Tải bản đầy đủ (.pdf) (176 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BỘT GIẤY THƯƠNG PHẨM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.24 MB, 176 trang )

CHI NHÁNH CƠNG TY TNHH SÀN XT
VÀ TH¯¡NG M¾I THU¾N PHÁT T¾I HỊA BÌNH
---------------- øù ----------------

BÁO CÁO ĐÀ XT
CÂP GIÂY PHÉP MƠI TR¯àNG
CĄA C¡ Sỉ
NHÀ MÁY SÀN XT BÞT GIÂY TH¯¡NG PHÀM
VÀ SÀN XUÂT GIÂY XUÂT KHÀU
ĐäA CHâ: THÔN TÂN LÝ, XÃ TÚ LÝ, HUN ĐÀ BÀC, TâNH HỊA BÌNH

HỊA BÌNH, THÁNG 03 NM 2023


CHI NHÁNH CƠNG TY TNHH SÀN XT
VÀ TH¯¡NG M¾I THU¾N PHÁT T¾I HỊA BÌNH
---------------- øù ----------------

BÁO CÁO ĐÀ XT
CÂP GIÂY PHÉP MƠI TR¯àNG
CĄA C¡ Sỉ
NHÀ MÁY SÀN XT BÞT GIÂY TH¯¡NG PHÀM
VÀ SÀN XUÂT GIÂY XUÂT KHÀU
ĐäA CHâ: THÔN TÂN LÝ, XÃ TÚ LÝ, HUN ĐÀ BÀC, TâNH HỊA BÌNH

HỊA BÌNH, THÁNG 03 NM 2023


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng
của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xuÃt giÃy xuÃt khÁu


MĀC LĀC
DANH MĂC BÀNG BIÄU .................................................................................. 1
DANH MĂC HÌNH ÀNH .................................................................................... 2
THƠNG TIN CHUNG VÂ C¡ Sổ ................................................ 3
1.1 Tờn ch c sỗ: Chi nhỏnh Cụng ty TNHH SÁn xt và Th°¢ng m¿i Thu¿n
Phát t¿i Hịa Bỡnh .................................................................................................. 3
1.2 Tờn c sỗ: Nh mỏy sn xut bát giÃy th°¢ng phẩm và sÁn xuÃt giÃy xuÃt khẩu
............................................................................................................................... 3
1.3 Cụng sut, cụng nghỏ, sn phm ca c sỗ..................................................... 4
1.3.1 Cụng sut ca c sỗ...................................................................................... 4
1.3.2 Cụng nghỏ sn xut ca c sỗ ...................................................................... 5
1.3.3 Sn phm ca c sỗ ...................................................................................... 6
1.4 Nguyờn liỏu, nhiờn liỏu, vt liỏu, ph liáu, đián nng, hóa chÃt sử dăng, nguồn
cung cÃp đián, nóc ca c sỗ. ............................................................................. 6
1.5 Cỏc thụng tin khỏc liờn quan n c sỗ .......................................................... 7
S PH HP CA C¡ Sỉ VâI QUY HO¾CH, KHÀ NNG
CHäU TÀI CĄA MƠI TRọNG ......................................................................... 9
2.1 S phự hp ca c sỗ vói quy ho¿ch bÁo vá môi tr°ång quác gia, quy ho¿ch
tãnh, phân vùng môi tr°ång ................................................................................... 9
2.2 Sā phù hāp cąa c sỗ ỏi vói kh nng chồu ti ca mụi tr°ång.................... 9
KÀT Q HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIàN PHÁP
BÀO Và MƠI TR¯äNG CĄA C¡ Sỉ ............................................................. 13
3.1 Cơng trình, bián pháp thoát n°ãc m°a, thu gom và xử lý n°ãc thÁi ............ 13
3.1.1 Thu gom, thoát n°ãc m°a .......................................................................... 13
3.1.2 Thu gom, thoát n°ãc thÁi ........................................................................... 15
3.1.3 Xử lý n°ãc thÁi........................................................................................... 17
3.2 Cơng trình, bián pháp xử lý băi, khí thÁi ...................................................... 26
3.3 Cơng trình, bián pháp l°u giÿ, xử lý chÃt thÁi rÁn thông th°ång ................. 26
3.4 Công trình, bián pháp l°u giÿ, xử lý chÃt thÁi nguy h¿i ............................... 27
3.5 Cơng trình, bián pháp giÁm thiÅu tiÁng ồn, đá rung ..................................... 28

Chi nhánh Công ty TNHH SÁn xt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

1


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng
của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xt giÃy xt khÁu

3.6 Ph°¢ng án phịng ngừa, ứng phó sā cá mơi tr°ång ...................................... 28
3.7 Cơng trình, bián pháp bÁo vá môi tr°ång khác ............................................. 30
3.8 Các nái dung thay đổi so vãi quyÁt đånh phê duyát kÁt quÁ thẩm đånh báo cáo
đánh giá tác đáng môi tr°ång.............................................................................. 32
NàI DUNG Đ NGHä CÂP GIÂY PHÉP MÔI TR¯äNG ........ 34
4.1 Nái dung đà nghå cÃp phép đái vãi n°ãc thÁi ............................................... 34
4.2 Nái dung đà nghå cÃp phép đái vãi ồn, đá rung ............................................ 35
KÀT QUÀ QUAN TRÀC MÔI TR¯äNG CĄA C¡ Sæ ............ 36
5.1 KÁt quÁ quan trÁc đånh kỳ đái vãi n°ãc thÁi ................................................. 36
CH¯¡NG TRÌNH QUAN TRÀC MƠI TR¯äNG CĄA C¡ Sỉ
............................................................................................................................. 48
KÀT Q KIÄM TRA, THANH TRA VÂ BÀO Và MƠI
TR¯äNG ĐàI VâI C¡ Sỉ ............................................................................... 50
CAM KÀT CĄA CHĄ C¡ Sæ ..................................................... 52
PHĂ LĂC ............................................................................................................ 52

Chi nhánh Cơng ty TNHH SÁn xt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

2


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng

của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xuÃt giÃy xuÃt khÁu

DANH MỤC BẢNG BIỂU
BÁng 1-1. Nhu cu s nguyờn, nhiờn liỏu, húa cht ca c sỗ ............................. 7
BÁng 1-2. Danh măc các h¿ng măc cơng trình ca c sỗ ..................................... 7
Bng 1-3. Danh mc cỏc thit bå, máy móc phăc vă sÁn xuÃt .............................. 8
BÁng 2-1. TÁi l°āng tái đa cąa thông sá chÃt l°āng n°ãc mặt Ltđ ..................... 11
BÁng 2-2. TÁi l°āng cąa các thông sá hián có trong nguồn n°ãc Lnn ............... 11
BÁng 2-3. TÁi l°āng thơng sá ơ nhißm có trong nguồn n°ãc thÁi Lt ................. 12
BÁng 2-4. KhÁ nng tiÁp nh¿n n°ãc thÁi, sức chåu tÁi cąa suái Cái ................... 12
BÁng 3-1. Thụng sỏ k thut b bastaf ca c sỗ ............................................... 17
BÁng 3-2. Thông sá kỹ thu¿t cąa các bÅ xử lý s¢ bá n°ãc thÁi sÁn xuÃt ............ 19
BÁng 3-3. Thông sá kỹ thu¿t cąa há tháng XLNTTT ......................................... 22
BÁng 3-4. Danh mc CTNH ca c sỗ ............................................................... 27
Bng 3-5. KÁ ho¿ch kiÅm tra, bÁo trì, bÁo d°ÿng thiÁt bå HTXLNT.................. 29
BÁng 5-1. KÁt quÁ quan trÁc đånh kỳ n°ãc thÁi sÁn xuÃt .................................... 36
BÁng 5-2. KÁt quÁ quan trÁc đånh kỳ n°ãc thÁi sinh ho¿t ................................... 40
BÁng 5-3. KÁt quÁ quan trÁc môi tr°ång n°ãc nm 2023................................... 41
BÁng 5-4. KÁt q quan trÁc đånh kỳ mơi tr°ång khơng khí bờn trong c sỗ .... 43
Bng 5-5. Kt qu quan trÁc đånh kỳ mơi tr°ång khơng khí bên ngồi c¢ sỗ .... 45
Bng 6-1. K hoch vn hnh th nghiỏm .......................................................... 48

Chi nhánh Cơng ty TNHH SÁn xt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

1


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng
của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xt giÃy xt khÁu


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1-1. Vå trí Nhà máy sÁn xt bát giÃy th°¢ng phẩm và sÁn xt giÃy xt
khẩu ....................................................................................................................... 4
Hình 1-2. S¢ đồ quy trỡnh cụng nghỏ sn xut ca c sỗ ..................................... 5
Hỡnh 1-3. Sn phm chớnh ca c sỗ..................................................................... 6
Hỡnh 3-1. Mỏt sỏ hỡnh nh rónh thoỏt nóc ma ca c sỗ ................................ 14
Hình 3-2. Vå trí xÁ n°ãc thÁi cąa c¢ sỗ ............................................................... 16
Hỡnh 3-3. S thu gom, thoỏt nóc thi ca c sỗ........................................... 16
Hỡnh 3-4. Cu to v nguyờn lý ho¿t đáng cąa bÅ bastaf 5 ngn........................ 17
Hình 3-5. BÅ chứa n°ãc ngâm ą ......................................................................... 19
Hình 3-6. BÅ s¢ lÁng 6 ngn ................................................................................ 19
Hình 3-7. S¢ đồ cơng nghá há tháng XLNTTT cơng st 150 m3/ngày.đêm .... 20
Hình 3-8. Há tháng XLNTTT ............................................................................. 23
Hình 3-9. Căm bÅ thiÁu khí và lÁng .................................................................... 23
Hình 3-10. Bồn trán hóa chÃt .............................................................................. 24
Hình 3-11. Đĩa khí ............................................................................................... 24
Hình 3-12. Hóa chÃt sử dăng .............................................................................. 24
Hình 3-13. Máy thổi khí ...................................................................................... 24
Hình 3-14. Ngun lý q trình thơng gió tā nhiên ............................................ 26
Hình 3-15. Hỏ thỏng PCCC ca c sỗ ................................................................ 31

Chi nhỏnh Cơng ty TNHH SÁn xt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

2


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng
của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xuÃt giÃy xuÃt khÁu

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1 Tên chủ c¢ sở: Chi nhánh Cơng ty TNHH SÁn xt và Th°¢ng m¿i Thu¿n
Phát t¿i Hịa Bình
- Đåa chã vn phịng: Thơn Tân Lý, xã Tú Lý, hun Đà BÁc, tãnh Hịa Bình.
- Ng°åi đ¿i dián theo pháp lu¿t ca ch c sỗ:
+ H v tờn: Bựi Trng Tõm

Giói tính: Nam

+ Chức danh: Giám đác
+ Đián tho¿i: 0936.613.635
- GiÃy chứng nh¿n đng ký doanh nghiáp sá: 0200566811-001 do Phòng
Đng ký kinh doanh Sỗ k hoch v u t tãnh Hịa Bình cÃp lần đầu ngày
05/08/2004, thay đổi lần thứ 3 ngày 13/03/2020.
1.2 Tên c¢ sở: Nhà máy sÁn xut bòt giy thÂng phm v sn xut giy xut
khu
- ồa im c sỗ: Thụn Tõn Lý, xó Tỳ Lý, huyỏn Bc, tónh Hũa Bỡnh
- Diỏn tớch c sỗ: 50.001,8 m2.
- Ranh giãi tiÁp giáp cąa nhà máy nh° sau:
+ Phía BÁc: giáp vãi đÃt trồng rừng cąa xã Tú Lý
+ Phía Nam: Giáp vãi đ°ång liên xã
+ Phía Đơng: đồi núi xã Tú Lý
+ Phía Tây: Giáp đ°ång liên thơn

Chi nhánh Cơng ty TNHH SÁn xt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

3


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng
của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xt giÃy xt khÁu


Vå trí dā án

Hình 1-1. Vị trí Nhà máy sản xuất bột giấy thương phẩm và sản xuất giấy
xuất khẩu
- QuyÁt đånh phê duyát kÁt quÁ thẩm đånh báo cáo đánh giá tác đáng môi
tr°ång: PhiÁu xỏc nhn sỏ 112/STNMT-MTg ngy 03/12/2004 do Giỏm ỏc Sỗ
ti ngun & Mơi tr°ång tãnh Hịa Bình xác nh¿n.
- Các lo¿i giÃy phép môi tr°ång:
+ GiÃy phép khai thác, sử dăng n°ãc mặt sá 53/GP-UBND ngày 19/10/2020
do Chą tåch Ąy ban nhân dân tãnh Hịa Bình cÃp.
+ GiÃy phép xÁ n°ãc thÁi vào nguồn n°ãc sá 74/QĐ-UBND ngày
19/10/2015 (gia h¿n, điÃu chãnh lần 1) do Chą tåch Ąy ban nhân dân tãnh Hịa
Bình cÃp hián đã hÁt h¿n.
+ Sổ đng ký chą nguồn thÁi CTNH có mã sá QLCTNH: 17.00034.T do Sỗ
Ti nguyờn v mụi trồng tónh Hũa Bỡnh cp li ln 1 ngy 29/08/2013.
- Quy mụ ca c sỗ (phân lo¿i theo tiêu chí quy đånh cąa pháp lu¿t và đầu t°
công): Cn cứ trên tổng sá ván đầu t ca Cụng ty (43.842.760.000 ng), c sỗ
thuỏc d ỏn nhóm C (khoÁn 4, điÃu 10) theo Lu¿t đầu t° công sá 39/2019/QH14
ngày 13/6/2019.
1.3 Công suÃt, công nghệ, sÁn phÁm của c¢ sở
1.3.1 Cơng suất của cơ sở
- Cơng st thiÁt kÁ: 12.000 tÃn bát giÃy/nm.
- Công suÃt thāc tÁ nm 2021: 1.500 tÃn bát giÃy/nm
Chi nhánh Công ty TNHH SÁn xt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

4


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng

của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xuÃt giÃy xuÃt khÁu

- Từ tháng 4/2022 đÁn tháng 4/2023, c sỗ ngng hot ỏng theo quyt
ồnh sỏ 24/Q-SKHT ngy 05/04/2022 ca Sỗ K hoch v u t tónh Hịa
Bình. Thåi gian ngừng ho¿t đáng là 12 tháng.
1.3.2 Cơng nghệ sản xuất của cơ sở
Quy trình dây chun cơng nghỏ sn xut ca c sỗ nh sau:
Nguyờn liỏu (tre, luồng)

CÁt

NaOH

Ngâm ą
N°ãc thÁi
Rửa s¿ch

NghiÃn

BÅ chứa

Cąi

Xeo giÃy

N°ãc thÁi

SÃy khơ

Khí thÁi


Cn trịn

Nh¿p kho
Hình 1-2. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất của cơ sở
Thut minh quy trình cơng nghá:

Chi nhánh Cơng ty TNHH SÁn xuÃt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

5


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng
của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xuÃt giÃy xuÃt khÁu

Nguyên liáu thô (tre, luồng) đ°āc đ°a từ bãi nguyên liáu vào máy cÁt, t¿i đây
tre nứa đ°āc cÁt thành mÁnh nhß từ 1 đÁn 2,5cm. Từ máy cÁt, nhÿng mÁnh tre nứa
này đ°āc đ°a vào bÅ ngâm ą vãi hóa chÃt ngâm ą là NaOH. Sau khi ngâm ą, các
mÁnh tre nứa đ°āc đ°a vào rửa s¿ch và đ°a vào máy nghiÃn vãi 02 cÃp đá: nghiÃn
thô và nghiÃn tinh. Các giai đo¿n nghiÃn đ°āc sàng lọc theo từng cÃp đá cąa mÁt
sàng đÅ đÁm bÁo bát khi đã đÁn bÅ chứa phÁi đ¿t đúng quy đånh và s¿ch.
Từ bÅ chứa, bát giÃy đ°āc đ°a vào há tháng xeo, sÃy. Máy xeo là máy l°ãi
tròn. Khi tÃm bát đ°āc đånh hình trên l°ãi, chÁn xeo s¿ đ°a bng tÃm bát sang lò
sÃy (há tháng tuylen). Bát sau khi qua há tháng sÃy, đÁm bÁo đ°āc sÃy khơ 100%.
Khi xeo giÃy mát phần nhß (từ 0,1 – 0,2%) sá bát chui qua mÁt l°ãi s¿ đ°āc t¿n
thu đ°a và bÅ chứa bát giÃy đÅ tiÁp tăc sử dăng.
Sau khi đã sÃy khơ và đ°a ra ngồi, giÃy thành phẩm đ°āc cuán tròn. Các
cuán giÃy này đ°āc bao gói, dán nhãn, đóng đai và nh¿p kho chå xut xỗng.
1.3.3 Sn phm ca c s
Sn phm chớnh ca c sỗ l giy xut khu.


Hỡnh 1-3. Sn phm chính của cơ sở
1.4 Nguyên liệu, nhiên liệu, v¿t liệu, ph¿ liệu, điện nng, hóa chÃt sử dāng,
nguồn cung cÃp in, nòc ca c s.
Nhu cu s dng nguyờn, nhiờn liỏu, iỏn nng, húa cht,... u vo ca cÂ
sỗ c thÅ hián trong bÁng sau:

Chi nhánh Công ty TNHH SÁn xt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

6


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng
của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xuÃt giÃy xuÃt khÁu

Bảng 1-1. Nhu cầu sử nguyên, nhiên liệu, hóa chất của cơ sở
STT
1
2
3
4
5
6
7

Nßi dung
Tre, luồng
Cąi
Phèn nhơm
Men vi sinh

ChÃt khử bọt
Đián
N°ãc

Đ¢n vị
tÃn/nm
tÃn/nm
tÃn/nm
tÃn/nm
kg/nm
Kw/nm
m3/ngày.đêm

Khối l°ÿng
37.500
60
50
3
150
422
20

- Há tháng cung cÃp iỏn: Ngun cung cp iỏn cho c sỗ c ly từ há
tháng cÃp đián cąa đåa ph°¢ng do chi nhánh Đián lāc huyán Đà BÁc quÁn lý và
cung cÃp.
- Há tháng cÃp n°ãc: Nguồn n°ãc cÃp cho ho¿t đáng sÁn xut v sinh hot
ca c sỗ c khai thỏc t nguồn n°ãc mặt si Cái qua há tháng b¢m trong
khn viờn ca c sỗ (Giy khai thỏc, s dng nóc mặt sá 53/GP-UBND ngày
19/10/2020).
1.5 Các thông tin khác liên quan n c s

Tng diỏn tớch t ca c sỗ l 50.001,8 m2 gồm các h¿ng măc chính và các
cơng trình phă trā vãi quy mô nh° sau:
Bảng 1-2. Danh mục các hạng mục cơng trình của cơ sở
H¿ng māc cơng trỡnh

TT

Ân
v

Din tớch
(m2)

A

Cỏc hng mc cụng trỡnh chknh

m2

1877,63

1

Nh xỗng

m2

1333,59

2


Nh iu hnh

m2

236,2

3

B ngâm ą ngun liáu

m3

307,84

B

Các hạng mục cơng trình phụ trợ

m2

2837,04

1

Nhà bÁo vá

m2

10,64


2

Nhà xe

m2

59,69

3

Nhà bÁp

m2

209,19

4

Nhà kho

m2

33,8

Chi nhánh Công ty TNHH SÁn xt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

7



Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng
của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xt giÃy xt khÁu

H¿ng māc cơng trình

TT

Đ¢n
vị

Diện tích
(m2)

5

Tr¿m cân

m2

58,13

6

Kho hóa chÃt

m2

34,2

7

8
9
C

Bãi chứa nguyên liáu (cąi)
BÅ chứa n°ãc s¿ch
Tr¿m biÁn áp
Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường

m2
m2
m2
m2

2000
431,39
113,47
2492,81

1

Khu xử lý n°ãc thÁi

m2

1915,26

2

Nhà v¿n hành khu XLNT


m2

31,75

3

Há tháng bÅ xử lý s¢ bá NTSX

m2

457,8

4

Kho chứa chÃt thÁi nguy h¿i

m2

16

5

Kho chứa chÃt thÁi thông th°ång

m2

72

D


Hạ tầng đường nội bộ cây xanh, sân bãi
Tổng

m2

42.794,32
50.001,80

Nhà máy ho¿t đáng từ nm 2008 và đã đầu t° các lo¿i máy móc, thiÁt bå phăc
vă sÁn xuÃt. Tổng hāp các thiÁt bå chính cąa nhà máy trong bÁng sau:
Bảng 1-3. Danh mục các thiết bị, máy móc phục vụ sản xuất
TT
1
2
3
4
5
6
7
8

Tên
Máy nghiÃn thơ
Máy nghiÃn tinh
Dây chun xeo giÃy
Dây chuyÃn sÃy giÃy
Máy cuán giÃy
Đáng c¢ đián các lo¿i
Há tháng xử lý n°ãc thÁi

Há tháng xử lý n°ãc cÃp

Sá l°āng
02
02
03
03
03
15
01
01

Đ¢n vå
ChiÁc
ChiÁc
ChiÁc
ChiÁc
ChiÁc
ChiÁc
Há tháng
Há tháng

Nguồn gác
Viát Nam
Đài Loan
Đài Loan
Đài Loan
Đài Loan
Châu Á
Viát Nam

Viát Nam

Chi nhánh Công ty TNHH SÁn xuÃt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

8


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng
của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xuÃt giÃy xuÃt khÁu

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1 Sự phự hp ca c s vòi quy hoch bo v môi tr°áng quốc gia, quy
ho¿ch tỉnh, phân vùng môi tr°áng
+ Đái vãi Quy ho¿ch bÁo vá môi tr°ång quy ho¿ch tãnh:
Tính đÁn thåi điÅm hián t¿i, Quy ho¿ch bÁo vá mơi tr°ång qc gia và quy
ho¿ch tãnh Hịa Bình đang trong quá l¿p, thẩm đånh (ch°a đ°āc phê duyát). Nhà
máy đ°āc đầu t° xây dāng đã đi vào ho¿t đáng sÁn xuÃt từ nm 2008, hoàn toàn
phù hāp vãi quy ho¿ch bÁo vá mơi tr°ång hián có.
+ Đái vãi phân vùng môi tr°ång:
Nhà máy đ°āc xây dāng t¿i thôn Tân Lý, xã Tú Lý, huyán Đà BÁc phù hāp
vãi quyÁt đånh sá 643/QĐ-UB Hịa Bình ngày 08/04/2004 cąa UBND tãnh Hịa
Bình và viác cho phép thāc hián đầu t° Dā án: Nhà máy sÁn xuÃt bát giÃy th°¢ng
phẩm và sÁn xuÃt giÃy xuÃt khẩu; Phù hāp vãi chứng nh¿n quyÃn sử dăng đÃt sá
AB 417994 cÃp ngày 16/11/2005 t¿i thửa đÃt sá (05, 06), tå bÁn đồ 00, dián tích
50.001,8m2 thuác thôn Tân Lý, xã Tú Lý, huyán Đà BÁc, thåi gian sử dăng đÁn
ngày 01/02/2055.
Viác sử dăng n°ãc và thoỏt nóc ca c sỗ phự hp vói quyt ồnh sá
08/2016/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 cąa UBND tãnh Hịa Bình và viác ban hành
quy đånh quÁn lý ho¿t đáng thoát n°ãc, xử lý n°ãc thÁi trên đåa bàn tãnh Hịa Bình

và Qut đånh sá 04/2018QĐ-UBND ngày 15/01/2018 cąa UBND tãnh Hịa Bình
và viác ban hành Quy đånh quÁn lý, bÁo vá, khai thác, sử dăng tài nguyên n°ãc
trên đåa bàn tãnh Hòa Bỡnh.
2.2 S phự hp ca c s i vòi kh nng chịu tÁi của môi tr°áng
Nguồn n°ãc sử dăng cho c sỗ l nóc mt suỏi Cỏi ti thụn Tõn Lý, xó Tỳ
Lý, huyỏn Bc. CÂ sỗ c ch tåch Ąy ban nhân dân tãnh Hịa Bình cÃp giÃy
phép khai thác, sử dăng n°ãc mặt theo quyÁt đånh sá 53/GP-UBND ngày
19/10/2020. L°u l°āng khai thác tái đa là 150 m3/ngày.đêm.
N°ãc thÁi cąa nhà máy bao gồm n°ãc thÁi sÁn xuÃt và n°ãc thÁi sinh ho¿t
đ°āc thu gom và đ°a và há tháng xử lý n°ãc thÁi t¿p trung (sau đây viÁt tÁt là há
Chi nhánh Công ty TNHH SÁn xt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

9


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng
của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xuÃt giÃy xuÃt khÁu

tháng XLNTTT) công suÃt 150m3/ngày.đêm . T¿i đây, n°ãc thÁi đ°āc xử lý bằng
bián pháp sinh học. N°ãc thÁi sau xử lý s¿ đ°āc xÁ ra ngoi mụi trồng (suỏi Cỏi).
CÂ sỗ ó c ch tồch Ąy ban nhân dân tãnh Hịa Bình cÃp giÃy phép khai thác,
sử dăng n°ãc mặt theo quyÁt đånh sá 74/GP-UBND ngy 19/10/2015, giy phộp
ó ht hn.
CÂ sỗ ó tip tc l¿p hồ s¢ xin cÃp giÃy phép xÁ thÁi vào nguồn n°ãc nh°ng
ch°a đ°āc cÃp phép theo vn bÁn sá 7285/VPUBND-NNTN ngày 20/10/2020 cąa
Vn phòng Ąy ban nhân dân tãnh Hịa Bình.
❖ Đánh giá sức chåu tÁi cąa nguồn tiÁp nh¿n n°ãc thÁi (suái Cái)
- ĐÅ đánh giá sức chåu tÁi cąa nguồn tiÁp nh¿n n°ãc thÁi (suái Cái) đã tiÁn
hành lÃy mẫu n°ãc thÁi tr°ãc khi xÁ ra môi tr°ång và lÃy mẫu n°ãc mặt t¿i vå trí
điÅm tiÁp nh¿n (si Cái):

+ Đ¢n vå phân tích: Trung tâm nghiên cứu mơi tr°ång.
Đåa chã sá 23/62 Ngun Chí Thanh, qu¿n Đáng Đa, thành phá Hà Nái
(VILLAS sá 255 - VIMCERTS sá 168).
+ Thåi gian lÃy mẫu:
Vå trí lÃy mẫu
N°ãc mặt nguồn tiÁp nh¿n

Đāt 1

Đāt 2

Đāt 3

20/02/2023

22/02/2023

27/02/2023

N°ãc thÁi sÁn xuÃt sau xử lý

06/01/2023
22/02/2023
27/02/2023
- Lāa chọn thông sá đánh giá: Viác đánh giá khÁ nng tiÁp nh¿n n°ãc thÁi,

sức chåu tÁi cąa nguồn n°ãc sông, hồ theo Thông t° sá 76/2017/TT-BTNMT cąa
Bá Tài nguyên và Môi tr°ång trên nồng đá các chÃt ơ nhißm có trong n°ãc thÁi
(theo QCVN 14:2008/BTNMT và QCVN 12-MT:2015/BTNMT) và các chÃt ơ
nhißm có trong n°ãc mặt nguồn tiÁp nh¿n (theo QCVN 08-MT:2015/BTNMT).

Nh° v¿y, lāa chọn các chã tiêu cần đánh giá là BOD5 (20oC), COD, TSS.
- TÁi l°āng tái đa cąa thông sá chÃt l°āng n°ãc mặt (Ltđ), kg/ngày đ°āc xác
đånh nh° sau: Ltđ = Cqc × Q S × 86,4
Trong đó:

+ Cqc: Giá trå giãi h¿n cąa thông sá chÃt l°āng n°ãc mặt theo quy chuẩn kỹ
thu¿t và chÃt l°āng n°ãc mặt ứng vãi măc đích sử dăng, mg/l.
Chi nhánh Công ty TNHH SÁn xuÃt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

10


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng
của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xuÃt giÃy xuÃt khÁu

Nguồn n°ãc tiÁp nh¿n là suái Cái, nguồn n°ãc đang đánh giá đ°āc sử dăng
cho măc đích t°ãi tiêu, thąy lāi nên giá trå giãi h¿n các chÃt ơ nhißm trong nguồn
n°ãc mặt đ°āc xác đånh theo cát B1, QCVN 08-MT:2015/BTNMT.
+ QS: L°u l°āng dòng chÁy cąa suái Cái, QS = 0,5 m3/s.
+ 86,4: Há sá chuyÅn đổi thứ nguyên
Bảng 2-1. Tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt Ltđ
STT

Thông số

Cqc (mg/l)

QS (m3/s)

Ltđ (kg/ngày)


1

BOD

15

0,5

648

2

COD

30

0,5

1296

3

TSS

50
0,5
2160
- TÁi l°āng cąa thông sá chÃt l°āng n°ãc hián có trong nguồn n°ãc (Lnn),


kg/ngày đ°āc xác đånh nh° sau: Lnn = Cnn × Q S × 86,4
Trong đó:

+ Cnn: Giá trå trung bình cąa các kÁt q phân tích thông sá chÃt l°āng n°ãc

mặt trong các đāt quan trÁc, mg/l
+ QS: L°u l°āng dòng chÁy cąa suái Cái, QS = 0,5 m3/s.
+ 86,4: Há sá chuyÅn đổi thứ nguyên
Bảng 2-2. Tải lượng của các thơng số hiện có trong nguồn nước Lnn
K¿t quÁ phân tích (mg/l)
Cnn
Lnn
(mg/l)
(kg/ngày)
Đÿt 1
Đÿt 2
Đÿt 3
1
BOD
6,1
6,5
5,8
6,13
264,96
2
COD
23,8
21,8
21,0
22,20

959,04
3
TSS
15,0
10,0
8,0
11,00
475,20
- TÁi l°āng thơng sá ơ nhißm có trong nguồn n°ãc thÁi (Lt), kg/ngày đ°āc

STT

Thông số

xác đånh nh° sau: Lt = Ct × Q t × 86,4
Trong đó:

+ Ct: Giá trå trung bình cąa các kÁt q phân tích thơng sá ơ nhißm có trong
nguồn n°ãc thÁi tr°ãc khi xÁ vào nguồn n°ãc, mg/l
+ Qt: L°u l°āng lãn nhÃt cąa nguồn n°ãc thÁi, m3/s
Qt = 150 m3/ngày.đêm = 0,00174 m3/s
+ 86,4: Há sá chuyÅn đổi thứ nguyên
Chi nhánh Công ty TNHH SÁn xt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

11


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng
của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xuÃt giÃy xuÃt khÁu


Bảng 2-3. Tải lượng thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải Lt
STT

K¿t quÁ phân tích (mg/l)
Đÿt 3

Ct (mg/l)

Lt
(kg/ngày)

45,5

48,2

54,63

8,20

80,2

85,7

92,63

13,90

Thơng số

Đÿt 1


Đÿt 2

1

BOD

70,2

2

COD

112,0

3

TSS

11,0
22,0
27,0
20,00
3,00
- KhÁ nng tiÁp nh¿n n°ãc thÁi, sức chåu tÁi cąa suái Cái đ°āc xác đånh bằng

công thức sau: Ltn = (Ltđ − Lnn − Lt ) × FS
Trong đó:

+ Ltn: KhÁ nng tiÁp nh¿n n°ãc thÁi, sức chåu tÁi đái vãi từng thông sá nhißm,

kg/ngày;
+ Ltđ: TÁi l°āng tái đa cąa thơng sá chÃt l°āng n°ãc mặt, kg/ngày;
+ Lnn: TÁi l°āng cąa thông sá chÃt l°āng n°ãc hián có trong nguồn n°ãc,
kg/ngày;
+ Lt: TÁi l°āng thơng sá ơ nhißm có trong nguồn n°ãc thÁi, kg/ngày.

+ FS: Há sá an toàn, đ°āc xem xét, lāa chọn trong khoÁng từ 0,3 đÁn 0,7.
Chọn há sá FS = 0,7
Bảng 2-4. Khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của suối Cái
STT

Thông số

Ltđ
(kg/ngày)

Lnn
(kg/ngày)

Lt
(kg/ngày)

Ltn
(kg/ngày)

1

BOD

648


264,96

8,20

262,39

2

COD

1296

959,04

13,90

226,15

3

TSS

2160

475,20

3,00

1177,26


Nh¿n xét: Nh° v¿y, kÁt q tính tốn cho thÃy tÃt cÁ các thơng sá đánh giá
đÃu có giá trå d°¢ng điÃu này chứng tß nguồn tiÁp nh¿n là si Cái cịn khÁ nng
tiÁp nh¿n vãi các thông sá này trong n°ãc thÁi cąa dā án.

Chi nhánh Cơng ty TNHH SÁn xt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

12


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng
của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xt giÃy xt khÁu

KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
3.1 Cơng trình, biện pháp thốt n°ßc m°a, thu gom và xử lý n°ßc thÁi
3.1.1 Thu gom, thốt nước mưa
Há tháng thu gom, thoát n°ãc m°a đ°āc thiÁt kÁ tách biát vãi há tháng thu
gom, thoát n°ãc thÁi.
- Khu vāc nhà điÃu hành, n°ãc m°a theo há tháng rãnh BT kích th°ãc ráng
x sâu = 30x30cm thoát ra rãnh thoát n°ãc chung kích th°ãc 30x40 (cm) (rãnh
đào, kè đá) sau đó thốt ra há tháng thốt n°ãc chung cąa đåa ph°¢ng (điÅm thoỏt
nóc ma sỏ 1)
- Khu vc nh xỗng:
+ Phớa tróc nh xỗng, nóc ma chy theo ỏ dỏc ồa hỡnh xuáng há tháng
rãnh thu n°ãc m°a khu vāc đ°ång nái bá và thốt ra ngồi há tháng thốt n°ãc
chung cąa ồa phÂng.
+ Phớa sau nh xỗng, nóc ma theo hỏ tháng rãnh đào kích th°ãc 40x30cm
sau đó chÁy vào há tháng rãnh thoát n°ãc m°a cąa khu vāc XLNTTT.
- Khu vāc há tháng xử lý n°ãc thÁi, n°ãc m°a theo há tháng rãnh BT kích

th°ãc dài x ráng = 40x40cm thoát ra điÅm thoát n°ãc m°a sá 2.
- Khu vāc đ°ång nái bá, n°ãc m°a đ°āc thu gom vào rãnh đào kích th°ãc
30x30 cm sau đó chÁy vào rãnh thốt n°ãc chung và cuái cùng thoát ra há tháng
thoát n°ãc chung cąa đåa ph°¢ng.

Chi nhánh Cơng ty TNHH SÁn xt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

13


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng
của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xuÃt giÃy xuÃt khÁu

Hình 3-1. Một số hình ảnh rãnh thoát nước mưa của cơ sở
❖ ĐiÅm thoát n°ãc m°a ra ngồi mơi tr°ång:
- ĐiÅm 1: Há tháng thốt n°ãc t¿p trung cąa thôn Tân Lý, xã Hào Lý, hun
Đà BÁc, tãnh Hịa Bình.
Tọa đá điÅm thốt n°ãc m°a sá 1 theo há tọa đá VN2000, KTT 106o00’, múi
chiÁu 3o: X (m): 2313857; Y (m): 422495
Chi nhánh Công ty TNHH SÁn xt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

14


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng
của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xuÃt giÃy xuÃt khÁu

- ĐiÅm 2: Suái Cái, thôn Tân Lý, xã Hào Lý, huyán Đà BÁc, tãnh Hòa Bình.
Tọa đá điÅm thốt n°ãc m°a sá 2 theo há tọa đá VN2000, KTT 106o00’, múi
chiÁu 3o: X(m): 2313795; Y(m): 422483

3.1.2 Thu gom, thoát nước thải
❖ Há tháng thu gom n°ãc thÁi
- N°ãc thÁi sinh ho¿t
N°ãc thÁi phát sinh từ hot ỏng sinh hot ca c sỗ c thu gom bằng
đ°ång áng chìm PVC ɸ90mm xuáng bastar 5 ngn xây âm phía bên d°ãi nhà vá

sinh. N°ãc thÁi sau khi qua bÅ tā ho¿i theo đ°ång áng chìm PVC ɸ110mm vào
há ga lÁng đÅ xử lý cùng vãi n°ãc thÁi từ quá trình xeo giÃy.
- N°ãc thÁi sÁn xuÃt

+ N°ãc thÁi từ bÅ ngâm ą nguyên liáu đ°āc b¢m vào điÃu hòa cąa há tháng
XLNT t¿p trung 150 m3/ngày.đêm bằng b¢m cơng st 2,2kw theo đ°ång áng
PVC ɸ76mm..

+ N°ãc thÁi từ quá trình xeo giÃy đ°āc thu gom bằng há tháng rãnh BTCT

20x20cm vào há ga lÁng. Sau khi l°u t¿i há ga lÁng, n°ãc thÁi theo đ°ång áng
PVC ɸ200mm dẫn và bÅ s¢ lÁng. Sau xử lý t¿i bÅ s¢ lÁng n°ãc thÁi đ°āc dẫn vào
há tháng XLNTTT cơng st 150 m3/ngày.đêm bằng b¢m cơng st 2,2kw theo
đ°ång áng PVC ɸ76mm.

❖ Há tháng thoát n°ãc thÁi
N°ãc thÁi sau xử lý, từ bÅ khử trùng đ°āc b¢m vào rãnh BT có kích th°ãc

ráng x sâu = 40x50cm bằng b¢m có cơng st 2,2kw. N°ãc thÁi theo rãnh chÁy
vào cáng thốt D200mm và ra ngồi mơi tr°ång tiÁp nh¿n.
❖ ĐiÅm tiÁp nh¿n n°ãc thÁi
- Nguồn tiÁp nh¿n n°ãc thÁi: Suái Cái, thơn Tân Lý, xã Hào Lý, hun Đà
BÁc, tãnh Hịa Bình.
- Tọa đá điÅm tiÁp nh¿n theo há tọa đá VN2000, KTT 106o00’, múi chiÁu 3o:

X(m): 2313795; Y(m): 422483

Chi nhánh Cơng ty TNHH SÁn xt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

15


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng
của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xt giÃy xt khÁu

ĐiÅm xÁ
n°ãc thÁi

Hình 3-2. Vị trí xả nước thải của cơ sở
S¢ đồ thu gom, thốt nóc thi ca c sỗ nh sau:
Nóc thi
xeo giy

Nóc thi
sinh ho¿t
PVC
ɸ90mm

BÅ bastaf
5 ngn

PVC
ɸ110mm

N°ãc thÁi

ngâm ą

Rãnh BT
20x20mm

PVC
ɸ110mm

Há ga lÁng

BÅ chứa

B¢m 2,2kw
PVC ɸ76mm

BÅ s¢ lÁng

Rãnh BT
80x40 cm

B¢m 2,2kw
PVC ɸ76mm

Há tháng xử lý n°ãc thÁi
cơng st 150 m3/ngày.đêm
B¢m 2,2kw, đ°ång áng ɸ76mm
Rãnh BT 40x50cm
Cáng D200

Si Cái

Hình 3-3. Sơ đồ thu gom, thốt nước thải của cơ sở
Chi nhánh Công ty TNHH SÁn xuÃt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

16


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng
của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xuÃt giÃy xuÃt khÁu

3.1.3 Xử lý nước thải
3.1.3.1 Nước thải sinh hoạt
Tổng sá l°āng cán bá công nhân viên ca c sỗ l 37 ngồi trong ú ch yu
l ngồi dõn ồa phÂng chó cú 4 ngồi ỗ li thồng xuyờn.
Ch c sỗ ó xõy dng 01 b t ho¿i xây ngầm vãi tổng thÅ tích chứa là
4,5m3 đÅ xử lý s¢ bá n°ãc thÁi sinh ho¿t phát sinh vãi thông sá kỹ thu¿t nh° sau:
Bảng 3-1. Thông số kỹ thuật bể bastaf của cơ sở
STT

H¿ng māc

1

Kích th°ßc (m)
Dài

Rßng

Cao

Ngn 1


1,2

0,8

1,5

2

Ngn 2

0,66

0,8

1,5

3

Ngn 3

0,66

0,8

1,5

4

Ngn 4


0,66

0,8

1,5

5

K¿t cÃu
T°ång xây g¿ch đặc, VMX
M75#, đáy bê tơng dày M200,
bê tơng lót móng M100. NÁp
bê tơng M200

Ngn 5
0,55
0,8
1,5
- Đ¢n vå t° vÃn thiÁt kÁ: Cơng ty TNHH Dodinco.
- Đ¢n vå t° vÃn giám sát: Cơng ty cổ phần xây dāng sÁn xt th°¢ng m¿i

Hồng Hà.
- Cơng nghá xử lý là cơng nghá sinh học kỵ khí kÁt hāp vãi lÁng, lọc
Quy trình ho¿t đáng cąa bÅ BASTAF đ°āc trình bày theo s¢ đồ sau:

Hình 3-4. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bể bastaf 5 ngăn
BASTAF là bÅ phÁn ứng kỵ khí vãi các vách ngn mßng và ngn lọc kỵ khí
dịng h°ãng lên, có chức nng xử lý NTSH và các lo¿i n°ãc thÁi khác có thành
phần tính chÃt t°¢ng tā nh° NTSH.

Chi nhánh Cơng ty TNHH SÁn xt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

17


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng
của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xt giÃy xt khÁu

Quy trình cơng nghá cąa bÅ xử lý BASTAF: Nguyên tÁc, n°ãc thÁi đ°āc đ°a
vào ngn thứ nhÃt cąa bÅ, có vai trị làm ngn lÁng - lên men kỵ khí, đồng thåi
điÃu hịa l°u l°āng và nồng đá chÃt bẩn trong dòng n°ãc thÁi. Nhå cỏc vỏch ngn
hóng dũng, ỗ nhng ngn tip theo, nóc thÁi chuyÅn đáng theo chiÃu từ d°ãi
lên trên, tiÁp xúc vãi các vi sinh v¿t kỵ khí trong lãp bùn hỡnh thnh ỗ ỏy b
trong iu kiỏn ỏng, cỏc cht bẩn hÿu c¢ đ°āc các vi sinh v¿t hÃp thă và chuyÅn
hóa, đồng thåi, cho phép tách riêng 2 pha (lên men axit và lên men kiềm).
BASTAF cho phép tng thåi gian l°u bùn, nhå v¿y hiáu suÃt xử lý tng trong khi
l°āng bùn cần xử lý l¿i giÁm. Các ngn ci cùng là ngn lọc kỵ khí, có tác dăng
làm s¿ch bổ sung n°ãc thÁi, nhå các vi sinh v¿t kỵ khí gÁn bám trên bà mặt các
h¿t cąa lãp v¿t liáu lọc, và ngn cặn l¢ lửng trơi ra theo n°ãc.
V¿t liáu lọc sử dăng trong bÅ là xã than, cát và sßi. ChiÃu dày cąa mßi lãp v¿t liáu
lọc khoÁng 15-20 cm và thông th°ång s¿ phÁi thay thÁ sau khoÁng 12 tháng sử dăng.
N°ãc thÁi sau khi đ°āc xử lý s¢ bá t¿i bÅ tā ho¿i, tiÁp tăc đ°a sang há ga lÁng đÅ
xử lý cùng vãi n°ãc thÁi từ quá trình xeo giÃy và cuái cùng đ°a và há tháng
XLNTTT 150 m3/ngày.đêm.
3.1.3.2 Nước thải sản xuất
❖ Xử lý s¢ bá
N°ãc thÁi sÁn xuÃt phát sinh từ quá trình xeo giÃy và ngâm ą v¿t liáu, đ°āc
xử lý s¢ bá tr°ãc khi vào há tháng XLNTTT 150 m3/ngày.đêm nh° sau:
- N°ãc thÁi từ quá trình xeo giÃy đ°āc xử lý s¢ bá bằng há ga lÁng thÅ tích
1m3. Sau há ga lÁng n°ãc thÁi tiÁp tăc đ°āc đ°a qua bÅ s¢ lÁng 6 ngn thÅ tích

47,7m3. T¿i đây, n°ãc thÁi theo đ°ång áng PVC Φ200 vào há tháng XLNT t¿p
trung 150 m3/ngày.đêm.

- N°ãc sau khi ngâm ą theo đ°ång áng PVC Φ110mm đ°a và 02 bÅ chứa

vãi tổng thÅ tích là 680m3 đÅ điÃu chãnh pH sau đó đ°āc b¢m trāc tiÁp vào há
tháng XLNTTT 150 m3/ngày.đêm bằng b¢m 2,2kw và đ°ång áng Φ76mm.

Chi nhánh Cơng ty TNHH SÁn xuÃt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

18


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng
của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xuÃt giÃy xuÃt khÁu

Bảng 3-2. Thông số kỹ thuật của các bể xử lý sơ bộ nước thải sản xut
Kớch thòc (m)

STT

Hng mc

1

Hỏ ga lng

2

B s lng 6

ngn

6,0

5,3

1,5

3

B cha n°ãc
ngâm ą

50

8,5

1,6

Dài

Rßng

Cao

1,0

1,0

1,0


K¿t cÃu

T°ång xây g¿ch đặc, VMX
M75#, đáy bê tơng dày
M200, bê tơng lót móng
M100. NÁp bê tơng M200

- Đ¢n vå t° vÃn thiÁt kÁ: Cơng ty TNHH Dodinco.
- Đ¢n vå t° vÃn giám sát: Công ty cổ phần xây dāng sÁn xt th°¢ng m¿i
Hồng Hà.

Hình 3-5. Bể chứa nước ngâm ủ

Hình 3-6. Bể sơ lắng 6 ngăn

❖ Há tháng XLNTTT 150 m3/ngày.đêm
- N°ãc thÁi sÁn xuÃt sau khi xử lý s¢ bá đ°āc tiÁp tăc đ°a vào há tháng
XLNTTT có cơng st 150 m3/ngày.đêm
- Cơng nghá xử lý: Sử dăng ph°¢ng pháp sinh học kÁt hāp hóa lý
S¢ đồ quy trình cơng nghá xử lý n°ãc thÁi sÁn xt đ°āc trình bày trong hình
sau:

Chi nhánh Cơng ty TNHH SÁn xt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

19


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng
của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xt giÃy xt khÁu


Hình 3-7. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống XLNTTT cơng suất 150 m3/ngày.đêm
- Quy trình cơng nghá:
+ BÅ điÃu hịa:
N°ãc thÁi từ q trình xeo giÃy và q trình ngâm ą ngun liáu sau khi lÁng
s¢ bá đ°āc đ°a vào bÅ điÃu hòa cąa há tháng XLNTTT 150 m3/ngày.đêm. BÅ có
nhiám vă điÃu hịa l°u l°āng n°ãc, ổn đånh thành phần các chÃt trong n°ãc thÁi,
sau đó n°ãc thÁi đ°āc b¢m đ°a sang bÅ hiÁu khí.
+ BÅ hiÁu khí:
Các chÃt hÿu c¢ trong n°ãc thÁi đ°āc các vi sinh hiÁu khí phân hąy tiÁp.
Dinh d°ÿng cũng đ°āc thêm vào bÅ hiÁu khí đÅ q trình khử COD đ°āc hiáu
quÁ h¢n.
Oxy đ°āc cung cÃp mãnh liát nhå đĩa khí lÁp đặt d°ãi đáy bÅ. Các chÃt hÿu
c¢ trong n°ãc thÁi s¿ đ°āc các vi sinh v¿t sử dăng cho tổng hāp tÁ bào mãi và
giÁi phóng nng l°āng. Q trình tiêu thă chÃt hÿu c¢, chÃt dinh d°ÿng đÅ tổng
hāp tÁ bào mãi đ°āc thÅ hián bằng ph°¢ng trình d°ãi đây:
ChÃt hÿu c¢+chÃt dinh d°ÿng+ vi sinh v¿t + Oxy = vi sinh v¿t mãi + CO2↑ + H2O
Ngồi q trình tổng hāp tÁ bào mãi, xÁy ra phÁn ứng hô hÃp nái sinh đái
vãi tÁ bào già, có thÅ tóm tÁt q trình này nh° sau:
Vi sinh v¿t (bùn ho¿t tính)+ O2 = Bùn tr¢ + CO2 + H2O + NH3 + nng l°āng

Chi nhánh Công ty TNHH SÁn xuÃt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

20


Báo cáo đÁ xt cÃp giÃy phép mơi tr°áng
của c¢ s Nh mỏy sn xut bòt giy thÂng phm v sÁn xuÃt giÃy xuÃt khÁu

Ngoài ra, nÁu trong n°ãc thÁi cú cha Nit ỗ dng Amoni NH4+ hoc NH3

chỳng s¿ bå các chąng vi sinh v¿t Nitrosomonas và Nitrobacter Oxy hóa t¿o thành
Nitrit và cuái cùng thành Nitrat.
Sā phát triÅn hay chÁt đi cąa vi sinh v¿t và vi khuẩn đóng vai trị vơ cùng
quan trọng trong xử lý n°ãc thÁi t¿i bÅ này.
Môi tr°ång v¿n hành cần duy trì đÅ vi sinh v¿t phát triÅn tát trong quá trình
hiÁu khí bao gồm:
✓ Nhiát đá ổn đånh từ 25 – 35oC,
✓ Hàm l°āng BOD:P:N duy trì theo theo tỷ lá 100:5:1.
✓ Đá pH và DO trong bÅ đ°āc duy trì trong khng: pH = 7–8; DO = 1÷2 mg/l
+ Căm bÅ thiÁu khí + lÁng
N°ãc sau khi đ°āc xử lý hiÁu khí đ°āc b¢m sang bÅ lÁng thiÁu khí bằng há
tháng b¢m 2,2kw và áng PVC Φ200. T¿i bÅ thiÁu khí dißn ra q trình khử nitrat,

nitrit thành khí N2 đ°āc dißn ra trong mơi tr°ång thiÁu khí. Hóa chÃt trā lÁng đ°āc
bổ xung vào đây đÅ đẩy nhanh q trình lÁng hàm l°āng các chÃt l¢ lửng trong

n°ãc. N°ãc thÁi đ°āc đ°a sang bÅ lÁng qua vách ngn chÁy tràn. BÅ lÁng sử dăng
các tÃm Lamen đ°āc lÁp vãi góc nghiêng từ 45o–60o. T¿i ngn đầu tiên n°ãc thÁi
s¿ bổ xung chÃt trā lÁng đÅ quá trình keo tă, t¿o bơng dißn ra tr°ãc khi đ°a vào
tiÁp xúc vãi các tÃm lÁng. Các h¿t l¢ lửng kích th°ãc lãn s¿ tā đáng r¢i xng
phía d°ãi. Sau đó, n°ãc thÁi tiÁp tăc di chuyÅn lên phía trên theo đ°ång đặt các
tÃm lamen. Trong quá trình di chuyÅn qua tÃm lamen các cặn lÁng s¿ va ch¿m vãi
nhau, bám vào và mặt các tÃm lamen. Khi các bơng cặn có khái l°āng đą lãn s¿
thÁng đ°āc đáng lāc cąa dòng n°ãc thì cặn s¿ r¢i xng vùng lÁng. Phần n°ãc
phía trên đ°āc chÁy sang bÅ khử trùng bằng cửa thông 30x30cm.
+ BÅ khử trùng
T¿i bÅ khử trùng n°ãc đ°āc l°u l¿i và sử dăng hóa chÃt khử trùng đÅ diát
các mầm vi khuẩn gây bánh tr°ãc khi xÁ ra môi tr°ång tiÁp nh¿n.
N°ãc sau khi lọc theo há tháng b¢m công suÃt 2,2kw, đ°ång áng PVC
Φ76mm dẫn ra rãnh BT ráng x sâu = 30 x 40cm. Phía cuái rãnh, ch c sỗ lp t

cỏng chỡm D200 dn nóc ra môi tr°ång tiÁp nh¿n.

Chi nhánh Công ty TNHH SÁn xt và Th°¢ng m¿i Thu¿n Phát t¿i Hịa Bình

21


×