Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................ iv
DANH MỤC HÌNH..................................................................................................... v
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. vi
Chương I ..................................................................................................................... 1
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................. 1
1.1. Tên chủ dự án đầu tư............................................................................................. 1
1.2. Tên dự án đầu tư ................................................................................................... 1
“Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may” ..................................................................... 1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ................................... 2
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư ................................................................................ 2
1.3.1.1. Quy mô xây dựng ............................................................................................ 2
1.3.1.2. Quy mô công suất sản phẩm của dự án đầu tư ................................................. 3
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ................................................................. 4
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư ................................................................................ 9
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư ....................................................................................... 10
1.4.1. Nguyên vật liệu ................................................................................................ 10
1.4.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện ...................................................................... 12
1.4.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước ..................................................................... 12
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư .................................................... 13
1.5.1. Tiến độ thực hiện dự án.................................................................................... 13
1.5.2. Tổng mức đầu tư .............................................................................................. 14
1.5.3. Tổ chức quản lý vận hành dự án ....................................................................... 14
Chương II .................................................................................................................... 1
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, ....................................... 1
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ........................................................... 1
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ............................................................................... 1
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường ................. 1
Chương III ................................................................................................................. 22
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang i
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................................ 22
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ..................... 22
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ................................................................................ 22
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ................................................................................. 22
3.1.3. Xử lý nước thải ................................................................................................ 23
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ............................................................. 28
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường .......................... 34
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ....................................... 36
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................. 37
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành ......................................................................... 37
3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác .................................................... 42
3.8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước cơng trình thuỷ lợi có hoạt động
xả nước thải vào cơng trình thuỷ lợi ........................................................................... 42
3.9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường,
phương án bồi hồn đa dạng sinh học ........................................................................ 42
3.10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường .................................................................................... 42
Chương IV ................................................................................................................. 40
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ....................................... 40
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ...................................................... 40
4.1.2. Vị trí xả nước thải, phương thức xả thải ........................................................... 40
4.1.3. Cơng trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải và hệ thống............................. 40
4.1.3.1. Mạng lưới thu gom nước thải từ các nguồn phát sinh nước thải để đưa về hệ
thống xử lý nước thải ................................................................................................. 40
4.1.3.2. Cơng trình, thiết bị xử lý nước thải ................................................................ 40
4.1.3.3. Chất lượng nước thải ..................................................................................... 41
4.1.3.4. Hệ thống, thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục ................................. 41
4.1.4. Kế hoạch vận hành thử nghiệm ........................................................................ 41
4.1.4.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ........................................................ 41
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang ii
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
4.1.4.2. Kế hoạch vận hành thử nghiệm ..................................................................... 41
4.1.5. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường ................................................................... 41
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi, khí thải .................................................. 42
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải .................................................................................. 42
4.2.2. Cơng trình, biện pháp thu gom, xử lý khí thải .................................................. 43
4.2.3. Kế hoạch vận hành thử nghiệm ........................................................................ 43
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn, chất thải nguy hại .................... 45
4.3.1. Đối với chất thải rắn thông thường ................................................................... 45
4.3.2. Đối với chất thải nguy hại ................................................................................ 46
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .......................................... 47
4.4.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung.................................................................... 47
4.4.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn .................................................................................... 47
4.4.3. Quy chuẩn so sách ........................................................................................... 47
4.4.4. Yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung .................................. 48
Chương V .................................................................................................................. 43
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ............................. 43
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ................... 43
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ........................................................... 43
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải ................................................................................................................. 43
5.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật ............................. 44
5.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ..................................................... 44
5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ............................................ 45
5.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án ........ 45
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm ............................................. 46
Chương VI................................................................................................................. 46
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................................................. 46
6.1. Cam kết đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường Việt Nam trong quá trình xây dựng
và hoạt động .............................................................................................................. 46
6.2. Cam kết thực hiện các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường ........................... 46
PHỤ LỤC .................................................................................................................. 48
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang iii
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT
Từ viết tắt
Nội dung từ viết tắt
1
CP
Chính phủ
2
CTNH
Chất thải nguy hại
3
GPMT
Giấy phép mơi trường
4
HTXLNT
Hệ thống xử lý nước thải
5
NĐ
Nghị định
6
PCCC
Phòng cháy chữa cháy
7
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam
8
QĐ
Quyết định
9
QH
Quốc hội
10
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
11
TCXDVN
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
12
TT
Thông tư
13
TTg
Thủ tướng
14
UBND
Ủy ban nhân dân
15
WHO
Tổ chức y tế thế giới
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang iv
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất dây khóa đóng cuộn ....................................... 6
Hình 1.2. Quy trình sản xuất củ khóa ........................................................................... 7
Hình 1.3. Quy trình sản xuất cúc nhựa 4 thành phần; Sản xuất cúc nhựa khâu; Sản xuất
đai, chốt nhựa .............................................................................................................. 8
Hình 1.4. Ảnh minh họa sản phẩm của dự án ............................................................. 10
Hình 1.5. Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của nhà máy ở giai đoạn hoạt động ............... 14
Hình 3.1. Quy trình thu gom nước mưa ..................................................................... 22
Hình 3.2. Sơ đồ bể tự hoại 03 ngăn ........................................................................... 23
Hình 3.3. Quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải tập trung cơng suất
250m3/ngày.đêm ........................................................................................................ 24
Hình 3.4. Quy trình xử lý khí thải từ q trình sản xuất ............................................. 29
Hình 3.5. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải tại nhà máy ................................................ 30
Hình 3.6. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải nồi hơi ....................................................... 32
Hình 3.7. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải cơng đoạn đúc kim loại .............................. 33
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang v
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình đã xây dựng ......................................................... 3
Bảng 1.2. Danh mục máy móc thiết bị của dự án đầu tư............................................... 4
Bảng 1.3. Nguyên liệu sử dụng trong 1 năm của dự án .............................................. 11
Bảng 1.4. Thành phần của một số loại nhựa điển hình ............................................... 11
Bảng 1.5. Thành phần hóa học của sơn ....................................................................... 12
Bảng 1.6. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu khác trong năm sản xuất ................................. 12
Bảng 1.7. Tổng hợp các nhu cầu điện nước của dự án ................................................ 13
Bảng 1.8. Tổng hợp cân bằng sử dụng nước của dự án .............................................. 13
Bảng 3.1. Thông số của hệ thống xử lý khí ................................................................ 31
Bảng 3.2. Thơng số của hệ thống xử lý khí thải nồi hơi chạy than.............................. 32
Bảng 3.3. Thông số của hệ thống xử lý khí thải đúc kim loại ..................................... 34
Bảng 3.4. Thống kê lượng chất thải thông thường phát sinh....................................... 35
Bảng 3.5. Thống kê lượng chất thải nguy hại phát sinh .............................................. 36
Bảng 4.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải
.................................................................................................................................. 42
Bảng 5.1. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm...................................... 43
Bảng 5.2. Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải để đánh giá hiệu quả xử lý
của cơng trình ............................................................................................................ 43
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang vi
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
- Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip.
- Địa điểm thực hiện dự án: Lô CN – 55.2, KCN Thuận Thành II, xã An Bình,
huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- Người đại diện: Ông Nguyễn Tiến Dũng
- Sinh ngày: 16/01/1988
Chức vụ: Giám đốc
Quốc tịch: Việt Nam
- Số CMND: 012783821 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 15/05/2007.
- Địa chỉ thường trú: số 11 ngõ 81 Lý Nam Đế, phường Cửa Đơng, quận Hồn
Kiếm, thành phố Hà Nội.
- Chỗ ở hiện tại: số 11 ngõ 81 Lý Nam Đế, phường Cửa Đơng, quận Hồn
Kiếm, thành phố Hà Nội.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 2300982833 đăng ký lần đầu
ngày 12 tháng 05 năm 2017, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi lần 2
ngày 13/01/2020 do phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc
Ninh cấp
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2076615304, giấy chứng nhận lần đầu cấp
ngày 25 tháng 03 năm 2021.
- Mã số thuế: 2300982833
- Nguồn vốn: Tổng vốn đầu tư của dự án: 77.000.000.000 VNĐ (Bảy mươi bảy
tỷ đồng Việt Nam)
- Tiến độ thực hiện dự án:
+ Khởi công xây dựng nhà xưởng, văn phịng: Q IV/2021.
+ Lắp đặt máy móc: Q III/2022.
+ Vận hành thử nghiệm: Quý IV/2022
+ Vận hành thương mại: Quý I/2023
1.2. Tên dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
a, Địa điểm dự án đầu tư:
Lô CN – 55.2, KCN Thuận Thành II, xã An Bình, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh, Việt Nam.
b, Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan
đến mơi trường của dự án đầu tư:
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 1
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 14/09/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh phê
duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành
may” tại Lô CN – 55.2, KCN Thuận Thành II, xã An Bình, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh.
c, Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư công):
- Tổng vốn đầu tư dự án là 77.000.000.000 VNĐ (Bảy mươi bảy tỷ đồng Việt
Nam). Dự án thuộc lĩnh vực đầu tư công nghiệp;
- Căn cứ theo quy định tại Khoản 3 Điều 10 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14
ngày 13 tháng 06 năm 2019, dự án thuộc nhóm B;
- Căn cứ theo STT 2 Phụ lục IV Phụ lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP Nghị định
quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, dự án thuộc nhóm II;
- Căn cứ theo Khoản 1 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17 tháng 11 năm 2020, dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường;
- Căn cứ theo điểm c Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020, dự án thuộc quyền cấp Giấy phép môi
trường của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
1.3.1.1. Quy mô xây dựng
Dự án được thực hiện tại Lô CN – 55.2, khu công nghiệp Thuận Thành II, xã
Mão Điền, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam. Chủ đầu tư đã đầu tư xây
dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật dự án như: Hệ thống tường rào xung quanh dự án; Hệ
thống đường giao thông nội bộ; Hệ thống cấp nước; Hệ thống điện sản xuất, sinh hoạt
và bảo vệ; Trồng cây xanh; Hệ thống xử lý nước thải; Hệ thống PCCC,... trên diện tích
7.609m2 với thơng số kỹ thuật như sau:
+ Diện tích xây dựng: 4.963 m2
+ Diện tích sàn: 7.362 m2
+ Mậ độ xây dựng: 65%
+ Hệ số sử dụng đất: 0,984 lần
+ Diện tích cây xanh: 11,2%
+ Diện tích sân, đường nội bộ: 23,8%
Diện tích các hạng mục cơng trình như sau:
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 2
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình đã xây dựng
Stt
Cơng trình
Diện tích (m2)
Số tầng
1.
Văn phòng
196
3
2.
Nhà xưởng
4.351
1 tầng + lửng
3.
Trạm biến áp
16
4.
Nhà để xe
120
1
5.
Nhà bảo vệ
27
1
6.
Nhà rác (3 khoang)
40
7.
Lò hơi
50
8.
Kho than
40
9.
Kho vật tư kỹ thuật
40
10.
Bể xử lý nước thải
50
11.
Nhà vệ sinh
32
12.
Cây, cỏ
851
13.
Diện tích sân, đường nội
bộ
14.
Bể PCCC
600
15.
Phịng máy nén khí
25
16.
Nhà bơm
24
17.
Bãi đỗ xe
Tổng
Ghi chú
Đang xây dựng
1.795
7.609
1.3.1.2. Quy mô công suất sản phẩm của dự án đầu tư
Căn cứ theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2076615304, giấy chứng nhận
lần đầu cấp ngày 25 tháng 03 năm 2021, quy mô dự án:
- Sản xuất dây khóa đóng cuộn với quy mơ 80.000.000 mét/năm, tương
đương 1.500 tấn/năm
- Sản xuất dây khóa quần áo với quy mô 30.000.000 cái/năm, tương đương
600 tấn/năm
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 3
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
Sản xuất củ khóa với quy mô 80.000.000 cái/năm, tương đương 300
tấn/năm
- Sản xuất cúc nhựa 4 thành phần với quy mô 60.000.000 bộ/năm, tương
đương 150 tấn/năm
- Sản xuất cúc nhựa khâu với quy mô 30.000.000 cái/năm, tương đương 100
tấn/năm
- Sản xuất đai, chốt nhựa với quy mô 8.000.000 cái/năm, tương đương 40
tấn/năm.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Chủ đầu tư sẽ lắp đặt hệ thống máy móc tiên tiến hiện nay, để tăng năng suất cũng
-
như công nghệ đảm bảo mơi trường. Dự kiến một số máy móc thiết bị của Nhà máy
cho năm hoạt động sản xuất ổn định dự kiến như sau:
Bảng 1.2. Danh mục máy móc thiết bị của dự án đầu tư
TT
Thiết bị
2
3
ĐVT
Số
Lượng
Tình
Năm sản
trạng
xuất
máy
Thiết bị sản xuất
I
1
Nơi sản
xuất
Máy may tự động 4 kim
Trung Quốc
chiếc
150
2021
chiếc
160
2021
chiếc
150
2021
Đài Loan
chiếc
20
2021
Nhật
chiếc
5
2021
chiếc
5
2021
Máy tạo hình răng khóa tự
Trung Quốc
động
máy dệt 12-14 đường độc
Đài Loan
lập
4
máy xe lơ
5
máy nén khí 37 kw
6
máy đánh ống 6 đầu ( chỉ
tim)
Trung Quốc
7
máy se tim ( 16 đầu)
Trung Quốc
chiếc
5
2021
8
Máy là điện - hơi
Trung Quốc
chiếc
5
2021
9
Máy tạo màu – giặt công
nghiệp chuyên dụng
Trung Quốc
chiếc
15
2021
10
máy se lơ
Trung Quốc
chiếc
10
2021
11
máy đóng gói - kiểm đếm
Trung Quốc
chiếc
10
2021
13
Quạt tạo gió làm mát
Trung Quốc
chiếc
20
2021
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Trang 4
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
14
máy bơm
Trung Quốc
chiếc
10
2021
15
Giàn mát
Trung Quốc
chiếc
20
2021
16
máy đúc 25 tấn
Trung Quốc
chiếc
20
2021
17
máy sơn tự động
Trung Quốc
chiếc
10
2021
18
Hệ thống lị hơi (đốt than)
Trung Quốc
HT
1
2021
19
Hệ thống phân tách tự
động
Trung Quốc
HT
20
2021
20
Khn mẫu sản phẩm
Trung Quốc
chiếc
100
2021
21
máy vắt - sấy
chiếc
10
2021
22
máy lắp ghép - hồn thiện
sp
Bộ
100
2021
23
hệ thống giàn cẩu 5 tấn
Nhật
Bộ
2
2021
24
máy sản xuất khóa áo quần tự động
Trung Quốc
Bộ
20
25
máy tở khóa
Bộ
10
2021
26
Máy đúc khuy áo
chiếc
20
2021
27
chiếc
100
2021
28
Khn mẫu cho các sản
Trung Quốc
phẩm đai - cúc khâu - cúc
dập
Trung Quốc
máy tách ba via
chiếc
10
2021
29
máy cắt phế phẩm
chiếc
10
2021
II
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
2021
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Thiết bị văn phòng và thiết bị khác
1
Thiết bị văn phòng
Việt Nam
bộ
30
2021
2
Thiết bị PCCC
Việt Nam
bộ
1
2021
3
Máy biến áp
Việt Nam
Máy
1
2021
4
HT cấp thốt nước ngồi
nhà
Việt Nam
bộ
1
2021
5
HT điện chiếu sáng ngồi
nhà
Việt Nam
bộ
100
2021
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
Trang 5
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
Mới
100%
Mới
Việt Nam
2021
bộ
20
100%
(Nguồn: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip, năm 2022)
6
HT điều hịa và quạt thơng
gió
7
Thiết bị khác
Việt Nam
bộ
10
2021
Ngồi ra, cơng ty cịn đầu tư thêm các máy móc, thiết bị phục vụ cho văn phịng
như máy tính, phần mềm, điện thoại, máy photo, máy fax, bàn ghế,…
Quy trình sản xuất, kinh doanh được tổ chức một cách chặt chẽ theo một quy
trình khép kín, đảm bảo q trình sản xuất được thực hiện một cách đồng bộ, giảm
thiểu chi phí sản xuất, nâng cao năng suất lao động của công nhân đồng thời đảm bảo
chất lượng sản phầm đầu ra.
Dây chuyền công nghệ sản xuất được áp dụng cho dự án rất tiên tiến, hiện đại
và đồng bộ, được sử dụng hiệu quả và rộng rãi. Đặc điểm nổi bật của dây chuyền công
nghệ này là:
- Công nghệ tiên tiến, độ chính xác cao.
- Phù hợp với quy mơ đầu tư đã được lựa chọn.
- Sử dụng lao động, năng lượng, nguyên vật liệu hợp lý.
- Chất lượng sản phẩm được kiểm nghiệm trong suốt quá trình sản xuất.
- Đảm bảo an tồn cho mơi trường.
Quy trình Sản xuất dây khóa đóng cuộn; sản xuất dây khóa quần áo
Nguyên liệu
Định hình răng khóa
Lị
hơi
May
CTR
Tạo màu, giặt
Nước thải
Là hơi
CTR
khí thải
Đóng gói
CTR
Lưu kho, chờ xuất
Hình 1.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất dây khóa đóng cuộn
Thuyết minh quy trình sản xuất
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 6
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
Nguyên liệu sản xuất dây khóa đóng cuộn, dây khóa quần áo bao gồm: Sợi tơ, sợi
cước, chỉ may, kẽm hợp kim, sơn và màu.
+ Sợi tơ: nguồn nguyên liệu trong nước hoặc 1 số nước Indonesia, Thái Lan, Ấn
Độ và Trung Quốc. Nguyên liệu này được sử dụng để tạo ra biên khóa và sợi trung
tâm.
+ Sợi cước: Sử dụng sợi cước đc sản xuất tại Việt Nam. Sợi cước cùng với sợi
trung tâm dùng để tạo hình và định hình răng khóa bằng máy tạo hình.
+ Chỉ may cùng với sợi tơ dùng để ghép nối phần biên khóa và răng khóa thành
sản phẩm sợi khóa thơ thơng qua máy may.
+ Bản sản phẩm được xử lý làm màu, giặt và làm phẳng sợi khóa bằng máy làm
màu chun dụng, khép kín, tự động hồn tồn. Cuối cùng sẽ đóng gói thành phẩm.
Lị hơi được sử dụng để tạo hơi nóng phục vụ q trình giặt nóng, tạo màu và là
hơi nước thành phẩm giúp thành phẩm đạt được tiêu chuẩn yêu cầu.
Quy trình sản xuất củ khóa
Ngun liệu: kẽm hợp kim
Đúc
Nhiệt độ, khí thải
Cắt bavia
Lắp ráp
Giẻ lau, nước
Làm sạch
Sơn
Nước thải, khí thải, CTNH
Kiểm tra
Dán nhãn, đóng gói
Hình 1.2. Quy trình sản xuất củ khóa
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Ngun liệu là kẽm hợp kim nguyên liệu này đc nhập từ Hàn Quốc hoặc Úc.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 7
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
+ Lựa chọn khuôn đúc phù hợp với yêu cầu khách hàng, tiến hành đúc ra từng
thành phần của sản phẩm
+ Nhiệt độ đúc kẽm hợp kim khoảng 400 độ C, thời gian đúc từ 5-8s/ lần
+ Lọc, tách ba via, đảm bảo từng thành phần dúng tiêu chuẩn đưa ra.
+ Lắp ghép từng thành phần thành sản phẩm thô.
+ Vệ sinh và làm sạch sản phẩm thô
+ Tiến hành sơn tạo màu cho sản phẩm thô: Sơn được sử dụng để tạo màu cho
sản phẩm, dùng nguyên liệu loại bảo vệ môi trường của Đài Loan, Trung Quốc và
Đức. Sản phẩm được sơn bằng máy sơn tự động hồn tồn
+ Kiểm tra, đóng gói, dán nhãn sản phẩm.
Quy trình sản xuất cúc nhựa 4 thành phần; Sản xuất cúc nhựa khâu;
Sản xuất đai, chốt nhựa
Hạt nhựa nguyên sinh
Máy đúc nhựa
khí thải
Tách Ba Via, đục lỗ
Kiểm tra
Đóng gói
Hình 1.3. Quy trình sản xuất cúc nhựa 4 thành phần; Sản xuất cúc nhựa khâu;
Sản xuất đai, chốt nhựa
Thuyết minh quy trình sản xuất:
- Nguyên liệu sản xuất khuy, cúc, đai nhựa bao gồm: Hạt nhựa.
+ Hạt nhựa: Được nhập khẩu trực tiếp từ các nước Indonesia, Thái Lan, Ấn Độ
và Trung Quốc
+ Màu được sử dụng để tạo màu cho sản phẩm, dùng nguyên liệu loại bảo vệ
môi trường của Đài Loan, Trung Quốc và Đức.
- Để sản xuất ra loại thành phầm của khuy, cúc, đai – chốt nhựa thì đều cần
dùng đến khuôn mẫu và máy đúc nhựa. Tùy theo loại sản phẩm cần làm mà dùng loại
khuôn mẫu phù hợp.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 8
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
Trong máy đúc nhựa nguyên liệu sẽ được gia nhiệt đến nhiệt độ khoảng 1802600C nguyên liệu nóng chảy và chuyển sang dạng dẻo, được giót vào phễu khn
mẫu đã có sẵn trong máy (máy đồng bộ, nguyên khối). Từ phễu được piston của khuôn
gia lực đùn ép khoảng 2 tấn/lần vào phễu và sản phẩm được tạo ra thông qua các
khuôn mẫu khác nhau. Sản phẩm được làm nguội sau đó chuyển đến cơng đoạn tiếp
theo
- Sau q trình đúc sẽ có phơi của từng loại sản phẩm, bước tiếp theo cho vào
máy để tách ba via.
- Kiểm tra thành phầm và bán thành phẩm sau quá trình tách ba via. Đối với cúc
nhựa 4 thành phần thì kiểm đếm và đóng gói thành phẩm.
-Đối với khuy nhựa và đai chốt, cần tiến hành các bước sau:
Khuy nhựa:
+ Khuy nhựa sau khi tách ba via cần tạo lỗ.
+ Sau quá trình tạo lỗ thì kiểm tra trước khi kiểm đếm và đóng gói sản phẩm.
Đai, chốt nhựa:
+ Tùy vào chủng loại sản phẩm mà có thể cho đóng gói ngay sau q trình tách
ba via
+ Đối với những sản phẩm có từ 2 chi tiết trở lên thì cần lắp ghép, sau đó trải qua
q trình kiểm tra, kiểm đếm và đóng gói
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
- Sản xuất dây khóa đóng cuộn với quy mơ 80.000.000 mét/năm, tương
đương 1.500 tấn/năm
- Sản xuất dây khóa quần áo với quy mơ 30.000.000 cái/năm, tương đương
600 tấn/năm
- Sản xuất củ khóa với quy mô 80.000.000 cái/năm, tương đương 300
tấn/năm
- Sản xuất cúc nhựa 4 thành phần với quy mô 60.000.000 bộ/năm, tương
đương 150 tấn/năm
- Sản xuất cúc nhựa khâu với quy mô 30.000.000 cái/năm, tương đương 100
tấn/năm
- Sản xuất đai, chốt nhựa với quy mô 8.000.000 cái/năm, tương đương 40
tấn/năm.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 9
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
Hình 1.4. Ảnh minh họa sản phẩm của dự án
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư
1.4.1. Nguyên vật liệu
Nhu cầu về nguyên, vật liệu phục vụ sản xuất được thể hiện ở bảng sau:
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 10
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
Bảng 1.3. Nguyên liệu sử dụng trong 1 năm của dự án
Khối lượng
Nguyên liệu
Đơn vị
1.
Sợi tơ polyeste
Tấn
1500
Indonesia, Thái
Lan, Ấn Độ
2.
Sợi cước
Tấn
900
Việt Nam
3.
Sơn
Tấn
3
Việt Nam
TT
Xuất xứ
/năm
Màu
4.
(1,5(or 1,8)-diamino-2bromo-4,8(or 4,5)dihydroxyanthraquinone)
Tấn
5
Việt Nam
5.
Hợp kim kẽm (Zn, Al)
Tấn
500
Hàn Quốc, Úc
6.
Hạt nhựa nguyên sinh
(POM, PES, ABS)
Tấn
500
Indonesia, Thái
Lan, Ấn Độ
7.
Than đá
Tấn
300
Việt Nam
( Nguồn: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip, năm 2022)
Bảng 1.4. Thành phần của một số loại nhựa điển hình
TT
Ngun liệu
Cấu tạo, đặc tính
1
Nhựa POM
Polyoxymetylen– liên kết với hai nhóm khác với cơng thức hóa học
là (CH2O)n
2
Nhựa ABS
Acrylonitrin butadien styren (viết tắt và thường gọi là nhựa ABS) có
cơng thức hóa học (C8H8· C4H6·C3H3N)n là một loại nhựa nhiệt
rất dẻo dai, chịu được sự va đập mạnh.
3
Nhựa PES
Có tên đầy đủ là Polyether Sulfone.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 11
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
Bảng 1.5. Thành phần hóa học của sơn
Stt
Màu
Thành phần hóa học
1
Màu tím
Nhựa epoxy, Màu đỏ tím RL, Cyclohexanone, Ethyl acetate
2
Màu đen
Nhựa epoxy, Bột than đen U, Cyclohexanone, Ethyl acetate
3
Màu đỏ
Nhựa epoxy, Bột màu đỏ HFT, Cyclohexanone, Ethyl acetate
4
Màu xanh
Nhựa epoxy, Pigment Blue , Cyclohexanone, Ethyl acetate
5
Màu vàng
Nhựa epoxy, Bột màu vàng GR, Cyclohexanone, Ethyl acetate
Nhu cầu nguyên, nhiên liệu khác
Bảng 1.6. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu khác trong năm sản xuất
TT
1
2
3
4
5
Nhu cầu nguyên liệu
Dầu mỡ bơi trơn
Dầu thủy lực
Than hoạt tính
PAC
Cloramin B
Đơn vị
Lít
Lít
Kg
Kg
Kg
Số lượng
300
300
350
500
50
Mục đích sử dụng
Bảo dưỡng máy móc
Bảo dưỡng máy móc
Xử lý khí thải
Xử lý nước thải
Xử lý nước thải
(Nguồn: Cơng ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip, 2022)
1.4.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện
Điện cấp cho hoạt động sản xuất của Công ty được lấy từ mạng điện lưới cấp cho
tồn Khu cơng nghiệp Thuận Thành II.
Khi nhà máy đi vào hoạt động, nhu cầu sử dụng điện phục vụ cho dự án dự kiến
khoảng 350.000 Kwh/tháng.
1.4.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước
Nguồn cung cấp nước: Công ty mua nước sạch của Khu công nghiệp để phục vụ
cho hoạt động của nhà máy. Khi dự án đi vào hoạt động thì nhu cầu sử dụng nước của
nhà máy như sau:
- Nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt:
Theo TCXDVN 33:2006 (Bảng 3.4 – Tiêu chuẩn nước cho nhu cầu sinh hoạt
trong cơ sở sản xuất cơng nghiệp) thì tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt trong cơ sở sản
xuất cơng nghiệp là 80 lít/người/ngày. Với tổng số cơng nhân viên của dự án là 250
người thì nhu cầu nước cấp cho sinh hoạt cần thiết là:
QSH = 250 người x 80 lít/người/ngày.đêm = 20m3/ngày.đêm.
- Nhu cầu cấp nước cho hoạt động sản xuất:
+ Nước cấp cho quá trình giặt khoảng 150m3/ngđ
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 12
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
+ Nước cấp cho quá trình tạo mầu khoảng 45m3/ngđ
+ Nước cấp cho hệ thống xử lý khí thải 2m3/ngđ (tuần hồn tái xử dụng)
+ Nước cấp cho là mát lượng nước cấp ban đầu khoảng 10 m3, hàng ngày bổ
sung khoảng 2m3 để bù lại lượng bay hơi, nước dính trên bề mặt dây nhựa
- Nước sử dụng cho mục đích khác (tưới cây, rửa sân đường nội bộ,…) Khoảng 1
3
m /ngày.
Bảng 1.7. Tổng hợp các nhu cầu điện nước của dự án
STT Nhu cầu sử dụng
1
Điện
2
Nước
Nước cấp cho sinh hoạt
Nước cấp cho sản xuất
Nước cấp cho mục đích
khác
Đơn vị
Kwh/tháng
m3/ngày.đêm
m3/ngày.đêm
m3/ngày.đêm
Khối lượng
350.000
226
20
199
m3/ngày.đêm
2
Nguồn cấp
KCN Thuận
Thành II
Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước như sau:
Bảng 1.8. Tổng hợp cân bằng sử dụng nước của dự án
STT
Mục đích sử dụng
01
Nước cấp sinh hoạt
02
Nước cấp cho q
trình giặt
03
Nước thải cơng đoạn
tạo màu
04
Nước thải cơng đoạn
xử lý khí thải
Định mức
cấp nước
Lưu lượng
sử dụng
80
lít/người/
ngày
10
3
m /máy/
ngày
0,3
3
m /máy/
ngày
2 m3/
ngày
250 người
×80 lít= 6,4
m3/ngày
Tổng
Lượng nước
(m3/ngày) thải (m3/ngày)
20
Thải 20
m3/ngày
15
150
Thải 150
m3/ngày bỏ
mỗi ngày
15
45
Thải 45
m3/ngày
1
2
Trung bình thải
03 tháng/1 lần
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư
1.5.1. Tiến độ thực hiện dự án
Tiến độ thực hiện dự án sẽ được thực hiện với tiến độ như sau:
+ Khởi công xây dựng nhà xưởng, văn phịng: Q IV/2021.
+ Lắp đặt máy móc: Q III/2022.
+ Vận hành thử nghiệm: Quý IV/2022
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 13
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
+ Vận hành thương mại: Quý I/2023
1.5.2. Tổng mức đầu tư
Tổng vốn đầu tư của Dự án: 77.000.000.000 VNĐ (Bảy mươi bảy tỷ đồng Việt
Nam)
1.5.3. Tổ chức quản lý vận hành dự án
- Tổ chức nhân sự:
Tổ chức nhân sự của nhà máy bao gồm: Ban giám đốc và bộ phận sản xuất, bộ
phận hành chính nhân sự, bộ phận kinh doanh,...
- Sơ đồ tổ chức quản lý của nhà máy:
Ban giám đốc
Kinh doanh
Hành chính, kế tốn
Phịng nghiên cứu
và phát triển
Sản xuất
Hình 1.5. Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của nhà máy ở giai đoạn hoạt động
- Nhu cầu lao động:
Dự kiến nhu cầu lao động khi nhà máy đi vào hoạt động ổn định là 250 lao động.
- Thời gian làm việc: 2 ca/ngày, số ngày dự kiến làm việc là 312 ngày/năm.
- Cán bộ chuyên trách môi trường: 01 người có trình độ đại học và chun mơn
về mơi trường phụ trách các hoạt động liên quan đến công tác bảo vệ môi trường của
công ty.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 14
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
“Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may” đã được Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số 316/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09
năm 2021. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường không thay đổi so với báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án đã được phê duyệt.
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường
“Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may” đã được Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số 316/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09
năm 2021. Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường không
thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đã được phê duyệt.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 1
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
Chương III
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa
Hệ thống thu gom nước mưa bao gồm: hệ thống thu gom nước mưa mái và hệ
thống thu gom nước mưa bề mặt.
Hệ thống cống thoát nước mưa trên mặt bằng dự án bằng BTCT, đường kính
Φ400mm và Φ600mm với tổng chiều dài khoảng 900m.
- Bề rộng, chiều cao, độ dốc rãnh thoát nước đã được thiết kế đảm bảo yêu cầu,
lưu lượng thoát nước cho tổng lưu vực và tốn bộ nhà máy.
- Bố trí các song chắn rác tại cửa thu của các hố ga trên đường cống dẫn.
- Định kỳ kiểm tra, nạo vét hệ thống thốt nước.
- Thực hiện tốt các cơng tác vệ sinh công cộng để giảm bớt nồng độ các chất
trong nước mưa.
- Toàn bộ nước mưa của nhà máy sau khi được xử lý sơ bộ (song chắc rác, hố ga)
từ hệ thống thoát nước mưa sẽ được xả thải vào hệ thống thốt nước chung của KCN.
Hình 3.1. Quy trình thu gom nước mưa
3.1.2. Thu gom, thốt nước thải
- Nước thải sinh hoạt:
Tổng lượng nước thải sinh hoạt của nhà máy khi hoạt động ổn định khoảng 20
m /ngày.đêm m3/ngđ bao gồm nước thải nhà vệ sinh và nước rửa chân tay của cán bộ
công nhân viên.
3
+ Biện pháp thu gom xử lý:
Nước thải từ các nhà vệ sinh sau khi được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại (nhà máy
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 22
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
có 3 bể tự hoại) sẽ được đưa đến hệ thống xử lý nước thải tập trung của nhà máy.
Nước thải sau hệ thống xử lý đảm bảo đạt tiêu chuẩn xả thải KCN Thuận Thành II
trước khi đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải chung của KCN.
+ Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn:
Nước
thải
Ngăn
chứa
Ngăn
Ngăn lọc
lắng
Cống thu
Hình 3.2. Sơ đồ bể tự hoại 03 ngăn
+ Nguyên lý hoạt động:
Bể tự hoại 3 ngăn (3m x 2,5m x 2,2m): là công trình làm đồng thời 2 chức năng:
Lắng và phân hủy cặn lắng. Chất hữu cơ và cặn lắng trong bể tự hoại dưới tác dụng
của vi sinh vật kỵ khí sẽ bị phân hủy, một phần tạo ra chất khí, một phần tạo ra chất vơ
cơ hịa tan. Nước thải khi qua bể lắng 1 sẽ tiếp tục qua bể lắng 2 và 3 trước khi thải ra
ngoài. Hiệu quả xử lý của bể phốt nằm trong khoảng 60-65% SS, 35-45% BOD5,
COD.
- Nước thải sản xuất: Nước thải sản xuất phát sinh khoảng 195m3/ngày đêm
được dẫn vào hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 250m3/ngày đêm.
Nước thải sau hệ thống xử lý đảm bảo đạt tiêu chuẩn xả thải KCN Thuận Thành
II trước khi đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải chung của KCN.
3.1.3. Xử lý nước thải
- Nước thải sinh hoạt:
+ Nguồn số 01: Nước thải sinh hoạt phát sinh từ khu nhà vệ sinh văn phòng, nhà
xưởng
Nước thải sinh hoạt phát sinh khoảng 20 m3/ngày.đêm được xử lý sơ bộ bằng bể
tự hoại 3 ngăn. Sau được đưa đến hệ thống xử lý nước thải tập trung có cơng suất 250
m3/ngày.đêm.
Phương pháp xử lý: Sử dụng phương pháp xử lý pháp hóa lý + sinh học.
Tiêu chí xây dựng: Nước thải đầu ra đạt Tiêu chuẩn của KCN Thuận Thành II.
- Nước thải sản xuất:
Trong q trình sản xuất có phát sinh nước thải sản xuất trong công đoạn giặt, tạo
màu và xử lý khí thải sơn với lượng như sau:
+ Nguồn số 02: Nước thải công đoạn giặt phát sinh khoảng 150m3/ngđ
+ Nguồn số 03: Nước thải công đoạn tạo màu phát sinh khoảng 45m3/ngđ
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 23
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
Nước thải sản xuất phát sinh công đoạn giặt và tạo mầu khoảng 195m3/ngđ sẽ
được thu gom, xử lý về trạm xử lý nước thải tập trung cơng suất 250m3/ngđ, có quy
trình xử lý như sau:
Nước thải sinh hoạt
Nước thải sản xuất
Bể điều hòa
Bể chứa nước làm mát
Bể tự hoại
Cụm xử lý hóa lý
Bể lắng hóa lý
Bể thiếu khí
Bể hiếu khí
Bể lắng
Bể khử trùng
Nước thải đầu ra đạt tiêu chuẩn
KCN Thuận Thành II
Hình 3.3. Quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải tập trung cơng suất
250m3/ngày.đêm
Thuyết minh cơng nghệ:
* Bể điều hịa
Nước thải từ nhà máy được đưa trực tiếp đến bể điều hịa
Tại bể điều hịa, chúng tơi bố trí hệ thống phân phối khí thơ nhằm mục đích hịa
trộn đồng đều nước thải trên tồn diện tích bể, ngăn ngừa hiện tượng lắng cặn ở bể,
sinh ra mùi khó chịu đồng thời tản nhiệt để nhiệt độ nước thải giảm. Điều hịa lưu
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 24
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may”
lượng là phương pháp được áp dụng để khắc phục các vấn đề sinh ra sự dao động của
lưu lượng, cải thiện hiệu quả hoạt động của các quá trình xử lý tiếp theo. 02 bơm chìm
được lắp đặt trong bể điều hịa để đưa nước lên tháp làm mát
* Bể chứa nước làm mát
Bể chứa nước làm mát giải nhiệt nước thông qua luồng khơng khí và hơi nước
nóng ln chuyển tiếp xúc với nhau, nước nóng và luồng khơng khí sản sinh trao đổi
nhiệt với nhau, đồng thời bộ phận nước nóng bị bốc hơi, hơi nước nóng được hịa vào
trong khơng khí, sau đó nước nóng được rơi tự do xuống bể chứa nước làm mát.
Do nhiệt độ đầu vào nước thải <90 độ C, nước thải đi qua mương thu nước và bể
điều hịa có thể được tự làm mát một phần do việc trao đổi nhiệt với khơng khí. Tuy
nhiên, với điều kiện thời tiết theo mùa như miền bắc thì vào mùa hè, việc làm mát
bằng khơng khí diễn ra chậm, không hiệu quả. Công đoạn làm mát này giúp đưa nước
thải về ngưỡng nhiệt độ < 45 độ C thích hợp cho q trình xử lý hóa lý diễn ra.
Bước 2. Xử lý hóa lý
* Cụm xử lý hóa lý
Do nước thải nghành dệt nhuộm chứa các thành phần axit, bazơ nên pH của nước
bị thay đổi. Vì vậy, trước khi vào quá trình phản ứng keo tụ tạo bơng cần được điều
chỉnh pH ở mức thích hợp cho quá trình tiếp theo. Do nước thải được bơm từ bể điều
hịa nên tín hiệu điều chỉnh pH sẽ được lấy từ hệ thống hiện tại của nhà máy.
Trong nước thải, một phần các hạt tồn tại ở dạng các hạt keo mịn, phân tán. Kích
thước của hạt thường dao động từ 0,1 đến 10 µm. Các hạt này khơng nổi cũng khơng
lắng và do đó tương đối khó tách. Vì kích thước hạt nhỏ, tỉ số diện tích bề mặt và thể
tích của chúng rất lớn nên hiện tướng hóa học xảy ra ở bề mặt trở nên rất quan trọng.
Theo nguyên tắc, các hạt nhỏ trong nước có khuynh hướng keo tụ do lực hút
vanderwaals giữa các hạt. Lực này có thể dẫn đến sự kết dính giữa các hạt ngay khi
khoảng cách giữa chúng đủ nhỏ nhờ va chạm. Sự va chạm sảy ra do chuyển động
Brown và do tác động của sự xáo trộn. Tuy nhiên, trường hợp phân tán keo, các hạt
duy trì sự phân tán nhờ lực đẩy tĩnh điện. Do đó để phá tính bền vững của hạt keo cần
trung hịa điện tích điện tích bề mặt của chúng. Q trình này được gọi là quá trình keo
tụ. Các hạt keo đã bị trung hịa điện tích có thể liên kết với những hạt keo khác tạo
thành bơng cặn có kích thước lớn hơn, nặng hơn và lắng xuống, quá trình này được gọi
là q trình tạo bơng.
Q trình thủy phân các chất keo tụ và tạo thành bông cặn sảy ra theo các giai
đoạn sau:
Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất phụ liệu may Vinazip
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 25