MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.........................................................3
DANH MỤC CÁC BẢNG ..............................................................................................4
DANH MỤC HÌNH VẼ ..................................................................................................5
Chương I ..........................................................................................................................6
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .................................................................................6
1. Tên chủ cơ sở: CÔNG TY CỔ PHẦN GẠCH ỐP LÁT BNC. ...................................6
2. Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất gạch ốp lát BNC .........................................................6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ...................................................9
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở: ..............................................................................................19
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở (nếu có): .....................................................23
Chương II.......................................................................................................................29
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG ....................................................................................................29
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng mơi trường (nếu có): ............................................................................29
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường: .................29
Chương III .....................................................................................................................31
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................................................................................31
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: .......................31
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: .....................................................................................31
1.2. Thu gom, thoát nước thải .......................................................................................31
1.3. Xử lý nước thải .......................................................................................................32
3. Cơng trình biện pháp lưu trữ, xử lý chất thải rắn thông thường: ..............................51
4. Cơng trình biện pháp lưu trữ, xử lý chất thải nguy hại: ............................................53
5. Cơng trình biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...................................................54
6. Các phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ...........................................55
7. Cơng trình biện pháp bảo vệ môi trường khác: .........................................................59
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định Đề án bảo vệ
môi trường đơn giản ......................................................................................................61
9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp .............................61
10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường,
phương án bồi hồn đa dạng sinh học ...........................................................................61
Chương IV .....................................................................................................................62
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .........................................62
1
1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với nước thải: ...............................62
2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép mơi trường đối với khí thải: ..................................62
3. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với tiếng ồn, độ rung: ...................63
Chương V ......................................................................................................................65
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............................................65
1. Kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải .............................................................65
2. Kết quả quan trắc định kỳ đối với bụi, khí thải .........................................................66
3. Kết quả quan trắc mơi trường trong q trình lập báo cáo ........................................68
Chương VI .....................................................................................................................69
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ..............................69
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư: ...........69
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: ...............................................................69
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải: ...............................................................................................................69
2. Chương trình quan trắc chất thải ...............................................................................71
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ:..........................................................71
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: ................................................72
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở. ........72
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm..................................................72
Chương VII ....................................................................................................................74
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ
SỞ ..................................................................................................................................74
Chương VIII ..................................................................................................................74
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................................................75
PHỤ LỤC BÁO CÁO ...................................................................................................77
2
DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD
Nhu cầu oxy sinh hóa
BVMT
CCN
COD
Bảo vệ mơi trường
Cụm cơng nghiệp
Nhu cầu oxy hóa học
CHC
Chất hữu cơ
CTNH
Chất thải nguy hại
CTR
PCCC
Chất thải rắn
Phịng cháy chữa cháy
QCVN
QĐ
TCVN
Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định
Tiêu chuẩn Việt Nam
TNMT
TSS
Tài nguyên môi trường
Tổng chất rắn lơ lửng
VSV
ĐKTĐ
Vi sinh vật
Điều khiển tự động
3
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1. Các hạng mục công trình xây dựng ...............................................................7
Bảng 3. 1. Danh mục hóa chất sử dụng .........................................................................33
Bảng 3. 2. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải ................................................36
Bảng 3. 3. Cách kiểm tra và nhận biết lỗi của các thiết bị chính ..................................37
Bảng 3. 4. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi, khí thải lị khí hố than dây
chuyền 1 .........................................................................................................................43
Bảng 3. 5. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi, khí thải lị khí hố than dây
chuyền 2 .........................................................................................................................44
Bảng 3. 6. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi, khí thải từ q trình sấy phun dây
chuyền 1 .........................................................................................................................45
Bảng 3. 7. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi, khí thải từ q trình sấy phun dây
chuyền 2 .........................................................................................................................46
Bảng 3. 8. Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi, khí thải từ quá trình ép gạch dây
chuyền 1 .........................................................................................................................47
Bảng 3. 9. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi, khí thải từ q trình ép gạch dây
chuyền 2 .........................................................................................................................47
Bảng 3. 10. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi, khí thải từ q trình mài, tráng
men dây chuyền 1 ..........................................................................................................48
Bảng 3. 11. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi, khí thải từ quá trình mài, tráng
men dây chuyền 2 ..........................................................................................................49
Bảng 3. 12. Tổng hợp lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường của dự án .........52
Bảng 3. 13. Dự kiến khối lượng chất thải nguy hại phát sinh .......................................53
Bảng 4. 2. Giá trị giới hạn tiêu chuẩn khí thải của QCVN 19:2009/BTNMT, Cột B (Kp
= 0,8; Kv = 1,0) .............................................................................................................63
Bảng 4. 3. Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn (theo mức âm tương đương), dBA ...64
Bảng 4. 4. Giới hạn tối đa cho phép về độ rung, dB .....................................................64
4
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1. 1. Vị trí khu đất thực hiện dự án .........................................................................7
Hình 1. 2. Quy trình sản xuất men...................................................................................9
Hình 1. 4. Quy trình cơng nghệ sản xuất nung 1 lần (sản phẩm gạch lát) ....................16
Hình 1. 6. Hình ảnh sản phẩm của cơng ty....................................................................19
Hình 3. 1. Sơ đồ thu gom nước mưa của cơ sở .............................................................31
Hình 3. 2. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ...............................................................................32
Hình 3. 3. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của Nhà máy .............34
Hình 3. 4. Sơ đồ hệ thống xử lý bụi, khí thải lị khí hố than .......................................43
Hình 3. 5. Sơ đồ hệ thống xử lý bụi, khí thải từ q trình sấy phun .............................45
Hình 3. 6. Quy trình xử lý bụi phát sinh từ quá trình ép gạch.......................................46
Hình 3. 7. Quy trình xử lý bụi phát sinh từ quá trình mài, tráng men ...........................48
5
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở: CÔNG TY CỔ PHẦN GẠCH ỐP LÁT BNC.
Địa chỉ trụ sở chính: Lơ V-6.1 Đường N2, Khu cơng nghiệp Quế Võ II, Xã Ngọc Xá,
Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh.
- Đại diện theo pháp luật của chủ dự án: Hoàng Văn Hiệp
- Chức vụ: Giám đốc
- Điện thoại: 0983380205
Fax:
E-mail:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần mã số doanh nghiệp
2300987278 do Phòng đăng ký kinh doanh Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp
lần đầu ngày 29 tháng 06 năm 2017; đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 12 tháng 11 năm
2021.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 0360587746 do Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bắc
Ninh – Ban quản lý các KCN cấp lần đầu ngày 06 tháng 9 năm 2017.
- Mã số thuế: 2300987278.
- Tổng vốn đầu tư: 540.132.711.000 VNĐ (Năm trăm bốn mươi tỷ, một trăm ba
mươi hai triệu, bảy trăm mười một nghìn đồng Việt Nam).
- Nhu cầu lao động: 270 người
2. Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất gạch ốp lát BNC
- Địa điểm cơ sở: Lô V-6.1 Đường N2, Khu công nghiệp Quế Võ II, Xã Ngọc
Xá, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh.
- Dự án được thực hiện trên khu đất có tổng diện tích 65.880m2 trên Lơ V-6.1
Đường N2, Khu cơng nghiệp Quế Võ II, Xã Ngọc Xá, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh.
Phần diện tích đất này được thuê lại từ Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Đô Thị và
khu công nghiệp Quế Võ IDICO theo thoả thuận nguyên tắc thuê lại đất tại KCN Quế
Võ II số 31/2017/BĐS/TTNT ngày 25/07/2017 (đính kèm tại phụ lục của báo cáo).
- Ranh giới tiếp giáp cụ thể của khu vực thực hiện dự án như sau:
+ Phía Tây: Giáp khu đất trống của KCN;
+ Phía Đơng: Giáp khu đất trống của KCN;
+ Phía Nam: Giáp đường nội bộ N2 của KCN;
+ Phía Bắc: Giáp khu đất trống của KCN;
- Vị trí toạ độ dự án:
Số hiệu góc đất
Tọa độ X
Tọa độ Y
1
2337292.430
573634.444
2
2337728.540
564124.615
3
2337660.604
575687.723
6
4
2337183.228
575581.711
5
2336761.353
574903.525
6
2336820.379
574472.900
Hình 1. 1. Vị trí khu đất thực hiện dự án
Bảng 1. 1. Các hạng mục cơng trình xây dựng
TT
Hạng mục
Đơn vị
Diện tích sử dụng đất
I
Nhà xưởng + Văn phịng
m2
20.940
1
Nhà xưởng sản xuất
m2
19.000
2
Xưởng cơ điện
m2
360
3
Phân xưởng sản xuất
m2
240
4
Phòng kiểm tra cơ lý
m2
240
5
Khu vực nghiền men
m2
600
6
Nhà văn phòng
m2
500
II
Kho thành phẩm + nguyên liệu
m2
23.480
7
Kho thành phẩm
m2
10.000
8
Kho nguyên liệu trong nhà
m2
5.800
9
Kho nguyên liệu ngoài trời
m2
4.500
7
10
Kho than
m2
1.500
11
Kho dầu
m2
120
12
Kho men
m2
960
13
Kho vật tư
m2
600
III
Nhà xe + nhà bếp
m2
370
14
Nhà xe + Khu rửa xe
m2
250
15
Nhà bếp
m2
120
IV
Các cơng trình phụ trợ
m2
2.650
Kho phế thải
m2
150
Kho xỉ than
m2
50
Kho phế liệu
m2
50
Kho chất thải nguy hại
m2
50
17
Trạm than
m2
1.200
18
Trạm điện
m2
100
19
Máy phát điện
m2
100
20
Máy nén khí
m2
100
21
Hồ điều hồ
m3
1.500
22
Hệ thống thu hồi hơi nước
m2
300
23
Bể nước ngầm
m2
200
24
Bể xử lý nước
m2
500
16
(Nguồn: Công ty Cổ phần gạch ốp lát BNC)
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các giấy phép có liên quan đến môi
trường, phê duyệt dự án:
+ Quyết định số 561/QĐ-STNMT ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường đối với Dự án Nhà máy sản xuất gạch ốp lát BNC.
- Tổng vốn đầu tư dự án: 540.132.711.000 VNĐ (Năm trăm bốn mươi tỷ, một
trăm ba mươi hai triệu, bảy trăm mười một nghìn đồng Việt Nam). Căn cứ theo quy
định tại Khoản 2 Điều 9 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06 năm
2019, cơ sở thuộc nhóm B.
- Căn cứ theo Phụ lục II Phụ lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP Nghị định quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, cơ sở không thuộc danh mục loại
hình sản xuất, kinh doanh dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.
- Căn cứ theo STT 2 Phụ lục IV Phụ lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP, dự án thuộc nhóm II.
8
- Căn cứ theo Khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17 tháng 11 năm 2020, dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép mơi trường.
- Căn cứ theo Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, dự án
thuộc quyền cấp Giấy phép môi trường của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh.
- Tiến độ thực hiện: Dự án hoàn thành và đi vào hoạt động từ năm 2019
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
3.1. Công suất của dự án đầu tư:
- Sản xuất gạch ốp lát với công suất: 5,5 triệu m2/năm.
3.2. Công nghệ của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất
của dự án đầu tư:
Công ty Cổ phần gạch ốp lát BNC lựa chọn dây chuyền công nghệ cao và sử
dụng nhiều cơng đoạn tự động trong q trình sản xuất. Các thiết bị dây chuyền sản
xuất đảm bảo các thông số kỹ thuật, dây chuyền vận hành theo một chu trình khép kín
và tự động, hạn chế tối đa sự rơi vãi và rị rỉ, thất thốt ngun nhiên liệu ra mơi
trường.
* Quy trình cơng nghệ sản xuất men:
Nguyên liệu men
Nước
Định lượng
Bụi, ồn
Máy nghiền
Ồn, rung
Bơm màng
Bể chứa, khuấy
Ồn, rung
Sàng rung, khử từ
CTR, ồn
Hình 1. 2. Quy trình sản xuất men
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Nguyên liệu: Nguyên lệu men gồm các loại: Frits, fenspat, cao lanh lọc,…
Nguyên liệu được mua về nhà máy theo kế hoạch sản xuất và đưa vào kho dự trữ
(trước khi nhập kho nguyên liệu phải được kiểm tra về độ ẩm, cỡ hạt, thành phần hố
học,…)
STT
Cơng đoạn
Thao tác thực hiện
9
1
Định lượng
Các nguyên liệu làm men được cân đong số lượng,
theo đúng tỷ lệ mà bài phối liệu men yêu cầu
- Toàn bộ nguyên liệu được chuyển xuống máy
nghiền bị thông qua băng tải vận chuyển
- Tại máy nghiền bi bổ sung thêm nước: Tăng độ
2
Máy nghiền
ẩm
- Quá trình nghiền được thực hiện trong máy nghiền
bi có dung tích 5.000 lít, nghiền trong 3 giờ
- Men sau khi nghiền có dạng huyền phù
3
4
5
Bơm màng
Bơm màng có tác dụng bơm men từ máy nghiền
sang bể chứa có cánh khuấy
Bể chứa, khuấy
Bán sản phẩm men được đưa đến bể chứa có cánh
khuấy, men được khuấy liên tục để chống lắng và
tăng tính đồng nhất.
Sàng rung, khử từ
Từ bể khuấy, men được qua sàng rung, lọc sắt từ
sau đó men được đem đi làm ngun liệu cho cơng
đoạn tráng men
* Quy trình cơng nghệ nung 2 lần (sản phẩm gạch ốp):
10
Đất sét, cao lanh, fenspat,
các nguyên liệu khác
Xe xúc lật
Cấp liệu thùng, cân định
lượng
Than xích gia
nhiệt
Ồn, bụi
Ồn, bụi, rung
Băng tải
Nước, chất
điện giải
Bụi, ồn, CTR
Máy nghiền bi
Ồn, rung
Bể khuấy
Ồn, rung
Bơm màng, sàng lọc, bể
khuấy trung gian
CTR, ồn
Bơm piston
Ồn, rung
Tháp sấy phun
Bụi, nhiệt,
khí, ồn
Băng tải
Ồn, bụi
Gầu nâng
Ồn, bụi
Băng tải
Ồn, bụi
Silo chứa bột
Ồn, rung
Băng tải
Ồn, bụi
Gầu nâng
Ồn, bụi
11
Băng tải
Bụi, ồn
Ồn
Silo máy ép
Máy ép thuỷ lực
Ồn, rung, bụi
Băng chuyền dẫn
Ồn, rung
Sấy gạch
Ồn, rung
Lị biscui
Khí, nhiệt
Khí hố than
Băng chuyền dẫn
Men, nước
Dây truyền tráng men
Mực
Máy in kỹ thuật số
Ồn
Ồn
Hồi
lưu
khí
thải
Mực, khí,
CTNH
Nạp tải lị
Khí hố than
Lị nung men
Khí, nhiệt
Mài, Phân loại
Bụi, CTR
Đóng gói
Nhập kho
Hình 1. 3. Quy trình cơng nghệ sản xuất nung 2 lần (cho sản phẩm gạch ốp)
Thuyết minh quy trình:
STT
Cơng đoạn
Thao tác thực hiện
1
Cấp liệu thùng, cân
Các ngun liệu làm xương được cân đong
12
định lượng
theo định lượng, nạp vào phếu định lượng
Cân đúng số lượng, cơng thức sản phẩm
2
Băng tải
Chuyển tồn bộ ngun liệu chạy xuống
băng tải, đẩy tới máy nghiền bi
- Bổ sung nước: tăng độ ẩm
- Bổ sung chất điện giải: làm tăng độ nhớt
của hồ
3
Máy nghiền bi
- Quá trình nghiền được thực hiện trong máy
nghiền bi có dung tích 60.000 lít. Sau khi
nghiền xong, bán sản phẩm dưới dạng hồ (hồ
phối liệu) có độ ẩm khoảng 35%.
4
Bể khuấy
Bán sản phẩm (hồ phối liệu) được đưa đến bể
khuấy có chứa cánh khuấy, hồ được khuấy
liên tục để chống lắng và tăng tính đồng
nhất.
5
6
Bơm màng, sàng lọc,
bể khuấy trung gian
Bơm piston
Từ bể khuấy, hồ qua sàng rung, lọc sắt từ vào
bể chứa tung gian sau đó bơm piston cao áp
cấp hồ vào tháp sấy phun.
Bơm bán sản phẩm lên tháp sấy phun.
- Trong tháp sấy phun, hồ được phun vào
dưới dạng sương. Nhờ nhiệt độ của dịng khí
nóng từ buồng đốt nhiệt độ sấy khoảng 450 -
7
Tháp sấy phun
550ºC, làm hồ bốc hơi ẩm nhanh chóng tạo
thành hạt rơi xuống.
- Bán sản phẩm ra khỏi thiết bị sấy có dạng
hạt với độ ẩm < 6% (bột sơn màu) sau khi
sấy phun được sàng để loại bỏ các hạt không
đạt yêu cầu (hạt thô)
8
Băng tải, gầu nâng
9
Silo chứa bột
10
Băng tải, gầu nâng
11
Silo máy ép
Chuyển bán sản phẩm lên silo chứa bột
Bột được lưu trữ ít nhất 24h để đạt được độ
đồng nhất về độ ẩm trước khi vào máy ép
Chuyển bán sản phẩm lên silo máy ép
Cấp bộ cho hệ thống máy ép
- Máy ép thuỷ lực YB 2800 hoạt động tự
12
Máy ép thuỷ lực
động ép gạch mộc với chương trình đã được
cài sẵn, bột được ép chặt thành viên.
13
- Gạch mộc sau khi ép có độ ẩm 6%
- Gạch sau khi ép dượcđẩy ra khỏi khuôn,
thổi sạch bụi và chạy trên băng chuyền vào
lò sấy
13
Lò sấy
Gạch sau sấy có độ ẩm < 0,5% (sấy ở nhiệt
độ khoảng 250ºC).
Gạch mộc có độ ẩm 0,5% được đưa vào lị
14
Lị biscui
nung biscuit (nung lần 1) với chu kỳ 50 phút,
nhiệt độ 1.070 – 1.140 ºC
- Bổ sung thêm men: Men được gia công tại
nhà máy và được dự trữ trong thùng khuấy
cấp cho dây chuyền trang men
- Gạch sau khi ra khỏi lò nung 1 lần, theo
băng chuyền dẫn đưa vào dây chuyền tráng
15
Dây truyền tráng men men thực hiện làm sạch, phun ẩm với mục
đích điều hồ nhiệt độ và độ ẩm của viên
gạch lớp nước có chức năng như 1 lớp keo
mỏng giúp cho lớp men bám chặt vào xương
– phủ men theo công nghệ tráng thác – in kỹ
thuật số.
16
Lò nung men
Gạch sau khi tráng men, in kỹ thuật số theo
băng chuyền dẫn vào lò nung men – lò thanh
lăn, nhiệt độ nung ~ 1.120 ºC, chu kỳ nung ~
50 phút
- Mài: Đảm bảo kích thước theo đúng thiết
kế
- Phân loại: Gạch sau khi ra máy mài được
kiểm tra, phân loại chất lượng theo tiêu
chuẩn của nhà máy với từng sản phẩm.
17
Mài, phân loại
18
Đóng gói
Nhà máy sử dụng hộp đóng gói đã được nhà
cung cấp in sẵn mẫu mã, logo trên bao bì
Nhập kho
Hộp gạch thành phẩm được xếp lên kệ bằng
máy xếp tự động và được vận chuyển vào
kho thành phẩm
19
* Quy trình cơng nghệ sản xuất nung 1 lần (sản phẩm gạch lát)
14
Đất sét, cao lanh, fenspat,
các nguyên liệu khác
Xe xúc lật
Cấp liệu thùng, cân định
lượng
Than xích gia
nhiệt
Ồn, bụi
Ồn, bụi, rung
Băng tải
Nước, chất
điện giải
Bụi, ồn, CTR
Máy nghiền bi
Ồn, rung
Bể khuấy
Ồn, rung
Bơm màng, sàng lọc, bể
khuấy trung gian
CTR, ồn
Bơm piston
Ồn, rung
Tháp sấy phun
Bụi, nhiệt,
khí, ồn
Băng tải
Ồn, bụi
Gầu nâng
Ồn, bụi
Băng tải
Ồn, bụi
Silo chứa bột
Ồn, rung
Ồn, bụi
Băng tải
15
Gầu nâng
Bụi, ồn
Băng tải
Bụi, ồn
Ồn
Silo máy ép
Máy ép thuỷ lực
Khí hoá than
Men, nước
Mực
Ồn, rung, bụi
Băng chuyền dẫn
Ồn, rung
Hầm sấy hơi nước
Nhiệt, hơi
nước, ồn
Băng chuyền dẫn
Ồn
Dây truyền tráng men
Máy in kỹ thuật số
Ồn
Mực, khí,
CTNH
Hồi
lưu
khí
Nạp tải lị
Khí hố than
Lị nung xương + men
Khí, nhiệt
Mài, Phân loại
Bụi, CTR
Đóng gói
Nhập kho
Hình 1. 4. Quy trình cơng nghệ sản xuất nung 1 lần (sản phẩm gạch lát)
Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu: Nguyên liệu xương gồm các loại: Đất sét, cao lanh, fenspat, bột
vôi, thuỷ tinh lỏng.
16
STT
1
2
Công đoạn
Thao tác thực hiện
Cấp liệu thùng, cân
Các nguyên liệu làm xương được cân đong
theo định lượng, nạp vào phếu định lượng
định lượng
Băng tải
Cân đúng số lượng, công thức sản phẩm
Chuyển toàn bộ nguyên liệu chạy xuống
băng tải, đẩy tới máy nghiền bi
- Bổ sung nước: tăng độ ẩm
- Bổ sung chất điện giải: làm tăng độ nhớt
của hồ
3
Máy nghiền bi
- Quá trình nghiền được thực hiện trong máy
nghiền bi có dung tích 60.000 lít. Sau khi
nghiền xong, bán sản phẩm dưới dạng hồ (hồ
phối liệu) có độ ẩm khoảng 43%.
Bán sản phẩm (hồ phối liệu) được đưa đến bể
4
Bể khuấy
5
Bơm màng, sàng lọc,
bể khuấy trung gian
6
Bơm piston
7
Tháp sấy phun
khuấy có chứa cánh khuấy, hồ được khuấy
liên tục để chống lắng và tăng tính đồng
nhất.
Từ bể khuấy, hồ qua sàng rung, lọc sắt từ vào
bể chứa trung gian sau đó bơm piston cao áp
cấp hồ vào tháp sấy phun.
Bơm hồ lên tháp sấy phun.
- Trong tháp sấy phun, hồ được phun vào
dưới dạng sương. Nhờ nhiệt độ của dịng khí
nóng từ buồng đốt nhiệt độ sấy khoảng 450 550ºC, làm hồ bốc hơi ẩm nhanh chóng tạo
thành hạt rơi xuống.
- Bán sản phẩm ra khỏi thiết bị sấy có dạng
hạt với độ ẩm < 6% sau khi sấy phun được
sàng để loại bỏ các hạt không đạt yêu cầu
(hạt thô)
8
Băng tải, gầu nâng
Chuyển hạt nguyên liệu đã được sấy phun
lên silo chứa bột
9
Silo chứa bột
Bột được lưu trữ ít nhất 24h để đạt được độ
đồng nhất về độ ẩm trước khi vào máy ép
10
Băng tải, gầu nâng
11
Silo máy ép
Chuyển bán sản phẩm lên silo máy ép
Cấp bộ cho hệ thống máy ép
17
- Máy ép thuỷ lực YB 2800 hoạt động tự
động ép gạch mộc với chương trình đã được
12
Máy ép thuỷ lực
cài sẵn, bột được ép chặt thành viên.
- Gạch mộc sau khi ép có độ ẩm 6%
- Gạch sau khi ép dượcđẩy ra khỏi khuôn,
thổi sạch bụi và chạy trên băng chuyền vào
lị sấy
Gạch mộc có độ ẩm 6% được đưa vào hầm
13
Hầm sấy hơi nước
sấy hơi nước với chu kỳ 50 phút ở nhiệt độ
khoảng 350ºC.
15
- Bổ sung thêm men: Men được gia công tại
nhà máy và được dự trữ trong thùng khuấy
cấp cho dây chuyền trang men
- Gạch sau khi ra khỏi lò nung 1 lần, theo
băng chuyền dẫn đưa vào dây chuyền tráng
Dây truyền tráng men men thực hiện làm sạch, phun ẩm với mục
đích điều hồ nhiệt độ và độ ẩm của viên
gạch lớp nước có chức năng như 1 lớp keo
mỏng giúp cho lớp men bám chặt vào xương
– phủ men theo công nghệ tráng thác – in kỹ
thuật số.
16
Gạch sau khi tráng men, in kỹ thuật số theo
băng chuyền dẫn vào lò nung xương + men –
Lò nung xương + men
lò thanh lăn, nhiệt độ nung ~ 1.140 ºC, chu
kỳ nung ~ 55 phút
- Mài: Đảm bảo kích thước theo đúng thiết
kế
- Phân loại: Gạch sau khi ra máy mài được
kiểm tra, phân loại chất lượng kích thước –
độ phẳng – bề mặt để loại bỏ phế phẩm.
17
Mài, phân loại
18
Đóng gói
Nhà máy sử dụng hộp đóng gói đã được nhà
cung cấp in sẵn mẫu mã, logo trên bao bì
Nhập kho
Hộp gạch thành phẩm được xếp lên kệ bằng
máy xếp tự động và được vận chuyển vào
kho thành phẩm
19
* Dự án sản xuất theo công nghệ hiện đại thuộc loại hình dự án đầu tư đã đi
18
vào hoạt động.
❖ Sản phẩm của dự án đầu tư:
Sản xuất gạch ốp lát với công suất: 5,5 triệu m2/năm tương đương 132.000
tấn/năm
Nhà máy được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quyết định số
561/QĐ-STNMT ngày 14/11/2017, hoạt động chính thức từ năm 2019 và đã đạt được
100% cơng suất thiết kế.
Hình 1. 5. Hình ảnh sản phẩm của công ty
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của cơ sở:
Trong quá trình sản xuất sản phẩm của nhà máy, dự án có sử dụng các nguyên
liệu hóa chất như sau:
Bảng 1. 2. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu hóa chất sử dụng của dự án
TT
Tên nguyên liệu
Thành phần
Đơn vị
Khối
lượng
Xuất xứ Công đoạn
I Nguyên liệu chính
1
2
Đất sét 1
Đất sét 2
5,78% MKN; 66,59%
SiO2; 20,67% Al2O3; Tấn/năm
0,71% Fe2O3; 0,94%
TiO2; 1,82% CaO;
0,7% MgO; 0,23%
Na2O; 1,78% K2O
19
Tấn/năm
34.000
54.000
Trong
nước
Trong
nước
Làm xương
gạch
0,63% KMN; 73,66%
SiO2; 14,77% Al2O3;
3
0,51% Fe2O3; 0,7%
CaO; 0,34% MgO;
Feldspart
5.000
Trong
nước
Tấn/năm
3,21% Na2O; 5,08%
Làm men
Làm xương
8.000
gạch
K2 O
4
85% CaCO3; 15%
MgO
Bột đá vôi
Tấn/năm
10.900
Trong
nước
44% MKN; 0,48%
5
SiO2; 0,06% Al2O3;
0,02% Fe2O3; 0,02%
Dolomite
TiO2; 55,2% CaO;
0,19% MgO; 0,02%
Tấn/năm
68
Tấn/năm
2.700
Trong
Làm xương
gạch
nước
Na2O; 0,16% K2O
6
Thuỷ tinh lỏng
100% Na2SiO3
Nước
Làm xương
ngoài
gạch
6.600
Nước
ngoài
Làm men
13.000
Trong
nước
Làm men
30
Nước
ngoài
In hoa văn
134.298
-
-
59,5% SiO2; 8,5%
7
Al2O3; 0,68% Fe2O3;
2,7% K2O; 7,4%
Na2O; 4,3% B2O3; 7% Tấn/năm
ZnO2; 5,5% CaO;
4,22% MgO; 1,5%
ZnO
Frits
8,98% KMN; 56,6%
SiO2; 33% Al2O3;
8
Cao lanh
9
Mực in
0,55% Fe2O3; 0,2%
CaO; 0,27% MgO;
2,0% Na2O; 2,5%
K2 O
Tấn/năm
ZnO; Cr2O3; Fe2O3;
Tấn/năm
NiO; SiO2
Tổng
II Nguyên nhiên liệu phụ
20
10
Bao bì đóng gói sản
phẩm
-
Tấn/năm
2,5
11
Đá mài
-
Tấn/năm
15
12
Dầu mỡ bơi trơn máy
móc thiết bị
Dầu paraffin lỏngCHnH2n+2
Kg/năm
13
Dầu thuỷ lực
Dầu gốc Paraffinic và
Lít/năm
các phụ gia khác
14
Than
Sử dụngcho
q trình khí
hố than
Trong
nước
Đóng gói
Trong
Mài sản
nước
phẩm
120
Trong
nước
Sản xuất
350
Trong
nước
Sản xuất
Trong
nước
Sản xuất
-
-
41.250
Tấn/năm
Sử dụng cho
q trình đốt
trực tiếp
2.021
Tổng
43.758,5
(Nguồn: Cơng ty Cổ phần gạch ốp lát BNC)
Nhu cầu sử dụng điện:
- Điện của dự án phục vụ cho các nhu cầu sau:
+ Phục vụ cho dây chuyền sản xuất;
+ Phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của nhân viên, chiếu sáng xung quanh.
Nguồn điện được cung cấp bởi Công ty Điện lực Bắc Ninh thông qua hệ thống
cấp điện của khu vực. Theo hoá đơn sử dụng điện trong 3 tháng gần nhất của dự án
(tháng 1, 2, 3 năm 2023 kèm theo phụ lục của báo cáo), lượng điện tiêu thụ hàng tháng
cao nhất 2.832.690 kWh/tháng.
Nhu cầu sử dụng nước:
Hiện tại Nhà máy dử dụng nguồn nước sạch do Công ty Cổ phần đầu tư phát
triển đô thị và khu công nghiệp Quế Võ IDICO
Nhu cầu sử dụng nước của Nhà máy chủ yếu phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt hàng
ngày của cơng nhân viên và sản xuất. Theo hóa đơn tiền nước 03 tháng gần nhất
(tháng 1,2,3 năm 2023 kèm theo phụ lục của báo cáo) của cơ sở trung bình 372
m3/ngày. Trong đó:
Hiện tại số cán bộ cơng nhân viên của dự án là 270 người. Theo số liệu do đạc,
thống kê của nhà máy:
- Nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt của cán bộ, công nhân là: 20,25
m3/ngày.đêm
21
- Nước cấp cho sản xuất:
+ Nước cấp cho hoạt đông nghiền xương là: 85 m3/ngày.đêm (lượng nước này
được nguyên liệu hấp thụ hết không tạo ra nước thải)
+ Nước cấp cho hoạt động nghiền men: 75 m3/ngày.đêm (lượng nước này được
nguyên liệu hấp thụ hết không tạo ra nước thải
+ Nước cấp cho hoạt động phun ẩm của quá trình tráng men: 60 m3/ngày.đêm
+ Nước cấp cho hoạt động vệ sinh thiết bị công nghiệp: 21,75 m3/ngày.đêm
+ Nước cấp bổ sung cho hoạt động lọc bụi ướt (khu vực sấy phun): 50
m /ngày.đêm
3
+ Nước cấp bổ sung cho hoạt động làm mát lị khí hố than: 45 m3/ngày.đêm
+ Nước cấp cho mục đích khác (tưới cây, rửa sân đường nội bộ, rửa xe ra vào
cơng ty, PCCC,…): trung bình 15m3/ngày
Tổng nhu cầu nước sử dụng cho Nhà máy khoảng 372 m3/ngày
Bảng 1. 3. Cân bằng sử dụng nước của cơ sở
Mục đích sử dụng
TT
Lượng
nước cấp
Lượng nước thải
(m3/ngày) (xả ra
HTXL tập trung)
Ghi chú
20,25
20,25
-
01
Nước cấp sinh hoạt
02
Nước cấp cho hoạt động
nghiền xương
85
-
03
Nước cấp cho hoạt động
nghiền men
75
-
60
-
04
Nước cấp cho hoạt động
phun ẩm của quá trình tráng
men
05
Nước cấp cho hoạt động vệ
sinh thiết bị công nghiệp
21,75
-
06
Nước cấp bổ sung cho hoạt
động lọc bụi ướt (khu vực
sấy phun)
50
-
07
Nước cấp bổ sung cho hoạt
động làm mát lị khí hố than
45
-
15
-
Nước cấp cho mục đích khác
08
(tưới cây, rửa sân đường nội
bộ, rửa xe ra vào cơng ty,
22
Tuần hồn sử
dụng, khơng xả
ra mơi trường
PCCC,…)
Tổng
372
20,25
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở (nếu có):
Tổng hợp các loại máy móc, thiết bị chính của nhà máy trong quá trình hoạt động
sản xuất ở bảng sau:
Bảng 1. 4. Máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất của dự án
TT
Tên máy móc thiết bị
Năm sản
xuất
Xuất xứ
Tình trạng
Đơn vị
Số
tính
lượng
Máy móc phục vụ sản xuất
1.
Cấp liệu thùng
2.
Trung Quốc
2017
90%
Cái
02
Thanh dẫn hướng lưu
động
Việt Nam
2017
90%
Cái
193
3.
Băng tải
Việt Nam
2017
90%
m
193
4.
Sàn băng tải
Việt Nam
2017
90%
m
44
5.
Phễu thu cho băng tải
Việt Nam
2017
90%
Cái
180
6.
Thiết bị lưu động băng tải
Việt Nam
2017
90%
Cái
14
7.
Tời điện 2000kg
Trung Quốc
2017
90%
Cái
06
8.
Dây điện tời điện
Việt Nam
2017
90%
Cái
03
9.
Khung, ray tời điện
Việt Nam
2017
90%
m
109
10.
Thùng nước
Việt Nam
2017
90%
Cái
03
11.
Sàn quả nghiền
Việt Nam
2017
90%
m2
355
12.
Phễu nạp cho quả nghiền
Việt Nam
2017
90%
Cái
04
13.
Che an toàn quả nghiền
Việt Nam
2017
87%
Cái
07
14.
Máy nghiền 60T
Trung Quốc
2017
90%
Cái
07
15.
Khuấy hồ (không bao
gồm bể)
Trung Quốc
2017
90%
Cái
07
23
16.
Bơm piston
Trung Quốc
2017
90%
Cái
08
17.
Sấy phun
Trung Quốc
2017
90%
Cái
02
18.
Lị than xích
Trung Quốc
2017
90%
Cái
02
19.
Thu xỉ
Việt Nam
2017
90%
Cái
02
20.
Thùng hồ trung gian
Việt Nam
2017
90%
Cái
04
Trung Quốc
2017
90%
Cái
04
Trung Quốc
2017
90%
Cái
08
21.
Khuấy thùng hồ trung
gian
22.
Sàng rung tròn
23.
Máng hồ
Việt Nam
2017
90%
m
12
24.
Máng chứa cặn
Việt Nam
2017
90%
m
12
25.
Bơm màng
Trung Quốc
2017
90%
Cái
06
26.
Thùng chứa bột mịn
Việt Nam
2017
90%
Cái
02
27.
Khuấy thùng chứa bột
mịn
Trung Quốc
2017
90%
Cái
02
28.
Sàng quay bột
Việt Nam
2017
90%
Cái
02
29.
Silo
Việt Nam
2017
90%
Cái
12
30.
Sàn silo
Việt Nam
2017
90%
m2
197
31.
Sàng quay bột
Việt Nam
2017
90%
Cái
197
32.
Phễu máy ép
Việt Nam
2017
90%
Cái
5
33.
Sàn máy ép
Việt Nam
2017
90%
m
288
34.
Máy nghiền 5T
Trung Quốc
2017
90%
Cái
05
35.
Sàn thùng chứa men
Việt Nam
2017
90%
m2
30
36.
Sàn quả nghiền men
Việt Nam
2017
90%
m2
90
24
37.
Sàng rung men cao tần
Trung Quốc
2017
90%
Cái
06
38.
Ống xả
Việt Nam
2017
90%
m
20
39.
Ống cấp men
Việt Nam
2017
90%
m
42
40.
Ống chuyển men
Việt Nam
2017
90%
m
30
41.
Máy ép YP28800B
Trung Quốc
2017
90%
Cái
02
Việt Nam
2017
90%
Cái
02
Việt Nam
2017
90%
Cái
02
42.
43.
Tổng khuôn 300x450x5
hốc
Tổng khuôn 300x600x5
hốc
44.
Nạp tải sấy
Trung Quốc
2017
90%
Cái
02
45.
Sấy 5 tầng
Trung Quốc
2017
90%
Cái
02
46.
Biến tần quạt thổi sấy
Trung Quốc
2017
90%
Cái
16
47.
Biến tần quạt hút sấy
Trung Quốc
2017
90%
Cái
02
48.
Thiết bị tráng engobe
Trung Quốc
2017
90%
Cái
01
49.
Thùng chứa men + bơm
Trung Quốc
2017
90%
Cái
01
50.
Nạp tải lò biscuit
Trung Quốc
2017
90%
Cái
01
51.
Lò nung biscuit
Trung Quốc
2017
90%
Cái
01
52.
Dây chuyền tráng men
với biến tần
Trung Quốc
2017
90%
Cái
04
53.
Máy mài mặt gạch
Trung Quốc
2017
90%
Cái
04
54.
Tráng men thác
Trung Quốc
2017
90%
Cái
07
55.
Máy in kỹ thuật số
Trung Quốc
2017
90%
Cái
03
56.
Mài cạnh gạch
Trung Quốc
2017
90%
Cái
07
57.
Nạp tải sấy sơ bộ
Trung Quốc
2017
90%
Cái
02
25