng minh
Giải


9



6

I
K

A

12

Hình 9

Nên
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1: Viết các hệ thức theo Định lí Talès trong các hình sau:
B

C

8

A


B

E

Q

N

A

C

D

B

Hình 1

Bài 2: Cho Hình

C

M

Hình 3

Chứng minh
C
A


4

3

M

10

D

B
3

4

6 I

B

E

3,5

C

A

7

Bài 3: Cho Hình


Chứng minh

Bài 4: Cho Hình

Chứng minh

Bài 5: Cho hình thang
cắt

2

N
5

Hình 4

song song với

A

H

Hình 2

A
6

C



lần lượt tại

4

B

C

Hình 5

. Lấy điểm


trên cạnh

I

từ

Hình 6

kẻ đường thẳng

( Hình
A

a) Chứng minh

O


B

O

K

b) Chứng minh
D

Hình 7

C

3


c) Chứng minh
M

Bài 6: Cho Hình
a) Trên tia
Trên tia

lấy

sao cho

lấy


sao cho

N
2

Chứng minh

A

6

4

b) Chứng minh
B

Bài 7: Cho
đoạn

.

cắt

là đường trung tuyến,

là điểm nằm trên

tại

Lấy điểm


tia đối của tia

sao cho

( Hình
Bài 8: Cho

. Điểm

từ

cắt

tại

trên

E

F
M

nằm trong tam giác. Lấy điểm

trên

B

C


D


A

a) Chứng minh

C

Hình 8

A

Chứng minh

kẻ

3

N

Hình 9

( Hình
D

b) Chứng minh
O


E

c) Chứng minh

C

B

Bài 9: Cho



Trọng tâm là điểm

đường thẳng song song với
a) Chứng minh

Hình 10

là trung tuyến.
đường thẳng đi qua
cắt

cắt

lần lượt tại

lần lượt tại

lượt tại

Chứng minh

Từ

, trọng tâm

kẻ các

A

F

E
B



( Hình

G

có trung tuyến

Từ

A

.

b) Chứng minh


Bài 10: Cho

F

M

M
D

N

G
C

H

B

C

O

N

K

Hình 11

Hình 12


đường thẳng đi qua

kẻ các đường thẳng song song với

cắt

cắt

lần

lần lượt tại

( Hình

4


5


Bài 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
I. LÝ THUYẾT.
1) Định nghĩa đường trung bình của tam giác.
Ví dụ 1: Cho

, Lấy

là trung điểm của


A

là trung điểm của
( Hình

M

Khi đó đoạn thẳng
gọi là đường trung bình của
Kết luận:
 Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm
Hai cạnh của tam giác.
Ví dụ 2: Hãy chỉ ra đường trung bình của tam giác trong các hình sau
Giải
A

Hình
là đường trung bình
Hình

B

là đường trung bình

B

C

Hình 1


B

I

là đường trung bình

N

K

H

M

E

C

A

C

D

Hình 2

Hình 3

là đường trung bình
2) Tính chất đường trung bình của tam giác.

Kết luận:
 Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó
Cụ thể:

là đường trung bình thì

( Hình
 Trong một tam giác, nếu một đường thẳng đi qua trong điểm một cạnh và song song với
cạnh thứ hai thì nó đi qua trong điểm của cạnh thứ ba.
A

Cụ thể:



Lúc này

,

E

D

sẽ là đường trung bình

Ví dụ 3: Cho
Từ

( Hình
lần lượt là trung điểm của


kẻ đường thẳng song song với
a) Chứng minh
b) Chứng minh

cắt

tại

( Hình

B

A

là hình bình hành.
Giải
M

a)



hay



D

C


Hình 5

là đường trung bình

b) Tứ giác
II. LUYỆN TẬP.

N

là trung điểm
B

Nên

C

Hình 4

nên là hình bình hành.

6


7


Bài 1: Tìm số đo

trong các hình sau:

A

A

3

M

N

I

12

D

9
x

x

x

B

A

B

C


Hình 6

C

E

B

C

K
Hình 8

Hình 7

Giải
Hình



Hình



Hình

là đường trung bình
là đường trung bình


Ta có



đồng vị nên


Bài 2: Cho
song với

hay

cân tại
cắt

đường cao

tại

là đường trung bình

là trung điểm của

. Từ

( Hình

kẻ tia
A


song
E

x

a) Chứng minh
b) Chứng minh

N

c) Chứng minh
a)

cân tại

nên

Giải
vừa là đường cao cũng là

B

C

M
Hình 9

trung tuyến
b)




c) Tứ giác

là đường trung bình


Bài 3: Cho

nên

có trung tuyến

sao cho
a) Chứng minh

Trên

cắt
tại
là hình thang.

hay
là hình bình hành
A

lấy điểm

E


( Hình

O

F

b) Chứng minh
Giải

B

M

C

Hình 10

a)



là đường trung bình

8


Nên tứ giác
b)

là hình thang.




nên

là đường trung bình



III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1: Cho hình thang

M

A

Lấy

B

lần lượt là

trung điểm các cạnh

. ( Hình

N

Q


a) Chứng minh
b) Tứ giác
Bài 2: Cho
nhau tại

D

là hình gì?
có hai đường trung tuyến

Gọi

a) Chứng minh
b) Tứ giác



là trung điểm của



là giao điểm của
a) Tính
.

với

Gọi





D

sao cho

D

C

Từ

B

K
E

C

F

Hình 4

có hai đường chéo
tại

C

O


N

K

cắt

K

A

Hình 3

,

M

Hình 2

B

I

G
I

B

( Hình

A


Bài 4: Cho hình bình hành

N

lần lượt

Biết

M

tại

A

lần lượt

Gọi

b) Chứng minh

cắt

( Hình

là hình gì?

Bài 3: Cho hình thang

lấy điểm


Hình 1

cắt

lần lượt là trung điểm của

C

P

cắt nhau tại

Trên cạnh

kẻ đường thẳng song song với

( Hình

a) Chứng minh

là đường trung bình

b) Chứng minh
c) Chứng minh
Bài 5: Cho

nhọn, đường cao

lần lượt vng góc với

là trung điểm của
điểm của

Lấy điểm
điểm

là điểm điểm của

A

Kẻ

sao cho

sao cho
là trung

( Hình

N

I
M

F

E
B

H

Hình 5

C

9


a) Chứng minh

cân.

b) Chứng minh
c) Chứng minh
Bài 6: Cho hình thang
của

trên





,



Gọi

lần lượt là trung điểm của


a) Chứng minh
b) Chứng minh

A
H
N

C
Hình 6

. Kẻ

lần lượt là trung điểm của
tại

M

D

Bài 7: Cho hình chữ nhật
cắt

B

( Hình
là hình bình hành.

c) Chứng minh




là hình chiếu

Lấy
A

Kẻ

( Hình

a) Chứng minh
b) Chứng minh

K

là hình bình hành.

D



Vẽ

A

lần lượt là trung điểm của

a) Chứng minh

B


là hình bình hành. ( Hình

b) Chứng minh
c) Gọi là trung điểm của


,

J

là giao điểm

D



Gọi



sao cho

Gọi


để

M


A

B

E

F

D

là giao

điểm của
với
Chứng minh
d) Tìm điều kiện của hình bình hành
. Lấy các điểm

C

Hình 8

b) Chứng minh

Bài 10: Cho

H

P


lần lượt là trung điểm của
( Hình
a) Chứng minh
là hình thoi.
là giao điểm của

N

I

M

Chứng minh

Bài 9: Cho hình bình hành

c) Gọi

C

N
Hình 7

Bài 8: Cho hình chữ nhật

của

E

M


c) Chứng minh
Gọi

B

I

C

N
Hình 9

là hình vng.
A

lần lượt trên
lần lượt là trung điểm của

( Hình

I

D

a) Chứng minh

E
N


M

b) Chứng minh
B

K
Hình 10

C

10


Bài 11: Cho
Gọi

cân tại

là hình chiếu của

đường cao
trên

lần lượt là trung điểm của

A

Lấy
. ( Hình


a) Chứng minh
D

b) Chứng minh
B

Bài 12: Cho đoạn thẳng
vng



J

I

và một điểm

C

H

thay đổi trên Hình
đoạn11

về cùng một phía đối với

. Vẽ các hình

( Hình


E

a) Chứng minh
b) Gọi

F
N

lần lượt là trung điểm của
. Chứng minh

D

C

là hình vng

K

I
A

M

G

B

Hình 12


11


Bài 3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
I. LÝ THUYẾT.
1) Tính chất đường phân giác của tam giác.
Ví dụ 1: Cho

, tia phân giác

Khi đó ta có các tỉ số sau

A

cắt

tại

hoặc
C

B
D
Kết luận:
Hình 1
 Trong một tam giác, đường phân giác của một góc
chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn thẳng đó.

 Trong


nếu

Ví dụ 2: Cho



Tìm tỉ số bằng với tỉ số

là phân giác
Ví dụ 3: Cho Hình


và thỏa mãn

thì

là đường phân giác của
A

là tia phân giác

E

.
Giải
B

nên

C


Hình 2

Tìm số đo
Giải

A
x

là đường phân giác

D

3

Nên
 Đường phân giác góc ngồi của một tam giác cũng có
tính chất tương tự. Cụ thể: ( Hình

là tia phân giác góc ngồi.

3

B

C

5
Hình 3


A

1
2

hoặc
D

II. LUYỆN TẬP.
Bài 1: Cho
phân giác

Hình 4

cân tại



Đường

cắt đường trung tuyến

tại

A

( Hình
M

a) Tính tỉ số


B

b) Tính tỉ số
Giải
a) Ta có

C

B



cân tại

I

D

Hình 5

C

nên

12


b)




là đường phân giác nên



là đường phân giác nên

Bài 2: Cho
cắt

, trung tuyến

tại

, tia phân giác

. Vẽ tia phân giác
cắt

tại

A

( Hình

a) Chứng minh

N


M

b) Chứng minh

B

C

D
Hình 6

c) Chứng minh
Giải
a)



là đường phân giác nên

b)



là đường phân giác nên



.

. Từ

A

c)



Bài 3: Tìm

trong Hình
Giải

là đường phân giác nên

6

5

B

y

x

C

M
6
Hình 7

II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.

Bài 1: Tìm trong các hình sau

A

B

6

A
x

N

x

5
7

C

D

4

3

A

Hình 1


Bài 2: Cho
cắt

, phân giác
tại

Hình 2

. Trên tia đối của tia

M

B
3,5

B

C

Hình 3

C

lấy

D

sao cho

E


. ( Hình

a) Tính tỉ số

13


b) Tính tỉ số

Bài 3: Cho

vng tại

là đường phân giác



là đường cao,

với

A

cắt

tại

D
I


a) Tính tỉ số



b) Chứng minh

( Hình

B

cân tại

Hình 4

A

c) Chứng minh
Bài 4: Cho
cắt

C

H

vng tại
tại

đường cao


D

Tia phân giác

( Hình

B

Hình 5

a) Tính tỉ số
b) Từ

hạ

cắt

vng tại

phân giác

vẽ đường thẳng vng góc với
tại

C

. Chứng minh

Bài 5: Cho
Từ


C

E

H

cắt

tại
E

D

, đường thẳng này

( Hình

B

A

a) Chứng minh

Hình 6

b) Chứng minh
Bài 6: Cho

có đường trung tuyến


đường phân giác
với

cắt

Từ
tại





kẻ đường thẳng song song

( Hình
B

b) Chứng minh

Trên tia đối của tia

E

D

a) Chứng minh

Bài 7: Cho


A

Hình 7

là đường phân giác

. Trên tia đối của tia
lấy điểm

là tia phân giác của

C

M

A

lấy điểm

sao cho


B

là tia phân giác

C
K

H

M

Hình 8

14
N


Chứng minh

( Hình

Bài 8: Cho
cắt



kéo dài tại
cắt

tại

là góc tù. Tia phân giác góc ngồi tại
Từ

A

kẻ đường thẳng song song với
N


( Hình

a) Chứng minh

C

M

B
Hình 9

b) Chứng minh
CHƯƠNG 4.
Bài 1. ĐỊNH LÍ THALÈS TRONG TAM GIÁC.
Bài 1:
B

A

B

E

Q

N

A

C


D

B

Hình 1

Hình

C

Hình 3

đồng vị nên



Hình

A

H

Hình 2



Hình

C


M

. Ta có các hệ thức sau

so le nên

Ta có các hệ thức sau

. Ta có các hệ thức sau
A
3

Bài 2: ( Hình

6





B

D

E

3,5

C


7

Nên

Hình 4

C

Bài 3: ( Hình

4



10



A

M

2

N
5

B
Hình 5


15


Nên

A

Bài 4: ( Hình
Ta có

B
3

4

6 I

O
4





C

Hình 6

Nên

A

Bài 5: ( Hình
a)



b)



I

c) Từ

( đối đỉnh)

A

6

B

C

Hình 7

M

N

2


có:
( giả thiết)

K

O

D
M

Bài 6: ( Hình
a) Xét

B

2

3

A

E

4

Hình 8


N

C

B

3

D
C

Hình 8

( giả thiết)
( hai góc tương ứng) mà
b)



so le trong nên



Từ
Bài 7: ( Hình

A

Tứ giác
có hai đường chéo

cắt nhau tại
Là trung điểm của mỗi đường nên là hình bình hành

E

F
M




B

C

D
N

Hình 9

Từ
Bài 8: ( Hình

A
D

16
E

O


F
C


a)



b)



c) Từ
Bài 9: ( Hình
A

a)



b)


Xét

F

G



( giả thiết)

E

có:

B

M
C

D
N
Hình 11

( đối đỉnh)
( so le trong)
( hai cạnh tương ứng)
Khi đó
Bài 10: ( Hình
Xét


( giả thiết)

có:

A


( đối đỉnh)
( so le trong)
( hai cạnh tương ứng)

N

G
M
C

B

H
C

O
K



Hình 12


Khi đó

17


Bài 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
Bài 1: ( Hình

M

A

a)



b)



là đường trung bình

B
N

Q

D

là đường trung binh

C

P
Hình 1

.
Từ

Mặt khác

nên tứ giác

là hình bình hành.

Bài 2: ( Hình
A

a)



là đường trung bình
N



I

B

là đường trung binh

G

M

K
C


Hình 2

Từ
b) Tứ giác



nên là hình bình hành.

Bài 3: ( Hình
a)

A


Hay

b)

B

M

là đường trung bình

D

N


K

I

C

Hình 3


Hay

là đường trung bình

Bài 4: ( Hình
a)
là hình bình hành nên

. Vậy
A

là trung điểm

B
O

của hai đường chéo

K
D


E
Hình 4

F

C

18


Hay


là đường trung bình

b) Vì

c)

hay

A

Bài 5: ( Hình
a)

Nên

Nên


vừa là đường cao vừa là trung tuyến
cân tại
vừa là đường cao vừa là trung tuyến

M

F

E

cân tại

Từ
b)

N

I

B

cân tại


C

H
Hình 5

là đường trung binh


Nên
c)

cân tại

nên

là trung tuyến cũng là đường cao


Bài 6: ( Hình
a)



A

là đường trung bình

H


b) Ta có
Lại có

B

N




M
C

D

là hình bình hành.

Hình 6

c) Vì
có hai đường cao

Bài 7: ( Hình
a)


cắt nhau tại

nên

là trực tâm

hay
là trực tâm nên

A




E

M
K
D

B

I

N
Hình 7

19
C



b) Ta có
Lại có

. Vậy

c) Vì

là hình bình hành.

là hình bình hành nên


Bài 8: ( Hình
a)




.
A

B

là đường trung bình
J
D


Khi đó

C

Hình 8

nên
là trực tâm nên








là hình bình hành nen hai đường chéo

c)

H

P

nên
là hình bình hành.

b) Vì

N

I

M

cắt nhau tại trung điểm

của mỗi đường


là đường trung bình nên

Bài 9: ( Hình
a) Ta có


E

Tứ giác



D

b) Tứ giác



Lại có
Để

F
N

C

là hình bình hành

c) Vì
là hình bình hành nên
Tương tự
là trung điểm của


B


Hình 9

Nên là hình bình hành. Lại có
Vậy
là hình thoi.

d) Ta có

M

A

là trung điểm của

là đường trung bình nên
là hình bình hành

là hình bình hành.
là hình thoi nên
là hình chữ nhật.
là hình vng thì
hay

vng tại

20




×