Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

BÁO CÁO GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP BAO BÌ THÔNG MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 84 trang )

MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................................... 1
DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................................... 3
DANH MỤC CÁC BẢNG .......................................................................................... 5
DANH MỤC HÌNH VẼ .............................................................................................. 7
Chương I ...................................................................................................................... 8
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................................... 8
1. Tên chủ dự án đầu tư................................................................................................. 8
2. Tên dự án đầu tư: ...................................................................................................... 8
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ................................... 10
3.1.Công suất hoạt động của dự án đầu tư: ................................................................. 10
3.2.Công nghệ sản xuất của dự án: ............................................................................. 10
3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư: Sản phẩm đầu ra như sau: ....................................... 13
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện nước của dự án đầu tư:......................................................................... 13
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: ...................................................... 17
Chương II ................................................................................................................... 19
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐÀU TƯ VỚI QUY HOẠCH KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........................................................................................ 19
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: ............................................................................. 19
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường: ............... 21
Chương III ................................................................................................................. 25
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ . 25
Chương IV ................................................................................................................. 26
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ......... 26
1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn cải tạo nhà xưởng, lắp đặt máy móc thiết bị của dự án đầu tư.................... 26
1.1.Đánh giá, dự báo các tác động: ............................................................................. 26
1.2.Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện .......................... 40


2. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ............................ 64
2.1. Cơng trình, biện pháp xử lý nước thải: ................................................................ 64
2.1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ................................................................................ 64
1


2.1.2. Thu gom, thốt nước thải: ................................................................................. 65
2.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ............................................................. 65
2.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn ............................................... 67
3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ........................... 74
4. Nhận xét mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo:................. 75
Chương V ................................................................................................................... 78
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI
HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC ................................................................................ 78
Chương VI ................................................................................................................. 79
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ............... 79
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải (nếu có): ......................................... 79
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ........................................................... 79
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................ 79
CHƯƠNG VII ........................................................................................................... 81
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ................ 81
Chương VIII .............................................................................................................. 82
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................................ 82
PHỤ LỤC BÁO CÁO ............................................................................................... 84

2


DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

B
BTN&MT
Bộ Tài ngun và Mơi trường
BOD
Nhu cầu oxy sinh hố
BTCT
Bê tơng cốt thép
BVMT
Bảo vệ môi trường
BYT
Bộ Y tế
C
CBCNV
Cán bộ công nhân viên
CCN
Cụm cơng nghiệp
CTR
Chất thải rắn
CO
Cacbon monoxyt
Cacbon dioxyt
CO2
COD
CHXHCN
CP
CTNH
CX
CXKV
Đ
ĐTM

G
GPMB
K
KCN
KT-XH
M
MPN/100mL

Nhu cầu oxy hóa học
Cộng Hịa Xã hội Chủ Nghĩa
Chính Phủ
Chất thải nguy hại
Cây xanh
Cây xanh khu vực
Đánh giá tác động mơi trường
Giải phóng mặt bằng
Khu công nghiệp
Kinh tế – xã hội
Số xác xuất lớn nhất / 100
mililít

N

NOx

Nghị định
Nitơ oxit

P
PCCC


Phịng cháy chữa cháy
3


Q
QCCP
QCVN

QH
QL
S
SO2
T
THC
TL
TNHH
TT
TSS
U
UBND
V
VOC
VSMT
W
WHO

Quy chuẩn cho phép
Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định

Quốc hội
Quốc lộ
Lưu huỳnh đioxit
Tetrahydrocannabinol
Tỉnh lộ
Trách nhiệm hữu hạn
Thông tư
Tổng chất rắn lơ lửng
Ủy ban nhân dân
Các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi
Vệ sinh môi trường
Tổ chức Y tế Thế giới

4


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1. Các hạng mục công trình xây dựng ............................................................. 9
Bảng 1. 2. Khối lượng nguyên vật liệu chính phục vụ thi cơng nội thất dự án .......... 13
Bảng 1. 3. Nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng phục vụ sản xuất ........................... 14
Bảng 1. 4. Cân bằng sử dụng nước của dự án đầu tư ................................................. 16
Bảng 1. 5. Danh mục máy móc, thiết bị giai đoạn thi công nội thất ......................... 17
Bảng 1. 6. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất giai đoạn ổn định ............ 17
Bảng 2. 1. Số lượng mẫu và vị trí lấy mẫu ................................................................. 22
Bảng 2. 2. Chất lượng mơi trường khơng khí khu vực thực hiện dự án ..................... 23
Bảng 4. 1. Nguồn gây tác động trong giai đoạn cải tạo nhà xưởng, lắp đặt máy móc
thiết bị phục vụ sản xuất ............................................................................................. 26
Bảng 4. 2. Nguồn gốc ô nhiễm môi trường nước và chất ô nhiễm chỉ thị.................. 27
Bảng 4. 3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước và lượng nước thải sinh hoạt phát sinh của nhà
máy .............................................................................................................................. 28

Bảng 4. 4. Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt sau bể
tự hoại của dự án tại giai đoạn ổn định ....................................................................... 28
Bảng 4. 5. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ ................................................... 30
Bảng 4. 6. Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển ............................... 32
Bảng 4. 7. Nồng độ các chất ô nhiễm do giao thông trên tuyến đường vận chuyển .. 34
Bảng 4. 8. Thành phần bụi khói một số que hàn ........................................................ 35
Bảng 4. 9. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn ........................ 35
Bảng 4. 10. Nguồn phát sinh và tải lượng ô nhiễm dự kiến trong cả q trình thi cơng
xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị của dự án ................................................................. 37
Bảng 4. 11. Nguồn gây tác động đến môi trường của dự án ...................................... 44
Bảng 4. 12. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước và lượng nước thải sinh hoạt phát sinh của
nhà máy ........................................................................................................................ 45
Bảng 4. 13. Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt sau
bể tự hoại của dự án tại giai đoạn ổn định .................................................................. 46
Bảng 4. 14. Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông của 1 ngày
trong giai đoạn vận hành ............................................................................................. 49
Bảng 4. 15. Hệ số phát thải của các phương tiện tham gia giao thông trong giai đoạn
vận hành ...................................................................................................................... 49
5


Bảng 4. 16. Tải lượng khí thải phát sinh do các phương tiện tham gia giao thông .... 50
Bảng 4. 17. Nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động giao thông vận tải trong giai
đoạn vận hành ............................................................................................................. 52
Bảng 4. 18. Tính tốn nồng độ bụi phát sinh từ quá trình cắt..................................... 53
Bảng 4. 19. Nồng độ hơi dầu phát sinh từ quá trình cắt ............................................. 53
Bảng 4. 20. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường............................... 57
Bảng 4. 21. Dự báo chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn vận hành thương mại
..................................................................................................................................... 58
Bảng 4. 22. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số .................................................... 61

Bảng 6. 1. Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn (theo mức âm tương đương), dBA . 79
Bảng 6. 2. Giá trị tối đa cho phép về mức gia tốc rung đối với hoạt động sản xuất,
thương mại, dịch vụ .................................................................................................... 79

6


DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1. 1. Vị trí thực hiện dự án ................................................................................... 9
Hình 1. 2. Quy trình sản xuất khay, hộp giấy bằng bột giấy ...................................... 11
Hình 1. 3. Quy trình sản xuất các loại khn kim loại ............................................... 12
1

Hình 4. 1. Mơ hình phát tán nguồn đường .................................................................. 51
Hình 4. 2. Sơ đồ thu gom nước mưa của dự án .......................................................... 64
Hình 4. 3. Hình ảnh minh hoạ về làm thống nhà xưởng ........................................... 66
Hình 4. 4. Sơ đồ thơng gió hút cưỡng bức .................................................................. 67
Hình 4. 5. Quy trình thu gom chất thải của Cơng ty .................................................. 68
Hình 4. 6. Sơ đồ kế hoạch tổ chức bộ máy quản lý, thực hiện các cơng trình bảo vệ
mơi trường trong giai đoạn vận hành .......................................................................... 75
Hình 4. 7. Cơ cấu tổ chức an tồn mơi trường giai đoạn vận hành ............................ 75

7


Chương I
3
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP BAO BÌ THƠNG MINH VIỆT NAM

- Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 27 khu A, Tịa M3-M4, số 91 Nguyễn Chí Thanh,
phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
- Địa điểm thực hiện dự án: Số 6, đường TS3, KCN Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật: Ơng Nguyễn Văn Tồn
- Chức vụ: Giám đốc
- Điện thoại: 02462750170
Fax: ………………… E-mail: …………..
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần, mã số doanh nghiệp
0107422036 do Phòng đăng ký kinh doanh Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội
cấp lần đầu ngày 05 tháng 05 năm 2016; đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 28 tháng 10
năm 2021.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 8851763586 chứng nhận lần đầu ngày 27
tháng 6 năm 2022 do Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc Ninh cấp.
- Số lượng cán bộ, công nhân viên khi dự án đi vào hoạt động ổn định: 80
người.
2. Tên dự án đầu tư:
NHÀ MÁY CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP BAO BÌ THƠNG MINH
- Địa điểm thực hiện dự án Số 6, đường TS3, KCN Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam. Thuê lại xưởng của Công ty Cổ phần sản
xuất dịch vụ thương mại T.N.K với diện tích 3.100 m2 theo hợp đồng cho thuê số
02/HĐCT/TNK-SPS ký ngày 01/03/2021 với thời hạn 10 năm kể từ ngày 01 tháng 03
năm 2021 đến 01 tháng 03 năm 2031 và có thể gia hạn thuê nhà xưởng nếu hai bên
có nhu cầu.
2

8


Bao bì

thơng minh

Hình 1. 1. Vị trí thực hiện dự án
Bảng 1. 1. Các hạng mục cơng trình xây dựng
TT
I
1
2
II
1
2
III
1

2

3

Diện tích sử dụng
(m2)
Hạng mục cơng trình chính
Nhà xưởng sản xuất
2.880
Văn phịng
220
Các cơng trình phụ trợ
Khu vực nhà bảo vệ, nhà để xe (Sử dụng
chung
với các
tydụng

thuê xưởng
của các
Sân
đường
nộiCông
bộ (Sử
chung với
Công ty T.N.K)
th xưởng của Cơng ty T.N.K)
Các hạng mục cơng trình

Các cơng trình bảo vệ mơi trường
Kho lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt (Được
10
xây dựng trên vỉa hè của đơn vị cho thuê
Kho
lưu giữ chất thải rắn công nghiệp
xưởng)
thông thường (Được xây dựng trên vỉa hè
15
của đơn vị cho thuê xưởng)
Kho lưu giữ chất thải nguy hại (Được xây
dựng trên vỉa hè của đơn vị cho thuê
xưởng)
9

10

Số tầng
1 tầng

2 tầng
-

-

-

-


4
5

Hệ thống thu gom, thoát nước mưa
Hệ thống thu gom, thốt nước thải

-

-

Hệ thống PCCC
(Nguồn: Cơng ty Cổ phần giải pháp bao bì thơng minh Việt Nam)
- Quy mơ của dự án (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công): Căn cứ trên tổng số vốn đầu tư của công ty (60 tỷ đồng), dự án có tiêu chí
tương đương dự án nhóm B (theo khoản 3 điều 9 Luật đầu tư công).
- Tổng vốn đầu tư dự án: 60.000.000.000 VNĐ (Sáu mươi tỷ đồng Việt Nam).
Căn cứ theo quy định tại Khoản 3 Điều 9 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày
13 tháng 06 năm 2019, dự án thuộc nhóm B.
- Căn cứ theo Phụ lục II Phụ lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP Nghị định quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường, dự án khơng thuộc danh mục loại

hình sản xuất, kinh doanh dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm môi trường.
- Căn cứ theo số thứ tự 2 Phụ lục IV Phụ lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP, dự án thuộc
nhóm II.
- Căn cứ theo Khoản 1 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17 tháng 11 năm 2020, dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường.
- Căn cứ theo Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, dự
án thuộc quyền cấp Giấy phép môi trường của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư:
- Sản xuất khay, hộp giấy bằng bột giấy với công suất năm kinh doanh ổn định
8.350.000 cái/năm.
- Sản xuất khuôn kim loại với công suất năm kinh doanh ổn định 1.000 cái/năm.
3.2.Công nghệ sản xuất của dự án:
Quy trình 1: Quy trình sản xuất khay, hộp giấy bằng bột giấy của công ty:
6

10


Bột giấy

Chất phụ
gia, nước

Nghiền

CTR

Trộn


CTR
CTR, nhiệt, ồn

Ép, sấy
Cắt Bavia

CTR, ồn

Kiểm tra OQC

CTR

Đóng gói
Lưu kho
Xuất hàng
Hình 1. 2. Quy trình sản xuất khay, hộp giấy bằng bột giấy
❖ Thuyết minh quy trình
- Bước 1: Nguyên liệu được kiểm tra trước khi tiến hành sản xuất.
- Bước 2: Nghiền bột: Bột giấy được đưa vào nghiền để đánh tơi bột. Kết quả
của quá trình nghiền bột này là một khối lượng chất xơ đã được tách rời khơng cịn
liên kết. Nồng độ bột cho hoạt động tối ưu là 4 - 4,5%. Lượng nạp liệu đặc biệt cao
nhờ dịng xốy nước tối ưu được tạo ra bởi thiết kế hoàn hảo của cánh khuấy và
thành bể. Bột sau khi được nghiền nát, đánh tơi tại máy nghiền sẽ được chuyển sang
bể chứa bột để tạo thành hồ giấy
- Bước 3: Trộn: Dùng nguyên liệu là bột giấy, phụ gia, nước được đưa vào máy
trộn. Tại đây bột giấy, nước và phụ gia trộn đều để tạo thành 1 thể quyện lại với
nhau.
- Bước 4: Ép, sấy: Sản phẩm sau khi trộn được đưa sang bộ phận máy ép để tạo
11



khay giấy theo ý muốn của khách hàng. Bột giấy ướt được đưa vào khn và ép theo
hình dạng u cầu của khách hàng và sấy khô ở nhiệt độ 150°C nhằm tách nước ra
khỏi sản phẩm bằng phương pháp bốc hơi nước. Vì vậy cơng đoạn này khơng phát
sinh nước thải.
- Bước 5: Cắt: Sản phẩm được đưa qua máy cắt nhằm loại bỏ các bavia, đầu
mẩu thừa. Do đó sản phẩm thải chủ yếu của cơng đoạn này cũng là tiếng ồn do hoạt
động của động cơ và chất thải rắn (các đầu mẩu thừa, mùn giấy từ q trình cắt).
- Bước 6: Hồn thiện sản phẩm: Sản phẩm sau khi được cắt bavia, sẽ qua cơng
đoạn đóng gói tạo sản phẩm hồn chỉnh, lưu kho, chờ xuất hàng. Những sản phẩm bị
lỗi, bị biến dạng sẽ bị loại bỏ.
- Quy trình 2: Sản xuất khn kim loại.
Thép, nhơm

Ngun liệu

Dầu làm mát

CNC

Dầu thải (CTNH),
CTR

Đo kích thước

Sản phẩm lỗi, CTR

Lắp ráp, bắn vít

Tiếng ồn, CTR


Kiểm tra

Sản phẩm lỗi, CTR

Đóng gói

CTR

Xuất hàng

Hình 1. 3. Quy trình sản xuất các loại khn kim loại
❖ Thuyết minh quy trình
+ Ngun liệu: Ngun liệu đầu vào là nhôm, nhựa, thép, inox.
+ CNC: Nguyên liệu ban đầu là nhôm, thép dạng thanh, tấm được đưa vào máy
CNC bao gồm các công đoạn cặt để cắt gọt, phay, mài.
Tại công đoạn này sử dụng máy khoan để tạo các lỗ ren trên khuôn đồng thời sử
dụng máy CNC để tạo các chi tiết phức tạp của khuôn. Phương pháp CNC, khoan tại
công đoạn này CNC, khoan nguội bằng cách phun dầu cắt pha nước trực tiếp lên mũi
12


CNC, mũi khoan. Với phương pháp gia công này sẽ không phát sinh bụi, chỉ phát
sinh phôi. Phôi phát sinh từ quá trình khoan, CNC được nước dập xuống nên khơng
có khả năng bắn ra ngồi và được lắng trên bề mặt tấm lọc. Hỗn hợp dầu cắt pha
nước sẽ được chảy xuống bể chứa thiết kế đồng bộ với máy và được tuần hoàn sử
dụng, sau một thời gian sẽ thải bỏ.
Quá trình này thực hiện đối với các chi tiết bằng kim loại. Tại quá trình này làm
phát sinh phơi kim loại. Dầu sử dụng từ q trình này được lắng xuống bể và được tái
tuần hoàn sử dụng.

+ Kiểm tra kích thước: Sau khi hồn thiện q trình CNC các chi tiết của khn
được chuyển sang cơng đoạn đo kích thước bằng máy đo 3D nhằm xác định các sản
phẩm bị lỗi về kích thước cần phải loại bỏ hoặc cần xử lý lại. Công đoạn này làm
phát sinh chất thải rắn các sản phẩm lỗi.
+ Lắp ráp: Các bộ phận của khuôn sau khi được tạo sẽ được lắp ráp tạo thành
khn hồn chỉnh. Q trình lắp ráp được thực hiện thủ công.
+ Kiểm tra: Sau khi sản phẩm được lắp ráp hoàn thiện, sẽ được công nhân kiểm
tra sản phẩm lần cuối trước khi vận chuyển về lưu tại kho. Quá trình này làm phát
sinh sản phẩm lỗi hỏng.
+ Lưu kho, xuất hàng: Sản phẩm hoàn thiện được xuất cho khách hàng theo đơn
đặt hàng.
3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư: Sản phẩm đầu ra như sau:
TT

Sản phẩm

Quy mô (cái/năm)

Khối lượng quy đổi
(tấn/năm)

1

Khay, hộp giấy

8.350.000

110

2


Khuôn kim loại

1.000

20

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện nước của dự án đầu tư:
a. Nhu cầu nguyên, vật liệu, hóa chất sử dụng
- Nhu cầu nguyên vật liệu phục vụ giai đoạn cải tạo nhà xưởn, lắp đặt máy
móc thiết bị:
Nguồn nguyên vật liệu xây dựng cung cấp cho Dự án được ưu tiên lấy tại các
Doanh nghiệp, đơn vị gần địa điểm thực hiện dự án.
Bảng 1. 2. Khối lượng ngun vật liệu chính phục vụ thi cơng nội thất dự án

13


Loại vật liệu

TT

Đơn vị

Số lượng

Tỷ trọng
(Kg)


Khối lượng
(Kg)

1

Tấm Panel

m3

50

15 kg/m3

750

4

Thanh bo vách kính

m

50

1 kg/m

50

5

Thanh định hướng


m

500

0,5 kg/m

250

5

Khóa gạt tay

Cái

10

0,5 kg/cái

5

6

Vít

Kg

1

-


1

7

Vít nở xòe

Kg

2,5

-

2,5

Tổng

1.058,5

- Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu phục vụ giai đoạn dự án đi vào hoạt động
ổn định:
Trong quá trình sản xuất các sản phẩm của nhà máy, dự án có sử dụng các
nguyên liệu hóa chất như sau:
Bảng 1. 3. Nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng phục vụ sản xuất
TT

Tên nguyên liệu

Thành phần hóa học


Khối lượng (tấn/năm)

Nguyên liệu chính

I
Bột giấy

Cenlulozo

120

2

Phụ gia

AKD: Alkyl ketene dimer,
EKA SP AE 76: ester styrene/
acrylic, EKA CR M1718 thành
phần chủ yếu là nhựa thông
(C19H29COOH),…

0,75

3

Nhôm (nhơm
thanh)

Al 96%


21

4

Dầu làm mát

(n-Propanol C3H8O)

1

1

Ngun liệu phụ

II
1

Bao bì đóng gói,
dây đai buộc,
ghim, palet…

-

3,5

2

Găng tay, giẻ lau

-


0,4

3

Mỡ bôi trơn

-

0,1

(Nguồn: Công ty Cổ phần giải pháp bao bì thơng minh Việt Nam)
b. Nhu cầu sử dụng điện:
14


Nguồn cung cấp điện cho Công ty sẽ được đấu nối từ hệ thống điện đã có của
Cơng ty Cổ phần sản xuất dịch vụ thương mại T.N.K lấy từ lưới điện của KCNTiên
Sơn.
Giai đoạncải tạo nhà xưởng, lắp đặt máy móc thiết bị: Ước tính khi đi vào
hoạt động chính thức, nhu cầu sử dụng điện của cơ tiêu thụ khoảng 15.000
Kwh/tháng.
Giai đoạn hoạt động ổn định: Ước tính khi đi vào hoạt động chính thức, nhu
cầu sử dụng điện của cơ tiêu thụ khoảng 100.000 Kwh/tháng.
c. Nhu cầu sử dụng nước:
Nguồn nước cấp cho dự án là nước sạch được lấy từ tuyến cấp nước chung của
Công ty Cổ phần sản xuất dịch vụ thương mại T.N.K. Tổng lượng nước cấp cho một
ngày là lượng nước sử dụng cho phục vụ sinh hoạt của cán bộ công nhân viên và hoạt
động sản xuất của nhà máy.
Giai đoạn thi công, xây dựng:

+ Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt:
Tiêu chuẩn cấp nước được lấy theo định mức tại Quy chuẩn QCXDVN
01:2008/BXD - Quy chuẩn xây dựng Việt Nam – Quy hoạch xây dựng. Nước cấp
phục vụ lao động tại dự án được tính tốn theo cơng thức:
Q = (q x N)/1000 (m3/ngày.đêm)
Trong đó:
q: Tiêu chuẩn dùng nước là 60 lít/người/ngày.đêm (QCXDVN 01:2008/BXD).
N: Số người tính tốn, 10 người.
Tổng lượng nước cấp cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân xây dựng dự án là:
QNC = (10 người x 60 lít/người/ngày)/1000 = 0,6 m3/ngày.đêm
Các cơng đoạn khác như:
- Nước vệ sinh máy móc, rửa xe trên cơng trường: Khơng thực hiện tại khu vực
công trường -> Không phát sinh nước.
Như vậy, tổng lượng nước sử dụng cho giai đoạn cải tạo và xây dựng khoảng
0,6m3/ngày.
Giai đoạn dự án đi vào hoạt động ổn định:
Nhu cầu lao động khi dự án đi vào hoạt động chính thức là 80 người.
+ Nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt:
Theo TCXDVN 33:2006 (Bảng 3.4 – Tiêu chuẩn nước cho nhu cầu sinh hoạt
trong cơ sở sản xuất công nghiệp) và TCVN 4513:1988 (Bảng 1) thì tiêu chuẩn dùng
15


nước sinh hoạt trong cơ sở sản xuất công nghiệp cho 1 người là 45 lít/người/ngày
(Nhà máy khơng thực hiện nấu ăn). Như vậy, nước dùng cho sinh hoạt của cán bộ,
cơng nhân viên là:
80 người x 45 lít/người/ngày = 3600 lit/ngày = 3,6 m3/ngày = 1.123,2 m3/năm
(Nhà máy làm việc 312 ngày/năm).
+ Nước cấp cho hoạt động sản xuất khoảng 1,0 m3/ngày tương đương 312
m3/năm.

+ Nước cấp để rửa máy móc, thiết bị khoảng 3,0 m3/lần (06 tháng) tương đương
6 m3/năm.
+ Nước sử dụng cho mục đích khác (tưới cây, rửa sân đường nội bộ, PCCC…)
khoảng m3/ngày, tương đương 624 m3/năm.
Bảng 1. 4. Cân bằng sử dụng nước của dự án đầu tư

TT

1

2

Mục đích sử dụng

Nước cấp sinh hoạt

Nước phục vụ sản
xuất

Lưu lượng sử dụng
(m3/ngày)

3,6

1,0

Lưu lượng xả
thải (m3/ngày)

Ghi chú


3,6

Đấu nối vào
hệ thống xử
lý nước thải
tập trung của
đơn vị cho
thuê xưởng

0

Đi vào sản
phẩm và thất
thoát bay hơi
khoảng 10%

3

Nước cấp để rửa
máy móc, thiết bị

3,0 m3/lần

3,0 m3/lần

Thuê đơn vị
thu gom xử
lý, định kỳ 6
tháng/lần


4

Nước sử dụng cho
mục đích khác

2

0

-

6,6

3,6

Tổng

(Nguồn: Cơng ty Cổ phần giải pháp bao bì thơng minh Việt Nam)
Như vậy, tổng nhu cầu sử dụng nước của nhà máy là: 6,6 m3/ngày tương đương
16


2.065,2 m3/năm.
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:
➢ Máy móc, thiết bị trong q trình thi cơng, xây dựng:
Bảng 1. 5. Danh mục máy móc, thiết bị giai đoạn thi cơng nội thất
Tên móc máy, thiết
bị


Đơn vị

Số
lượng

1

Xe tải vận chuyển

Xe

01

Đã qua sử dụng, hoạt động tốt

3

Máy khoan

Máy

03

Đã qua sử dụng, hoạt động tốt

4

Máy lazer

Máy


01

Đã qua sử dụng, hoạt động tốt

5

Máy cắt

Máy

03

Đã qua sử dụng, hoạt động tốt

6

Máy bắn vít

Máy

03

Đã qua sử dụng, hoạt động tốt

7

Máy bắn đinh tán

Máy


03

Đã qua sử dụng, hoạt động tốt

8

Thiết bị bắn keo
Foam

Máy

02

9

Giàn giáo xây dựng

Hệ thống -

TT

Tình trạng máy móc

Đã qua sử dụng, hoạt động tốt
Đã qua sử dụng, hoạt động tốt

Và một số thiết bị, máy móc khác phục vụ cho hoạt động thi cơng, cải tạo…
➢ Máy móc, thiết bị khi dự án đi vào hoạt động ổn định:
Các thiết bị máy móc sử dụng cho dự án đều là máy mới 100%, máy móc thiết

bị đạt tiêu chuẩn và được sản xuất theo thông số kỹ thuật và u cầu của cơng ty,
máy móc được nhập khẩu từ các nước như: Trung Quốc, Đài Loan và có những chi
tiết được gia công tại Việt Nam. Danh sách các máy móc phục vụ cho hoạt động của
dự án như sau:
Bảng 1. 6. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất giai đoạn ổn định
TT Tên máy móc, TB Đơn vị Số lượng Tình trạng

Nguồn
Năm sản xuất
gốc

1.

Máy nghiền

Chiếc

02

Mới 100%

Trung
Quốc

2019

2.

Máy ép nhiệt


Chiếc

20

Mới 100%

Trung
Quốc

2019

3.

Máy tạo hình

Chiếc

08

Mới 100%

Trung
Quốc

2019

4.

Máy CNC


Chiếc

05

Mới 100%

Nhật Bản

2008

(Nguồn: Cơng ty Cổ phần giải pháp bao bì thơng minh Việt Nam)
17


Ngồi các thiết bị máy móc phục vụ cho hoạt động sản xuất như trên, cơng ty
cịn đầu tư thêm các máy móc, thiết bị phục vụ cho văn phịng như máy tính, phần
mềm, điện thoại, máy photo, máy fax, bàn ghế, điều hịa, cây nước nóng lạnh, quạt,
… Chủ dự án cam kết tất cả những máy móc, thiết bị sử dụng của Dự án đều không
thuộc trong danh mục cấm sử dụng

18


Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐÀU TƯ VỚI QUY HOẠCH KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:
Cơng ty Cổ phần giải pháp bao bì thơng minh Việt Nam đã được cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án: 8851763586 do Ban Quản lý các Khu công nghiệp

tỉnh Bắc Ninh chứng nhận lần đầu ngày 27/6/2022; Dự án đầu tư “Nhà máy Công ty
Cổ phần giải pháp bao bì thơng minh”.
Vị trí khu đất thực hiện dự án của Công ty nằm trong KCN Tiên Sơn. Đây là
KCN đã thực hiện các thủ tục về môi trường và được cơ quan chức năng cấp Quyết
định số 1684/QĐ-BTNMT, ngày 04/7/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường củadự án “Đầu tư xây dựng và
kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Tiên Sơn mở rộng, tỉnh Bắc Ninh” tại địa phận các
huyện Từ Sơn và Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Khu công nghiệp Tiên Sơn - Bắc Ninh là khu cơng nghiệp có quy mơ lớn với
diện tích lấp đầy là 100%. Đây là khu cơng nghiệp được thành lập theo Quyết định số
1129/ QĐ- TTg ngày 18- 12-1998 của Thủ tướng chính phủ có diện tích là 449ha của
cả 2 giai đoạn, trong đó có 30 ha là đất đô thị và tổng vốn đầu tư đăng ký lên tới 834,
3 tỷ đồng. Đây là KCN đa ngành gồm các ngành công nghiệp như sau: công nghệ
thông tin, viễn thông, điện tử, sinh học, cơ điện tử, chế tạo máy, gạch, bao bì, gốm
sứ….
KCN Tiên Sơn không chỉ thuận lợi giao thông đường bộ, đường thủy, cảng sơng
Cầu và đường hàng khơng mà cịn có thiện cơ sở hạ tầng đồng bộ, hiện đại bao gồm
các hạng mục cơng trình đường giao thơng, các hệ thống cấp điện, cấp nước, khu xử
lý nước thải tập trung, hệ thống thu gom và thoát nước thải, nước mưa, hệ thống cây
xanh.... Cụ thể như sau:
- Hệ thống giao thông nội bộ: Hệ thống giao thông nội bộ chiếm 15% tổng diện
tích KCN, được xây dựng hồn chỉnh và bố trí hợp lý trong khn viên của KCN,
bao gồm các đường chính 2 làn xe rộng 37m và các đường nhánh rộng 28 m. Dọc
theo các đường có vỉa hè rộng 6 m, là nơi bố trí các hành lang kỹ thuật ngầm như
điện, cấp thốt nước, thơng tin. KCN Tiên Sơn được nối với Quốc lộ 1A bằng một
nút giao thông và cầu vượt.
19


- Hệ thống cấp điện: KCN Tiên Sơn được cấp điện từ lưới điện quốc gia qua

trạm biến áp 110/22KV với cơng suất 2×40 MVA và hệ thống truyền tải điện dọc
theo các lô đất để đảm bảo cấp điện đầy đủ và ổn định đến hàng rào cho mọi Nhà đầu
tư trong Khu cơng nghiệp. Nhà đầu tư có thể lựa chọn sử dụng điện trung thế hoặc hạ
thế tùy theo nhu cầu. Nguồn điện được cung cấp từ lưới điện quốc gia qua trạm biến
áp 110/22KV (35KV) với công suất hiện tại 1x40MVA và 1x63 MVA.
Hệ thống thông tin liên lạc: Bưu điện Bắc Ninh đã xây dựng chi nhánh tại trung
tâm KCN Tiên Sơn có nhiệm vụ thiết lập mạng lưới viễn thông IDD hiện đại đạt tiêu
chuẩn quốc tế đáp ứng đầy đủ và nhanh chóng mọi yêu cầu về dịch vụ thông tin liên
lạc trong và ngồi nước. Ngồi ra KCN cịn thiết lập một hệ thống CNTT hiện đại
phục vụ nhu cầu truyền thông đa dịch vụ như truyền dữ liệu, Internet, điện thoại IP,
video hội nghị. Hệ thống viễn thông đạt tiêu chuẩn quốc tế.
- Hệ thống cấp thoát nước: KCN đã xây dựng một Trạm xử lý nước ngầm với
công suất 6.500m3 /ngày, hệ thống bể nước điều hịa dung tích lớn và mạng lưới cấp
nước nhằm đáp ứng mọi nhu cầu về nước phục vụ sản xuất và sinh hoạt cho các
doanh nghiệp trong KCN. Nước thải công nghiệp được thu gom và xử lý tại Trạm xử
lý nước thải chung của Khu công nghiệp. Chất thải rắn từ các nhà máy xí nghiệp
được thu gom, phân loại trước khi chuyển về bãi thải để xử lý. Nhà máy xử lý nước
thải với công suất 4000m3/ngày.
Nhà máy xử lý nước thải công suất 8.000m3/ngày đêm được đầu tư đồng bộ
công nghệ xử lý nước thải hiện đại nhất từ các nước công nghiệp phát triển như: Mỹ,
Nhật Bản, Đức với tổng vốn đầu tư 18,5 tỷ đồng. Với công nghệ “Xử lý sinh học
hiếu khí bằng bùn hoạt tính”, nước thải của các nhà máy trong KCN được thu về
trạm bơm tăng áp bơm qua máy tách rác về bể điều hồ, sau đó được bơm liên tục
vào ngăn khuấy trộn với hoá chất để điều chỉnh nồng độ PH tối ưu cho việc keo tụ
tạo ra các bông cặn, các bông cặn sẽ được tách ra khi đi qua bể lắng, nước thải tiếp
tục chảy qua hệ thống xử lý sinh học bằng phương pháp thơng khí kéo dài. Nước qua
xử lý có thể tái sử dụng hoặc thải ra hệ thống bảo đảm các tiêu chuẩn về vệ sinh môi
trường.
KCN Tiên Sơn được quy hoạch để đầu tư các nhà máy hoạt động với các ngành
nghề chính bao gồm: công nghệ thông tin, viễn thông, điện tử, sinh học, cơ điện tử,

chế tạo máy, gạch, gốm sứ...

20


Vì vậy, dự án đầu tư: “Nhà máy Cơng ty Cổ phần giải pháp bao bì thơng minh”
tại Khu cơng nghiệp Tiên Sơn là hoàn toàn phù hợp với quy hoạch phát triển của
KCN và của tỉnh Bắc Ninh.
Ngoài ra, Việc triển khai thực hiện Dự án “Nhà máy Công ty Cổ phần giải pháp
bao bì thơng minh” phù hợp với các quy hoạch phát triển liên quan:
- Quyết định số 1831/QĐ - TTg của Thủ tướng chính phủ: Phê duyệt quyhoạch
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm
2030 ngày 09 tháng 10 năm 2013;
- Quyết định số 9028/QĐ - BTC ngày 08/10/2014 của Bộ Công thương phê
duyệt quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp hỗ trợ đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030;
- Quyết định số 879/QĐ - TTg ngày 09/06/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt chiến lược phát triển công nghiệp Việt Nam đến năm 2025 tầm nhìn 2035.
Do vậy, việc Cơng ty thực hiện dự án tại KCN Tiên Sơn là hoàn toàn phù hợp
với nhu cầu của Công ty cũng như chủ trương phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bắc
Ninh. Đối với các quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch phân vùng mơi
trường thì khu vực thực hiện dự án chưa có các quy hoạch liên quan, do đó việc thực
hiện dự án khơng làm ảnh hưởng đến quy hoạch bảo vệ môi trường của quốc gia, của
tỉnh.
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường:
Công ty Cổ phần giải pháp bao bì thơng minh Việt Nam nắm bắt được những lợi
thế về vị trí địa lý của khu công nghiệp Tiên Sơn và những tiềm năng khai thác, phát
triển kinh tế trong tương lai nên công ty đã thực hiện đầu tư dự án: “Nhà máy Công
ty Cổ phần giải pháp bao bì thơng minh” tại Khu công nghiệp Tiên Sơn. Bên cạnh
những điểm sáng trong đầu tư phát triển dự án thì các tác động đối với môi trường

của dự án cũng như sức chịu tải của môi trường cần được quan tâm hàng đầu. Khu
công nghiệp Tiên Sơn là một trong những KCN trọng điểm của tỉnh Bắc Ninh và là
một trong những các KCN tiêu biểu rất chú trọng đến hoạt động bảo vệ môi trường
như: yêu cầu các nhà đầu tư thứ cấp phải có các biện pháp, cơng trình XLNT sơ bộ
trước khi xả thải vào hệ thống xử lý chung của Khu cơng nghiệp; đầu tư các biện
pháp, cơng trình thu gom xử lý khí thải đảm bảo giới hạn cho phép của các quy
chuẩn, tiêu chuẩn bảo vệ môi trường tương ứng… Do được vận hành và đi vào hoạt
động từ rất sớm, KCN Tiên Sơn sẽ nắm bắt và dự đoán được khả năng cũng như sức
chịu tải của các dự án đầu tư trong KCN đối với môi trường.
21


Môi trường nước:
Nước thải sinh hoạt phát sinh trong quá trình vận hành Dự án được Chủ dự án
đấu nối vào Hệ thống xử lý của Công ty Cổ phần sản xuất dịch vụ thương mại T.N.K.
Công ty Cổ phần sản xuất dịch vụ thương mại T.N.K đã xây dựng hệ thống xử
lý nước thải sinh hoạt tập trung công suất 10 m3/ngày đêm, xử lý nước thải cho nhà
máy và các đơn vị thuê nhà xưởng đạt quy chuẩn tiếp nhận của KCN Tiên Sơn. Công
ty Cổ phần sản xuất dịch vụ thương mại T.N.K đã được Sở Tài nguyên và môi trường
tỉnh Bắc Ninh phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Nhà
máy Công ty sản xuất T.N.K theo quyết định số 185/QĐ-STNMT ngày 06/4/2021.
Hiện nay, Công ty Cổ phần sản xuất dịch vụ thương mại T.N.K tiếp nhận khoảng
5m3/ngày.đêm nước thải từ các đơn vị đã thuê xưởng. Hơn nữa, theo kết quả quan
trắc quý gần nhất của công ty, các chỉ tiêu phân tích đều nằm trong giới hạn cho phép
theo quy chuẩn hiện hành (kết quả kèm phụ lục báo cáo). Vì vậy, hệ thống xử lý của
bên đơn vị cho thuê xưởng hoàn toàn tiếp nhận được 3,6m3/ngày.đêm nước thải sinh
hoạt dự kiến phát sinh của Dự án. Việc quản lý xả thải của Dự án do Ban quản lý khu
công nghiệp Tiên Sơn chịu trách nhiệm, đảm bảo tuân thủ quy định chung và khả
năng chịu tải khu vực
Do vậy, dự án “Nhà máy Công ty Cổ phần giải pháp bao bì thơng minh” được

thực hiện trong KCN Tiên Sơn là tương đối phù hợp với môi trường tự nhiên và khả
năng chịu tải của môi trường. Cơng ty Cổ phần giải pháp bao bì thơng minh Việt
Nam nghiêm túc chấp hành các quy định và thực hiện các biện pháp giảm thiểu để
hạn chế ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất đến môi trường.
Môi trường khi:
Để đánh giá hiện trạng môi trường nền khu vực thực hiện dự án, Công ty Cổ
phần giải pháp bao bì thơng minh đã phối hợp với cơ quan tư vấn là Công ty Cổ Phần
Màu Xanh Việt tiến hành đo đạc, lấy mẫu và phân tích chất lượng mơi trường khơng
khí liên tục trong 3 đợt khảo sát vào ngày 26/04, 27/04, 28/04 năm 2023. Việc đo
đạc, lấy mẫu và phân tích được thực hiện bởi cán bộ của Công ty Cổ phần Màu Xanh
Việt. Số lượng và vị trí lấy mẫu phân tích đánh giá chất lượng mơi trường khu vực
tiếp nhận các loại chất thải của Dự án được thể hiện như sau:
Bảng 2. 1. Số lượng mẫu và vị trí lấy mẫu
TT

Ngày lấy
mẫu

Loại mẫu

Số lượng

1

26/04/2023

Khơng khí xung quanh

1


22

Vị trí lấy mẫu
Khu vực đầu dự án


2

27/04/2023

3

28/05/2023

Khơng khí xung quanh

1

Khu vực cuối dự án

Khơng khí xung quanh

1

Khu vực đầu dự án

Khơng khí xung quanh

1


Khu vực cuối dự án

Khơng khí xung quanh

1

Khu vực đầu dự án

Khơng khí xung quanh

1

Khu vực cuối dự án

Kết quả phân tích mơi trường khu vực thực hiện dự án được trình bày ở các bảng sau:
Bảng 2. 2. Chất lượng môi trường khơng khí khu vực thực hiện dự án
TT

1

2

3

Ngày

26/04/2023

27/04/2023


28/04/2023

Thơng số

Đơn vị

QCVN
05:2013/BTNMT

Kết quả

TB 1 giờ

KK1

KK2

Nhiệt độ

0

C

-

28

28

Độ ẩm


%

-

68

69

Tốc độ gió

m/s

-

0,4

0,3

Tiếng ồn

dBA

70(1)

42,3

41,4

Bụi lơ lửng


µg/m3

300

85,1

93,4

SO2

µg/m3

350

56,8

53,9

CO

µg/m3

30.000

KPH

KPH

NO2


µg/m3

200

36,5

44,6

Nhiệt độ

0C

-

32

32

Độ ẩm

%

-

40

38

Tốc độ gió


m/s

-

0,5

0,4

Tiếng ồn

dBA

70(1)

41,4

42,5

Bụi lơ lửng

µg/m3

300

91,3

94,7

SO2


µg/m3

350

41

46,9

CO

µg/m3

30.000

KPH

KPH

NO2

µg/m3

200

49,9

54,2

Nhiệt độ


0C

-

30

30

Độ ẩm

%

-

65

66

m/s

-

0,4

0,4

Tốc độ gió

23



Tiếng ồn

dBA

70(1)

40,5

45

Bụi lơ lửng

µg/m3

300

90,8

87,4

SO2

µg/m3

350

45,3


47,9

CO

µg/m3

30.000

KPH

KPH

NO2

µg/m3

200

49,4

42,6

Ghi chú:
Vị trí lấy mẫu:
KK1: Khu vực đầu dự án.
KK2: Khu vực cuối dự án.
Quy chuẩn so sánh:
QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuất quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh;
(1)

QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- Dấu (-): Không quy định
KPH: Không phát hiện
Nhận xét: Nồng độ các chỉ tiêu phân tích cả ba đợt khảo sát có giá trị nằm tromg
giới hạn cho phép theo QCVN.

24


Chương III
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Căn cứ theo điểm c, khoản 2 điều 28 của Nghị định số thì dự án dầu tưu trong
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp không phải thực hiện
đánh giá hiện trạng môi trường nơi thực hiện dự án. Như vậy, Dự án “Nhà máy Cơng
ty Cổ phần giải pháp bao bì thông minh” của Công ty được thực hiện tại KCN Tiên
Sơn nên không thược đối tượng phải đánh giá hiện trạng môi trường nơi thực hiện dự
án đầu tư.
4

25


×