Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG Của dự án đầu tư “Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 111 trang )

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP SMART
==================

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Của dự án đầu tư “Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”
Địa điểm: Lô C6-2, KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên,
tỉnh Vĩnh Phúc

VĨNH PHÚC, NĂM 2022


CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP SMART
==================

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Của dự án đầu tư “Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”
Địa điểm: Lô C6-2, KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên,
tỉnh Vĩnh Phúc
Đơn vị tư vấn
Chủ dự án đầu tư
CHI NHÁNH CÔNG TY
CỔ PHẦN EJC TẠI VĨNH PHÚC

CÔNG TY TNHH
CÔNG NGHIỆP SMART

VĨNH PHÚC, NĂM 2022



Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................4
DANH MỤC CÁC BẢNG ..............................................................................................5
DANH MỤC CÁC HÌNH ...............................................................................................7
Chương 1: THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..............................................8
1.1. Tên chủ dự án đầu tư ................................................................................................8
1.2. Tên dự án đầu tư .......................................................................................................8
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư ......................................................9
3.1. Công suất của dự án đầu tư ......................................................................................9
3.2. Công nghệ của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ của dự án đầu tư ..9
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư .....................................................................................17
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện nước của dự án đầu tư .....................................................................................18
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu thi cơng xây dựng ............................................18
4.2. Ngun, vật liệu, hóa chất sử dụng trong giai đoạn hoạt động của dự án..............20
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư ......................................................25
1.5.1. Tổng vốn đầu tư của dự án ..................................................................................26
1.5.3. Vị trí của dự án và các đối tượng xung quanh .....................................................26
1.5.4. Các hạng mục cơng trình dự kiến xây dựng của dự án .......................................28
1.5.5. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất của dự án ..................30
CHƯƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..................................................................................31
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ...........................................................................................31
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường................31
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
NƠI
THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................................................................33

3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật .......................................33
3.1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường ........................................................................33
3.1.2. Dữ liệu về hiện trạng tài nguyên sinh vật ............................................................33
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án ..............................................33
Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc

1


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

3.2.1. Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn tiếp nhận nước thải .............................33
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí nơi thực hiện
Dự án .............................................................................................................................34
CHƯƠNG 4: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ
CỐ MƠI TRƯỜNG .......................................................................................................36
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn triển khai xây dựng Dự án ....................................................................................36
4.1.1. Đánh giá, dự báo tác động ...................................................................................36
4.1.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động có liên quan đến chất thải ...............................36
4.1.1.2. Đánh giá, dự báo tác động không liên quan đến chất thải................................48
4.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện .........................52
4.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động có liên quan đến chất thải ...............................52
4.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải .........................55
4.1.2.3. Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án ...............57
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn Dự án đi vào vận hành ..........................................................................................59
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động .............................................................................59

4.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động có liên quan đến chất thải ......................................59
4.2.1.2. Đánh giá, dự báo tác động không liên quan đến chất thải................................72
4.2.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của Dự án ................74
4.2.2.1. Biện pháp phịng ngừa, giảm thiểu các tác động có liên quan đến chất thải ....78
4.3. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá ....................................101
4.3.1. Nhận xét về mức độ chi tiết của các đánh giá ...................................................101
CHƯƠNG 5: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG ......................102
CHƯƠNG 6: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ................103
6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ........................................................103
6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ..........................................103
CHƯƠNG 7: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ...........104
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư .................104
Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc

2


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật ................................104
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ: ........................................................104
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: ..............................................104
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác
theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án: .............. 105
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm ................................................105
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..................................................................106
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ................................................................107
PHỤ LỤC ....................................................................................................................108


Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc

3


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BCA
BYT
BTNMT
BXD
CBCNV
CTNH
CTR
CP
HTXL
GPMT
KCN
KHMT
KTMT

NVL
NTSH
PCCC
QCVN

UBND

TCVN
TCXDVN
TN&MT
XLNT
WHO

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

:

Bộ Công an
Bộ Y tế
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Bộ Xây dựng
Cán bộ công nhân viên
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn
Chính phủ
Hệ thống xử lý
Giấy phép môi trường
Khu công nghiệp
Khoa học môi trường
Kỹ thuật mơi trường
Nghị định
Ngun vật liệu
Nước thải sinh hoạt
Phịng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định
Ủy ban nhân dân
Tiêu chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
Tài nguyên và môi trường
Xử lý nước thải
Tổ chức Y tế Thế giới

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc


4


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Cân bằng nước sử dụng cho dây chuyền xử lý bề mặt, phun sơn ..................... 17
Bảng 1.2. Khối lượng nguyên vật liệu phục vụ cho hoạt động thi công xây dựng ........... 19
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng ngun liệu thơ của Dự án theo dự kiến (Tính trung bình
trong 1 năm)....................................................................................................................... 20
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng hóa chất, vật liệu xử lý chất thải của dự án........................... 24
Bảng 1.5. Lưu lượng nước phục vụ hoạt động sản xuất .................................................... 25
Bảng 1.6. Các hạng mục cơng trình dự kiến đầu tư xây dựng của Dự án ......................... 28
Bảng 1. 7. Các loại máy móc chính phục vụ hoạt động của dự án ................................... 30
Bảng 3.1. Chất lượng mơi trường khơng khí xung quanh ................................................. 34
Bảng 4.1. Nồng độ bụi phát tán trong khơng khí do hoạt động đào móng, đắp nền ......... 37
Bảng 4.2. Tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải từ các phương tiện vận chuyển ...... 39
Bảng 4.3. Hệ số phát thải của các phương tiện tham gia giao thông ................................ 40
Bảng 4.4. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh do đốt cháy nhiên liệu do hoạt động giao
thông – giai đoạn thi công xây dựng Dự án: ..................................................................... 41
Bảng 4.5. Dự báo chất lượng mơi trường khơng khí khu vực Dự án trong giai đoạn thi
công xây dựng dự án.......................................................................................................... 42
Bảng 4.6. Danh sách CTNH phát sinh tại Dự án trong giai đoạn thi công xây dựng ....... 46
Bảng 4.7. Dự báo tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của cơng nhân xây
dựng và lắp đặt máy móc, thiết bị ...................................................................................... 47
Bảng 4.8. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ .......................................................... 48
Bảng 4.9. Dự báo độ ồn theo khoảng cách của một số loại máy móc, thiết bị
thi
công (dBA) ........................................................................................................................ 49

Bảng 4.10. Mức rung của một số phương tiện, thiết bị thi công trên công trường ........... 50
Bảng 4.11. Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm khơng khí do hoạt động
giao thơng vận tải .............................................................................................................. 60
Bảng 4.14. Tải lượng hơi VOCs và bụi sơn phát sinh từ quá trình sơn ............................ 62
Bảng 4.15. Nồng độ các chất ơ nhiễm chính thức có trong khí thải phát sinh từ công đoạn
sấy sau sơn ......................................................................................................................... 64
Bảng 4.16. Tải lượng hơi dầu phát sinh từ quá trình sản xuất .......................................... 65
Bảng 4.17. Bảng khối lượng các chất thải rắn phát sinh ở các giai đoạn của Dự án ........ 66
Bảng 4.18. Thống kê lượng CTNH đang phát sinh tại Công ty ........................................ 67
Bảng 4.19. Tổng hợp tải lượng và đặc tính nước thải sản xuất ......................................... 68
Bảng 4.20. Tổng hợp tải lượng và đặc tính nước thải tẩy dầu .......................................... 69
Bảng 4.21. Nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước thải từ q trình phosphate hóa và
dập bụi sơn ......................................................................................................................... 70
Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc

5


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

Bảng 4.22. Tổng hợp tải lượng và đặc tính nước thải sinh hoạt ....................................... 71
Bảng 4.23. Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ....................... 71
Bảng 4.24. Các điểm có nguy cơ xảy ra sự cố hóa chất và nguyên nhân, ảnh hưởng ...... 76
Bảng 4.26. Thông số hệ thống xử lý khí thải phịng sơn nước.......................................... 79
Bảng 4.27. Các bể tự hoại dự kiến xây dựng của Công ty ................................................ 83
Bảng 4.28. Thông số kỹ thuật HTXL nước thải sinh hoạt và các thiết bị chính ............... 86
Bảng 4.29. Thông số kỹ thuật HTXL nước sản xuất và các thiết bị chính ...................... 90
Bảng 4.30. Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của Dự án ............... 99
Bảng 5.1. Các chất ô nhiễm đề nghị cấp phép và giá trị giới hạn ................................... 103


Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc

6


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí thực hiện Dự án trên Google Map .................................................. 27
Hình 1.2. Hình ảnh một số đối tượng xung quanh khu vực thực hiện Dự án ................... 27
Hình 4.2. Quy trình xử lý bụi sơn và hơi hữu cơ phịng sơn nước .................................... 78
Hình 4.3. Quy trình tuần hồn khí nóng để tái sử dụng cho lị sấy ................................... 80
Hình 4.4. hình ảnh minh họa bể tự hoại 3 ngăn ................................................................ 84
Hình 4.5. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 25m3/ngày.đêm ............... 84
Hình 4.6. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải sản xuất cơng suất 15m3/ngày.đêm .............. 88
Hình 4.6. Sơ đồ mơ phỏng cơng tác ứng phó sự cố rị rỉ, tràn đổ hóa chất ....................... 97
Hình 4.7. Sơ đồ bộ máy quản lý, vận hành cơng trình bảo vệ môi trường ..................... 100

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc

7


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

Chương 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư

- Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Cơng nghiệp Smart.
- Người đại diện: Ơng Hsu Hsiao Mei

Chức vụ: Giám đốc.

- Địa chỉ: Lô 24, CN9, KCN Khai Quang, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Điện thoại liên hệ: 0211 3720 889.
- Giấy chứng nhận đầu tư: Dự án “Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi
kim loại” đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư với Mã số dự án 1018827552, cấp lần đầu ngày 04/9/2014, cấp thay đổi lần thứ 4
ngày 03/8/2021.
- Giấy đăng ký kinh doanh: Công ty TNHH Công nghiệp Smart đã được Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên với Mã số doanh nghiệp 2500518763, cấp lần đầu
ngày 04/09/2014, cấp thay đổi thứ 2 ngày 19/04/2018.
1.2. Tên dự án đầu tư
- Tên Dự án “Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”.
- Địa điểm thực hiện Dự án: Lô C6-2, KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình
Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, thiết kế thi công: Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh
Phúc.
- Cơ quan cấp Giấy phép môi trường của dự án đầu tư: UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư cơng):
Dự án có tổng vốn đầu tư là 137.800.000.000 đồng (Một trăm ba mươi bảy tỷ tám
trăm triệu đồng chẵn). Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng Dự án thuộc
nhóm B (Mục III , Phần B – Phụ lục I Danh mục phân loại dự án đầu tư công được ban
hành kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công).

Dự án “Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại” là dự án cơng
nghiệp thuộc loại hình có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường nêu tại số thứ tự thứ 10, cột 5,
phụ lục II Nghị định số 08/2022NĐ-CP và thuộc nhóm II quy định tại số thứ tự 2, phụ lục
IV Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
Dự án khơng có yếu tố nhạy cảm về mơi trường theo tiêu chí về mơi trường để
phân loại dự án đầu tư quy định tại điểm d, khoản 4, điều 28, Luật BVMT số
72/2020/QH14 nên không thuộc đối tượng lập báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc

8


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

Dự án khi đi vào vận hành chính thức có phát sinh nước thải (đấu nối vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của KCN), khí thải xả ra mơi trường phải được xử lý
khi đi vào vận hành chính thức, thuộc đối tượng phải có giấy phép mơi trường theo quy
định tại khoản 1, điều 39, Luật BVMT 2020.
Dự án thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của UBND tỉnh thuộc mục a,
khoản 3, điều 41, Luật BVMT 2020.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
3.1. Công suất của dự án đầu tư
Công suất dự kiến của dự án theo giấy chứng nhận đầu tư số 1018827552 cấp
ngày 03/8/2021 như sau:
- Sản xuất, gia cơng, lắp ráp các máy móc thiết bị, sản phẩm kim loại và phi kim
loại: 1.000 sản phẩm/năm (tương đương 5 tấn/năm).
- Lắp đặt, sửa chữa máy móc thiết bị công nghiệp và dân dụng: 1.000 sản
phẩm./năm (tương đương 5 tấn/năm).
- Xử lý bề mặt, tráng phủ bề mặt kim loại và phi kim loại: 150.000 sản phẩm

(tương đương 35 tấn/năm).
- Sơn, phun in các sản phẩm kim loại và phi kim loại: 7.848.000 sản phẩm (tương
đương 655 tấn/năm).
3.2. Công nghệ của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ của dự án đầu tư
Công nghệ mà nhà máy sử dụng là công nghệ tiên tiến được chuyển giao từ Đài
Loan, đã được áp dụng rộng rãi tại một số nhà máy trong khu vực như Công ty TNHH
Cơng nghiệp Chính Đạt (KCN Bình Xun, Vĩnh Phúc), Công ty TNHH Cherng Wei
Việt Nam (KCN Khai Quang, Vĩnh Phúc), Công ty TNHH Công nghiệp KYB Việt Nam
(KCN Nội Bài, Hà Nội), Công ty TNHH Hitachi Astemo Hà Nội (KCN Nội Bài, Hà
Nội), Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam (KCN Nội Bài, Hà Nội) ,…. Sản phẩm
của Dự án được gia cơng bằng máy móc tự động 90%, quy trình sản xuất được vận hành
tự động hóa giúp tiết kiệm thời gian, tăng độ hoàn thiện của sản phẩm, giảm khấu hao sản
phẩm và tiết kiệm đến 75% chi phí lao động sản xuất trực tiếp.
Bên cạnh đó, việc lựa chọn cơng nghệ này cho dự án hồn toàn phù hợp với dây
chuyền sản xuất và mặt bằng bố trí các hạng mục của dự án, việc sử dụng các dây chuyền
tự động, tiên tiến sẽ giảm tối đa số lượng máy móc phụ và cơng nhân lao động. Ngồi ra,
hạng mục lắp đặt, sửa chữa máy móc, thiết bị công nghiệp được thực hiện tại các cơ sở
có nhu cầu sửa chữa, lắp đặt, khơng thực hiện tại dự án nên sẽ giảm được diện tích nhà
xưởng cũng như cơng trình phụ trợ cho cơng nhân viên, góp phần tăng thêm diện tích
trồng cây xanh cho dự án.

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc

9


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

a/ Quy trình sản xuất, gia cơng lắp ráp máy móc thiết bị, sản phẩm kim loại và phi kim

loại
Nhập nguyên liệu:
(Thép, nhôm, đồng,
inox,… dạng tấm, thanh

Dầu cắt gọt
Tháo rời để
sửa chữa

Sản phẩm
lỗi

Gia cơng cắt, phay,
đục lỗ

Bao bì đựng ngun
liệu, dây buộc
Can đựng dầu cắt gọt,
vụn nguyên liệu dính
dầu (CTNH) Bụi, hơi
dầu cắt gọt, tiếng ồn

Lắp ráp máy móc,
thiết bị theo mẫu
Kiểm tra
Đóng gói

Thuyết minh quy trình:
Bước 1: Nhập ngun liệu
Ngun liệu nhập vào cho các dây chuyền này là kim loại dạng tấm, thanh. Trước

khi đưa vào sản xuất, nguyên liệu được kiểm tra chất lượng đầu vào (kiểm tra độ dày,
kích thước tấm, thanh kim loại) nếu không đạt tiêu chuẩn sẽ trả về nhà cung cấp
→ Chất thải: Bao bì nilon đựng nguyên liệu, dây buộc
Bước 2: Gia công cắt, phay, mài, đục lỗ:
Đây là quy trình gồm nhiều cơng đoạn gia công trên máy phay, máy xung điện để
tạo ra sản phẩm đúng yêu cầu thiết kế:
+ Cắt: thanh nguyên liệu được đưa vào máy cắt để cắt thành đoạn nhỏ theo kích
thước thiết kế rồi chuyển sang máy phay.
+ Phay: cài đặt chế độ máy phay để sử dụng các đầu dao phay phù hợp với thiết kế
của từng sản phẩm, cơng đoạn này sẽ tạo ra hình dạng nhất định cho sản phẩm.
+ Đục lỗ: sử dụng máy đục lỗ tự động để tạo các lỗ theo thiết kế, phục vụ cho
cơng đoạn lắp ráp sau đó.
→ Chất thải: Vụn nguyên liệu dính dầu, can đựng dầu (CTNH), bụi, hơi dầu từ
các máy phay, máy xung điện, tiếng ồn từ hoạt động của máy móc.
Bước 3: Lắp ráp

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc

10


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

Các bộ phận sau khi gia cơng hồn chỉnh sẽ tiến hành lắp ráp cùng với các chi tiết
như vít, ốc, lị xo, giây điện,... để gắn kết thành sản phẩm máy móc, thiết bị hoàn chỉnh
theo bản vẽ thiết kế.
Bước 4: Kiểm tra
Sản phẩm hồn thiện sau đó được kiểm tra ngoại quan xem có đúng u cầu
khơng, các bước lắp ráp có chính xác khơng, sản phẩm khơng đạt tiêu chuẩn của đơn vị

đặt hàng được tháo dỡ để sửa chữa và lắp ráp lại.
Bước 5: Đóng gói
Sản phẩm đạt được đóng gói theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lưu kho để chờ xuất
hàng.
b/ Lắp đặt, sửa chữa máy móc thiết bị cơng nghiệp và dân dụng
Máy móc, thiết bị lỗi

Bao bì đựng nguyên
liệu, dây buộc

Tháo dỡ, kiểm tra lỗi

Sửa chữa, thay mới bộ
phận hỏng hóc

Găng tay, Giẻ lau dính
dầu

Lắp ráp, kiểm tra

Trả lại khách hàng
Thuyết minh quy trình:
Bước 1: Tháo dỡ, kiểm tra lỗi
Nguyên liệu nhập vào cho các dây chuyền này là máy móc, thiết bị lỗi hỏng từ các
đơn vị khác. Trước khi đưa vào sửa chữa, công nhân sẽ tháo dỡ máy móc, thiết bị và
kiểm tra từng bộ phận phát sinh lỗi sau đó tiến hành sửa chữa.
→ Chất thải: Bao bì nilon đựng nguyên liệu, dây buộc
Bước 2: Sửa chữa, thay mới bộ phận hỏng hóc
Cơng nhân tiến hành sửa chữa, khắc phục lỗi của máy móc, thiết bị, thay thế các
bộ phận khơng thể sửa chữa và làm sạch máy móc bằng giẻ lau, tra dầu máy.

→ Chất thải: giẻ lau, găng tay dính dầu.
Bước 3: Lắp ráp, kiểm tra lại
Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc

11


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

Sau khi chỉnh sửa hồn thiện, cơng nhân sẽ tiến hành lắp ráp các bộ phận của máy
móc thiết bị thành sản phẩm hồn chỉnh như ban đầu và kiểm tra lại cơng năng của sản
phẩm xem đã đạt yêu cầu chưa.
Bước 4: Trả lại khách hàng
Sản phẩm sau khi sửa chữa theo đúng yêu cầu kỹ thuật sẽ được đóng gói và trả lại
cho khách hàng.
c/ Xử lý bề mặt kim loại và phi kim loại; Sơn, phun các sản phẩm kim loại và phi
kim loại
Nguyên liệu

1. Bể nước nóng ở 40 - 500C

Nước thải chứa dầu
mỡ: 800L/ngày.đêm

2. Bể tẩy dầu # 1

Nước sạch, hóa
chất AQ5364S


3. Bể tẩy dầu # 2
Nước sạch

4. Bể nước thường # 1

Nước sạch

5. Bể nước thường # 2
SẮT

Nước thải chứa
dầu mỡ, hóa chất:
200L/ngày.đêm

Nước thải chứa
hóa chất:
920L/ngày.đêm

NHƠM

MMM

Nước thải
chứa hóa
chất:
93L/bể/ngày.
đêm

Nước thải
chứa hóa

chất:
1.030L/ngày
.đêm

6b. Bể nước DI #1

6a.Bể định hình
Nước lọc DI,
hóa chất
7a.Bể Photphat

7b.Bể Crom 3⁺

8a. Bể nước
thường #3

8b.Bể nước thường
#5

9a. Bể nước
thường #4

9b.Bể nước thường
#6

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc

Nước thải
chứa hóa

chất:
93L/bể/ngày.
đêm

Nước thải
chứa hóa
chất:
1.030L/ngày.
đêm

12


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

10.Bể nước DI #2

Nước lọc DI

Nước thải chứa hóa
chất (480l/ngày.đêm)

11.Bể nước DI #3
Nhiệt dư

12.Xì khơ
13. Xuất sản phẩm
sau xử lý bề mặt
Sơn đã pha dung mơi


14. Phun sơn

Khí thải hơi hữu cơ,
nước thải dập bụi sơn
(2,5m3/ngày.đêm)

15. Chờ ổn định bề mặt
16. Sấy khô

Mùi sơn, nhiệt dư

17. Kiểm tra, xuất sản
phẩm sau phun sơn

Sản phẩm lỗi

Thuyết minh quy trình:
Bước 1: Rửa bằng nước nóng ở 40 – 500C
Cho toàn bộ nguyên liệu đi qua 01 bể rửa khép kín chứa nước sạch ở nhiệt độ 50 –
60 C, dung tích 800L, có nắp đậy kín để loại bụi bẩn và một phần dầu mỡ bám lại trên bề
mặt linh kiện. Dùng áp lực và đường ống dẫn lên bép phun để phun toàn bộ linh kiện kim
loại và phi kim loại, thời gian rửa mỗi một con hàng kéo dài khoảng 3 phút. Tần suất thay
nước trong bể: 01 lần/ngày.
0

+ Nước rửa: lấy từ hệ thống cấp nước sạch của Nhà máy, không pha thêm hóa
chất, dịng nước cấp liên tục. Nước được gia nhiệt bằng điện lên nhiệt độ 40 - 500C
→ Chất thải: Nước thải chứa bụi bẩn, dầu mỡ, phát sinh với lưu lượng 800L/ngày.
Bước 2, 3: Tẩy dầu mỡ bằng hóa chất tẩy dầu qua 2 bể
Cho tồn bộ ngun liệu đi qua 02 bể sóng siêu âm khép kín dung tích 100L/bể có

nắp đậy kín và chứa sẵn hóa chất ở nhiệt độ thường (đã pha loãng với nước sạch). Dùng
áp lực và đường ống dẫn dung dịch hóa chất lên bép phun để phun toàn bộ linh kiện kim
loại và phi kim loại nhằm loại bỏ dầu mỡ bám trên bề mặt linh kiện. Thời gian rửa kéo
dài khoảng 5 đến 8 phút. Tần suất thay nước trong bể: 01 lần/ngày.
+ Dung dịch tẩy rửa: hóa chất tẩy dầu AQ5364S.
Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc

13


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

+ Nước pha dung dịch: lấy từ hệ thống cấp nước sạch của Nhà máy, khơng pha
thêm hóa chất, cấp nước 01 lần/ca.
→ Chất thải: Nước thải chứa hóa chất nồng độ cao phát sinh với lưu lượng
100L/bể/ngày.
Bước 4, 5: Rửa bằng nước
Cho toàn bộ nguyên liệu sau bể tẩy dầu đi qua lần lượt 02 bể rửa khép kín chứa
nước sạch ở nhiệt độ thường, dung tích 460L/bể. Dùng áp lực và đường ống dẫn nước lên
bép phun để phun toàn bộ linh kiện kim loại và phi kim loại nhằm loại bỏ hóa chất tẩy
rửa bám lại trên bề mặt linh kiện, tránh xảy ra các phản ứng hóa học ở bước sau. Thời
gian rửa kéo dài khoảng 3 phút. Tần suất thay nước trong bể 1 là 01 lần/ngày.
+ Nước rửa: lấy từ hệ thống cấp nước sạch của Nhà máy, khơng pha thêm hóa
chất, dịng nước cấp liên tục.
→ Chất thải: Nước thải chứa hóa chất nồng độ thấp phát sinh với lưu lượng
460L/bể/ngày.
Bước 6a. Bể định hình bề mặt (đối với nguyên liệu là sắt)
Tại công đoạn này, các chi tiết bằng sắt được đưa qua bể định hình khép kín dung
tích 93L có chứa sẵn dung dịch hóa chất SUF-ZNP đã pha với nước. Dùng áp lực và

đường ống dẫn hóa chất lên bép phun để phun toàn bộ linh kiện kim loại và phi kim loại
nhằm trung hịa lớp hóa chất tẩy dầu và hoạt hóa cho quá trình photphat nhanh hơn, làm
lớp photphat mịn và bóng hơn. Thời phun trong vịng 3 phút. Tần suất thay nước trong bể
1 là 01 lần/ngày.
+ Hóa chất: Hóa chất định hình (SUF-ZNP)
+ Nước pha dung dịch: lấy từ hệ thống cấp nước sạch của Nhà máy, không pha
thêm hóa chất, cấp nước 01 lần/ca.
→ Chất thải: Nước thải chứa hóa chất nồng độ cao phát sinh với lưu lượng
93L/ngày.
Bước 7a: Bể Phosphate hóa (đối với nguyên liệu là sắt)
Quy trình Phosphate hóa hay cịn gọi là phốt phát kẽm là phương pháp gia công bề
mặt được để xử lý bề mặt kim loại trước khi sơn. Tại công đoạn này, các chi tiết được
đưa qua bể phốt phát thiết kế khép kín với dung tích 93L có chứa sẵn hóa chất PP-S317R
đã pha với nước. Dùng áp lực và đường ống dẫn hóa chất lên bép phun để phun toàn bộ
linh kiện kim loại và phi kim loại nhằm tạo ra lớp màng Phốt phát trên bề mặt kim loại,
lớp màng này có tác dụng làm kim loại khơng cịn tính dẫn điện, có khả năng chống ăn
mịn, tạo chân bám, tạo độ đàn hồi giữa lớp sơn tĩnh điện và bề mặt kim loại, bảo vệ bề
mặt kim loại, chống gỉ sét, chống mài mòn, tạo lớp phủ để giảm ma sát cho gia cơng cơ
khí.
Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc

14


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

Thời gian phốt phát hòa trong vòng 15-20 phút để lớp phốt phát hình thành trên
bề mặt kim loại.
+ Hóa chất: Phốt phát kẽm PP-S317R

+ Nước pha dung dịch: lấy từ hệ thống cấp nước sạch của Nhà máy, khơng pha
thêm hóa chất, cấp nước 01 lần/ca.
→ Chất thải: Nước thải chứa hóa chất nồng độ cao phát sinh với lưu lượng
93L/ngày.
Bước 8a, 9a: Rửa bằng nước
Tương tự như bước 1. Thời gian rửa kéo dài khoảng 3 phút. Tần suất thay nước
trong bể 1 là 01 lần/ngày.
+ Nước rửa: lấy từ hệ thống cấp nước sạch của Nhà máy, không pha thêm hóa
chất, dịng nước cấp liên tục.
→ Chất thải: Nước thải chứa hóa chất nồng độ thấp phát sinh với lưu lượng
1.030L/2bể/ngày.
Bước 6b: Rửa bằng nước lọc DI #1 (đối với ngun liệu là nhơm)
Cho tồn bộ linh kiện đi qua bể rửa khép kín chứa nước lọc DI pha với dung dịch
hóa chất NaOH, dung tích 93L/bể. Dùng áp lực và đường ống dẫn hóa chất lên bép phun
để phun toàn bộ linh kiện kim loại và phi kim loại nhằm làm sạch các hóa chất, axit và
tạp chất khơng mong muốn bám lại trên bề mặt linh kiện, tránh xảy ra các phản ứng hóa
học ở bước sau. Thời gian rửa kéo dài 2 – 3 phút.
+ Hóa chất: NaOH.
+ Nước rửa: lấy từ hệ thống lọc DI của Nhà máy, dòng nước cấp liên tục.
→ Chất thải: Nước thải khơng chứa hóa chất, phát sinh với lưu lượng 93L/ngày.
Bước 7b: Bể Crom 3+
Quá trình xử lý ở bể Crom 3+ là lớp phủ điện phân kim loại Crom lên bề mặt kim
loại hay còn gọi là mạ điện crom. Tại công đoạn này, các chi tiết được đưa qua bể Cr3+
được thiết kế khép kín, dung tích 93L có chứa sẵn hóa chất Cr3+ đã pha với nước. Dùng
áp lực và đường ống dẫn hóa chất lên bép phun để phun toàn bộ nguyên liệu nhằm tạo
một lớp mỏng ơxít Cr2O3 bảo vệ trên bề mặt, ngăn chặn q trình ơxi hóa bề mặt kim
loại, chống ăn mịn hóa học. Ngồi ra, lớp Crom cịn có độ bóng cao nên có tính năng
trang trí cao. Thời gian phun trong vịng 15-20 phút.
+ Hóa chất: Muối CrCl3 và Cr2(SO4)3
+ Nước pha dung dịch: lấy từ hệ thống cấp nước sạch của Nhà máy, khơng pha

thêm hóa chất, cấp nước 01 lần/ca.
Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc

15


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

→ Chất thải: Nước thải chứa hóa chất nồng độ cao phát sinh với lưu lượng
93L/ngày.
Bước 8b, 9b: Rửa nước thường
Tuong tự bước 8ª, 9ª.
Bước 10, 11: Rửa nước lọc DI bể #2, bể #3
Cho toàn bộ nguyên liệu sau bể xử lý hóa chất đi qua lần lượt 02 bể rửa chứa nước
lọc DI ở nhiệt độ thường, dung tích 240L/bể. Dùng áp lực và đường ống dẫn nước lên
bép phun để phun tồn bộ sản phẩm nhằm loại bỏ hóa chất tẩy rửa bám lại trên bề mặt
linh kiện, tránh xảy ra các phản ứng hóa học ở bước sau. Thời gian rửa kéo dài khoảng 3
phút. Tần suất thay nước trong bể 1 là 01 lần/ngày.
+ Nước rửa: lấy từ hệ thống lọc DI của Nhà máy, không pha thêm hóa chất, dịng
nước cấp liên tục.
→ Chất thải: Nước thải khơng chứa hóa chất, phát sinh với lưu lượng 480L/ngày.
Bước 12: Xì khơ
Dùng áp lực và đường ống dẫn khí lên bép phun để xì khơ tồn bộ linh kiện kim
loại và phi kim loại sau công đoạn rửa DI #4.
→ Chất thải: Hơi nước
Bước 13: Kiểm tra, xuất sản phẩm sau xử lý bề mặt
Đối với các sản phẩm chỉ cần xử lý bề mặt, không cần qua công đoạn phun sơn thì
sau khi sấy sẽ chuyển qua cơng đoạn kiểm tra ngoại ngoan bề mặt và độ cong vênh của
sản phẩm. Sản phẩm không đạt yêu cầu sẽ bị loại bỏ. Sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được

chuyển qua bộ phận đóng gói để xuất hàng.
Bước 14: Phun sơn
Đối với sản phẩm cần phun sơn, sau khi xử lý bề mặt và sấy khô được đưa vào
buồng phun và thu hồi sơn bằng băng tải tự động. Trong buồng sơn, vật sơn được treo
trên móc của băng chuyền tự động, công nhân sử dụng súng phun sơn tự động phun kín
bề mặt vật sơn. Đối với vật sơn bằng kim loại sẽ sử dụng sơn tĩnh điện còn vật sơn bằng
nhựa sẽ sử dụng sơn thường.
Buồng sơn được cấu tạo khép kín, bên trong buồng có hệ thống nước dập bụi sơn,
màng nước được bố trí ngay phía sau chi tiết cần sơn. Dưới áp lực từ voi phun bụi và hơi
hữu cơ phát sinh sẽ trực tiếp đi qua màng nước (nước được cấp liên tục) và được hấp thụ
tại đây, bụi sơn được tách ra khỏi dịng khí thải, nước chứa cặn sơn được bơm về bể chứa
của HTXL nước thải sản xuất. Bên trên màng nước có bố trí chụp hút, dịng khí sau khi
được tách bụi dưới tác dụng của quạt hút được dẫn vào hệ thống đường ống để thốt ra
HTXL khí thải.
Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc

16


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

→ Chất thải: Khí thải có thành phần là các dung mơi hữu cơ; nước thải từ quá
trình dập bụi sơn với lưu lượng 2,5m3/ngày.
Bước 15: Chờ ổn định bề mặt
Sau khi phun sơn, sản phẩm được di chuyển ra khỏi buồng sơn nhưng vẫn treo
trên băng tải để chờ ổn định bề mặt trước khi vào buồng sấy khô. Thời gian chờ ổn định
bề mặt khoảng 30 phút. Công đoạn này không phát sinh chất thải.
Bước 16: Sấy khô
Sau khi bề mặt sơn đã ổn định, sản phẩm được đưa vào buồng sấy khép kín trong

10 – 15 phút với nhiệt độ từ 140 – 2000C đối với kim loại và từ 60 – 750C đối với nhựa.
Lò được gia nhiệt bằng khí gas.
→ Chất thải: mùi sơn, nhiệt dư
Bước 17: Kiểm tra, Đóng gói
Kiểm tra chức năng thơng qua việc kiểm tra lớp sơn bề mặt của sản phẩm và độ
cong vênh của sản phẩm. Sản phẩm không đạt yêu cầu sẽ bị loại bỏ. Sản phẩm đạt yêu
cầu sẽ được chuyển qua bộ phận đóng gói để xuất hàng.
Ghi chú: Hóa chất sử dụng trong q trình sơn được chứa trong các téc, can bằng
vật liệu chống ăn mòn tại kho hóa chất của Nhà máy (kho chứa hóa chất nằm trong nhà
xưởng, bên cạnh buồng phun sơn), khi sử dụng sẽ dùng xe đẩy di chuyển ra bộ phận sơn
và dùng bơm lưu lượng để bơm vào các bể tẩy rửa, sơn,… Hóa chất được pha chế theo
đúng nguyên tắc và tỷ lệ để đảm bảo nồng độ dung dịch và an toàn lao động.
Bảng 1.1. Cân bằng nước sử dụng cho dây chuyền xử lý bề mặt, phun sơn
Đầu vào

Thải ra

Nước cấp cho tất cả các bể xử lý bề mặt (bể rửa nước nóng, bể tẩy
dầu, bể rửa nước thường, bể định hình, bể photphat, bể crom3+, bể
rửa nước DI.

4.832 lít/ngày

Hóa chất sử dụng cho cơng đoạn tẩy dầu, rửa DI#1, bể phosphate
hóa, bể định hình, bể Crom3+: 50 lít/ngày

50 lít/ngày

Nước thải từ máy lọc DI


1.278 lít/ngày

Nước cấp cho công đoạn dập bụi sơn (màng nước trong buồng
sơn): 1.500 lít/ngày.đêm

2.500 lít/ngày

Tổng: 6.610 lít/ngày.đêm

8.660 lít/ngày.đêm

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Sản phẩm của Dự án bao gồm:
Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc

17


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

+ Máy móc, thiết bị, sản phẩm kim loại và phi kim: 1.000 sản phẩm (tương đương
5 tấn/năm).
+ Lắp đặt, sửa chữa hoàn thiện máy móc thiết bị cơng nghiệp và dân dụng: 1.000
sản phẩm./năm (tương đương 5 tấn/năm).
+ Sản phẩm kim loại và phi kim loại đã qua xử lý bề mặt (Lị xo khn, kẹp gắn
tường, bộ kít trụ đỡ lan can, vỏ đồng hồ đo gas, giá đỡ, vỏ ngoài của động cơ xa máy,...):
150.000 sản phẩm (tương đương 35 tấn sản phẩm/năm).
+ Sản phẩm kim loại và phi kim loại đã phun sơn (tay văn, tay cầm, nắp trang trí,
bộ phận của máy bơm nước, vịi bơm nước, giảm xóc xe máy,...): 7.848.000 sản

phẩm/năm (tương đương 655 tấn/năm).
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện nước của dự án đầu tư
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu thi công xây dựng
a/ Nhu cầu nguyên vật liệu
- Nguồn cung cấp:
Khối lượng nguyên vật liệu phục vụ quá trình thi công xây dựng nhà máy được
tổng hợp dựa trên bảng dự tốn cơng trình của đơn vị thiết kế và nhà thầu xây dựng. Để
xây dựng cơng trình, nhà thầu xây dựng chủ yếu mua vật liệu tại các cơ sở trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể:
+ Đá các loại, cấp phối đá dăm: mua tại các mỏ đá thuộc huyện Bình Xun, tp
Phúc n vận chuyển đến cơng trình;
Gạch: Tại khu vực Dự án có nhiều đơn vị cung cấp gạch trên địa bàn huyện;
+ Cát sử dụng cho xây dựng các hạng mục khác được mua tại các bãi khai thác tại
sông Hồng, cung cấp đến tận chân cơng trình;
+ Các vật liệu khác như sắt, thép, xi măng, tôn các loại được mua tại các đại lý
trên địa bàn huyện Bình Xuyên, thành phố Phúc Yên, cung cấp đến tận chân cơng trình.
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam.
Nguyên, vật liệu sử dụng cho hoạt động thi công xây dựng các hạng mục của Dự
án được liệt kê trong bảng dưới đây:

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc

18


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

Bảng 1.2. Khối lượng nguyên vật liệu phục vụ cho hoạt động thi công xây dựng

Khối lượng
riêng

STT

Nguyên vật liệu

Đơn vị

Quy mô

1

Bê tông thương
phẩm

m3

1.744

2

Gạch xây 2 lỗ

viên

2.000.000

1,7 kg/viên


3.400

3

Thép xây dựng

Tấn

500

-

500

4

Gạch lát nền

viên

12.800

2 kg/viên

25,6

5

Gạch ốp lát


viên

2.000

1,52 kg/viên

3,04

6

Xi măng

Tấn

1.510

-

1.510

7

Cát

m3

1.050

1,2 tấn/m3


1.323

8

Đá, sỏi

m3

920

1,54 tấn/m3

1.417

9

Tôn mạ màu

m2

2.600

4,2 kg/m2

10,92

10

Thạch cao


m2

5.000

9 kg/m2

45

11

Gạch lá nem

viên

800

1 kg/viên

0,8

12

Kính chịu lực

m2

160

40kg/m2


6,4

13

Panel cách nhiệt

m3

3.500

20kg/m3

70

14

Sandwich panel

m3

1.240

20kg/m3

24,8

15

Que hàn


kg

150

-

0,15

Tổng

2,87 tấn/m3

Quy đổi (tấn)
5.005

13.341,71
(Nguồn: Dự toán của nhà thầu xây dựng )

Ghi chú: Theo dự toán của nhà thầu xây dựng, tồn bộ lượng đất đào của cơng
trình là 3.375 m3 được tận dụng để đắp móng khoảng 1.125 m3 và đắp nền tại Dự án
khoảng 2.250 m3 nên nguyên vật liệu đầu vào không phát sinh khối lượng đất dùng để
đắp nền.
Cung đường vận chuyển các nguyên vật liệu phục vụ thi công từ nhiều hướng
nhưng cung đường chịu tác động nhiều nhất từ quá trình vận chuyển nguyên vật liệu xây
dựng là đường ĐT310 (khoảng 1km đoạn đường đi ngang KCN Bá Thiện II) và đường
KCN nội bộ đoạn từ cổng KCN vào đến dự án (500m), tổng cộng là 1,5km.
b/ Nhu cầu sử dụng nước
b1/ Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt
Đối với hoạt động thi công xây dựng, đơn vị thi công dự kiến sử dụng khoảng 30
công nhân thi công không lưu trú tại công trường (Tiêu chuẩn cấp nước được lấy theo

định mức tại QCXDVN 01:2019/BXD – Quy chuẩn xây dựng Việt Nam – Quy hoạch xây
dựng). Nước cấp phục vụ lao động tại dự án được tính tốn theo cơng thức:
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc

19


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

Q = (q x N)/1000 (m3/ngày đêm)
Trong đó:
q: Tiêu chuẩn dùng nước, lấy q = 80 lít/người/ngày.đêm (QCXDVN01:2019/BXD).
N: Số người tính tốn, 30 người.
Tổng lượng nước cấp cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân xây dựng dự án là:
QNC = (30 người x 80 lít/người/ngày)/1000 = 2,4 m3/ngày.
b2/ Nước cấp cho hoạt động xây dựng
Nhu sử dụng nước cho hoạt động xây dựng dự án chủ yếu cấp cho các hoạt động
như rửa dụng cụ, trộn vữa, tưới ẩm vật liệu, rửa vật liệu xây dựng, dưỡng bê tông với lưu
lượng khoảng 3 m3/ngày.
Nguồn cung cấp: Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước của KCN Bá Thiện
II.
c/ Nhu cầu sử dụng điện
Nhu cầu sử dụng điện trong giai đoạn thi cơng xây dựng chủ yếu phục vụ cho các
máy móc thi công, máy bơm, máy hàn, khoan,… với lượng điện sử dụng dự kiến là 300500Kwh/ngày.
d/ Nhu cầu sử dụng xăng, dầu
Lượng xăng dầu sử dụng trong giai đoạn này phục vụ cho việc vận hành các máy
móc thi cơng như máy cẩu, máy san gạt với khối lượng khoảng 60 lít/ngày, lượng xăng
dầu cấp cho các phương tiện vận chuyển khoảng 45 lít/ngày (Dự tốn của nhà thầu xây
dựng).

4.2. Nguyên, vật liệu, hóa chất sử dụng trong giai đoạn hoạt động của dự án
a/ Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất
Nhu cầu nguyên vật liệu, hóa chất phục vụ các dây chuyền sản xuất của Dự án dự
kiến trong bảng dưới đây:
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu thơ của Dự án theo dự kiến (Tính trung bình
trong 1 năm)
Lượng sử dụng hiện tại
TT
Tên nguyên liệu
Đơn vị (kg/năm)
Nguồn
I
1
2
3
4
5

NVL cho dây chuyền xử lý bề mặt và phun sơn kim loại, phi kim loại
Hóa chất xử lý bề mặt AQ-5364S (bể
4.200
Nhật Bản
tẩy dầu)
Hóa chất xử lý bề mặt SUF-ZNP (bể
5.400
Nhật Bản
định hình)
Hóa chất xử lý bề mặt PP-S317R (bể
13.800
Nhật Bản

photphate)
Hóa chất xử lý bề mặt AC-7654 (bể
1.800
Nhật Bản
photphat)
Hóa chất xử lý bề mặt NaOH 45% (bể
2.400
Nhật Bản

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc

20


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

DI#1)
Muối Cr3+

6

Dung môi pha sơn Oxsilan-A301 (chất
kết dính)
Dung mơi pha sơn Hadrenner (chất trợ
cứng)
Dung mơi pha lỗng sơn Thinner các
loại:
+ DG 880 – Thinner
+ Kanpe Baking Thinner No 04

+ Kanpe Industrial Thinner N27
+ Ucs Thinner
+ Thinner Ucs - Y2
+ Capron 205 Smart-Yp Thinner
+ Nax Superio 501 Slow Thinner
+ Thinner SPC T/C SUMMER
+ Vpp 301 Power Bind Thiner
+ PU Thinner
+ B2394 Rycon B Thinner

7
8

9

10.500

Nhật Bản

120

Nhật Bản

312

Nhật Bản

2.918

Nhật Bản


10

Sơn nước tĩnh điện các màu

29.364

Nhật Bản

11

Linh kiện, chi tiết kim loại, phi kim
loại thô chưa sơn

612.856

Nhật Bản

Tồng
748.479 kg/năm
NVL cho dây chuyền sản xuất, gia công, lắp ráp các máy móc, thiết bị,
sản phẩm kim loại
Kim loại (nhơm, đồng, thép, inox)
5.100
Đài Loan
dạng tấm, thanh
Đài Loan
Vít, ốc, lị xo, chốt kim loại, dây
366
điện,…

Đài Loan
Dầu cắt gọt
286

II
1
2
3

Tổng

5.752 kg/năm

[Nguồn: Số liệu dự kiến trên được tham khảo từ Báo cáo tổng hợp nguyên liệu sử dụng
năm 2021 của Công ty TNHH Công nghiệp Smart tại địa điểm 1 (KCN Khai Quang)]
Ghi chú:
Các nguyên liệu sơn, hóa chất, sử dụng tại Dự án có thành phần và đặc tính như
sau:

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc

21


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

STT

1


Tên nguyên
liệu

Citric acid 5%
H2SO4 43%
HF 2%
Chất hoạt động bề mặt 3%
Hóa chất tẩy
Chất chống kết tủa 5%
dầu AQ-5364S
Nước 42%

NaHCO3 58%
Na4P2O7 42%
2

Hóa chất định
hình
(SUFZNP)

Zn(H2PO4)2 45%
Ni(NO3)2 26%
3

Phốt phát kẽm
H3PO4 25%
PP-S317R
Zn(NO3)2 4%


4

Đặc tính

Thành phần

NaNO2 50%
Chất hoạt động bề mặt 3%
Chất chống kết tủa 5%
Nước 42%
Hóa chất tăng HF 2%
Chất hoạt động bề mặt 3%
tốc AC-7654
Chất chống kết tủa 5%
Nước 42%

Hỗn hợp các axit và dung môi
dễ bay hơi, dễ gây cháy nổ khi
gặp nguồn nhiệt hoặc va đập.
Gây độc cấp tính, kích ứng khi
tiếp xúc với da và mắt, ngộ độc
khi nuốt, hít phải liều lượng
cao. Khơng gây độc mãn tính.
Chế phẩm dạng bột, màu trắng,
tơi xốp (mịn như bột sữa), tan
trong nước khí CO2. Hỗn hợp
này không chứa crom, dung
môi hữu cơ và các hydrocacbon
halogen hóa. Gây độc cấp tính
khi nuốt phải.

Chế phẩm dạng bột, màu trắng,
tơi xốp (mịn như bột sữa), tan
trong nước. Hỗn hợp này
không chứa crom, dung môi
hữu cơ và các hydrocacbon
halogen hóa. Gây độc cấp tính
khi nuốt phải.
Hỗn hợp muối nitrit và dung
môi dễ bay hơi, dễ gây cháy nổ
khi gặp nguồn nhiệt hoặc va
đập. Gây độc cấp tính, kích ứng
khi tiếp xúc với da và mắt, ngộ
độc khi nuốt, hít phải liều
lượng cao. Khơng gây độc mãn
tính.

NaOH 45%
5

NaOH 45%

Bazơ lỗng và axit lỗng ít có
khả năng bay hơi . Gây độc cấp
Na2CO3, NaCl, Fe2O3, H2O tính, kích ứng khi tiếp xúc với
55%
da và mắt, ngộ độc khi nuốt, hít
phải liều lượng cao. Không gây

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc


22


Giấy phép môi trường dự án“ Sản xuất, gia công sản phẩm kim loại và phi kim loại”

độc mãn tính.
Muối CrCl3 58%

Muối vơ cơ dạng bột, khi hịa
tan trong nước khơng có khả
năng bay hơi. Gây độc cấp tính,
kích ứng khi tiếp xúc với da và
mắt, ngộ độc khi nuốt, hít phải
liều lượng cao.

6

Muối Cr3+

7

Hợp chất hữu cơ ít có khả năng
Dung mơi pha Rsi(OH)3, R nhóm chức bay hơi. Gây độc cấp tính, kích
sơn, chất kết hữu cơ, gắn vào mạng ứng khi tiếp xúc với da và mắt,
dính Oxsilan- polymer (amino, epoxy. ngộ độc khi nuốt, hít phải liều
A301
Acrylate hay vinyl..)
lượng cao. Khơng gây độc mãn
tính


8

Chất trợ cứng có tên gọi là
Hardenner là chất lỏng,
thành phần chính là hợp
Dung mơi pha
chất modifiled polyanime,
sơn, chất trợ
Toluen,
formandehyd.
cứng
Dung dịch này có công
(Hadrenner)
dụng làm gia tăng độ cứng
và gia tăng độ dẫn điện cho
lớp sơn tĩnh điện

Dung môi hữu cơ dễ bay hơi,
dễ gây cháy nổ khi gặp nguồn
nhiệt hoặc va đập. Gây độc cấp
tính, kích ứng khi tiếp xúc với
da và mắt, ngộ độc khi nuốt, hít
phải liều lượng cao. Có khả
năng gây độc mãn tính nếu
phơi nhiễm liều lượng cao
trong thời gian dài

9


Các loại dung môi pha sơn
thiner là chất lỏng không
màu, được phối trộn từ
nhiều loại dung môi hữu cơ
có trong sơn. Thành phần
Dung mơi pha chủ yếu à butanol, Benzen,
sơn Thinner các xylene, phenol.
loại
Các dung môi này đều có
cơng dụng pha lỗng cho
các loại sơn tỉnh điện, sơn
epoxy, làm chất vệ sinh tẩy
rửa sơn epoxy.

Dung môi hữu cơ có độ bay hơi
thấp, dễ gây cháy nổ khi gặp
nguồn nhiệt hoặc va đập. Gây
độc cấp tính, kích ứng khi tiếp
xúc với da và mắt, ngộ độc khi
nuốt, hít phải liều lượng cao.
Gây độc mãn tính khi hít, nuốt
phải liều lượng cao và trong
thời gian dài, ảnh hưởng đến hệ
thần kinh, chức năng sinh sản,..

10

Terephtalic acid, isophtalic Sơn dạng lỏng khi hòa tan vào
Sơn nước tĩnh acid,
ethylene

glycol, nước đều phát sinh dung mơi
điện các màu
hữu cơ có khả năng bay hơi
trimethylolpropane) chiếm
cao, gây độc khi nuốt phải. Có

Muối Cr2(SO4)3 42%

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Smart
Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Vĩnh Phúc

23


×