Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

các dạng bài tập lớp 8 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.76 KB, 39 trang )

Giao viên biên n: Chu Vn Kin



1

PHN 1:
DNG BÀI TP CN BN HÓA HC 8
Dng 1: Lp CTHH ca hp cht khi bit hóa tr.
* Lý thuyt v CTHH:
1.1/ Công thc hóa hc ca n cht: A
x

- Vi kim loi và mt s phi kim  trng thái rn: x = 1. VD: Cu, Ag, Fe, Ca…
- Vi các phi kim  trng thái khí, thng: x = 2. VD: O
2
; Cl
2
; H
2
; N
2

1.2/ Công thc hóa hc ca hp cht: A
x
B
y
C
z
D
t



1.3/ Ý ngha ca CTHH:
- Nguyên t nào to ra cht.
- S nguyên t ca mi nguyên t trong 1 phân t cht.
- Phân t khi ca cht.
1.4/ Qui tc v hóa tr: “ Trong công thc hóa hc, tích ca ch s và hóa tr ca nguyên t này
bng tích ca ch s và hóa tr ca nguyên t kia”
a b
A
x
B
y
=> a.x = b.y.
1.5/ Lp CTHH ca hp cht khi bit hóa tr:
- Vit CT dng chung: A
x
B
y
.
- Áp dng qui tc hóa tr: x.a = y.b
- Rút ra t l: x/y = b/a = b’/a’ (ti gin)
- Vit CTHH.
* Bài tp vn dng:
*.* Bài tp mu: Lp CTHH cho các hp cht:
a. Al và O
b. Ca và (OH)
c. NH
4
và NO
3

.
Gii:
III II
a. CT dng chung: Al
x
O
y
.
- Áp dng qui tc v hóa tr: x.III = y.II
- Rút ra t l:
III
II
y
x
=
=> x = 2; y = 3
- CTHH: Al
2
O
3

II I
b. CT dng chung: Ca
x
(OH)
y
.
- Áp dng qui tc v hóa tr: x.II = y.I
- Rút ra t l:
II

I
y
x
=
=> x = 1; y = 2
- CTHH: Ca(OH)
2
(Ch s bng 1 thì không ghi trên CTHH)
c. CT dng chung: (NH
4
)
x
(NO
3
)
y
.
- Áp dng qui tc v hóa tr: x.I = y.I
- Rút ra t l:
I
I
y
x
=
=> x = 1; y = 1
- CTHH: NH
4
NO
3


*.* Bài tp vn dng:
Bài 1: Lp CTHH cho các hp cht:
Giao viên biên n: Chu Vn Kin



2

a. Cu(II) và Cl b. Al và (NO
3
) c. Ca và (PO
4
)
d. ( NH
4
) và (SO
4
) e. Mg và O g. Fe(III) và (SO
4
).
Bài 2: Lp CTHH gia st có hóa tr tng ng trong cơng thc FeCl
2
vi nhóm (OH).
Bài 3: Lp CTHH cho các hp cht:
1. Al và (PO
4
) 2. Na và (SO
4
) 3. Fe (II) và Cl 4. K và (SO
3

)
5. Na và Cl 6. Na và (PO
4
) 7. Mg và (CO
3
) 8. Hg và (NO
3
)
9. Zn và Br 10.Ba và (HCO
3
) 11.K và (H
2
PO
4
) 12.Na và (HSO
4
)
*.* Cách làm khác:
a b
- Vit CT dng chung: A
x
B
y
.
- Tìm bi s chung nh nht ca 2 hóa tr (a,b) = c
- Tìm: x = c: a ; y = c:b
- Vit CTHH.
*.*.* Ví d minh ha: Lp CTHH cho hp cht: Al và O
Gii:
III II

- CT dng chung: Al
x
O
y
.
- BSCNN (3,2) = 6
- x = 6: 3 = 2; y = 6 : 2 =3
- CTHH: Al
2
O
3

*.*.* Lu ý:(Lp nhanh mt CTHH)
- Khi a = 1 hoc b = 1 hoc a = b = 1 => x = b ; y = a.
- Khi a, b khơng phi là bi s ca nhau (a khơng chia ht cho b và ngc li) thì x = b; y = a.
VD: Trong ví d trên 2 và 3 khơng phi là bi s ca nhau => x = 2; y = 3 => CTHH: Al
2
O
3
.

Dng 2: Tìm hóa tr ca 1 ngun t khi bit CTHH.
* Phng pháp gii:
- Gi a là hóa tr ca ngun t cn tìm.
- Áp dng qui tc v hóa tr  lp  ng thc.
Gii  ng thc trên -> Tìm n.
* Bài gii mu: Hãy tính hóa tr ca C trong các hp cht:
a. CO b. H
2
CO

3

Gii:
a. – Gi a là hóa tr ca C trong hp cht CO.
- Áp dng QTHT: a.1 = II. 1 => A = 2.
- Vy trong hp cht CO, cacbon có hóa tr II.
b. Gi b là hóa tr C trong hp cht H
2
CO
3

- Ta có: b = 3.II - 2.I = 4
- Vy trong h/c H
2
CO
3
, cacbon có hóa tr IV.
* Bài tp vn dng:
Bài 1: Hãy tính hóa trò của N trong các hợp chất sau: N
2
O ;NO ; N
2
O
3
;NO
2
;N
2
O
5 ;

NH
3
;
HNO
3
.
Bài 2: Biết hóa trò của K(I); H(I) ; Ca(II).Tính hóa trò của các nhóm nguyên tử (SO
4
);
Giao viên biên n: Chu Vn Kin



3

(H
2
PO
4
) ; (PO
4
) ; (CrO
4
) ; (CO
3
) trong các hợp chất sau :H
2
CrO
4
; Ca(H

2
PO
4
)
2
; K
3
PO
4
;
K
2
CO
3
; H
2
SO
4
; CaCO
3
.
Bài 3: Trong các hợp chất của sắt :FeO ; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
; Fe(OH)

3
; FeCl
2
thì sắt có hóa trò
là bao nhiêu ?
Bài 4: Tìm hóa tr ca S trong các hp cht sau: H
2
S; SO
2
; SO
3
; H
2
SO
3
; H
2
SO
4
?
Bài 5: Xác nh hóa tr các ngun t trong các hp cht sau, bit hóa tr ca O là II.
1. CO
2
2. SO
2
3. P
2
O
5
4. N

2
O
5
5.Na
2
O 6.CaO
7.SO
3

8.Fe
2
O
3
9.CuO 10.Cr
2
O
3
11.MnO
2
12.Cu
2
O 13.HgO 14.NO
2

15.FeO 16.PbO 17.MgO 18.NO 19.ZnO 20.Fe
3
O
4
21.BaO
22.Al

2
O
3
23.N
2
O 24.CO 25.K
2
O 26.Li
2
O 27.N
2
O
3
28.MnO
29.Hg
2
O 30.P
2
O
3
31.Mn
2
O
7
32.SnO
2
33.Cl
2
O
7

34.ZnO 35.SiO
2

Dng 3: Tính theo CTHH:
3.1: Tìm % các ngun t theo khi lng.
* Phng pháp gii:
- Tìm khi lng mol ca hp cht.
- Tìm s mol ngun t mi ngun t trong 1 mol hp cht.
- Tính thành phn % mi ngun t theo cơng thc: %A = %100.
mhh
mA
.
* Bài gii mu: Tính thành phn % theo khi lng các ngun t có trong hp cht: Fe
2
O
3
?
- Khi lng mol ca hp cht: M
Fe2O3
= 56.2 + 16.3 = 160 gam.
- Trong 1 mol Fe
2
O
3
có 2 mol Fe và 3 mol O.
- Thành phn % mi ngun t trong hp cht:
%Fe =
160
2.56
.100% = 70%

%O =
160
3.16
.100% = 30%
* Bài tp vn dng:
Bài 1: Tính thành phần % theo khối lượng các nguyên tố trong các hợp chất :
a/ H
2
O b/ H
2
SO
4
c/ Ca
3
(PO
4
)
2
Bài 2: Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong các
hợp chất sau:
a) CO; FeS
2
; MgCl
2
; Cu
2
O; CO
2
; C
2

H
4
; C
6
H
6
.
b) FeO; Fe
3
O
4
; Fe
2
O
3
; Fe(OH)
2
; Fe(OH)
3
.
c) CuSO
4
; CaCO
3
; K
3
PO
4
; H
2

SO
4
. HNO
3
; Na
2
CO
3
.
d) Zn(OH)
2
; Al
2
(SO
4
)
3
; Fe(NO
3
)
3
. (NH
4
)
2
SO
4
; Fe
2
(SO

4
)
3
.
Bài 3: Trong các hp cht sau, hp cht nào có hàm lng Fe cao nht: FeO ; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
;
Fe(OH)
3
; FeCl
2
?
Bài 4: Trong các loi phân bón sau, loi phân bón nào có hàm lng N cao nht: NH
4
NO
3
; NH
4
Cl;
(NH
4
)
2
SO

4
; KNO
3
; (NH
2
)
2
CO?
3.2: Tìm khi lng ngun t trong mt khi lng hp cht.
* Phng pháp gii:
- Tính s mol ca hp cht.
- Tìm s mol t!ng ngun t trong hp cht.
- Tính khi lng t!ng ngun t.
Giao viên biên n: Chu Vn Kin



4

* Bài gii mu: Tính khi lng t!ng ngun t có trong 22,2 gam CaCl
2
?
- S mol CaCl
2
: n
CaCl2
= 22,2 : 111 = 0,2mol.
- S mol t!ng ngun t trong 0,2 mol hp cht:
n
Ca

= 0,2.1 = 0,2mol
n
Cl
= 0,2.2 = 0,4mol.
- Khi lng t!ng ngun t:
m
Ca
= 0,2.40 = 8g.
m
Cl
= 0,4.35,5 = 14,2g.


* Bài tp vn dng:
Bài 1: Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong các lượng chất sau:
a) 26g BaCl
2
; 8g Fe
2
O
3
; 4,4g CO
2
; 7,56g MnCl
2
; 5,6g NO.
b) 12,6g HNO
3
; 6,36g Na
2

CO
3
; 24g CuSO
4
; 105,4g AgNO
3
; 6g CaCO
3
.

c) 37,8g Zn(NO
3
)
2
; 10,74g Fe
3
(PO4)
2
; 34,2g Al
2
(SO4)
3
; 75,6g Zn(NO
3
)
2
.
Bài 2: Mt ngi làm vn ã dùng 500g (NH
4
)

2
SO
4
 bón rau. Tính khi lng N ã bón cho
rau?

Dng 4: Bit thành phn khi lng các ngun t => Lp CTHH ca hp cht.
* Phng pháp và bài gii mu:

 




  !

"!
"
"#$

$


 %$&#$

$

#' (), ti gin
!


!


  %$*+,-.-/0&12'$
3
4$
5
#647
8 2 -.93

5


 46:#647;4#<46
= >-.93
<
5
 ! "#$%$&'()*%% khi lng các ngun t:
+ ,
- Tính khi lng t!ng ngun t trong 1 mol hp cht.
- Tính s mol ngun t t!ng ngun t trong 1 mol hp cht.
- Vit thành CTHH.
VD: Một hợp chất có thành phần gồm 2 nguyên tố Fe và O. Thành phần của hợp
chất có 70% là nguyên tố Fe còn lại là nguyên tố oxi. Xác đònh CTHH ca hợp
chất bit hp cht có khi lng mol là 160gam?
- Khi lng t!ng ngun t trong 1 mol hp cht:
m
Fe
=
100

70
.160 = 112gam
m
O
= 160 – 112 = 48gam.
- Tính s mol ngun t t!ng ngun t trong 1 mol hp cht.
n
Fe
= 112 : 56 = 2mol
n
O
= 48 : 16 = 3mol
Giao viên biên n: Chu Vn Kin



5

- Vy CTHH ca hp cht: Fe
2
O
3

 !"#$%&'

+ , 





-  
yMB
xMA
.
.
#
B
A
%
%

- Rút ra t l x: y =
MA
A
%
:
MB
B
%
(ti gin)
- Vit thành CTHH.
VD: Phân tích một khối lượng hợp chất M, người ta nhận thấy thành phần khối lượng
của nó có 50% là lưu huỳnh và 50% là oxi. Xác đònh công thức phân tử của hợp
chất M.
- "t cơng thc t#ng qt ca hp cht là: S
x
O
y

- Ta có: x:y =

32
50
:
16
50
= 1:2
- CTHH ca hp cht: SO
2

*Bài tp vn dng:
3-.? -/@AB:<&CD"E*-/@,-. *1$
<FG7H I* GJK9 L"M @, 5C9LE*-/
@-.9A* N
Bài 2: Trong hợp chất XH
n
có chứa 17,65%là hidro. Biết hợp chất này có t$ khối so
với khí mêtan CH
4
là 1,0625. X là nguyên tố nào ?
Bài 3: Một hợp chất X có thành phần % về khối lượng là :40%Ca, 12%C và 48% O .
Xác đònh CTHH của X .Biết khối lượng mol của X là 100g.
Bài 4: Lập CTHH của sắt và oxi ,biết cứ 7phần khối lượng sắt thì kết hợp với 3
phần khối lượng oxi.
3 @? 1-CO6 @*K*E-/@*"E*-/@G 
*1$<FG7H  CP"%$ ? Q 'LR
3S&T-.'
 R3-.A19-UH CP 9VWH D"<WH MC9VWH 5G
E*-/@-.6 @M"
 AR3-.Q-.0RA1CP K*9$
D

$
3
#:6G
$X00Q&R6G<F"
 R3-.DGA1CP 9$
D
$
L
$
5
#6WY<VC9WG<$*
-.DZ<G7$"
 (R3-.[ A1WG<$*-.[ \G<LG<GVDC9\G:5
L<GVF$$X.+.*E:Y<$05
<
Q&R"]UE^JK
F<GZFH C9 VYG:FH *QCPR"%$+,"
à %$*+,-.'"
 R!X._(`A)G9-/@<ZG7H D"FG\H 3GYWGZH DC9]a AB
FWGF
 AR!X-.E.$9E^G9-/@V*H D":GYH 3"FZGZH 5C9]a AB
67W
!bc$< *+9LC9DE*&L1$Z\GZH I*
"3S%$ *+,$bGA1-/@, <\G<FU]a 3
<
"
"? &T-/@,D

5


GA1d&cC9*E**9V
6N
Giao viên biên n: Chu Vn Kin



6

Bài 11: Xác đònh công thức của các hợp chất sau:
a) Hợp chất tạo thành bởi magie và oxi có phân tử khối là 40, trong đó phần
trăm về khối lượng của chúng lần lượt là 60% và 40%.
b) Hợp chất tạo thành bởi lưu huỳnh và oxi có phân tử khối là 64, trong đó phần
trăm về khối lượng của oxi là 50%.
c) Hợp chất của đồng, lưu huỳnh và oxi có phân tử khối là 160, có phần trăm
của đồng và lưu huỳnh lần lượt là 40% và 20%.
d) Hợp chất tạo thành bởi sắt và oxi có khối lượng phân tử là 160, trong đó
phần trăm về khối lượng của oxi là 70%.
e) Hợp chất của đồng và oxi có phân tử khối là 114, phần trăm về khối lượng
của đồng là 88,89%.
f) Hợp chất của canxi và cacbon có phân tử khối là 64, phần trăm về khối lượng
của cacbon là 37,5%.
g) A có khối lượng mol phân tử là 58,5g; thành phần % về khối lượng nguyên tố:
60,68% Cl còn lại là Na.
h) B có khối lượng mol phân tử là 106g; thành phần % về khối lượng của các
nguyên tố: 43,4% Na; 11,3% C còn lại là của O.
i) C có khối lượng mol phân tử là 101g; thành phần phần trăm về khối lượng
các nguyên tố: 38,61% K; 13,86% N còn lại là O.
j) D có khối lượng mol phân tử là 126g; thành phần % về khối lượng của các
nguyên tố: 36,508% Na; 25,4% S còn lại là O.
k) E có 24,68% K; 34,81% Mn; 40,51%O. E nặng hơn NaNO3 1,86 lần.

l) F chứa 5,88% về khối lượng là H còn lại là của S. F nặng hơn khí hiđro 17 lần.
m) G có 3,7% H; 44,44% C; 51,86% O. G có khối lượng mol phân tử bằng Al.
n) H có 28,57% Mg; 14,285% C; 57,145% O. Khối lượng mol phân tử của H là 84g.
Bài 12: Phân tử khối của đồng sunfat là 160 đvC. Trong đó có một nguyên tử Cu có
nguyên tử khối là 64, một nguyên tử S có nguyên tử khối là 32, còn lại là nguyên
tử oxi. Công thức phân của hợp chất là như thế nào?
Bài 13: Trong 1 tập hợp các phân tử đồng sunfat (CuSO
4
) có khối lượng 160000 đvC.
Cho biết tập hợp đó có bao nhiêu nguyên tử mỗi loại.
Bài 14. Phân tử canxi cacbonat có phân tử khối là 100 đvC , trong đó nguyên tử canxi
chiếm 40% khối lượng, nguyên tố cacbon chiếm 12% khối lượng. Khối lượng còn
lại là oxi. Xác đònh công thức phân tử của hợp chất canxi cacbonat?
Bài15: Phân tử khối của đồng oxit (có thành phần gồm đồng và oxi)và đồng sunfat
có tỉ lệ 1/2. Biết khối lượng của phân tử đồng sunfat là 160 đvC. Xác đònh công
thức phân tử đồng oxit?
Bài 16. Một hợp chất khí Y có phân tử khối là 58 đvC, cấu tạo từ 2 nguyên tố C và
H trong đó nguyên tố C chiếm 82,76% khối lượng của hợp chất. Tìm công thức
phân tử của hợp chất.
Bài 17. oxit của kim loại ở mức hoá trò thấp chứa 22,56% oxi, còn oxit của kim loại
đó ở mức hoá trò cao chứa 50,48%. Tính nguyên tử khối của kim loại đó.
Bài 18. Một nhôm oxit có tỉ số khối lượng của 2 nguyên tố nhôm và oxi bằng 4,5:4.
Công thức hoá học của nhôm oxit đó là gì?
Bài 19. Hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân
Giao viên biên n: Chu Vn Kin



7


tử, nguyên tử oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Hỏi nguyên tố X là nguyên tố
nào?
Bài 20. Một nguyên tử M kết hợp với 3 nguyên tử H tạo thành hợp chất với hiđrô.
Trong phân tử, khối lượng H chiếm 17,65%. Hỏi nguyên tố M là gì?
Bài 21. Hai nguyên tử Y kết hợp với 3 nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân
tử, nguyên tử oxi chiếm 30% về khối lượng. Hỏi nguyên tố X là nguyên tố nào?
Bài 22. Một hợp chất có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Thành phần của hợp
chất có 42,6% là nguyên tố C, còn lại là nguyên tố oxi. Xác đònh về tỉ lệ số
nguyên tử của C và số nguyên tử oxi trong hợp chất.
Bài 23. Một hợp chất có phân tử khối bằng 62 đvC. trong phân tử của hợp chất
nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, còn lại là nguyên tố Na. Xác đònh về tỉ
lệ số nguyên tử của O và số nguyên tử Na trong hợp chất.
Bài 24: Một loại oxit sắt có thành phần là: 7 phần khối lượng sắt kết hợp với 3
phần khối lượng oxi.
Hãy cho biết:
a) Công thức hoá học của oxit sắt, biết công thức phân tử cũng chính là công
thức đơn giản.
b) Khối lượng mol của oxit sắt tìm được ở trên.
Dng 5: Áp dng các cơng thc  tính tốn, chuyn i qua li gia
các i lng .
* Các cơng thc tính tốn thng gp trong Hóa hc 8: (Xem phn 2: Mt s KT phi thuc
lòng)
*Bài gii mu: Tính khi lng ca:
a. 0,25 mol CaSO
4
b. 3.10
23
phân t Cu
2
O c. 6,72 lít khí NH

3

Gii:
a. – Khi lng ca 0,25 mol CaSO
4
: m
CaSO4
= 0,25. 136 = 34g
b. – S mol ca 3.10
23
phân t Cu
2
O: n
Cu2O
= 3.10
23
: 6.10
23
= 0,5 mol
Khi lng ca 0,5 mol Cu
2
O : m
Cu2O
= 0,5.144 = 72g.
c. – S mol ca 6,72 lít khí NH
3
: n
NH3
= 6,72: 22,4 = 0,3mol.
- Khi lng ca 0,3 mol NH

3
: 0,3.17 = 5,1g
* Bài tp vn dng:
Bài 1: Tính s mol ca các cht sau:
1. 1,8.10
25
ngun t Au. 5. 59,4g khí CO
2
.
2. 4,2.10
22
phân t K
2
O. 6. 126g AgNO
3
.
3. 18.10
23
phân t CuSO
4
. 7. 10,08 lít khí SO
2
(ktc)
4. 52,2g Fe
3
O
4
. 8. 6,72 lít khí O
2
(ktc)

5. 13,6 lít khí N
2
ktc.
Bài 2: Tính s ngun t, phân t có trong:
1. 0,24 mol Fe. 6. 29g FeS.
2. 1,35mol CuO. 7. 8,96 lít khí C
2
H
4
(ktc)
3. 2,17mol Zn(OH)
2
8. 28 lít khí NO (ktc)
4. 9,36g C
2
H
2
9. 5,6 lít khí N
2
O (ktc)
5. 24g Mg(OH)
2
.
Giao viên biên n: Chu Vn Kin



8

Bài 3: Tính khi lng ca:

1. 0,17mol C
4
H
10
. 6. 4,5.10
25
phân t Cu(OH)
2
.
2. 0,48mol MgO. 7. 3,36 lít khí CO
2
(ktc)
3. 0,25mol Al(OH)
3
8. 16,8 lít khí C
4
H
8
(ktc)
4. 0,9.10
24
phân t O
2
. 9. 2,8 lít khí H
2
(ktc)
5. 2,4.10
23
phân t CaO.
Bài 4: Tính th tích (ktc) ca:

1. 0,03mol khí HCl. 6. 48g khí SO
2
.
2. 1,45mol khơng khí. 7. 3.10
21
phân t khí N
2
O
4
.
3. 0,95 mol khí NO. 8. 36.10
22
phân t khí SO
3
.
4. 9,52g khí H
2
S. 9. 9.10
25
phân t khí CO.
5. 26,4g khí CH
4
.
Bài 5: Tính khi lng mol ca:
1. 0,25mol cht A nng 12g. 6. 12,4 lít khí M (ktc) nng 15,5g.
2. 0,76 mol cht D nng 81,32g. 7. T khi ca khí N i vi H
2
bng 23.
3. 2,7.10
23

phân t cht E nng 35,1g. 8. T khi ca khí K i vi khơng khí bng 2.
4. 2,34.10
25
phân t cht G nng 9,399g. 9. T khi ca khí F i vi CH
4
bng 2,7.

Dng 6: Lp PTHH.
* Phng pháp gii:
- Vit s % ca p, g%m CTHH ca các cht p và sn ph&m.
- Cân bng s ngun t ca mi ngun t bng cách chn các h s thích hp in vào
trc các CTHH.
- Vit PTHH.
Lu ý: Khi chn h s cân bng:
+ Khi gp nhóm ngun t -> Cân bng ngun c nhóm.
+ Thng cân bng ngun t có s ngun t l' cao nht bng cách nhân cho 2,4…
+ Mt ngun t thay #i s ngun t  2 v PT, ta chn h s bng cách ly BSCNN ca 2 s
trên chia cho s ngun t ca ngun t ó.
*Bài gii mu: ?K + ? -> ?K
2
O
Gii: 4K + O
2
-> 2K
2
O
* Bài tp vn dng:
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 46g một hợp X ta cần dùng 96g khí oxi .Sau PƯ ta thu được
88g khí cacbonic và 54g nước. X gồm những ng.tố HH nào?
Bài 2: Hãy chọn CTHH và hệ số thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các

PTPƯ sau để được PTPƯ đúng :
a/ ?Na + ? 2Na
2
O b/ 2HgO

t
0
? Hg + ?
c/ ? H
2
+ ? t
0
2H
2
O d/ 2Al + 6HCl ?AlCl
3
+ ?
Bài 3: Hoàn thành cácsơ đồ PƯHH sau để được PTHH đúng :
a/ CaCO
3
+ HCl > CaCl
2
+ CO
2
+ H
2

b/ C
2
H

2
+ O
2
> CO
2
+ H
2
O
c/ Al + H
2
SO
4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2

d/ KHCO
3
+ Ba(OH)
2
>BaCO
3
+ K
2
CO

3
+ H
2
O
Giao viên biên n: Chu Vn Kin



9

e/ NaHS + KOH > Na
2
S + K
2
S + H
2
O
f/ Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O > Fe(OH)
3

Bài 4: Đốt cháy khí axêtylen (C
2
H
2

) trong khí oxi sinh ra khí cacbonic và hơi
nứớc .Dẫn hỗn hợp khí vào dung dòch nước vôi trong ( Ca(OH)
2
) thì thu
được chất kết tủa canxicacbonat (CaCO
3
) .Viết các PTPƯ xảy ra .
Bài 5: Hồn thành các PTHH cho các p sau:
1. Na
2
O + H
2
O -> NaOH.
2. BaO + H
2
O

-> Ba(OH)
2

3. CO
2
+ H
2
O

-> H
2
CO
3


4. N
2
O
5
+ H
2
O

-> HNO
3

5. P
2
O
5
+ H
2
O -> H
3
PO
4

6. NO
2
+ O
2
+ H
2
O

->
HNO
3

7. SO
2
+ Br
2
+ H
2
O -> H
2
SO
4
+ HBr
8. K
2
O + P
2
O
5
-> K
3
PO
4

9. Na
2
O + N
2

O
5
-> NaNO
3

10. Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4
-> Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
11. Fe
3
O
4
+ HCl -> FeCl
2
+ FeCl
3

+ H
2
O
12. KOH + FeSO
4
-> Fe(OH)
2
+ K
2
SO
4

13.Fe(OH)
2
+ O
2
-> Fe
2
O
3
+ H
2
O.
14. KNO
3
-> KNO
2
+ O
2


15. AgNO
3
-> Ag + O
2
+ NO
2

16. Fe + Cl
2
-> FeCl
n

17. FeS
2
+ O
2
-> Fe
2
O
3
+ SO
2

18. FeS + O
2
-> Fe
2
O
3
+ SO

2

19. Fe
x
O
y
+ O
2
-> Fe
2
O
3

20. Cu + O
2
+ HCl -> CuCl
2
+ H
2
O
21.Fe
3
O
4
+ C -> Fe + CO
2

22. Fe
2
O

3
+ H
2
-> Fe + H
2
O.
23. Fe
x
O
y
+ Al -> Fe + Al
2
O
3

24. Fe + Cl
2
-> FeCl
3

25. CO + O
2
-> CO
2

Dng 7: Tính theo PTHH.
Dng 7.1: Tìm khi lng, th tích cht khí, nng  dung dch theo PTHH.
*Phng pháp:
- Vit và cân bng PTHH.
- Tính s mol ca cht  bài ã cho.

- D(a vào PTHH, tìm s mol các cht mà  bài u cu.
- Tính tốn theo u cu ca  bài (khi lng, th tích cht khí…)
* Bài gii mu: "t cháy 24,8g P trong bình (ng khí O
2
.
a. Lp PTHH cho p?
b. Tính khi lng sn ph&m to thành?
c. Tính th tích khí O
2
cn dung  ktc?
Giao viên biên n: Chu Vn Kin



10

Gii:
a. PTHH: 4P + 5O
2
-> 2P
2
O
5

- S mol P: n
P
= 24,8 : 31 = 0,8 mol.
b. – Theo PTHH: n
P2O5
=

2
1
n
P
=
2
1
.0,8 = 0,4mol
- Khi lng P
2
O
5
to thành: m
P2O5
= 0,4. 142 = 56,8g.
c. – Theo PTHH: n
O2
=
4
5
.n
P
=
4
5
.0,8 = 1mol.
- Th tích O
2
cn dung: V
O2

= 1. 22,4 = 22,4 lít.
* Bài tp vn dng:
Bài 1: Cho Na tác dng vi nc thy to thành 30,04 lít khí thốt ra (ktc).
a. Vit PTHH?
b. Tính khi lng khí sinh ra?
c. Tính s ngun t và khi lng Na cn dùng?
d. Tính s phân t, khi lng baz to nên?
Bài 2: Tính th tích khí Hidro và khí Oxi (ktc) cn thit  tác dng vi nhau thu c 1,8g
nc?
Bài 3: Hòa tan 1,12g Fe trong dung dch axit sunfuric ly d. Tính khi lng mui to thành
và th tích khí thốt ra  ktc?
Bài 4: Cho Zn tan hồn tồn trong dd axit clohidric thu c 5,6 lít khí thốt ra  ktc.
a. Tính khi lng Zn và axit tham gia p?
b. Tính khi lng mui to thành?
Bài 5: Cho 20g NaOH tác dng vi HNO
3
d.
a. Vit PTHH và tính s mol, s phân t ca NaOH ã cho?
b. Tính s mol, khi lng và s phân t các cht to thành sau p?
Bài 6: Đốt cháy m(g) kim lọai Mg trong không khí ta thu được 8g hợp chất Magie Oxit
(MgO).
a/Viết PTPƯ xảy ra ?
b/ Tính khối lượng của Mg và oxi đã tham gia PƯ ?
Bài 7: Cho Zn tác dụng với axítclohidric HCl tạo thành kẽm clorua ZnCl
2
và giải
phóng khí hidro. Nếu cho 26g kẽm tham gia PƯ , hãy tính :
a/Thể tích khí hidro thu được ở đktc .
b/Khối lượng axít đã dùng .
Bài 8: Hòa tan một hợp chất X có chứa 71,43% về khối lượng canxi và 28,57% khối

lượng oxi vào nước ta thu được dung dòch nước vôi Ca(OH)
2
.
a/Nếu sau PƯ thu được 14,8gCa(OH)
2
thì cầnbao nhiêu gam X .
b/Tính thể tích nước cần dùng để PƯ xảy ra hoàn tòan .Biết X có khối
lượng mol là 56g và khối lượng riêng của nước là 1g/ml .
Dng 7.2: Tính tốn khi có lng cht d.
* Phng pháp:
- Vit và cân bng PTHH.
- Tính s mol ca các cht  bài ã cho.
- Lp t s  xác nh cht d.
Gi s P): A + B -> C + D
S mol cht A  bài cho (>; =; <) S mol cht B  bài cho
Giao viên biên n: Chu Vn Kin



11

S mol cht A trên PT S mol cht B trên PT (h s cân bng)
=> T s ca cht nào ln hn -> cht ó d; t s ca cht nào nh hn, cht ó p ht.
- D(a vào PTHH, tìm s mol các cht sn ph&m theo cht p ht.
- Tính toán theo yêu cu ca  bài (khi lng, th tích cht khí…)
*Bài gii mu:a &GI*')&c'
DA*e*
→
0A*&*
R= 1C9/AB-)E%-2"

ARD*A1A*(fAB67G*(fAB<V"3S0
0A*&*K*9"
RL1A*(fAB7G0A*&AB<<GS
0A*còn dCà khi lng *&S-2"
Gii:
a. PTHH: C + O
2
t
0
CO
2

b. – S mol C: n
C
= 18.000 : 12 = 1500 mol.
- S mol O
2
: n
O2
= 24.000 : 32 = 750 mol.
Theo PTHH, ta có t s:
1
nC
=
1
1500
= 1500 >
1
2
nO

=
1
750
= 750.
=> O
2
p ht, C d.
- Theo pthh: n
CO2
= n
O2
= 750 mol.
- Vy khi lng CO
2
to thành: m
CO2
= 750. 44 = 33.000gam = 33kg.
c. – S mol CO
2
: n
CO2
= 22.000 : 44 = 500 mol. - Theo PTHH: n
C
= n
O2
= n
CO2
= 500 mol.
- Khi lng C ã tham gia p: m
C

= 500. 12 = 6.000g = 6kg.
=> Khi lng C còn d: 8 – 6 = 2kg.
- Khi lng O
2
ã tham gia p: m
O2
= 500 . 32 = 16000g = 16kg.
(Lu ý: Tính theo sn phm bao gi cng úng mà không cn lp t l vi cht tham gia).
* Bài tp vn dng:
Bài 1: Cho 22,4g Fe tác dng vi dd loãng có cha 24,5g axit sulfuric.
a. Tính s mol mi cht ban u và cho bit cht d trong p?
b. Tính khi lng cht còn d sau p?
c. Tính th tích khí hidro thu c  ktc?
d. Tính khi lng mui thu c sau p
Bài 2: Cho dd cha 58,8g H
2
SO
4
tác dng vi 61,2g Al
2
O
3
.
a. Tính s mol mi cht ban u ca hai cht p?
b. Sau p cht nào d, d bao nhiêu gam?
c. Tính khi lng mui nhôm sunfat to thành?

Bài 3: Dùng 6,72 lít khí H
2
(ktc)  kh 20g St (III) oxit.

a. Vit PTHH ca p?
Giao viên biên n: Chu Vn Kin



12

b. Tính khi lng oxit st t! thu c?
Bài 4: Cho 31g Natri oxit vào 27g nc.
a. Tính khi lng NaOH thu c?
b. Tính n%ng  % ca dd thu c sau p?
Bài 5: Cho dd có cha 10d NaOH tác dng vi mt dd có cha 10g HNO
3
.
a. Vit PTHH ca P)?
b. Th dd sau p bng giy quì tím. Hãy cho bit màu ca quì tím s* thay #i nh th nào?
c. Tính khi lng mui to thành?
Bài 6: Cho 4,05g kim loi Al vào dd H
2
SO
4
, sa p thu c 3,36 lít khí ktc.
a. Tính khi lng Al ã p?
b. Tính khi lng mui thu c và khi lng axit ã p?
c. " hòa tan ht lng Al còn d cn phi dùng them bao nhiêu gam axit?
Dng 7.3: Tính theo nhiu PTHH.
* Phng pháp:
- Vit và cân bng tt c các PTHH.
- Tính s mol ca cht  bài ã cho.
- D(a vào các PTHH, tìm s mol các cht mà  bài yêu cu.

- Tính toán theo yêu cu ca  bài (khi lng, th tích cht khí…)
* Bài gii mu: D*7GV$M^(fCO$X((T3DCg&,
hIe3D;hID
<
e3
<

[ i*9AX0'E&cQjjR*3
<
eD5;De3
<
5"
R0k00&E*'EQ&R 
AR0$*K&c&'-2"
Gii:
- PTHH: hIe<3D;hID
<
e3
<
 Q6R
   3
<
eD5;De3
<
5 Q<R
- S mol Fe: n
Fe
= 8,4 : 56 = 0,15 mol.
a. – Theo PTHH (1): n
H2

= n
Fe
= 0,15 mol.
- Th tích khí H
2
thu c; V
H2
= 0,15 . 22,4 = 3,36 lít.
b. – Theo PTHH (2): n
Cu
= n
H2
= 0,15 mol.
- Khi lng Cu thu c: m
Cu
= 0,15. 64 = 9,6g.
* Bài tp vn dng:
Bài 1: Cho 11,2 gam bt Fe tác dng vi dung dch HCl v!a , sau p ta thêm dd NaOH vào
cho n khi p kt thúc thì thu c kt ta.
a. Vit các PTHH?
b. Tính khi lng kt ta thu c?
Bài 2: "in phân 5,4g H
2
O ta thu c khí O
2
và H
2
. Cho khí O
2
thu c tác dng vi S nung

nóng thu c cht khí A. Cho khí H
2
i qua bt CuO nung nóng d thu c cht rn B.
a. Vit các PTHH?
b. Tính th tích khí A  ktc?
c. Tính khi lng cht rn B?
Bài 3: Cn dùng bao nhiêu gam KClO
3
 iu ch ra lng O
2
tác dng v!a ht vi 6,2g P?
Giao viên biên n: Chu Vn Kin



13




Bài 4: Hòa tan m gam MgCO
3
trong dd HCl d thu c 1,12 lít khí CO
2
(ktc). D+n khí CO
2

thaot1 ra  trên vào dung dch nc vôi trong d thu c cht kt ta.
a. Vit PTHH?
b. Tính khi lng MgCO

3
ã dùng?
c. Tính khi lng kt ta thu c?
Bài 5: Hòa tan 6,4g Fe
2
O
3
trong dung dch H
2
SO
4
loãng, d thu c dd A. Ch odd NaOH d
vào dd A thu c kt ta B.
a. Vit PTHH cho các p?
b. Tính khi lng kt ta B?
Bài 6: (tng hp) Cho 8,4 g Fe vào dd có cha 19,6 gam axit sunfuric. Khí to thành d+n qua
CuO nung nóng d thu c nc. Ly nc thu c em in phân thu c khí Oxi. "t
cháy 8g lu hu,nh trong bình khí oxi v!a thu c  trên ta thu c lu hu,nh i oxit.
a. Vit các PTHH ca các p?
b. Tính th tích H
2
 ktc?
c. Tính khi lng nc em in phân?
d. Tính th tích và khi lng lu hu,nh ioxit thu c?

Dng 8: Dung dch
* Các công thc v dung dch: (Xem bng 2 phn ghi nh)
* Bài gii mu:
1. Tính n%ng  % ca dd sau: Hòa tan 5g NaCl vào 70g nc?
Gii: - Khi lng dung dch thu c: m

dd
= m
dm
+ m
ct
= 70 + 5 = 75g
- N%ng  % ca dd: C% =
75
5
.100% = 6,67%
2. Tính n%ng  mol ca dung dch sau: Hòa tan 0,5 mol HNO
3
vào nc c 200ml dung
dch?
Gii: 200ml = 0,2 lít
- N%ng  mol ca dung dch thu c: C
M
= 0,5 : 0,2 = 2,5M
* Bài tp vn dng:
Bài 1: Tính n%ng  % ca các dung dch sau:
a. Hòa tan 8g H
2
SO
4
vào nc c 92g dung dch.
b. Hòa tan 8g H
2
SO
4
vào 92g nc.

c. Hòa tan 15g BaCl
2
vào 45g nc.
Bài 2: Tính khi lng cht tan có trong các dung dch sau:
a. 120g dung dch NaCl 15% c. 40g dung dch HCl 30%.
b. 75g dung dch Fe(NO
3
)
3
. d. 25g dung dch Na
3
PO
4
12%
Bài 3: Tính khi lng dung dch ca:
a. Dung dch CuSO
4
15% có cha 24g CuSO
4

b. Dung dch MgCl
2
20% có cha 5g MgCl
2

c. Dung dch H
3
PO
4
12% có cha 0,2 mol H

3
PO
4
.
d. Dung dch Al(NO
3
)
3
4% có cha 1,5 mol Al(NO
3
)
3
.
Giao viên biên n: Chu Vn Kin



14

e. Dung dch Al
2
(SO
4
)
3
8% có cha 0,05 mol Al
2
(SO
4
)

3
.
Bài 4: Tính n%ng  mol ca các dung dch sau:
a. Hòa tan 0,5mol HNO
3
vào nc c 200ml dung dch?
b. Hòa tan 0,25mol NaOH vào nc c 250ml dung dch?
c. Hòa tan 5,6g KOH vào nc c 40ml dung dch?
d. Hòa tan 14,7g H
2
SO
4
vào nc c 180ml dung dch?
e. Hòa tan 38,25g NaNO
3
vào nc c 270ml dung dch?

Bài 5: Tính khi lng các cht có trong:
a. 250ml dung dch Ba(OH)
2
2M.
b. 80ml dun dch FeCl
3
0,15M.
c. 4,5 lít dung dch MgSO
4
0,8M.
d. 15ml dung dch Zn(NO
3
)

2
0,4M
Bài 6: 196g dung dch H
2
SO
4
16% tng ng vi n%ng  mol là bao nhiêu, bit D =
1,112g/ml?
Bài 7: Tính khi lng nc cn them vào dung dch KOH 10%  c 54g dung dch KOH
5%?
Bài 8: Tính khi lng BaCl
2
cn thêm vào 27g dung dch BaCl
2
10%  c dung dch BaCl
2

25%?
Bài 9: Cho m gam KOH vào dung dch KOH 2M thu c 250ml dung dch KOH 2,5M.
a. Tính s mol KOH trong c hai dung dch trên?
b. Tính m?
Bài 10: Pha trn 49g dung dch H
2
SO
4
15% vào 60g dung dch H
2
SO
4
90%. Tính n%ng  %

dung dch H
2
SO
4
sau khi pha trn?
Bài 11: Cho 200ml dung dch HCl 0,5M trn vi 600ml dung dch HCl 0,5M. Tính n%ng 
mol dung dch HCl sau khi pha trn?
Bài 12: Hòa tan ht 19,5g K vào 261g nc.
a. Vit PTHH cho p?
b. Tính khi lng KOH to thành?
c. Tính n%ng  % ca dung dch thu c?
Bài 13: Cho 5,4g nhôm tác dng v!a  vi 100ml dung dch H
2
SO
4
.
a. Vit PTHH ca p?
b. Tính th tích H
2
thu c  ktc?
c. Tính n%ng  mol ca axit ã dùng?
d. Tính n%ng  mol dung dch sau p? (coi th tích dung dch thay #i không áng k)
Dng 9: Gi tên và vit CTHH các hp cht vô c
* Lí thuyt:
9.1: Gi tên Oxit:
9.1.1. Oxit baz: Tên kim loi (Kèm hóa tr nu nhiu hóa tr) + Oxit.
9.1.2. Oxit axit: Tin t ch s nguyên t phi kim + tên phi kim + tin t ch s nguyên t oxi +
Oxit
9.1.3: Tin t: 1:Mono; 2: i; 3:tri; 4:tetra; 5:penta; 6:hexa;7:hepta.
9.2: Gi tên baz: Tên kim loi (kèm hóa tr nu nhiu hóa tr) + Hidroxit.

Giao viên biên n: Chu Vn Kin



15

9.3: Gi tên axit:
9.3.1: Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + Hidric.
9.3.2: Axit nhiu oxi: Axit + tên phi kim +ic
9.3.3: Axit ít oxi: Axit + tên phi kim + 
9.4: Gi tên mui: tên Kim loi + tên gc mui.
* Bài gii mu:
* Bài tp vn dng:
Bài 1: Gi tên các hp cht sau:
1. CO
2
2. SO
2
3. P
2
O
5
4. N
2
O
5
5.Na
2
O 6.CaO
7.SO

3

8.Fe
2
O
3
9.CuO 10.Cr
2
O
3
11.MnO
2
12.Cu
2
O 13.HgO 14.NO
2

15.FeO 16.PbO 17.MgO 18.NO 19.ZnO 20.Fe
3
O
4
21.BaO
22.Al
2
O
3
23.N
2
O 24.CO 25.K
2

O 26.Li
2
O 27.N
2
O
3
28.MnO
29.Hg
2
O 30.P
2
O
3
31.Mn
2
O
7
32.SnO
2
33.Cl
2
O
7
34.ZnO 35.SiO
2

36.NaOH 37.Fe(OH)
2
38.Ca(OH)
2

39.Zn(OH)
2
40.KOH 41.Cu(OH)
2
42.Mg(OH)
2

43.Ba(OH)
2
44.Fe(OH)
3
45.Al(OH)
3
46.Pb(OH)
2
47.Ni(OH)
2
48. H
2
SO
3
49. H
2
CO
3

50.H
3
PO
4

51.HNO
3
52.H
2
SO
4
53.HCl 54.H
2
S 55.HBr
56.H
2
SiO
3

57. HNO
2
58. AlPO
4
59.Fe(NO
3
)
2
60.CuCl
2
61.Na
2
SO
4
62.FeCl
2

63.Ca
3
(PO
4
)
2

64.K
2
SO
3
65.Fe
2
(SO
4
)
3
66.NaCl 67.Na
3
PO
4
68.BaSO
3
69.CaCO
3
70.BaCO
3

71.Al
2

(SO
4
)
3
72.MgCO
3
73. BaBr
2
74.Al
2
S
3
75. CaS 76 Ba(NO
3
)
2
77. BaSO
4

78.Ba
3
(PO
4
)
2
79.FePO
4
80.Hg(NO
3
)

2
81.Fe(NO
3
)
3
82. AlBr
3
83.Ba(HCO
3
)
2
84 NaHSO
3
85. KHSO
4
86. Ca(H
2
PO
4
)
2
87. K
2
HPO
4
88. NaNO
3
89. NH
4
Cl 90.

NH
4
NO
3
.
Bài 2: Vit công thc hóa hc các hp cht sau:
1. Natri Oxit 2. "%ng Oxit 3. Cacbon mono oxit 4. Chì
(II) oxit
5. "iphotpho pentaoxit 6. Mangan (II) oxit 7. Kali oxit 8. Lu hu,nh ioxit
9. St (II) Oxit 10."initpentaoxit 11. Barioxit 12. St (III)
oxit
13. Nitomonooxit 14. Magieoxit 15.Nhôm oxit 16. K*m
oxit
17. "%ng (II) oxit 18. "inito trioxit 19. Cacbon ioxit 20. Lu hu,nh trioxit
21.Oxit st t! 22. canxi oxit 23. "iClo heptaoxit
24.Mangan (IV) oxit
25. Crom (III) oxit 26. Thy ngân (II) oxit 27. Mangan (VII) oxit
28. Nito ioxit 29. Cacbon monooxit 30.Silic ioxit 31.
"%ng (II) hidroxit
32. St (III) hidroxit 33. Nhôm hidroxit 34. K*m Hidroxit 35.Kali hidroxit
36.Magie hidroxit 37.Natri hidroxit 38. Bari hidroxit 39 Canxi hidroxit
40. Chì (II) hidroxit 41. St (II) hidro xit 42. Axit sunfuhidric 43.
Axit sunfur
44. Axit silixic 45. Axit cacbonic 46. Axit Bromhidric 47. Axit
sunfuric
Giao viên biên n: Chu Vn Kin



16


48. Axit photphoric 49. Axit nitric 50. Axit Clohidric 51. Axit
nitr
52."%ng (II) Clorua 53. Nhôm clorua 54. Bari nitrat 55. Chì
(II) sunfua
56. "%ng (II) sunfit 57.Natri Cacbonat 58. St (III) Bromua 59. Bari
sunfat
60.Bari Photphat 61. Natri Sunfit 62. Canxi hidro cacbonat 63. Bari hidrosunfit
64. Natri photphat 65. Natri hidrophotphat 66.Natri ihidrophotphat. 67. Kali sunfat

68. Kali hidrosunfat 69.Bari sunfit 70.

Dng 10: Dng toán hiu sut và tp cht
* Các công thc: (Xem bng 2)
* Bài gii mu: Mt loi qung bôxit cha 50% Oxit nhôm em iu ch nhôm. Luyn 0,5 tn
qung boxit nói trên thu c bao nhiêu tn nhôm, bit hiu sut p là 90%?
Gii: PTHH: 2Al
2
O
3
pnc, cryolit 4Al + 3O
2

- 0,5 tn = 500kg.
- Khi lng Al
2
O
3
có trong 500kg qung: m
Al2O3

= 500.
100
50
= 250kg.
Theo PTHH: C 2.102kg Al
2
O
3
tham gia p thì thu c 4.27kg Al
Vy 250kg x kg Al
=> x =
102.2
27.4.250
= 132,35kg.
- Khi lng Al th(c t thu c: m
Al(tt)
= 132,35.
100
90
= 119,11 kg = 0,11911 tn
* Bài tp vn dng:
Bài 1: Khi nung 120kg Fe(OH)
3
ngi ta thu c 80kg Fe
2
O
3
.
a. Vit PTHH ca p?
b. D(a vào PT tính khi lng Fe(OH)

3
cn dùng  thu c lng Fe
2
O
3
nh trên?
c. Tính hiu sut ca p?
Bài 2: Nung 300 kg á vôi thì thu c 151,2 kg vôi sng.
a. Tính hiu sut ca p?
b. Tính th tích khí thu c  ktc?


Bài 3: Cho 1 lng d CO kh 32g Fe
2
O
3
thu c 17,92g Fe.
a. Tính hiu sut p?
b. Tính th tích khí CO
2
thu c  ktc?
Bài 4: Cho bt nhôm d vào 200ml dung dch HCl 1M ta thu c khí H
2
.
a. Vit PTHH ca p và tính th tích khí H
2
thu c  ktc?
b. D+n toàn b khí H
2
qua ng (ng CuO d, nung nóng thu c 5,76g Cu. Tính hiu sut

p?
Bài 5: Mt loi á vôi cha 80% CaCO
3
. Nung 1 tn á vôi thu c CaO.
a. Tính khi lng tp cht còn trong á vôi?
b. Tính khi lng CaO thu c?
Bài 6: Mt loi qung bôxit cha 50% nhôm oxit em iu ch nhôm.
Giao viên biên n: Chu Vn Kin



17

a. Vit PTHH ca p?
b. Luyn 0,5 tn qung bôxit trên thu c bao nhiêu tn nhôm?
Bài 7: Mt loi á vôi cha 80% CaCO
3
. Nung 1 tn á vôi thu c CaO, bit hiu sut p là
85%.
a. Tính khi lng CaCO
3
?
b. Tính khi lng CaO thu c?
Bài 8: Có th iu ch bao nhiêu kg nhôm t! 1 tn qung bôxit cha 95% nhôm oxit, bit hiu
sut p là 98%?
Bài 9: Nung 300 kg á vôi thì thu c vôi sng, bit hiu sut p là 90%.
a. Vit PTHH cho p?
b. Tính khi lng vôi sng thu c?
c. Tính khi lng khí CO
2

sinh ra?
Bài 10: Cho 1 lng CO d kh 32g Fe
2
O
3
, bit hiu sut p là 80%. Tính khi lng Fe thu
c?








PHN 2:
M-T S. KI/N TH0C PH1I THU-C LÒNG
1. Kí hiu hóa hc các nguyên t.
* Bng KHHH mt s NTHH thng gp:(Bng 1)
Bng 1.1: Mt s nguyên t thng gp

STT Tên nguyên t Kí hiu hóa hc Nguyên t khi Hóa tr
1 Hidro H 1 I
2 Heli He 4
3 Liti Li 7 I
4 Cacbon C 12 II, IV
5 Nit N 14 I, II, III, IV, V
6 Oxi O 16 II
7 Flo F 19 I
8 Natri Na 23 I

9 Magie Mg 24 II
10 Nhôm Al 27 III
11 Silic Si 28 IV
12 Phôtpho P 31 III, V
13 Lu hu,nh S 32 II, IV, VI
14

Clo

Cl

35,5

I, VII

Giao viên biên n: Chu Vn Kin



18

15 Kali K 39 I
16 Canxi Ca 40 II
17 Crom Cr 52 II, III, …
18 Mangan Mn 55 II, IV, VII
19 St Fe 56 II, III
20 Niken Ni 59 II
21 "%ng Cu 64 I ,II
22 K*m Zn 65 II
23 Brom Br 80 I, VII

24 Bc Ag 108 I
25 Iot I 126 I
26 Bari Ba 137 II
27 Wonfram W 184 II
28 Platin (bch kim) Pt 195
29 Vàng Au 197
30 Thy ngân Hg 201 II
31 Chì Pb 207 II, IV
32 Uranium U 238

Bng 1.2: Mt s nhóm ngun t thng gp:
Tên nhóm Kí kiu Hóa tr Phân t
khi
Hidroxit OH I 17
Nitrat NO
3
I 62
Amoni NH
4
I 18
Sunfat SO
4
II 96
Cacbonat CO
3
II 60
Sunfit SO
3
II 80
Photphat PO

4
III 95

* Thut nh: BÀI CA KÍ HIỆU HOÁ HỌC.
Ca là chú Can xi
Ba là cậu Bari họ hàng
Au tên gọi là Vàng
Ag là Bạc cùng làng với nhau
Viết Đồng C trước u sau
Pb mà đứng cùng nhau là Chì
Al đấy tên gì?
Gọi Nhôm bác sẽ cười khì mà xem
Cacbon vốn tính nhọ nhem
Kí hiệu C đó bạn đem nhóm lò
Oxy O đấy lò dò
Gặp nhau hai bạn cùng hò cháy to
Giao viên biên n: Chu Vn Kin



19

Cl là chú Clo
Lưu huỳnh em nhớ viết cho S (ét siø).
Zn là Kẽm khó gì
Na tên gọi Natri họ hàng
Br ghi thật rõ ràng
Brom tên đó cùng hàng Canxi
Fe c2ng chẳng khó chi
Gọi tên là Sắt em ghi ngay vào

Hg chẳng khó tí nào
Thuỷ ngân em đọc tự hào chẳng sai

Bài ca xin nhắc h3 ai
Học chăm nhớ k3 k'o hồi tu#i xn.
2. Hóa tr ca mt s ngun t và nhóm ngun t.
* Bng hóa tr mt s ngun t và nhóm ngun t thng gp: (Xem bng 1)
* Thut nh:
BÀI CA HOÁ TRỊ I
Ka li (K), Iốt (I), Hidro (H),
Natri (Na) với Bạc (Ag), Clo (Cl) một loài
Là hoá trò một (I) em ơi!
Nhớ ghi cho kó kẻo hoài phân vân
Magiê (Mg), Kẽm (Zn) với Thuỷ ngân (Hg)
Oxi (O), Đồng (Cu), Thiếc (Sn), thêm phần Bari (Ba)
Cuối cùng thêm chữ Canxi (Ca)
Hoá trò hai (II) nhớ có gì khó khăn?
Anh Nhôm (Al) hoá trò ba lần (III)
In sâu vào trí khi cần nhớ ngay.
Cacbon (C), Silic (Si) này đây
Là hoá trò bốn (IV) chẳng ngày nào quên.
Sắt (Fe) kia lắm lúc hay phiền?
Hai (II), ba (III) lên xuống nhớ liền nhau thôi!
Lại gặp Nitơ (N) khổ rồi!
Một (I), hai (II), ba (III), bốn (IV) khi thời lên năm (V)
Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm:
Xuống hai (II), lên sáu (VI), lúc nằm thứ tư (IV)
Phốt pho (P) nói đến kh kh
Hỏi đến hóa tr thì ừ rằng năm (V)
Em ơi cố gắng học chăm

Bài ca hoá trò suốt năm cần dùng!
BÀI CA HĨA TR II



Giao viên biên n: Chu Vn Kin



20

 !"#$%!
&'()*+*,-
+.##/#0--1
(23##4#5167
(81"91##
"##
:;<4=!>?1
@;
A'A!B
4$!1@"###
7CC+DC#5$
+D.0E@'!
@"##FGHI
CJKL##/7B7I
$7I'M7DIJ###
6N0###/O0!
605/.O0I*
G"7'*P
#4##4###4#50%I*5

.**QJ!?GRS!
##?#545#SB
4#**
#####55##.1#$
AJNTH
(2U#HD5##!3'
"##TI*
"5##VH.W3'*3%
"*B
5D$$XHI0YZ*'
[NJ%*3'
C'$S!*3\T'I*


3. Mt s cơng thc tính, n v và kí hiu: (Bng 2)
!i lng

tính
Công thức Kí
hiệu

Chú thích Đơn vò tính
A
n
N
=

n
A
N

Số mol (nguyên tử hoặc
phân tử)
Số nguyên tử hoặc phân
tử
Số Avogro
mol
ntử hoặc ptử
6.10
-23

Tính s
mol
.
.
PV
n
RT
=

n
P

Số mol chất khí
p suất

mol
atm (
hoặcmmHg)
Giao viên biên n: Chu Vn Kin




21

V
R
T
Thể tích chất khí
Hằng số
Nhiệt độ
1 atm = 760mmHg
lit ( hoặc ml )
0,082 ( hoặc
62400 )
273 +t
o
C
m =n. M m
n
M
Khối lượng chất
Số mol chất
Khối lượng mol chất
gam
mol
gam
m
ct
= m
dd

- m
dm
m
ct
m
dd
m
dm

Khối lượng chất tan
Khối lượng dung dòch
Khối lượng dung môi
gam
gam
gam
%.
100
dd
ct
c m
m =

m
ct

C%
m
dd

Khối lượng chất tan

Nồng độ phần trăm
Khối lượng dung dòch
gam
%
gam
Khối
lượng
chất tan
.
100
dm
ct
S m
m =

m
ct

m
dm

S

Khối lượng chất tan
Khối lượng dung môi
Độ tan
gam
gam
gam
Khối

lượng
dung dòch
100
%
ct
dd
m
m
c
=

m
dd
m
ct
C%

Khối lượng dung dòch
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm

gam
gam
%
m
dd
= m
ct
+ m
dm

m
dd
m
ct
m
dm

Khối lượng dung dòch
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung môi

gam
gam
gam
m
dd
= V.D m
dd
V
D
Khối lượng dung dòch
Thể tích dung dòch
Khối lượng riêng của dung
dòch
gam
ml
gam/ml
.100
%
ct

dd
m
C
m
=
m
dd
m
ct
C%

Khối lượng dung dòch
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm

gam
gam
%
.
%
10.
M
C M
c
D
=

C%
C
M

M
D
Nồng độ phần trăm
Nồng độ mol/lit
Khối lượng mol chất
Khối lượng riêng của dung
dòch
%
Mol /lit ( hoặc M
)
gam
gam/ml
Nồng độ
dung dòch

C
M
= n : V C
M
n
V
Nồng độ mol/lit
Số mol chất tan
Thể tích dung dòch
Mol /lit ( hoặc M
)
mol
lit
%.10.
M

C D
C
M
=
C
M

C%
D
M
Nồng độ mol/lit
Nồng độ phần trăm
Khối lượng riêng của dung
dòch
Khối lượng mol
Mol /lit ( hoặc M
)
%
Gam/ml
gam
khối
lượng
riêng
D = m : V D
m
V
Khối lượng riêng chất
hoặc dung dòch
Khối lượng chất hoặc dung
dòch

Thể tích chất hoặc dung
dòch
g/cm
3
hoặc
gam/ml
gam
cm
3
hoặc ml
V= n.22,4 V
n
Thể tích chất khíđkc
Số mol chất khí đkc
lit
mol
Thể tích
V = m:D V
m
D
Thể tích chất hoặc dung
dòch
Khối lượng chất hoặc dung
dòch
Khối lượng riêng chất
hoặc dung dòch
cm
3
hoặc ml
gam

g/cm
3
hoặc
gam/ml

/
A
A B
B
M
d
M
=

d
A/B
M
A
M
B
Tỷ khối khí A đối với khí
B
Khối lượng mol khí A
Khối lượng mol khí B

gam
gam
Tỷ khối
chất khí
/

A
A kk
kk
M
d
M
=

d
A/kk
M
A
M
kk

Tỷ khối khí A đối với khí
B
Khối lượng mol khí A
Khối lượng mol không khí

gam
29 gam
Hiệu
suất
phản
ứng
.100
%
sptt
splt

m
H
m
=
H%
m
sptt
m
sptt

Hiệu suất phản ứng
Khối lượng sản ph"m thực
tế
Khối lượng sản ph"m lý
thuyết
%
Gam,kg,…
Gam,kg,…


.100
%
sptt
splt
V
H
V
=
H%
n

sptt
n
sptt

Hiệu suất phản ứng
Thể tích sản ph"m thực tế
Thể tích sản ph"m lý
thuyết
%
mol
mol


.100
%
sptt
splt
n
H
n
=
H%
V
sptt
V
sptt

Hiệu suất phản ứng
Số mol sản ph"m thực tế
Số mol sản ph"m lý thuyết

%
Lit,…
lit,…

Phần
trăm
khối
. .100
%
x y
A
A B
M x
A
M
=


%A
%B
M
A

Phần trăm khối lượng của
ntố A
Phần trăm khối lượng của
%
%
gam
Giao viên biên n: Chu Vn Kin




22

4. Ngun t khi các ngun t:
* Bng ngun t khi mt s ngun t thng gp: (Xem bng 1)
*Thut nh:
BÀI CA NGUYÊN TỬ KHỐI I
Hidro (H) là một (1)
Mười hai (12) cột Cacbon (C)
Nitơ (N) mười bốn tròn (14)
Oxi (O) trăng mười sáu (16)
Natri (Na) hay láu táu
Nhảy tót lên hai ba (23)
Khiến Magiê (Mg) gần nhà
Ngậm ngùi nhận hai bốn (24)
Hai bảy(27) - Nhôm (Al) la lớn:
Lưu huỳnh (S) giành ba hai (32)!
Khác người thật là tài:
Clo (Cl) ba lăm rưỡi (35,5).
Kali (K) thích ba chín (39)
Can xi (Ca) tiếp bốn mươi (40).
Năm lăm (55) Mangan (Mn)cười:
Sắt (Fe) đây rồi năm sáu (56)!
Sáu tư (64) - Đồng (Cu) nổi cáu?
Vì kém Kẽm(Zn) sáu lăm(65).
Tám mươi(80)- Brôm(Br) nằm
Xa Bạc (Ag) -một linh tám (108).
Bari (Ba) buồn chán ngán:

Một ba bảy (137) ích chi,
Thua người ta còn gì?
Thuỷ ngân (Hg) hai linh mốt (201)!
Còn tôi: đi sau rốt….

BÀI CA NGUYÊN TỬ KHỐI II
137 Bari
lượng
của
nguyên
tố trong
công
thức
A
x
B
y

. .100
%
x y
B
A B
M y
B
M
=

%B=100 -%A
M

B

MA
x
B
y

ntố B
Khối lượng mol của ntố A
Khối lượng mol của ntố B
Khối lượng mol của hp
chất A
x
B
y

gam
gam


! tan
S =
OmH
mct
2
.100
S
m
ct
m

H2O
! tan
Khi lng cht tan
Khi lng n#c
gam
gam
gam

Giao viên biên n: Chu Vn Kin



23

40 là chú Canxi họ hàng
197 là Vàng
200 l' 1 là chàng Thuỷ ngân
Kali ba chục chín đơn
Hidro là 1 phân vân làm gì
16 của chú Oxi
23 ở đó Natri đúng rồi
lm ba đứng hai ngồi
32 em đọc một lời là ra
64 Đồng đấy chẳng xa
65 là Kẽm viết ra ngay lin
Bạc kia ngày trước đúc tiền
108 viết liền là xong
27 là bác Nhôm “ xoong”
56 là Sắt long đong sớm chiều
Iot chẳng phải phiền nhiều

127 viết liền em ơi
28 Silic đến chơi
Brom 80 ( tám chục) tuỳ nơi ghi vào
12 của Cacbon nào
31 ca Photpho gào đã lâu
Clo bạn nhớ ghi sâu
35 phẩy rưỡi lấy đâu mà cười?
Bài ca xin nhắc mọi người
Học chăm chớ có chây lười mà gay.

5. Tính cht và cách iu ch các cht c bn: O
2
; H
2
; H
2
O.
5.1. Tính cht hóa hc và cách iu ch Oxi:
5.1.1. Tính cht hóa hc:
- Oxi tác dng vi nhiu phi kim (tr! Cl
2
; Br
2
…) to oxit phi kim.
S + O
2
-> SO
2

4P + 5O

2
-> 2P
2
O
5

- Oxi tác dng vi nhiu kim loi (tr! Au, Ag, Pt) to oxit kim loi:
3Fe + 2O
2
-> Fe
3
O
4

4K + O
2
-> 2K
2
O
- Oxi tác dng c nhiu hp cht: CH
4
+ O
2
-> CO
2
+ H
2
O
=> Oxi là mt n cht phi kim rt hot ng, c bit là  nhit  cao: tác dng vi nhiu kim
loi, phi kim và hp cht

5.1.2. iu ch:
- Nung các hp cht giàu oxi và d4 b phân hy  nhit  cao:
2KClO
3
-> 2KCl + 3O
2

2KMnO
4
-> K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

HgO -> Hg + O
2

- "in phân nc: 2H
2
O -> 2H
2
+ O
2

Giao viên biên n: Chu Vn Kin




24

5.2. Tính cht hóa hc và cách iu ch Hidro:
5.2.1. Tính cht hóa hc:
- Tác dng vi Oxi: 2H
2
+ O
2
-> 2H
2
O
- Tác dng vi Oxit kim loi: To thành kim loi + H
2
O
CuO + H
2
-> Cu + H
2
O
5.2.2. iu ch:
- Cho kim loi (Zn, Mg, Al, Fe) tác dng vi dung dch axit (HCl, H
2
SO
4
loãng)
Zn + 2HCl -> ZnCl
2
+ H

2

2Al + 3H
2
SO
4
-> Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
- "in phân nc: 2H
2
O -> 2H
2
+ O
2

5.3. Tính cht hóa hc Nc:
- Tác dng vi kim loi kim (Na, K, Li, Ca, Ba) to dung dch kim và khí H
2

2Na + 2H
2
O -> 2NaOH + H
2


- Tác dng vi oxit ca kim loi kim -> dung dch kim
CaO + H
2
O -> Ca(OH)
2

- Tác dng vi oxit axit -> dung dch axit.
P
2
O
5
+ 3H
2
O -> 2H
3
PO
4

SO
3
+ H
2
O -> H
2
SO
4
KHÔNG KHÍ – S$ CHÁY.
1. Tính khi lng O
2
cn dùng  t cháy hoàn toàn:

a. Mt tn than cha 95% C. Nhng tp cht còn li không cháy c.
b. 4 Kg metan (CH
4
).
c. Hn hp có 8g hidro và 2g metan?
d. Hn hp có 0,15mol C và 0,125mol S.
2. Hai hp cht thng c dùng  iu ch O
2
trong phòng thí nghim là KClO
3
và KMnO
4
.
a. Mun iu ch 3,2g khí oxi cn phi phân hy bao nhiêu:
- mol mi cht trên?
- gam mi cht trên?
b. Tính khi lng Oxi iu ch c bng cách phân hy:
- 0,1 mol mi cht trên?
- 50 gam mi cht trên?
3. Tính s mol KClO
3
, s mol KMnO
4
cn thit  iu ch mt lng khí Oxi  t cháy ht:
- Hn hp 0,5 mol CH
4
và 0,25 mol H
2
.
- Hn hp 6,75g bt Al và 9,75g bt Zn.

4. Nung nóng KNO
3
, cht này b phân hy thành KNO
2
và O
2
.
a. Vit PTP)?
b. Tính k.l KNO
3
cn dùng  iu ch c 2,4g khí oxi.
c. Tính k.l khí Oxi iu ch c khi phân hy 10,1g KNO
3
.
5. a. Tính toán  chng t rng cht nào giàu oxi hn: KMnO
4
; KClO
3
; KNO
3
.
b. So sánh s mol khí oxi iu ch c bng s( phân hy cùng s mol ca mi cht trên?
c. Có nhn xét gì v s( so sánh kt qu ca câu (a) và câu (b)
6. Xác nh thành phn % theo th tích và theo k.l ca các khí có trong nhng hh sau:
a. 3 lít lhi1 CO
2
, 1 lít khí O
2
và 6 lít khí N
2

.
b. 4,4g khí CO
2
, 16g khí O
2
và 4g khí H
2
.
Giao viên biên n: Chu Vn Kin



25

c. 3mol khí CO
2
, 5 mol khí O
2
và 2 mol khí CO.
(Các th tích o  cùng iu kin nhit , áp sut.)
7. Mt hh khí g%m có 3,2g oxi và 8,8g khí cacbonic. Xác nh khi lng trung bình ca 1 mol hh
khí nói trên?
8. Mt hh g%m có: 0,1mol O
2
; 0,25 mol N
2
; 0,15 mol CO.
a. Tìm k.l trung bình ca 1 mol hh khí trên?
b. Xác nh t khi ca hh khí i vi kk và i vi H
2

?
9. "t cháy 3,1g P trong bình cha 5g Oxi. Hãy cho bit sau khi cháy cht nào c to thành và
k.l là bao nhiêu?
10. Tính th tích khí oxi và không khí (ktc) cn thit  t cháy ht:
a. 3,2g lu hu,nh?
b. 12,4g Phtpho?
c. 24g cacbon?
Tính th tích các khí CO
2
và SO
2
sinh ra  ktc trong các trng hp (a) và (c)?
11. Ngi ta t cháy lu hu,nh trong mt bình cha 10g oxi. Sau p ngi ta thu c 12,8g khí
SO
2
.
a. Tính k.l S ã cháy?
b. Tính k.l và th tích Oxi còn th!a sau p?
12. Tính k.l Oxi cn dùng  t cháy hoàn toàn mt hh g%m 6g C và 8g S?
13. Tính k.l Oxi thu c:
a. Khi phân hy 4,9g KClO
3
trong phòng thí nghim?
b. khi in phân 54 tn nc trong công nghip?
14. Ngi ta iu ch K*m oxit bng cách t bt k*m trong oxi.
a. Tính k.l Oxi cn thit  iu ch 40,5g k*m oxit?
b. Mun có lng oxi nói trên thì phi phân hy bao nhiêu gam KClO
3
?
15. Mt bình kín dung tích 5,6 lít cha y không khí (ktc). Ngi ta a vào bình 10g P  t.

Hi lng P trên có cháy ht không? Cho rng oxi chim 1/5 th tích không khí?
16. S( cháy và s( oxi hóa chm ging và khác nhau  im nào? Hãy d+n ra 1 VD v s( cháy và 1
VD v s( oxi hóa chm?
17. Vit các PTHH:
a. S + O
2
->
b. P + O
2
->
c. Fe + O
2
->
d. Mg + O
2
->
e. Al + O
2
->
g. Na + O
2
->
h. H
2
O ->
i. KMnO
4
->
k. KClO
3

->
l. HgO -> IV II
m. C + O
2
-> (C, O).
n. N
2
+ O
2
-> (N, O).
18. Phn ng phân hy và p hóa hp khác nhau nh th nào? "i vi mi loi p hãy d+n ra 2
VD  minh ha? (HD: S lng, loi cht tham gia, sn ph&m)

×