Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 58 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ
MỤC LỤC

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ........................................................... 1
1.1 Tên chủ cơ sở............................................................................................................ 1
1.2. Tên cơ sở .................................................................................................................. 1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ................................................ 3
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở ........................................................................................................ 6
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở .................................................................... 9
1.5.1 Danh mục máy móc phục vụ cơ sở ........................................................................ 9
1.5.2. Tổng mức đầu tư .................................................................................................. 12
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ............................................................................................ 16
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường ................................................................................................... 16
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường ........................... 17
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................................................................. 19
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ...................... 19
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................ 29
3.3. Cơng trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải thông thường .................................... 35
3.4. Cơng trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................ 37
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................... 39
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành ....... 40
CHƯƠNG IV . NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ............... 44
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................ 44
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ........................................................... 45
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................ 45
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy


hại – Khơng có:.............................................................................................................. 45
4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế hiệu từ nước ngồi
làm ngun liệu sản xuất – Khơng có: .......................................................................... 45
4.6. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải: ......................................................... 46
CHƯƠNG V .................................................................................................................. 48
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............................................. 48
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải sinh hoạt........................... 48
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ....... 50
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải:.................................... 50
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: ............................................................ 50
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải ................................................................................................................ 50
6.2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật.................. 51
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

a


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ........................................................................................................... 52
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ .......................................................... 53

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

b



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT
UBND

Bộ Tài nguyên Mơi trường
Ủy ban nhân dân

QH

Quốc hội

NĐ-CP
QCVN
TCVN

Nghị định – Chính phủ
Quy chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn Việt Nam

BYT
PCCC

Bộ Y tế
Phòng cháy chữa cháy


CTR

Chất thải rắn

CTNH

Chất thải nguy hại

HTXL
NTSH
BVMT

Hệ thống xử lý
Nước thải sinh hoạt
Bảo vệ môi trường

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

c


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Nguyên liệu phục vụ quá trình sản xuất của cơ sở ..................................................... 6
Bảng 1.2. Nhu cầu tiêu thụ nước của cơ sở ................................................................................ 8
Bảng 1.3. Danh sách các thiết bị máy móc phục vụ việc sản xuất của cơ sở ............................. 9
Bảng 1.4. Các hạng mục cơng trình chính, cơng trình phụ trợ của cơ sở ................................. 13
Bảng 3.1. Nhu cầu xả NTSH tối đa của cơ sở .......................................................................... 23

Bảng 3.2: Các hạng mục cơng trình của HTXL nước thải tập trung ........................................ 27
Bảng 3.3: Các thông số thiết bị xử lý của hệ thống xử lý nước thải tập trung ......................... 27
Bảng 3.4. Khối lượng chất thải rắn thông thường tối đa của dự án......................................... 35
Bảng 3.5. Lượng chất thải nguy hại phát sinh tối đa của cơ sở ................................................ 37
Bảng 4.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải ..... 44
Bảng 4.2. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn ............................................................................... 45
Bảng 4.3. Giá trị giới hạn đối với độ rung................................................................................ 45
Bảng 6.1: Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải đã hoàn thành của cơ
sở .............................................................................................................................................. 50

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

d


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí nhà máy và các đối tượng xung quanh.............................................................. 2
Hình 1.2: Quy trình sản xuất sản phẩm của cơ sở ...................................................................... 4
Hình 1.3: Hình ảnh minh họa sản phẩm tại nhà máy ................................................................. 6
Hình 1.4: Hỉnh ảnh máy móc tại cơ sở ..................................................................................... 12
Hình 1.5. Cơ cấu tổ chức, quản lý cơ sở trong giai đoạn vận hành .......................................... 14
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa của cơ sở .......................................................... 20
Hình 3.2 Hệ thống thu gom, thốt nước mưa ........................................................................... 20
Hình 3.3 Hình ảnh mương thủy lợi phía Nam của nhà máy..................................................... 21
tiếp nhận nước mưa của cơ sở .................................................................................................. 21
Hình 3.4. Hình ảnh vị trí điểm xả nước thải của cơ sở ............................................................. 22
Hình 3.5. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ................................................................. 24

Hình 3.6: Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của cơ sở ........................................... 29
Hình 3.7: Hình ảnh cây xanh tại nhà máy ................................................................................ 31
Hình 3.8. Biện pháp giảm thiểu nhiệt trong nhà xưởng và điều hịa khơng khí trong xưởng sản
xuất ........................................................................................................................................... 32
Hình 3.9: Hình ảnh tấm làm mát, quạt hút công nghiệp tại xưởng sản xuất của công ty......... 34
Hình 3.10: Sơ đồ hệ thống điều hịa trung tâm của cơ sở......................................................... 34
Hình 3.11: Hình ảnh thiết bị điều hịa khơng khí tại xưởng sản xuất của Cơng ty .................. 35
Hình 3.12: Hình ảnh khu lưu giữ chất thải thơng thường của cơ sở ........................................ 37
Hình 3.13: Hình ảnh khu lưu giữ chất thải nguy hại của cơ sở ................................................ 39
Hình 3.14: Hình ảnh hệ thống thiết bị phịng cháy chữa cháy của cơ sở ................................. 40

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

e


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1 Tên chủ cơ sở
- Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN MAY HƯNG VŨ
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0900651318 do Phòng đăng ký kinh
doanh – Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp lần đầu ngày 02/03/2011, đăng ký
thay đổi lần thứ 2 vào ngày 27/01/2021.
- Địa chỉ trụ sở chính: xã Nguyễn Trãi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên.
- Đại diện pháp luật của chủ cơ sở: Ông Lê Văn Hùng, Chức vụ: Giám đốc.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0900651318 do Phòng đăng ký kinh
doanh – Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp lần đầu ngày 02/03/2011 đăng ký thay

đổi lần thứ 3 ngày 13/1/2023.
- Giấy chứng nhận đầu tư số 05101 000 497 do UBND tỉnh Hưng Yên cấp,
chứng nhận lần đầu ngày 19/01/2012 nhà đầu tư Công ty cổ phần may Hưng Vũ đầu tư
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ tại xã Nguyễn Trãi,
huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên.
1.2. Tên cơ sở
 Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ
 Địa điểm thực hiện dự án: xã Nguyễn Trãi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên.
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ – chuyên sản
xuất các trang phục may mặc của Công ty Cổ phần may Hưng Vũ có địa chỉ tại thơn
Nhân Vũ, xã Nguyễn trãi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên. Vị trí địa lý của Nhà máy:
+ Phía Bắc giáp đường nội đồng;
+ Phía Đơng và Nam giáp mương nội đồng;
+ Phía Tây giáp đường ĐT 376 (trước đây là đường tỉnh lộ 200);
Vị trí cơ sở cụ thể như sau:

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

Vị trí dự án

Vị trí xả nước mưa 1
HT thốt
nước chung


Vị trí xả nước mưa 2
Vị trí xả
NT

Khu dân cư

Sơng Quảng
Lãng
Hình 1.1. Vị trí nhà máy và các đối tượng xung quanh

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường của cơ sở:
- Quyết định số 2615/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 13/11/2019 phê duyệt đề
án bảo vệ môi trường chi tiết cơ sở “Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao
cấp Hưng Vũ” của Công ty Cổ phần may Hưng Vũ.
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy số 272/TD-PCCC của
phòng cảnh sát PCCC và CNCH công an tỉnh cấp ngày 01/12/2022.
- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 2667/GP-UBND của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hưng Yên cấp ngày 16/11/2020.
- Thông báo số 409/TB-SXD ngày 16/12/2021 của sở Xây dựng về việc chấp

thuận mặt bằng quy hoạch tổng thể điều chỉnh dự án đầu tư;
- Giấy phép xây dựng số 01/GPXD của UBND huyện Ân Thi cấp ngày
28/3/2022.
* Quy mô của cơ sở: Tổng vốn đầu tư của nhà máy 73.402.000.000 đồng (Bảy
mươi ba tỷ bốn trăm linh hai triệu đồng), phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật
về đầu tư cơng): Cơ sở đầu tư nhóm B.
- Loại hình dự án khơng thuộc dự án có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường, cơ sở
có tiêu chí mơi trường như dự án nhóm II theo quy định của Luật bảo vệ môi trường
và nghị định 08:2022/NĐ-CP. Công ty Cổ phần may Hưng Vũ đã được Sở tài nguyên
và môi trường tỉnh Hưng Yên phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết cho dự án
đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ tại
quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 13/11/2019, cơ sở đang hoạt động sản xuất có
cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt trước khi thải ra ngồi mơi trường. Vì thế, dự án
thuộc khoản 3, điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ban hành ngày
17/11/2020, thuộc đối tượng phải có Giấy phép mơi trường do UBND cấp tỉnh cấp
giấy phép.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1 Công suất của cơ sở
- Theo giấy chứng nhận đầu tư số 05101000497 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng
Yên chứng nhận lần đầu ngày 19 tháng 01 năm 2012, thì mục tiêu, quy mơ dự án như
sau:
+ Mục tiêu của dự án: Sản xuất, gia công hàng dệt may xuất khẩu.
+ Quy mô của dự án: sản phẩm may mặc 3.200.000 sản phẩm/năm;
- Theo báo cáo đề án BVMT chi tiết đã được phê duyệt, quy mô của dự án là
3.200.000 sản phẩm/năm. Hiện công ty đang sản xuất hàng may mặc đạt công suất
62,5 % quy mô theo giấy chứng nhận đầu tư được cấp.
1.3.2 Công nghệ sản xuất của cơ sở
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999


3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

*) Quy trình sản xuất các sản phẩm may mặc của dự án
Hiện tại, Công ty Cổ phần may Hưng Vũ đang thực hiện sản xuất, gia công các
sản phẩm may mặc với sơ đồ quy trình sản xuất của dự án như sau:
Nguyên liệu
đầu vào

Chỉ may, cúc, khóa

Nồi hơi điện

Cắt sản phẩm
theo mẫu

Bụi, ồn, Chất thải
rắn (vải vụn)

May thành
phẩm

Sản phẩm lỗi,
hỏng

Là hơi


Nhiệt dư

Th in
bên ngồi
Tem, nhãn

Bao bì

Gắn thẻ bài,
dán tem
Kiểm tra &
đóng gói

Sản phẩm hồn
thiện

Chất thải rắn (bìa
carton, nilon)

Sản phẩm lỗi

Nhập kho

Hình 1.2: Quy trình sản xuất sản phẩm của cơ sở
Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Để phục vụ sản xuất, công ty nhập các loại nguyên liệu xuất xứ từ các nhà sản
xuất trong nước và nước ngoài như Trung Quốc,… Nguyên liệu sau khi được nhập về,
nguyên liệu được đưa vào kho để sử dụng trong quá trình sản xuất.
- Cắt:
Nguyên liệu sau khi được lựa chọn được chuyển đến bộ phận cắt nguyên liệu

theo mẫu thiết kế từ trước. Tại đây các chi tiết mẫu cấu thành lên sản phẩm được gắn
lên trên bề mặt tấm vải, máy cắt chuyên dụng sẽ tiến hành cắt vải theo đúng hình dạng,
kích thước của chi tiết mẫu cấu thành lên sản phẩm. Tại công đoạn này sẽ phát sinh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

bụi, ồn và chất thải rắn. Sau khi cắt xong, các chi tiết của sản phẩm được kiểm tra rồi
chuyển sang công đoạn may.
- May thành phẩm
Tại bộ phận may sẽ chuyển qua các chuyền may có nhiệm hoàn thiện các bộ
phận riêng của sản phẩm, tại chuyền may cuối cùng có nhiệm vụ hồn thiện thành một
sản phẩm hồn thiện. Q trình may hồn thiện khi phát hiện sản phẩm lỗi hỏng được
loại bỏ ngay trước khi vào các bước hoàn thiện tiếp theo. Tuy nhiên, lượng sản phẩm
hỏng trong q trình may khơng đáng kể.
- Là hơi: Sản phẩm sau khi kiểm tra, sửa lỗi đạt yêu cầu chuyển sang công đoạn
là. Cơ sở sử dụng 20 nồi hơi điện với công suất của mỗi nồi hơi là 25 kg/h để cấp nhiệt
cho công đoạn là sản phẩm. Nồi hơi điện là công nghệ hiện đại và thân thiện với môi
trường, hoạt động của nồi hơi điện khơng làm phát sinh bụi, khí thải chỉ làm phát sinh
một lượng nhỏ nhiệt dư.
- In: Một số sản phẩm theo yêu cầu của đơn hàng cần in sẽ được th ngồi bởi
đơn vị có chức năng in vải.
- Gắn nhãn, dán tem:
Tiếp đến, công nhân sẽ tiến hành gắn nhãn và dán tem (nhãn mác và tem của sản
phẩm được chủ dự án nhập về) lên sản phẩm. Sản phẩm sau khi đã được gắn nhãn mác

và dán tem xong được chuyển sang cơng đoạn kiểm tra, hồn thiện.
- Kiểm tra và đóng gói:
Sản phẩm sau khi kiểm tra xong được gấp hoặc treo vào móc theo yêu cầu của
khách hàng. Các sản phẩm không đạt tiêu chuẩn cũng sẽ bị loại ra khỏi lơ hàng hồn
thiện. Sau đó, cơng nhân đóng gói sản phẩm hồn thiện vào trong các thùng carton rồi
được vận chuyển về kho chứa bảo quản chờ ngày xuất hàng.
1.3.3 Sản phẩm của cơ sở
Sản phẩm đầu ra của cơ sở: Hàng dệt may xuất khẩu. Tổng sản phẩm may của cơ
sở là 3,2 triệu sản phẩm/năm:
Hình ảnh sản phẩm của cơ sở

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

Hình 1.3: Hình ảnh minh họa sản phẩm tại nhà máy
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở
1.4.1. Nhu cầu về nguyên vật liệu
Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, vật liệu của cơ sở giai đoạn hoạt động sản xuất:
Bảng 1.1. Nguyên liệu phục vụ quá trình sản xuất của cơ sở
Nguyên liệu, phụ
Khối lượng Khối tượng
STT
Đơn vị

Nguồn gốc
liệu
hiện tại
tối đa
I

Nguyên liệu chính

1

Vải các loại

kg/năm

179.370

286.992

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

Việt nam

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

1


Chỉ may

II

kg/năm

9.696,64

Việt nam

2.000.200

3.200.200

Nhật Bản, Việt
Nam

100.000

160.000

1200

1800

20.000

32.000


22.000

32.000

240.000

364.000

120.400

180.500

360000

520000

30000

60800

6.060,4
Các phụ kiện may

Nhãn mác các
loại

Chiếc /năm

2


Chun, ren

m/năm

3

Mex

m/năm

4

Dóng vai

m/năm

5

Vải nẹp

m/năm

6

Cúc

cái/năm

7


Nhám

bộ/năm

8

Móc nhựa

cái/năm

9

Mắc treo

cái/năm

10

Bìa

cái/năm

1.200.000

1.805.000

Nhật Bản, Việt
Nam
Nhật Bản, Việt
Nam

Nhật Bản, Việt
Nam
Nhật Bản, Việt
Nam
Nhật Bản, Việt
Nam
Nhật Bản, Việt
Nam
Nhật Bản, Việt
Nam
Nhật Bản, Việt
Nam
Việt Nam

11

Thùng carton

cái/năm

21200

33900

Việt Nam

100

160


Việt Nam

1

III
1

Nhiên liệu cấp cho sản xuất
Dầu máy may

Kg/tháng

1.4.2. Nhu cầu về cấp điện
Công ty đã ký hợp đồng với Sở Điện lực Hưng Yên để xây dựng trong khuôn
viên nhà máy một trạm biến áp với công suất 1000 KVA cung cấp điện cho hoạt động
sản xuất. Trung bình lượng điện tiêu thụ của công ty là 90.000 kwh/tháng. Hệ thống
điện đi trong khu xưởng được thiết kế máng đỡ, nguồn điện động lực được đi trong
ống lồng kéo từ máng cáp tới điểm đấu nối vào thiết bị theo quy chế kỹ thuật điện.
- Để đảm bảo cung cấp nguồn điện thường xuyên và đủ công xuất phục vụ cho hoạt
động ổn định của dự án, Chủ đầu tư áp dụng các biện pháp sau:
+ Đấu nối đường điện quốc gia có công suất phù hợp;
+ Thiết kế mạng lưới đường dây điện ngầm tường với hệ thống công tắc, ổ cắm,
cầu dao…khoa học, đảm bảo công suất;
+ Đầu tư các hệ thống đèn chiếu sáng hiện đại;
+ Sử dụng các thiết bị điện có chất lượng đảm bảo và cơng suất phù hợp và áp
dụng các biện pháp phòng chống cháy chập và các biện pháp tiết kiệm điện.
1.4.3. Nhu cầu cấp nước
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999


7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

- Nguồn cấp nước: cho hoạt động của cơ sở là nước sạch của công ty cổ phần
nước sạch Tân Trào (theo hợp đồng dịch vụ cấp nước ngày 1/1/2022 đính kèm phụ
lục báo cáo).
*) Nhu cầu sử dụng nước:
Khi dự án đi vào hoạt động, nhu cầu sử dụng nước của dự án gồm: Nước cấp
sinh hoạt, cấp cho sản xuất và nước tưới cây, rửa đường.
Theo hóa đơn sử dụng nước sạch đầu vào của cơ sở ta có tổng nhu cầu sử dụng
nước của cơ sở từ tháng 7– tháng 12/năm 2022 là 2.189 m3/6 tháng tương đương 14
m3/ngày được phân bổ như sau:
- Nước cấp cho hệ thống làm mát nhà xưởng hiện tại khoảng 1 m3/ngày đêm.
- Nước cấp cho tưới cây, rửa đường khoảng 1 m3/ngày.
- Nước cấp cho nồi hơi phát sinh hàng ngày khoảng 10 lít/nồi hơi, với 10 nồi hơi,
lượng nước cấp ước tính khoảng 10x10=100 lít ~ 0,1 m3/ngày. Tương lai, khi nhà máy
đi vào hoạt động ổn định cần sử dụng 20 nồi hơi điện, thì lượng nước cấp ước tính
khoảng 0,2 m3/ngày.
Theo thực tế phát sinh từ tháng 7 đến tháng 12/2022, lượng nước cấp cho sản
xuất và tưới cây khoảng 2,1 m3/ngày. Từ đó cho thấy, lượng nước cấp cho sinh hoạt
hiện tại được tính bằng 14-2,1 =11,9 m3/ngày (ứng với số lượng công nhân hiện tại là
460 người) thì hệ số cấp nước cao nhất cho một người là 0,026 m3/ngày đêm.
- Nước cấp cho sinh hoạt: Với hệ số cấp nước cho mỗi người là 0,026 m3/ngày
đêm, khi nhà máy hoạt động ổn định để sản xuất 100% công suất sản phẩm may mặc
thì cơng ty cần khoảng 750 cơng nhân viên, lượng nước cấp cho sinh hoạt của công
nhân trong những năm sản xuất ổn định khoảng = 750*0,026 = 19,5 m3/ngày, đêm.
Bảng 1.2. Nhu cầu tiêu thụ nước của cơ sở

Tổng lượng nước cấp
STT

Mục đích sử dụng nước
Hiện tại

Năm sản xuất
ổn định

11,9 (m3/ngđ)

19,5 (m3/ngđ)

1

Cấp nước cho sinh hoạt của cán bộ
công nhân viên nhà máy

2

Nước cấp cho nồi hơi điện

2

Nước cấp cho hệ thống điều hòa làm
mát nhà xưởng sản xuất

1 (m3/ngày)

2 (m3/ngày)


3

Cấp nước tưới cây, tưới đường

1 (m3/ngày)

2 (m3/ngày)

0,1 m3

0,2 m3

- Hệ thống cứu hỏa:

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

+ Nước cấp cho cứu hỏa được dẫn bằng hệ thống ống thép tráng kẽm Փ100 cấp
cho hệ thống cứu hỏa trong và ngoài nhà.
+ Trong tổng mặt bằng bố trí 4 trụ cứu hỏa ngồi nhà. Cấp nước cứu hỏa ngồi
nhà dùng trụ cứu hỏa có đường kính 100mm.
+ Phía trong nhà xưởng sản xuất bố trí hộp cứu hỏa có thể vươn tới tất cả các vị
trí của xưởng với chiều dài ống khoảng 25m cho mỗi hộp. Ngồi ra, cịn đặt các bình

bọt cứu hỏa ở các phòng. Bên cạnh mỗi cuộn dây cứu hỏa lắp một nút ấn báo cháy có
nắp đậy bằng thủy tinh kèm theo chuông báo cháy 24V.
Công ty đã xây dựng bể PCCC có dung tích 650 m3 phục vụ cơng tác phịng cháy
chữa cháy.
1.5. Các thơng tin khác liên quan đến cơ sở
1.5.1 Danh mục máy móc phục vụ cơ sở
Danh mục máy móc thiết bị cơ sở đã đầu tư cho xưởng sản xuất được thể hiện
qua bảng sau:
Bảng 1.3. Danh sách các thiết bị máy móc phục vụ việc sản xuất của cơ sở

STT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số
lượng

Nguồn gốc

Tình
trạng
hoạt
động

Năm sản
xuất

A


Số lượng thiết bị phục vụ sản xuất chính

1

Máy cắt vịng Nhật

cái

2

Nhật Bản

Tốt

2020

2

Máy dị kim

cái

1

Nhật Bản

Tốt

2020


3

Máy may lập trình

cái

1

Nhật Bản

Tốt

2020

4

Máy vẽ sơ đồ

cái

1

Đài Loan

Tốt

2020

5


Máy cắt rập

cái

1

Đài Loan

Tốt

2020

6

Máy ép mếch SUMIT

cái

1

Trung Quốc

Tốt

2020

7

Máy 2 kim di động

điện tử

cái

20

Trung Quốc

8

Máy đính bọ điện tử

cái

12

Trung Quốc

9

Máy thùa khuy bằng
điện tử

cái

2

Trung Quốc

10


Máy thùa khuy tròn
điện tử

cái

2

Nhật Bản

11

Máy kiểm vải HS124H

cái

1

Đài Loan

12

Máy may KANSAI

cái

2

13


Máy may 1 kim điện

cái

120

Tốt

2020

Tốt

2020

Tốt

2020

Tốt

2020

Tốt

2020

Trung Quốc

Tốt


2020

Nhật Bản

Tốt

2020

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số
lượng

Nguồn gốc

Tình
trạng

hoạt
động

5

Đài Loan

Tốt

2020

1

Việt Nam

Tốt

2020

Năm sản
xuất

tử Juki
14

Máy cắt vải đầu bàn

cái

15


Máy phay dưỡng cổ
áo

cái

16

Bàn hút chân khơng

cái

24

Đài Loan

Tốt

2020

17

Bảng số hóa

cái

1

-


Tốt

2015

18

Máy cắt tay

cái

3

Đức

Tốt

2021

19

Máy 2 kim móc xích

cái

3

Trung Quốc

Tốt


2021

20

Máy vắt sổ 3 kim

cái

20

Trung Quốc

Tốt

2021

21

Máy vắt sổ 4 kim

cái

10

Đài Loan

Tốt

2021


22

Máy trần đè

cái

10

Đài Loan

Tốt

2021

23

Máy dò kim tay

cái

2

Nhật Bản

Tốt

2021

23


Máy trần chun 23 kim

cái

1

Đài Loan

Tốt

2021

25

Máy vắt sổ 2 kim 4
chỉ

cái

Đài Loan

Tốt

2021

26

Máy trần đè để bằng 3
kim


cái

Đài Loan

Tốt

2021

27

Nồi hơi điện

28

10
10

Chiếc

20

Trung Quốc

Tốt

2021

Máy may 1 kim dao

cái


3

Trung Quốc

Tốt

2022

29

Máy vắt sổ 5 chỉ

cái

10

Đài Loan

Tốt

2022

30

Ghế may + bàn cắt

bộ

500


Việt Nam

Tốt

2022

31

Máy may 1 kim dao
xén

cái

Trung Quốc

Tốt

2022

32

Máy dập cúc CKM

cái

2

Việt Nam


Tốt

2022

33

Máy may 1 kim dao

cái

6

Trung Quốc

Tốt

2022

34

Máy dò kim tay

cái

2

Nhật Bản

Tốt


2022

34

Máy vắt sổ 4 chỉ

cái

5

Đài Loan

Tốt

2022

36

Máy 1 kim ổ to

cái

1

Trung Quốc

Tốt

2022


37

Máy 23 kim

cái

1

Đài Loan

Tốt

2022

38

Máy may 1 kim điện
tử S - 7100

cái

Việt Nam

Tốt

2022

39

Máy vắt sổ Typical

GN6705H

cái

Trung Quốc

Tốt

2022

3

30
4

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị


Số
lượng

Nguồn gốc

Tình
trạng
hoạt
động

Năm sản
xuất

Đài Loan

Tốt

2022

Trung Quốc

Tốt

2022

40

Máy vắt sổ 5 chỉ
757K


cái

41

Máy hút chỉ max 560

cái

B

Thiết bị văn phịng

1

Máy tính để bàn

bộ

12

Trung Quốc

Tốt

2021

2

Máy điều hịa


cái

9

Nhật Bản

Tốt

2021

3

Máy in

cái

5

Thái Lan

Tốt

2021

4

Máy photo

cái


1

Việt Nam

Tốt

2018

C

Thiết bị phụ trợ khác

1

Ơ tơ 16 chỗ

cái

1

Việt Nam

Tốt

2018

2

Máy nén khí


cái

2

Nhật Bản

Tốt

2020

3

Bình nén khí

cái

1

Nhật Bản

Tốt

2020

4

Máy ép hơi max
38x62

cái


1

Trung Quốc

Tốt

2020

5

Máy lọc nước

bộ

1

Đài Loan

Tốt

2021

6

Tủ đựng đồ

cái

7


Việt Nam

Tốt

2019

7

Kệ để hàng

cái

20

Việt Nam

Tốt

2020

8

Két sắt

cái

1

Việt Nam


Tốt

2019

9

Quạt công nghiệp

cái

12

Việt Nam

Tốt

2018

10

Hệ thống băng
chuyền

HT

1

Việt Nam


Tốt

2021

6
1

Trong thời gian tới, công ty sẽ xem xét đầu tư, thay thế mới một số máy móc
thiết bị q cũ.
Một số hình ảnh máy móc đặc trưng của dự án:

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

Nồi hơi điện

Máy cắt

Máy may
Hình 1.4: Hỉnh ảnh máy móc tại cơ sở
1.5.2. Tổng mức đầu tư
Tổng vốn đầu tư: Vốn đầu tư dự án của cơ sở là : 73.402.000.000 đồng. Trong đó:
- Vốn tự có để thực hiện dự án là 26.250.000.000 đồng.
- Vốn đi vay là 47.152.000.000 đồng.

1.5.3. Hiện trạng hoạt động sản xuất và đầu tư các cơng trình BVMT của cơ sở
Các hạng mục cơng trình chính, cơng trình phụ trợ, cơng trình BVMT của cơ sở
cụ thể như sau:

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

Bảng 1.4. Các hạng mục cơng trình chính, cơng trình phụ trợ của cơ sở
Đơn
vị

Số
tầng

Diện tích/
số lượng

Tình trạng

m2

2

3.429,5


Đã xây dựng

2

m

1

9.126,4

Đã xây dựng

m2

1

14,5

Đã xây dựng

2

1

1.177,2

Đã xây dựng

2


1

117,5

Đã xây dựng

2

1

27,5

Đã xây dựng

Phòng y tế

2

m

1

87,1

Đã xây dựng

6

Lán để xe


m2

1

718

Đã xây dựng

7

Lán để xe

m2

1

310

Đã xây dựng

167,7

Đã xây dựng

1

42,7

Đã xây dựng


STT

Hạng mục công trình chính

I

Hạng mục cơng trình chính

1

Xưởng sản xuất

2

Xưởng sản xuất số 2

II

Hạng mục cơng trình phụ trợ

1

Nhà bảo vệ

2

Nhà ăn ca cơng nhân

3


Nhà vệ sinh

4

Nhà vệ sinh

5

m
m
m

III

Hạng mục cơng trình BVMT

1

Khu xử lý vệ sinh môi trường

m2

1.1

Trạm xử lý nước thải sinh
hoạt

m2


1.2

Kho lưu giữ CTR

m2

1

120

Đã xây dựng

1.3

Kho chất thải nguy hại

m2

1

5

Đã xây dựng

4

HT thu gom, thoát nước mưa

HT


-

01

Đã xây dựng

5

Hệ thống thu gom, thoát nước
thải

HT

-

01

Đã xây dựng

6

Hệ thống cây xanh

m2

-

6.371,2

Đã đầu tư


7

Sân đường nội bộ

m2

-

9.008,4

Đã xây dựng

Tổng cộng

m2

31.856

Giải pháp kiến trúc xây dựng các cơng trình của cơ sở:
- Các cơng trình nhà sản xuất và phụ trợ
+ Nhà xưởng sản xuất đã xây dựng có quy mơ 2 tầng với diện tích 3.429,5 m2 .
+ Nhà xưởng sản xuất số 2 đã xây dựng có diện tích 9.126,74 m2: làm xưởng và
kho chứa nguyên liệu, sản phẩm và văn phịng.
Các cơng trình có kết cấu chính bằng khung thép tiền chế, cột dầm mái bằng
thép, xà gồ thép hình, mái lợp tơn múi, có lớp cách nhiệt doc theo mái bằng vật liệu
cách nhiệt.
Toàn bộ nhà xưởng sản xuất có trần bằng tơn cao 4m.
Nền nhà xưởng sản xuất đổ bê tông đá dăm xoa nhẵn mặt, trên sơn phủ.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường

ĐT: 02216.256.999

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

- Các cơng trình phụ trợ, nhà kho:
Kho nguyên liệu (vải, phụ kiện) và kho thành phẩm được thiết kế hợp khối thành
1 cơng trình, bố trí nằm bên cạnh xưởng may. Từ xưởng may có bố trí hành lang nối
sang nhà kho này để tránh nắng mưa.
Các cơng trình có kết cấu trính bằng khung thép tiền chế, cột dầm mái bằng thép
xà gồ thép hình, mái lợp tơn múi, có lớp cách nhiệt dọc theo mái bằng vật liệu cách
nhiệt.
Ở mỗi khu vực kho có bố trí các lối dốc cho thiết bị lên các sàn bốc dỡ hàng ở
đầu hồi nhà kho, đảm bảo cho việc lên xuống và vận hành khi xuất nhập hàng.
- Cơng trình nhà ăn ca:
Cột bằng bê tơng cốt thép, kèo và xà gồ bằng thép hình, mái lợp tơn múi, phía
dưới có lớp trần cách nhiệt và trang trí.
- Nhà để xe: có kết cấu cột thép, xà kèo, xà gồ mái lợp tôn.
- Tường rào nhà máy: đã được xây dựng gồm 2 loại:
+ Tường rào thép, trụ và móng gạch: được bố trí ở phía mặt đường ĐT.379 và
đoạn tường rào xung quanh.
+ Tường rào xây gạch, móng xây gạch hoặc xây đá và trụ gạch được bố trí ở các
đoạn tường ngăn cách với xung quanh (mương thủy lợi).
1.5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện cơ sở
- Tổ chức quản lý của cơ sở đi vào hoạt động ổn định
Giám đốc
Phó giám đốc


Phịng
kỹ thuật

Phịng kiểm
tra chất
lượng

Phịng
hành chính
tổng hợp

Phịng
tài
chính,
kế tốn

Bộ phận
an tồn
và mơi
trường

Phịng kế
hoạch,
kinh
doanh

Hình 1.5. Cơ cấu tổ chức, quản lý cơ sở trong giai đoạn vận hành
Tùy vào tình hình kế hoạch sản xuất - kinh doanh của cơ sở, giám đốc quyết
định cơ cấu nhân viên cho từng bộ phận.

Hiện tại, công ty đang thực hiện sản xuất sản phẩm may mặc với số lượng cán
bộ công nhân viên khoảng 460 người. Vào năm sản xuất ổn định, số lao động của cơ
sở khoảng 750 nhân viên.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

- Chế độ làm việc:
+ Số ca làm việc trong ngày: 2 ca/ngày.
+ Số giờ làm việc trong ca: 8 giờ/ca.
+ Số ngày làm việc trong năm: 1 tháng trung bình làm việc 26 ngày, 1 năm
trung bình làm việc 300 ngày.
+ Tăng ca nếu có sự thỏa thuận giữa doanh nghiệp và công nhân. Chế độ tăng
ca theo quy định của pháp luật.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU

TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường
Theo Quyết định số 274/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ ban hành ngày
18/2/2022 về việc Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch bảo vệ môi trường thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thì tầm nhìn và mục tiêu cụ thể như sau:
- Về mục tiêu tổng quát và tầm nhìn: phải xác định được các mục tiêu cơ bản, có
tính chất chủ đạo, xun suốt nhằm sử dụng hợp lý tài ngun, kiểm sốt nguồn ơ
nhiễm, quản lý chất thải, quản lý chất lượng môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, hình thành các điều kiện cơ bản
cho nền kinh tế xanh, ít chất thải, cacbon thấp và phát triển bền vững đất nước.
- Về mục tiêu cụ thể: định lượng được các mục tiêu cụ thể về xác lập vùng bảo
vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải; thiết lập các khu bảo vệ, bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học; hình thành các khu quản lý chất thải rắn, nguy hại tập trung; thiết
lập mạng lưới quan trắc và cảnh báo về chất lượng môi trường trên phạm vi cả nước
cho giai đoạn 2021 - 2030 và tầm nhìn 2050.
Quy hoạch bảo vệ mơi trường của tỉnh Hưng n có tầm nhìn và mục tiêu cụ thể
như sau:
- Xác định công tác bảo vệ mơi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu có vai trị
quan trọng trong phát triển kinh tế xã hội của tỉnh, giai đoạn 2016 – 2020, Tỉnh ủy,
HĐND, UBND tỉnh đã ban hành nhiều văn bản để lãnh đạo, chỉ đạo như: Quy hoạch
quản lý chất thải rắn; Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường... Trong giai đoạn
2021- 2025, để nâng cao hiệu quả công tác bảo vệ mơi trường, phịng chống biến đổi
khí hậu trên địa bàn tỉnh, ngày 15/6/2021, Tỉnh ủy đã ban hành Nghị quyết số 08NQ/TU về Chương trình bảo vệ mơi trường và thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh
Hưng Yên giai đoạn 2021- 2025, định hướng đến năm 2030.
- Về quy hoạch bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hưng Yên: Theo Quyết định
số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành quyết
định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên xác định các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ phải đảm bảo các yêu cầu về bảo vệ môi trường như: thu gom, xử lý nước thải đảm
bảo quy chuẩn kỹ thuật môi trường; thu gom, phân loại lưu giữ, xử lý, thải bỏ chất thải
chất thải rắn theo quy định của pháp luật và giảm thiểu, thu gom, xử lý bụi, khí thải

theo quy định của pháp luật.
Cơ sở “Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ” đã có các
biện pháp bảo vệ môi trường về xử lý nước thải và chất thải rắn, các biện pháp giảm
nhiệt nhà xưởng. Thêm nữa, hiện tại Công ty đã dừng sử dụng lò hơi đốt than và thay
thế bằng nồi hơi điện để cấp hơi trong sản xuất, góp phần hình thành các điều kiện cơ
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

bản cho nền kinh tế xanh, ít chất thải, cacbon thấp và phát triển bền vững. Do đó cơ sở
hoàn toàn đảm bảo các yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy định.
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 30/1/2022 về việc phê duyệt quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ân Thi thì cơ cấu đất dành cho các cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp của huyện sẽ tăng nhiều. Do đó việc thực hiện dự án trên địa bàn
xã Nguyễn Trãi, huyện Ân Thi là hoàn toàn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 của huyện Ân Thi.
Công ty Cổ phần may Hưng Vũ đã được UBND tỉnh Hưng Yên cấp Giấy chứng
nhận đầu tư số 05101000497, chứng nhận lần đầu ngày 19/01/2012 nhà đầu tư Công ty
cổ phần may Hưng Vũ đầu tư Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp
Hưng Vũ tại xã Nguyễn Trãi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên. Công ty đã được UBND
tỉnh cấp quyết định số 2615/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 13/11/2019 phê duyệt đề
án bảo vệ môi trường chi tiết cơ sở “Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao
cấp Hưng Vũ” của Công ty Cổ phần may Hưng Vũ. Đến nay, dự án khơng thay đổi vị
trí, mục tiêu, quy mô công suất sản xuất so với các văn bản nêu trên.
Hoạt động của cơ sở sẽ đáp ứng nhu cầu về các sản phẩm may mặc và đóng góp

một phần thuế vào ngân sách của tỉnh Hưng Yên góp phần phát triển kinh tế của tỉnh.
Bên cạnh đó, hoạt động của cơ sở cũng giải quyết cơng ăn việc làm cho một số lao
động tại địa phương cũng như một số huyện lân cận trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Sự phù hợp của địa điểm thực hiện Cơ sở với các quy định pháp luật và các quy
hoạch phát triển có liên quan: Các quy hoạch nằm trong khu vực cơ sở đã được nghiên
cứu để đề xuất các hạng mục của Cơ sở không gây xung đột và phù hợp với các quy
hoạch đã được duyệt này. Do vậy, Cơ sở phù hợp với các quy định pháp luật và các
quy hoạch phát triển có liên quan đã được phê duyệt.
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường
a. Mơi trường khơng khí
- Hoạt động sản xuất của cơ sở khơng phát sinh bụi, khí thải ơ nhiễm cần phải
đầu tư cơng trình xử lý bụi, khí thải. Trong hoạt động sản xuất, nhà máy đã áp dụng
các biện pháp giảm nhiệt trong nhà xưởng và điều hịa khơng khí trong xưởng sản xuất
đảm bảo nhiệt độ tối ưu và không gây ảnh hưởng đến sức khỏe cán bộ công nhân viên
làm việc tại cơ sở cũng như môi trường xung quanh.
b. Mơi trường nước
Trong q trình hoạt động nhà máy phát sinh nước thải sinh hoạt khoảng 19,5
m /ngày đêm. Chủ cơ sở đã đầu tư 01 HTXL nước thải sinh hoạt công suất 25 m3/ngày
đêm. Trong quá trình hoạt động, chủ dự án đã tiến hành lấy mẫu môi trường định kỳ,
qua các kết quả nhận thấy hầu hết các thơng số phân tích đều nằm trong giới hạn cho
phép theo QCĐP 01:2019/HY – Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về nước thải sinh hoạt
(K = 1, Khy= 0,9). Tháng 4/2023, Công ty đã cải tạo hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt
3

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

17



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

đảm bảo chất lượng nước thải đầu ra đạt giới hạn cho phép theo QCĐP 01:2019/HY.
Nước thải sau xử lý được dẫn ra hệ thống thoát nước chung rồi chảy ra sông Quảng
Lãng (cách nhà máy khoảng 1 km) thuộc xã Nguyễn Trãi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng
Yên. Nơi tiếp nhận không xảy ra hiện tượng nước đen và bốc mùi hơi thối, khơng có
tảo nở hoa. Tổng lượng nước thải phát sinh lớn nhất của cơ sở khoảng 19,5 m3/ngày
không lớn so với lưu lượng nước chảy của sơng Quảng Lãng do đó tác động của việc
xả thải không lớn, không gây ngập úng cho nguồn tiếp nhận.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

Chương III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
3.1.1 Hệ thống thu gom, thoát nước mưa
- Công ty đã lắp đặt hệ thống song chắn rác tại các hố ga để tách rác có kích
thước lớn ra khỏi nguồn nước, rác đọng lại trên song được thu gom theo chất thải rắn.
- Nước mưa được tiêu thoát bằng đường cống BTCT 400x600 bao quanh khu vực
nhà xưởng, dọc tuyến thốt nước mưa có bố trí các hố ga lắng cặn có kích thước 600×
600×1500 (mm). Nước mưa được thu gom vào các hố ga thu nước ven đường bằng bê
tơng cốt thép có nắp đậy, có lưới chắn rác rồi dẫn ra hệ thống thoát nước chung của khu

vực.
Hệ thống đường ống thu gom nước mưa chảy tràn và dẫn ra nguồn tiếp nhận có
tổng chiều dài 1300 m.
- Đối với nước mưa từ mái nhà xưởng, cơ sở sử dụng máng thu nước của mái dốc
(độ dốc mái từ 15% - 20%) được đặt ở vị trí viền mép mái. Nước mưa chảy theo mái
dốc vào máng xối xuống máng thu dưới mép mái, sau đó chảy dốc về rãnh thốt nước
mưa rồi chảy ra đường ống thốt nước mưa chung của cơng ty.
- Các hố ga dọc theo hệ thống thu gom được định kỳ tổ chức nạo vét để tránh
tình trạng ngập úng khi có mưa to kéo dài.
- Nước mưa chảy tràn tại khu vực nhà máy chứa lẫn ít bụi bẩn, đất cát, chất rắn
lơ lửng,.. được thu gom vào hệ thống dẫn riêng, qua các hố ga để lắng cặn sau đó được
thốt ra 02 cửa xả phía Tây và phía Nam khu đất của nhà máy. Hướng thốt nước mưa
của dự án từ Đông sang Tây và hướng từ Bắc xuống Nam.
- Cơ sở có 02 điểm thốt nước mưa ra ngồi mơi trường, nước mưa được thốt ra
mơi trường bằng hình thức tự chảy, với tọa độ điểm xả như sau: (theo hệ tọa độ
VN2000, kinh tuyến trục 105o30’, múi chiếu 3o):
Cửa xả nước mưa số 1: X: 2300441; Y: 562638;
Cửa xả nước mưa số 2: X: 2300592; Y: 562459
Dưới đây là sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa tại cơ sở:

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy sản xuất hàng thời trang xuất khẩu cao cấp Hưng Vũ

Nước mưa

trên mái

Nước mưa
chảy tràn

Lưới chắn
rác

Hệ thống thu
gom nước
mưa tồn
Cơng ty

Hệ thống
thu gom rác

Hệ thống thốt nước
mưa của khu vực

Hố ga, lắng
cặn

Hệ
thống
thu
gom
rác

Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa của cơ sở
Ống thu gom

nước mưa trên
mái

Đường thu gom
nước mưa

Hình 3.2 Hệ thống thu gom, thốt nước mưa
Nước mưa sau khi lắng cặn được thoát vào đường cống thoát nước mưa xây
dựng dọc các tuyến đường quy hoạch rồi thốt ra ngồi mơi trường theo hai cửa xả,
một tuyến thốt ra mương thủy lợi nằm về phía Nam của dự án và một tuyến thu gom
nước mưa thoát ra hệ thống thoát nước chung của đường tỉnh lộ ĐT 376 về phía Tây
nhà máy. (Cụ thể được thể hiện tại bản vẽ sơ đồ thu gom và thoát nước mưa).

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

20


×