Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Ở TRẺ EM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 56 trang )

CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Ở TRẺ EM

TS. BS. Nguyễn Thanh Hùng


5%

Hội chứng sốc Dengue (DSS)
SXH Dengue (DHF)
Sốt Dengue (DF)
Sốt không phân biệt được

Không triệu
chứng
(95%)

* Dengue virus
* Truyền bệnh bởi
Aedes- aegypti


1. Muỗi đốt người lành
truyền virus từ tuyến
nước bọt muỗi sang
2. Virus nhân lên trong
cơ quan đích

3. Virus gây nhiễm
tế bào bạch cầu và


hệ bạch huyết
4. Virus được phóng
thích và lưu hành
trong máu


Biểu hiện lâm sàng chính nhiễm Dengue
Thất thoát
huyết tương

SỐT DENGUE

hoặc
Không

Xuất
huyết

SXH DENGUE

hoặc
Không

Sốc
(Sốc SXH)


Nhiễm virus Dengue
Rối loạn đông máu


Thất thoát huyết tương
*Cô đặ c má u
*TDMP
*Bá ng bụ ng

Sốc  thể
tích
Tử vong

DIC

Giảm TC

Bệ nh lý
thà nh mạ ch

Xuất huyết

Tương quan giưã sinh bệ nh họ c và
triệu chứng lâm sàng trong SXH Dengue
(Hung and Thanh, 2002)


Tình hình SXHD ở các tỉnh phía Nam,
2006-2011
Số chết

Tỉ lệ TVong
(%o)


Năm

Số BN

Mắc/ 105
dân

2006

66896

205

62

0.93

2007

88244

264

81

0.92

2008

82592


248

90

1.09

2009

73816

221

74

1.00

2010

74040

213

80

1.08

2011

60418


173

59

0.98

(CT SXH QG, 2011)



1

Days of illness
Temperature

2

3

4

5

6

7

8


9

10

40

Shock
Dehydration Bleeding

Potential
clinical issues

Reabsorption
Fluid overload

Organ Impairment
Platelet
Laboratory
changes

Hematocrit

Viraemia
Serology and
virology
Course of dengue illness

Febrile

Critical


Recovery

Plasma
leakage

Feb.22

CLINICAL DENGUE COURSE (WHO, 2009)


WHO & TDR: New Dengue Guidelines:
translating research into practice
The 2nd edition (1997)

The new edition (2009

A collaboration
of the wider
dengue group
at WHO &
WHO Regional Offices
& more than
70 international
dengue experts

(Olaf Horstick, TDR, Geneva, Switzerland)


The Revised WHO dengue case classification, 2009

Dengue case classification by severity

Without

with
warning signs

Criteria for dengue ± warning signs
Probable dengue
Live in/travel to dengue
endemic area. Fever and 2
of the following criteria:
• Nausea, vomiting
• Rash
• Aches and pains
• Tourniquet test positive
• Leucopenia
• Any warning sign
Laboratory confirmed
dengue

Warning signs*
• Abdominal pain or
tenderness
• Persistent vomiting
• Clinical fluid accumulation
• Mucosal bleed
• Lethargy; restlessness
• Liver enlargement >2cm
• Laboratory: Increase in HCT

concurrent with rapid
decrease in platelet count

(important when no sign of plasma
leakage)

* Requiring strict observation
and medical intervention

Severe dengue

1.Severe plasma leakage
2.Severe haemorrhage
3.Severe organ impairment

Criteria for severe dengue
1. Severe plasma leakage
leading to:
• Shock (DSS)
• Fluid accumulation with
respiratory distress
2. Severe bleeding
as evaluated by clinician
3. Severe organ involvement
• Liver: AST or ALT>=1000
• CNS: Impaired
consciousness
• Heart and other organs

WHO/TDR 2009


Dengue ± warning signs


HƯỚNG DẪN
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐT
XUẤT HUYẾT DENGUE
( Theo QĐ số 458/QĐ-BYT ngày 16 tháng
02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)


MỤC TIÊU
1. Nêu được các triệu chứng LS, CLS
SXH Dengue.
2. Nêu được t/chuẩn chẩn đoán SXH, và
cách phân độ SXH.
3. Thực hiện tốt xử trí bn SXH Dengue


I. DẤU HiỆU LS-CLS SXH DENGUE

Lâm sàng:
* Sốt cao: 2- 7 ngày.
* Xuất huyết: Dấu dây thắt, XH tự nhiên...
* Sốc

Xét nghiệm:
* TC  100.000/ mm3
* Hct tăng  20 % bt hoặc Dấu hiệu thất
thoát huyết tương (TDMP, báng bụng)



Clinical findings of DHF patients
Fever

Petechiae
GI bleeding

4.4 ±0.9 days (2-7 days)

57%
12%

Gum bleeding

7%

Epistaxis

14%

Hepatomegaly

86-98%

Shock

27%

(Lan, Hung et al. (1998). Dengue Bulletin, 22:150-161)



SOT CAO - daỏu hieọu quan troùng
39- 40C, 2 - 7 ngaứy.

39- 40C


Sốt cao- dấu hiệu hằng đònh/SXH
• Thời gian sốt:
• * Trẻ lớn: 4,41 ± 0,92 ngày (2-7)
• * Nhũ nhi: 5,2 ± 1,8 ngày (2-13)


Xuất huyết
Petechiae 57%, chảy máu mũi 14%, chảy
máu chân răng 7%, XHTH 12%


Daáu daây thaét (tourniquet test):
(HAmax + HA min)
2

/ 5 phuùt

(+) khi > 20 chaám XH/ 1 inch vuoâng.

2.5 cm



Gan to- Toồn thửụng gan

* Gan to 87-94%.
* Gan to ủau: saộp vaứo soỏc.
Thailand, gan to 85-93% (Kalayanarooj,2000); ụỷ
Philippines, India 4-20% (Hayes et al.,1988,
Agarwal et al.,1999)


Sốc SXH- Nguyên nhân hàng đầu
gây tử vong
SỐC SXH (Dengue Shock syndrome, DSS)
Dấu hiệu của SXH
Sốc: Bứt rứt, tay chân lạnh, Mạch nhanh
nhẹ, HA kẹp hoặc M=0, HA=0.
* Sốc giảm thể tích, N3-6.
* 7580 ca sốc SXH, 1991-2000 (28% bn)
* 85 % ca vào sốc N4-5 khi hết sốt.
Nhũ nhi: 39% còn sốt khi sốc.


Baèng chöùng thaát thoaùt
huyeát töông

(Suchitra N., 2003)

(Hung NT, 2004)


II. CHẨN ĐOÁNPHÂN LOẠI SXHD



1. PHÂN ĐỘ LÂM SÀNG SXH DENGUE:
Theo TCYTTG năm 2009, SXHD được
chia làm 3 độ:
- SXH Dengue
- SXH Dengue có dấu hiệu cảnh báo
- SXH Dengue nặng:
• TTHT nhiều sốc
• XH nặng
• Suy tạng


TÓM TẮT
ST
T

PHÂN ĐỘ CHẨN ĐOÁN MỚI

1

Sốt xuất huyết Dengue

2

SXH Dengue có dấu hiệu
cảnh báo

3


Sốt xuất huyết Dengue
nặng.Trong đó:
-

Sốc SXH Dengue
Sốc SXH Dengue nặng
Xuất huyết nặng
Suy tạng

PHÂN ĐỘ
CHẨNĐOÁN CŨ

MÃ ICD-10
đề nghị

Sốt Dengue
SXH độ I, II
SXH độ II chuyển độ

A91.a
A91.b

A91.c
SXH độ III
SXH độ IV

A91.c1
A91.c2
A91.c3
A91.c4



SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Lâm sàng
Sốt cao đột ngột, liên tục kéo dài từ 2-7 ngày
Xuất huyết :dưới da, chảy máu chân răng, máu cam,dây
thắt(+)
Nhức đầu, chán ăn, buồn nôn
Da xung huyết, phát ban
Đau cơ, đau khớp, nhức hai hố mắt

Xét nghiệm
Hematocrit: bình thường , tăng
TC: bình thường hoặc hơi giảm
BC: giảm  gợi ý khả năng cao bệnh SXH


×