CÁC LOẠI CHẤT THƠM SỬ DỤNG
TRONG ĐIỀU HƯƠNG
Tên chất Đặc tính mùi
Aldehyde C8
(N-octanal)
Mùi béo xen lẫn m
ùi cam.
Do mạch ngắn nên mùi
mạnh.
Trạng thái lỏng, do h
ãng
hương li
ệu Givaudance
Thụy sỹ cung cấp.
Aldehyde C9
(N-nonanal)
Mùi thơm hoa và sáp,
mùi mạnh.
Trạng thái lỏng, do h
ãng
hương li
ệu Givaudance
Thụy sỹ cung cấp.
Aldehyde
C11
(N-
undecanal)
Mùi sáp béo và hoa r
ất
m
ạnh. Chất lỏng không
màu. Do hãng hương li
ệu
Givaudance Thụy s
ỹ
cung cấp.
Aldehyde
C12 lauric
(n-
dodecanal)
Mùi cỏ và hoa xen l
ẫn
mùi sáp, ch
ất lỏng không
màu, do hãng hương li
ệu
Givaudance Thụy s
ỹ
cung cấp.
Aldehyde
C12MNA
(methyl
nonyl
acetaldehyde)
Mùi giống nh
ư aldehyde
C12 lauric v
ới các tông
mùi cỏ, mùi hoa và m
ột
chút mùi sáp, mùi khá
mạnh, là ch
ất lỏng không
màu, do hãng hương li
ệu
Givaudance Thụy s
ỹ
cung cấp.
Aldehyde
C13
Mùi hoa m
ạnh, rất bốc,
là chất lỏng không m
àu,
do hãng hương li
ệu
Gupta (Ấn độ) sản xuất.
Aldehyde
C14
Mùi quả đào r
ất mạnh,
chất lỏng không m
àu, do
hãng hương li
ệu Gupta
(Ấn độ) sản xuất.
Aldehyde
C16
Mùi trái dâu, ch
ất lỏng
không màu, do hãng
hương li
ệu Gupta (Ấn độ)
sản xuất.
Aldehyde
C18
Mùi d
ừa có tông béo
ngậy, là ch
ất lỏng không
màu, do hãng hương li
ệu
Gupta (Ấn độ) sản xuất.
Aldehyde
C20
Mùi qu
ả ngọt, chất lỏng
không màu, do hã
ng
hương li
ệu Gupta (Ấn độ)
sản xuất.
α- amyl
cinamic
aldehyde
Mùi hoa lài m
ạnh, chất
lỏng m
àu vàng, do hãng
hương li
ệu Gupta (Ấn độ)
sản xuất.
Anisic
aldehyde
Giống mùi qu
ả hồi, chất
lỏng màu vàng nh
ạt, do
hãng hương li
ệu Gupta
(Ấn độ) sản xuất.
Auratin Mùi hoa huệ và nh
ựa cây,
chất lỏng vàng s
ệt, do
hãng hương li
ệu Gupta
(Ấn độ) sản xuất.
Bacdanol Mùi cỏ và mùi hoa, ch
ất
lỏng không m
àu, do hãng
hương li
ệu Givaudance
Thụy sỹ cung cấp.
Benzyl
acetate
Mùi lài, ch
ất lỏng không
màu
Benzyl
izoeugenol
Mùi cây thu
ốc lá, có
phảng phất mùi c
ẩm
chướng, chất lỏng v
àng
nhạt, do Ấn độ sản xuất.
Benzyl
propionate
Mùi lài, ch
ất lỏng không
màu, do Ấn độ sản xuất.
Cánh kiến
trắng
Mùi ng
ọt giống vani
nhưng nhẹ nhàng n
ữ
tính, chất rắn giòn, VN.
Chiết xuất
trầm hương
Mùi gỗ thơm xen lẫn m
ùi
hoa nhẹ nhàng, ch
ất lỏng
màu đen, VN.
Cyclamen
aldehyde
Mùi cỏ xen lẫn m
ùi hoa,
giống mùi dưa h
ấu, chất
lỏng không m
àu, do hãng
Firmenich Thụy s
ỹ cung
cấp.
Damas cone -
alpha
Mùi cỏ tươi mát, ch
ất
lỏng vàng nhạt, do h
ãng
Firmenich Thụy s
ỹ cung
cấp.
Diphenyl
oxyde
Mùi h
ồng thoang thoảng,
chất lỏng màu vàng ho
ặc
dạng tinh thể, do h
ãng
Gupta sản xuất.
Eugenol-iso
eugenol
Mùi cẩm chướng v
à mùi
cây thuốc, chất lỏng v
àng
đậm
Evenyl Mùi nhẹ của gỗ và c
ỏ,
tinh thể vàng nh
ạt, do
hãng
Givaudan Roure
Thụy sỹ sx.
STT
Tên đơn
hương
Công
thức 1
Công
thức 2
Ghi
chú
1 Methyl
heptin
carbonate
0.1 0.1 Nhóm
kích
hương
2 Aldehyte C
11
0.9 0.9
3 Aldehyte C
14
2 2
4 Aldehyte C
16
2 2
5 α- ionone 35 0 Nhóm
tạo
mùi
nền
6 β- ionone 0 35
7 Ionol 100 15 15
8 Methyl
ionone
10 10
9 Allyl ionone 5 5
10 Ionylacetate 5 5 Nhóm
phụ
trợ
11 Orris
absolute
5 5
12 Lilial 1 1 Nhóm
điều
hòa
mùi
13 Lyral 2 2
14 Hydroxyl
citronellal
2 2
15 Citral di
methyl
acetate
4 4 Nhóm
biến
tính
hương
16 Isoeugenol 1 1
17 Chiết xuất
trầm hương
0.2 0.5 Nhóm
định
hương
18 Musk
ambret
3 1
19 Musk ketone
2 1
20 Cánh kiến 3 2
trắng
21 Tinh dầu
hương bài
0.8 1.5
22 Tinh dầu
đàn hương
1 4
23 Chất phụ
gia khác
5 5
Tổng 100 100
STT
Hàm lượng
cấu tử, %
1 Tinh dầu bạc hà dùng cho thực phẫm
Tinh dầu bạc hà
chưng cất bằng lôi
cuốn hơi nước
10
Tinh dầu hoa
hồng
0.1
Tinh dầu
Mitcham
90
2 Tinh dầu bạc hà dùng trong nước súc
miệng và kem đánh răng
Tinh dầu bạc hà 68
Menthol tinh thể 10
Tinh dầu thạch
thảo
1
Linalol từ tinh
dầu hoa hồng
2
Cồn cánh kiến 10
Tinh dầu hoa
hồng phương
đông
9
1.Một vài công thức pha chế mùi thơm hay dùng
trong mỹ phẩm, thực phẩm.
STT
Cấu tử Số hợp
phần
1 Hương Cam bền mùi
Geranyl acetate 2.5
Alcol phenyletylic 35
Decylic aldehyt 0.5
Alcol decylic 0.25
Aurantiol 10
Tinh dầu hoa cam
đắng
20
Farnesol 2.5
Acetylisoeugenol 0.1
Nonyllic aldehyt 0.5
Alcol nonylic 0.25
Metyl anthranilat 5
Tinh dầu hạt
, lá cam
đắng
25
Metylsalixylate 0.05
Linalol đủ 100
2 Hương hoa mimosa
Para methyl
acetophenon
10
Cuminic aldehyt 0.20
Benzyl acetate 2
Tinh dầu y lăng
Bourbon
5
Xạ long diên hương 2
Tinh dầu mimosa
lỏng
1
Tinh dầu hoa cam 0.5
Tinh dầu hoa keo 4
Methyl salixylate 1
Anisic aldehyt
anethol
5
Amyl cinamic
aldehyt
15
Methyl ionon 10
Benzo phenon 5
Tinh dầu nhài 1
Tinh dầu hoa cam 0.5
Isoeugenyl acetate 2
Tinh dầu bergamot
chưa loại terpen
đủ 100
3 Hương cẩm chướng
Alcol phenylic 20
Tinh dầu y lăng 2
Linalol 30
Isoeugenol 46
Acetylisoeugenol 2
4 Hương hoa huệ
Alcol benzylic 22.90
Amylcinamic
aldehyt
8.55
Linalyl cinnamate 8.55
Phenylacetic aldehyt
1.14
Linalol 1.15
Linalyl acetate 2.85
Tinh dầu nerolin
tổng hợp
8.55
Benzyl salixylate 5.70
Hydroxylcitronellal 11.45
Methyl benzoate 0.55
Benzyl acetate 2.85
Alcol cinnamic 11.45
5 Hương hồng màu đỏ nồng ấm
Nonylic aldehyte 1
Alcol nonylic 1
Alcol decylic 1
Tinh dầu hoa lài 0.10
Tinh dầu đàn hương
2
Citronellol 5
Decylic aldehyte 0.50
Nerol 5
Alcol phenyletylic 5
Tinh dầu hoa hồng Đủ 100
6 Hương hoa tầm xuân
Iso butyl phenyl
acetate
5
Tinh dầu hoa hồng 10
Nước cất hoa cam 1
Rosacetol 5
α- ionon 5
Rhodinyl formiate 2
Anisic aldehyt
anethol
5
Tinh dầu hoa hồng
phương đông
10
Tinh dầu hoa lài
thiên nhiên
2
Heliotropin 5
Geraniol 10
ethylic 20
Dimetyl benzyl
carbinyl acetate
5
Citronellol Đủ 100
7 Mùi oản hương (lavender)
Linalyl acetate 50
Geranyl acetate 25
Coumarin 1
Linalol 22
Geranyl formiate 1
Nonyl acetate 0.50
Tinh dầu nấm 0.5
8 Mùi bạc hà cho kem đánh răng
Tinh dầu thạch thảo
1
Linalol 1
Menthol 10
Tinh dầu bạc hà
châu á
Đủ 100
9 Hương mơ
Chloroform tinh 10
khiết
Ester ethyl salixylic 20
Ester ethyl
valerianic
50
Ester amyl butyric 10
Ester oenantylic 20
Glycerin trung tính 40
Cồn tuyệt đối Đủ 1000
10 Mùi nho
Axit tartric 50
Aldehyt C8 20
Tinh dầu cặn rượu
vang
8
Ester ethyloenantic 92
Axit succinic 30
Chloroformtinh
khiết
20
Ester ethyl formic 20
Glycerin tinh khiết 100
Cồn tuyệt đối Đủ 1000
11 Hương mơ
Ethyl salixylate 20
Amyl butyrate 10
Ethyl valerate 50
Ester ocnantylic 20
Clorofooc 10
Glycerin 40
Rượu etylic đủ 1000
12 Hương dứa chín
Aldehyt C 8 10
Etyl butyrate 50
Amyl butyrate 100
Glycerin 40
Clorofooc 10
Rượu etylic đủ 1000
13 Hương chuối
Amyl acetate 40
Benzyl acetate 40
Amyl butyrate 8
Etyl butyrate 8
Vanilin 4
Rượu etylic đủ 1000
14 Hương hoa anh đào
Aldehyt C 8 10
Etyl acetate 50
Axit benzoic 10
Etyl benzoate 50
Ester ocnantylic 10
Glycerin 30
Rượu etylic đủ 1000
15 Hương chanh trong thực phẫm
Axit xucxinic 15
Axit tactric 100
Aldehyt C 8 20
Methyl antranilate 0.25
Etyl acetate 100
Glycerin 50
Clorofooc 10
Tinh dầu chanh 100
Aldehyt octylic 0.5
Rượu etylic đủ 1000
16 Hương táo
Amyl valerate 100
Etyl acetate 10
Axit tactric 10
Clorofooc 10
Aldehyt C 8 25
Glycerin 40
Rượu etylic đủ 1000
17 Hương mận
Aldehyt C 8 50
Etyl acetate 50
Etyl butyrate 15
Etyl foomiate 10
Xyclohexanyl
butyrate
2
Glycerin 80
Rượu etylic đủ 1000
18 Hương nho cho thực phẫm
Aldehyt C 8 20
Ester foocmiate 92
Ester etyl ocnantic 92
Axit xucxinic 30
Clorofooc 20
Tinh dầu cặn rượu
vang
8
Glycerin 100
Rượu etylic đủ 1000
19 Hương lê
Etyl acetate 100
Amyl acetate 50
Glycerin 100
Rượu etylic đủ 1000