Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.54 KB, 30 trang )

The simple present (Thì hiện tại đơn)
I- Lý thut
1. Form:
- Affirmative: S + V1….
- Negative: S + do/does + not + V…
- Interrogative: Do/Does + S + V….?
(I, We, You, They: do ; He, She, It: does)
2. Use:
a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always, usually, often, sometimes,
occasionally, seldom, rarely, every…….)
Ex: I usually go to school in the afternoon.
b. Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng.
Ex: The earth moves around the sun (Trái đất quay quanh mặt trời)
3. Đối với ngôi thứ ba số ít: (He, She, It):
a. Thêm “S” vào sau động từ thường.
Ex: Lan often gets up early in the morning.
b. Thêm “ES” vào sau các động từ tận cùng là: ch, sh, s, x, o, z.
Ex: He watches a lot of TV on Sundays
4. Hái vµ tr¶ lêi vỊ kho¶ng c¸ch
Hái: How far is it from …. to …. ?
T.lêi: It…s about…… kilometer.
II- Bµi tËp:
Ex1: Cho d¹ng ®óng cđa ®éng tõ trong ngc
1. Lan…. (not have) many friends in her new school. =>…………………………
2. Hung ….(come) from Vinh but he … (stay) with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment.
=>……………………………….
3. We …. (not drive) to work everyday. We (go) … by bus. =>…………………………………
4. Who you …. (talk) to on the phone now, Minh ? =>…………………………………
5. Where your new friend …. (live), Nga ? =>…………………………
- She …. (live) on Hang bac street.=> …………………………………
6. Nam and Trang always …. (visit) their grandparents on Sundays. =>………………


7. My father … (listen) to the radio everyday. =>………………………
8. The children …. (like) to play in the park. =>……………………….
9. She …. (not live) with her parents. =>………………………
10. Lan … (brush) her teeth after meals. =>………………………
11. The students …… (not go) to school on Sunday. =>……………………
12. Nga … (talk) to her friends now. =>………………………………
Ex2: S¾p xÕp c¸c tõ sau thµnh c©u hoµn chØnh.
1. see/ you/ again/ nice/ to.
=>……………………………………………………………
2. our/ classmate/ is/ this/ new.
=>……………………………………………………………
3. have/ any/ doesn’t/ in/ she/ friends/ Hanoi.
=>……………………………………………………………
1
4. new/ has/ students/ her/ school/ a lot of.
=>……………………………………………………………
5. with/ her/ lives/ Hoa/ in/ uncle and aunt/ Hanoi.
=>……………………………………………………………
Ex3: S¾p xÕp c¸c c©u sau thµnh bµi héi tho¹i hîp lÝ.
………… Hello, Nga. Nice to see you again.
………… Nice to meet you , Minh.
………… Hello, Phong.
………….Nice to see you. How are you ?
………….Fine, thanks. This is our new classmate. His name is Minh.
………….Nice to meet you, too.
Ex4: Nèi c©u ë cét A víii c©u ë cét B.
1. How are you ?
2. Are you a new student ?
3. What is his family name ?
4. What is your address ?

5. How do you go to school ?
6. How far is it ?
a. By bus.
b. It’s Tran
c. Fine, thanks.
d. About one kilometer.
e. Yes, I am.
f. 62B Dien Bien Phu Street.
1-……………… 4-………………
2-……………… 5-………………
3-……………… 6-………………
Ex5: §iÒn tõ vµo chç trèng
Any – go – far – still – new - with – miss - a lot of
My name is Nguyen Minh Trung. I am a…(1)… student in class 7 A. I am from Da nang and my
family……(2)……live there. In Ho Chi Minh city, I live……(3)… my grandparents at 21/3B Nguyen Trai
street. My new school is not……(4)……from our house- about one kilometer, so I…(5)…….to school by bike.
There are……(6)…….students in my new school. But I don’t have…(7)…… friends. I am unhappy. I……(8)
…… my parents, my sisters and my friends in Da Nang.
Answers: 1,………… 2,…….…. 3,…… … 4,………… 5,…………… 6, 7,……… 8,…………
a. What is his full name ? =>……………………………………………………………………………………………
b. Is he a new student ?=>……………………………………………………………………………………………………
c. Where is he from ?=>………………………………………………………………………………………………………
d. Who does he live with in Ho Chi Minh city?
=>……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
e. What is his address ?
=>……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
f. How far is it from his house to school ?
=>………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
g. How does he go to school ?
=>………………………………………………………………………………………………………………………………………………

h. Why is he unhappy ?
2
=>.
Ex6: Đặt câu hỏi với How far. và trả lời theo gợi ý.
Eg: your house/ bus stop/ one kilometer
A: How far is it from your house to the bus stop ?
B: Its about one kilometer.
1. school/ her house/ 100 meters.
A: ?
B:
2. post office/ movie theater/ two kilometers.
A: ?
B:
3. your house/ Ben Thanh market/ five kilometers.
A: ?
B:
4. bookstore/ restaurant/ 500 meters.
A: ?
B:
5. lans house/ zoo/ three kilometers.
A: ?
B:
6. your school/ library/ one kilometer
A: ?
B:
*************************************************
Hình thức so sách hơn của tính từ
I- Lý thuyết
1- So sánh hơn với tính từ ngắn
*Tính từ ngắn:- Là những tính từ có một âm tiết: old, new, hot, big, short, tall, high, long, small, thin,

thick, strong, young
- Là những tính từ có hai âm tiết nhng kết thúc bằng y hoặc ow thì cũng đợc coi là tính
từ ngắn: happy, lucky, pretty, narrow.
* Quy tắc: - Thêm er vào sau tính từ ngắn:
Eg: tall > taller Strong > stronger.
Lu ý: hot > hotter big > bigger.
- Tính từ kết thúc bằng y thì đổi y thành i rồi thêm er
Eg: happy > happier, lucky > luckier.
*Ngoại lệ:
Good > well Many/ Much > more
Bad > worse little > less
Far > further
* Công thức: S1 + be + adj- er + than + S2.
Eg: Mai is taller than Hoa.
These books are thicker than those books
2- So sánh hơn với tính từ dài
* Quy tắc: - Thêm more vào trớc tính từ
3
Eg: Comfortable > more comfortable
Beautiful > more beautiful
Interesting > more interesting
* Công thức: S1 + be + more -adj + than + S2.
Eg: Movies are more interesting than plays.
II- Bài tập:
Ex1: Viết các câu sau dùng dạng so sánh hơn.
Eg. My house/ small/ her house
My house is smaller than her house.
1. Lan/ tall/ Hoa =>.
2. This book/ thick/ that book. =>
3. The chair/ short/ the table. =>

4. These boxes/ big/ those boxes. =>
5. Miss trang/ young/ her sister. =>.
6. These buildings/ high/ those buildings. =>.
7. The boys/ strong/ the girls. =>
8. I/ old/ my brother. =>
Ex2: Cho dạng đúng của tính từ trong cột
Ex3: Điền chữ cái thích hợp để hoàn thành từ sau
1. N C 3. D FF R NT 5. B SY 7. M - SS
2. P R NT 4. H PP 6. P ETT - 8. M - - T
Ex4: Hoàn thành bài hội thoại.
Miss Thanh: Good morning,.?
Phuong: My name is Phuong.
Miss Thanh: ?
Phuong: Its Tran. My middle name is Minh
Miss Thanh: , Phuong ?
Phuong: Im 13 years old.
Miss Thanh: ?
Phuong: I live at 162 Hoang Van Thu street.
Miss Thanh: from your house to school ?
Phuong: Its about one km.
Adjective Comparative
1. cheap
2. hot
3. comfortable
4. happy
5. good
6. cold
7. beautiful
8. interesting
9. thin

10. large
11. lovely
cheaper
.





.



4
Miss Thanh: .go to school ?
Phuong : I go to school by bike.
Ex5: Khoanh tròn 1 từ khác nhóm so với 3 từ còn lại
1. a. February b. Saturday c. December d. June
2. a. nervous b. worried c. happy d. moment
3. a. third b. twelve c. fourteen d. twenty
4. a. tell b. see c. will d. let
5. usually b. sometimes c. often d. distance
Ex6: Cho dạng so sánh thích hợp của tính từ trong ngoặc
a.Mr Tan works ( many ) hours than my father.
b.Vietnamese students have ( few ) vacations than American students.
c.He drinks ( little ) milk than me .
d.Bill is ( good ) than you.
e.This old woman has (much) money than all of her daughters.
f.Mai is ( tall ) my daughter.
g. My house is ( big ) than her one.

Ex7: Chia động từ trong ngoặc
1.Hoa always ( help ) her parents on her farm.
2.Listen! the girl (play)the piano.
3.Our summer vacation ( start ) in June and ( last ) for almost three months.
4.What do you like (do ) during your vacation?
5.Its ten to seven.You (be ) late for work.
6.We ( go ) swimming ) every afternoon.
7.Hoa ( not/ come ) to the party tonight.
8.I want (be) an engineer.
*************************************************
Hình thức so sách hơn nhất tính từ
Thì tơng lai thờng
I- So sánh hơn nhất
1- Với tính từ ngắn
* Quy tắc: - Thêm est vào sau tính từ ngắn:
Eg: tall > the tallest Strong > the strongest.
Lu ý: hot > the hottest big > the biggest.
- Tính từ kết thúc bằng y thì đổi y thành i rồi thêm est
Eg: happy > the happiest, lucky > the luckiest.
Notes: thêm the vào trớc hình thức so sánh hơn nhất.
*Ngoại lệ:
Good > the best Many/ Much > the most
Bad > the worst little > the least.
Far > the furthest
* Công thức: S1 + be + the + adj- est
Eg: Ba is the tallest boy in my class.
2- Với tính từ dài: - Thêm the most vào trớc tính từ
Eg: Comfortable > the most comfortable
Interesting > the most interesting
Beautiful > the most beautiful

* Công thức: S1 + be + the + most- adj
Eg: This dress is the most expensive.
5
II- Thì tơng lai thờng
1- Cách dùng: - Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tơng lai.
2- Công thức:
+ Thể khẳng định: S + will + Vnt
Có thể viết: Ill, Well, Theyll
- Thể phủ định: S + will + not + Vnt
Lu ý: will + not = wont.
? Thể nghi vấn: Will +S + Vnt ?
Trả lời: Yes, S + will / No, S + wont.
Eg: They will see a movie.
> They wont see a movie.
> Will they see a movie?
Câu hỏi với các từ hỏi: What/ Where/ Who/ When/How + will +S + Vnt ?
II- Bài tập:
Ex1: Chuyển sang câu phủ định và nghi vấn.
1. We will see that new film.
=>
=>?
2. She will call you soon.
=>
=>?
3. They will go to the party together.
=>
=>?
4. He will buy his children some books.
=>
=>?

5. I will invite some friends to my birthday party.
=>
=>?
Ex2: Sp xp cỏc t sau thnh nh cõu cú ngha
1. on/ May/ Lan/ be/ will/ Sunday/ 25
th
/ 13.
=>
2. call/ six/ will/ I/ after/ oclock/ again/ her.
=>
3. speak/ can/ I/ Van/ to/ please ?
=>?
4. You/ free/ morning/ be/ will/ tomorrow ?
=>?
5. parents/ Thu/ with/ in/ lives/ Hanoi/ her.
=>.
6. doesnt/ Hoa/ friends/ any/ have.
=>
7. here/ friend/ because/ new/ my/ is/ worried/ is/ she.
=>.
8. go/ her/ we/ birthday/ will/ party/ to.
=>
9. your/ is/ number/ What/ telephone ?
6
=>……………………………………………………………………………………………………?
10. live/ from/ far/ very/ I/ school.
=>……………………………………………………………………………………………………
Ex3: GhÐp mét c©u cét A víi mét c©u cét B
A B
1. What’s your telephone number ?

2. What time will the party finish ?
3. Who are talking on the phone ?
4. Where will we meet ?
5. When will your friend call back ?
6. Where will the party be ?
7. Who will she invite to her party ?
8. What will they do ?
9. How will you go to the party ?
10. Can I speak to Lan, please ?
a. Sorry, she’s out.
b. At her house.
c. They will play some games.
d. In front of the movie theater.
e. All her friends.
f. 8 990 990.
g. Tam and Lan are.
h. It’ll finish at ten.
i. After seven.
j. By bike.
Ex4: Cho dạng ®óng cña ®éng tõ trong ngoÆc.
1. You (be) free next Sunday morning, tan ? =>
- No, I and my brother (visit) our grandmother. =>
2. Trang (not be) in her room at the moment. She (cook) in the kitchen. =>
3. Would you like ( have) breakfast with eggs, children ? =>
4. lien (not go) to the movie theater tomorrow. She ( stay) at home and watch TV.
5. You (like) your new school, mai ? =>
- Yes, but I’m unhappy because I (not have ) many friends. =>
6. Let’s (meet) at 7 o’clock in front of the park. =>
***********************************************
LuyÖn tËp

Ex1: §Æt c©u theo gîi ý
1. Hoa/ be/ taller/ Mai.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Phanxipang/ be/ highest/ mountain/ VN.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. I/ be/ fifteen/ next/ birthday.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. what/ your mother/ do/ free time?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5. We/ usually/ go/ school/ morning.
Ex2: §Æt c©u hái theo gîi ý
1.My name is Trung.
2.I’m thirteen.
3.My date of birth is on Oct 21st.
4.My address is 236/2 Tran phu street.
5.My father is an engineer.
6.3 677 100.
7.It’s about 1 km from my house to school.
7
8.I walk to school.
9.I live with my parents.
10.Im a student
Ex3: Chia động từ trong ngoặc
1.My father ( jog ) every evening.
2. We ( visit ) our grand parernts next Sun.
3.You ( be ) busy tomorrow?
4.They ( go ) to Da lat next summer.
5.There ( not/ be ) any milk in the bottle.
6.Phong (be ) 14 on his next birthday.
7.We ( go / not) to school on Sundays .

8.How you ( go ) to the movies tonight?- I walk )
9.What he usuall (do ) in the af?-He (play) sports.
10.Lan (read ) books this evening?- Yes, she will.
Ex4: Điền will hoặc wont
1 Ba play volleyball?- Yes, he .
2 Hoa come here soon?- No, she
3. . they travel to Ha Noi next week?- No, they.
4 you go fishing next Sunday?- Yes, I
5.What time we meet tonight?- At 6.00.
6.He go to the zoo next Sat. Neither will I.
7 you see her?- Yes, I
8 Nam & Ba meet at seven ?- No, they
9. Your brother busy tomorrow?- Yes, he .
10 An call you back?- Yes, he .
Ex5: Điền các từ hỏi
1 old are you?
2 do you live?
3. . do you live with?
4 far is it from your house to school?
5 do you go to school every day?
6 time do you go to school?
7 class are you in?
8 school do you learn at?
9. . do you do?
10 your family name?
Ex6: Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi
Mai lives in the city with her parents and two brothers. She lives at 20 Nguyen Tri Phuong Street. Her
telephone number is 8 290 345. On her next birthday, June 1
st
, Mai will be 13. She will have a small

party for her birthday. She will invite some best friends to her house. They will eat cake and sweet and
they will have a lot of fun. The party will start at 5 and end at 9 p.m.
Questions:
1. Whats Mais address?
2. Who does she live with?
8
3. What’s her telephone number?
4. How old is she now?
5. What’s her date of birth?
6. Will she have a big party for her birthday?
7. Who will she invite?
8. What will they eat?
9. Will they have lots of fun?
10. How long will the party last?

Tính từ sở hữu - Possessive Adjectives
Khi bạn muốn nói Mẹ của tôi, bạn không thể nói I’s mother hay the mother of I. Trong trường hợp này, sở
hữu chủ là một đại từ nhân xưng, vì vậy chúng ta phải sử dụng một tính từ sở hữu (possessive adjective).
Các tính từ sở hữu cùng với các đại từ nhân xưng (personal pronouns) tương quan như sau:
Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Nghĩa
I my của tôi
you your của bạn
we our của chúng t ôi
they their của họ
she her của cô ấy
he his của anh ấy
it its của nó
Cái tính từ sở hữu luôn đi trước danh từ mà nó sở hữu và các danh từ này không có mạo từ đi theo. Ví dụ:
my mother (Mẹ của tôi)
his work (công việc của anh ta)

our office (cơ quan của chúng tôi)
your good friend (người bạn tốt của anh)
Tính từ sở hữu được dùng để chỉ một người hay vật thuộc về một ngôi nào đó.
Khái niệm “thuộc về” ở đây phải được hiểu với nghĩa rất rộng.
Tính từ sở hữu trong tiếng Anh lệ thuộc vào người làm chủ chứ không thay đổi theo số lượng của vật bị sở
hữu. Ví dụ:
He sees his grandmother.(Anh ta thăm bà)
He sees his grandparents.(Anh ta thăm ông bà)
Người Anh có thói quen sử dụng tính từ sở hữu trong nhiều trường hợp mà người Việt Nam không dùng.
Ví dụ:
He has lost his dog.(Anh ta lạc mất con chó)
He put on his hat and left the room.(Anh ta đội nón lên và rời phòng)
I have had my hair cut.(Tôi đi hớt tóc)
9
She changed her mind.(Cô ta đổi ý)
Tuy nhiên, trong một số thành ngữ, người ta lại thường dùng mạo từ xác định the hơn là tính từ sở hữu,
nhất là những thành ngữ với in. Ví dụ:
I have a cold in the head.(Tôi bị cảm)
She was shot in the leg.(Cô ta bị bắn vào chân)
He got red in the face.(Anh ấy đỏ mặt)
She took me by the hand.(Cố ấy nắm lấy tay tôi)
The ball struck him in the back.(Quả bóng đập vào lưng anh ta)
Sở hữu cách (possessive case) là một hình thức chỉ quyền sở hữu của một người đối với một người hay
một vật khác.
Do đó, Sở hữu cách chỉ được hình thành khi sở hữu chủ (possessor) là một danh từ chỉ người. Một đôi khi
người ta cũng dùng Sở hữu cách cho những con vật thân cận hay yêu mến. Trong tiếng Anh, chữ of có
nghĩa là của. Nhưng để nói chẳng hạn Quyển sách của thầy giáo người ta không nói the book of the
teacher, mà viết theo các nguyên tắc sau:
1. Thêm ‘s vào sau Sở hữu chủ khi đó là một danh từ số ít. Danh từ theo sau ‘s không có mạo từ:
The book of

the teacher - The teacher’s book
The room of the boy - The boy’s room (Căn phòng của cậu bé)
2. Đối với một số tên riêng, nhất là các tên riêng cổ điển, ta chỉ thêm ‘ (apostrophe):
Moses’ laws, Hercules’ labours
3. Với những danh từ số nhiều tận cùng bằng S, ta chỉ thêm ‘.
The room of the boys - The boys’ room.
4. Với những danh từ số nhiều không tận cùng bằng S, ta thêm ‘s như với trường hợp danh từ số ít.
The room of the men - The men’s room
Ex1: Chia ®éng tõ trong ngoÆc
1) He (be) ……… a good student.
2) Nam (go) ……… to school by bike every day.
3) They (play) …………… soccer now.
4) Mai (take) …………. an exam next week.
5) We (have) ………………. Math on Monday, Thursday and Saturday.
6) Hai (visit) …………… his Uncle next week
7) My father (work) ………… in a factory.
8) Nam (have) ………………. breakfast at 6.30 everyday.
9) Mai (go) …………… camping with her friends next week.
10)What ……… you ( do ) ………. tomorrow?
11)How old …… you (be) ……… on your next birthday? – I (be) 12.
12)What …… she (do) ………… at present? – She ( do) ………… her homework.
13) Mai (get) ………… up at 5.00.
14) We (visit) _____________ Ha Noi next week.
15)He always (walk) ___________ to school.
16)Nam and Ba (play) ___________ soccer now.
10
17)_______She (have) _____________ a birthday party tomorrow?
Ex2: Chän 1 tõ trong ngoÆc
1. _____ a lovely room! (What / Where / How)
2. Nam _____ 9 on his next birthday. (is / will / will be)

3. Her date of birth is ____ November 4
th
. (on / at / on)
4. ______ does your father do? He is a farmer. (When / What / How)
5. We study the life of plants and animals in _______. (Physics / Biology / Geography)
6. Does Nam often play marbles ____ recess. (on / at / in)
7. We are ______ some experiments. (making / dong / learning)
8. Students have two ______ each day. (20- minutes breaks /20- minute breaks/ 20- minute break.
Ex3: §iÒn tõ vµo chç trèng
Hoa’s family has four(1)__________. Hoa’s father is a farmer. He works (2)_________the farm in the
countryside, he(3)_________ vegetables and raises (4)_____________. Her mother is a housewife, she is
always busy. She works hard from (5)___________ till night. She does the(6)_____________, and
(7)___________ on the farm. Her (8)__________-sister is a student, she is only eight. And Hoa is also a
student, she is thirteen. She is in class 7A.
******************************************
This, that, these, those, there
I- There is, there are
There is a book on the table.: Có một quyển sách ở trên bàn.
Trong tiếng Anh thành ngữ:
There + to be được dịch là có
Khi dùng với danh từ số nhiều viết là there are
Ở đây there đóng vai trò như một chủ từ. Vậy khi viết ở dạng phủ định và nghi vấn ta làm như với câu có
chủ từ + to be.
Người ta thường dùng các từ sau với cấu trúc there + to be: many/much :nhiều; some :một vài; any :bất
cứ, cái nào
(many dùng với danh từ đếm được, much dùng với danh từ không đếm được)
Ví dụ:
There are many books on the table. (Có nhiều sách ở trên bàn)
Nhưng: There are much milk in the bottle. (Có nhiều sữa ở trong chai)
Chúng ta dùng some trong câu xác định và any trong câu phủ định và nghi vấn.

Ví dụ: There are some pens on the table.(Có vài cây bút ở trên bàn)
There isn’t any pen on the table (Không có cây bút nào ở trên bàn)
Is there any pen on the table? Yes, there’re some. (Có cây bút nào ở trên bàn không? Vâng, có vài cây).
Khi đứng riêng một mình there còn có nghĩa là ở đó. Từ có ý nghĩa tương tự như there là here (ở đây).
The book is there (Quyển sách ở đó)
I go there (Tôi đi đến đó)
My house is here (Nhà tôi ở đây)
II- How many, How much
How many và How much là từ hỏi được dùng với cấu trúc there + to be, có nghĩa là bao nhiêu.
11
Cách thành lập câu hỏi với How many,
How much là
How many + Danh từ đếm được + be + there + …
hoặc
How much + Danh từ không đếm được + be + there +…
Ví dụ:
How many books are there on the table? (Có bao nhiêu quyển sách ở trên bàn?)
How much milk are there in this bottle? (Có bao nhiêu sữa trong cái chai này?)
a/ an/ some/ any/ a lot of/ lots of/:
- a/ an : dùng trước danh từ số ít.( “an” đặt trước danh từ bắt đầu là 1 nguyên âm)
- a lot of = lots of = many = much : nhiều
Ex: There are a lot of bo0ks on the shelf.
Ngoài ra: * How much + danh từ không đếm được + do / does + S+ need / want?
S + need(s)/want(s) + some / ………. + N
* How many + danh từ đếm được số nhiều + do / does + S + need / want?
S + need(s)/want(s) + some / … + N.
III- Đại từ chỉ định (Demonstrative pronouns):
1- This (đây, này ): 2- That (kia, đó ):
- Dùng để chỉ một vật, một người ở gần.
- Danh từ theo sau là danh từ số ít đếm được.

- Động từ theo sau là động từ ở ngôi thứ 3 số ít.
Ex:
- This is a book.
- This movie is very interesting.
- This man is short.
- Dùng để chỉ một vật, một người ở xa.
- Danh từ theo sau là danh từ số ít đếm được.
- Động từ theo sau là động từ ở ngôi thứ 3 số ít.
Ex:
- That is a ruler.
- That house is my brother's
- That computer is very cheap.
3- These (số nhiều của This): 4- Those (số nhiều của That):
- Dùng để chỉ nhiều vật, nhiều người ở gần.
- Danh từ theo sau là danh từ đếm được số nhiều.
- Động từ theo sau là động từ ở ngôi số nhiều.
Ex:
- These are desks.
- These books are mine
- These are my friends.
- Dùng để chỉ nhiều vật, nhiều người ở xa.
- Danh từ theo sau là danh từ đếm được số nhiều.
- Động từ theo sau là động từ ở ngôi số nhiều.
Ex:
- Those are bookshelves
- Those students are in class 7A
- Those pens are blue.
IV- Exercises
1. Cho dạng đúng của động từ “to be” để hoàn thiện 10 câu sau:
1. This… a bag. > ………………………………………………………

2. Those.….my bags. > ………………………………………………………
3. That … a bird. > ………………………………………………………
4. These….my pens. > ………………………………………………………
5. This … her baby. > ………………………………………………………
12
6. Those ….my children. > ………………………………………………………
7. That ….his sheep. > ………………………………………………………
8. Those ….my sheep > ………………………………………………………
9. This pen …blue. > ………………………………………………………
10. Those boxes ….empty. > ………………………………………………………
11. What ……… these? > ………………………………………………
12. Who … that? > …………………………………………
13. These pencils ……. Black. > ……………………………………………
14. Those …… boxes. > …………………………………………………
15. This …… my book and that is…… yours. > ……………………………………
2. Hoàn thiện những câu sau bằng từ gợi ý:
1. This /Jacket/blue. => This jacket is blue
2. That/dress/white? =>Is that a white dress?
3. Books/those/big? =>Are those big books?
4. These/your/ pictures? =>Is these a your picture?
5. Babies/good/those? =>Are those good babies?
6. That/desk? =>Is that a desk?
7. Those/her/oranges. => Are those her oranges?
8. These /children/pretty? => Is these pretty children?
9. This/my/pencil. =>This is my pencil.
10. That/watch/not/my. => That is watch not my.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Ex 1: .Điền A /AN /SOME/ ANY hay MANY vào chỗ trống trong các câu sau:
1- There are oranges in the house.
2- I’d like bowl of fried rice.

3- She has eraser and two pens .
4- Is there vegetables?
5- How sisters do you have?
6- They are planting…………………… trees in the garden.
7- There is…………………………orange in the box.
8- Do you have……………………………brothers or sisters
9- Would you like………………………….coffee.
10- We have…………………………………….rice and fish for lunch.
11- There isn’t …………… milk in the jar.
12- No , there aren’t ……………. noodles.
13- I’m hungry . I’d like ………………… chicken and rice.
Ex2: Đ ặt câu theo gợi ý: “How much / many …… want?” Rồi trả lời
1. cooking oil / you want / two bottles. -> … two bottles of cooking oil
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. tea / he want / 3 packets. -> …. three packets of tea
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. rice / Lan want / a kilo. -> …. a kilo of rice
13
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. beef / Hoa want / 200 grams. -> …. 200 grams of beef.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. pork / they want / half a kilo -> …. half a kilo of pork
Ex3:. Chän vµ khoanh trßn c©u tr¶ lêi ®óng
1.Would you like_______ chicken? (a/ an/ some/ any).
2. What is your favorite _______ Mai? I like fish ( Vegetables, drinks, meat, food)
3. She doesn’t want_______ meat. (a/an/some/any)
4. I want to buy_______ eggs. (a/ an/ some/ any).
5.______ apple juice is 3000 dong. (a/an/some/any).
6. How______ eggs does he need? (many, much, do).
7. How______ is a bowl of rice at the canteen?It is 3000 dong ( many, much, about).

8. She is _____ aerobics. ( play, plays, does, doing).
9. What do you do _____ your free time? (at. on, in, about)
I playing soccer and go fishing.
10. How______ do you go fishing? Twice a week. ( often, many, much)
11. Do you like sports?______ ( yes, a lot; I would; No, I like it; yes we are).
12._____ sports does Lan play? (When; where;which,how)
13. She listens to music three times _____ week. ( once, a, two,and).
14. My father ______ football. ( Does, likes, doesn’t, to play, play)
Ex4 - Choose the correct form of adjectives:
1-Nam is the (tall/taller/tallest) student in my class.
2-July is (hot/hotter/hottest) than August.
3-My car is (cheap/cheaper/cheapest) than his car.
4-Who is the ( young/younger/youngest) in her family?
5-She is ( better/good/best) at Math than I am.
6-Mai is the (beautiful/more beautiful/most beautiful) in my class.
7-This test is the (difficult/more difficult/most difficult).
8-I’m ( lazy/lazier/laziest) than my sister.
Ex5-Write what these people do.(What are their jobs?)
1-She teaches children in a school. She is a _________
2-He takes care of people’s teeth. He is a __________
3-They paint pictures. They are ____________
4-They grow vegetables on the farm. They are _________
5-She plays the piano . She is a ___________
6-She takes of sick people .She is a ____________
7-My father writes articles for a newspaper. He is a __________
8-He works in a restaurant. He cooks well. He is a__________
Ex6 -Give the correct adjectives in comparison:
1-Hanh is the _________ student in the class. (clever)
14
2-Cars are _______________ than motorbikes. (expensive)

3-Summer is _________ than Spring. (hot)
4-Nile River is the _________ river in the world. (long)
5-Winter is the ________ season in a year. (cold)
6-Wathing TV is_____________ than reading books.(interesting)
7-Who is the _________ in your class? (old)
8-I’m _________ than my brother. (short)
8-Of the three cities, HCM city is the _________. (big)
9-I feel a litter ________ than yesterday. (good)
IV-Make sentences using the word given:
1-This/Hoa. She/new student/class 7A.
> ………………………………………………………………………………….
2-She/from/Hue.
> ………………………………………………………………………………….
3-Her birthday/June eighth.
> ………………………………………………………………………………….
4-She/14/her next birthday.
> ………………………………………………………………………………….
5-She/live/uncle and aunt/12Tran Hung Dao street/Hanoi.
> ………………………………………………………………………………….
6-She/not have/lot friends /Hanoi.
> ………………………………………………………………………………….
7-Her new school/big/her old school.
> ………………………………………………………………………………….
8-She/have/lot new friends/soon.
> ………………………………………………………………………………….
***********************************************
CÂU CẢM THÁN - CÁC TỪ ĐỂ HỎI
I- Câu cảm thán (Exclamations)
1- Use: Câu cảm thán được dùng khi muốn diễn tả một ý phàn nàn hoặc khen ngợi điều gì.
a- Câu cảm thán dùng với danh từ số ít:

What + (a/an) + (adj) + noun!
A/an dùng khi danh từ trong câu là danh từ đếm được số ít.
Eg:
- What a nice house!
- What an interesting book!
- What a day!
- What boring stories!
An : đứng trước các tính từ bắt đầu bằng 1 nguyên âm: a, e, i, o, u
15
Eg: awful, expensive, intersting, old, unhappy……
What a lazy student! (Cậu học trò lười q!)
What an interesting novel! (Quyển tiểu thuyết hay q!)
a- Câu cảm thán dùng với danh từ số nhiều:
khi danh từ đếm được ở số nhiều, ta khơng dùng a/an. Và lúc đó cấu trúc câu sẽ là:
WHAT + adj + N(s)!
What tight shoes are! (Giầy chật q!)
What beautiful flowers are! (Bơng hoa đẹp q!)
Đối với danh từ khơng đếm được, ta theo cấu trúc:
WHAT + adj + danh từ khơng đếm được
What beautiful weather! (Thời tiết đẹp q! )
Đối với cấu trúc vừa kể, người ta có thể thêm vào phía sau một chủ từ và một động từ. Và lúc đó, cấu trúc
với “What “ sẽ là:
What + a/ an + adj + noun + S + V
What lazy students! (Chúng nó là những học sinh lười biếng biết bao nhiêu)
What a good picture they saw! (Tơi đã xem một phim hay q)
II- Các từ hỏi (Question words)
1- Đứng đầu câu hỏi.
Từ để hỏi Nghóa Ý nghóa
1. Who
2. What

3. What
time
4. Which
5. When
6. Where
7. How
8. How
many
9. How
much
10. How
often
11. How
long
12. How
far
13. Why
a. ………
……………
b. ………
……………
c. ………
………
d. ………
………
e. ………
………
f. ………
………
g. ………

………
h. ………
………
i. ………
………
j. ………
………
k. ………
 Hỏi một/ nhiều người là ai
 Hỏi tên / sự vật / sự việc
Hỏi giờ / thời gian của hoạt động hàng ngày
 Hỏi khối / lớp học hay sự lựa chọn
 Hỏi buổi / ngày / tháng / tuần / năm…
 Hỏi vò trí / đòa điểm
 Hỏi sức khoẻ / phương tiện / tính chất
 Hỏi số lượng đếm được
 Hỏi số lượng không đếm được / giá cả
 Hỏi sự thường xuyên
 Hỏi Khoảng thời gian
 Hỏi khoảng cách giữa 2 vò trí
 Hỏi lý do, nguyên nhân
16
………
l. ………
………
m. ………
………
2- Câu gợi ý / Lời đề nghị
Let’s = Let us
Let’s

V ( Bare infinitive ) ?
Why don’t we/ you

What about + V -ing ?
How about
Eg: Let’s go swimming
Why don’t we listen to music ?
How about doing our homework ?
III- Exercises
Ex1 -Rewrite these sentences using exclamatory with “what”
1The book is interesting. -> What ________________________!
2-The food is delicious. -> what ________________________!
3-The students are lazy. -> What ________________________!
4-The water is very cold . -> What ________________________!
5-The weather is awful. -> What ________________________!
6-The house is beautiful. -> What ________________________!
7-This dress is expensive. -> What ________________________!
8-The rooms are very tidy. -> What _______________________!
Ex2: Hãy viết lại câu dùng cấu trúc đã cho :
1. Let’s play soccer.
- Why don’t we……………………………………………………………………………………………. ?
- What about ………………………………………………………………………………………………… ?
2. What about going to Hue ?
- Let’s ………………………………………………………………………………………………………………………
- Why don’t we …………………………………………………………………………………………………. ?
3. Why don’t we go camping ?
- What about ……………………………………………………………………………………………………………… ?
- Let’s …………………………………………………………………………………………………………………………………….
Ex3: Choose the best answer:
17

1. ______ is your family name, Hoa? a. Who b. What c. How
2. _______ do you live? – on Tran Hung Dao street a. What b. Where c. How
3. ______ far is it from your house to your school? a. How b. What c. Where
4. ______ do you go to school? – by bike. a. What b. where c. How
5. _____ is your age? a. How b. What c. When
6. ______ class is she in? a. How b. Where c. How
7. _____ is speaking? a. Who b. What c. How
8. ______ is the girl talking to Mrs Lien? a. Who b. What c. How

Ex4 Hãy hoàn thành câu dùng từ để hỏi :
1.…………………………………… sports do you play ? - I play volleyball
2. ………………………………. does Ly go jogging ? – She goes jogging once a week.
3. …………………………………… Is Ba going to stay ? – He is going to stay for three days .
4. ……………………………………is the weather like in the spring? - It’s warm
5. ………………………. do you go to bed? - At half past ten.
6. What does he do ……………. ………………… It’s cold. ?
7. …………………………………… are her eyes ? – It’s brown.
8. …………………………………… Is Minh from ? – He’s from Viet Nam .
9………………. …………….beef does he want ? – He wants two hundred grams.
10. ………………… ……………………… eggs do you want ? – I want a dozen eggs.
11. …………………………………….…do Minh and his friends go walking ?
– They go walking in the mountain on the weekend.
Ex5: Rewrite the sentences in exclamatory form:
Ex:She is a nice girl. -> What a nice girl!
1-This book is interesting. ______________________________!
2-He is a good student . ______________________________!
3-The water is very cold. ______________________________!
4-The cakes are delicious . _____________________________!
5-She is pretty mother. _____________________________!
6-These rooms are bright. _____________________________!

7-This boy is clever. ______________________________!
8-The flowers are very beautiful._________________________!
9-The children are very good. __________________________!
10-The cat is lovely. ______________________________!
********************************************************
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
(Present progressive tense)
I- Thì hiện tại tiếp diễn
1- Cách dùng : Diễn tả 1 hành động đang xảy ra ở hiện tại.
Diễn tả 1 hành động mang tính chất tạm thời , không thường xuyên .
2- Form: + Khẳng định : S + am / is / are + Ving .
+ Phủ định : S + am not / is not / are not + Ving.
18
+ Nghi vấn : Am / Is / Are + S + Ving ?
Ex : Nam and Bao are playing soccer .
My mother isn’t working now.
Are they doing their homework ?
3- Các trạng từ:
Thường dùng với : now , at the moment , at present .
Ex : We are watching television now.
Everyday I go to school by bike, but today I am going by bus.
II- Hỏi, Nói giờ?
1/- Hỏi giờ:
- What time is it? / What's the time?
2/- Nói giờ
a/. Giờ đúng: It's + giờ + o'clock
Eg:
- It's 7 o'clock.
- It's 12 o'clock
b/. Giờ hơn: It's + phút + past + giờ hoặc It’s + giờ + phút

Ex:
- It's twenty past nine. (9.20)
- It's fifteen past ten. (10.15)
Chúng ta có thể dùng "a quarter" thay cho số phút là 15 và "half" thay cho số phút là 30
Ex:
- It's half past eight = It's thirty past eight (8.30)
- It's a quarter past one = It's fifteen past one. (1.15)
c/. Giờ kém: It's + phút + to + giờ
Ex:
- It's twenty to ten. (9.40)
- It's fifty to three. (3.50)
Chúng ta có thể dùng "a quarter" thay cho số phút là 15 trong cách nói giờ kém.
Ex:
- It's a quarter to ten = It's fifteen to ten. (9.45)
- It's a quarter to two = It's fifteen to two (1.45)
Chú ý: Trong giao tiếp người Anh, Mỹ thường dùng cách nói giờ như người Việt Nam, nói giờ trước phút
sau.
Ex:
- It's ten twenty. (10.20)
- It's five forty-five (5.45)
III- Exercises
Ex 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
does / am / is / are / will / your / his / her
1. My sister ………… 18 years old. Her name …………… Hoa.
2. Where ………… you from? I ……………… from Vinh.
3. “ What’s …………… name?” “ I’m Trung”
4. This is ……………… new friend. …………… name is Hang. She ………… be busy tomorrow.
5. What ………………… she do? She is a teacher.
19
Ex 2: Write Yes – No questions and answer, using the cues given

1. Lan / be/ 14 / next month (yes)
………………………………………………………………………………………
2. She / write / her friends / her birthday party (yes)
………………………………………………………………………………………
3. She/ buy/ food/ drink/ the party (yes)
………………………………………………………………………………………
4. She / go/ anywhere/ on that day (No)
………………………………………………………………………………………
Ex 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. The sun (set) …………in the West.
2. The earth (circle) ……………the Sun once every 365 days.
3. It usually (rain) ……………in the summer.
4. They often (build) ……… hotels, but this year they (build) ……… hospitals.
5. Bees (make) ……………………honey.
6. They (get) …………………on the scale now.
7. Look! Jane (play) the guitar.
8. I (not talk) ………………………to her at present.
9 your friends (be)……………… students?
- Yes, they(be)
10 the children (play) ………………in the park at the moment?
11.………….you (go)……………… to school on Sundays? – Yes, I do.
12-My mother (cook) ……… a meal now. She ( cook) ……………everyday.
13- What……your mother (do)………. at this time? - She (make) …………a dress.
14 she often (go)……………… to the cinema every weekend?
Hurry up! The bus
15 My father (listen)………………… to the radio now.
16 Where is your mother? - She … …………. (have) dinner in the kitchen.
17 Mr. Nam (not work) ……………………… at the moment.
18 The students (not, be) …………………………………in class at present.
19 The children (play)……………………. in the park at the moment.

20 Look! The bus (come)
21 What …………… you (do)………… , Nam?
I ( read) ………………… a book.
Ex 4: Đọc các giờ sau:
1- 3: 05…………………………. 6- 9:15……………………………
2- 12:00………………………… 7- 8:50……………………………
3- 7:40 ………………………… 8- 2:30……………………………
4- 5:45…………………………. 9- 1:10…………………………….
5- 6:25…………………………. 10-10:20…………………………
Ex 5: Thực hiện phép tính sau:
1. A football team has …………… ……………players
2. Two feet have …………… toes
3. 50 - 30 = …………………
4. Aweek has ……………………days
5. 9 + 6 = …………………
20
6. A century has a …………………………… years
7. A triangle has ………………… sides
8. 25 - 20 = ………………………
9. A year has …………………………months
10. 14 x 5 =
11. 2 hands = 2 thumbs + ………………… fingers
Ex 6: Order the words to make meaningful sentences.
1. house/ is / the market/ far/ to/ from/ how/ it/ Trang's?

2. lives/ street/ grandparents/ he / hoang Quoc Viet / his / on / with.

3. many/ old / students/ my/ have/ doesn't/ class.

4. Mrs./ the boy/ to/ who/ Quyen/ talking/ is?


5. smaller/ new/ old/ her/ Hoa's / one/ school/ is/ than.
THE SIMPLE PAST TENSE : THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
CÁCH SỦ DỤNG: Thì quá khứ đơn dùng để diễn đạt một hành động đã xảy ra và kết thúc
trong quá khứ không kéo dài đến hiện tại. Trong câu thường có các trạng từ chỉ về thời gian quá khứ rõ rệt như:
- Yesterday ( hôm qua), yesterday morning,
- Các từ có liên quan đến từ last như: last Monday, last week, last month, last year,
- Các từ có liên quan đến từ ago như: 3 days ago, 4 weeks ago, 5 years ago,
- Các năm đã qua so với thời gian hiện tại: in 1975, in 2011,
- Từ FOR ( chỉ khoảng thời gian): for 3 days, for 3 weeks, for 3 years,
I/ Đối với động từ to be:
Khi chuyển qua phủ định và nghi vấn chúng ta không cần đến sự trợ giúp của trợ động từ to do.
Cấu trúc:
a/ Thể xác định:
(subject = chủ ngữ)
Khi chủ ngữ là ngôi thứ I là: I ( tôi) hoặc ngôi thứ III số ít là: He, She, It
thì chúng ta dùng was.Các ngôi thứ khác ( you, we, they) chúng ta dùng were.
Ex. I was a farmer ten years ago.
21
S + was
S + were
They were short last year.
She was beautiful 5 years ago.
It was cold yesterday.

b/ Thể phủ định:
Ex: I was not a farmer ten years ago.
They were not short last year.
She wasn't beautiful 5 years ago.
It was not cold yesterday.

We weren't here yesterday.
c/ Thể nghi vấn:
Ex:
Was she a teacher 10 years ago? – Yes, she was. ( No, she wasn't.)
Were you at home yesterday? - Yes, I was. ( No, I wasn't.)
Where were they last Sunday? – They were at school.
What did you buy last night? – I bought some food and drink.
II/ Đối với động từ thường:
Khi chuyển qua phủ định và nghi vấn chúng ta phải cần đến sự trợ giúp của trợ động từ to do.
Chú ý: Động từ thường khi chuyển sang quá khứ có hai loại: quy tắc và bất quy tắc,
a/ Động từ quy tắc: Khi chuyển sang quá khứ ta thêm ED
Ex. to play played, to need needed, to arrive arrived,

Cách đọc ED: Động từ thường khi chuyển sang quá khứ thêm ED và có 3 cách đọc:
1/ Đọc là /id/: các động từ có tận cùng là các âm: t, d
Ex: to want – wanted , to need – needed , to collect – collected, to end – ended ,
2/ Đọc là /t/ : các động từ có tận cùng là các âm: ce, sh, k, f, ph, x, ss, p, ch, gh
Ex: to look – looked, to wash-washed, to produce – produced, to miss- missed
to watch – watched, to laugh- laughed, to mix – mixed, to camp- camped
3/ Đọc là /d/ : đối với các động từ không ở hai trường hợp trên.
b/ Động từ bất quy tắc: Khi chuyển sang quá khứ ta tìm thấy ở cột thứ hai trong bảng động từ bất quy
tắc.
Ex. to go went, to buy bought ,

Cấu trúc:
a/ Thể xác định:
(Verb: động từ)
Ex. I played soccer with my friends yesterday.
Liz returned to Ha Noi last week
The Robinson family went to the aquarium on the vacation. (go went)

( The Robinsons = The Robinson family= gia đình Robinson)
Mrs Mai bought the material and made the dress for me 3 days ago.
( to buy bought) (to make made)
22
S + was not ( wasn't)
S + were not ( weren't)
Was + Subject ?
Were +
Subject ?
S + V- ED
b/ Thể phủ định: Đối với ĐT thường phải dùng trợ động từ to do dạng quá khứ là
did not =didn't
Ex:
They didn't arrive home yesterday afternoon.
Nam didn't collect stamps last years.
Mr and Mrs Robinson didn't eat seafoof at the restaurant yesterday.
liz didn't eat fish yesterday.

c/ Thể nghi vấn:Đối với ĐT thường phải đảo trợ động từ to do dạng quá khứ là did ra
trước chủ ngữ.
Ex: Did liz eat fish at the restaurant in Nha Trang ? Yes, she did ( No, she didn't)
Did Nam's uncle cut his hair? Yes, he did ( No, he didn't)
What did they buy in the souvenir shop? – They bought a cap and a poster.
Where did The Robinsons visit in Nha Trang? –They visited Tri Nguyen Aquarium.
BÀI TẬP:
I. Use the words given , write the sentences in the past simple tense .
1. I / visit / grandparents / yesterday
 _______________________________________________________________________
2. She / buy a lot of souvenirs / last summer vacation
 _______________________________________________________________________

3. Mr Quang / teach Math for many years
 _______________________________________________________________________
4. America / Jane / two weeks ago / returned to.
 _______________________________________________________________________
5. He / by coach / Nha Trang / traveled to / yesterday .
 _______________________________________________________________________
6. / Lan / last year / how heavy / was ?
 _______________________________________________________________________
7. This/ many types / Liz / fish/ first time /see / be /of
 _______________________________________________________________________
8. You / ought / brush / teeth regularly after meals.
 _______________________________________________________________________
9. What about / go / the movie theater / tonight?
 _______________________________________________________________________
10. You / must / wash / vegetables / carefully before cooking.
 _______________________________________________________________________
23
S + didn't + V( bare infinitive)
(did not)

Did + S + V (bare infinitive) ?
11. I / like / films and / my sister / , too
 _______________________________________________________________________
12. I / go / visit / grandmother / last weekend.
 _______________________________________________________________________
*************************************************
EXERCISES
I. Put the following verbs in the correct rows: / t / ; / id / ; / d /
Wanted , played , helped , fitted , liked , watched , visited , looked , needed , remembered , stopped ,
talked , rented , missed , studied , started , used , learned, worked , arrived , decided .

/ id / ……………………………………………………………………………………………
/ t / ……………………………………………………………………………………………….
/ d / ………………………………………………………………………………………………
II. Fill in the blanks with the suitable repositions .
1. Liz went _________.Nha Trang _________summer vacation .
2. Nam talked_________ his friends_________ his recent vacation .
3. My mother takes care_________ the family .
4. She always worried _________her children
5. Milk is good _________.your health
6. Most children are scared _________.seeing the dentist .
III. Change these sentences into Interrogative form .
1. He sent letters to his parents
2. My brother spent his summer holiday on the farm .
3. The children washed their hands before meals .
4. The people were friendly
5. I decorated the color lights on the Christmas tree .
6. I saw her last night
7. Her neighbor gave her a nice dress
8. Mrs. Robinson bought a poster .
9. .My father was in Ha Noi
10. He traveled to Nha Trang by coach
11. Nam left home at 7 o’clock yesterday
12. They returned to America two weeks ago
13. He went to the zoo last Saturday .
14. He taught English in the high school
IV. Fill in the blanks with : To be : am ,is , are , was , were
1. The homework ……very difficult yesterday
2. The children … in the park five minutes ago
3. Nha Trang … a beautiful place
4. I … late for school yesterday

5. Where ….she yesterday ? –She …at home
6. We ….tired today . We ….at the party last night
24
7. She … unhappy because she doesn’t have any friends in the city
8. … you at home yesterday morning ?
V. Supply the correct tense .
1. I(meet)… her at the movies theater last night
2. My father (buy) ….a new car two months ago .
3. I (be) …busy last night , so I (miss) … a good film on TV .
4. He (teach)……math at this school in 1986 .
5. What ….you (do) ….yesterday morning?
6. They (eat ) ….fish and crab for their lunch
7. I (be) ….for school yesterday .
8. Where (be) … she yesterday ?
9. Lan (be) …very tired when she (catch) … a bad cold two days ago
10. Everybody (wait)….for the president in the hall now .
11. You should (go) … to bed early
12. I hope you (feel) ….better soon
13. She needs (eat) … a lot of vegetables and fruit .
14. He ( not come ) … to the meeting last week
15. .My father never (take) … medicine
16. There (be) … nobody there when I (arrive) … yesterday?
VI. S¾p xÕp c¸c tõ s¸o trén thµnh c©u hoµn chØnh.
1, Tan / mine / good / of / friend / a / is.
……………………………………………………………………………………….
2, returned / they / Hanoi / after / to // visiting / Hue.
……………………………………………………………………………………….
3, my / they / rented /to / apartment / door / an / next.
……………………………………………………………………………………….
4, always / me / she / stamps / she / letters / received / gives / the / from.

……………………………………………………………………………………….
5, short / stopped / they / the / at / restaurant / for / time / a.
……………………………………………………………………………………….
6, first / she / the / saw / paddies / this / the / is / time.
……………………………………………………………………………………….
7, learn / use / how / the / she / to / machine / sewing.
……………………………………………………………………………………….
8, wrote / letters / often / year / I / my / last / pen pal / to.
……………………………………………………………………………………….
9, bought / mother/ made / my / and / dress / me / the / a / for / material.
……………………………………………………………………………………….
10, taught / some / she / friends / her / Vietanmese.
……………………………………………………………………………………….
VII. §iÒn c¸c ®éng tõ sau vµo « ®óng theo c¸ch ph¸t ©m.
Raised, watched, painted, listened, wrapped, practiced, ploughed, decided, looked, needed, needed,
opened, washed, rained, prepared, wanted, sailed, rowed, stopped, laughed, helped, seemed, played,
intended, liked, received, talked, learned, visited, lived, rented, returned, arrived, decorated, moved,
walked, collected, improved.
/d/ /t/ /id/
25

×