H VÀ TÊN: NGUYN TIU PHNG
LP: 10 CKQ1 KHÓA: 16
CHUYÊN TT NGHIP
Tên đề tài:
! " #$ %
& CÔNG TY ' "( % % )* %
+-SAS
CHUYÊN NGÀNH: KINH DOANH QUC T,
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: THS. NGUYỄN THN CẨM LOAN
TP.Hồ Chí Minh, Năm 2013
B TÀI CHÍNH
TRNG I HC TÀI CHÍNH MARKETING
KHOA THNG MI
H VÀ TÊN: NGUYN TIU PHNG
LP: 10 CKQ1 KHÓA: 16
CHUYÊN TT NGHIP
Tên đề tài: CI THIN HOT NG GIAO NH N
HÀNG HÓA NH P KH#U V N TI NG BIN
C&A CÔNG TY C' PH(N V N TI VÀ D*CH V
HÀNG HI_ TRA-SAS
TP.Hồ Chí Minh, Năm 2013
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VN THỰC TẬP
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TP Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2013
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TP Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2013
DANH SÁCH BNG - BIU
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty 26
Bảng 2.1: Bảng tổng kết sơ lược tình hình hoạt động của TRA-SAS qua các năm
2010-2012 29
Bảng 2.2: Bảng so sánh mức thay đổi doanh thu, chi phí, lợi nhuận qua các năm 30
Biểu đồ 2.1: Biểu đồ thể hiện tình hình kinh doanh của Công ty TRASAS qua các
năm 2010-2012 32
Bảng 2.3: Thực trạng giao nhận hàng hóa theo thị trường của Công ty năm 2012 33
Biểu đồ 2.2: Biểu đồ thể hiện thực trạng giao nhận hàng hóa theo thị trường của
Công ty TRASAS năm 2012 34
Bảng 2.4: Bảng danh sách các khách hàng truyền thống tiêu biểu hiện hành 35
Bảng 2.5: Danh sách các Công ty cạnh tranh trong nước và các đối thủ cạnh tranh
nước ngoài 37
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ quy trình nhập kh#u hàng hóa b$ng ng bin 38
Bng 2.6: Bng danh sách 10 Container ca lô hàng nhp kh#u trên: 42
Bng 2.7: Bng th hin thông tin t% ô s! 18 n ô s! 25 cho lô hàng nhp kh#u ca
Công ty FONTERRA BRANDS VI&T NAM: 51
Bng 2.8: Bng s! liu th hin thông tin t% ô s! 26 n ô s! 30 cho lô hàng nhp
kh#u ca Công ty FONTERRA BRANDS VI&T NAM: 53
Bng 2.9: Bng thông tin cho ô s! 31 trong t khai Hi Quan in t' 54
M-c l-c
Li m( )u 1
1.1 Khái quát chung v dch v* giao nhn hàng hóa 3
1.1.1 Các khái nim 3
1.1.1.1 Dch v* giao nhn (2) 3
1.1.1.2 Ngi giao nhn (3) 3
1.1.2 +c im ca dch v* giao nhn vn ti 4
1.1.3 Vai trò, tác d*ng ca giao nhn vn ti (3) 5
1.1.4 Quy n hn, ngh,a v*, trách nhim ca ngi giao nhn (3) 6
1.2 Dch v* giao nhn hàng hóa nhp kh#u vn ti ng bin 9
1.2.1 C s( pháp lý (1,2) 9
1.2.1.1 Các vn bn ca nhà n"c 9
1.2.1.2 Các công "c qu!c t 9
1.2.1.3 Các loi hp ng (Contract) 10
1.2.1.4 Các tp quán thng mi và hàng hi và lut tp t*c ca m-i n"c 10
1.2.2 Nguyên t.c giao nhn hàng hóa xu/t nhp kh#u ti các cng bin (2) 10
1.2.3 Nghip v* ca các c quan tham gia giao nhn hàng hóa xu/t nhp kh#u
(2) 10
1.2.3.1 Nghip v* ca cng 10
1.2.3.2 Nghip v* ca các ch hàng xu/t nhp kh#u 11
1.2.3.3 Nghip v* ca Hi quan 12
1.2.4 Quy trình giao nhn hàng hóa nhp kh#u vn ti ng bin 12
1.2.4.1 !i v"i hàng không óng trong container (2) 12
1.2.4.2 !i v"i hàng óng trong container (1) 15
1.3 Các chng t% trong giao nhn hàng hóa nhp kh#u b$ng ng bin 16
1.3.1 Chng t% s' d*ng !i v"i giao nhn hàng nhp kh#u 16
1.3.2 Chng t% v"i cng và tàu 18
1.3.3 Chng t% khác 20
Tóm t.t chng 1 21
CHNG 2: THC TR0NG HO0T 1NG GIAO NHN HÀNG HÓA NHP
KHU VN TI 2NG BI3N CA CÔNG TY C4 PH5N VN TI VÀ
DCH V6 HÀNG HI_TRA-SAS 22
2.1 Gi"i thiu v Công ty C Ph)n Vn Ti và Dch V* Hàng Hi TRA-SAS 22
2.1.1 S lc v Công ty TRA-SAS 22
2.1.2 Lch s' hình thành và phát trin 22
2.1.3 L,nh vc kinh doanh ca Công ty 25
2.1.4 Ngun nhân lc ca Công ty 25
2.1.4.1 S t chc b máy qun lý ca Công ty 25
2.1.4.2 Chc nng và nhim v* ca các phòng ban 27
2.2 Thc trng hot ng giao nhn hàng hóa nhp kh#u vn ti ng bin ti
Công ty TRA-SAS 28
2.2.1 Tình hình kinh doanh ca Công ty c ph)n vn ti và dch v* hàng hi_
Tra-Sas trong nh7ng nm qua (2010 – 2012) 28
2.2.1.1 Kt qu hot ng kinh doanh trong 3 nm g)n ây 28
2.2.1.2 Kt qu hot ng giao nhn hàng hóa theo th trng 33
2.2.2 Tình hình khách hàng và !i th cnh tranh 34
2.2.2.1 Tình hình khách hàng 34
2.2.2.2 !i th cnh tranh 36
2.2.3 Quy trình hot ng giao nhn hàng nhp kh#u vn ti ng bin ti
Công ty TRA-SAS 38
2.2.3.1 S quy trình nhp kh#u hàng hóa b$ng ng bin 38
2.2.3.2 T chc và thc hin các nghip v* giao nhn hàng FCL nhp kh#u
b$ng ng bin ti Công ty TRASAS 38
2.2.4 Phân tích d báo các nhân t! nh h(ng n ch/t lng dch v* giao
nhn hàng 66
2.2.4.1 Nhóm nhân t! bên ngoài doanh nghip 66
2.2.4.2 Nhóm nhân t! bên trong doanh nghip 68
2.2.5 ánh giá chung v hot ng giao nhn hàng hóa vn ti ng bin ca
Công ty TRASAS 69
2.2.5.1 Thun li 69
2.2.5.2 Khó khn 70
Tóm t.t chng 2 72
CHNG 3: M1T S8 GII PHÁP NH9M CI THI&N HO0T 1NG GIAO
NHN HÀNG HÓA NHP KHU VN TI 2NG BI3N T0I CÔNG TY
TRA-SAS 73
3.1 C s( xu/t gii pháp 73
3.1.1 Xu th phát trin chung ca ngành 73
3.1.2 nh h"ng phát trin ca Công ty trong thi gian t"i 74
3.2 Mt s! gii pháp 75
3.2.1 Gii pháp v th trng 75
3.2.2 Gii pháp v loi hình dch v* 76
3.2.3 Gii pháp nh$m ào to ngun nhân lc 77
3.2.4 Gii pháp nâng cao ch/t lng dch v* 78
3.2.5 Gii pháp xây dng quy trình chu#n 78
3.2.6 Gii pháp cho h th!ng kho bãi 78
3.3 Kin ngh 79
3.3.1 Hoàn thin h th!ng pháp lut 79
3.3.2 Nhà n"c c)n tng cng thu hút FDI vào ngành giao nhn vn ti 79
3.3.3 n gin hóa và hài hòa các th t*c chng t% có liên quan 79
Tóm t.t chng 3 81
Kt lun 82
Tài liu tham kho 84
Ph* l*c 85
GVHD:
THS. NGUYN TH CM LOAN
SVTH: NGUYN TIU PHNG
1
L.i m/ 01u
Trong giai đoạn hiện nay, hoạt động giao thương buôn bán giữa các Châu lục
ngày càng trở nên mạnh mẽ, thị trường thế giới ngày càng trở nên thống nhất và
ranh giới giữa các thị trường nội địa ngày càng trở nên mờ nhạt. Các nước có cơ hội
tiếp cận với những thị trường rộng lớn, đầy tiềm năng, góp phần làm cho nền sản
xuất trong nước không ngừng phát triển.
Việt Nam đang trên đường hội nhập kinh tế thế giới, vì vậy chính phủ Việt Nam
luôn chủ trương mở rộng giao thương kinh tế đối với bạn bè trên thế giới, đặc biệt
đối với hoạt động xuất kh#u ã có nh7ng tin b c v ch/t và lng. Kéo theo ó là
s phát trin cu hot ng xu/t nhp kh#u, trong ó xu/t nhp kh#u b$ng ng
bin chim t; tr<ng l"n nh/t nh vào i u kin thun li ca n"c ta. Và t/t yu nhu
c)u vn chuyn hàng hóa giao thng gi7a các n"c c=ng tng lên áng k to ra c
hi cho ngành vn ti.
Mt trong nh7ng hot ng ca ngành kinh doanh xu/t nhp kh#u giúp cho hàng
hoá c thông quan d> dàng t% n"c này sang n"c khác, làm cho hàng hoá ca
n"c ó nhanh chóng i n th trng n"c ngoài tiêu th*, ó là hot ng giao
nhn vn ti. Hot ng này có ý ngh,a r/t l"n, nó không ch? n!i li n sn xu/t v"i
tiêu th*, giúp a hàng hoá Vit Nam n v"i bn bè qu!c t mà còn góp ph)n nâng
cao kh nng cnh tranh ca hàng hoá n"c ta trên th trng th gi"i. Giao nhn là
khâu cu!i cùng nhng r/t quan tr<ng trong vic thc hin hp ng ngoi thng.
Khâu giao nhn nu không di>n ra kp thi, không hp lý thì vic vn chuyn hàng
s: ách t.c và có th gy thit hi cho c hai phía ngi mua và ngi bán. Hàng hoá
xu/t nhp vào n"c ta ngày càng tng lên v"i kh!i lng l"n thì vai trò ca hot
ng giao nhn càng th hin rõ. Nhn th/y c t)m quan tr<ng ó, em ã quyt
nh ch<n tài: “
CI THI&N HO0T 1NG GIAO NHN HÀNG HÓA NHP
KHU VN TI 2NG BI3N CA CÔNG TY C4 PH5N VN TI VÀ DNCH VỤ
HÀNG HẢI_ TRA-SAS”
cho bài thực tập tốt nghiệp của mình.
GVHD:
THS. NGUYỄN THN CẨM LOAN
SVTH: NGUYN TIU PHNG
2
1. M-c tiêu c2a 03 tài
Đề tài được viết chủ yếu phân tích các hoạt động giao nhận hàng hóa nhập kh#u
vn ti ng bin ca Công ty C ph)n Vn ti và Dch v* Hàng Hi_Tra-Sas và
qua ó xu/t các gii pháp nh$m ci thin hot ng giao nhn hàng hóa nhp
kh#u vn ti ng bin ca Công ty.
2. 4i t56ng và ph7m vi nghiên c8u
!i tng nghiên cu: Thc trng hot ng giao nhn hàng hóa nhp kh#u vn
ti ng bin b$ng container ca Công ty C ph)n Vn Ti và Dch V* Hàng
Hi_Tra-Sas.
Phm vi nghiên cu: Công ty C ph)n Vn ti và Dch v* Hàng Hi_Tra-Sas, s!
liu t% nm 2010 n nm 2012.
3. Ph59ng pháp nghiên c8u
tài c thu thp thông tin, các s! liu t% Phòng Kinh Doanh, Phòng K
Toán thuc Công ty C Ph)n Vn Ti và Dch V* Hàng Hi_Tra-Sas, sách, báo,
Internet,… Vn d*ng nh7ng kin thc ã h<c gi7a lý thuyt và thc t, tài c
s' d*ng các phng pháp tng hp, phân tích nh lng và nh tính, phân tích
th!ng kê, phng pháp so sánh tài t c hiu qu t!t nh/t.
4. K:t c;u 03 tài
Gm 3 chng:
Ch59ng 1: C s( lý lun chung v giao nhn hàng hóa vn ti ng bin
Ch59ng 2: Thc trng hot ng giao nhn hàng hóa nhp kh#u vn ti ng bin
ca Công ty C ph)n vn ti và dch v* hàng hi_TRA-SAS
Ch59ng 3: Mt s! gii pháp nh$m ci thin hot ng giao nhn hàng hóa nhp
kh#u vn ti ng bin ti Công ty Tra-sas.
GVHD:
THS. NGUYN THN CẨM LOAN
SVTH: NGUYN TIU PHNG
3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ GIAO
NHẬN HÀNG HÓA VẬN TẢI ĐƯỜNG BIỂN
1.1 Khái quát chung v3 d<ch v- giao nh=n hàng hóa
1.1.1 Các khái ni>m
1.1.1.1 Dịch vụ giao nhận (2)
Trong mậu dịch quốc tế, hàng hóa cần phải được vận chuyển đến nhiều nước
khác nhau, từ nước người bán đến nơi nước người mua. Trong trường hợp đó, người
giao nhận là người tổ chức việc di chuyển hàng và thực hiện các thủ tục liên hệ đến
người vận chuyển.
Dịch vụ giao nhận hàng hóa là hành vi thương mại, theo đó người làm dịch vụ
giao nhận hàng hóa nhận hàng từ người gửi, tổ chức việc vận chuyển, lưu kho, lưu
bãi, làm thủ tục giấy tờ và các dịch vụ khác có liên quan để giao hàng cho người
nhận theo sự ủy thác của chủ hàng, của người vận tải hoặc của người làm dịch vụ
giao nhận khác.
1.1.1.2 Người giao nhận (3)
Người kinh doanh dịch vụ giao nhận gọi là “Người giao nhận – Forwarder –
Freight Forwarder – Forwarding Agent”. Người giao nhận có thể là chủ hàng, chủ
tàu, Công ty xếp dỡ hay kho hàng, người giao nhận chuyên nghiệp hay bất kì một
người nào khác. Hay nói cách khác, người giao nhận là một người đại lý hoa hồng
(Commission Agent) thay mặt người xuất nhập kh#u thc hin các công vic thông
thng nh b!c/dB hàng, lu kho hàng, s.p xp vic vn chuyn trong n"c, nhn
thanh toán cho khách hàng ca mình…
Ngi giao nhn có trình chuyên môn nh:
• Bit kt hp gi7a nhi u phng thc vn ti khác nhau.
• Bit tn d*ng t!i a dung tích, tr<ng ti ca các công c* vn ti nh vào dch
v* gom hàng.
GVHD:
THS. NGUYN THN CẨM LOAN
SVTH: NGUYN TIU PHNG
4
• Biết kết hợp giữa vận tải – giao nhận – xuất nhập kh#u và liên h t!t v"i các
t chc có liên quan n quá trình vn chuyn hàng hóa nh Hi Quan, i lý tàu,
Bo him, Ga, Cng…
Ngi giao nhn còn to i u kin cho ngi kinh doanh xu/t nhp kh#u hot
ng có hiu qu nh vào dch v* giao nhn ca mình.
• Nhà xu/t nhp kh#u có th s' d*ng kho bãi ca ngi giao nhn hay ca
ngi giao nhn i thuê t% ó gim c chi phí xây dng kho bãi.
1.1.2 ?c 0i@m c2a d<ch v- giao nh=n v=n tAi
Do c=ng là mt loi hình dch v* nên dch v* giao nhn vn ti c=ng mang
nh7ng +c im chung ca dch v*, nó là hàng hóa vô hình nên không có tiêu chu#n
ánh giá ch/t lng ng nh/t, không th c/t gi7 trong kho, sn xu/t và tiêu dùng
di>n ra ng thi, ch/t lng ca dch v* ph* thuc vào cm nhn ca ngi ph*c
v*.
Nhng ây là mt hot ng +c thù nên dch v* này c=ng có nh7ng +c im
riêng:
• Dch v* giao nhn vn ti không to ra sn ph#m vt ch/t, nó ch? làm cho !i
tng thay i v trí b m+t không gian ch không tác ng v m+t k, thut làm thay
i các !i tng ó. Nhng giao nhn vn ti li có tác ng tích cc n s phát
trin ca sn xu/t và nâng cao i s!ng nhân dân.
• Mang tính th* ng: ó là do dch v* này ph* thuc r/t nhi u vào nhu c)u
ca khách hàng, các quy nh ca ngi vn chuyn, các ràng buc v lut pháp,
th ch ca chính ph (n"c xu/t kh#u, n"c nhp kh#u, n"c th ba)…
• Mang tính thi v*: Dch v* giao nhn là dch v* ph*c v* cho hot ng xu/t
nhp kh#u nên nó ph* thuc r/t l"n vào lng hàng hóa xu/t nhp kh#u. Mà thng
hot ng xu/t nhp kh#u mang tính ch/t thi v* nên hot ng giao nhn c=ng
chu nh h(ng ca tính thi v*.
GVHD:
THS. NGUYN THN CẨM LOAN
SVTH: NGUYN TIU PHNG
5
• Ngoài những công việc như làm thủ tục, môi giới, lưu cước, người làm dịch
vụ giao nhận còn tiến hành các dịch vụ khác như gom hàng, chia hàng, bốc
xếp,…nên để hoàn thành công việc tốt hay không còn phụ thuộc nhiều vào cơ sở vật
chất kỹ thuật và kinh nhiệm của người giao nhận.
1.1.3 Vai trò, tác d-ng c2a giao nh=n v=n tAi (3)
Quá trình phân công lao động diễn ra ngày càng sâu sắc thì sự phụ thuộc lẫn
nhau giữa các quốc gia trong nền kinh tế thế giới ngày càng tăng. Thúc đ#y quan h
mu dch qu!c t tng tr(ng và phát trin.
Trong ó, vai trò ca giao nhn vn ti không nh7ng làm c)u n!i cho mu dch
qu!c t di>n ra, mà còn kích thích thng mi th gi"i tng tr(ng và phát trin. S
phát trin ca khoa h<c kC thut trong hot ng giao nhn vn ti ã to ra chi u
h"ng mu dch qu!c t ngày càng thun li hn. ó là khong cách vn chuyn
c=ng nh chi phí s: không còn làm tr( ngi cho quá trình lu thông hàng hoá.
+c bit v"i s ra i ca vn ti a phng thc, trong ó các t chc giao
nhn là ngi i u hành hot ng này ã mang li hiu qu to l"n cho hot ng
thng mi trên th gi"i. n gin hoá th t*c hi quan c=ng nh th t*c hành
chính khác, không nh7ng làm gim chi phí, tng sc cnh tranh cho hàng hoá ngoi
thng mà còn rút ng.n thi gian, m bo an toàn trong vn chuyn hàng hoá xu/t
nhp kh#u.
• Khi làm môi giBi hAi quan:
Nhim v* ca ngi giao nhn lúc b/y gi là làm th t*c Hi quan !i v"i hàng
nhp kh#u, sau ó m( rng sang ph*c v* c hàng xu/t kh#u và dành ch- ch( hàng
trong vn ti qu!c t ho+c lu c"c v"i các hãng tàu theo s u; thác ca ngi xu/t
kh#u ho+c ngi nhp kh#u tuE thuc vào quy nh ca hp ng mua bán. Trên c
s( c nhà n"c cho phép, ngi giao nhn thay m+t ngi xu/t kh#u, nhp kh#u
khai báo, làm th t*c Hi quan nh mt môi gi"i Hi quan.
• Khi làm 7i lý( Agent):
GVHD:
THS. NGUYN THN CẨM LOAN
SVTH: NGUYN TIU PHNG
6
Hoạt động như là cầu nối giữa chủ hàng và người chuyên chở, nhận ủy thác từ
chủ hàng hoặc người chuyên chở thực hiện các công việc như: nhận hàng, giao
hàng, lập chứng từ, làm thủ tục hải quan, lưu kho
• Khi là ng5.i gom hàng (Cargo Consolidation):
Trong vận tải hàng hoá bằng container, dịch vụ gom hàng là không thể thiếu
được nhằm biến hàng lẻ thành hàng nguyên để tận dụng sức chở của container và
giảm cước phí vận tải. Trong trường hợp này, người giao nhận có thể đóng vai trò là
người chuyên chở hoặc là đại lý.
• Khi là ng5.i chuyên ch/ (Carrier):
Lúc này người giao nhận trực tiếp ký hợp đồng vận tải với chủ hàng và chịu
trách nhiệm chuyên chở hàng hoá từ một nơi này đến một nơi khác. Khi người giao
nhận đóng vai trò là người thầu chuyên chở (Contracting Carrier) nếu anh ta ký hợp
đồng không trực tiếp chuyên chở. Nếu trực tiếp chuyên chở thì là người chuyên chở
thực tế (Performing Carrier).
• Khi là ng5.i kinh doanh v=n tAi 0a ph59ng th8c (MTO):
Người giao nhận cung cấp dịch vụ vận tải “từ cửa đến cửa” hay vận tải đi suốt.
MTO cũng là người chuyên chở và phải chịu trách nhiệm đối với hàng hoá.
Nhờ có nghiệp vụ giao nhận, nó tạo điều kiện cho hoạt động xuất nhập kh#u t
hiu qu cao hn do có s phân công lao ng, nh ó gim c chi phí vn ti.
1.1.4 Quy3n h7n, nghCa v-, trách nhi>m c2a ng5.i giao nh=n (3)
i3u 167 – (LTM) Quy3n và nghCa v- c2a ng5.i làm d<ch v- giao nh=n hàng
hóa
“1. Được hưởng tiền công và các khoản thu nhập hợp lý khác;
2. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của mình theo hợp đồng;
GVHD:
THS. NGUYN THN CẨM LOAN
SVTH: NGUYN TIU PHNG
7
3. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có lý do chính đáng vì lợi ích của khách
hàng thì có thể thực hiện khác với chỉ dẫn của khách hàng, nhưng phải thông báo
ngay cho khách hàng;
4. Sau khi ký hợp đồng, nếu xảy ra các trường hợp có thể dẫn đến việc không thực
hiện được toàn bộ hay một phần những chỉ dẫn của khách hàng thì phải thông báo
ngay cho khách hàng biết để xin chỉ dẫn thêm;
5. Trong trường hợp hợp đồng không có thỏa thuận về thời hạn cụ thể thực hiện
nghĩa vụ với khách hàng thì phải thực hiện các nghĩa vụ của mình trong thời hạn
hợp lý.”
i3u 170 – GiBi h7n trách nhi>m
“- Trách nhiệm của người làm dịch vụ giao nhận hàng hóa trong mọi trường hợp
không vượt quá giá trị hàng hóa, trừ khi các bên có thỏa thuận khác trong hợp
đồng;
- Người làm dịch vụ giao nhận hàng hóa không được miễn trách nhiệm nếu không
chứng minh được việc mất mát, hư hỏng hoặc chậm giao hàng không phải do lỗi
của mình gây ra;
- Tiền bồi thường được tính trên cơ sở giá trị hàng hóa ghi trên hóa đơn và các
khoản tiền khác có chứng từ hợp lệ. Nếu trong hóa đơn không ghi giá trị hàng hóa
thì tiền bồi thường được tính theo giá trị của loại hàng đó tại nơi và thời điểm mà
hàng được giao cho khách hàng theo giá thị trường; nếu không có giá thị trường thì
tính theo giá thông thường của hàng cùng loại và cùng chất lượng;
Người làm dịch vụ giao nhận hàng hóa không phải chịu trách nhiệm trong các
trường hợp sau:
• Người làm dịch vụ giao nhận hàng hóa không nhận được thông báo về khiếu
nại trong thời hạn 14 ngày làm việc (không tính ngày chủ nhật, ngày lễ), kể từ ngày
giao hàng.
GVHD:
THS. NGUYỄN THN CẨM LOAN
SVTH: NGUYN TIU PHNG
8
• Người làm dịch vụ giao nhận hàng hóa không nhận được thông báo bằng
văn bản về việc bị kiện tại trọng tài hoặc tòa án trong thời hạn 9 tháng, kể từ ngày
giao hàng.”
Khi ng5.i giao nh=n là 07i lý
• Người giao nhận hoạt động với danh nghĩa là Agent, anh ta phải chịu trách
nhiệm về những lỗi lầm hoặc sơ xuất của mình hay người làm thuê cho mình thực
hiện các dịch vụ:
- Giao hàng trái chỉ dẫn;
- Quên mua bảo hiểm hoặc sai sót trong việc bảo hiểm cho hàng hóa
mặc dù đã có chỉ dẫn;
- Lỗi lầm khi làm thủ tục hải quan;
- Giao hàng sai địa chỉ;
- Giao hàng mà không thu tiền của người nhận;
- Tái xuất không theo những thủ tục cần thiết hoặc không hoàn lại
thuế…
• Chịu trách nhiệm về những thiệt hại, mất mát về người hoặc tài sản gây ra
cho người thứ ba trong hoạt động của mình.
• Không chịu trách nhiệm về hành vi lỗi lầm của người thứ ba như người
chuyên chở hoặc người giao nhận khác…
• Khi là đại lý thì phải tuân thủ “Điều kiện kinh doanh tiêu chu#n – Standard
Trading Conditions” ca mình.
Khi ng5.i giao nh=n là ng5.i chuyên ch/ chính (Principal Carrier)
• Chu trách nhim v nh7ng hành vi s xu/t ca ngi chuyên ch(, ca ngi
giao nhn khác mà anh ta s' d*ng thc hin hp ng.
• Phi áp d*ng công "c qu!c t ho+c quy t.c do Phòng thng mi qu!c t
ban hành.
GVHD:
THS. NGUYN THN CẨM LOAN
SVTH: NGUYN TIU PHNG
9
• Khi là người gom hàng cấp FBL, phải chịu trách nhiệm về những mất mát hư
hỏng hàng hóa, ngay cả khi hàng còn nằm trong sự trông giữ của người chuyên chở
thực sự.
1.2 D<ch v- giao nh=n hàng hóa nh=p khDu v=n tAi 05.ng bi@n
1.2.1 C9 s/ pháp lý (1,2)
1.2.1.1 Các văn bản của nhà nước
Nhà nước Việt Nam đã ban hành khá nhiều các văn bản, quy phạm pháp luật liên
quan đến vận tải, giao nhận hàng hóa xuất nhập kh#u nh: B lut Hàng hi Vit
Nam nm 1990, Lut thng mi Vit Nam 1997, Quyt nh 2106/Q-GTVT quy
nh th l b!c dB, giao nhn và bo qun hàng hóa ti cng bin Vit Nam, i u
kin kinh doanh tiêu chu#n Vit Nam (do VIFAS ban hành trên c s( ca FIATA),
Lut kinh doanh bo him, Lut thu,…
1.2.1.2 Các công "c qu!c t
• Công "c Viên 1980 v buôn bán qu!c t.
• Các công "c v vn ti nh Công "c qu!c t th!ng nh/t mt s! quy t.c
v vn n ng bin ký ti Brussels ngày 25/8/1924 còn c g<i là quy t.c
Hague. Công "c này cho n nay ã c s' i ch?nh lý hai l)n, l)n th nh/t vào
nm 1968 ti Visby nên c g<i là ngh nh th Visby 1968 và l)n s'a i th hai
vào nm 1979, g<i là ngh nh th SDR. Ngoài ra còn có công "c Liên Hp qu!c
v chuyên c( hàng hóa b$ng ng bin ký ti Hamburg ngày 31/3/1978, thng
g<i t. là công "c Hamburg hay quy t.c Hamburg 1978.
• i u kin kinh doanh tiêu chu#n Incoterm 2000, 2010 gii thích các i u
kin thng mi ca phòng thng mi qu!c t.
• Quy t.c và thc hành th!ng nh/t tín d*ng chng t% UCP 600 ca phòng
thng mi qu!c t Paris.
GVHD:
THS. NGUYN THN CẨM LOAN
SVTH: NGUYN TIU PHNG
10
1.2.1.3 Các loại hợp đồng (Contract)
Đều là những cơ sở pháp lý trong công tác giao nhận, bao gồm hợp đồng mua
bán ngoại thương, hợp đồng thuê tàu, hợp đồng ủy thác giao nhận, hợp đồng bảo
hiểm.
1.2.1.4 Các tập quán thương mại và hàng hải và luật tập tục của mỗi nước
1.2.2 Nguyên tEc giao nh=n hàng hóa xu;t nh=p khDu t7i các cAng bi@n (2)
• Việc giao nhận hàng xuất nhập kh#u ti cng là do Cng tin hành trên cng
c hp ng ã c kí gi7a ch hàng, ho+c ngi c ch hàng y nhim (Công
ty giao nhn) v"i cng.
• Nu hàng không thông qua Cng (không lu kho ti Cng), ch hàng ho+c
ngi c y nhim có th giao nhn trc tip v"i vn ti (tàu). Nh vy, ch hàng
phi quyt toán trc tip v"i tàu, ch? tho thun v"i Cng v a im b!c dB, thanh
toán chi phí b!c dB và các chi phí phát sinh khác.
• Vic b!c dB hàng trong phm vi ca Cng do Cng t chc thc hin. Nu
ch hàng mu!n a phng tin và công nhân vào Cng b!c dB hàng, ch hàng
phi thGa thun v"i Cng và phi tr các l phí liên quan cho Cng.
• Khi c y nhim nhn hàng t% tàu, Cng nhn hàng b$ng phng thc nào
thì s: giao hàng b$ng phng thc /y.
• Ngi nhn hàng phi xu/t trình các chng t% hp l, xác nhn quy n c
nhn hàng và phi nhn liên t*c trong mt thi gian nh/t nh kh!i lng hàng ghi
trên chng t%.
• Cng không chu v trách nhim ca hàng khi hàng ã c a ra khGi kho,
bãi Cng.
1.2.3 Nghi>p v- c2a các c9 quan tham gia giao nh=n hàng hóa xu;t
nh=p khDu (2)
1.2.3.1 Nghip v* ca cng
- Ký hp ng b!c dB, giao nhn, bo qun, lu kho hàng v"i ch hàng.
- Nhn hàng nhp kh#u t% tàu.
GVHD:
THS. NGUYN THN CẨM LOAN
SVTH: NGUYN TIU PHNG
11
- Kết toán với tàu về việc giao nhận hàng và lập các chứng từ cần thiết khác để bảo
vệ quyền lợi của chủ hàng.
- Giao hàng nhập kh#u cho các ch hàng trong n"c theo s y nhim ca ch hàng
nhp kh#u (nhn y thác).
- Tin hành vic b!c dB, vn chuyn, bo qun, lu kho hàng trong khu vc Cng.
- Chu trách nhim v tn th/t do mình gây ra trong quá trình giao nhn, vn
chuyn, b!c dB,…
- Chu trách nhim v tn th/t, h hGng ca hàng c lu kho, bãi ca Cng và
phi bi thng cho ch hàng nu có biên bn hp l và nu Cng không chng
minh c là Cng không có l-i.
Lưu ý: Cng không chu trách nhim v hàng c cha ( bên trong, nu bao, kin
ho+c d/u xi, chì còn nguyên vHn ho+c do ký mã hiu hàng sai sót, ho+c không rõ.
1.2.3.2 Nghip v* ca các ch hàng xu/t nhp kh#u
- Ký hp ng y thác giao nhn v"i cng, nu hàng phi thông qua Cng.
- Tiu hành giao nhn hàng v"i tàu, nu tàu không thông qua cng, ho+c tin hành
giao nhn hàng v"i Cng, nu hàng thông qua Cng.
- Ký hp ng b!c dB, vn chuyn, bo qun, lu kho hàng v"i Cng (Công ty xp
dB ca Cng).
- Cung c/p cho Cng các thông tin v hàng và tàu.
- Cung c/p các chng t% c)n thit cho Cng cng giao nhn hàng: !i v"i hàng
nhp kh#u, ch hàng phi cung c/p các chng t% nh bn lc khai hàng (Cargo
List), s xp hàng (Cargo Plan), chi tit h)m hàng, Vn n ng bin (nu y
thác giao nhn cho Cng), 24 gi tr"c khi tàu n v trí hoa tiêu.
- Theo dõi quá trình giao nhn gii quyt các v/n phát sinh.
GVHD:
THS. NGUYN THN CẨM LOAN
SVTH: NGUYN TIU PHNG
12
- Lập các chứng từ cần thiết trong lúc giao nhận để có căn cứ khiếu nại các bên có
liên quan (tàu, cảng).
- Thanh toán các loại phí cho Cảng.
1.2.3.3 Nghiệp vụ của Hải quan
- Tiến hành thủ tục hải quan, thực hiện kiểm tra, giám sát, kiểm soát đối với tàu
biển và hàng xuất nhập kh#u.
- m bo thc hin các quy nh ca Nhà n"c v xu/t nhp kh#u, v thu xu/t
kh#u, nhp kh#u nu có.
- Tin hành các bin pháp phát hin, ngn ch+n, i u tra và x' lý hành vi buôn lu,
gian ln thng mi ho+c vn ti trái phép hàng, ngoi t, ti n Vit Nam qua cng
bin. Ngoài ra, trong lúc giao nhn hàng xu/t nhp kh#u, còn có nhi u c quan tham
gia nh: i lý tàu bin, ch hàng trong n"c,…v"i các chc nng nhim v* khác
nhau.
1.2.4 Quy trình giao nh=n hàng hóa nh=p khDu v=n tAi 05.ng bi@n
1.2.4.1 !i v"i hàng không óng trong container (2)
* 4i vBi hàng hóa không phAi l5u kho, bãi t7i CAng
Khi ch hàng có kh!i lng hàng l"n (5 ho+c 10 ngàn t/n tr( lên) chim toàn b
h)n ho+c tàu (thuê tàu chuyn), ho+c hàng ri nh phân bón, xi mng, bt mì,…ch
hàng ho+c ngi c ch hàng y thác có th ng ra giao nhn trc tip v"i tàu.
Tr"c khi nhn hàng, ch hàng phi hoàn t/t các th t*c hi quan và trao cho
cng B/L, D/O. Sau khi !i chiu v"i Manifest, cng s: lp hóa n v c"c phí b!c
xp và c/p lnh giao thIng ch hàng xu/t trình cho nhân viên giao nhn cng ti
tàu giao nhn hàng.
Sau khi nhn hàng, ch hàng và nhân viên giao nhn cng cùng ký bn tng kt
giao nhn và xác nhn s! lng hàng ã giao nhn b$ng Phiu giao hàng kiêm
Phiu xu/t kho. !i v"i tàu, ch hàng vDn phi lp Tally Sheet và ROROC.
GVHD:
THS. NGUYN THN CẨM LOAN
SVTH: NGUYN TIU PHNG
13
* 4i vBi hàng hóa phAi l5u kho, bãi t7i CAng
• Bước 1: Cảng nhận hàng từ tàu
- Trước khi dỡ hàng từ tàu, tàu hoặc đại lý phải cung cấp cho Cảng bản Lược khai
hàng hóa, Sơ đồ hầm tàu để Cảng và các cơ quan chức năng khác như Hải quan,
Phòng điều độ Cảng, Cảng vụ tiến hành các thủ tục cần thiết và bố trí phương tiện
làm hàng.
- Cảng và đại diện tàu kiểm tra lại tình trạng hầm tàu. Nếu thấy hầm tàu #m "t,
hàng ( trong tình trng ln xn hay b h, m/t phi lp biên bn hai bên cùng kí.
Nu tàu không chu kí vào biên bn, phi mi c quan giám nh nh Vinacontrol
chIng hn lp biên bn m"i tin hành d( hàng.
- DB hàng b$ng c)n c#u ca tàu, ho+c ca Cng và xp lên phng tin vn ti,
a hàng v kho, bãi. Trong lúc dB hàng, i din tàu cùng nhân viên giao nhn
cùng kim m và phân loi hàng c=ng nh kim tra v tình trng hàng và ghi vào
Tally Sheet.
- Hàng s: c xp lên xe ti vn chuyn v kho theo phiu vn chuyn có ghi rõ
s! lng, loi hàng, s! B/L.
- Cu!i m-i ca và khi xp xong hàng Cng và i din tàu phi !i chiu s! lng
hàng giao nhn và cùng kí vào Tally Sheet.
- Lp Biên bn kt toán nhn hàng v"i tàu ROROC ( Report on Receipt of Cargo)
trên cn c Tally Sheet. Cng và tàu u ký vào Biên bn kt toán này, xác nhn s!
lng hàng thc giao so v"i Cargo Manifest và Bill of lading.
- Lp các chng t% c)n thit lúc giao nhn, nh Bo him hàng vB và h hGng
COR (Cargo outturn Report) nu hàng b h hGng, hay yêu c)u tàu c/p Gi/y chng
nhn hàng thiu CSC (Certificate of shortlanded Cargo) nu tàu giao thiu hàng so
v"i Bn lc khai hàng (Cargo Manifest) do tàu lp nói lên chng loi, s! lng
hàng c ch( trên tàu ( Cng i.
• B"c 2: Cng giao cho ch hàng
GVHD:
THS. NGUYN THN CẨM LOAN
SVTH: NGUYN TIU PHNG
14
- Khi nhận được thông báo tàu đến, chủ hàng phải mang B/L gốc, giấy giới thiệu
của cơ quan đến hãng tàu để nhận “Lệnh giao hàng” D/O (Delivery Order). Hãng
tàu hoặc đại lý giữ lại B/L gốc và trao 3 bản D/O cho người nhận hàng.
- Chủ hàng đóng phí lưu kho, phí xếp dỡ và lấy biên lai.
- Chủ hàng mang biên lai nộp phí, 3 bản D/O cùng Invoice và Packing List đến Văn
phòng quản lý tàu tại cảng đã kí xác nhận D/C và tìm vị trí hàng, tại đây lưu 1 bản
D/O.
- Chủ hàng mang 2 bản D/O còn lại đến bộ phận kho vận để làm phiếu xuất kho. Bộ
phận này giữ 1 D/O và làm 2 phiếu xuất kho cho chủ hàng.
- Làm thủ tục hải quan theo các bước sau:
Khai hải quan: Theo mẫu quy định của Tổng cục
Nộp và xuất trình bộ hồ sơ Hải quan, gồm: Tờ khai hải quan, Hợp đồng
thương mại, Packing List, Lệnh giao hàng (D/O) của người vận tải, Bill of
Lading, Commercial invoice, …
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Xuất trình và kiểm tra hàng hóa
- Tính và thông báo thuế
- Chủ hàng kí nhận vào Giấy thông báo thuế (có thể nộp thuế trong vòng 30 ngày)
và yêu cầu chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan
Thời hạn để hoàn thành thủ tục hải quan là 30 ngày, kể từ ngày hàng đến cửa
kh#u ghi trên B/L.
Sau khi hi quan xác nhn “ã hoàn thành th t*c hi quan”, ch hàng có th
mang hàng ra khGi cng và mang v kho riêng.
GVHD:
THS. NGUYN THN CẨM LOAN
SVTH: NGUYN TIU PHNG
15
1.2.4.2 Đối với hàng đóng trong container (1)
Vận tải hàng hóa bằng container mang lại những hiệu quả kinh tế to lớn, đã thúc
đ#y ngành vn ti này phát trin mt cách nhanh chóng ng thi c=ng làm thay i
nh7ng hình thc hot ng kinh doanh trong l,nh vc vn ti container bao gm: t
chc, qun lý, i u hành, i u kin thuê tàu, giao nhn, b!c dB, c"c phí, trách
nhim, bo him…
G'i hàng b$ng container có hai phng thc là: FCL và LCL
* Hàng nhp nguyên công (FULL CONTAINER LOAD - FCL)
Ngi g'i phi có lng hàng có tính ch/t gi!ng nhau ch )y mt hay nhi u
container nên thuê c mt hay nhi u container g'i hàng.
- Khi nhn c thông báo hàng n, ch hàng mang B/L g!c và gi/y gi"i thiu ca
c quan n hãng tàu nhn D/O.
- Ch hàng mang D/O g!c n hi quan làm th t*c và ng ký kim hóa (ch hàng
có th ngh a c container v kho riêng ho+c ICD kim tra hi quan nhng
phi tr vG container úng hn nu không s: b pht).
- Sau khi hoàn thành th t*c hi quan, ch hàng phi mang toàn b chng t% nhn
hàng cùng D/O n Vn phòng qun lý tàu ti cng xác nhn D/O.
- L/y phiu xu/t kho và nhn hàng
* Hàng nhp lF (LCL/LCL – LESS THAN A CONTAINER LOAD)
- Ch hàng mang vn n g!c ho+c vn n gom hàng n hãng tàu ho+c i lý ca
ngi gom hàng l/y D/O.
- Ch hàng óng phí lu kho, phí xp dB và l/y biên lai.
- Ch hàng mang biên lai np phí, 3 bn D/O cùng Invoice và Packing List n Vn
phòng qun lý tàu ti cng ã kí xác nhn D/C và tìm v trí hàng, ti ây lu 1 bn
D/O.
GVHD:
THS. NGUYN THN CẨM LOAN
SVTH: NGUYN TIU PHNG
16
- Chủ hàng mang 2 bản D/O còn lại đến bộ phận kho vận để làm phiếu xuất kho. Bộ
phận này giữ 1 D/O và làm 2 phiếu xuất kho cho chủ hàng.
- Làm thủ tục hải quan theo các bước sau:
Khai hải quan: Theo mẫu quy định của Tổng cục
Nộp và xuất trình bộ hồ sơ Hải quan, gồm: Tờ khai hải quan, Hợp đồng
thương mại, Packing List, Lệnh giao hàng (D/O) của người vận tải, Bill of
Lading, Commercial invoice, …
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Xuất trình và kiểm tra hàng hóa
- Tính và thông báo thuế
- Chủ hàng kí nhận vào Giấy thông báo thuế (có thể nộp thuế trong vòng 30 ngày)
và yêu cầu chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan
Thời hạn để hoàn thành thủ tục hải quan là 30 ngày, kể từ ngày hàng đến cửa
kh#u ghi trên B/L.
Sau khi hi quan xác nhn “ã hoàn thành th t*c hi quan”, ch hàng có th
mang hàng ra khGi cng và mang v kho riêng.
1.3 Các ch8ng tF trong giao nh=n hàng hóa nh=p khDu bGng 05.ng
bi@n
1.3.1 Ch8ng tF sH d-ng 04i vBi giao nh=n hàng nh=p khDu
BI t. khai hAi quan nh=p khDu: c=ng gi!ng nh trong th t*c khai hi quan xu/t
kh#u, b t khai hi quan nhp kh#u c=ng c)n các chng t% quan tr<ng nh: T khai
hàng nhp kh#u, gi/y phép nhp kh#u, Hp ng nhp kh#u, hp ng y thác,
Invoice, P/L, B/L,
- V=n 09n 05.ng bi@n ( Bill Of Lading)
Hin nay có nhi u loi B/L, m-i loi có nh7ng +c trng riêng ca nó òi hGi
ngi giao phi hiu rõ t%ng +t trng ca m-i loi B/L tránh tình hu!ng b/t li
GVHD:
THS. NGUYN THN CẨM LOAN
SVTH: NGUYN TIU PHNG
17
xảy ra. Ví dụ, trên B/L thể hiện cụm từ " Freight To Colect" có nghĩa là người
nhận hàng phải trả cước phí. Ngược lại trên B/L thể hiện cụm từ " Freight Prepaid"
tức là cước phí đã được trả rồi.
Thông thường các doanh nghiệp Việt Nam chuộng sử dụng hai loại vận đơn là :
Vận đơn gốc ( Original Bill Of Lading) và vận đơn giao nộp ( Surrendered Bill Of
Lading). Hiện nay để đơn giản hóa thủ tục giữa hãng tàu với người giao nhận, và
quan hệ giữa người giao nhận với hãng tàu không phải là quan hệ mua bán nên hai
bên thường sử dụng vận đơn xuất trình ( surrendered B/L) để giao hàng nóng ( hot
delivery) không cần vận đơn gốc.
- Gi;y báo nh=n hàng: Là giấy báo cho chủ hàng đến nhận hàng. Nội dung của
giấy báo nhận hàng bao gồm :
+ Tên người nhận hàng, được ghi trên Consignee, hoặc đề theo lệnh của ngân
hàng thì phải thông báo đến tên người phần Notify party.
+ Tên tàu, số chuyến, ngày đến cảng Việt Nam.
+ Số vận đơn.
+ Tên hàng, số kiện, khối lượng, trọng lượng.
+ Ghi ngày gửi giấy báo nhận hàng để tránh tranh chấp sau này.
+ Số tiền cước phải trả nếu là cước trả sau (Freight to collect). Nếu quá thời hạn
qui định trên giấy báo nhận hàng mà người nhận hàng chưa lấy hàng thì sẽ bị hãng
tàu phạt (mức phạt này thường do các hãng tàu qui định).
- L>nh giao hàng (Delivery Order): Là một chứng từ của hãng tàu phát hành, khi
người giao nhận đem B/L gốc tới hãng tàu để nhận lệnh giao hàng đồng thời khách
hàng hay người giao nhận đóng lệ phí D/O. Căn cứ vào nội dung D/O người phụ
trách kho bãi sẽ giao hàng.
Nội dung của lệnh giao hàng: Cảng cập bến, tên người nhận, tên tàu, số chuyến,
cảng khởi hành, tên hàng, số kiện, số container, số seal,