Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

luận văn xây dựng mô hình quỹ đầu tư phát triển của tỉnh long an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (832.01 KB, 77 trang )

KILOBOOKS.COM
1
CHNG 1
S
 CN THIT XÂY DNG QU U T PHÁT TRIN TNH
LONG AN
1.1. Qu u t phát trin mt khâu cu thành ca đnh ch tài chính:
1.1.1. Khái nim các đnh ch tài chính:
* nh ch tài chính là mt doanh nghip mà tài sn ch yu ca nó là
các tài sn tài chính hay còn gi là các hình thc trái quyn - nh c phiu,
trái phiu và các khon cho vay - thay vì tài sn thc nh nhà ca, cơng c và
ngun-v
t liu. nh ch tài chính cho khách hàng vay hoc mua chng
khốn đu t trong th trng tài chính. Ngồi ra các đnh ch này còn cung
cp đa dng các dch v tài chính khác, t bo him và bán các hp đng hu
bng, cho đn gi h tài sn có giá và cung cp mt c ch cho vic thanh
tốn, chuyn tin và lu tr thơng tin tài chính.
*Theo t đin ngân hàng ca Jerry M.Roserberg: nh ch tài chính là
m
t đnh ch s dng vn ca mình ch yu đ mua các tích sn tài chính nh
ký thác, cho vay, trái phiu dài hn. Nó bao gm trung gian có nhn tin gi
và khơng nhn tin gi ca cơng chúng.
1.1.2. Chc nng các đnh ch tài chính:
Chc nng ca các đnh ch tài chính thc hin các chc nng c bn sau:
1.1.2.1. Huy đng vn:
Các
đnh ch trung gian tài chính ch yu da vào ngun vn vay
mn đ cung ng tín dng và các dch v khác cho khách hàng vì th huy
đng vn là chc nng rt quan trng ca các đnh ch trung gian tài chính.
1.1.2.2. Cho vay:
Cho vay là ch


c nng ch yu ca các đnh ch trung gian tài chính nói
chung và ca ngân hàng nói riêng. Bao gm các hình thc cho vay sau:

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
2
-Cho vay theo hình thc chit khu hi phiu, trái phiu;
-Cho vay d
i dng cm c các hi phiu, chng ch tin gi;
-Cho vay di hình thc cp mt hn mc tín dng có đm bo hoc
khơng
đm bo.
1.1.2.3. u t chng khốn:
Vi chc nng này đã to cho các đnh ch trung gian tài chính ngun
l
i quan trng sau cho vay. Các đnh ch trung gian tài chính ln có mt
chính sách đu t chng khốn rõ rt. Thơng thng tp chng khốn mà h
đu t (securities porfolios) bao gm các chng khốn an tồn nht đn chng
khốn t
ng đi ri ro.
1.1.2.4. Kinh doanh ch
ng khốn:
Các đnh ch trung gian tài chính thc hin kinh doanh di các hình
thc sau đây:
-Bo đm vic phát hành và bán chng khốn;
-Kinh doanh và làm trung gian cho các h
p đng mua bán k hn các
chng khốn;
-Mua bán chng khốn trên th trng chng khốn;
-Làm dch v đi lý chng khốn nh tr vn, lãi…cho chng khốn đã

phát hành.
1.1.2.5. Kinh doanh ngân hàng qu
c t:
*Nghip v ngoi t:
-Mua bán ngoi t trc tip vi khách hàng (nghip v giao ngay);
-Mua bán ngo
i t vi các đnh ch trung gian tài chính trong nc và
n
c ngồi;
-Thc hin các nghip v nh thu phiu trn và nh thu chng t;
-Thc hin các nghip v tín dng chng t cho khách hàng.
*Huy
đng và đu t vn hi ngoi:

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
3
Các đnh ch trung gian tài chính, đc bit là ngân hàng thng mi
huy
đng vn ngoi t trên th trng tài chính quc t và nhn tin gi ngoi
t và s dng ngoi t đó đ cho vay hi ngoi.
*Kinh doanh ch
ng khốn hi ngoi:
Các đnh ch trung gian tài chính cng đm bo phát hành và bán các
trái phiu dài hn cho cơng ty trong nc hoc nc ngồi phát hành, mua
bán ch
ng khốn trên th trng quc t, làm dch v đi lý chng khốn nh
tr lãi, vn cho chng khốn đã phát hành.
1.1.2.6. Cung cp các phng tin qun lý ri ro:
C

ác đnh ch tài chánh trc tip thu nhp và đánh giá thơng tin v chiu
hng ri ro ca khách hàng (đc bit l
à nhng ngi đi vay) – đó là cơng
vic mà h đã thc hin mt cách có hiu qu hn bt c nhng nhà cung cp
dch v tài chánh nào khác.;
1.1.2.7. Cung cp thơng tin v th trng tài chính:
Các t
 chc trung gian tài chính s dng nng lc ca h đ thu nhp
và x lý thơng tin t th trng tài chính thay cho ngi tit kim thng
khơng có thì gi ln nghip v đ nm bt nhng thay đi ca th trng và
cng khơng th tip cn thơng tin liên quan v các điu kin ca th trng và
các c hi đu t.
1.1.3. C cu ca các đnh ch tài chính:
nh ch tài chính đc chia thành hai nhóm: các t chc trung gian tài
chính và các đnh ch tài chính khác.
1.1.3.1. nh ch trung gian tài chính hay t chc trung gian tài chính:
là nh
ng t chc thc hin huy đng ngun tin ca nhng ngi tit kim
cui cùng và sau đó cung cp cho nhng ngi cn vn cui cùng;
nh ch trung gian tài chính bao gm: nh ch tài chính trung gian
mang đc tính ngân hàng, nh ch tài chính phi ngân hàng:

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
4
- nh ch ti chớnh trung gian mang c tớnh ngõn hng: cỏc ngõn
hng thng mi cú cỏc c im ca mt nh ch trung gian ti chớnh.
Ngõn hng thng mi cung cp nhiu dch v, thu hỳt qu t cỏc n v
thng d tit kim bng cỏch phỏt hnh nhng ti sn ti chớnh hp dn
(chng khoỏn th cp) v cho vay nhng n v thiu ht tit kim i li

bng giy n (chng khoỏn s cp). Ngõn hng thng mi cũn l nhng nh
ch trung gian c bit quan trng l cú th to ra tin di dng tin gi mi
bng cỏch cp phỏt tớn dng cho khỏch hng.
- nh ch ti chớnh phi ngõn hng: l loi hỡnh t chc tớn dng c
thc hin mt s hot ng ngõn hng bỏn l v coi ú l ni dung kinh doanh
thng xuyờn nhng c nhn tin ký thỏc khụng k hn v
khụng lm dch
v thanh toỏn.
Nhng nh ch ti chớnh trung gian phi ngõn hng thụng thng l cỏc
hip hi u t, cỏc trung tõm ti tr, cỏc cụng ty bo him, cỏc qu tr cp,
cỏc n v y thỏc v cỏc c s u t y thỏc.
1.1.3.2. nh ch ti chớnh khỏc: l t chc huy ng cỏc ngun vn ti
tr cho cỏc nh u t (cho vay, chit khu,) bao gm cỏc mụi gii chng
khoỏn, cỏc cụng ty kinh doanh chng khoỏn, cỏc ngõn hng u t
1.1.4. S khỏc bit gia Qu u t phỏt trin v cỏc nh ch
ti chớnh:
Qu
u t phỏt trin:
-Tip nhn vn ngõn sỏch a phng, vn ti tr, huy ng vn trung
v di hn thc hin cỏc d ỏn phỏt trin c s h tng kinh t-xó hi;
-Tip nhn qun lý ngun vn y thỏc;
-Phỏt hnh trỏi phiu chớnh quyn a phng;
-Nhn y thỏc qun lý hot ng ca Qu bo lónh tớn dng doanh
nghip nh v va v mt s qu khỏc;

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
5
-Thc hin đu t trc tip vào các d án cho vay đu t;
- Góp vn thành lp doanh nghip;

- y thác cho vay đu t, thu hi n;
Các đnh ch Tài chính:
-Cung cp các phng tin thanh tốn;
-Chuyn giao nhng ngun lc tài chính theo thi gian;
-Cung cp c ch nhm huy đng các ngun lc và chia th phn trong
s các doanh nghip;
-Cung cp các phng tin qun lý ri ro;
-Cung cp thơng tin v th trng tài chính.
1.2. Qu đu t phát trin (Qu TPT):
1.2.1.Khái nim:
-Qu TPT là mt đnh ch tài chính ca đa phng nhm đu t phát
trin h tng k thut;
-Qu TPT là tin đ cho vic chuyn hố mt phn hot đng đu t
ca Nhà nc sang cho tồn xã hi nhm thc hin ch trng “Nhà nc và
nhân dân cùng làm”. Nhà nc ch tp trung đu t vào các d án, chng trình
quan trng, nhng d án khơng có kh nng thu hi vn, hoc nhng d án
phc v li ích cng đng. i vi các d án, chng trình gn lin vi kinh t
xã hi theo đa bàn và có kh nng thu hi vn trc tip thì vic đu t s đc
xã hi hố thơng qua các kênh khác nhau, trong đó có kênh Qu TPT.
-Qu TPT là cơng c tài chính đ huy đng các ngun lc tài chính
ph
c v cho mc tiêu phát trin h thng kt cu h tng kinh t k thut theo
chin lc phát trin kinh t xã hi đã đc Hi đng nhân dân phê chun.
-Vn ca Qu TPT là ngun vn mi đ huy đng các ngun vn
khác t mi thành phn kinh t trong xã hi, to nên đng lc mi đ thu hút
các ngun lc tài chính trên đa bàn cùng tham gia đu t.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
6

-Hot ng ca Qu TPT b tr cho cỏc kờnh u t khỏc hin cú v
t
o nờn mt mng li u t hon chnh trờn a bn cỏc tnh, thnh ph.
-Hỡnh thnh thờm mt nh ch trung gian ti chớnh mi gúp phn thỳc
y s phỏt trin ca th trng vn trong nc.
1.2.2. Chc nng ca Qu u t phỏt trin:
-Tip nhn vn ngõn sỏch ca a phng, vn ti tr, vin tr; huy
ng cỏc ngun vn trung v
di hn t cỏc t chc, cỏ nhõn trong v ngoi
nc theo quy nh ca phỏp lut to ngun vn thc hin cỏc d ỏn phỏt
trin c s h tng kinh t - xó hi ca a phng.
-Tip nhn, qun lý ngun vn u thỏc t cỏc t chc cỏ nhõn trong v
ngoi nc thc hin cỏc hot ng theo hp ng u thỏc; phỏt hnh trỏi
phiu chớnh quyn a phng theo u quyn ca U ban nhõn dõn huy
ng vn cho ngõn sỏch a phng.
-Nhn u thỏc qun lý hot ng ca Qu bo lónh tớn dng cho doanh
nghip nh v va, Qu phỏt trin nh v mt s Qu khỏc.
-Thc hin u t trc tip vo cỏc d ỏn, cho vay u t, gúp vn
thnh lp doanh nghip; u thỏc cho vay u t, thu hi n.
1.3.Ni dung v hot ng ca Qu u t phỏt trin a phng:
1.3.1. u t trc tip vo cỏc d ỏn:
1.3.1.1.i tng u t trc tip l cỏc d ỏn u t kt cu h tng
thuc cỏc chng trỡnh, mc tiờu theo chin lc, k hoch phỏt trin kinh t -
xó hi ó c Hi ng nhõn dõn tnh, thnh ph trc thuc Trung ng (sau
õy gi tt l
Hi ng nhõn dõn cp tnh) thụng qua, bao gm:
- Cỏc d ỏn xõy dng kt cu h tng k thut;
- Cỏc d ỏn xõy dng kt cu h tng ca khu cụng nghip, khu ch
xut, khu kinh t, khu cụng ngh cao; cỏc d ỏn ph tr bờn ngoi hng ro
khu cụng nghi

p, khu ch xut, khu kinh t v khu cụng ngh cao;

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
7
Các d án đu t xây dng nhà  và các d án phát trin khu đô th mi;
Các d án bo v và ci to môi trng;
Các d án đu t trng đim khác theo quyt đnh ca y ban nhân dân
cp tnh.
1.3.1.2.iu kin đu t:
- D án đu t đã đc quyt đnh đu t theo quy đnh ca pháp lut;
- D án đu t phi có hiu qu và có kh nng thu hi vn trc tip;
1.3.1.3.Phng thc đu t:
- Qu đu t phát trin đa phng có th thc hin đu t vi t cách
là ch đu t hoc tham gia góp vn vi các t chc khác đ đu t và chu
trách nhim v quyt đnh đu t ca mình theo phân cp ca y ban nhân
dân cp tnh;
- Qu đu t phát trin đa phng có th trc tip qun lý d án đu t
hoc thuê các t chc chuyên môn qun lý d án đu t theo quy đnh ca
pháp lut.
1.3.2. Cho vay đu t:
1.3.2.1.i tng cho vay
i tng cho vay là các d án đu t kt cu h tng có phng án
thu hi vn trc tip thuc các chng trình, mc tiêu theo chin lc, k
hoch phát trin kinh t - xã hi đã đc Hi đng nhân dân cp tnh thông
qua, bao gm:
- Các d án v: giao thông; cp nc; nhà  khu đô th, khu dân c; di
chuyn sp xp li các c s sn xut; x lý rác thi ca các đô th;
- Các d án quan trng do y ban nhân dân cp tnh quyt đnh.


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
8
1.3.2.2.iu kin cho vay
Qu u t phỏt trin a phng ch cho vay khi ch u t bo m
cú cỏc iu kin sau õy:
- ó hon thnh th tc u t theo quy nh ca phỏp lut;
- Cú phng ỏn sn xut, kinh doanh cú lói v phng ỏn bo m tr
c n;
- Cú cam kt mua bo him i vi ti sn hỡnh thnh t vn vay thuc
i tng mua bo him bt buc ti mt cụng ty bo him c phộp hot
ng ti Vit Nam;
- Ch u t l cỏc t chc cú t cỏch phỏp nhõn hoc cỏc doanh
nghip thuc mi thnh phn kinh t;
1.3.3.Gúp vn thnh lp cỏc t chc kinh t:
Qu u t phỏt trin a phng c gúp vn thnh lp cụng ty c
phn, cụng ty trỏch nhim hu hn theo quy nh ca Lut Doanh nghip
thc hin cỏc hot ng u t trc tip vo cỏc cụng trỡnh, d ỏn kt cu h
tng kinh t - xó hi thuc cỏc chng trỡnh, mc tiờu theo chin lc, k
hoch phỏt trin kinh t - xó hi ca a phng ó c Hi ng nhõn dõn
cp tnh thụng qua;
1.3.4. Nhn y thỏc v y thỏc:
1.3.4.1.Nhn y thỏc
- Qu u t phỏt trin c nhn u thỏc: qun lý ngun vn u t,
cho vay u t v thu hi n, cp phỏt vn u t cho cỏc cụng trỡnh, d ỏn t
ngõn sỏch nh nc, Ngõn h
ng Phỏt trin Vit Nam, cỏc doanh nghip v cỏc
t
chc, cỏ nhõn trong v ngoi nc thụng qua hp ng nhn u thỏc gia
Qu u t phỏt trin vi t chc, cỏ nhõn y thỏc;


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
9
- Qu đu t phát trin đc nhn y thác qun lý hot đng ca Qu
bo lãnh tín dng cho các doanh nghip nh và va; Qu phát trin nhà  do
y ban nhân dân cp tnh thành lp;
- Qu đu t phát trin đc thc hin phát hành trái phiu chính quyn
đa phng theo u quyn ca y ban nhân dân cp tnh đ huy đng vn cho
ngân sách đa phng theo quy đnh ca pháp lut;
- Qu đu t phát trin đc hng phí dch v nhn u thác. Mc phí
c th đc tho thun và ghi trong hp đng nhn u thác;
1.3.4.2. y thác:
- Qu
 đu t phát trin đc u thác cho các t chc tín dng và Ngân
hàng phát tri
n Vit Nam thc hin cho vay và thu hi n mt s d án thuc
đi tng vay vn ca Qu đu t phát trin thông qua hp đng u thác gia
Qu đu t phát trin vi t chc nhn u thác;
- Các t chc nhn u thác đc hng phí dch v u thác. Mc phí c
th đc tho thun và ghi trong hp đng u thác;
1.4. S cn thit và điu kin thành lp Qu đu t phát trin tnh
Long An:
1.4.1.Nhu c
u bc xúc v phát trin c s h tng kinh t-xã hi
đa phng
:
Theo đnh hng phát trin kinh t ca tnh Long an giai đon 2005-
2010: Tng trng kinh t bình quân hàng nm đt 14% (c nc 7,5-8%) thì
nhu cu vn cho đu t phát trin ca tnh là 32.000-33.000 t đng, trong đó

vn ngân sách ch có kh nng đáp ng đc khong 10.400 t đng, s còn li
là vn ca doanh nghip, vn tín dng, vn nhân dân đóng góp và vn khác;
Thành lp Qu u t phát trin tnh Long An nhm:
- To ra c ch mm do, linh hot đ huy đng và tp hp cao nht
các ngun vn cho đu t phát trin. Khai thác và huy đng ngun vn nhàn

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
10
ri thuc các thành phn kinh t, các t chc kinh t-xã hi, dân c, vn vin
tr trong và ngồi nc, tip nhn các ngun vn t ngân sách nhà nc đ
điu hồ và s dng, đu t có hiu qu cho các d án phát trin kinh t, cơng
trình kt cu h tng ca tnh;
- To tin đ và cơng c quan trng cho vic thc hin xã hi hố đu
t ti đa phng. óng vai trò ch th khi xng, dn dt hot đng đu t
thơng qua các hình thc đu t rt đa dng nh: hp vn đu t, hp vn cho
vay, góp vn thành lp cơng ty c phn đ huy đng vn phc v cho mc
tiêu đu t… Trong đó, ngun vn ca Qu u t phát trin đc s dng
nh là ngun “vn mi” đ thu hút s tham gia đu t ca nhiu th
ành phn
kinh t khác trên đa bàn tnh, góp phn gim áp lc v vn đu t t ngân
sách đa phng, nâng cao hiu qu đu t vào các cơng trình kt cu h tng
kinh t xã hi ca đa phng;
- To ra mt cơng c tài chính mi giúp cho chính quyn đa phng
huy đng ngun lc t
ài chính phc v cho mc tiêu phát trin h thng kt
cu h tng kinh t k thut theo chin lc phát trin kinh t-xã hi ca tnh;
- Hình thành thêm đnh ch trung gian tài chính mi góp phn thúc đy
s phát trin ca th trng vn trong nc;
1.4.2. iu kin đ thành lp Qu đu t phát trin tnh Long An:

Tình hình đu t ca tnh thi gian qua đã phát huy tác dng tt góp
phn thúc đy phát trin kinh t -xã hi, tuy nhiên ngun vn cho đu t phát
trin và xây dng kt cu h tng trên đa bàn tnh Long An cng gp phi
nhng vng mc:
- Vn ngân sách tnh tp trung ch yu cho xây dng kt cu h tng
nhng ngun vn hàng nm q nh so vi nhu cu, li phi dàn đu cho các
ngành, các huyn, th và vic đu t ca ngân sách tnh ch yu là khơng thu
h
i li vn;

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
11
- Nhng ngun ang cung ng vn sn cú trờn th trng b phõn tỏn,
thiu tp trung quy mụ u t nh. Nguyờn nhõn do mi ngun vn ny cú
mt c ch to lp v s dng khỏc nhau, c th: Vn u t ca doanh
nghip trong tnh thc hin theo quy nh qun lý ti chớnh doanh nghip hin
hnh, quy mụ u t cũn nh;
- Vn u t trc tip ca nc ngoi thng tp trung vo cỏc d ỏn
sn xut kinh doanh cú li nhun cao, thi gian thu hi vn nhanh;
- Ngun vn ODA u t trờn a bn tnh cũn hn ch;
- Cỏc ngõn hng thng mi ch yu l cho vay ngn hn, kh nng
ỏp ng vn trung d
i hn, vn u t phỏt trin h tng rt hn hp;
- Mt s d ỏn phỏt trin c s h tng cng nh cỏc cụng trỡnh trng
im ca tnh khụng cú ngun vn ỏp ng; ti thi im cú nhng d ỏn,
chng trỡnh rt cn vn y nhanh tin hon thnh a vo s dng
phỏt huy hiu qu ngay nhng khụng cú vn. Trong khi cú mt s ngun vn
khỏc ang nhn ri khụng c huy ng s dng. T
ỡnh hỡnh trờn dn n

vn u t ó thiu nhng vic khai thỏc s dng cũn lóng phớ, thiu linh
hot, khụng phỏt huy c hiu qu ng vn.
Ngh quyt ca Ban chp hnh ng b tnh Long an v vic huy
ng ngun lc u t xõy dng h thng kt cu h tng kinh t
-xó hi ó
a ra mc tiờu: huy ng v s dng cú hiu qu ngun lc xó hi cựng
vi ngõn sỏch nh nc u t xõy dng kt cu h tng kinh t xó hi, ỏp
ng yờu cu phỏt trin s nghip cụng nghip húa, hin i húa, gúp phn
thng li cỏc mc tiờu v nhim v m Ngh quyt i hi ng b tnh ln
th VIII ra.
Giai on 2006-2010 tnh Long An phn u huy ng khong 32.000-
33.000t ng, chim 65-70% tng vn u t ton xó hi. Trong ú, u t

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
12
t ngân sách nhà nc khong 10.400t đng (chim 28% tng vn đu t kt
cu h tng)
 huy đng các ngun lc xã hi và thc hin Ngh quyt ca Ban
chp hành ng b tnh Long an v vic huy đng ngun lc đu t xây dng
h thng kt cu h tng kinh t-xã hi, UBND tnh Long an đã ban hành
Quyt đnh s: 14/2008/Q-UBND ngày 02 tháng 4 nm 2008 v vic ban
hành Chng trình hành đng ca UBND tnh Long An thc hin Ngh quyt
s 16/2007/NQ-CP ngày 27/2/2007 ca Chính ph v mt s ch trng,
chính sách ln đ nn kinh t phát trin nhanh và bn vng khi Vit Nam là
thành viên c
a T chc Thng mi Th gii, trong đó có giao cho S Tài
chính Long A
n là c quan ch trì son tho “  án thành lp Qu u t
phát trin tnh Long An nhm huy đng các ngun vn cho đu t phát

trin tnh Long an đn nm 2020”
1.4.3. C s pháp lý thành lp Qu u t phát trin tnh Long An:
T nm 2006 tr v trc đi vi loi hình Qu tài chính nhà nc t
chc di hình thc Qu u t phát trin các tnh, thành ph trc thuc
Trung ng cha có khung pháp lý điu chnh. Hin nay, đã có các c s
pháp lý nh sau:
-Ngh đnh s: 138/2007/N-CP ngày 28/8/2007 ca Chính ph v t
chc và hot đng ca Qu đu t phát trin đa phng;
-Thông t s 139/2007/TT-BTC ngày 29/11/2007 ca B Tài chính
hng dn c ch qun lý tài chính ca Qu đu t phát trin đa phng;
1.5.Kinh nghim t chc hot đng ca các Qu u t phát trin (Qu
TPT) ca tnh, thành ph  Vit nam:
K t khi Qu u t phát trin đô th thành ph H Chí Minh đc
thành lp (nm 1997), đn nm 2007 s lng Qu TPT đa phng đã tng
lên đáng k, đ
ã có 17 Qu đc thành lp  các tnh, thành ph. Trong 10

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
13
nm qua, s úng gúp ca cỏc Qu trong lnh vc u t c s h tng cng
nh h tr cho doanh nghip trờn a b
n tnh, thnh ph ó chng t s cn
thit phi cú h thng Qu mnh c v cht v lng.
T chc b mỏy ca cỏc Qu ang tng bc c kin ton. Cỏc Qu
hot ng c lp ó xõy dng c b mỏy tng i hon chnh vi cỏc b
phn chc nng, qua ú nõng cao tớnh chuyờn nghip trong hot ng ca
Qu. Riờng Qu u t phỏt trin ụ th thnh ph H Chớ Minh (HIFU) ó
phỏt trin c mt lot cỏc cụng ty v tinh h tr Qu trin khai hot
ng. Cỏc Qu ang s dng b mỏy kiờm nhim ca Qu HTPT (nay l

Ngõn hng Phỏt tri
n Vit Nam) cng t chc c b mỏy chuyờn mụn gn
nh trin khai hot ng. Tt c cỏc Qu ó c bn xõy dng c h
thng quy ch, quy trỡnh nghip v lm cn c hng dn cỏc hot ng tỏc
nghip ca Qu.
1.5.1.Ngun vn hot ng:
Tớnh n ht nm 2007, ngun vn hot ng ca cỏc Qu TPT t
gn 13.000 t ng, (nm 1997 vn hot ng mi ch t 400 t) gp 10 ln
so vi nm 2000. Trong ú, ngun vn ch s hu chim gn 30% tng
ngun vn hot ng ca Qu, ngun vn huy ng chim 70% trong tng c
cu vn hot ng ca cỏc Qu. iu ú chng t cỏc Qu ó ch ng hn
trong vic s dng c cu vn trong hot ng ca Qu.
1.5.1.1.Vn iu l:
Vn iu l ca cỏc Qu TPT phn ln cú ngun gc t ngõn sỏch a
phng. Ngoi ra, cỏc Qu cng t b sung th
ờm vn iu l m rng hot
ng. Mc d
ự ngun vn b sung thờm cũn chim t trng nh (chim trờn
15% tng vn iu l ca Qu) nhng ó cho thy nhiu Qu ó hot ng cú
hiu qu; phỏt trin v bo ton ngun vn.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
14
Vn điu l ca các Qu tng trng tng đi n đnh: Nm 1997,
tng vn điu l ca các Qu đt 245 t đng, nm 2000 đt 620 t, nm 2004
đt trên 1.800 t đng, tng gp 8 ln so vi thi đim nm 1997 và gn 3 ln
so vi nm 2000. n nm 2007, vn điu l ca các Qu đt gn 3.800 t
đng. Tc đ tng trng vn điu l bình quân đt xp x 40%/nm. Mt s
Qu có vn điu l khá cao nh: Qu đu t phát trin đô th thành ph H

Chí
Minh (1.869 t đng); Qu TPT Hà Ni (gn 800 t). Tuy nhiên, cho
đn nay vn còn mt s Qu có vn điu l rt thp (cha đt yêu cu theo
quy đnh ti Ngh đnh s 138 v vn điu l ti thiu ti thi đim thành lp)
nh: Qu TPT Hi Dng (13,9 t đng); Kon Tum (30,3 t đng).
Nhim v đt ra cho các Qu hin nay là phi có chin lc phát trin
ngun vn nhm tng cng tim lc tài chính đóng vai trò tr ct và là cu
ni trong phát trin c s h tng  đa phng.
Biu đ 1.1: VN IU L CA CÁC QU T NM 1997-2007
0
500,000
1,000,000
1,500,000
2,000,000
2,500,000
3,000,000
3,500,000
4,000,000
1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
Vn điu l NSNN cp Tng vn điu l
(Ngun: B Tài chính)

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
15
1.5.1.2.Vn huy ng
*Huy ng vn trờn th trng vn:
Hin nay, hu ht cỏc Qu cha thc hin hỡnh thc huy ng vn trờn
th
trng vn. n nay, mi ch cú 2 Qu thc hin phỏt hnh thnh cụng

trờn 10.244 t ng trỏi phiu do chớnh quyn tnh, thnh ph u thỏc huy
ng vn cho u t c s h tng ti cỏc a phng (Qu TPT ụ th
thnh ph H Chớ Minh phỏt hnh c 10.000 t ng, Qu TPT ng
Nai phỏt hnh 244 t ng).
Tuy mi ch cú 2 Qu thc hin phỏt hnh trỏi phiu u thỏc cho chớnh
quyn a phng nhng thnh qu ny ngoi ý ngha v mt ti chớnh, cũn
r
t cú ý ngha trong vic t ch trong qun lý ngõn sỏch u t ca Chớnh
quyn a phng v gúp phn phỏt trin th trng vn ni a.
õy cng l
mt trong nhng n lc nhm tham gia th trng vn ca
cỏc Qu khi thụng ngun vn cho u t phỏt trin h tng ti a
phng. Tuy nhiờn, cho n nay cha cú Qu n
o thc hin phỏt hnh trỏi
phiu Qu.
*Huy ng vn khỏc
Tớnh n 31/12/2007, tng s d cỏc ngun vn huy ng qua cỏc nm
t gn 10.000 t ng, chim 70% tng vn hot ng. Tc tng trng
huy ng vn t b
ỡnh quõn trờn 24%/nm. Mt s Qu ó trin khai khỏ tt
cụng tỏc huy ng vn nh: Qu TPT ụ th thnh ph H Chớ Minh (huy
ng 3.800 t ng), Qu TPT Bỡnh Dng (huy ng hn 2.000 t ng),
Qu
TPT ng Thỏp (gn 650 t).
V c cu huy ng vn, trc nm 2000, cỏc Qu ch yu huy ng
t ngun vn tm thi nhn ri ca ngõn sỏch a phng; vay thng mi v
t hot ng tip nhn, qun lý ngun vn u thỏc. T nm 2001 n nay, c

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

16
cu huy đng vn ca các Qu đã có s thay đi theo hng tng dn t trng
huy đng thông qua các h
ình thc nh hp vn cho vay, đng tài tr d án.
Mt s Qu đã s dng hình thc “vn mi” đ kêu gi các ngân hàng thng
mi, các t chc tín dng, các t chc và cá nhân trên đa bàn cùng hp vn
vi Qu. Qua đó đã thu hút, tp trung đc mt lng vn nhàn ri đáng k
trên đa bàn đ đu t, cho vay đi vi các d án ln, d án trng đim ca
đa phng. Tuy nhiên, hu nh các Qu đu ch thc hin đc huy đng
vn trong ngn hn t các t chc tài chính trong nc và mt s t chc
khác, vic huy đng vn trung và dài hn còn gp rt nhiu khó khn. Vì vy,
vic phn đu đ thay đi c cu t trng huy đng vn t ch yu là huy
đng ngn hn sang huy đng vn trung và dài hn là mt trong nhng thách
thc ln cn gii quyt.
Di đây l
à biu vn huy đng ca các Qu qua tng nm t nm
1997-2007:
Biu đ 1.2: VN HUY NG CA CÁC QU
THEO TNG NM T NM 1997-2007
0
500,000
1,000,000
1,500,000
2,000,000
2,500,000
1997 1999 2001 2003 2005 2007
Vay trong nc Bng ngun vn u thác, hp vn và ngun vn khác
(Ngun: B Tài chính)

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KILOBOOKS.COM
17
1.5.2.Hot ng s dng vn:
Hin nay, hot ng s dng vn ca Qu ch yu tp trung vo phỏt
trin c s h tng kinh t- xó hi v kinh t mi nhn ca a phng. T
nm 2000 tr v trc, hot ng s dng vn ca cỏc Qu ch yu tp trung
vo cho vay, cỏc hot ng u t trc tip ch yu vi quy mụ nh do ngun
vn hn hp. Tuy nhiờn, hin nay c cu u t ca cỏc Qu ang tng bc
thay i sang hng u t trc tip di cỏc h
ỡnh thc nh: u t trn gúi
bng vn t cú ca Qu, hp vn; gúp vn thnh lp cỏc doanh nghip. V c
bn, cỏc Qu ó nhn thc c vai trũ ca vn mi ca Qu khi kờu gi
huy ng vn t cỏc t chc, cỏc th
nh phn kinh t tham gia. Tuy nhiờn, mt
s Qu do quy mụ cũn nh, ngun vn cũn hn ch nờn cha thc s phỏt
huy vai trũ ca Qu trong quỏ trỡnh kờu gi u t.
1.5.2.1.u t trc tip:
Mt s Qu TPT a phng ó bt u thc hin trin khai hot
ng u t trc tip di nhiu h
ỡnh thc nh: u t trn gúi bng ngun
vn t cú ca Qu; hp vn vi cỏc t chc kinh t cựng thc hin d ỏn;
gúp vn thnh lp cỏc doanh nghip u t vo cỏc d ỏn h tng kinh t,
k thut trờn a bn.
Tớnh n ht nm 2007, tng s vn u t trc tip ca cỏc Qu t
gn 1.333 t ng, tng gp 4 ln so vi nm 2005. Tc tng trng ca
hot ng u t giai on 2001-2004 vo khong 85%/nm; giai on t
nm 2005-2007 l 68%. Phng thc u t trc tip ca cỏc Qu ngy cng
c a dng hoỏ. Giai on trc nm 2000, hot ng u t trc tip ch
yu di hỡnh thc Qu trc tip b vn hoc ng gúp vn u t vo cỏc d
ỏn u t xõy dng c s h tng v cỏc cụng trỡnh phc v cho cng ng xó

hi. Cỏc d ỏn m Qu ó thc hin u c ỏnh giỏ cao v li ớch em li
cho cng ng v cho s phỏt trin kinh t ca a phng. Mc dự, õy l

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
18
mt hình thc đu t hiu qu và thu hút đc nhiu ngun vn t các thành
ph
n kinh t khác nhau nhng do đây là mt hình thc đu t còn mi m nên
hin mi ch có mt s Qu nh Qu TPT đa phng thc hin hot đng
đu t trc tip (Qu TPT đơ th th
ành ph H Chí Minh, Bình Dng, Tây
Ninh, Hà Tây,…).
Có th nói đn mt s d án tiêu biu nh Qu TPT Bình Dng đã
đu t vào 06 d án vi tng s vn đu t lên đn 63, 654 t đng trong đó
có 03 d án xây dng khu dân c; 03 d án khu dân c vi tng din tích quy
hoch là 19,2 ha, tng vn đu t 111,6 t đng; Qu TPT ng Nai góp
vn đu t vào d án nhà  Bu Long thành ph Biên Hồ vi tng mc vn
đu t 42 t đng…Ri
êng
Qu TPT đơ th thành ph HCM đã m rng đa
bàn khác theo hng thng mi hố thơng qua vic cho phép Cơng ty CP
cp nc Th c (HIFU góp vn thành lp) góp vn đu t xây dng Nhà
máy nc Tin Giang. Qu TPT Tây Ninh tham gia đu t nâng cp đng
xá và sân vn đng ca tnh.
V đu t vn thành lp doanh nghip mi nh sáng lp và điu hành
các cơng ty c phn đ đu t, tham gia khi đng các chng trình đu t
vào các cơng trình trng đim theo đnh hng phát trin kinh t xã hi ca
tng tnh, thành ph. Hin nay, đã có mt s Qu nh Qu TPT đơ th thành
ph HCM, Qu TPT Bình Dng, Qu PTT ng Nai, Qu TPT Tin

Giang thc hin góp vn thành lp cơng ty c phn và kêu gi huy đng
vn t các ngun nhàn ri trên đa bàn đ đu t vào c s h tng. c bit,
phng thc đu t này đ
ã và đang đc áp dng thành cơng ti thành ph
H Chí Minh. Qu TPT đơ th thành ph H Chí Minh đã tham gia sáng lp
Cơng ty c phn h tng k thut thành ph H Chí Minh (CII), Cơng ty c
phn cp nc kênh đơng, Cơng ty c phn Song Tân đ thc hin các d án

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
19
đu t xây dng khu cơng nghip, cung cp nc sch, y t, xây dng c s
h tng giao thơng ca thành ph H Chí Minh.
Vic áp dng các phng thc đu t này to ra tính ch đng cao ca
Qu trong vic đáp ng nhu cu đu t ca đa phng; nâng cao kh nng
thốt vn, thu hút ngày càng nhiu các ngun vn đu t ca các thành phn
kinh t t nhân tham gia đu t. Vì đây là phng thc đu t hiu qu đã
đc chng minh qua thc t nên các Qu khác có th nghiên cu xem xét
vn dng mơ hình cho phù hp vi điu kin hot đng ca tng Qu.
Biu đ 1.3: HOT NG U T TRC TIP
CA QU T NM 1997-2007
0
100,000
200,000
300,000
400,000
500,000
600,000
700,000
199

7
199
8
199
9
200
0
200
1
200
2
200
3
200
4
200
5
200
6
200
7
Nm
Triu đng
Tng s vn đu t
Ngun: B Tài chính
1.5.2.2.Vn đ chuyn hố các hot đng đu t:
Nh
m đy nhanh tc đ quay vòng vn, các Qu đã tìm kim các gii
pháp chuyn hố hot đng đu t di các hình thc đu t nh BOT, BT,
chuy

n nhng quyn đu t hay chuyn nhng quyn khai thác các d án
do Qu đang chun b thc hin hoc đã hồn thành đa vào khai thác, t đó

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
20
chuyn cỏc ngun vn t trung v di hn sang ngn hn tip tc u t
cho cỏc d ỏn khỏc. n nay cú mt s Qu ó thc hin chuyn hoỏ thnh
cụng cú th k n l: Qu TPT ụ th thnh ph H Chớ Minh, thụng qua
vi
c sỏng lp Cụng ty c phn h tng (CII) ó huy ng c mt lng vn
rt ln t cụng chỳng mua li quyn khai thỏc ng Hựng Vng t
Thnh ph H Chớ Minh vi s tin 1.000 t ng; Qu TPT ng Nai ó
h
p tỏc vi Cụng ty Cụng trỡnh giao thụng vn ti ng Nai u t xõy
dng cụng trỡnh h tng k thut v kinh doanh nh v t trờn khu t
12,9 ha ti phng Bu Long Tp Biờn Hũa, mi bờn tham gia 50% vn tng
ng 7,25 t ng. Tớnh n nay, ó thc hin trờn 90% khi lng d ỏn vi
591 cn h li
ờn k v bit th. Hin ó thu hi mt phn vn, mi bờn ch cũn
gúp 2 t ng
Vi vai trũ vn mi cỏc Qu ó dn dt cỏc hot ng u t trờn a
bn, thu hỳt rng rói cỏc ngun vn u t t cỏc thnh phn kinh t khỏc
nhau phc v cho mc tiờu phỏt trin kinh t xó hi ca a phng.
1.5.2.3.Cho vay u t:
Hot ng cho vay i vi d ỏn vn chim t trng ỏng k trong hot
ng ca cỏc Qu trong thi gian qua. Cỏc Qu ó y mnh hot ng cho
vay i vi cỏc d ỏn trng im ca tng a b
n, gúp phn gim ỏp lc v
vn cho nhu cu u t ca cỏc a phng, gim bt gỏnh nng ca ngõn

sỏch. S d ỏn cho vay ca 16 Qu n ngy 31/12/2007 t 3.392 d ỏn,
tng s cho vay t 16.031 t ng, tng gp 12
ln so vi thi im nm
2000. Cho vay bng ngun vn ca Qu chim t trng a s trong tng s
cho vay v luụn gi c t l n nh trong sut thi gian qua. Theo quy
nh ti Ngh nh s 138/2007/N-CP v cỏc vn bn hng dn thm quyn
quyt nh cho vay u t ó c phõn cp mt cỏch linh hot, to s ch
ng cho cỏc Qu trong hot ng cho vay. Tuy nhiờn, nõng cao vai tr
ũ

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
21
“vn mi” và thu hút đc đơng đo các t chc, cá nhân cùng b vn tham
gia đu t vào d án th
ì Qu cn tp trung vào các hot đng nh hp vn
đu t, sáng lp cơng ty c phn và gim dn t trng cho vay đu t. Các
hot đng này s to tin đ và là cơng c quan trng cho vic thc hin xã
hi hố đu t.
Bên cnh đó, hin nay vn còn mt s Qu cho vay vi lãi sut thp
hn quy đnh v l
ãi sut cho vay ti Ngh đnh s 138, đc bit mt s Qu
còn cho vay theo ch đnh ca tnh, thành ph vi lãi sut 0% (Qu TPT Tây
Ninh, Qu TPT Khánh Hồ, Qu TPT k Lk ….) đã làm cho Qu kém
ch đng trong vic cân đi, s dng vn, gây hn ch trong vic đm bo
thc hin ngun tc bo tồn và phát trin vn.
Biu đ 1.4: TÌNH HÌNH CHO VAY CA CÁC QU TPT
(n v: triu đng)
0
500,000

1,000,000
1,500,000
2,000,000
2,500,000
3,000,000
3,500,000
1997 1999 2001 2003 2005 2007
S vn cho vay ca Qu Tng s vn đu t
Ngun B Tài chính

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
22
Vic cho vay vn c thc hin ch yu theo 3 dng sau:
- Cho vay hp vn i vi cỏc d ỏn: Qu TPT úng vai trũ l u
mi hp vn huy ng cỏc ngõn hng, t chc tớn dng trờn a bn tham
gia hp vn cho vay.
Vớ d nh Qu TPT H Tõy ó hp vn vi Ngõn hng u t chi
nhỏnh H Tõy cho vay d ỏn gii phúng mt bng cm cụng nghip Phựng
Xỏ, Thch Tht H Tõy. õy l hot ng ó c UBND tnh ỏnh giỏ cao
vỡ giỳp NSNN gim c ỏp lc v vn, kp thi chi tr n bự gúp phn ci
thin mụi trng u t ca tnh
- Cho vay c lp i vi cỏc d ỏn trng im ca a bn nh Qu
TPT ụ
th TP H Chớ Minh vi cỏc d ỏn cu ng, xe bus, h thng cung
cp nc sch; Qu
- Cho vay vi cỏc i tng khỏc, in hỡnh l Qu TPT Khỏnh Ho
ó tp trung cho vay i vi cỏc doanh nghip va v nh thc hin u t d
ỏn c s h tng trờn a b
n; Qu TPT Ninh Bỡnh cho vay ch yu l cỏc

DN nh v va nhm to ra cỏc hiu qu xó hi, to thờm nhiu vic lm cho
ngi lao ng trờn a bn tnh.
Phn ln cỏc d ỏn c Qu cho vay vn l nhng d ỏn cú hiu qu.
Nhiu d ỏn ngay khi hon thnh a vo s dng ó phỏt huy tỏc dng, hu
ht u hon tr vn ỳng hn. n 31/12/2007, n quỏ hn ch chim khong
trờn 4% trong tng d n vn cho vay ca cỏc Qu. Tuy nhiờn, mt s Qu
do ngun vn hn hp cựng vi chớnh sỏch lói sut cho vay thp nờn ó lm
nh hng n hot ng Qu.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
23
1.5.2.4.Qun lý ngun u thỏc
Hot ng qun lý ngun vn u thỏc ngy cng phỏt trin. Nm 2000
ch cú 3 Qu TPT thc hin vic qun lý ngun vn u thỏc. n nay vn
u thỏc ó tng lờn n 7 Qu, vi tng ngun vn u thỏc c thc hin t
nm 1997 n ht nm 2007 t trờn 5.000
t ng, tng 30% so vi nm
2000. Tuy nhiờn c cu ngun vn c u thỏc vn cha c a
dng, ch
yu ngun u thỏc vn t ngõn sỏch nh nc chim n 90% ngun vn u
thỏc. Ngoi cỏc ngun vn u thỏc cú ngun gc t ngõn sỏch, mt s Qu
ang nhn u thỏc qun lý cỏc ngun vn t khi ngoi quc doanh, hoc cỏc
ngun vn ca cỏc t chc quc t. Qu TPT ụ th thnh ph H Chớ Minh

ó v ang tip cn c mt s ngun vn u thỏc t cỏc t chc nc ngoi
nh ADB, AFD. Qu TPT ng Nai ngoi vn u thỏc t ngõn sỏch ó
nh
n u thỏc qun lý hot ng ca Qu Bo v mụi trng ng Nai.
Biu 1.5: HOT NG QUN Lí NGUN VN U THC

CA CC QU TPT (n v: triu ng)
0
200,000
400,000
600,000
800,000
1,000,000
1,200,000
1,400,000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Vn nhn u thỏc
Ngun: B Ti chớnh

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
24
1.5.2.5.Hot ng t vn u t:
Theo iu l hot ng ca Qu, cỏc Qu TPT c thc hin hot
ng t vn ti chớnh v u t. Tuy nhiờn, thc t mi ch cú Qu TPT
ng Nai v
Qu TPT ụ th thnh ph H Chớ Minh trin khai hot ng
ny. Qu TPT ng Nai ó thnh lp mt cụng ty t vn hot ng c lp
h tr Qu trin khai hot ng, cng nh cung cp dch v t vn cho cỏc
nh u t, to iu kin thun li cho cỏc nh u t trong quỏ tr
ỡnh tip cn
vi Qu. Qu TPT ụ th thnh ph H Chớ Minh, bờn cnh cỏc hot ng
t vn thụng thng nh t vn lp d ỏn, t vn d
n xp vn, Qu TPT
ụ th ang m ra mt hng i mi cho hot ng ny l t vn xỳc tin d
ỏn h tr t

ỡm kim d ỏn, h tr ch d ỏn trc, trong v sau khi d ỏn
hon thnh.
Kt lun chng 1
Trong chng 1 ca lun vn ó nờu c khỏi nim, chc nng, ni
dung v hot ng ca qu u t phỏt trin a phng nh: u t trc tip
vo cỏc d ỏn, cho vay u t, gúp vn thnh lp cỏc t chc kinh t, nhn y
thỏc v y thỏc, ng thi lun vn cng gii thiu kinh nghim t chc hot
ng ca qu u t phỏt trin ca nc ta n nm 2007 cú 17 qu, trờn c
s ú rỳt ra bi hc kinh nghim trong quỏ trỡnh xõy dng Qu u t phỏt
trin tnh Long An.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
25
CHNG 2
D BO KH NNG THNH LP QU U T PHT TRIN
TNH LONG AN
2.1.iu kin t nhiờn v dõn s:
2.1.1.
iu kin t nhiờn:
2.1.1.1.V trớ a lý
Tnh Long An va nm khu vc Tõy Nam B va thuc Vựng Kinh
t trng im Phớa Nam. Phớa ụng giỏp vi TP.HCM v tnh Tõy Ninh, giỏp
vi Vng quc Camphuchia v phớa Bc, vi ng biờn gii di 137,7 km,
giỏp v
i tnh ng Thỏp v phớa Tõy v giỏp tnh Tin Giang v phớa Nam.
Din tớch t nhiờn ca ton tnh l 4.491,221 km
2
, bng 1,43% so vi
din tớch c nc v 11,78% so din tớch ca vựng BSCL. Ta a lý:

105
0
3030 n 106
0
4702 kinh ụng v 10
0
2340 n 11
0
0200 v
Bc.
V TR A Lí

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

×