Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Ôn tập trắc nghiệm dân số truyền thông và giáo dục sức khỏe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.74 KB, 8 trang )

ÔN TẬP DÂN SỐ-TTGDSK
B

A

Show / Hide
C Question Instructions
D

1

Bộ môn Dân số học ra đời thời
gian nào?

Tháng 11/2016

Tháng 11/2006

Tháng 01/2006

Tháng 10/2006

2

Nói đến dân số là nói đến. Chọn
câu sai?

Quy mơ dân số

Quy mô con người


Cơ cấu dân số

Phân bố dân số

3

Khái niệm tổng tỉ suất sinh
(TFR). Chọn câu đúng nhất?

Số con sinh ra cịn
sống của một phụ
nữ trong suốt cuộc
đời mình

Số con trung bình sinh
ra cịn sống của một
phụ nữ trong suốt cuộc
đời mình

Số con trung bình sinh
ra cịn sống của một
phụ nữ

Số con sinh ra trung bình
của phụ nữ trong suốt
cuộc đời mình

4

Khái niệm Tỉ số giới tính khi sinh

là số trẻ trai sinh ra/ số trẻ gái là?

105 trẻ gái

100 trẻ gái

107 trẻ gái

112 trẻ gái

5

Khái niệm về già hóa dân số là?
Chọn câu đúng nhất

Sự gia tăng của tỷ
trọng dân số (60
tuổi) trong tổng số
dân

Sự gia tăng của tỷ
trọng dân số người cao
tuổi (60 tuổi trở lên)
trong tổng số dân

Sự gia tăng của tỷ
trọng dân số người cao
tuổi (70 tuổi) trong
tổng số dân


Sự suy giảm của tỷ trọng
dân số người cao tuổi
(60+ tuổi) trong tổng số
dân

3 nguyên tắc

4 nguyên tắc

5 nguyên tắc

6 nguyên tắc

3 cách

2 cách

4 cách

5 cách

6
7

Khi tiến hành điều tra dân số
người ta phải tuân thủ mấy
nguyên tắc..?
Có mấy cách để phân loại/ phân
bổ người được điều tra trong
TĐTDS


8

Có mấy bước tiến hành điều tra
mẫu dân số

6 bước

7 bước

5 bước

8 bước

9

Một điểm mới trong tổng điều tra
dân số 1/4/1009

Tổng điều tra cả
nhà ở

Mạnh dạn áp dụng
công nghệ mới

Có hai loại phiếu điều
tra dài và ngắn

Thu thập thông tin bằng
biện pháp phỏng vấn


1
0

Để phục vụ cho công tác Tổng
tuyển cả nước, việc tổng điều tra
dân số ở miền Nam diễn ra vào?

Ngày 2/5/1976

Ngày 5/2/1976

Ngày 5/2/1986

Ngày 25/2/1976

1
1

Phương trình cân bằng dân số.
Trong đó P0?

Số dân trung bình

Số dân đầu kỳ

Số dân cuối kỳ

Số dân giữa kỳ


1
2

Biến động tự nhiên dân số

Sinh - Di cư

Sinh -Tử

Tử - Hồi cư

Di cư - Hồi cư

1
3

Biến động cơ học dân số

Sinh - Tử

Di cư - Hồi cư

Tử - Hồi cư

Sinh - Di cư

1
4

Các loại sổ thu thập thông tin ban

đầu của Y tế

A1-A6

A1-A12

A1-A8

A1-A10

1
5

Nhiệm vụ của Dân số học là?
Chọn câu đúng nhất.

Tìm ra quy luật của
quá trình tái sản
xuất dân số

Tìm ra quy luật và tính
quy luật của q trình
tái sản xuất dân số

Tìm ra quá trình tái sản
xuất dân số

Tìm ra q trình dừng
sản xuất dân số


1
6

Sức khỏe khơng phải chỉ là khơng
có bệnh tật hoặc là tàn phế mà là

Một tình trạng thoải
mái hồn tồn về
thể chất, tâm thần
và xã hội

Một tình trạng thoải
mái hồn tồn về thể
chất và xã hội

Một tình trạng thoải
mái hồn tồn về tâm
thần và xã hội

Một tình trạng thoải mái
hồn tồn về thể chất và
tâm thần

1
7

Định nghĩa giáo dục sức khỏe bao
gồm

1 lĩnh vực


2 lĩnh vực

3 lĩnh vực

4 lĩnh vực


1
8

Giáo dục sức khỏe là một q
trình

Cung cấp thơng tin

Nhận thơng tin

Cung cấp thơng tin và
nhận phản hồi

Dạy học

1
9

Mục đích, ý nghĩa của các
chương trình GDSK là

Nâng cao sức khỏe

cho cộng đồng

Dự phịng bệnh tật

Tìm ra nhũng nhu cầu
chăm sóc sức khỏe của
các cá nhân, gia đình
và cộng đồng

Điều trị và dự phòng
bệnh tật

2
0

Giáo dục sức khỏe được thực
hiện bởi

Bác sĩ

Điều dưỡng viên

Cán bộ y tế nói chung

Thầy cơ giáo

2
1

Nâng cao sức khỏe là một quá

trình tạo cho nhân dân có khả
năng ?

Kiểm sóat sức khỏe.

Cải thiện sức khỏe.

Kiểm sóat và cải thiện
sức khỏe.

Tăng thêm sức khỏe.

2
2

Chính nhờ sự hiểu biết được lý
do của hành vi, ta có thể ?

Thay đổi hành vi
của một cá thể.

Thay đổi các tập quán
văn hóa.

Điều chỉnh hành vi trở
thành có lợi cho sức
khỏe .

Thay đổi các tập quán
văn hóa.


2
3

Để người dân có kiến thức về
BVSK, một số bệnh tật, phòng
bệnh, các yếu tố ảnh hưởng đến
sức khỏe để dự phòng, nhà nước
cần phải ?

Nâng cao trình độ
văn hóa và tiến
hành cơng tác tun
truyền GDSK.

Phát triển kinh tế xã
hội.

Nâng cao trình độ văn
hóa.

Tun truyền GDSK
rộng khắp.

Để tạo được sức khỏe cho con
người, cần phải ?

Nâng cao nhận thức
tự bảo vệ sức khỏe
cho mọi người.


GDSK và phối hợp các
ngành, đoàn thể xã hội.

GDSK, hợp tác liên
ngành với ngành y tế
và gây sự chuyển biến
quan tâm của tồn xã
hội.

Xã hội hóa ngành y tế.

Nâng cao tuổi thọ.

2
4

2
5

Giáo dục sức khỏe giúp mọi
người ?

Chon một cuộc
sống lành mạnh,
không có bệnh tật.

Hiểu rõ hành vi ảnh
hưởng đến sức khỏe
của họ.


Hiểu rõ hành vi ảnh
hưởng đến sức khỏe
của họ, khuyên bảo,
động viên và vận động
họ chọn một cuộc sống
lành mạnh.

2
6

Mục đích chủ yếu của GDSK là
nhằm giúp cho mọi người ?

Nâng cao tuổi thọ
và giảm tỉ lệ tử
vong ở một số
bệnh.

Hiểu được kiến thức về
phát hiện bệnh sớm và
đi điều trị sớm.

Đạt được sức khỏe
bằng chính những hành
động và nỗ lực của bản
thân mình.

Biết cách tìm đến các
dịch vụ y tế khi ốm đau,

bệnh tật.

2
7

Thông qua việc giáo dục sức
khỏe, cá nhân và cộng đồng phải
ngoại trừ ?

Tự quyết định lấy
những biện pháp
bảo vệ sức khỏe
thích hợp.

Biết sử dụng hợp lý
những dịch vụ y tế.

Tự quyết định lấy
những phương pháp
điều trị y tế phù hợp

Tự chịu trách nhiệm về
mọi hoạt động bảo vệ
sức khỏe.

2
8

Lực lượng thực hiện nhu cầu
chăm sóc sức khoẻ cho cộng đồng

có hiệu quả nhất là ?

Các ban ngành đồn
thể.

Chính quyền địa
phương.

Hơi chữ thập đỏ.

Các cá nhân trong cộng
đồng và cộng đồng.

2
9

Mục đích cuối cùng của GDSK là
nhằm giúp mọi người ?

Biết cách phát hiện
bệnh sớm và điều
trị sớm.

Biết tìm đến các dịch
vụ y tế khi ốm đau.

Bảo vệ sức khoẻ cho cá
nhân và cộng đồng
bằng hành động và nỗ
lực của bản thân họ.


Nâng cao tuổi thọ và
giảm tỉ lệ tử vong.


3
0

Hành vi của con người là ?

Thói quen và cách
cư xử để tồn tại
trong cuộc sống.

Cách ứng xử hàng
ngày của cá nhân trong
cuộc sống.

Một phức hợp những
hành động chịu ảnh
hưởng của các yếu tố
sinh học, mơi trường,
xã hội, văn hố, kinh
tế, chính trị.

3
1

Quy mơ dân số là (chọn câu đúng
nhất)?


Tổng số dân sinh
sống tại một vùng
lãnh thổ và thời
gian

Tổng số dân sinh sống
tại một vùng lãnh thổ
bất định, vào một thời
điểm

Tổng số dân sinh sống
tại một vùng lãnh thổ
nhất định, vào một thời
điểm xác định

Tổng số dân sinh sống
tại một vùng lãnh thổ và
thời gian nhất định

3
2

Quy mô dân số?

Không biến đổi

Khơng thay đổi

Thay đổi khơng ngừng

theo thời gian

Khơng có sự biến động
về mạt sinh học

3
3

Mật dộ dân số được tính theo số
người trên?

Cm2

Km3

Km2

Mm2

3
4

Hiện nay Việt Nam chia ra mấy
vùng địa lý

7 vùng

5 vùng

6 vùng


8 vùng

3
5

Tỷ số giới tính khi sinh được tính
bằng số trẻ trai/số trẻ gái là?

105 bé gái

103 bé gái

100 bé gái

107 bé gái

3
6

Trong dân số học chia theo nhóm
tuổi thơng thường là ?

7 năm

6 năm

5 năm

9 năm


3
7

Tháp dân số là một phương diện
quan trọng phân tích ? (Chọn câu
đúng nhất)

Cơ cấu tuổi và mật
độ dân số

Cơ cấu tuổi và phân bổ
dân số

Cơ cấu tuổi và giới tính
dân số

Cơ cấu tuổi và khơng có
giới tính dân số

3
8

Hiện nay có mấy mơ hình tháp
đặc trưng

5 mơ hình

4 mơ hình


3 mơ hình

6 mơ hình

3
9

Tháp mơ hình dân số mở rộng là
tháp

Mơ hình dân số có
đáy tháp và đỉnh
tháp bằng nhau

Mơ hình dân số có đáy
tháp thu nhỏ

Mơ hình dân số có đáy
tháp bè rộng

Mơ hình dân số khơng có
đáy tháp và đỉnh tháp
bằng nhau

4
0

Trục nằm ngang biểu thị (Chọn
câu đúng nhất) ?


Số
khoảng tuổi
nam hoạc nữ

Tuổi hoặc khoảng tuổi

Số lượng người

Số lượng nam bên phải,
nữ bên trái

4
1

Trong cơng thức tính dân số
trung bình. Pt?

Dân số cuối năm
hoặc đầu kỳ

Dân số đầu năm hoặc
cuối kỳ

Dân số cuối năm hoặc
cuối kỳ

Dân số trung bình của
năm

4

2

Tỉ trọng dân số có mấy nhóm tuổi
cơ bản

5 nhóm tuổi cơ bản

4 nhóm tuổi cơ bản

3 nhóm tuổi cơ bản

2 nhóm tuổi cơ bản

4
3

Tỉ số tuổi là phép so sánh?

Nhóm dân số có
cùng độ tuổi bằng
nhau

Nhóm dân số có cùng
độ tuổi của hai dân số
bằng nhau

Nhóm dân số có cùng
độ tuổi của hai dân số
khác nhau


Nhóm dân số không
cùng độ tuổi của hai dân
số bằng nhau

4
4

Hai tiêu thức cơ bản của cơ cấu
dân số thường dùng?

Cơ cấu theo độ tuổi
và mật độ dân số

Cơ cấu theo độ tuổi và
nghề nghiệp

Cơ cấu theo độ tuổi
và giới tính

Cơ cấu tuổi và khơng có
giới tính dân số

4
5

Tỉ số phụ thuộc dân số già ≥ 60
tuổi. Mẫu số là?

P15 - P49


P0 - P15

P15 - P64

P trung bình

Phản ứng sinh tồn của cá
nhân trong xã hội.


4
6

Dân số trẻ là?

Tỉ lệ trẻ 0-14 <35%.
Tỉ lệ người trên 65
tuổi > 10%

Tỉ lệ trẻ 0-14 <35%. Tỉ
lệ người trên 65 tuổi <
10%

Tỉ lệ trẻ 0-14 >35%. Tỉ
lệ người trên 65 tuổi <
10%

Tỉ lệ trẻ 0-14 >35%. Tỉ
lệ người trên 65 tuổi
=10%


4
7

Cơ cấu dân số vàng là?

Tỉ lệ người lao
dộng chiếm 1/2 dân
số

2 người phụ thuộc vào
1 người lao động

2 người lao động nuôi
1 người phụ thuộc

Tỉ lệ người lao dộng lớn
hơn người phụ thuộc

4
8

Định nghĩa giáo dục sức khỏe bao
gồm ?

2 lĩnh vực

1 lĩnh vực

4 lĩnh vực


4
9

Giáo dục sức khỏe là một q
trình ?

Nhận thơng tin.

Cung cấp thơng tin.

3 lĩnh vực
Cung cấp thông tin và
nhận phản hồi.

Trung tâm của các chương trình
giáo dục sức khỏe là ?

Nâng cao sức khỏe
cho cộng đồng.

Điều trị và dự phịng
bệnh tật.

Tìm ra nhũng nhu cầu
chăm sóc sức khỏe của
các cá nhân, gia đình
và cộng đồng.

5

1

Giáo dục sức khỏe được thực
hiện bởi ?

Bác sĩ.

Điều dưỡng viên.

Cán bộ y tế nói chung

5
2

Chính nhờ sự hiểu biết được lý
do của hành vi, ta có thể ?

Thay đổi các tập quán
văn hóa.

Điều chỉnh hành vi trở
thành có lợi cho sức
khỏe.

Hiểu rõ hành vi ảnh
hưởng đến sức khỏe
của họ.

Hiểu rõ hành vi ảnh
hưởng đến sức khỏe

của họ, khuyên bảo,
động viên và vận động
họ chọn một cuộc sống
lành mạnh.

5
0

Thay đổi hành vi
của một cá thể.

5
3

5
4

Giáo dục sức khỏe giúp mọi
người ?
Tâm lý người bệnh ảnh hưởng
trở lại bệnh tật đến mức nào là
tùy thuộc vào

5
5

Các cách truyền đạt thơng tin là ?

5
6


Phương pháp chính trong truyền
thơng trực tiếp là ?

5
7
5
8

5
9
6
0

Biểu hiện tâm lý nào sau đây của
bệnh nhân là sản phẩm tâm lý
đầy tiên ?
Người thầy thuốc và cbyt có thái
độ bình tĩnh, nghiêm nghị, kiên
trì giải thích một cách ơn tồn đối
với bệnh nhân có biểu hiện tâm lý
nào sau đây ?

Chon một cuộc
sống lành mạnh,
khơng có bệnh tật.
Các quá trình nhận
thức của người
bệnh.


Cảm xúc của người
bệnh.

Đời sống tâm lý vốn có
của người bệnh.

Dạy học.

Dự phịng bệnh tật.
Thầy cô giáo.
Đưa ra đề tài thay đổi và
những giải pháp hợp lý
cho vấn đề đó.

Nâng cao tuổi thọ.
Hồn cảnh bệnh tật của
người bệnh.

Lời nói, chữ viết.

Nhóm nhỏ, nhóm lớn,
nhóm trung gian.

Nhanh chóng thơng
tin phản hồi.

Gián tiếp đối thoại với
người được GDSK.

Lo âu, xao xuyến.


Bực tức.

Sợ hãi.

Trầm cảm.

Nóng tính.

Trầm cảm.

Bực tức.

Sợ hãi

Báo đài, tivi.
Ngôn ngữ viết.

Trực tiếp, gián tiếp, cá
nhân, cộng đồng.
Trực tiếp đối thoại với
người được GDSK.

Các phương pháp chính giáo dục
sức khỏe cho nhóm nhỏ là ?

Tọa đàm.

Thảo luận nhóm.


Tọa đàm, thảo luận
nhóm, tham quan, thực
địa.

Phương tiện giáo dục sức khỏe
chủ yếu tốt nhất là ?

Tivi, radio.

Báo đài.

Ngôn ngữ nói.

Điệu, nét mặt, lời nói.
Học tập người có kinh
nghiệm TT GDSK.


6
1
6
2

Các phương tiện trực quan chính
trong giáo dục sức khỏe là ?
Cách xây dựng mục tiêu cho một
khóa huấn luyện bao gồm ?

Tivi, radio


Báo đài

Mơ hình, tranh ảnh, áp
phích.

Báo viết

Mục tiêu tổng quát,
mục tiêu cụ thể.

Mục tiêu chung, mục
tiêu cụ thể.

Mục tiêu y tế, mục tiêu
giáo dục

Mục tiêu cụ thể, mục tiêu
chuyên biệt.

6
3

Sự mắn đẻ (khả năng thụ thai)

Là sinh sản về sinh
lý bệnh của một
cặp.

Là khả năng sinh sản
của một cặp.


Là khả năng sinh sản
về sinh lý học của một
cặp.

Là khả năng sinh sản về
sinh lý học của một
người

6
4

Chết trẻ em < 1 tuổi

Từ 0 - 630 ngày

Từ 0 - 260 ngày

Từ 0 - 360 ngày

Từ 0 - 436 ngày

6
5

Kết quả đạt đươc năm 2010 với
quy mô dân số là

78,94 triệu người


68,94 triệu người

86.94 triệu người

98,94 triệu người

6
6

Khả năng thụ thai (Chọn câu
đúng nhất)

Khả năng khơng thể
có con của người
phụ nữ

Khả năng có thể có con
của người phụ nữ

Khả năng sinh lý có thể
có con của người phụ
nữ

Khả năng sinh lý bệnh có
thể có con của người phụ
nữ

6
7


Nhược điểm của tỉ suất sinh thơ.
NGOẠI TRƯ?

Khơng tính được ở
các mức độ sinh
khác nhau

Chưa thật hoàn hảo để
đo lường mức sinh

thật hồn hảo để đo
lường mức sinh

Ít được áp dụng trong
các báo cáo dân số

6
8

Các thước đo về mức sinh. Chọn
câu sai?

Được chia theo độ
tuổi (15-49)

Số trẻ em sinh ra sống

Chỉ cần tổng số phụ nữ

Chia theo nhóm tuổi (1549)


6
9

Tỉ suất sinh thô. Mẫu số là?

Tổng số phụ nữ/dân
trong năm

Tổng số dân trong năm

Dân số trung bình của
năm nghiên cứu

Tổng số phụ nữ trong độ
tuổi sinh đẻ trong năm

7
0

CBR là chữ viết tắt của?

Tỉ suất sinh đăc
trưng theo tuổi

Tỉ suất chết thô

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất sinh chung theo

tuổi

7
1

CDR là chữ viết tắt của?

Tỉ suất chết thô

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất chết đặc trưng
theo tuổi

Tỉ suất sinh đăc trưng
theo tuổi

7
2

Tỉ suất chết thơ có đăc điểm phụ
thuộc là?

Cơ cấu dân sơ

Quy mô dân số

Phân bổ dân số

Mật độ dân số


7
3

Sinh con ở độ tuổi được gọi là
Mẹ trẻ?

20 - 24 tuổi

< 20 tuổi

20 -30 tuổi

25 -30 tuổi

7
4

Làm mẹ có nguy cơ cao là> Chọn
câu đúng nhất

Sinh con ở tuổi vị
thành niên và làm
mẹ lớn tuổi

Sinh con ở tuổi mẹ trẻ
và làm mẹ lớn tuổi

Sinh con ở người mẹ
lớn tuổi


Sinh con ở tuổi vị thành
niên

7
5

Chết trẻ em phản ánh ở 4 khía
cạnh? NGOẠI TRỪ.

Khơng liên quan
đến chính sách kinh
tế xã hội

Tình trạng dinh dưỡng
cộng đồng

Hiệu quả của mạng lưới
y tế.

7
6

Mẫu số (B0)tính tỉ suất chết trẻ
em (IMR)?

Số trẻ sinh ra sống
trong năm

Số dân trung bình


Tình trạng ơ nhiễm mơi
trường
Số bà mẹ trong độ tuổi
sinh đẻ

Tử vong mẹ được định nghĩa là ?

Tử vong mẹ được
tính từ khi bắt đầu
mang thai đến sau
sinh 42 ngày

Tử vong mẹ được tính
từ khi bắt đầu mang
thai đến sau sinh
30ngày

Tử vong mẹ được tính
từ khi sinh đến sau sinh
30ngày

Tử vong mẹ được tính từ
khi bắt đầu mang thai

Phù hợp kinh
nghiệm thực tế.

Phù hợp với đối tượng
giáo dục.


Trình bày phù hợp với
quá trình nhận thức.

Phù hợp với mục tiêu đề
ra.

Cả A và B đều
đúng.

Cả A và B đều sai

Nhóm đối tượng chính.

Nhóm đối tượng phụ.

7
7
7
8
7
9

Xác định nội dung GDSK, cần
phải. Ngoại trừ ?
Xác định nhóm đối tượng
GDSK ?

Số trẻ em trong năm



8
0
8
1
8
2
8
3

Khi xem xét lại chương trình lập
kế hoạch, cần phải. Ngoại trừ ?
Xây dựng chương trình hoạt
động cụ thể, cần có các hoạt động
sau. Ngoại trừ ?
Nguồn lực 3M là ?

Xác định nguồn lực trong
GDSK ?

Áp dụng cơng nghệ
thích hợp.

Phát triển mối quan hệ
tốt với cộng đồng.

Phối hợp với các cấp lập
kế hoạch.

Các hoạt động

chăm sóc.

Các hoạt đọng chủ yếu.

Các hoạt động hỗ trợ.

Các hoạt động quản lý.

Nhân lực, vật lực,
tài lực.

Nhân lực, vật lực, thần
lực.

Nhân lực, vật lực, bất
lực.

Nhân lực, vật lực, tăng
lực.

Cả hai câu A & B đều
sai.

Nguồn lực có thể huy
động trong cộng đồng
và ngồi cộng đồng.

Cần phải chọn các vấn
đề giải quyết theo trình
tự ưu tiên, có hệ thống

phù hợp với từng thời
điểm và nguồn lực.

Cần phải có lí do một
cách hợp lý.

Cần phải dùng giải pháp
tham gia của cộng đồng.

Thuyết phục được các
cấp lãnh đạo tạo điều
kiện thực hiện.

Tranh thủ được sự giúp
đỡ đồng tình, hưởng
ứng của mọi người.

Động viên được quần
chúng tích cực tham gia.

Có thể đo lường được.

Có tính khả thi.

Có tính minh bạch.

Rõ ràng, đơn giản,
ngắn gọn. Sát hợp
chương trình.
Một hành động hay

một việc làm cụ thể.

Một đối tượng đích.

Một mức độ hoàn thành.

Mục tiêu về thái độ.

Mục tiêu về kỹ năng.

Mục tiêu về nhận thức.

Là cách điều tra để có
thơng tin phù hợp.

Là cách hỏi để biết
người đối diện làm
đúng hay sai.

Là cách kiểm tra xem
trình độ người đối diện./.

Theo quy mô dân
số

Theo khoảng cách

Theo địa bàn nơi đến

Theo dặc trưng di dân


Mời gọi chuyên gia.

Cả hai câu A & B
đều đúng.

8
4
Chọn vấn đề sức khỏe ưu tiên cần
giáo dục. Ngoại trừ ? ?

Cần phải có kinh
nghiệm thực tế.

8
5

Kế hoạch GDSK phải thống nhất
trước với lãnh đạo địa phương
về. Ngoại trừ?

8
6

Nguyên tắc cơ bản trong viết mục
tiêu là. Ngoại trừ ?

8
7


Thành phần của mỗi mục tiêu là.
Ngoại trừ?

Một số việc là đặc
thù.

8
8

Có 3 loại mục tiêu giáo dục là.
Ngoại trừ?

Mục tiêu về ứng xử.

8
9

Tạo tình cảm thân
thiết.

Là cách thu thập tin
qua giao tiếp giữa
người muốn có
thơng tin và người
cung cấp thơng tin.

Nhân lực, vật lực, tài lực
và thời gian.

9

2

Phỏng vấn chọn đúng là ?
Có nhiều các phân loại di dân
theo nhiều góc độ. Chọn câu sai ?

9
3

Các lý do về vấn đề di cư thì vấn
đề nào có tỉ lệ cao nhất?

Kinh tế

Học tập

Gia đình

Các lý do khác

9
4

Có mấy loại số liệu thường liên
quan đến di dân

3 Loại

2 Loại


4 Loại

5 Loại

9
5

Qua điều tra nghiên cứu năm
2014. Lý do di cư nhiều nhất là?

Kinh tế

Giáo dục

Y tế

9
6

Nguyên nhân dân đến di dân tới
thành thị.Chọn câu sai?

Thiếu vắng lực
lượng sản xuất thô


Cơ sở hạ tầng phát
triển

Chênh lệch mức sống


Thu nhập và tiền công

9
7

Tại Việt Nam hiện nay có mấy
tiêu chí đặc trưng để phân loại đơ
thị?

5 tiêu chí

4 tiêu chí

3 tiêu chí

6 tiêu chí

Gia đình


9
8

Tác động tiêu cực của đơ thị hóa.
NGOẠI TRỪ?

Nâng cao thu nhập
gia tăng


Dư thừa nguồn lao
động

Áp lực thiếu việc làm

Ô nhiễm mơi trường

9
9

Ảnh hưởng tích cực của đơ thị
hóa. Chọn câu sai?

Giá trị của nhà đất
tăng cao

Phát triển khoa học kỹ
thuật

Tài nguyên đất được sử
dụng hợp lý

Quản lý tốt môi trường
đơ thị

Ảnh hưởng đơ thị hóa lên phát
triển dân số? Chọn câu sai?

Ảnh hưởng đến chất
lượng và quy mơ

dân số

Trình độ học vấn phụ
nữ tăng lên dẫn đến
mức sinh giảm

Hệ thống y tế phát triển
dẫn đến tỉ lệ chết trẻ
em giảm

Trình độ học vấn phụ nữ
tăng lên dẫn đến mức
sinh tăng

Đặc trưng chủ yếu của đơ thị hóa
Việt Nam

Q trình đơ thị hóa
thấp.

Phân bố khơng đồng
đều giữa các khu vực

Q trình đơ thị hóa
diễn ra chậm chạp

Phân bố đồng đều giữa
các khu vực

Tiêu chí về phân loại đơ thị ở Việt

Nam hiện nay được quy định?
NGOẠI TRỪ.

Tỷ lệ lao động phi
nông nghiệp từ 60
% trở lên trong tổng
số lao động và là
nơi sản xuất và dịch
vụ thương mại hàng
hóa phát triển.

Là trung tâm tổng hợp,
chun ngành, trung
tâm hành chính có vai
trò thúc đẩy sự phát
triển kinh tế - xã hội
của vùng lãnh thổ nhất
định.

Quy mô dân số thấp
nhất là 4000 người
(vùng núi có thể thấp
hơn).

Quy mơ dân số thấp nhất
là 1000 người (vùng núi
có thể thấp hơn).

Tiêu chí về phân loại đô thị ở Việt
Nam hiện nay được quy định?


Tỷ lệ lao động phi
nông nghiệp từ 30
% trở lên trong tổng
số lao động và là
nơi sản xuất và dịch
vụ thương mại hàng
hóa phát triển.

Tỷ lệ lao động phi
nơng nghiệp từ 20 %
trở lên trong tổng số
lao động và là nơi sản
xuất và dịch vụ thương
mại hàng hóa phát
triển.

Tiêu chí về phân loại đô thị ở Việt
Nam hiện nay được quy định?

Tỷ lệ lao động phi
nông nghiệp từ 30
% trở lên trong tổng
số lao động và là
nơi sản xuất và dịch
vụ thương mại hàng
hóa phát triển.

Tính đến tháng 4/2019, tổng số đơ
thị của cả nước đã tăng lên?


1
0
0
1
0
1

1
0
2

1
0
3

1
0
4

1
0
5
1
0
6
1
0
7


Phương trình cân bằng dân số,
trong đó Pt là?
Hành vi của con người thể hiện ở
các mặt, ngoại trừ ?

1
0
8

Bước thứ ba của quá trình giao
tiếp là ?

Tỷ lệ lao động phi nơng
nghiệp từ 60 % trở lên
trong tổng số lao động và
là nơi sản xuất và dịch
vụ thương mại hàng hóa
phát triển.

Có cơ sở hạ tầng kỹ thuật
và các cơng trình cơng
cộng phục vụ dân cư đô
thị.

Mật độ dân cư theo
từng loại đô thị phù
hợp với đặc điểm của
từng vùng

Quy mô dân số thấp

nhất là 1000 người
(vùng núi có thể thấp
hơn)

233 đơ thị

633 đô thị

433 đô thị

833 đô thị

Số người chết trong
thời kỳ nghiên cứu

Quy mô dân số cuối kỳ
nghiên cứu

Số trẻ em sinh ra sống
trong thời kỳ nghiên
cứu

Quy mô dân số đầu kỳ
nghiên cứu

Thái độ.

Kiến thức.

Hoạt động.


Thực hành.

Sự thích nghi của
con người với môi
trường sống.

Sự trao đổi giữa người
với người thông qua
các hoạt động hằng
ngày.

Sự tiếp xúc giữa người
với người thông qua lời
nói, chữ viết hoặc cử
chỉ, điệu bộ.

Thơng tin phản hồi.

Thơng tin xuôi.

Thông tin ngược.

Sự giao tiếp được định nghĩa là ?
1
0
9

Tỷ lệ lao động phi
nông nghiệp từ 40 %

trở lên trong tổng số
lao động và là nơi sản
xuất và dịch vụ thương
mại hàng hóa phát
triển.

Sự tiếp xúc trong cơng
việc hằng ngày.
Điều chỉnh thông tin.


1
1
0
1
1
1
1
1
2
1
1
3
1
1
4
1
1
5
1

1
6
1
1
7
1
1
8
1
1
9

Giao tiếp tích cực
và giao tiếp tiêu
cực.

Giao tiếp trực tiếp và
giao tiếp gián tiếp.

Giao tiếp từng người
và giao tiếp tập thể.

Hai chiều nhưng lặp
đi lặp lại.

Một chiều.

Một chiều nhưng lặp đi
lặp lại.


Hai chiều nhưng lặp
đi lặp lại.

Một chiều nhưng lặp đi
lặp lại.

Hai chiều.

Hai chiều nhưng lặp
đi lặp lại.

Một chiều .

Hai chiều.

“Nói ít, hiểu nhiều” thuộc chức
năng giao tiếp sau ?
Tạo ra bầu khơng khí thoải mái
và sự đồng cảm trong giao tiếp
thuộc hức năng giao tiếp sau ?

Cảm xúc.

Quy chiếu.

Nhận thức.

Các phương pháp chính GDSK
cho nhóm nhỏ là ?
Ba khâu cơ bản của truyền

thơng: nguồn phác tin, kênh
truyền tin, cịn khâu thứ ba là ?

Có hai hình thức giao tiếp, đó là ?
Giao tiếp là loại hình truyền
thơng ?
Thơng tin là loại hình truyền
thơng ?
Tun truyền là loại truyền thơng
?

Hai chiều.
Một chiều .
Một chiều nhưng lặp đi
lặp lại.
Siêu ngôn ngữ.

Duy trì sự liên tục
trong giao tiếp.

Quy chiếu.

Thảo luận nhóm.

Tọa đàm.

Báo đài, tivi.

Người cung cấp tin.


Người đưa thông tin.

CBYT

Biểu cảm.

Cảm xúc.
Tọa đàm, thảo luận
nhóm, tham quan, thực
địa.
Người nhận tin.

Điệu, nét mặt, lời
nói.

Nhóm nhỏ, nhóm lớn,
nhóm trung gian.

Lời nói, chữ viết.

Phương pháp chính trong tryền
thơng trực tiếp là ?

Học tập người có
kinh nghiệm TT
GDSK.

Gián tiếp đối thoại với
người được GDSK.


Nhanh chóng thơng tin
phản hồi.

1
2
0

Nguồn truyền thông gián tiếp là ?

Thông tin đến nhiều
người trong thời
gian ngắn.

Các thơng tin truyền
thơng.

1
2
1

Ngơn ngữ bên ngồi là loại ngơn
ngữ ?

Thể hiện qua lời
nói, chữ viết, cử
chỉ, điệu bộ.

Hướng vào người khác
nhằm phát đi hay thu
nhận thông tin.


Các cách truyền đạt thông tin là ?

Giao tiếp bằng lời và
giao tiếp không bằng lời.

Do nơi được truyền
thông cung cấp.
Hướng vào mình và
nhờ đó ta có thể suy
nghĩ, tư duy được.

Trực tiếp, gián tiếp, cá
nhân, cộng đồng.
Trực tiếp đối thoại với
người được GDSK.

Thông điệp, người nhận.
Thu nhận được từ đối
tượng giao tiếp



×