Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Lagrangian of charged particle in electromagnetic field

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.92 KB, 2 trang )

Cái này F lục lại trong Source of thì thấy từng làm rồi. Công nhận hùi đó ngây thơ ghê ^^
Trường ĐH Sư phạm Tp.HCM
Khoa Vật Lý – Lớp 3B
Họ và Tên: Phạm Tiến Phát
BÀI TẬP CƠ LÝ THUYẾT
- Xét một hạt mang điện q, khối lượng m chuyển động trong trường điện từ đặc trưng bởi thế
tĩnh điện (thế vô hướng) φ và thế từ (thế vector) không phụ thuộc vào vận tốc.
- Bỏ qua tác dụng của trọng lực và các hiệu ứng tương đối tính.
- Biết cảm ứng từ và cường độ điện trường được tính như sau:

với là toán tử hình thức Hamilton
- Tìm hàm Lagrange của hạt mang điện chuyển động trong trường điện từ
BÀI GIẢI
- Chọn hệ tọa độ suy rộng là hệ tọa độ Cartes (q
1
, q
2
, q
3
) ≡ (x, y, z)
- Lực điện từ tác dụng lên hạt mang điện là:
- Phương trình Lagrange loại 2 theo tọa độ x:
- Trong đó, T là động năng của hạt, Q
x
là ngoại lực suy rộng tác dụng lên hạt theo phương x
- Ta có:
Vậy,
A
ur
B rotA B A
hay


A A
E grad E
t t
 
= = ∇×
 
 
∂ ∂
= − ϕ − = −∇ϕ −
 
∂ ∂
 
ur ur ur ur ur
ur ur
ur
: i j k
x y z
∂ ∂ ∂
∇ = + +
∂ ∂ ∂
ur r r r
(A; )ϕ
ur
( )
F q E v B= + ×
r ur r ur
x
d T T
Q
dt x x

∂ ∂
 
− =
 ÷
∂ ∂
 
&
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
e m
x
F F
F A
E v B v rotA
q q t
A A
v A v.A v. .A
t t
A
Q F.i q v.A .i q v. .A .i
t
q qv.A .i q x
 
+

= = + × = −∇ϕ − + ×
 ÷
 ÷


 
∂ ∂
= −∇ϕ − + × ∇× = −∇ϕ − + ∇ − ∇
∂ ∂
 

 
⇒ = = − ∇ϕ−∇ − ∇ +
 
 

 

= −∇ ϕ − −
uur uur
r ur
ur r ur ur r ur
ur ur
ur r ur ur ur ur r ur r ur ur
ur
r r ur ur r ur r r ur ur r
ur r ur r
&
( ) ( )
x
A A A A
y z .i
x y z t
dA dA

q qv.A q i q qv.A q
x dt x dt
 
∂ ∂ ∂
+ + +
 ÷
 ÷
∂ ∂ ∂ ∂
 
∂ ∂
= − ϕ− − = − ϕ − −
∂ ∂
ur ur ur ur
r
& &
ur
r ur r r ur
( )
x
x
dA
Q q qv.A q
x dt

= − ϕ− −

r ur
Lại có:
do không phụ thuộc tường minh vào
Vậy,

- Phương trình Lagrange loại 2 cho ta:
So sánh với phương trình Lagrange cho trường thế suy rộng:
Ta suy ra hàm Lagrange của hạt là:
mà nên:
Trọng hệ tọa độ Cartes thì:

và thế năng suy rộng là:
( )
U q A.v
= ϕ −
ur r
.
( )
( )
( )
{
( )
x
0
0
v.A
q
d d d d v A d dA
q qv.A q q A v q A.i q
dt x dt x dt x dt x x dt dt
=
=
 

∂ ϕ

∂  ∂ ∂ ÷
ϕ − = − = − + = − = −
 ÷
∂ ∂ ∂ ∂ ∂
 ÷
 
r ur
r ur
r ur ur r ur r
& & & & &
1 2 3
( )
q
A
0; 0
x x
∂ ϕ

= =
∂ ∂
ur
& &
; Aϕ
ur
x
&
( )
x
dA d
q q qv.A

dt dt x

− = ϕ −

r ur
&
( ) ( )
( ) ( )
x
d T T
Q
dt x x
d T T d
q qv.A q qv.A
dt x x x dt x
d
T q qv.A T q qv.A 0
dt x x
∂ ∂
 
− =
 ÷
∂ ∂
 
∂ ∂ ∂ ∂
 
⇔ − = − ϕ − + ϕ−
 ÷
∂ ∂ ∂ ∂
 

∂ ∂
⇔ − ϕ+ − − ϕ+ =
∂ ∂
&
r ur r ur
& &
r ur r ur
&
d L L
0
dt x x
∂ ∂
 
− =
 ÷
∂ ∂
 
&
( )
L T q v.A= − ϕ −
r ur
2
1
T mv
2
=
r
( )
2
1

L mv q A.v
2
= − ϕ −
r ur r
( )
x y z
2 2 2
v (x;y;z)
A (A ;A ;A )
1
T m x y z
2


=

=


= + +


r
& &&
ur
& & &

( )
( )
2 2 2

x y z
1
L m x y z q A x A y A z
2
 
= + + − ϕ− + +
 
& & & & & &

×