CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
BS. CKII. Nguyễn Thanh Trường
GĐ - BV. Tân Phú
Thành viên BCĐ phòng chống dịch của ngành Y tế Tp.HCM
TÌNH HÌNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
TÌNH HÌNH SXHD TẠI KHU VỰC PHÍA NAM
Số mắc
Số ca
6500
2019
6000
5500
5000
201
8
4500
4000
3500
3000
2500
2000
1500
2020
1000
500
202
1 Tuần
2022
0
1
3
5
7
9
Mắc 2018
11
13
15
17 19 21
Mắc 2019
23
25 27 29
Mắc 2020
31
33
35 37 39
Mắc 2021
41
43
45 47 49
Mắc 2022
51
--Nguồn
Nguồn Viện
Viện Pasteur
Pasteur Tp.
Tp. HCM
HCM
TÌNH HÌNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
TÌNH HÌNH SXHD TẠI KHU VỰC PHÍA NAM
Số chết
45
2019
Số ca
40
35
30
25
2021
20
2022
15
2018
10
2020
5
Tuần
0
CHẾT 2018
CHẾT 2019
CHẾT 2020
CHẾT 2021
CHẾT 2022
--Nguồn
Nguồn Viện
Viện Pasteur
Pasteur Tp.
Tp. HCM
HCM
TÌNH HÌNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Số mắc, chết/ theo địa phương
9000
7
8000
6
6 6
7000
5
6000
4
5000
4000
3
3000
2
3
2
2
2000
1
1000
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
1
1
0
ai
re
ng
ng ang
ng
êu
nh
au ăng ồng ang Thơ ang ước
nh
VT
An háp
i
i
i
CM
N
T
l
o
ơ
a
i
i
i
M
i
V
g
N
H
r
R
L
h
ư
T
n
Đ
c
g
G
G
G
T
B
P
à
y
ng
D
p.
ần
o n ng
Cà óc
â
ồ
n
n
n
T
Bạ
Bế
m
nh
h
L
C
Tr
h
ĩ
ậu
T
ê
ề
A
Đ
n
ồ
n
V
H
S
Lâ
Ki
Ti
Đ
Bì
Bì
Số mắc
0
chết
--Nguồn
Nguồn Viện
Viện Pasteur
Pasteur Tp.
Tp. HCM
HCM
Nguyên nhân tử vong
Độc
lực vi
rút
Lỗi điều
trị
+ Quên bài
+ thiếu kinh nghiệm
+ không theo dõi
Chẩn đoán
sớm, ĐT
đúng
Trang bị đầy
đủ TTB,
Thuốc,
phương tiện
hồi sức
Nâng cao
năng lực
CĐ và ĐT
GIẢM CHẾT
Thực hiện
thống kê,
báo cáo,
phân tích tử
vong
Xây dựng
và thực hiện
hội chẩn từ
xa
Thiết lập và
tuân thủ quy
định giao ca
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Singapore
Thailand
Trung Quốc
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
--Nguồn
Nguồn Viện
Viện Pasteur
Pasteur Tp.
Tp. HCM
HCM
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
--Nguồn
Nguồn Viện
Viện Pasteur
Pasteur Tp.
Tp. HCM
HCM
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
--Thống
Thống kê
kê BVBNĐ
BVBNĐ
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
--Thống
Thống kê
kê BVBNĐ
BVBNĐ
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Co giật
Bứt rứt
Vàng da
Suy hô hâp
Hạch to
Phù
Gan to
Xuất tiết mũi
Đau hốc mắt
Đau họng
Ho
Tiêu chảy
Đau bụng
Chán ăn
Buồn nôn và/hoặc nôn
Đau xương/ khớp
Biểu hiện xuất huyết
Đau cơ
Da xung huyết
Sốt
0
3.5
3.5
3.7
3.5
3.9
3.5
4.5
6.4
5.5
7.9
Triệu chứng lâm sàng
18.7
21.5
31.2
30.8
46.6
11.1
57.3
37.3
70.2
94.3
20
40
BV.NĐTW
60
BV.BNĐ
Chung
80
100
120
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018, Bộ Y tế
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Các biểu hiện lâm sàng
Xuất huyết dưới da
Xuất huyết dưới da(chấm, nốt
xuất huyết)
Bầm tím nơi tiêm truyền
Xuất huyết niêm mạc
Chảy máu chân răng
Chảy máu cam
Nôn ra máu
Ỉa ra đen/ phân máu
Tiểu ra máu
Xuất huyết âm đạo
BVBNĐ TƯ
n
%
364
20,9
BVBNĐ TPHCM
n
%
482
40,7
CHUNG
n
%
846
29
353
20,3
434
36,7
787
26,9
17
414
209
52
27
12
17
155/896
1,0
23,8
12,0
3,0
1,6
0,7
1,0
17,3
163
419
264
109
67
48
41
150/632
13,8
35,4
22,3
9,2
5,7
4,1
3,5
23,7
180
833
473
161
94
60
58
305/1528
6,2
28,5
16,2
5,5
3,2
2,1
2,0
19,9
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018, Bộ Y tế
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Ngày vào sốc
n = 93
N4
09/93 (9.7%)
N5
42/93 (45.2%)
N6
29/93 (31.2%)
N≥ 7
13/93 (13.9%)
Tái sốc
28/93 (30,1%)
Tái sốc lấn 1
18/28 (64.3%)
Tái sốc lấn 2
04/28 (14.3%)
Tái sốc lấn 3
06/28 (21.4%)
Thống kê
kê BVBNĐ-2017
BVBNĐ-2017
Thống
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
43
42
40.8
41
Hct (%)
40
39
40.6
37.9
40.740.9
37
38.838.9
41.3
40.2
39.3
38.8
38
36
41.6
41.5
38.4
37.1
41.9
41.3
41.541.9
N5
N6
41.341.4
39.439.2
40.740.4
40.4
39.9
N8
N9
35
34
N1
N2
N3
BVBNĐ TƯ
N4
BVBNĐ TPHCM
N7
CHUNG
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018, Bộ Y tế
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Đặc điểm TC
Minimum
Maximum
Mean
Giá trị TC thấp nhất
3.00
143.00
24.55
Ngày TC thấp nhất
4
10
5.9
Ngày TC ↑ > 50K/ul
5
12
8.5
Trị số TC ↓
Không tương quan với biểu hiện xuất huyết
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018, Bộ Y tế
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Tỷ lệ tăng men gan
Đặc điểm lâm sàng của
↑men gan nặng
62.8
47.2
32.2
23.5
11.5
<80
81 - 200
8.4
201 - 400
AST
Tần suất
(n=70)
Tỉ lệ (%)
Vàng da
6
8.5
Hôn mê gan
1
1.4
Xuất huyết nặng
6
8.5
Ngày hết sốt
6.7 4.5
401 - 1000
Mean: 9.41
2.4
0.8
>1000
ALT
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018, Bộ Y tế
HƯỚNG DẪN
Chẩn đoán, điều trị sốt xuất huyết Dengue
2019
CHẨN ĐOÁN
Sốt xuất huyết
dengue nặng
Sốt xuất huyết
dengue cảnh
báo
Sốt xuất huyết
dengue
CHẨN ĐỐN
Chẩn đốn Dengue
Sống/đi đến vùng có dịch
Sốt ≤7 ngày và có 2 trong các DH sau:
•Buồn nơn, nơn
•Phát ban
•Đau cơ, khớp, 2 hố mắt
•Xuất huyết da hoặc dấu dây thắt (+)
•BC bình thường hoặc giảm
•Hct bình thường hoặc tăng
•TC bình thường hoặc giảm
DẤU HIỆU CẢNH BÁO: 1 trong các DH sau
•Vật vã, lừ đừ, li bì
•Đau bụng nhiều và liên tục ở vùng gan
•Nơn ói ≥ 3 lần/1h hoặc ≥ 4 lần/6h
•Chảy máu niêm mạc
•Gan to >2 cm
•Tiểu ít
•Hct kèm TC ↓ nhanh
•AST/ALT ≥ 400U/L
•Siêu âm, Xquang: TDMB, TDMP
KHƠNG
Bệnh nền hoặc
hồn cảnh xã hợi
CÓ
KHƠNG
DENGUE
Điều trị ngoại trú
CÓ
Tiêu chuẩn Dengue nặng
Thốt huyết tương nặng
Xuất huyết nặng
Suy tạng nặng
KHƠNG
DENGUE CÓ
DẤU HIỆU CẢNH BÁO
Điều trị nội trú
CÓ
DENGUE NẶNG
Hồi sức tích cực