Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Đầu tư nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm, cấu kiện bê tông đúc sẵn và vật liệu xây dựng không nung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.67 KB, 47 trang )

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
iii
DANH MỤC CÁC BẢNG
iv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ v
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I: THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở
2
1.2. Tên cơ sở

2

2

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở 3
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở 3
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
1.3.3. Sản phẩm của dự án

3

8

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của dự án

8

1.4.1. Nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng của nhà máy



8

1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện của dự án 9
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước của dự án

9

1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

9

1.5.1. Quy mơ các hạng cơng trình của dự án 9
1.5.2. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất 11
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
13
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường

13

2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường 13
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
16
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
16
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa


16

3.1.2. Thu gom, thoát nước thải 17
3.1.3. Xử lý nước thải

18

3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải

22

3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường 23
3.3.1. Đối với cơng trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt

23
i


3.3.2. Đối với cơng trình lưu giữ chất thải cơng nghiệp thơng thường
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại

23

24

3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 25
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường 26
3.6.1. Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố hệ thống xử lý nước thải 26
3.6.2. Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố môi trường đối với khu lưu giữ chất
thải rắn, chất thải nguy hại

26
3.6.3. Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường khác 27
3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường

32

Chương IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 33
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 33
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải

34

4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: 34
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 35
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải. 35
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
37
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải 37
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm

37

6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết
bị xử lý chất thải 37
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy
định của pháp luật

38


6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ

38

6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm

38

CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
CƠ SỞ

39

CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ
PHỤ LỤC BÁO CÁO
42

40

ii


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT

Ký hiệu viết tắt

Giải thích

1


AT-VSLĐ-PCCC

2

BTCT

3

BTNMT

4

BQL

5

BVMT

Bảo vệ mơi trường

6

CTNH

Chất thải nguy hại

7

CTR


Chất thải rắn

8

ĐTM

Đánh giá tác động mơi trường

9

HTXL

Hệ thống xử lý

10

HTXLNT

11

KCN

Khu cơng nghiệp

12

PCCC

Phịng cháy chữa cháy


13

QCVN

Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia

14

SởTN&MT

Sở Tài nguyên và Mơi trường

15

TCVN

An tồn - Vệ sinh lao động- Phịng cháy chữa
cháy
Bê tông cốt thép
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Ban quản lý

Hệ thống xử lý nước thải

Tiêu chuẩn Việt Nam

iii



DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Quy mô và công suất cụ thể của dự án..........................................................3
Bảng 1.2. Danh mục sản phẩm và công suất sản xuất....................................................8
Bảng 1.3. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất......................................................8
Bảng 1.4.Các hạng mục cơng trình của nhà máy...........................................................9
Bảng 1.5.Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất.............................................12
Bảng 3.1. Thông số các hạng mục xử lý nước thải..................................................21
Bảng 4. 1. Giá trị giới hạn tiêu chuẩn nước thải của QCVN 40:2011BTNMT, Cột A
(Kq = 0,9; Kf = 1,2).....................................................................................................33
Bảng 5. 1. Kết quả phân tích nước thải tại hố ga trước khi thoát vào hệ thống
thoát nước thải tập trung của khu vực.....................................................................35
Bảng 6.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải của dự
án................................................................................................................................. 37
Bảng 6.2.Chương trình quan trắc trong giai đoạn vận hành thử nghiệm......................37

iv


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thốt nước mưa
16
Hình 3.2.Sơ đồ xử lý nước mưa chảy tràn....................................................................17
Hình 3.3. Sơ đồ hệ thống thốt nước thải sinh hoạt
18
Hình 3.4. Sơ đồ cấu tạo của bể tự hoại 3 ngăn.............................................................19
Hình 3.5.Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt.....................................20
Hình 3.6. Quy trình xử lý sự cố....................................................................................29

v



MỞ ĐẦU

Công ty Cổ phần đầu tư Sao Bắc được thành lập và đi vào hoạt động theo giấy
đăng ký kinh doanh mã số 2300329938 do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp đăng ký lần đầu ngày 22/4/2008, thay đổi lần thứ 5 ngày
17/02/2022. Công ty đã được BQL các KCN tỉnh Bắc Ninh cấp Giấy chứng nhận đầu tư
số 1555528706, chứng nhận lần đầu ngày 30/6/2011, thay đổi lần thứ 01 ngày
05/10/2016. Công ty đã được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường số 421/QĐ-STNMT ngày 28/8/2017 đối với dự án
Đầu tư nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm, cấu kiện bê tông đúc sẵn và vật liệu xây
dựng không nung. Lĩnh vực hoạt động của Công ty là sản xuất bê tông thương phẩm,
ống cống bê tông và cho 09 đơn vị thuê nhà xưởng, văn phòng.
Hiện tại, các hạng mục đầu tư của dự án Đầu tư nhà máy sản xuất bê tông
thương phẩm, cấu kiện bê tông đúc sẵn và vật liệu xây dựng không nung đã hồn
thiện và cơng ty đã đi vào hoạt động ổn định. Công ty đang hoạt động đạt khoảng
20% công suất thiết kế và cho 9 đơn vị thuê nhà xưởng, văn phịng.
Thực hiện theo Luật Bảo vệ mơi trường và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn,
chủ Dự án tiến hành lập Giấy phép môi trường đối với Dự án Đầu tư nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm, cấu kiện bê tông đúc sẵn và vật liệu xây dựng không nung. Nội
dung báo cáo cấp Giấy phép môi trường của dự án Đầu tư nhà máy sản xuất bê tông
thương phẩm, cấu kiện bê tông đúc sẵn và vật liệu xây dựng không nung đảm bảo theo
đúng mẫu quy định tại phụ lục X – Mẫu báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đang hoạt động (ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ).

1


CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1. Tên chủ cơ sở
- Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần đầu tư Sao Bắc
- Địa chỉ văn phịng: Lơ A3 Khu liền kề KCN Quế Võ, Xã Phương Liễu, Huyện
Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
Người đại diện: Ông Trần Anh Sơn
Chức vụ: Giám đốc
Giới tính: Nam.
Ngày sinh: 25/7/1972.
Quốc tịch: Việt Nam.
Thẻ căn cước công dân: 027072001783 do Cục cảnh sát Quản lý hành chính về
trật tự xã hội cấp ngày 25/4/2021.
- Điện thoại: 0222.3617606;
Chức vụ: Giám đốc
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2300329938 do Phòng đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp đăng ký lần đầu ngày 22/4/2008,
thay đổi lần thứ 5 ngày 17/02/2022.
- Giấy chứng nhận đầu tư số 1555528706, chứng nhận lần đầu ngày 30/6/2011,
thay đổi lần thứ 01 ngày 05/10/2016.
- Mã số thuế: 2300329938.
1.2. Tên cơ sở
“Đầu tư nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm, cấu kiện bê tông đúc sẵn và vật
liệu xây dựng không nung”
- Địa điểm cơ sở: Lô A3 Khu liền kề Khu công nghiệp Quế Võ, Xã Phương Liễu,
Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
- Dự án được thực hiện trên khu đất có tổng diện tích là 27.622,2 m 2 có ranh giới
tiếp giáp của tồn khu được xác định như sau:
+ Phía Đơng giáp Cơng ty Lilama 691 và Cơng ty Bảo Loan;
+ Phía Tây giáp Cơng ty dược Việt Pháp và Cồng ty dược Đơng Á;
+ Phía Nam giáp đường quốc lộ 18;

+ Phía Bắc giáp giáp kênh mương tiêu thốt nước thơn Do Nha, xã Phương Liễu.
Tọa độ các góc của cơng ty như sau:
1:X= 563001;

Y= 2341536

2: X= 563031;

Y= 2341514

3: X= 562990;

Y= 2341537

4: X= 562998;
5: X= 563023;

Y= 2341552
Y= 2341558

6: X= 563013;

Y= 2341501
2


- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án Đầu tư nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm, cấu kiện bê tông đúc sẵn và
vật liệu xây dựng không nung số 421/QĐ-STNMT ngày 28/8/2017 do Sở Tài Nguyên
và Môi Trường tỉnh Bắc Ninh cấp.

- Quy mô của cơ sở: Dự án có tổng vốn đầu tư là 100.000.000.000 VNĐ nên
thuộc nhóm B (dự án thuộc lĩnh vực quy định tại khoản 3 điều 8 của Luật đầu tư cơng
có tổng mức đầu tư từ 80 tỷ đồng đến dưới 1.500 tỷ đồng) và khơng thuộc loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường, do đó dự án thuộc
nhóm II theo quy định tại số thứ tự 2, Phụ lục IV, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
Quy mô công suất:
- Sản xuất bê tông thương phẩm 150.000 m3/năm tương đương 348.000 tấn/năm
(lm3 bê tông = 2,32 tấn); ống cống 60.000 md/năm (mét dài/năm).
- Cho thuê nhà xưởng, văn phịng.
- Cơng nghệ và loại hình dự án: Dự án sản xuất theo cơng nghệ hiện đại và thuộc
nhóm các dự án về sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông (mã ngành 2395).
Bảng 1.1. Quy mô và công suất cụ thể của dự án
STT

Tên sản phẩm

1
2

Sản xuất bê tông thương phẩm
Sản xuất ống cống

3

Cho thuê nhà xưởng, văn phòng

Khối lượng
Ổn định

Hiện tại
348.000 tấn/năm 37.500 tấn/năm
60.000 md/năm 6.000 md/năm
6.064 m2

5.285,7 m2
(Nguồn:Chủ đầu tư)

Hiện tại, nhà máy đang hoạt động đạt 20% công suất thiết kế.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Công ty Cổ phần đầu tư Sao Bắc lựa chọn dây chuyền công nghệ cao và sử dụng
nhiều cơng đoạn tự động trong q trình sản xuất. Các thiết bị dây chuyền sản xuất
đảm bảo các thông số kỹ thuật, dây chuyền vận hành theo một chu trình khép kín và tự
động, hạn chế tối đa sự rơi vãi nguyên vật liệu.
Hiện tại và khi đi vào hoạt động ổn định, sản phẩm của dự án khơng thay đổi, do
đó quy trình sản xuất của nhà máy vẫn giữ nguyên như sau:
 Quy trình sản xuất bê tông thương phẩm:

3


Hình 1.1. Quy trình sản xuất ống cống
Thuyết minh:
Từ các nguyên vật liệu xây dựng để sản xuất ra sản phẩm cuối cùng là bê tông
cần thực hiện các công việc sau:
Cốt liệu được để riêng biệt ở bãi chứa cốt liệu, cốt liệu được máy xúc lật đưa lên
đầy các thùng phễu riêng rẽ, chờ xả xuống bunke chứa để vận chuyển lên các thùng
can cốt liệu, xi măng được đưa lên xilô chứa xi măng trên cao. Nước được bơm lên
đầy các thùng chứa chờ cân định lượng.
1. Các loại đá và cát được lựa chọn kích cỡ trước khi cung cấp nguyên liệu cho

trộn bê tông.
2. Xi măng: xi măng và các hỗn họp xi măng được lưu trữ trong silô.
3. Cát: là những nguyên liệu khác cần thiết cho việc sản xuất bê tông, bao gồm
đá thơ (10-20mm) đá mịn và các hố chất đặc biệt (phụ gia) tất được lưu trữ trong si lô
và các bể chứa nước.
4. Cân: là quy trình của trạm sản xuất (lựa chọn mỗi ngun vật liệu thơ một
cách chính xác được chuyển qua băng tải đưa vào trong máy trộn.
5. Cung cấp bê tông: Bê tông sau khi được trộn qua máy trộn bê tông được xả
vào xe bồn tiếp tục và chuyển đến cơng trình.
Quy trình sản xuất ống cống

4


Hình 1.2. Quy trình sản xuất ống cống
Thuyết minh quy trình:
Thép có đường kính 8mm sẽ được cắt theo kích thước của từng khn. Sau đó
sẽ được hàn định hình theo khn. Tiếp đó sẽ được đưa vào khn định hình (tùy từng
loại sản phẩm sử dụng khn). Khn sẽ sử một lượng nhỏ dầu DO để lăn vào bề mặt
trong khn, nhằm tránh tình trạng bê tơng với bề mặt khn kết dính. Sau đó sẽ đưa
bê tơng thương phẩm M300 vào khuôn đã được đặt lồng sắt.
Thời gian đưa bê tông thương phẩm vào khuôn kéo dài từ 12-15 phút/sản phẩm,
nhằm cho bê tông được đưa xuống đều.
Sau đó bắt đầu cho máy rung liên tục với tần số rung 280 lần/phút, kết họp xả
bê tông cho bằng hết, nếu để lâu sẽ lô nhô.
Đậy pa lét trên cùng, cơng đoạn này mất 8-10 phút.
Hồn thành đúc 1 sản phẩm cống trịn khoảng 25-30 phút
Tồn bộ q trình kiểm tra chất lượng sơn được thực hiện trong phòng thí
nghiệm riêng có diện tích 110 m2.
Hình ảnh ống cống bê tông:


5


 Quy trình cho th văn phịng, nhà xưởng
Hiện tại công ty đang tiến hành cho 09 đơn vị thuê nhà xưởng. Quy trình cho
thuê nhà xưởng thể hiện như sau:
Xây dựng nhà xưởng

Cho cơng ty khác th

Nước thải, khí thải, CTR phát sinh
từ các công ty thuê nhà xưởng

Thu tiền th xưởng
Thuyết minh quy trình.
Nhà xưởng, văn phịng cịn trống của Công ty được thực hiện hoạt động cho
thuê. Cơng ty bố trí 01 cán bộ thực hiện việc quản lý, điều hành dự án. Việc vận hành
dự án, bao gồm cả hoạt động sản xuất và hoạt động vận hành cơ sở hạ tầng cho thuê
như vấn đề điện, nước, giao thông, vệ sinh, an ninh, môi trường... sẽ được thực hiện
bởi đơn vị thuê nhà xưởng.
Hoạt động sản xuất của đơn vị thuê lại xưởng sẽ phát sinh các loại chất thải.
Tùy từng loại hình sản xuất khác nhau mà thành phần, tải lượng cũng như tác động của
chất thải là khác nhau. Công ty sẽ yêu cầu đơn vị thuê xưởng cam kết về việc đảm bảo
hoạt động sản xuất không gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng tới cảnh quan xung
quanh khu vực. Từ đó Chủ đầu tư quyết định đầu tư với các hình thức sau:
- Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý và điều hành dự án;
- Hình thức kinh doanh: Chủ đầu tư sẽ tự quản lý dựa trên cơ sở nhượng quyền
kinh doanh cho các đơn vị có nhu cầu thuê mặt bằng.
*Trách nhiệm bảo vệ môi trường của chủ cơ sở


6


- Chịu trách nhiệm quản lý về hạ tầng kỹ thuật của Cơng ty (hệ thống nhà
xưởng, văn phịng, hệ thống thốt nước mưa, hệ thống cây xanh, giao thơng…).
- Thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt, đảm bảo vận hành trạm xử lý nước
thải sinh hoạt tập trung đạt cột A QCVN 40:2011/BTNMT trước khi đi ra ngồi
mơi trường.
- Yêu cầu đơn vị thuê xưởng phải có thủ tục về môi trường và thực hiện đúng
các yêu cầu trong báo cáo ĐTM, giấy phép mơi trường.
- Có trách nhiệm trong công tác quản lý, thu gom và xử lý theo quy định đối với
chất thải sinh hoạt, chất thải rắn phát sinh tại khuôn viên, đường nội bộ của dự án.
- Cơng ty sẽ bố trí cán bộ kiêm chun trách mơi trường có trách nhiệm thu
gom, quản lý mơi trường trên tồn bộ diện tích dự án, đôn đốc doanh nghiệp thuê
xưởng thực hiện tốt các quy định về pháp luật mơi trường. Cơng ty có trách nhiệm
nhắc nhở hoặc huỷ hợp đồng nếu các đơn vị th xưởng có dấu hiệu gây ơ nhiễm mơi
trường, vi phạm hợp đồng và thoả thuận hai bên.
*Trách nhiệm bảo vệ môi trường của đơn vị thuê xưởng
- Đơn vị thuê xưởng phải chịu trách nhiệm lập các thủ tục môi trường theo
quy định.
- Đơn vị thuê nhà xưởng phải chịu trách nhiệm về chi phí và cơng tác quản lý
bảo vệ môi trường đối với từng nguồn thải phát sinh gồm: Nước thải sinh hoạt, chất
thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn sản xuất, chất thải nguy hại…
- Thực hiện nghiêm túc các biện pháp bảo vệ môi trường đã cam kết trong báo
cáo ĐTM, giấy phép môi trường đã được phê duyệt.
- Thực hiện đúng các quy định chung của chủ dự án.
- Chịu sự quản lý, đôn đốc, giám sát của chủ dự án và cơ quan quản lý nhà nước.
Danh sách các cơ sở thuê nhà xưởng:
TT


6

Số lượng
công nhân
viên (người)
Cty TNHH Woo Lee System Vina
22
Cty TNHH KSR Việt Nam
20
Công ty TNHH Hanbit Vina
11
Công ty TNHH SeYo
3
Công ty TNHH thương mại và chế tạo
76
khuôn mẫu TDBH
Công ty TNHH One Tech VN
43

7

Cồng ty TNHHH ASC Vina

01

336

8


Công ty TNHH thương mại và cơ khí chế
tạo CK Tech Bắc Ninh

08

300

1
2
3
4
5

Tên đơn vị thuê

Diện tích nhà
xưởng
(m2)
1.008
1.080
526
1.185,7
1.525
650

7


9
10


Công ty TNHH thương mại và gia công
WTS Vina
Tổng

05

200

189

5.285,7

1.3.3. Sản phẩm của dự án
Bảng 1.1. Danh mục sản phẩm và công suất sản xuất
STT

Tên sản phẩm

1
2

Sản xuất bê tông thương phẩm
Sản xuất ống cống

3

Cho thuê nhà xưởng, văn phòng

Khối lượng

Hiện tại
Ổn định
37.500 tấn/năm 348.000 tấn/năm
6.000 md/năm 60.000 md/năm

5.285,7 m2
6.064 m2
(Nguồn: Công ty Cổ phần đầu tư Sao Bắc)
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án
1.4.1. Nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng của nhà máy
Bảng 1.2. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất khi nhà máy hoạt động ổn định
TT

Nguyên liệu

Đơn vị

Định mức
(TB/m3SP)

Khối lượng

I Phục vụ sản xuất bê tông thương phẩm
1 Cát
Tấn
0,82
123.000
2 Đá
Tấn

1,1
165.000
3 Xi măng
Tấn
0,35
52.500
4 Phụ gia (melamine)
Tấn
0,002
300
3
5 Nước
m
0,17
17.000
II Phục vụ sản xuất ống cống bê tông
1 Bê tông thương phẩm
Tấn
0,45
27.000
2 Sắt (O8mm)
Tấn
0,005
300
3 Dầu DO
Tấn
0,001
60
III Các nguyên, vật liệu khác
1 Giấy văn phòng

Kg/năm
160
2 Mực in
Kg/năm
12
3 Dầu mỡ bôi trơn
Kg/năm
60
4 Dầu thuỷ lực
Kg/năm
1.400
5 Dầu động cơ
Kg/năm
1.000
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện của dự án
Hiện tại nguồn cấp điện phục vụ cho Công ty được lấy từ mạng lưới điện của
KCN. Nguồn điện được đưa qua trạm biến áp 1.250 KVA trước khi cấp phục vụ sản
xuất, văn phòng và các nhà xưởng cho thuê.
Hiện tại tồn bộ cơng ty sử dụng khoảng: 300.000 Kwh/ tháng.
Dự kiến khi công ty đi vào hoạt động ổn định (bao gồm cả đơn vị thuê nhà
xưởng) sẽ sử dụng khoảng: 400.000 Kwh/ tháng.

8


Công ty đã đầu tư 01 máy phát điện dự phịng cơng suất 200KVA có bộ chuyển
đổi nguồn tự động, phục vụ cho chiếu sáng tồn bộ cơng ty và các hoạt động văn
phòng.
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước của dự án
Hiện tại nhà máy đang hoạt động đạt 20% công suất thiết kế, lượng cán bộ công

nhân viên của nhà máy hiện tại là 51 người, khi đi vào hoạt động ổn định dự kiến là
100 người. Nhu cầu về nước của nhà máy gồm:
Giai đoạn hiện tại:
- Nước cấp phục vụ cho quá trình sinh hoạt của 51 người: 4,08 m3/ngày, cho các
đơn vị thuê nhà xưởng (189 người) là 15,12 m3/ngày đêm
- Nước tưới cây rửa đường: 2 m3/ngày.
- Nước sử dụng cho quá trình trộn bê tông: sử dụng nguồn nước mưa. Nước mưa
được thu gom vào bể có dung tích 200 m 3 sau đó phục vụ q trình trộn bê tơng hàng
ngày.
- Nước từ q trình rửa xe trộn bê tơng, vệ sinh thiết bị: 03 m3/ngày.
Giai đoạn hoạt động ổn định:
- Nước cấp phục vụ cho quá trình sinh hoạt của 100 người: 8 m3/ngày, cho các
đơn vị thuê nhà xưởng (250 người) là 20 m3/ngày đêm
- Nước tưới cây rửa đường: 2 m3/ngày.
- Nước sử dụng cho q trình trộn bê tơng: sử dụng nguồn nước mưa. Nước mưa
được thu gom vào bể có dung tích 200 m 3 sau đó phục vụ q trình trộn bê tơng hàng
ngày.
- Nước từ q trình rửa xe trộn bê tơng, vệ sinh thiết bị: 05 m3/ngày.
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
1.5.1. Quy mơ các hạng cơng trình của dự án
Dự án được thực hiện trên lơ đất có diện tích là 27.622,2 m 2. Các hạng
mục cơng trình của nhà máy cũng như thống kê diện tích đất xây dựng được
thể hiện qua bảng sau:
Bảng 1.3. Các hạng mục công trình của nhà máy
TT
I

Hạng mục

Khối

lượng

Tỷ lệ
(%)

Ghi chú

Các hạng mục cơng trình phục vụ sản xuất, kinh doanh

1 Nhà văn phịng điều hành
2 Khu vực trạm trộn bê tông
2.1

ĐVT

Khu vực băng chuyền nguyên vật
liệu

2.2 Khu vực thùng trộn

m2

300,0

1,09

m2

400,0


1,45

m2

100,0

0,36

m2

100,0

0,36
9


2.3 Xỉ lô xi măng...

m2

3 Khu vực sản xuất ống cống

m2

200,0
400,0

0,73
0,36


1,45

3.1 Khu vực cắt ghép thép

m2

3.2 Khu vực đặt khuôn...

m2

100,0
300,0

m2

2.500,0

9,05

Khu vực bãi thành phẩm (ống
m2
cống)

1.000,0

3,62

300,0

1,09


1.021,0

3,65

1.085,0

3,91

4 Khu vực bãi nguyên liệu
5

Hệ thống các bể chứa nước tại khu
6 vực trộn bê tông, khu vực sản xuất m2
ống cống và khu rửa xe
7 Nhà xưởng sản xuất 1 (cho thuê)
m2
8 Nhà xưởng sản xuất 2 (cho thuê)
m2

1,09

9 Nhà xưởng sản xuất 3 (cho thuê)
10 Nhà xưởng sản xuất 4 (cho thuê)

m2

1.114,0

4,56


m2

1.260,0

4,56

11 Nhà xưởng sản xuất 5 (cho thuê)
II Các hạng mục công trình phụ trợ

m2

1.584,0

5,73

12 Sân đường nội bộ
13 Cây xanh
14 Nhà để xe

m2

11.708,2

42,65

m2
m2

3.000,0

300,0

10,86
1,09

15 Trạm cân, trạm điện, nhà bảo vệ...
m2
Khu vực xây dựng hệ thống xử lý
16
m2
nước thải sinh hoạt

1.500,0

5,43

150,0

0,54

m2

27.622,2

100,00

III Tổng

* Phương án xây dựng
- Nhà điều hành

Cơng trình cấp III, chịu lửa bậc III, chiều cao 2 tầng. Kết cấu móng bằng BTCT
giao nhau; khung cột BTCT mác M200 đổ tại chỗ, tường cổ móng xây gạch đặc mác
M75, vữa xi măng M50. Tường trát, bả ma tít lăn sơn trong và ngoài nhà bằng sơn liên
hoàn, mái dốc, chống nóng bằng tơn sóng. Nền lát gạch ceramic 300x300mm...
- Khu vực trạm trộn bê tông và khu sản xuất ống cống
Khu vực này được lắp đặt dây chuyền trộn bê tơng liên hồn, khép kín. Được bố
trí phía cuối của khu đất giáp kênh tiêu thốt nước của thơn Do Nha.
- Khu vực nhà xưởng cho thuê
Nhà xưởng được thiết kế liên hồn, cơng trình cấp IV; chịu lửa bậc III, chiều
cao 1 tầng, nhà khung thép tiền chế, vì kèo thép, xà gồ thép, mái lợp tôn liên doanh

10


trên hệ xà gồ thép chữ c, có bơng thuỷ tinh cách nhiệt, tường xây lửng gạch mác M75
VXM 50 trên bao che bằng tấm tơn, trong và ngồi nhà quét vôi ve màu vàng nhạt,
nền đổ bê tông mác M200, dày 100mm; cửa chính. nhà xưởng sắt kéo, cửa sổ nhơm,
kính dày 5mm. Các hạng mục được ngăn cách bằng tường xây lửng gạch mác M75
VXM 50 trên bao che bằng tấm tơn.
- Hệ thống thốt nước mưa
Nước mưa của Nhà máy được thu gom vào hệ thống bể lắng sau đó tuần hồn
lại q trình trộn bê tơng.
- Hệ thống thoát nước thải
+ Nước thải sinh hoạt từ các nhà vệ sinh của công ty và nhà xưởng thuê được xử
lý đạt Tiêu chuẩn trước khi thoát ra kênh tiêu thốt nước của thơn Do Nha, xã
Phương Liễu, huyện Quế Võ.
+ Nước thải sản xuất:
Quá trình sản xuất của công ty phát sinh nước thải sản xuất từ quá trình rửa xe,
thiết bị. Nước thải loại này được cơng ty thu gom bằng 01 bể lắng sau đó được bơm
lại q trình trộn bê tơng và rửa xe.

Ngồi ra cịn có các cơng trình phụ trợ khác như:
+ Cổng, tường rào, sân vườn tiểu cảnh.
+ Bãi đỗ xe, tập kết hàng, nhà để xe
+ Nhà vệ sinh chung, nhà bảo vệ.
+ Các cơng trình phụ trợ khác như trạm điện...
+ Cây xanh: Phân bố trồng cây xanh xung quanh tường rào nhằm tạo cảnh quan
đẹp, môi trường trong sạch.
Hướng thốt nước thải về phía Bắc của khu vực cơng ty, giáp kênh tiêu thốt
nước của thơn Do Nha, xã Phương Liễu
1.5.2. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất
Hiện tại nhà máy hoạt động đạt 20% cơng suất thiết kế. Các loại máy móc, thiết
bị đã được lắp đặt đầy đủ cho cả khi dự án nâng đủ cơng suất. Các loại máy móc, thiết
bị cụ thể như sau:
Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất
TT

Tên thiết bị, máy móc

Số
lượng

Năm sản
xuất

Xuất
xứ

Tình trạng thiết bị
khi đang sử dụng


Thiết bị máy móc phục vụ sản xuất bê tông thương phẩm
1 Xe trộn bê tông
2 Xe bơm bê tơng
3 Xe vận tải

10
03

2012-2015
2012-2015

03

2012-2015

4

03

2012-2015

Máy cơng trình

Việt
Nam,
Trung
Quốc

80-95%


11


5

Cầu tự hành

2012-2015

Máy ép cọ bê tông

02
04

6
7

Xe cẩu 25 tấn

04

2012-2015

8
9

Cầu trục
Trạm trộn bê tông

02

02

2012-2015
2012-2015

9.1 Thùng đựng cốt liệu

02

2012-2015

9.2 Băng chuyền

02

2012-2015

9.3 Thùng trộn

02

2012-2015

9.4 Xi lô xi măng

02

2012-2015

Hệ thống cầu thang, vận

9.5 chuyển nguyên vật liệu

05

2012-2015

2012-2015

Thiết bị máy móc phục vụ sản xuất ống cống bê tông
10 Cẩu trục 15 tấn

01

2012-2015

Máy quay cống
0300-2500

02

2012-2015

12 Băng tải cốt liệu

02

2012-2015

13 Phễu xả bê tông


04

2012-2015

30

2012-2015

11

14

Khuôn ống cống bê tơng
ly tâm từ Ø300÷Ø2500

Việt
Nam,
Trung
Quốc

80-95%

(Nguồn:Cơng ty Cổ phần đầu tư Sao Bắc,2022)
Ngoài ra, để phục vụ cho hoạt động hành chính văn phịng, điều hành hoạt động
sản xuất kinh doanh, Cơng ty cịn sử dụng các máy móc thiết bị văn phịng như máy vi
tính, máy in, máy photocopy…

12



ơ

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia:
Hiện tại, quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến 2050 đang trong quá trình xây dựng, chưa được ban hành. Báo cáo đánh giá sự
phù hợp của Dự án với Chiến lược bảo vệ mơi trường quốc gia đến năm 2030, tầm
nhìn đến 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 450/QĐ-TTg
ngày 13/4/2022.
- Loại hình dự án là sản xuất bê tông, ống cống bê tông các sản phẩm có giá trị
phục vụ hoạt động sinh hoạt, sản xuất của con người.
- Hầu hết các nguồn phát thải: nước thải sản xuất, nước thải sinh hoạt của công
ty đều được xử lý, tuần hoàn, tái sử dụng, giảm thiểu phát thải, chủ động phịng ngừa,
kiểm sốt ơ nhiễm mơi trường, các sự cố môi trường tại cơ sở, phù hợp với mục tiêu
chung của Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia.
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch tỉnh Bắc Ninh
Dự án nằm trong Khu liền kề KCN Quế Võ, Xã Phương Liễu, huyện Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam. Dự án phù hợp với các dự án và quy hoạch phát triển của
Khu liền kề KCN Quế Võ. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển được
thể hiện trong các văn bản pháp lý sau:
- Quyết định số 9028/QĐ - BTC ngày 08/10/2014 của Bộ Công thương phê
duyệt quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp hỗ trợ đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm2030;
- Quyết định số 879/QĐ - TTg ngày 09/06/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt chiến lượng phát triển cơng nghiệp Việt Nam đến năm 2025 tầm nhìn 2035;
- Quyết định số 1831/QĐ - TTg của Thủ tướng chính phủ: Phê duyệt quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm

2030 ngày 09 tháng 10 năm 2013;
- Quyết định số 105/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh Bắc
Ninhvề việc ban hành quy định quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Do vậy, việc Công ty thực hiện dự án tại Lô A3 Khu liền kề KCN Quế Võ là
hồn tồn phù hợp với nhu cầu của Cơng ty cũng như chủ trương phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Bắc Ninh.
Sự phù hợp về phân vùng môi trường
Dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm, cấu kiện bê tông đúc sẵn
và vật liệu xây dựng không nung” được thực hiện tại Khu liền kề KCN Quế Võ, tỉnh

13


Bắc Ninh, toàn bộ nước thải sản xuất được thu tuần hồn, khơng thải vào mơi trường,
nước thải sinh hoạt của dự án được thu gom và xử lý sơ bộ và đưa đến hệ thống xử lý
nước thải sinh hoạt đảm bảo đạt Quy chuẩn môi trường Việt Nam trước khi thốt ra
ngồi mơi trường. Dự án khơng thuộc vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát
thải theo quy định về phân vùng môi trường của Luật Bảo vệ môi trường.
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường
Các chất thải có thể phát sinh trong q trình hoạt động của cơ sở bao gồm:
chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp, chất thải nguy hại; nước thải sinh
hoạt, nước thải sản xuất.
Tồn bộ CTR sinh hoạt, CTR cơng nghiệp và CTNH được chuyển giao cho
đơn vị có đủ chức năng đưa đi xử lý, nước thải sản xuất được xử lý và tuần hoàn sử
dụng trong phạm vi của dự án, khơng thải vào mơi trường; khí thải khơng phát sinh.
Do đó báo cáo chỉ đánh giá sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của
nước thải sinh hoạt.
Kết quả quan trắc định kỳ của nhà máy cho thấy: chất lượng nước thải đầu ra
sau hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung luôn đảm bảo cột A QCVN
40:2011/BTNMT. Trong giai đoạn hoạt động tới, cơng ty tiếp tục duy trì hoạt động
của hệ thống xử lý nước thải theo đúng nội dung đã đề xuất trong giấy phép môi

trường.
Khu vực thực hiện dự án nằm tại Lô A3 Khu liền kề KCN Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh. Khu liền kề KCN Quế Võ không chỉ thuận lợi giao thông đường bộ, đường
thủy, cảng sơng Cầu và đường hàng khơng mà cịn có cơ sở hạ tầng đồng bộ và hiện
đại với đầy đủ hệ thống nhà xưởng, văn phòng, kho tàng, kho bãi, trường học, bệnh
viện, bưu điện và siêu thị đạt tiêu chuẩn. Do Khu liền kề KCN Quế Võ chưa có hệ
thống xử lý nước thải tập trung nên nước thải của nhà máy sau xử lý được dẫn ra
kênh mương thơn Do Nha sau thốt ra hệ thống kênh Kim Đôi 7.
Để đánh giá sức chịu tải của nguồn tiếp nhận, chủ dự án đã tham khảo kết quả quan
trắc chất lượng nước mặt tại kênh Kim Đôi 7 trong mạng lưới báo cáo quan trắc môi
trường tỉnh Bắc Ninh. Kết quả thể hiện dưới bảng sau:
Thông
số

Đơn vị

QCVN 08MT:2015/BT
NMT cột A2

pH
DO
Nhiệt độ
TDS
Độ đục
TSS

o
C
mg/l
NTU

mg/l

6-8,5
≥5
30

Kết quả
Đợt
1
508
138
-

Năm 2020
Đợt Đợt
2
3
483 450
67
69
-

Đợt
4
450
69
-

Đợt
1

516
98
-

Năm 2021
Đợt Đợt
2
3
503 510
62
64
-

Đợt
4
515
64
14


BOD5(20
0
C)
COD
Amoni

mg/l

6


18

68,5

30,5

13,6

20

13

35

6,5

mg/l
mg/l

15
0,3

27
0,66

44,8
1,3

Nitrit


mg/l

0,05

0,05

105
1,8
0,12
4

mg/l

0,2

0,02
9

0,07

<0,0
7

29,5
0,85
0,01
6
0,32
7


19
0,8
0,01
6

Photphat

25
0,03
0,02
9
0,07
2

52,8
1,1
0,08
5
<0,0
7

10
0,08
0,02
9
0,09
1

Tổng dầu
mỡ


mg/l

0,5

<0,3

<0,3

<0,3

<0,3

<0,3

<0,3

<0,3

<0,3

Coliform

MPN/
100ml

5000

600


2100

1600

900

600

900

1600

600

mg/l

0,02

mg/l
mg/l

1
350

Cu

mg/l

0,2


Pb

mg/l

0,02

<0,0
03
1,8
13,9
0,00
2
0,00
2

<0,0
03
0,65
21,8
0,00
6
0,00
27

<0,0
03
1,87
17,9
<0,0
02

<0,0
02

<0,0
03
1,53
14
0,00
8
0,01
1

<0,0
03
0,59
<3
<0,0
02
<0,0
02

<0,0
03
0,4
41,7
0,00
3
<0,0
02


<0,0
03
1,36
15,9
0,00
3
<0,0
02

<0,0
03
0,81
12
0,00
6
0,00
5

Crom
(VI)
Fe
Clorua

0,61

0,04

Nhận xét: Dựa vào kết quả quan trắc ở trên có thể thấy chất lượng nước mặt tại
kênh Kim Đơi 7 hiện đang có dấu hiện ơ nhiễm. Nhận thức được vấn đề đó, chủ dự
án đã đầu tư xây dựng 01 hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung đảm bảo đạt

cột A trước khi thoát vào kênh Kim Đôi 7.

15



×