Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

Quy hoạch và quản lí nuôi trồng thuỷ sản ven bờ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 120 trang )

BA
BA
Ø
Ø
I M
I M


Đ
Đ
A
A
À
À
U
U
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ SẢN
KHOA NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
LÊ ANH TUẤN
1.
1.
Đò
Đò
nh ngh
nh ngh
ó
ó
a
a
&
&


nhie
nhie
ä
ä
m vu
m vu
ï
ï


Đớ
Đớ
i b
i b


bie
bie
å
å
n
n
(
(
1
1
)
)



Đớ
Đớ
i b
i b


(
(
bie
bie
å
å
n
n
)
)


khu v
khu v


c chuye
c chuye
å
å
n tie
n tie
á
á

p gi
p gi


a lu
a lu
ï
ï
c
c
đò
đò
a va
a va
ø
ø
bie
bie
å
å
n
n
,
,


n
n
ơ
ơ

i th
i th
ườ
ườ
ng xuye
ng xuye
â
â
n xa
n xa
û
û
y ra ca
y ra ca
ù
ù
c ta
c ta
ù
ù
c
c
đ
đ
o
o
ä
ä
ng t
ng t

ươ
ươ
ng ta
ng ta
ù
ù
c gi
c gi


a qua
a qua
ù
ù
tr
tr
ì
ì
nh
nh
so
so
â
â
ng va
ng va
ø
ø
bie
bie

å
å
n
n
,
,
gi
gi


a qua
a qua
ù
ù
tr
tr
ì
ì
nh no
nh no
ä
ä
i sinh va
i sinh va
ø
ø
ngoa
ngoa
ï
ï

i sinh
i sinh
.
.


Đớ
Đớ
i b
i b


go
go
à
à
m
m
2
2
pha
pha
à
à
n
n
:
:



da
da
û
û
i
i
đ
đ
a
a
á
á
t ven bie
t ven bie
å
å
n
n
(
(
da
da
û
û
i ven bie
i ven bie
å
å
n
n

)
)
va
va
ø
ø


da
da
û
û
i bie
i bie
å
å
n ven b
n ven b


(
(
da
da
û
û
i ven b
i ven b



).
).


pha
pha
â
â
n ca
n ca
ù
ù
ch nhau b
ch nhau b


i
i
đườ
đườ
ng b
ng b


bie
bie
å
å
n
n

(
(
đườ
đườ
ng b
ng b


).
).


Ranh gi
Ranh gi


i
i
:
:


r
r
ì
ì
a trong cu
a trong cu
û
û

a ca
a ca
ù
ù
c
c
đ
đ
o
o
à
à
ng ba
ng ba
è
è
ng ven bie
ng ven bie
å
å
n tuo
n tuo
å
å
i ho
i ho
â
â
lo
lo

â
â
xen
xen
,
,


r
r
ì
ì
a ngoa
a ngoa
ø
ø
i the
i the
à
à
m lu
m lu
ï
ï
c
c
đò
đò
a hoa
a hoa

ë
ë
c t
c t
ươ
ươ
ng
ng


ng
ng
đườ
đườ
ng
ng
đ
đ
a
a
ú
ú
ng sa
ng sa
â
â
u
u
200m.
200m.



Die
Die
ä
ä
n t
n t
í
í
ch
ch
:
:
đớù
đớù
i b
i b


chie
chie
á
á
m khoa
m khoa
û
û
ng
ng

18%
18%
to
to
å
å
ng die
ng die
ä
ä
n t
n t
í
í
ch be
ch be
à
à
ma
ma
ë
ë
t
t
tra
tra
ù
ù
i
i

đ
đ
a
a
á
á
t
t
(
LOICZ
,
1995
)
.
(
LOICZ
,
1995
)
.
1.
1.
Đò
Đò
nh ngh
nh ngh
ó
ó
a
a

&
&
nhie
nhie
ä
ä
m vu
m vu
ï
ï


Đớ
Đớ
i b
i b


bie
bie
å
å
n
n
(
(
2
2
)
)



Nh
Nh


ng kha
ng kha
ù
ù
i nie
i nie
ä
ä
m kha
m kha
ù
ù
c nhau ve
c nhau ve
à
à
đớ
đớ
i b
i b


:
:



"
"
pha
pha
à
à
n
n
đ
đ
a
a
á
á
t lie
t lie
à
à
n ch
n ch
ò
ò
u a
u a
û
û
nh h
nh h

ưở
ưở
ng tr
ng tr


c tie
c tie
á
á
p cu
p cu
û
û
a ca
a ca
ù
ù
c qua
c qua
ù
ù
tr
tr
ì
ì
nh bie
nh bie
å
å

n
n
va
va
ø
ø
pha
pha
à
à
n bie
n bie
å
å
n hoa
n hoa
ë
ë
c
c
đ
đ
a
a
ï
ï
i d
i d
ươ
ươ

ng ch
ng ch
ò
ò
u a
u a
û
û
nh h
nh h
ưở
ưở
ng tr
ng tr


c tie
c tie
á
á
p cu
p cu
û
û
a ca
a ca
ù
ù
c
c

qua
qua
ù
ù
tr
tr
ì
ì
nh lu
nh lu
ï
ï
c
c
đò
đò
a
a
(Webster 1994).
(Webster 1994).




"
"
pha
pha
ï
ï

m
m
vi
vi
đò
đò
a ly
a ly
ù
ù
cu
cu
û
û
a
a
đớ
đớ
i b
i b


co
co
ù
ù
the
the
å
å

bao go
bao go
à
à
m ca
m ca
ù
ù
c vu
c vu
ø
ø
ng
ng
đ
đ
a
a
á
á
t na
t na
è
è
m
m
ca
ca
ù
ù

ch
ch
đườ
đườ
ng b
ng b


khoa
khoa
û
û
ng
ng
1 km
1 km
ve
ve
à
à
phia
phia
ù
ù
lu
lu
ï
ï
c
c

đò
đò
a
a
,
,
n
n
ơ
ơ
i co
i co
ù
ù
r
r


ng nga
ng nga
ä
ä
p
p
ma
ma
ë
ë
n
n

,
,
ca
ca
ù
ù
c
c
đ
đ
a
a
à
à
m nuo
m nuo
â
â
i thuy
i thuy
û
û
sa
sa
û
û
n n
n n
ướ
ướ

c l
c l


,
,
ca
ca
ù
ù
c
c
đ
đ
a
a
à
à
m la
m la
à
à
y r
y r


ng tra
ng tra
ø
ø

m
m
,
,
ca
ca
ù
ù
c
c
vu
vu
ø
ø
ng c
ng c


a so
a so
â
â
ng h
ng h
ì
ì
nh phe
nh phe
ã
ã

u
u
,
,
ca
ca
ù
ù
c ba
c ba
õ
õ
i ca
i ca
ù
ù
t
t
,
,
va
va
ø
ø
ca
ca
ù
ù
c vu
c vu

ø
ø
ng kha
ng kha
ù
ù
c ch
c ch
ò
ò
u a
u a
û
û
nh
nh
h
h
ưở
ưở
ng cu
ng cu
û
û
a thuy
a thuy
û
û
trie
trie

à
à
u
u
,
,
cu
cu
õ
õ
ng nh
ng nh
ư
ư
ca
ca
ù
ù
c vu
c vu
ø
ø
ng bie
ng bie
å
å
n co
n co
ù
ù

ranh gi
ranh gi


i t
i t
ươ
ươ
ng
ng
đươ
đươ
ng
ng
đườ
đườ
ng
ng
đ
đ
a
a
ú
ú
ng sa
ng sa
â
â
u
u

200m,
200m,
n
n
ơ
ơ
i co
i co
ù
ù
ra
ra
ï
ï
n
n
san
san
ho
ho
â
â
,
,
ba
ba
õ
õ
i rong bie
i rong bie

å
å
n
n
,
,
ca
ca
ù
ù
c tha
c tha
û
û
m co
m co
û
û
bie
bie
å
å
n va
n va
ø
ø
khu v
khu v



c
c
đ
đ
a
a
ù
ù
y me
y me
à
à
n co
n co
ù
ù
the
the
å
å
ke
ke
ù
ù
o l
o l
ướ
ướ
i
i

đ
đ
a
a
ù
ù
y
y
(NEPC
(NEPC
1984).
1984).








go
go
à
à
m ca
m ca
ù
ù
c vu
c vu

ø
ø
ng
ng
đ
đ
a
a
á
á
t thuo
t thuo
ä
ä
c ta
c ta
á
á
t ca
t ca
û
û
ca
ca
ù
ù
c huye
c huye
ä
ä

n ven bie
n ven bie
å
å
n va
n va
ø
ø
ca
ca
ù
ù
c vu
c vu
ø
ø
ng
ng
bie
bie
å
å
n no
n no
â
â
ng t
ng t
ươ
ươ

ng
ng


ng v
ng v


i
i
đườ
đườ
ng
ng
đ
đ
a
a
ú
ú
ng sa
ng sa
â
â
u
u
30
30
-
-

50m,
50m,
n
n
ơ
ơ
i
i
đ
đ
o
o
ä
ä
sa
sa
â
â
u cu
u cu
û
û
a
a
bie
bie
å
å
n ba
n ba

è
è
n
g
n
g
1/2
1/2
b
b
ư
ơ
ù
ư
ơ
ù
c so
c so
ù
ù
n
g
n
g
(
(
Vie
Vie
ä
ä

t
t
N
am
)
N
am
)


1.
1.
ẹũ
ẹũ
nh ngh
nh ngh
ú
ú
a
a
&
&
nhie
nhie


m vu
m vu
ù
ù



Vu
Vu


ng
ng
b
b
ụứ
ụứ
bie
bie


n
n


Vu
Vu


ng b
ng b
ụứ
ụứ
bie
bie



n
n
(
(
go
go
ù
ù
i ta
i ta


t la
t la


vu
vu


ng b
ng b
ụứ
ụứ
)
)
la
la



mo
mo


t
t
ủụ
ủụ
n v
n v
ũ
ũ
na
na


m trong
m trong
ủụự
ủụự
i b
i b
ụứ
ụứ
,
,
co
co



h
h


nh da
nh da
ù
ù
ng kho
ng kho
õ
õ
ng
ng


e
e


u va
u va


co
co



k
k


ch th
ch th
ửụự
ửụự
c ba
c ba


t ky
t ky


.
.


Vu
Vu


ng b
ng b
ụứ
ụứ
cu
cu



ng bao go
ng bao go


m hai pha
m hai pha


n
n
:
:


vu
vu


ng
ng


a
a


t ven bie
t ven bie



n
n
(
(
vu
vu


ng ven bie
ng ven bie


n
n
)
)
va
va




vu
vu


ng bie
ng bie



n ven b
n ven b
ụứ
ụứ
(
(
vu
vu


ng ven b
ng ven b
ụứ
ụứ
)
)
.
.


Vu
Vu


ng na
ng na



y cu
y cu


ng co
ng co


nh
nh
ửừ
ửừ
ng
ng


a
a


c t
c t


nh t
nh t
ửụ
ửụ
ng t
ng t

ửù
ửù
nh
nh


ủụự
ủụự
i b
i b
ụứ
ụứ
.
.


Qui
Qui
mo
mo
õ
õ
to
to
nho
nho


cu
cu



a vu
a vu


ng b
ng b
ụứ
ụứ
tuy
tuy


thuo
thuo


c va
c va


o nhu ca
o nhu ca


u va
u va



kha
kha


na
na


ng
ng
qua
qua


n ly
n ly


.
.


K
K
ha
ha


i nie
i nie



m
m
ủụự
ủụự
i b
i b
ụứ
ụứ
ch
ch
ửự
ửự
a
a
ủửù
ủửù
ng tho
ng tho
õ
õ
ng
ng
tin
tin


a
a



y
y


u
u


ve
ve


ma
ma


t ba
t ba


n
n
cha
cha


t t
t t

ửù
ửù
nhie
nhie
õ
õ
n
n
,
,


K
K
ha
ha


i nie
i nie


m
m
vu
vu


ng b
ng b

ụứ
ụứ
ga
ga


n lie
n lie


n v
n v
ụự
ụự
i hoa
i hoa
ù
ù
t
t


o
o


ng qua
ng qua



n ly
n ly


cu
cu
ù
ù
the
the


.
.
1.
1.
ẹũ
ẹũ
nh ngh
nh ngh
ú
ú
a
a
&
&
nhie
nhie



m vu
m vu
ù
ù


Qua
Qua


n ly
n ly


v
v
u
u


ng
ng
b
b
ụứ
ụứ


Qua
Qua



n ly
n ly


ven b
ven b
ụứ
ụứ
,
,
theo ngh
theo ngh
ú
ú
a kha
a kha


i qua
i qua


t kha
t kha


c
c

v
v
ụự
ụự
i ca
i ca


c ho
c ho
ù
ù
at
at


o
o


ng qua
ng qua


n ly
n ly


ủụ
ủụ

n gia
n gia


n die
n die
ó
ó
n
n
ra
ra
ụỷ
ụỷ
vu
vu


ng b
ng b
ụứ
ụứ
,
,


bao go
bao go



m vie
m vie


c qua
c qua


n ly
n ly




mo
mo
ù
ù
i va
i va


t
t
,
,
va
va





mo
mo
ù
ù
i ng
i ng
ửụứ
ửụứ
i
i
ụỷ
ụỷ
vu
vu


ng b
ng b
ụứ
ụứ


trong mo
trong mo


t so
t so



da
da
ù
ù
ng he
ng he


tho
tho


ng
ng
,
,
hoa
hoa


c
c


ph
ph
ửụ
ửụ

ng pha
ng pha


p tie
p tie


p ca
p ca


n tho
n tho


ng nha
ng nha


t
t
.
.
1.
1.
Đò
Đò
nh ngh
nh ngh

ó
ó
a
a
&
&
nhie
nhie
ä
ä
m vu
m vu
ï
ï


Quy hoa
Quy hoa
ï
ï
ch
ch
v
v
u
u
ø
ø
ng
ng

b
b




Quy hoa
Quy hoa
ï
ï
ch vu
ch vu
ø
ø
ng b
ng b


la
la
ø
ø
mo
mo
âï
âï
t qua
t qua
ù
ù

tr
tr
ì
ì
nh
nh


xa
xa
ù
ù
c
c
đò
đò
nh ca
nh ca
ù
ù
c
c
mu
mu
ï
ï
c tie
c tie
â
â

u
u
pha
pha
û
û
i
i
đ
đ
a
a
ï
ï
t
t
đượ
đượ
c
c
,
,


ch
ch


ro
ro

õ
õ
ca
ca
ù
ù
c b
c b
ướ
ướ
c
c
ca
ca
à
à
n co
n co
ù
ù
đ
đ
e
e
å
å
đ
đ
a
a

ï
ï
t
t
đượ
đượ
c ca
c ca
ù
ù
c mu
c mu
ï
ï
c tie
c tie
â
â
u
u
đ
đ
o
o
ù
ù
.
.



Quy hoa
Quy hoa
ï
ï
ch
ch
v
v
u
u
ø
ø
ng
ng
b
b




la
la
ø
ø
m c
m c
ơ
ơ
s
s



cho ca
cho ca
ù
ù
c chie
c chie
á
á
n l
n l
ượ
ượ
c va
c va
ø
ø
ch
ch
í
í
nh sa
nh sa
ù
ù
ch
ch



d
d


a tre
a tre
â
â
n nguo
n nguo
à
à
n ta
n ta
ø
ø
i nguye
i nguye
â
â
n va
n va
ø
ø
ca
ca
ù
ù
c nhu ca
c nhu ca

à
à
u s
u s


du
du
ï
ï
ng
ng
;
;


cung ca
cung ca
á
á
p mo
p mo
ä
ä
t khung o
t khung o
å
å
n
n

đò
đò
nh cho vie
nh cho vie
ä
ä
c ra quye
c ra quye
á
á
t
t
đò
đò
nh
nh
.
.


Q
Q
ua
ua
ù
ù
tr
tr
ì
ì

nh quy hoa
nh quy hoa
ï
ï
ch
ch
to
to
á
á
t
t
v
v
u
u
ø
ø
ng
ng
b
b




cho phe
cho phe
ù
ù

p nha
p nha
ø
ø
qua
qua
û
û
n ly
n ly
ù
ù
quye
quye
á
á
t
t
đò
đò
nh theo h
nh theo h
ướ
ướ
ng
ng
đượ
đượ
c mong
c mong

đợ
đợ
i
i
,
,


nh
nh
ư
ư
ng
ng
va
va
ã
ã
n duy tr
n duy tr
ì
ì
đượ
đượ
c nhie
c nhie
à
à
u l
u l



a cho
a cho
ï
ï
n cho t
n cho t
ươ
ươ
ng lai
ng lai
.
.
1.
1.
ẹũ
ẹũ
nh ngh
nh ngh
ú
ú
a
a
&
&
nhie
nhie



m vu
m vu
ù
ù




Co
Co
õ
õ
ng cu
ng cu
ù
ù
qui
qui
hoa
hoa
ù
ù
ch
ch
(Planning instrument)
(Planning instrument)


Mo
Mo



t da
t da
ù
ù
ng ha
ng ha


nh
nh


o
o


ng rie
ng rie
õ
õ
ng
ng
ủửụù
ủửụù
c thie
c thie



t ke
t ke




e
e


a
a


nh h
nh h
ửụỷ
ửụỷ
ng
ng


e
e


n hoa
n hoa
ù
ù

t
t


o
o


ng pha
ng pha


t trie
t trie


n
n
.
.




a
a
õ
õ
y co
y co



the
the


la
la




e
e




ie
ie


u ch
u ch


nh
nh
(
(

v
v


du
du
ù
ù
,
,
mo
mo


t gi
t gi
ụự
ụự
i ha
i ha
ù
ù
n ve
n ve


sa
sa



n l
n l
ửụù
ửụù
ng
ng
)
)
hoa
hoa


c
c


ve
ve


ma
ma


t kinh te
t kinh te


(
(

v
v


du
du
ù
ù
,
,


a
a


nh thue
nh thue


).
).


Nuo
Nuo
õ
õ
i tro
i tro



ng thu
ng thu


y sa
y sa


n
n
(Aquaculture)
(Aquaculture)


Nuo
Nuo
õ
õ
i tro
i tro


ng thu
ng thu


y sinh va
y sinh va



t
t
,
,
bao go
bao go


m ca
m ca


,
,


o
o


ng va
ng va


t tha
t tha
õ
õ

n me
n me


m
m
,
,
gia
gia


p
p
xa
xa


c
c
,
,
th
th
ửù
ửù
c va
c va



t
t
ụỷ
ụỷ
n
n
ửụự
ửụự
c
c




Nuo
Nuo
õ
õ
i tro
i tro


ng a
ng a


m ch
m ch



mo
mo


t so
t so


da
da
ù
ù
ng
ng
can
can
thie
thie


p va
p va


o tie
o tie


n tr
n tr



nh nuo
nh nuo
õ
õ
i
i
na
na


ng
ng
,
,
cha
cha


m so
m so


c
c


e
e



gia ta
gia ta


ng sa
ng sa


n l
n l
ửụù
ửụù
ng
ng
,
,
cha
cha


ng ha
ng ha
ù
ù
n nh
n nh



cho
cho
ù
ù
n
n
gio
gio


ng
ng
,
,
cho a
cho a


n
n
,
,
pho
pho


ng ng
ng ng
ửứ
ửứ

a
a
ủũ
ủũ
ch ha
ch ha
ù
ù
i
i


1.
1.
Đò
Đò
nh ngh
nh ngh
ó
ó
a
a
&
&
nhie
nhie
ä
ä
m vu
m vu

ï
ï


Mo
Mo
â
â
n ho
n ho
ï
ï
c
c
Quy hoa
Quy hoa
ï
ï
ch va
ch va
ø
ø
qua
qua
û
û
n ly
n ly
ù
ù

nuo
nuo
â
â
i tro
i tro
à
à
ng thuy
ng thuy
û
û
sa
sa
û
û
n ven
n ven
b
b
ơ
ơ
ø
ø
đượ
đượ
c hie
c hie
å
å

u la
u la
ø
ø
:
:


mo
mo
â
â
n ho
n ho
ï
ï
c chuye
c chuye
â
â
n nga
n nga
ø
ø
nh nuo
nh nuo
â
â
i tro
i tro

à
à
ng thuy
ng thuy
û
û
sa
sa
û
û
n
n
;
;


chuye
chuye
â
â
n nghie
n nghie
â
â
n c
n c


u ca
u ca

ù
ù
c va
c va
á
á
n
n
đ
đ
e
e
à
à
ve
ve
à
à
quy hoa
quy hoa
ï
ï
ch
ch
,
,
va
va
ø
ø

qua
qua
û
û
n ly
n ly
ù
ù
vu
vu
ø
ø
ng b
ng b




phu
phu
ï
ï
c vu
c vu
ï
ï
vie
vie
ä
ä

c pha
c pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n nuo
n nuo
â
â
i tro
i tro
à
à
ng thuy
ng thuy
û
û
sa
sa
û
û
n be
n be
à
à
n v
n v



ng
ng
.
.


Nhie
Nhie
ä
ä
m vu
m vu
ï
ï


Nghiên cứu các vấn đề về
Nghiên cứu các vấn đề về
qu
qu
y
y
hoạch và quản lý vùng bờ biển
hoạch và quản lý vùng bờ biển
nhằm phát triển nuôi trồng thuỷ sản bền vững
nhằm phát triển nuôi trồng thuỷ sản bền vững
.
.



Nghiên cứu việc xây dựng
Nghiên cứu việc xây dựng
,
,
quản lý các dự án
quản lý các dự án
qu
qu
y
y
hoạch nuôi
hoạch nuôi
trồng thuỷ sản ven biển
trồng thuỷ sản ven biển
.
.
2.
2.
T
T
ì
ì
nh h
nh h
ì
ì
nh pha
nh pha

ù
ù
t trie
t trie
å
å
n
n
nuo
nuo
â
â
i tro
i tro
à
à
ng thuy
ng thuy
û
û
sa
sa
û
û
n
n
X
X
u
u

h
h
öôù
öôù
ng sa
ng sa
û
û
n l
n l
öôï
öôï
ng
ng
NTTS
NTTS
toa
toa
ø
ø
n ca
n ca
à
à
u theo ca
u theo ca
ù
ù
c nho
c nho

ù
ù
m ch
m ch
í
í
nh
nh
2.
2.
T
T
ì
ì
nh h
nh h
ì
ì
nh pha
nh pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n
n
nuo
nuo

â
â
i tro
i tro
à
à
ng thuy
ng thuy
û
û
sa
sa
û
û
n
n
Xu h
Xu h
öôù
öôù
ng sa
ng sa
û
û
n l
n l
öôï
öôï
ng
ng

NTTS
NTTS
toa
toa
ø
ø
n ca
n ca
à
à
u theo lu
u theo lu
ï
ï
c
c
ñò
ñò
a
a
2.
2.
T
T
ì
ì
nh h
nh h
ì
ì

nh pha
nh pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n
n
nuo
nuo
â
â
i tro
i tro
à
à
ng thuy
ng thuy
û
û
sa
sa
û
û
n
n
Sa
Sa

û
û
n l
n l
öôï
öôï
ng
ng
NTTS
NTTS
toa
toa
ø
ø
n ca
n ca
à
à
u theo mo
u theo mo
â
â
i tr
i tr
öôø
öôø
ng
ng
3.
3.

Pha
Pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n be
n be
à
à
n v
n v


ng
ng
(1)
(1)


Đ
Đ
ò
ò
nh ngh
nh ngh
ó
ó

a
a
đượ
đượ
c cha
c cha
á
á
p nha
p nha
ä
ä
n ro
n ro
ä
ä
ng ra
ng ra
õ
õ
i
i
la
la
ø
ø
:
:





S
S


pha
pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n ma
n ma
ø
ø
no
no
ù
ù
đ
đ
a
a
ù
ù
p
p



ng ca
ng ca
ù
ù
c nhu ca
c nhu ca
à
à
u cu
u cu
û
û
a ca
a ca
ù
ù
c the
c the
á
á
he
he
ä
ä
hie
hie
ä
ä

n ta
n ta
ï
ï
i
i
ma
ma
ø
ø
kho
kho
â
â
ng la
ng la
ø
ø
m a
m a
û
û
nh h
nh h
ưở
ưở
ng xa
ng xa
á
á

u
u
đ
đ
e
e
á
á
n kha
n kha
û
û
na
na
ê
ê
ng cu
ng cu
û
û
a ca
a ca
ù
ù
c the
c the
á
á
he
he

ä
ä
t
t
ươ
ươ
ng
ng
lai trong vie
lai trong vie
ä
ä
c
c
đ
đ
a
a
ù
ù
p
p


ng ca
ng ca
ù
ù
c nhu ca
c nhu ca

à
à
u cu
u cu
û
û
a ch
a ch
í
í
nh ho
nh ho
ï
ï
.
.


(
(
Brundtland
Brundtland
,
,
1987).
1987).


Đ
Đ

ò
ò
nh ngh
nh ngh
ó
ó
a
a
l
l
ie
ie
â
â
n quan
n quan
đ
đ
e
e
á
á
n no
n no
â
â
ng nghie
ng nghie
ä
ä

p va thuy
p va thuy
û
û
sa
sa
û
û
n
n
:
:


Pha
Pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n be
n be
à
à
n v
n v



ng la
ng la
ø
ø
s
s


qua
qua
û
û
n ly
n ly
ù
ù
va
va
ø
ø
ba
ba
û
û
o to
o to
à
à
n c
n c

ơ
ơ
s
s


ta
ta
ø
ø
i nguye
i nguye
â
â
n
n
thie
thie
â
â
n nhie
n nhie
â
â
n va
n va
ø
ø
đò
đò

nh h
nh h
ướ
ướ
ng thay
ng thay
đ
đ
o
o
å
å
i co
i co
â
â
ng nghe
ng nghe
ä
ä
va
va
ø
ø
c
c
ơ
ơ
che
che

á
á


theo mo
theo mo
ä
ä
t ca
t ca
ù
ù
ch ma
ch ma
ø
ø
no
no
ù
ù
đ
đ
a
a
û
û
m ba
m ba
û
û

o s
o s


đ
đ
a
a
ï
ï
t
t
đượ
đượ
c va
c va
ø
ø
thoa
thoa
û
û
ma
ma
õ
õ
n lie
n lie
â
â

n tu
n tu
ï
ï
c
c
ca
ca
ù
ù
c nhu ca
c nhu ca
à
à
u cu
u cu
û
û
a
a
con
con
ng
ng
ườ
ườ
i cho ca
i cho ca
ù
ù

c the
c the
á
á
he
he
ä
ä
hie
hie
ä
ä
n ta
n ta
ï
ï
i va
i va
ø
ø
t
t
ươ
ươ
ng lai
ng lai
.
.



S
S


pha
pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n be
n be
à
à
n v
n v


ng nh
ng nh
ư
ư
the
the
á
á
(
(

trong ca
trong ca
ù
ù
c nga
c nga
ø
ø
nh no
nh no
â
â
ng
ng
,
,
la
la
â
â
m
m
,
,
ng
ng
ư
ư
)
)

»
»
se
se
õ
õ
ba
ba
û
û
o to
o to
à
à
n
n
đ
đ
a
a
á
á
t
t
,
,
n
n
ướ
ướ

c
c
,
,
ca
ca
ù
ù
c ta
c ta
ø
ø
i nguye
i nguye
â
â
n di truye
n di truye
à
à
n cu
n cu
û
û
a
a
đ
đ
o
o

ä
ä
ng th
ng th


c va
c va
ä
ä
t
t
,
,
la
la
ø
ø
»
»
kho
kho
â
â
ng la
ng la
ø
ø
m suy thoa
m suy thoa

ù
ù
i mo
i mo
â
â
i tr
i tr
ườ
ườ
ng
ng
,
,
»
»
th
th
í
í
ch h
ch h


p ve
p ve
à
à
ma
ma

ë
ë
t co
t co
â
â
ng nghe
ng nghe
ä
ä
,
,
»
»
to
to
à
à
n ta
n ta
ï
ï
i ve
i ve
à
à
ma
ma
ë
ë

t kinh te
t kinh te
á
á
va
va
ø
ø
»
»
đư
ơ
đư
ơ
c cha
c cha
á
á
p
nha
p
nha
ä
ä
n ve
n ve
à
à
ma
ma

ë
ë
t xa
t xa
õ
õ
ho
ho
ä
ä
i
i
.
(
FAO
,
1997
)
.
.
(
FAO
,
1997
)
.
.
.
3.
3.

Pha
Pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n be
n be
à
à
n v
n v


ng
ng
(2)
(2)


Y
Y
Ù
Ù
ngh
ngh
ó
ó

a th
a th


c te
c te
á
á
hie
hie
á
á
m khi
m khi
đượ
đượ
c
c
đ
đ
o
o
à
à
ng thua
ng thua
ä
ä
n
n

:
:


ý kiến hợp thành có thể mâu thuẩn
ý kiến hợp thành có thể mâu thuẩn
/
/
được diễn giải khác nhau
được diễn giải khác nhau
;
;


tầm quan trọng gán với các hợp phần có thể khác nhau
tầm quan trọng gán với các hợp phần có thể khác nhau
;
;


có thể xung đột với khả năng tồn tại ngắn hạn về mặt
có thể xung đột với khả năng tồn tại ngắn hạn về mặt
tài chính
tài chính
.
.


Y
Y

Ù
Ù
ù
ù
t
t
ưở
ưở
ng co
ng co
ù
ù
ta
ta
ù
ù
c
c
đ
đ
o
o
ä
ä
ng ma
ng ma
ï
ï
nh va
nh va

ø
ø
co
co
ù
ù
t
t
í
í
nh xa
nh xa
â
â
y d
y d


ng
ng
,
,
b
b


i v
i v
ì
ì



buo
buo
ä
ä
c mo
c mo
ï
ï
i ng
i ng
ườ
ườ
i pha
i pha
û
û
i
i
đ
đ
a
a
ù
ù
nh gia
nh gia
ù
ù

,
,
nghie
nghie
â
â
n c
n c


u
u
,
,
va
va
ø
ø
tha
tha
û
û
o lua
o lua
ä
ä
n ca
n ca
ù
ù

c c
c c
ơ
ơ
ho
ho
ä
ä
i pha
i pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n t
n t


nhie
nhie
à
à
u quan
u quan
đ
đ
ie
ie

å
å
m kha
m kha
ù
ù
c nhau
c nhau
.
.


khuye
khuye
á
á
n kh
n kh
í
í
ch nh
ch nh


ng tha
ng tha
û
û
o lua
o lua

ä
ä
n cu
n cu
ï
ï
the
the
å
å
ve
ve
à
à
s
s


ca
ca
â
â
n nha
n nha
é
é
c gi
c gi



a ca
a ca
ù
ù
c
c
mu
mu
ï
ï
c tie
c tie
â
â
u pha
u pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n kha
n kha
ù
ù
c nhau va
c nhau va
ø
ø

ca
ca
ù
ù
c mu
c mu
ï
ï
c tie
c tie
â
â
u ba
u ba
û
û
o to
o to
à
à
n va
n va
ø
ø
ca
ca
ù
ù
c
c

hoa
hoa
ï
ï
t
t
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
đ
đ
i ke
i ke
ø
ø
m chu
m chu
ù
ù
ng
ng
.
.
V
V

a
a
á
á
n
n
đ
đ
e
e
à
à
do
do
pha
pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n
n
NTTS
NTTS
&
&
nhu ca
nhu ca

à
à
u
u
qu
qu
y
y
hoa
hoa
ï
ï
ch va
ch va
ø
ø
qua
qua
û
û
n ly
n ly
ù
ù


V
V
a
a

á
á
n
n
đ
đ
e
e
à
à
ga
ga
é
é
n v
n v


i pha
i pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n
n
NTTS
NTTS

ven b
ven b


:
:


Pha
Pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n kho
n kho
â
â
ng tha
ng tha
ø
ø
nh co
nh co
â
â
ng
ng



ca
ca
ù
ù
c khu v
c khu v


c nghe
c nghe
ø
ø
o
o
cu
cu
û
û
a xa
a xa
õ
õ
ho
ho
ä
ä
i
i

;
;


T
T
í
í
nh de
nh de
ã
ã
to
to
å
å
n th
n th
ươ
ươ
ng cu
ng cu
û
û
a
a
NTTS;
NTTS;



S
S


pha
pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n qua
n qua
ù
ù
nhanh
nhanh
da
da
ã
ã
n
n
đ
đ
e
e
á
á

n
n
ca
ca
ù
ù
c va
c va
á
á
n
n
đ
đ
e
e
à
à
mo
mo
â
â
i tr
i tr
ườ
ườ
ng
ng
,
,

xa
xa
õ
õ
ho
ho
ä
ä
i
i
,
,
be
be
ä
ä
nh
nh
,
,
va
va
ø
ø
trong mo
trong mo
ä
ä
t so
t so

á
á
tr
tr
ườ
ườ
ng h
ng h


p
p
,
,
ca
ca
ù
ù
c va
c va
á
á
n
n
đ
đ
e
e
à
à

ve
ve
à
à
th
th
ò
ò
tr
tr
ườ
ườ
ng
ng
.
.


Pha
Pha
û
û
n
n


ng
ng
:
:



N
N
ha
ha
ø
ø
đ
đ
a
a
à
à
u t
u t
ư
ư
đ
đ
a
a
ù
ù
nh gia
nh gia
ù
ù
d
d



a
a
ù
ù
n nghie
n nghie
â
â
m nga
m nga
ë
ë
t h
t h
ơ
ơ
n
n
:
:
pha
pha
â
â
n t
n t
í
í

ch ta
ch ta
ø
ø
i ch
i ch
í
í
nh
nh
va
va
ø
ø
kinh te
kinh te
á
á
,
,
va
va
ø
ø
pha
pha
â
â
n t
n t

í
í
ch ph
ch ph
í
í
to
to
å
å
n l
n l


i
i
í
í
ch
ch
.
.


Ca
Ca
ù
ù
c ch
c ch

í
í
nh phu
nh phu
û
û
ra ca
ra ca
ù
ù
c
c
quy
quy
đò
đò
nh
nh
lie
lie
â
â
n quan
n quan
:
:
»
»
hoa
hoa

ï
ï
t
t
đ
đ
o
o
ä
ä
ng cu
ng cu
û
û
a trang tra
a trang tra
ï
ï
i
i
(
(
nh
nh
ư
ư
g
g
i
i



i ha
i ha
ï
ï
n ve
n ve
à
à
cha
cha
á
á
t tha
t tha
û
û
i
i
/
/
tie
tie
â
â
u chua
u chua
å
å

n thie
n thie
á
á
t ke
t ke
á
á
),
),
»
»
đ
đ
a
a
ù
ù
nh gia
nh gia
ù
ù
ta
ta
ù
ù
c
c
đ
đ

o
o
ä
ä
ng xa
ng xa
õ
õ
ho
ho
ä
ä
i va
i va
ø
ø
mo
mo
â
â
i tr
i tr
ườ
ườ
ng
ng
(EIA).
(EIA).



Ch
Ch
í
í
nh th
nh th
ò
ò
tr
tr
ườ
ườ
ng cu
ng cu
õ
õ
ng nga
ng nga
ø
ø
y ca
y ca
ø
ø
ng
ng
đ
đ
o
o

ø
ø
i ho
i ho
û
û
i ca
i ca
ù
ù
c ma
c ma
ë
ë
t ha
t ha
ø
ø
ng
ng
đượ
đượ
c sa
c sa
û
û
n
n
xua
xua

á
á
t be
t be
à
à
n v
n v


ng
ng
,
,
í
í
t nha
t nha
á
á
t la
t la
ø
ø


ca
ca
ù
ù

c n
c n
ướ
ướ
c ph
c ph
ươ
ươ
ng ta
ng ta
â
â
y
y
.
.
V
V
a
a
á
á
n
n
đ
đ
e
e
à
à

&
&
nhu ca
nhu ca
à
à
u qu
u qu
y
y
hoa
hoa
ï
ï
ch
ch


Ca
Ca
ù
ù
c pha
c pha
û
û
n
n



ng na
ng na
ø
ø
y co
y co
ù
ù
nh
nh


ng
ng
đ
đ
ie
ie
å
å
m ye
m ye
á
á
u
u
đ
đ
a
a

ù
ù
ng ke
ng ke
å
å
.
.
Chu
Chu
ù
ù
ng
ng
xua
xua
á
á
t pha
t pha
ù
ù
t chu
t chu
û
û
ye
ye
á
á

u t
u t


ba
ba
û
û
n cha
n cha
á
á
t
t
qui
qui
mo
mo
â
â
nho
nho
û
û
va
va
ø
ø
nga
nga

ø
ø
y ca
y ca
ø
ø
ng
ng
ta
ta
ê
ê
ng tr
ng tr
ưở
ưở
ng
ng
cu
cu
û
û
a ha
a ha
à
à
u he
u he
á
á

t s
t s


pha
pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n
n
NTTS.
NTTS.


Ca
Ca
ù
ù
c tie
c tie
á
á
p ca
p ca
ä
ä

n
n


ca
ca
á
á
p
p
đ
đ
o
o
ä
ä
d
d


a
a
ù
ù
n hoa
n hoa
ë
ë
c doanh nghie
c doanh nghie

ä
ä
p kho
p kho
â
â
ng the
ng the
å
å
gia
gia
û
û
i quye
i quye
á
á
t va
t va
á
á
n
n
đ
đ
e
e
à
à

na
na
ø
ø
y
y
,
,
va
va
ø
ø


T
T
h
h
ò
ò
tr
tr
ườ
ườ
ng co
ng co
ù
ù
the
the

å
å
co
co
ù
ù
pha
pha
û
û
n
n


ng ch
ng ch


khi co
khi co
ù
ù
ta
ta
ù
ù
c ha
c ha
ï
ï

i
i
.
.


EIA
EIA
,
,
ø
ø
kinh te
kinh te
á
á
đượ
đượ
c th
c th


c hie
c hie
ä
ä
n b
n b



i ca
i ca
ù
ù
c chuye
c chuye
â
â
n gia kha
n gia kha
ù
ù
c nhau
c nhau
,
,


th
th
ườ
ườ
ng ho
ng ho
ï
ï
bo
bo
û
û

qua
qua
ca
ca
ù
ù
c mo
c mo
á
á
i lie
i lie
â
â
n he
n he
ä
ä
ga
ga
à
à
n gu
n gu
õ
õ
i gi
i gi



a hai l
a hai l
ó
ó
nh v
nh v


c na
c na
ø
ø
y
y
,
,


th
th
ườ
ườ
ng
ng
đư
đư
a ra ca
a ra ca
ù
ù

c ke
c ke
á
á
t lua
t lua
ä
ä
n ma
n ma
â
â
u thua
u thua
å
å
n nhau
n nhau


Ca
Ca
ù
ù
c tie
c tie
á
á
p ca
p ca

ä
ä
n na
n na
ø
ø
y kho
y kho
â
â
ng
ng
the
the
å
å
thu
thu
ù
ù
c
c
đ
đ
a
a
å
å
y s
y s



pha
pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n
n
NTTS
NTTS
do
do
t
t
í
í
nh
nh
đ
đ
a
a
ë
ë
c thu
c thu

ø
ø
cu
cu
û
û
a
a
NTTS
NTTS
:
:
ye
ye
â
â
u ca
u ca
à
à
u ve
u ve
à
à
v
v
ò
ò
tr
tr

í
í
th
th
ườ
ườ
ng
ng
đượ
đượ
c
c
đ
đ
o
o
ø
ø
i ho
i ho
û
û
i nhie
i nhie
à
à
u h
u h
ơ
ơ

n
n
V
V
a
a
á
á
n
n
đ
đ
e
e
à
à
&
&
nhu ca
nhu ca
à
à
u qu
u qu
y
y
hoa
hoa
ï
ï

ch
ch


Trong th
Trong th


c te
c te
á
á
,
,
va
va
á
á
n
n
đ
đ
e
e
à
à
va
va
ø
ø

c
c
ơ
ơ
ho
ho
ä
ä
i ga
i ga
é
é
n v
n v


i s
i s


pha
pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n
n

NTTS
NTTS
ven b
ven b


ch
ch


co
co
ù
ù
the
the
å
å
đượ
đượ
c nha
c nha
ä
ä
n tha
n tha
á
á
y tho
y tho

â
â
ng
ng
qua:
qua:


Hoàn thiện việc lựa chọn vò trí
Hoàn thiện việc lựa chọn vò trí
,
,
thiết kế
thiết kế
,
,
công nghệ
công nghệ
,
,
và quản lý ở
và quản lý ở
cấp độ trang trại
cấp độ trang trại
;
;


Phân bổ vò trí và không gian tốt hơn của ngành như một t
Phân bổ vò trí và không gian tốt hơn của ngành như một t

ổng thể
ổng thể


Cung cấp nước tốt hơn cho nghề
Cung cấp nước tốt hơn cho nghề
NTTS
NTTS
như một tổng thể
như một tổng thể
;
;


Quản lý sức khoẻ tôm cá tốt hơn
Quản lý sức khoẻ tôm cá tốt hơn
,
,
kể cả việc kiểm soát bệnh và
kể cả việc kiểm soát bệnh và
đàn giống ở cấp
đàn giống ở cấp
t
t
rang
rang
trại và cấp ngành
trại và cấp ngành
;
;



Tăng cường thâm nhập các thò trường và các cơ hội buôn
Tăng cường thâm nhập các thò trường và các cơ hội buôn
bán
bán
;
;




Phân phối lợi ích công bằng hơn từ sự phát triển
Phân phối lợi ích công bằng hơn từ sự phát triển
NTTS
NTTS
ven bờ
ven bờ
.
.


Đ
Đ
ie
ie
à
à
u na
u na

ø
ø
y a
y a
ù
ù
m ch
m ch


s
s


can
can
thie
thie
ä
ä
p chie
p chie
á
á
n l
n l
ượ
ượ
c b
c b



i ch
i ch
í
í
nh phu
nh phu
û
û
va
va
ø
ø
ca
ca
ù
ù
c hie
c hie
ä
ä
p ho
p ho
ä
ä
i nha
i nha
ø
ø

sa
sa
û
û
n xua
n xua
á
á
t
t
/
/
ca
ca
ù
ù
c to
c to
å
å
ch
ch


c co
c co
â
â
ng nghie
ng nghie

ä
ä
p
p
đ
đ
e
e
å
å


pha
pha
â
â
n bo
n bo
å
å
va
va
ø
ø
s
s


du
du

ï
ï
ng ta
ng ta
ø
ø
i nguye
i nguye
â
â
n co
n co
â
â
ng ba
ng ba
è
è
ng h
ng h
ơ
ơ
n va
n va
ø
ø
hie
hie
ä
ä

u qua
u qua
û
û
h
h
ơ
ơ
n
n
ve
ve
à
à
ca
ca
û
û
th
th


i gian va
i gian va
ø
ø
kho
kho
â
â

ng gian
ng gian
-
-
hay
hay
no
no
ù
ù
i ca
i ca
ù
ù
ch kha
ch kha
ù
ù
c
c
,
,


qu
qu
y
y
hoa
hoa

ï
ï
ch va
ch va
ø
ø
qua
qua
û
û
n ly
n ly
ù
ù
nghe
nghe
à
à
NTTS
NTTS
to
to
å
å
ng h
ng h


p va
p va

ø
ø
hie
hie
ä
ä
u qua
u qua
û
û
h
h
ơ
ơ
n
n
.
.
Chương I
Quảûûn lýù ven bờ gắén với nuôâi
trồàng thủûỷ sảûn
I. Phạm vi của quản lý ven bờ -
Các dạng quản lý ven bờ
 Quản lý ưu tiên ngành (ESM)
 Tập trung vào một ngành hoặc một đề tài
 đánh giá tác động và sự phụ thuộc lẫn nhau
 các ngành nghề khác,
 các chức năng sinh thái khác, và
 năng lực cơ quan khác
 Quản lý vùng bờ (CZM)

 Qui hoạch và điều chỉnh mang tính đa ngành
 tập trung vào các đặc điểm và các nhu cầu của vùng bờ hẹp,
được xác đònh về mặt đòa lý.
 Quản lý tổng hợp vùng bờ (ICM)
 Đặc điểm đa ngành;
 Ca
ù
c
q
ua
ù
trình cu
û
a he
ä
sinh tha
ù
i
I. Phạm vi của quản lý ven bờ -
Quản lý ưu tiên ngành: ví dụ
 Quản lý ưu tiên ngành ở Na-Uy:
 Mục đích:
 Khuyến khích phát triển NTTS nhưng hạn chế xung đột với các hướng sử
dụng tài nguyên ven bờ khác;
 Đóng góp vào việc qui hoạch môi trường ở đới ven bờ;
 Đóng góp vào qúa trình lựa chọn vò trí, bố trí hệ thống NTTS
 Thủ tục:
 Phân loại môi trường ven bờ
 Ước tính mức dung nạp thêm tối đa chất hữu cơ
 Đánh giá diện tích có thể phát triển NTTS

 Ước tính tổng sản lượng bổ sung có thể có
 Đánh giá:
 LENKA không trở thành công cụ qui hoạch quan trọng đối với nghề NTTS
 LENKA là một công cụ mạnh nhưng thiếu cơ cấu tổ chức
I. Phạm vi của quản lý ven bờ -
Quản lý ưu tiên ngành: ví dụ
 Quản lý ưu tiên ngành ở Hong Kong
 Nuôi lồng biển trong thập kỷ 1970 đã đưa đến các vấn đề về
chất lượng nước và các xung đột với giải trí.
 Khung pháp lý về quản lý nghề nuôi:
 đònh vùng chức năng,
 cấp phép sử dụng mặt nước và
 các giới hạn về sản xuất
 Đánh giá môi trường theo tiêu chuẩn ngành.
 Giám sát bởi một nhóm công tác liên ngành của chính quyền.
 Họat động nuôi được rút khỏi vùng có trao đổi nước kém,
 Phương pháp tiếp cận rộng hơn cần phải có để xem xét tất cả
các nguồn tải chất dinh dưỡng vào trong vùng nước xung quanh
Hong Kong
I. Phạm vi của quản lý ven bờ -
Quản lý ưu tiên ngành: ví dụ
 Tasmania – một tiếp cận mang tính cơ chế hơn
 Kế hoạch nuôi biển bao gồm
 Một báo cáo các tác động môi trường (ngành nghề)
 Một dự thảo phát triển nuôi biển;
 Một chương trình tổng thể về giám sát môi trường
 Các kế hoạch được phát triển theo sau một quá trình đóng
góp ý kiến của công chúng về:
 Tính thích hợp của các vò trí NTTS;
 Tình hình luật pháp hiện hành;

 Mong muốn giảm thiểu các tác động lên các hướng sử dụng khác.
 Phương pháp tiếp cận này nhấn mạnh nhiều đến cơ cấu tổ
chức qui hoạch, và ít đề cập đến khoa học về khả năng môi
trường so với phương pháp tiếp cận LENKA. Nó có ưu điểm
lớn là thủ tục rõ ràng để thực thi
I. Phạm vi của quản lý ven bờ -
Quản lý ưu tiên ngành: Ưu điểm
 Tránh các rủi ro về mặt cơ chế của các phương
pháp cấp tiến hơn, chẳng hạn:
 sự mơ hồ về các khẳ năng và các trách nhiệm;
 sự bỏ qua năng lực cơ quan;
 Xây dựng và tăng cường tri thức và các kỹ năng
hiện có;
 Cho phép đánh giá và nghiên cứu tương đối
nhanh, theo sau là việc thực hiện qui hoạch và
quản lý sự phát triển NTTS – nếu các năng lực cơ
quan tỏ ra thích hợp.
I. Phạm vi của quản lý ven bờ -
Quản lý ưu tiên ngành: Nhược điểm
 Mang tính “chỉ đạo từ trên xuống” và ưu tiên công nghệ;
 Mối quan tâm khác có thể không được xem xét;
 Nơi mà cơ quan đứng đầu cũng có trách nhiệm về phát
triển NTTS, thì sự khởi xướng chương trình có thể thiên về
việc phát triển;
 Đánh giá, và giám sát hiệu quả của các can thiệp có thể
không khách quan;
 Có thể tránh hơn là giải quyết xung đột;
 Có thể kết thúc như một đề tài nghiên cứu
 Có thể lặp lại các nỗ lực của các cơ quan ban ngành khác
 Có thể tốn kém hơn về lâu dài và ít nhất quán &ø hiệu quả

I. Phạm vi của quản lý ven bờ -
Quản lý tổng hợp vùng bờ: ví dụ
 Quản lý đới bờ ở Sri Lanka
 Phản ứng việc huỷ hoại san hô phục vụ các mục đích xây dựng.
 Kế hoạch Quản lý Môi trường ven bờ (cho bờ Tây) -1984 với
mục tiêu ngăn chặn suy thoái môi trường vùng ven bờ, gồm:
 tiêu chuẩn gây hại; đánh giá tác động môi trường cho các hoạt động
phát triển; cấm đoán các hoạt động có thể làm suy thoái vùng tự nhiên.
 Chương trình Quản lý Tài nguyên ven bờ-1987 đã tạo ra một
loạt các biện pháp, trong đó có Kế hoạch Quản lý Đới bờ.
 Nhằm đạt được các sản lượng bền vững từ nhiều hướng sử dụng khác
nhau đối với vùng cửa sông, đầm phá, và rừng ngập mặn trong khu vực.
 Theo các chương trình, kế hoạch này và luật pháp gần đây,
 Hoạt động NTTS (S>4ha) phải đăng ký + đánh giá tác động môi trường.
 Thiếu quy hoạch mang tính chiến lược + sự tham gia;
 Phụ thuộc phương pháp tiếp cận từng phần một +ø quan liêu.
I. Phạm vi của quản lý ven bờ -
Quản lý tổng hợp vùng bờ: ví dụ
 Quản lý tổng hợp vùng bờ ở New Zealand
 Theo Đạo luật Quản lý Tài nguyên-1991:
 Tuyên bố chính sách ven bờ của quốc gia - chính sách chung.
 Kế hoạch ven bờ cấp khu vực mang tính đònh hướng + chi tiết
 Giải quyết tranh chấp…:
 Các tòa án khu vực giải quyết các vấn đề cụ thể, và
 Toà án môi trường cấp quốc gia giải quyết những tranh chấp nãy sinh từ
việc thực thi pháp luật.
 Hai nguyên tắc cơ bản trong hệ thống “phân tầng quy hoạch”:
 Mọi sự phát triển ven bờ đòi hỏi phải có giấy phép trừ khi có sự cho
phép (hoặc cấm đoán) rõ ràng trong Kế hoạch ven bờ cấp khu vực; và
 việc cấp các giấp phép liên quan đến các tác động của cơ sở nuôi hơn là

qui mô của nó
 Tồn tại: đánh giá các tác động môi trường + công chức

×