Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy new flex

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 50 trang )

ề xuất ấ

MT ủ



N

yN w

xT

yV

– Vĩ

ú

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................3
DANH MỤC CÁC BẢNG ..............................................................................................4
H



H

H VẼ .........................................................................................5

hƣơng I ..........................................................................................................................6
ĐẦU TƢ ................................................................6



THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ

1. Tên chủ dự án đầu tƣ ...................................................................................................6
2. Tên dự án đầu tƣ ..........................................................................................................6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tƣ .....................................10
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ ....................................................................................10
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ .....................................................................................13
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nƣớc của dự án đầu tƣ....................................................................................................14
hu cầu v nguồn cung cấp nguy n, nhi n, vật iệu của dự án .............................14
4.2. Nhu cầu v nguồn cung cấp hóa chất .....................................................................14
hu cầu v nguồn cung cấp nƣớc của dự án ..........................................................16
hu cầu v nguồn cung cấp điện của dự án ...........................................................16
hƣơng II.......................................................................................................................19
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ
KHẢ Ă G HỊU TẢI CỦ

ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, ......................................19
ÔI TRƢỜNG ...........................................................19

1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trƣờng ...........................................................................................19
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng...................20
hƣơng III .....................................................................................................................21
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP .................................21
BẢO VỆ

ƠI TRƢỜNG CỦA DỰ


ĐẦU TƢ ......................................................21

1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom v xử ý nƣớc thải.........................21
Thu gom, thoát nƣớc mƣa ......................................................................................21
2 Thu gom, thốt nƣớc thải .......................................................................................22
22

ơng trình thu gom nƣớc thải..............................................................................22

2

ơng trình thốt nƣớc thải ...................................................................................22

2

Điểm xả nƣớc thải sau xử lý ................................................................................23

1.3. Xử ý nƣớc thải .......................................................................................................23
1.3.1. Cơng trình xử ý nƣớc thải sinh hoạt ...................................................................23
2.1. Cơng trình thu gom khí thải trƣớc khi đƣợc xử lý .................................................28
Chủ dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina
1


ề xuất ấ

MT ủ




N

yN w

xT

yV

– Vĩ

ú

2.2. Cơng trình xử lý bụi, khí thải đã đƣợc xây dựng, lắp đặt .......................................30
22

Quy mô, công suất, công nghệ các hệ thống xử ý kh thải .................................30

2.2.2. Quy trình vận hành hệ thống xử lý khí thải .........................................................32
2.2.3. Các loại vật liệu, hóa chất, chất xúc tác sử dụng trong quá trình vận hành ........33
3. Cơng trình, biện pháp ƣu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thƣờng ..............................33
4. Cơng trình, biện pháp ƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................34
5 Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi v o vận hành ............................................................................35
5.1. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng đối với nƣớc thải .....35
5.2. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng đối với khí thải ........37
5.3. ơng trình, phƣơng án phịng cháy, chữa cháy ......................................................38
5.4. Cơng trình, phƣơng án phịng chống, ứng phó sự cố rị rỉ, tr n đổ hóa chất ..........39
6. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trƣờng.................................................................................................41
hƣơng IV .....................................................................................................................42

NỘI U G ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP

ÔI TRƢỜNG .........................................42

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải ...........................................................42
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ..............................................................43
hƣơng V ......................................................................................................................45
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
HƢƠ G TR H QU
TRẮ
ÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ..............................45
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án .......................45
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................................45
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình xử lý chất
thải .................................................................................................................................45
2

hƣơng trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật.....................48

3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trƣờng hằng năm..................................................49
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ

ĐẦU TƢ ....................................................................50

Chủ dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina

2


ề xuất ấ


MT ủ



N

yN w

xT

yV

– Vĩ

ú

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BOD

: Nhu cầu oxy sinh học

BTNMT

: Bộ T i nguy n

BXD

: Bộ xây dựng


COD

: Nhu cầu oxy hóa học

CTR TT

: Chất thải rắn thơng thƣờng

CTNH

: Chất thải nguy hại

ĐT

: Đánh giá tác động môi trƣờng

GPMT

: Giấy phép môi trƣờng

HT XLNT

: Hệ thống xử ý nƣớc thải

HT XLKT

: Hệ thống xử lý khí thải

KCN


: Khu cơng nghiệp

NTSH

:

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

QCCP

: Quy chuẩn cho phép

TT

: Thông tƣ

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

UBND

: Ủy ban nhân dân


ôi trƣờng

ƣớc thải sinh hoạt

Chủ dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina

3


ề xuất ấ

MT ủ



N

yN w

xT

yV

– Vĩ

ú

DANH MỤC CÁC BẢNG
ảng

ảng

. Tọa độ vị tr địa lý khu vực dự án theo hệ tọa độ VN 2000 ...........................6
2

ác hạng mục cơng trình xây dựng của Dự án ...............................................8

ảng

Các sản phẩm đầu ra của dự án .....................................................................14

ảng

hối ƣợng nguyên, vật liệu chính phục vụ hoạt động của dự án ................14

ảng

5

ác oại hóa chất chính phục vụ hoạt động sản xuất ....................................15

ảng

. Nguyên tắc hoạt động của các thiết bị của hệ thống XLNT sinh hoạt .........25

ảng

2. Thông số kỹ thuật của hệ thống XLNT sinh hoạt của Dự án .......................26

ảng


. Danh mục hóa chất phục vụ hệ thống xử ý nƣớc thải sinh hoạt ..................28

ảng

. Các thông số kỹ thuật cơ bản của hệ thống XLKT .......................................33

ảng

5. Danh mục vật liệu, hóa chất phục vụ hệ thống xử lý khí thải.......................33

ảng

. Thống kê khối ƣợng CTNH phát sinh .........................................................34

ảng

Hƣớng dẫn bảo trì, bảo dƣỡng và khắc phục một số sự cố HTXL NT .........36

ảng

Giới hạn các chất ơ nhi m theo dịng nƣớc thải ............................................42

ảng

2 Giới hạn các chất ô nhi m theo dòng kh thải...............................................43

ảng

Giới hạn về tiếng ồn ......................................................................................44


ảng

Giới hạn về độ rung.......................................................................................44

ảng 5

Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .......................................................45

ảng 5 2 Kế hoạch lấy mẫu giai đoạn điều chỉnh ........................................................46
ảng 5

Kế hoạch lấy mẫu giai đoạn vận hành ổn định .............................................47

ảng 5

hƣơng trình quan trắc chất thải định kỳ của dự án .....................................48

Chủ dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina

4


ề xuất ấ

MT ủ



N


N

MỤ

yN w

N

xT

yV

– Vĩ

ú

VẼ

Hình

Sơ đồ vị tr của dự án .......................................................................................7

Hình

2 Hình ảnh một số hạng mục cơng trình của dự án ..........................................10

Hình

Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất sản phẩm P


Hình

Hình ảnh một số cơng đoạn sản xuất tại ơng ty ..........................................13

Hình

5. Sơ đồ tổ chức bộ máy hành chính của Dự án ................................................17

Hình

Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nƣớc mƣa .....................................................21

Hình

2. Hình ảnh hệ thống rãnh, hố ga thu gom nƣớc mƣa .......................................21

......................................11

Hình 3.3 Sơ đồ phân uồng mạng ƣới thu gom, thoát nƣớc thải của dự án.................22
Hình

Sơ đồ cơng nghệ xử ý nƣớc thải sinh hoạt cơng suất

m3 ng y đêm .......24

Hình .5. Một số hình ảnh cơng trình xử ý nƣớc thải của dự án ..................................27
Hình

Đƣờng ống thu khí tại các máy in .................................................................29


Hình

Đƣờng ống thu khí tại các máy sấy ...............................................................29

Hình

Đƣờng ống thu khí âm trần............................................................................30

Hình

Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải .......................................................31

Hình

Hình ảnh hiện trạng hệ thống xử lý khí thải ................................................32

Hình

. Khu vực ƣu giữ chất thải của dự án ...........................................................35

Hình

2. Hình ảnh một số trang thiết bị PCCC của Cơng ty .....................................39

Hình

Sơ đồ mơ phỏng cơng tác ứng phó sự cố rị rỉ, tràn đổ hóa chất .................40

Chủ dự án: Cơng ty TNHH New Flex Technology Vina


5


ề xuất ấ

1. Tên chủ dự

MT ủ



N

yN w

xT

yV

– Vĩ

ú

ế, huyện

ình

ƣơ I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ N ĐẦU TƢ

ầu tƣ

- hủ dự án Công ty TNHH New Flex Technology Vina.
- Địa chỉ văn phịng Lơ A8-1,
Xuy n, tỉnh Vĩnh Phúc

á Thiện II, xã Thiện

- gƣời đại diện: Ông Kim Dong Chul

Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Điện thoại: 02113.885.664
- Giấy chứng nhận đầu tƣ đăng ký kinh doanh số:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ mã số dự án 6540751732 do an Quản ý
các hu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc cấp, chứng nhận ần đầu ng y 06/10/2015, thay
đổi ần thứ tƣ ng y 01/3/2021;
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp ông ty T HH một th nh vi n, mã
số doanh nghiệp 25 552958 do Phòng Đăng ký kinh doanh, S
ế hoạch v Đầu tƣ
tỉnh Vĩnh Phúc cấp đăng ký ần đầu ng y 09/10/2015, đăng ký thay đổi ần thứ 3 ng y
29/6/2021.
ầu tƣ

2. Tên dự
-

nd

n Dự án Nhà máy New Flex Technology Vina – Vĩnh Phúc


- Địa điểm th c hiện d n đầu tư Dự án đƣợc thực hiện tr n khu đất hiện có
của Cơng ty TNHH New Flex Technology Vina thuộc lô A8-1, KCN Bá Thiện II,
huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc (Hợp đồng thuê đất đính kèm phụ lục báo cáo).
Tổng diện t ch khu đất là 12.015m2 với vị trí tiếp giáp nhƣ sau
+ Ph a Đông Tiếp giáp với Công ty TNHH Vina Union;
+ Phía Bắc: Tiếp giáp với Cơng ty TNHH Vina Newflex;
+ Phía Tây: Tiếp giáp đƣờng nội bộ KCN;
+ Phía Nam: Tiếp giáp Công ty TNHH IM Vina.
Tọa độ các điểm khống chế của dự án theo hệ tọa độ V -2000 nhƣ sau:


1 1. Tọ

Đ ểm khép góc

ộ vị trí ịa lý khu vực dự án theo hệ tọ
Tọ

ộ VN 2000

ộ VN2000

X (m)

Y (m)

1

2360923.2847


569239.2590

2

2360923.2847

569368.4584

3

2360830.2847

569368.4584

4

2360830.2847

569239.2590

(Nguồn: Bản vẽ mặt bằng tổng thể của dự án)

Chủ dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina

6


ề xuất ấ


MT ủ



N

yN w

xT

yV

– Vĩ

ú

1 1. Sơ ồ vị trí ủ dự
Chủ dự án: Cơng ty TNHH New Flex Technology Vina

7


ề xuất ấ

MT ủ



N


yN w

xT

yV

– Vĩ

ú

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây d ng, cấp các loại giấy phép có liên quan
đến mơi trường của d n đầu tư
ơ quan thẩm định thiết kế xây dựng Ban Quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc.
ơ quan thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy v chữa cháy
cháy v chữa cháy tỉnh Vĩnh Phúc
ơ quan cấp Giấy phép môi trƣờng của dự án đầu tƣ U

ảnh sát Phòng
tỉnh Vĩnh Phúc

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định b o c o đ nh gi t c động môi
trường: Quyết định số 3312 QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của U
tỉnh Vĩnh Phúc
về việc ph duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của ự án Nhà máy New Flex
Technology Vina – Vĩnh Phúc của Công ty TNHH New Flex Technology Vina tại lô
A8-1, KCN Bá Thiện II, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Quy mô của d
đầu tư công):

n đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về


Tổng vốn đầu tƣ của dự án là 109.450 000 000 VNĐ (Một trăm linh chín tỷ,
bốn trăm năm mươi triệu đồng Việt Nam) Theo ti u ch quy định của pháp luật về đầu
tƣ công, dự án đƣợc phân oại thuộc nhóm B: Dự án thuộc ĩnh vực sản xuất thiết bị
thông tin, điện tử (theo quy định tại Phụ lục I kèm theo Nghị định 40/2020/NĐ-CP
ngày 06/4/2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của uật Đầu tư cơng v có
tổng mức đầu tƣ từ 80 tỷ đồng đến dƣới 1.500 tỷ đồng (theo khoản 4, Điều 9 Luật Đầu
tư cơng .
Quy mơ các hạng mục cơng trình xây dựng của dự án đã đƣợc đầu tƣ xây dựng
v ho n th nh đƣợc tổng hợp trong bảng sau

STT
I

1 2. Các hạng mụ

Hạng mục

tr

x y dự
ủa Dự án
Diện tích
Số tầng xây dựng
Ghi chú
2
(m )

Hạng mục cơng trình chính


1

h xƣ ng 1

01

2

h xƣ ng 2

02

2.856

Chủ dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina

ố tr văn phòng v
khu sản xuất. Hiện
trạng chất ƣợng cơng
trình vẫn đảm bảo sử
dụng tốt.
- Tầng 1: Bố trí khu
vực để nguyên vật liệu
sản xuất và cho thuê
nh xƣ ng dƣ thừa
(diện tích cho thuê là
1.437,7 m2).
- Tầng 2: Bố trí khu
vực để nguyên vật liệu
8



ề xuất ấ

MT ủ



N

yN w

xT

yV

– Vĩ

ú

sản xuất, sản phẩm của
dự án, phịng sản xuất
thực hiện cơng đoạn in
marking.
- Hiện trạng chất ƣợng
cơng trình vẫn đảm bảo
sử dụng tốt.
II
1
2

3
4
5
6
7
III

Hạng mục cơng trình phụ trợ
Nhà phụ trợ
Nhà bảo vệ
h để xe máy
Hệ thống cấp nƣớc
Hệ thống thốt nƣớc
Hệ thống PCCC
Các cơng trình khác (đường
đi, cây xanh, đất dự trữ …

216
60,2
483
-

-

4.832,2

Hiện trạng chất ƣợng
cơng trình vẫn đảm bảo
sử dụng tốt.


Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường

1

01 hệ thống xử ý nƣớc thải
công suất 100m3 ng đ

2

Kho chứa chất thải

3

01
01
01
-

01 hệ thống xử lý khí thải
cơng suất 170m3/phút.

-

125

01

60

-


-

Chủ dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina

Hiện trạng chất ƣợng
cơng trình vẫn đảm bảo
sử dụng tốt.
Lắp đặt tại vị trí nhà
xƣ ng 2. Hiện trạng
chất ƣợng cơng trình
vẫn đảm bảo sử dụng
tốt.

9


ề xuất ấ

MT ủ



N

yN w

xT

Nhà xưởng 1


– Vĩ

ú

Nhà xưởng 2

Khu v c cổng cơng ty
1 2. Hì ả
ột số ạ



Đường nội bộ
tr
ủ dự

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự
3.1. Công suất của dự

yV

ầu tƣ

ầu tƣ

Dự án thuộc loại hình gia cơng, sản xuất linh kiện điện tử. ông suất sản xuất
của dự án gồm các oại hình sản phẩm với khối ƣợng nhƣ sau:
- Sản xuất và gia công bảng mạch điện tử (PCB) và các bộ phận của bảng mạch
điện tử (không bao gồm bảng mạch in 01 lớp và 02 lớp): 300.000.000 sản phẩm năm.

- ho thu nh xƣ ng dƣ thừa: 1.437,7m2.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự

ầu tƣ

hủ dự án cho
đơn vị thu nh xƣ ng hoạt động trong ĩnh vực gia cơng, sản
xuất inh kiện thiết bị điện tử có quy mô công suất nhỏ, không m phát sinh nƣớc thải
sản xuất v kh thải cần phải xử ý Quy trình công nghệ sản xuất của
đơn vị thu
nh xƣ ng đƣợc trình b y, đánh giá cụ thể tại hồ sơ mơi trƣờng ri ng của từng đơn vị
Quy trình sản xuất v gia công mạch in P
của dự án đƣợc thể hiện qua sơ đồ
nhƣ sau:

Chủ dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina

10


ề xuất ấ

MT ủ



N

yN w


xT

yV

– Vĩ

ú

Nguyên liệu đầu vào
Mực in, chất
phụ gia, chất
tẩy rửa

In Marking

Kiểm tra BBT

ăng dán

án băng STF

Gia công bề mặt

Hơi hữu cơ, CTNH

Sản phẩm lỗi

CTR: Nilon, băng thừa

Bụi,tiếng ồn, CTR


Kiểm tra sản phẩm

Sản phẩm lỗi

Kiểm tra lô hàng

Sản phẩm lỗi

Đóng gói xuất hàng

CTR: Nilon, băng dính

1 3. Sơ ồ quy trình
ệ sả xuất sả

 Thuyết minh dây chuyền công nghệ:
- Chuẩn bị đầu vào: Nguyên liệu đầu vào của quy trình sản xuất là các bản
mạch điện tử bán thành phẩm (PCB) đƣợc Công ty nhập trực tiếp từ Hàn Quốc.
- In Marking: Các bảng mạch đƣợc công nhân tiến hành chuyển vào khuôn in
nhờ hệ thống băng chuyền tự động ông đoạn in marking là sử dụng m ng in để cán
mực in lên các vị trí sẽ đƣợc đánh dấu marking lên sản phẩm. Máy in marking tự động
cán mực in lên các vị trí sẽ đƣợc đánh dấu marking lên sản phẩm (đánh dấu vị trí hoặc
thể hiện thơng tin sản phẩm như tên model, ngày tháng, năm sản xuất) Sau đó tiến
hành sấy khô mực in và chuyển sang công đoạn tiếp theo (kiểm tra BBT).
Các hóa chất sử dụng cho cơng đoạn marking sản phẩm bao gồm: Dung dịch
mực in, chất phụ gia làm cứng (MR-303FTHV1, SCM-500 BLACK, SSP 140SILVER), chất tẩy rửa butylacetat, butyl Cellosolve.
Bản mạch sau khi đã đƣợc in marking sẽ đƣợc chuyển vào máy sấy với nhiệt độ
sấy khoảng 100oC-150oC trong 5 phút nhằm mục đ ch sấy khơ mực in, tạo sự kết dính
vững chắc giữa mực in và bản mạch/linh kiện ông đoạn này làm phát sinh nhiệt độ,

hơi mực in…Tuy nhi n, công đoạn n y đƣợc thực hiện trong buồng máy k n, có đƣờng
Chủ dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina

11


ề xuất ấ

MT ủ



N

yN w

xT

yV

– Vĩ

ú

ống dẫn khí thải về hệ thống XLKT công suất 170m3 phút để xử ý đạt chuẩn trƣớc khi
thải ra ngo i môi trƣờng.
Định kỳ sau mỗi ngày sản xuất, công nhân sẽ tiến hành vệ sinh khuôn máy in
bằng các dung môi nhƣ buty acetat, buty e oso ve, sử dụng giẻ lau thấm dung môi
để làm sạch mực in hƣ vậy, công đoạn n y phát sinh hơi dung môi VO s (benzen,
toluen, xylen… v T H can đựng dung môi, bao tay, giẻ au v sau đó sẽ đƣợc

chuyển giao đơn vị chức năng thu gom, xử ý theo đúng quy định.
- Kiểm tra BBT: Kiểm tra các kết nối bo mạch, kiểm tra điểm m , ngắt mạch,
của bảng mạch bằng cách sử dụng chân PI tiếp xúc với các điểm đầu v điểm cuối
của đƣờng mạch Thiết bị đƣợc sử dụng để kiểm tra máy kiểm tra
T ảng mạch
lỗi hỏng đƣợc thu gom về kho chứa ho n trả ại cho nh cung cấp nguy n iệu
- D n băng S F: Dùng khn cố định bảng mạch, sau đó đặt hoặc dán các oại
băng si ver tape, sticker tape, PV fi m, re ease fi m n bề mặt bảng mạch để đảm
bảo bề mặt bảng mạch không bị tác động b i các yếu tố b n ngo i ùng giấy raft để
ót giữa các ớp h ng với nhau ông đoạn n y phát sinh ni on, các oại băng thừa
không chứa chất kết d nh (sticker tape, release film), đƣợc thu gom vào kho chứa CTR
công nghiệp thông thƣờng băng thừa chứa chất kết d nh (silver tape) đƣợc thu gom về
kho chứa T H sau đó chuyển giao cho đơn vị chức năng thu gom, xử lý.
- Gia công bề mặt: ông đoạn gia công bề mặt là cắt tạo hình dáng bên ngồi
của bảng mạch nhƣ thiết kế Đây cũng cơng đoạn có thể gia cơng đột nhấn các lỗ
cho hình dáng bên ngồi của bảng mạch theo ý muốn.
- Kiểm tra sản phẩm và lô hàng:
+ iểm tra ngoại quan: Kiểm tra bên ngồi sản phẩm và lơ hàng bằng mắt
thƣờng hoặc sử dụng kính lúp. Sản phẩm đạt yêu cầu đƣợc chuyển sang khâu kiểm tra
chỉ số.
+ iểm tra ch số: Công nhân sẽ kiểm tra một v i sản phẩm bất kỳ trong ô sản
phẩm ùng kéo cắt thủ công sản phẩm cần kiểm tra, sau đó cho v o khay nhựa đỡ
mẫu trƣớc khi đƣa v o máy m i nh n bề mặt mặt cắt, trong quá trình m i, dung dịch
cồn đƣợc bơm tự động v o đĩa m i để tăng t nh m sạch cho mặt cắt của sản phẩm
ẫu sản phẩm sau khi m i đƣợc để khơ tại nhiệt độ phịng bình thƣờng trƣớc khi sang
công đoạn soi k nh kiển vi để kiểm tra chỉ số y u cầu kỹ thuật của sản phẩm Sản
phẩm n o đạt y u cầu thì ơ h ng đó đƣợc đóng gói, xuất hàng, sản phẩm khơng đạt
u cầu thì ơ h ng đó đƣợc ƣu kho, trả ại nh cung cấp nguy n iệu
- Đóng gói, xuất hàng: Đóng gói th nh phẩm theo đúng y u cầu kỹ thuật và
yêu cầu của khách h ng để chờ xuất hàng.


Chủ dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina

12


ề xuất ấ

MT ủ



N

3 - D n băng S F

yV

– Vĩ

ú

4 - Gia công bề mặt

5 – Kiểm tra sản phẩm và lô hàng
3.3. Sản phẩm của dự

xT

2 - Kiểm tra BBT


1- In Marking

1 4.

yN w



ột số

6 – Đóng gói xuất hàng
ạ sả xuất tạ

ty

ầu tƣ

ác oại sản phẩm của dự án đƣợc thống k tại bảng sau

Chủ dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina

13


ề xuất ấ

MT ủ






N

yN w

1 3. Các sản phẩ

xT

yV

– Vĩ

ú

ầu ra của dự án

TT

Tên sản phẩm

Đơ vị tính

Khố ƣợng

1

Sản xuất v gia công bảng mạch điện tử

(PCB) và các bộ phận của bảng mạch điện
tử (không bao gồm bảng mạch in 01 lớp và
02 lớp)

Sản phẩm/năm

300.000.000

m2

1.437,7

ho thu nh xƣ ng dƣ thừa

2

[Nguồn: Giấy chứng nhận Đ ĐT lần thứ tư ngày 01/3/2021 của dự án]
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
ệ , ƣớc của dự
ầu tƣ
4 1 N u ầu v

uồ

u



uy




ă
,

, ó

ất sử dụng, nguồn cung cấp

, vật ệu ủ dự

- Ngu n cung cấp ác oại nguy n, vật iệu ch nh sử dụng cho hoạt động sản
xuất của ông ty đƣợc nhập khẩu trực tiếp từ các nh cung cấp trong v ngo i nƣớc
ông ty cam kết không sử dụng nguy n vật iệu tái chế v các nguy n iệu, vật iệu,
thuộc h ng cấm theo quy định của Việt Nam.
- Nhu cầu sử dụng hối ƣợng các oại nguy n, vật iệu phục vụ hoạt động
của dự án đƣợc thống k tại bảng sau


1 4. Khố ƣợng nguyên, vật liệu chính phục vụ hoạt ộng của dự án

TT

Số ƣợng/ ă

Nguyên, vật liệu

1

ảng mạch


2

Đơ vị tính

301.000.000

chiếc

ăng bạc (Silver tape)

12.000

m2

3

ăng dán (Sticker tape)

18.000

m2

4

Giấy Kraft (Kraft paper)

120.000

m2


5

Phim phát hành (Release film)

120.000

m2

[Nguồn: Báo cáo tình hình sản xuất của Công ty - Quý I năm 2022]
4 2 N u ầu v

uồ

u



ó

ất

- Ngu n cung cấp Hầu hết các loại hóa chất sử dụng cho dự án đƣợc nhập
khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc hoặc các đơn vị phân phối tại Việt Nam. ông ty cam kết
không sử dụng các oại hóa chất thuộc h ng cấm theo quy định của Việt am
- Nhu cầu sử dụng Khối ƣợng hóa chất phục vụ hoạt động của dự án đƣợc
thống k nhƣ bảng sau:

Chủ dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina


14


ề xuất ấ

MT ủ



N

yN w

xT

yV

– Vĩ

ú



STT

1

1 5. Các loại hóa chất chính phục vụ hoạt ộng sản xuất
Thành phần hóa
Đơ vị

Khối
Tên hóa chất
Mã số CAS
học
tính
ƣợng/ ă

Mực in
EW30

S-200

-

Thylene glycol
monobutyl ether

111-76-2

2-Butoxyethanol
5%

1333-86-4

Carbon black 3%

112-15-2

Acetylen black 3%


124-17-4

Diethylene glyco
monoethyl ether
acetate 30%

g năm

15

Diprolylene glycol
88917-22-0
methyl ether
acetate 10%
2

Butyl Axetat
(CH3COOOC4H9)

123-86-4

-

g năm

15

3

Butyl Cellosolve

(C6H14O2)

11-76-2

-

g năm

15

-

Acrylic resin 20%

14807-96-6

Inorganic filler
20%

7631-86-9

Silica powder <2%
g năm

15

-

Anti-foaming
agent <1%


112-15-2

Diethylene glycol
monoethyl ether
acetate 40%
Epoxy resin 40%
Imidazole 2-6%
Pigment 6%
Inorganic filler
30%
Diethylene glycol
monoethyl ether
acetate 20%

g năm

20

Solvent naphtha
(petroleum), light

g năm

10

4

5


MR-303FTHV1

SCM-500
BLACK

931-36-2
1333-86-4
7727-43-7
112-15-2

6

SSP140-SILVER

64742-95-6

Chủ dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina

15


ề xuất ấ

STT

MT ủ

Tên hóa chất




N

Mã số CAS

yN w

xT

Thành phần hóa
học
arom 0,1%

13463-67-7

Titanium dioxide
35%

108-65-6

1-Methoxy-2propyl acetate 1%

112-15-2

Diethylene glycol
monoethyl ether
acetate 5%

-


Epoxy Resin&
Others 25%

-

Amine
Compounds 5%

14807

Talc containing no
asbest fibers 5%

yV

Đơ vị
tính

– Vĩ

ú

Khối
ƣợng/ ă

[Nguồn: Báo cáo tình hình sản xuất của Cơng ty - Q I năm 2022]
4.3 N u ầu v

uồ


u



ƣớ

ủ dự

- Ngu n cung cấp guồn nƣớc sử dụng cho dự án đƣợc ấy từ mạng ƣới cấp
nƣớc sạch của
á Thiện II, đƣợc cung cấp b i ơng ty ổ phần ấp thốt nƣớc
số Vĩnh Phúc
- Nhu cầu sử dụng nước
ăn cứ hóa đơn sử dụng nƣớc từ tháng 2 2 tới hết tháng 2 22, trung bình
tháng ơng ty sử dụng 5 m3 tháng tƣơng đƣơng 5 , m3 ng y ƣớc cấp chủ
yếu cho hoạt động sinh hoạt của ông ty T HH New Flex Technology Vina và hoạt
động sinh hoạt của
ông ty thu nh xƣ ng. ụ thể nhƣ sau
+ Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt của Công ty TNHH New Flex Technology
Vina: 45,1 m3 ng y với tổng số
V m việc tại ơng ty
ngƣời (tương
đương 56,4 lít/người/ngày .
+ Nước cấp sinh hoạt cho 03 đơn vị thuê nhà xưởng: 11,3 m3 ng y với tổng số
V m việc tại
đơn vị thu nh xƣ ng
2 ngƣời (tương đương 56,4
lít/người/ngày .
ƣớc tƣới cây, rửa đƣờng, dự phòng P
4.4 N u ầu v


uồ

u





2 m3/ngày.

ủ dự

- Nguồn cung cấp điện: Điện năng sử dụng tại ông ty đƣợc ấy từ mạng ƣới
điện P-22 V của
á Thiện II

Chủ dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina

16


ề xuất ấ

MT ủ



N


yN w

xT

yV

– Vĩ

ú

- Nhu cầu sử dụng điện: ăn cứ hóa đơn tiền điện
tháng gần nhất, nhu cầu
sử dụng điện hiện tại của ơng ty trung bình 568.425 kwh/tháng.
5. Các thông tin khác liên quan tới dự án
5.1. Tổng vốn đầu tư của d án
Tổng vốn đầu tƣ của dự án: 109.450.000
đồng (Một trăm linh chín tỷ, bốn
trăm năm mươi triệu đồng Việt Nam) tƣơng đƣơng 5.000.000 USD (Năm triệu đơ la
Mỹ) Trong đó
- Vốn góp để thực hiện dự án: 21.890
đồng (Hai mươi mốt tỷ, tám trăm
chín mươi triệu đồng Việt Nam), tƣơng đƣơng 1.000.000 USD (Một triệu đô la Mỹ),
chiếm tỷ lệ 20% tổng vốn đầu tƣ
- Vốn huy động: 87.560.000
đồng (Tám mươi bảy tỷ, năm trăm sáu mươi
triệu đồng Việt Nam), tƣơng đƣơng 4.000.000 USD (Bốn triệu đô la Mỹ), chiếm tỷ lệ
80 % tổng vốn đầu tƣ
5.2. Tổ chức quản lý và th c hiện d án
- hủ đầu tƣ trực tiếp quản ý dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina.
- Tổng số

V m việc tại Công ty TNHH New Flex Technology Vina
khoảng 80 ngƣời, tổng số CBCNV m việc tại
ông ty thu ại nh xƣ ng 2
ngƣời
- Cấu trúc nhân sự các phịng ban của Cơng ty TNHH New Flex Technology
Vina nhƣ sau
Tổng Giám đốc
Phó Tổng giám đốc

Xƣ ng
sản xuất

Phịng kế
tốn

Phịng hành
chính nhân sự

Phịng kế
hoạch

Phịng kinh
doanh bán hàng

1 5. Sơ ồ tổ chức bộ máy hành chính của Dự án
* Phương thức tuyển dụng: Theo phƣơng thức tuyển dụng đã đƣợc xây dựng
của Công ty, cụ thể nhƣ sau
- Một số cơng nhân đứng máy địi hỏi phải có tay nghề v đƣợc đ o tạo.
- Một số ao động khác có thể tuyển ao động tốt nghiệp phổ thơng trung học để
đ o tạo, tập huấn ngắn hạn để nâng cao tay nghề, kiến thức trong hoạt động sản xuất

kinh doanh của Dự án.
Chủ dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina

17


ề xuất ấ

MT ủ



N

yN w

xT

yV

– Vĩ

ú

- Lực ƣợng ao động địa phƣơng sẽ đƣợc ƣu ti n tuyển dụng vào làm việc tại
Dự án. Việc tuyển dụng sẽ đƣợc thực hiện theo đúng quy định pháp luật liên quan của
Việt Nam.
- Dự án sẽ tuân thủ các quy định hiện hành của pháp luật về các vấn đề liên
quan đến ao động và hợp đồng ao động.
* Chế độ làm việc: Công nhân của Công ty làm việc 2 ng y tháng, 2 ca ng y

với thời gian 8 tiếng/ca; Ngày l và ngày nghỉ thực hiện phù hợp với Bộ Luật Lao
động của Việt Nam. Nếu do nhu cầu tiến độ công việc, Công ty tổ chức làm việc ngoài
giờ hoặc các ngày nghỉ, ƣơng nhân vi n đƣợc t nh tăng theo đúng quy định của pháp
luật Việt am v đƣợc thông báo trƣớc để cán bộ, công nhân có thể s n sàng làm việc.
5.3. Tình hình chấp hành công tác BVMT của d án
ể từ khi đi v o hoạt động tới nay, ông ty uôn chấp h nh đầy đủ các quy định
của Pháp uật hiện h nh về ĩnh vực bảo vệ môi trƣờng, cụ thể nhƣ sau
- Đã đƣợc an Quản ý các
tỉnh Vĩnh Phúc cấp Giấy chứng nhận đăng ý
đầu tƣ với mã số dự án 5 5
2, chứng nhận thay đổi ần thứ tƣ ng y 01/3/2021.
- Đã đƣợc S
ế hoạch v đầu tƣ tỉnh Vĩnh Phúc cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp ông ty T HH một th nh vi n với mã số 25 552 5 , đăng ký thay đổi
ần thứ 3 ng y 29/6/2021.
- Đã đƣợc U
tỉnh Vĩnh Phúc cấp Quyết định số 3312 QĐ-U
ng y
07/12/2021 về việc ph duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng h máy ew
Flex Techno ogy Vina – Vĩnh Phúc v ông ty đã thực hiện đầy đủ các biện pháp
phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực tới mơi trƣờng nhƣ đã cam kết trong ĐT
- Đã có Hợp đồng thu đất với ông ty T HH Vina – CPK (đơn vị quản lý hạ
tầng CN Bá Thiện II
- Đã có Hợp đồng thu gom, vận chuyển, TR sinh hoạt, TR công ghiệp,
T H với đơn vị chức năng (Công ty CP môi trường Thuận Thành, địa ch : thôn
Ng c hám, x Gia Đông, huyện Thuận Thành, t nh B c Ninh
- Đã đƣợc S T i nguy n v
ôi trƣờng tỉnh Vĩnh Phúc cấp Sổ đăng ký chủ
nguồn thải chất thải nguy hại mã số 2
T (cấp lần 01).


Chủ dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina

18


ề xuất ấ

MT ủ



N

yN w

xT

yV

– Vĩ

ú

ƣơ II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ N ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂN
ỊU TẢI CỦ MÔI TRƢỜNG
1. Sự phù hợp của dự
hoạch tỉ ,



ầu tƣ với quy hoạch bảo vệ
trƣờng

ự án đầu tƣ đƣợc thực hiện tại
Vĩnh Phúc n n phù hợp với các quy hoạch:

trƣờng quốc gia, quy

á Thiện II, huyện

ình Xuy n, tỉnh

- Quy hoạch quản lý chất thải rắn vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đến năm
2030 (phê duyệt tại Quyết định số 1979/QĐ-TTg ngày 14/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ): Phù hợp với quan điểm quy hoạch
+ Tăng cƣờng hiệu quả quản ý nh nƣớc, nâng cao chất ƣợng xử ý chất thải
rắn, bảo vệ môi trƣờng, đáp ứng y u cầu phát triển của xã hội
+ huyến kh ch các th nh phần kinh tế tham gia đầu tƣ xây dựng và quản lý
các hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn.
- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2 2
và tầm nhìn đến năm 2
(phê duyệt tại Quyết định số 113/QĐ-TTg ngày 20/01/2012
của Thủ tướng Chính phủ): Phù hợp với định hƣớng phát triển ngành, lĩnh vực tại Mục
6. Phát triển khoa học công nghệ và bảo vệ môi trƣờng: Bảo vệ môi trƣờng phát triển
bền vững tăng cƣờng công tác quản ý môi trƣờng, xử lý ô nhi m, phòng chống sự cố
môi trƣờng tại khu vực đô thị, các khu, cụm công nghiệp, cơ s sản xuất v khu dân cƣ
- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện ình Xuy n đến năm
2020 và tầm nhìn đến năm 2

(phê duyệt tại Quyết định số 4108/QĐ-UBND ngày
31/12/2010 của UBND t nh Vĩnh Phúc : Phù hợp với Qui hoạch phát triển các ng nh,
ĩnh vực tại ục 2 Phát triển công nghiệp - xây dựng Khai thác triệt để nguồn
nguyên liệu vật liệu xây đựng tại chỗ, lực ƣợng ao động dồi dào, v đặc biệt cơ hội
từ khả năng an toả nhanh chóng của các địa bàn phát triển lân cận, đẩy mạnh phát
triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao cơ kh v công nghiệp lắp ráp điện tử tin học, phát triển một số ĩnh vực công nghệ cao đáp ứng tốt nhu cầu phát triển cho
các khu công nghiệp đặt tr n địa bàn huyện.
- Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2 2 v định
hƣớng đến năm 2
(phê duyệt tại Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 25/01/2011
của UBND t nh Vĩnh Phúc : Phù hợp với quan điểm phát triển: Phát triển ngành công
nghiệp tr n cơ s khai thác tiềm năng, thế mạnh về vị tr địa lý, hạ tầng, chất ƣợng
nguồn nhân lực, gắn với kinh tế vùng miền, gắn với yêu cầu đảm bảo an ninh, quốc
phòng, an sinh xã hội, bảo vệ môi trƣờng, xử lý ô nhi m ngay từ nguồn để phát triển
bền vững.

Chủ dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina

19


ề xuất ấ

MT ủ



N

yN w


xT

yV

– Vĩ

ú

- Quy hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2 2 , định
hƣớng đến năm 2
(phê duyệt tại Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của
UBND t nh Vĩnh Phúc .
- Định hƣớng thu hút đầu tƣ của
á Thiện II đã đƣợc phê duyệt tại Quyết
định số 2304 QĐ-BTNMT ngày 12/12/2011 của Bộ T i nguy n v
ôi trƣờng phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của Dự án “Đầu tƣ xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu công nghiệp Bá Thiện II, tỉnh Vĩnh Phúc”
- Quy định phân vùng môi trƣờng tiếp nhận nƣớc thải v kh thải tr n địa b n
tỉnh Vĩnh Phúc (phê duyệt tại Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của
UBND t nh Vĩnh Phúc : Lƣợng nƣớc thải phát sinh tại dự án sau khi xử ý tại hệ thống
xử ý nƣớc thải tập trung của ông ty (01 hệ thống NT sinh hoạt 100m3/ngày đêm)
sẽ đƣợc đấu nối v o hệ thống thoát nƣớc thải chung của KCN á Thiện II sau đó chảy
v o sơng ây.
2. Sự phù hợp của dự

ầu tƣ ối với khả ă

ịu tải củ


trƣờng

ự án đầu tƣ đã đƣợc ph duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng tại
Quyết định số 3312 QĐ-UBND ngày 07/12 2 2 của U
tỉnh Vĩnh Phúc Theo đó,
hiện trạng chất ƣợng các th nh phần môi trƣờng đất, nƣớc, không kh đã đƣợc phân
t nh, đánh giá v kết uận tƣơng đối tốt, chƣa có dấu hiệu bị ơ nhi m tại thời điểm ập
báo cáo ĐT . hƣ vậy, môi trƣờng khu vực vẫn đáp ứng đƣợc khả năng chịu tải với
các yếu tố môi trƣờng phát sinh từ dự án.

Chủ dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina

20


ề xuất ấ

MT ủ



N

yN w

xT

yV


– Vĩ

ú

ƣơ III
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ N ĐẦU TƢ
t

1. Cơng trình, biện
11 T u

,t

t ƣớ

t ƣớ

ƣ ,t u

v xử ý ƣớc thải

ƣ

Hệ thống thu gom v thốt nƣớc mƣa của ơng ty đƣợc bố tr nhƣ sau
ƣớc mƣa
trên mái

ƣớc mƣa chảy
tràn trên bề mặt

Chắn rác

Đƣờng ống
dẫn
Chắn rác
Bộ phận

Hệ thống rãnh,
hố ga

Hệ thống thốt nƣớc mƣa ơng ty
Hệ thống thoát nƣớc mƣa của
KCN Bá Thiện II
3 1. Sơ ồ hệ thống thu gom, t

t ƣớ

ƣ

ƣớc mƣa từ mặt đƣờng, sân bãi, mái nh xƣ ng, đƣợc thu gom theo đƣờng ống
dẫn v o hệ thống rãnh T T, qua các hố ga thu nƣớc để tách cặn. hu vực xƣ ng bố tr
hố ga thu nƣớc mƣa có k ch thƣớc 800mm x 800mm, rãnh cống 3 , độ dốc i ,3 v
, độ dốc i
,25 . hu vực xƣ ng 2 bố tr hố ga thu nƣớc mƣa có k ch thƣớc
1.100mm x 1.100mm, chiều d i cống nối các hố từ
– 29m. Tổng chiều d i cống
275m, độ dốc i
,25 tổng chiều d i cống
180m, độ dốc i
,3

ống
đƣợc xây theo hệ thống rãnh xây gạch, nắp đan T T (B =0,4-0,5m).

3 2. Hình ảnh hệ thống rãnh, hố

t u

Chủ dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina

ƣớ

ƣ
21


ề xuất ấ

12 T u

,t

MT ủ



N

yN w

xT


yV

– Vĩ

ú

t ƣớc thải

1.2.1. Sơ đ minh họa tổng thể mạng lưới thu gom, tho t nước thải của d

n

Phân uồng mạng ƣới thu gom, thoát nƣớc thải của dự án đƣợc thể hiện qua sơ
đồ sau
ƣớc thải
nhà bếp

Bể tách
dầu mỡ

ƣớc thải
nhà vệ sinh

Bể tự hoại
ngăn

ƣớc rửa
tay chân


ƣớc mƣa

3 3 Sơ ồ

HTXLNT
công suất
100m3 ng đ

HTXLNT của
KCN Bá
Thiện II

Song ch n
rác

Song ch n
rác

uồ



Hệ thống thu
gom, thốt nƣớc
mƣa của Cơng ty
ƣớ t u

,t

Hệ thống thu

gom, thốt nƣớc
mƣa của KCN
Bá Thiện II

t ƣớc thải của dự án

1.2.2. Cơng trình thu gom nước thải
Theo tình hình sản xuất thực tế,
đơn vị thu nh xƣ ng chỉ phát sinh nƣớc
thải sinh hoạt, không phát sinh nƣớc thải sản xuất. Toàn bộ nƣớc thải sinh hoạt phát
sinh từ
đơn vị thu nh xƣ ng và Công ty TNHH New Flex Technology Vina (Chủ
dự án) sẽ đƣợc thu gom chung về hệ thống XLNT sinh hoạt cơng suất 100m3/ngày
hiện có để xử ý đạt chuẩn trƣớc khi thải vào hệ thống thu gom nƣớc thải của KCN Bá
Thiện II.
- ƣớc thải sinh hoạt ƣớc thải sinh hoạt đƣợc xử ý sơ bộ tại
bể tự hoại
3
tổng thể t ch 25,69m . Sau đó, nƣớc thải theo đƣờng ống dẫn HDPE đƣờng k nh
DN200, tổng chiều d i L = 243,9m, độ dốc i
,5 dẫn đến hệ thống xử ý nƣớc thải
3
sinh hoạt (công suất 100m /ngày đêm . Tr n đƣờng thu gom nƣớc thải bố tr các hố ga
thu với tổng 08 hố tr n tuyến
- ƣớc thải từ khu vực nh ăn đƣợc xử ý sơ bộ qua bể tách mỡ thể t ch 01m3
sau đó thốt v o cùng đƣờng ống HDPE dẫn đến HTXL nƣớc thải sinh hoạt
1.2.3. Công trình thốt nước thải
ƣớc thải sinh hoạt sau xử ý tại HTXL nƣớc thải sinh hoạt công suất
100m ng đ đƣợc thoát theo đƣờng ống HDPE, đƣờng k nh 2 , tổng chiều d i
Chủ dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina

22
3


ề xuất ấ

MT ủ

185,2m, độ dốc i
,5
nƣớc thải chung của



N

yN w

Tr n tuyến bố tr
á Thiện II.

xT

yV

– Vĩ

ú

8 hố ga trƣớc khi đi v o hệ thống thoát


1.2.4. Điểm xả nước thải sau xử lý
- guồn tiếp nhận nƣớc thải Hệ thống thoát nƣớc thải chung của
Thiện II v sau đó chảy v o sơng ây

á

- Tọa độ vị tr xả nƣớc thải (theo hệ t a độ VN-2000, múi chiếu 30, kinh tuyến
trục 105):
X = 2261606
- Phƣơng thức xả nƣớc thải

Y = 569798
ƣớc thải tự chảy

- hế độ xả nƣớc thải Li n tục
nố

Đ
sự
ứng yêu cầu kỹ thuật t
ƣớc thải với nguồn tiếp nhậ ƣớc thải

quy ị

ối vớ



ấu


Điểm đấu nối nƣớc thải theo Hợp đồng cung cấp và sử dụng dịch vụ xử ý nƣớc
thải cùng các Phụ lục hợp đồng đ nh kèm v thỏa thuận đấu nối nƣớc thải giữa Công
ty TNHH New Flex Technology Vina v Công ty TNHH Vina-CPK (Chủ đầu tư hạ
tầng KCN Bá Thiện II). Vị tr xả thải của dự án do Công ty TNHH Vina-CPK chỉ định,
ho n to n phù hợp về y u cầu kỹ thuật theo quy định, đảm bảo an toàn và vận hành
của hệ thống XLNT của KCN Bá Thiện II.
1.3. Xử ý ƣớc thải
Toàn bộ nƣớc thải sinh hoạt phát sinh từ Công ty TNHH New Flex Technology
Vina (chủ dự án) v
đơn vị thuê lại nh xƣ ng đƣợc thu gom về hệ thống XLNT
3
công suất 100m /ngày để xử lý trƣớc khi đấu nối vào hệ thống thu gom nƣớc thải của
qua
cửa xả hiện có
ƣớc mƣa chảy tr n, nƣớc thải từ hệ thống điều hòa trung tâm đƣợc thu gom
vào hố ga trƣớc khi đi v o hệ thống thoát nƣớc mƣa của KCN.
1.3.1. Cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt
Hệ thống XLNT sinh hoạt công suất 100m3 ng đ đƣợc chủ dự án thu nh thầu
ông ty T HH
VI
thực hiện các nội dung công việc thiết kế, thi công xây
dựng v vận h nh hệ thống với sự giám sát thi công trực tiếp của Công ty TNHH New
Flex Technology Vina (chủ dự án).
1.3.1.1. Quy mô, công suất, công nghệ xử lý
Toàn bộ ƣợng nƣớc thải sinh hoạt phát sinh đƣợc thu gom về hệ thống XLNT
công suất 100m3 ng y đ m trƣớc khi thải ra nguồn tiếp nhận bằng các ống HDPE
D300mm. Sơ đồ công nghệ xử ý nƣớc thải sinh hoạt nhƣ sau

Chủ dự án: Công ty TNHH New Flex Technology Vina


23


ề xuất ấ
ƣớc thải đầu vào

Máy thổi khí

MT ủ



N

yN w

xT

yV

– Vĩ

ú

Bể gom
Bể điều hịa

Bể thiếu khí


Bể hiếu khí

Châm hóa
chất NaOCl

Bể lắng

Bể chứa bùn

Bể khử trùng

Thu đơn vị chức
năng thu gom,
xử lý

ƣớc sau xử ý đạt yêu cầu
của KCN Bá Thiện II
3 4. Sơ ồ ông nghệ xử ý ƣớ t ả s

ạt ơng suất 100m3/

y đêm

 Thuyết minh quy trình công nghệ:
- Bể gom:
ƣớc thải sinh hoạt sau khi đƣợc xử ý sơ bộ sẽ đƣợc dẫn đến bể gom sau đó
đƣợc bơm sang bể điều hịa để tiếp tục xử lý.
- Bể điều hòa:
o đặc trƣng của nƣớc thải sinh hoạt có ƣu ƣợng cũng nhƣ nồng độ các chất ô
nhi m trong nƣớc thải dao động lớn nên bể điều hịa đƣợc sử dụng để ổn định các

thơng số này, tạo điều kiện cho quá trình xử lý tiếp theo đạt đƣợc hiệu quả cao. Q
trình điều hịa cũng tránh đƣợc tình trạng q tải, do đó giảm chi phí xây dựng, vận
hành và quản lý của hệ thống.
- Bể thiếu khí:
Tại đây xảy ra q trình phân hủy sinh học trong điều kiện thiếu oxy. Quá trình
này nhằm loại bỏ một phần các chất hữu cơ trong nƣớc thải, đồng thời khử nito trong
nitrat. Sản phẩm cuối cùng là nito phân tử thoát ra khỏi mặt nƣớc. Ngoài ra, các hợp
chất hữu cơ chứa photpho sẽ đƣợc vi khuẩn chuyển hóa thành các hợp chất mới khơng
chứa photpho và các hợp chất chứa photpho nhƣng d phân hủy đối với chủng loại vi
khuẩn hiếu khí.
- Bể hiếu khí:

Chủ dự án: Cơng ty TNHH New Flex Technology Vina

24


ề xuất ấ

MT ủ



N

yN w

xT

yV


– Vĩ

ú

Bể hiếu kh đƣợc bố trí hệ thống phân phối khí mịn, cung cấp oxy hòa tan cho
nƣớc thải ƣớc thải sau một thời gian thơng khí trong bể hiếu kh , dƣới tác dụng của
các vi sinh vật hiếu khí (bùn hoạt tính), các chất ơ nhi m đã đƣợc chuyển hóa thành
sinh khối tế bào mới và tự chảy qua bể lắng thứ cấp.
- Bể lắng:
ƣớc thải từ bể hiếu khí chảy sang bể lắng sẽ kéo theo bùn sinh học, tại đây
bùn trong nƣớc thải tự lắng xuống đáy bể, bùn đƣợc bơm sang bể thu bùn và hồi ƣu
một phần về bể hiếu khí. Bùn lắng định kỳ đƣợc ơng ty thu đơn vị chức năng thu
gom xử ý theo quy định. Phần nƣớc trong đƣợc bơm sang bể khử trùng để tiếp tục xử lý.
- Bể khử trùng:
ƣớc thải từ bể lắng tiếp tục đƣợc dẫn sang bể khử trùng. Hóa chất khử trùng là
NaClO sẽ đƣợc bơm v o bể liên tục bằng bơm định ƣợng. Sau thời gian tiếp xúc cần
thiết, hầu hết các vi khuẩn gây bệnh trong nƣớc thải đều bị tiêu diệt ho n to n ƣớc
thải sau đó đƣợc xả ra hệ thống thu gom nƣớc thải chung của KCN Bá Thiện II.
 Quy trình vận hành hệ thống XLNT sinh hoạt 100m3/ng.đ
- Nguyên t c hoạt động của các thiết bị như sau:

TT

3 1. Nguyên tắc hoạt ộng của các thiết bị của hệ thống XLNT sinh hoạt

Danh mục thiết bị

1


ơm bể gom
(bơm chìm

2

Thơng số kỹ thuật
20m3/Hrx10mHx1,5Kw

Số
ƣợng

Chế ộ

ều khiển

02

Thủ cơng/tự động

ơm bể điều hịa
10m3/Hrx10mHx0,75Kw
(bơm chìm

02

Thủ cơng/tự động

3

Máy khuấy bể thiếu

0,75Kw
khí (dạng nằm)

02

Thủ cơng/tự động

4

Máy thổi khí

5m3/minx3mHx5,5Kw

02

Thủ cơng/tự động

5

ơm tuần hồn

10m3/Hrx10mHx0,75Kw

02

Thủ cơng/tự động

6

Khung sợi vi sinh


0.25Kw/3Fa/380V/50Hz

01

-

12m3/Hrx10mHx0,75Kw

02

Thủ cơng/tự động

0,2rpmx0,75Kw

01

Thủ cơng/tự động

31L/Hrx0,01Kw

01

Thủ cơng/tự động

Dung tích 200 lít/nhựa
PE

1


-

7
8
9

ơm bùn
Máy khuấy giảm tốc
ơm hóa chất

10 Bồn hóa chất
- Trình tự thực hiện:

Chủ dự án: Cơng ty TNHH New Flex Technology Vina

25


×