Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Trắc nghiệm sinh lý: Chương 3 hô hấp (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.49 KB, 20 trang )

Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh lyï

TRÀÕC NGHIÃÛM SINH L HÄ HÁÚP
1.

Tãú bo v no s cọ nhỉỵng täøn thỉång khäng häưi phủc sau khi:
A. Ngỉìng thåí 30 giáy
B. Ngỉìng thåí 3 phụt
C. Thiãúu O2 6 phụt
D. Thiãúu O2 15 phụt
E. C 4 cáu trãn âãưu sai
Cạc bỉåïc âáưu tiãn âãø cáúp cỉïu bãûnh nhán nọi chung theo thỉï tỉû l:

4

2.

-1

A. Hä háúp nhán tảo, khai thäng âỉåìng thåí, cáúp cỉïu tưn hon
B. Cáúp cỉïu tưn hon, hä háúp nhán tảo, khai thäng âỉåìng thåí
C. Hä háúp nhán tảo, cáúp cỉïu tưn hon, khai thäng âỉåìng thåí

08

D. Khai thäng âỉåìng thåí, hä háúp nhán tảo, cáúp cỉïu tưn hon
E. Khai thäng âỉåìng thåí, cáúp cỉïu tưn hon, hä háúp nhán tảo
3.

Sàõp xãúp cạc hiãûn tỉåüng sau âáy theo thỉï tỉû âụng:
1. Xỉång sỉåìn chuøn âäüng



D
P

2. Ạp sút ám khoang mng phäøi thay âäøi
3. Kêch thỉåïc läưng ngỉûc thay âäøi
4. Cå hä háúp co gin

YH

5. Phäøi co gin

6. Thãø têch khoang maìng phäøi thay âäøi

A. 1, 6, 2, 5, 3, 4
B. 4, 2, 3, 1, 6, 5
C. 6, 1, 3, 4, 5, 2
D. 4, 1, 3, 6, 2, 5
E. 4, 1, 3, 2, 5, 6

4.

Cáúu trục no sau âáy ca bäü mạy hä háúp khäng tham gia vo cå chãú chäúng bủi:
A. Läng mi
B. Tuún tiãút nháưy
C. Hãû thäúng läng rung
1


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh lyï

D. Tãú bo phãú nang loải II
E. Âải thỉûc bo phãú nang
5.

Tãú bo phãú nang loải II cọ chỉïc nàng:
A. Bi tiãút surfactant
B. Chäúng bủi
C. Thỉûc bo
D. Sỉåíi áúm khäng khê âi vo
E. Bo ha håi nỉåïc cho khäng khê âi vo

6.

Kêch thêch muscarinic receptor s gáy ra:

4

A. Gin cå Reissessen

-1

B. Gin phãú nang
C. Co cạc phãú qun nh
D. Xẻp phãú nang
E. Gin cạc phãú qun nh
Bãûnh nhán xẻp phäøi bë suy hä háúp laì do:
A. Maìng hä háúp daìy lãn
B. Tàng khong chãút sinh l

08


7.

D
P

C. Diãûn trao âäøi gim xúng
D. Trn dëch phãú nang

E. Gim phán bäú mảch mạu åí phãú nang
8.

Cháút surfactant:

YH

A. Lọt bãn trong âỉåìng dáùn khê v phãú nang
B. Khäng cọ åí ngỉåìi hụt thúc lạ
C. Cọ thnh pháưn protein l ch úu
D. Lm cạc phãú nang co lải täút hån
E. Cọ tạc dủng täút âäúi våïi sỉû trao âäøi khê åí phäøi

9.

Bãûnh mng trong:
A. L bãûnh khäng cọ cháút surfactant trong âỉåìng dáùn khê
B. Thỉåìng gàûp åí tr så sinh â non dỉåïi 42 tưn
C. Gáy suy hä háúp ráút nàûng åí tr â non do xẻp cạc phãú qun nh
D. Do tãú bo phãú nang loải I chỉa bi tiãút cháút surfactant
E. C 4 cáu trãn âãöu sai

2


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh lyï
10. Khoang mng phäøi:
A. L khong håí giỉỵa phäøi v thnh ngỉûc
B. Do lạ thnh v lạ tảng dênh vo nhau tảo nón
C. Chổùa mọỹt ờt khọng khờ trong thỗ hờt vaỡo
D. Ln cọ ạp sút nh hån ạp sút trong phãú nang
E. Cọ ạp sút ráút cao åí bãûnh nhán viãm thanh qun
11. Ạp sút ám khoang mng phäøi:
A. Êt ám nhỏỳt ồớ thỗ hờt vaỡo
B. Taỷo ra do tờnh õaỡn họửi cuớa lọửng ngổỷc
D. m nhỏỳt ồớ thỗ hờt vaỡo
E. Giụp cho tim trại lm viãûc dãù dng hån

-1

4

C. Máút âi åí bãûnh nhán viãm thanh quaín

12. Khi P khoang maỡng phọứi bũng 755 mm Hg thỗ qui ra aùp suáút ám laì:
B. - 10 mm Hg
C. - 5 mm Hg
D. - 15 mm Hg

08

A. - 755 mm Hg


D
P

E. - 55 mm Hg

13. Khi ạp sút ám khoang mng phäøi bũng - 12 mm Hg thỗ qui theo vỏỷt lyù s cọ ạp
sút lì:
A. 738 mm Hg

YH

B. 772 mm Hg
C. 752 mm Hg

D. 748 mm Hg

E. Caí 4 cáu trãn âãưu sai

14. Ạp sút ám ca khoang mng phäøi khi hêt vo v thåí ra theo thỉï tỉû l:
A. - 2,5 mm Hg; - 6 mm Hg
B. - 6 mm Hg; - 3,5 mm Hg
C. - 6,5 mm Hg; - 2,5 mm Hg
D. - 6,5 mm Hg; - 2 mm Hg
E. - 6 mm Hg; - 2,5 mm Hg
15. AÏp sút ám khoang mng phäøi khäng cọ tạc dủng no sau âáy:
A. Giụp mạu tråí vãư tim dãù dng
3



Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh lyï
B. Laìm phäøi co gin theo läưng ngỉûc
C. Lm thûn låüi cho sỉû trao âäøi khê åí phäøi
D. Lm tưn hon phäøi cọ ạp sút ráút tháúp
E. Lm thûn låüi cho hoảt âäüng ca tim trại
16. Vãút thỉång läưng ngỉûc håí s dỏựn õóỳn:
A. Phọứi giaợn ra ờt trong thỗ hờt vaỡo
B. Phäøi khäng co gin theo läưng ngỉûc
C. Ạp sút khoang mng phäøi ln ln dỉång
D. Phäøi co lải êt trong thỗ thồớ ra
17. Muỷc õờch cuớa quaù trỗnh thọng khờ l:
A. Âãø lm tàng sỉû trao âäøi khê åí phãú nang

-1

4

E. Ạp sút khoang mng phäøi s båït ám

B. Âãø duy trỗ sổỷ chónh lóỷch phỏn aùp cuớa O2 vaỡ CO2 giỉỵa phãú nang v mạu
D. Cáu B v C âụng

08

C. Âãø âäøi måïi khäng khê trong phãú nang
E. C 3 cáu A, B v C âãưu âụng
18. Âäüng tạc hêt vo cọ tạc dủng:

D
P


A. Lm tàng phán ạp O2 trong phãú nang
B. Lm gim phán ạp CO2 trong phãú nang
C. Tảo ra sỉû chãnh lãûch phán ạp ca O2 giỉỵa phãú nang v mạu
D. Cáu A v C âụng

YH

E. C 3 cáu A, B v C âãưu âụng

19. Khi hêt vo lm tàng:
A. Ạp sút trong äø bủng
B. Ạp sút trong phãú nang
C. Ạp sút trong tưn hon phäøi
D. Ạp sút trong läưng ngỉûc
E. Ạp sút trong khoang mng phäøi
20. Khi hêt vo:
A. Läưng ngỉûc tàng kêch thỉåïc do phäøi gin ra
B. Phäøi gin ra do läưng ngỉûc tàng kêch thỉåïc
C. Phäøi gin ra do ạp sút trong phãú nang giaím
4


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh lyï
D. Læûc ân häưi lm cho phäøi gin ra
E. Phäøi gin ra do ạp sút trong khoang mng phäøi tàng lãn
21. Khi cå honh co lải v hả xúng 4 cm, nọ â lm tàng thãø têch läưng ngỉûc lãn
khong:
A. 250 ml
B. 500 ml

C. 1.000 ml
D. 1.500 ml
22. Liãût cå hoaình dáùn âãún gim thäng khê l do:

-1

A. Khong chãút sinh l tàng lãn

4

E. 2.000 ml

B. Ạp sút khoang mng phäøi tråí nãn dỉång

C. Chiãưu trỉåïc sau khäng tàng lãn khi hêt vo
D. Chiãưu thàóng âỉïng gim khi hêt vo

08

E. Ạp sút trong äø buûng tàng lãn ráút cao

23. Khi hä háúp bỗnh thổồỡng, tyớ lóỷ % thọng khờ do cồ hoaỡnh âm nhiãûm l:
B. 30%
C. 50%
D. 70%
E. 90%

D
P


A. 10%

YH

24. Cå chãú gáy ra dáúu hiãûu co kẹo åí bãûnh nhán viãm thanh qun l:
A. Bãûnh nhán hêt vo cäú gàõng lm P khoang mng phäøi tàng lãn quạ cao
B. Bãûnh nhán thåí ra cäú gàõng lm P khoang mng phäøi tàng lãn quạ cao
C. Bãûnh nhán thåí ra cäú gàõng lm P khoang mng phäøi gim quạ tháúp
D. Bãûnh nhán hêt vo cäú gàõng lm P khoang mng phäøi gim quạ tháúp
E. Bãûnh nhán hêt vaìo cäú gàõng laìm P trong äø bủng tàng lãn quạ cao
25. Ạp sút trong phãú nang:
A. Luän cao hån aïp suáút khê quyãøn
B. Luän tháúp hån aïp suáút khê quyãøn
C. Khäng thay âäøi trong suäút quaù trỗnh thồớ
D. Rỏỳt cao ồớ bóỷnh nhỏn vióm thanh quaớn
E. Coù giaù trở ỏm ồớ thỗ hờt vaỡo
5


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh lyï
26. Khi thåí ra lm tàng:
A. Thãø têch khoang mng phäøi
B. Trao âäøi khê åí phäøi
C. Ạp sút trong phãú nang
D. Lỉåüng mạu tråí vãư tim
E. Thãø têch khong chãút
27. Mäüt ngỉåìi cọ khong chãút gii pháùu 150 ml, thåí qua mäüt cại äúng cọ thãø têch
50 ml våïi táưn säú thåí l 15 láưn/phụt, thãø têch mäùi láưn thåí l 800 ml. Læåüng khäng
khê thæûc sæû tham gia trao âäøi trong 1 phụt l:


4

A. 5 lêt
B. 7 lêt

-1

C. 9 lêt
D. 10 lêt
28. Thäng khê phãú nang laì:

08

E. 12 lêt

A. Thãø têch khäng khê hêt vo hồûc thåí ra trong 1 phụt
B. Thãø têch khäng khê hêt vo trong 1 phụt

D
P

C. Thãø têch khäng khê thåí ra trong 1 phụt

D. Thãø têch khäng khê thæûc sæû tham gia trao âäøi trong 1 phụt
E. Thãø têch khäng khê thỉûc sỉû tham gia trao âäøi trong 1 láưn thåí
29. Bãûnh nhán hen phãú qun coù tỗnh traỷng naỡo sau õỏy:

YH

A. Khoù thồớ thỗ hờt vo lm ạp sút khoang mng phäøi gim ráút tháúp

B. Khoù thồớ thỗ hờt vaỡo laỡm aùp suỏỳt khoang maỡng phọứi tng rỏỳt cao
C. Khoù thồớ thỗ thồớ ra laỡm ạp sút khoang mng phäøi gim ráút tháúp
D. Khọ thåí thỗ thồớ ra laỡm aùp suỏỳt khoang maỡng phọứi tng cao
E. Ạp sút tưn hon phäøi gim ráút tháúp

30. O2 tỉì phãú nang vo mạu theo phỉång thỉïc:
A. Váûn chuøn têch cỉûc
B. Lc
C. Khúch tạn âån thưn
D. Khúch tạn cọ cháút ti
E. Váûn chuøn têch cỉûc thỉï cáúp
31. Kh nàng váûn chuøn O2 ca mạu phủ thüc vo:
6


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh lyï
A. pH mạu
B. Lỉåüng Hb mạu
C. Lỉåüng CO2 mạu
D. Nhiãût âäü mạu
E. Âäü ha tan ca O2 trong huút tỉång
32. úu täú quút âënh cho sỉû trao âäøi khê åí phäøi l:
A. Âäü låïn ca diãûn trao âäøi
B. Âäü dy ca mng hä háúp
C. Sỉû phong phụ ca mao mảch quanh phãú nang

4

D. Ạp sút ám khoang mng phäøi


-1

E. Sỉû chãnh lãûch phán ạp cạc khê giỉỵa phãú nang v mạu
33. O2 âỉåüc váûn chuøn trong mạu ch úu dỉåïi dảng:
A. Ha tan trong huút tỉång
B. Ha tan trong häưng cáưu
D. Kãút håüp trong häưng cáưu

08

C. Kãút håüp trong huút tỉång

E. Kãút håüp våïi globin ca Hb

D
P

34. % bo ha O2 ca Hb tàng lãn khi:
A. Phán ạp O2 âäüng mảch tàng

B. Phán ạp CO2 âäüng mảch tàng
C. Hm lỉåüng Hb mạu tàng

YH

D. Nhiãût âäü tàng

E. pH âäüng mảch gim

35. HbO2 åí trong mạu l dảng:

A. Trỉûc tiãúp trao âäøi våïi täø chỉïc
B. Tảo phán ạp ca O2 åí trong mạu
C. Ráút dãù phán ly khi phán aïp O2 tàng lãn
D. Váûn chuøn O2 ch úu ca mạu
E. Chiãúm 19,8 ml trong 100 ml mạu âäüng mảch
36. Phán ạp v hm lỉåüng O2 trong mạu âäüng mảch láưn lỉåüt l:
A. 100 mm Hg; 19,8 ml/100 ml maïu
B. 46 mm Hg; 52 ml/100 ml maïu
7


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh lyï
C. 40 mm Hg; 15 ml/100 ml maïu
D. 95 mm Hg; 19,8 ml/100 ml maïu
E. 95 mm Hg; 19,5 ml/100 ml maïu
37. Phán têch âäư thë Barcroft, ta tháúy:
A. Khi phán ạp O2 tàng, % HbO2 gim
B. Täúc âäü kãút håüp giỉỵa Hb v O2 tàng t lãû thûn theo phán ạp O2
C. Khi phán ạp O2 tàng tỉì 80 lãn 100 mm Hg, täúc âäü kãút håüp tàng lãn ráút nhanh
D. Khi phán ạp O2 gim tỉì 40 xúng 20 mm Hg, täúc âäü phán ly tàng lãn ráút
nhanh âãø cung cáúp O2 cho täø chỉïc

-1

38. Pháưn låïn CO2 âỉåüc váûn chuøn trong mạu dỉåïi dảng:
A. Kãút håüp våïi Hb
B. HCO3-

08


C. Kãút håüp våïi Cl
D. Ha tan trong häưng cáưu

4

E. Khi phán ạp O2 gim tỉì 100 xúng 80 mm Hg, phi cho thåí thãm O2

E. Ha tan trong huút tỉång

39. Phán ạp v hm lỉåüng CO2 trong mạu ténh mảch láưn lỉåüt l:

D
P

A. 95 mm Hg; 48 ml/100 ml mạu
B. 40 mm Hg; 52 ml/100 ml maïu
C. 40 mm Hg; 48 ml/100 ml maïu
D. 46 mm Hg; 52 ml/100 ml maïu

YH

E. 100 mm Hg, 52 ml/100 ml maïu

40. Trung tám hä háúp nàịm åí:
A. V no

B. Cáưu no

C. Pháưn trỉåïc hnh no
D. Pháưn sau hnh no

E. Hnh - cáưu no
41. Họ hỏỳp tổỷ õọỹng duy trỗ õổồỹc laỡ do:
A. Trung tám hêt vo
B. Trung tám thåí ra
C. Trung tám âiãưu chènh
D. Receptor åí thnh phãú nang
8


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh lyï
E. Xung âäüng tháưn kinh âi âãún cạc cå hä háúp
42. Trung tám hä háúp:
A. Phạt ra nhỉỵng lưng xung âäüng tháưn kinh õi xuọỳng cồ thồớ ra khi họ hỏỳp bỗnh
thổồỡng
B. Khäng bë nh hỉåíng båíi cạc kêch thêch tỉì cm giạc âau
C. Nàịm åí cáưu no
D. Phạt ra nhỉỵng lưng xung âäüng tháưn kinh âi xúng cå hêt vo khi họ hỏỳp bỗnh
thổồỡng
43. Nhởp họ hỏỳp bỗnh thổồỡng õổồỹc phaùt âäüng båíi:
A. Dáy X

-1

B. V no
C. Trung tám hêt vo

08

D. Trung tám thåí ra
E. Trung tám âiãưu chènh


4

E. Khäng bë nh hỉåíng båíi cạc xung âäüng tỉì v no

44. Hä háúp theo kiãøu låìi nguưn ca Ondine xy ra khi:
A. V no bë täøn thỉång

D
P

B. Cáưu no bë täøn thỉång
C. Hnh no bë täøn thỉång

D. V no v hnh no âãưu bë täøn thỉång
E. V no v cáưu no âãưu bë täøn thỉång

YH

45. Càõt ngang no ngay trãn cáưu no seợ gỏy ra tỗnh traỷng:
A. Họ hỏỳp theo kióứu lồỡi nguưn ca Ondine
B. Chè cn hä háúp ch âäüng
C. Chè cn hä háúp tỉû âäüng
D. Hä háúp tỉû âäüng mảnh hån hä háúp ch âäüng
E. Hä háúp ch âäüng mảnh hån hä háúp tæû âäüng
46. Trung tám hä háúp khäng liãn hãû våïi cáúu trục no sau âáy:
A. V no
B. Receptor nháûn cm họa hc
C. Vng dỉåïi âäưi
D. Nhán dáy X åí hnh no

E. Tiãøu no
9


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh lyï
47. Khi họ hỏỳp bỗnh thổồỡng, trung tỏm thồớ ra:
A. Phaùt ra nhỉỵng lưng xung âäüng lm gin cå hêt vo
B. Phạt ra nhỉỵng lưng xung âäüng lm co cå thåí ra
C. Phạt ra nhỉỵng lưng xung âäüng ỉïc chãú trung tám hêt vo
D. Phạt ra nhỉỵng lưng xung âäüng lm co cå thnh bủng
E. Khäng lm viãûc
48. Receptor họa hc åí hnh no chëu tạc âäüng båíi:
A. CO2 giạn tiãúp qua H+
B. CO2 trỉûc tiãúp

4

C. O2 giạn tiãúp qua H+

-1

D. O2 trỉûc tiãúp
E. H+ giạn tiãúp qua CO2

49. Receptor họa hc åí ngoải biãn chëu tạc âäüng båíi:
B. CO2 giạn tiãúp qua O2
C. O2 giạn tiãúp qua H+
D. O2 trỉûc tiãúp

08


A. CO2 giạn tiãúp qua H+

D
P

E. H+ giạn tiãúp

50. Receptor họa hc åí hnh no v ngoải biãn âãưu chëu tạc âäüng båíi:
A. pH mạu tàng
B. Nhiãùm kiãưm

YH

C. Lãn âäü cao

D. CO2 mạu tàng

E. O2 mạu âäüng mảch tháúp dỉåïi 60 mm Hg

51. Vai tr âiãưu ha hä háúp ca O2 ráút quan trng trong trỉåìng håüp:
A. Suy hä háúp mn
B. Viãm thanh qun
C. Nhiãùm acid
D. Nhiãùm kiãưm
E. O2 mạu dỉåïi 80 mm Hg
52. Vai tr âiãưu ha hä háúp ca H+ thäng qua receptor họa hc åí hnh no khäng
quan troỹng vỗ:
A. Receptor hoùa hoỹc ồớ haỡnh naợo khọng õaùp æïng våïi H+
10



Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh lyï
B. H+ khọ âi qua hng ro mạu no
C. H+ khäng nh hỉåíng âãún trung tám hä háúp
D. H+ kêch thêch ráút úu vo vng dỉåïi âäưi
E. C 4 cáu trãn âãưu sai
53. Cå chãú kêch thêch cạc receptor họa hc åí ngoải vi v åí hnh no ca CO2 l:
A. Giạn tiãúp åí ngoải vi, trỉûc tiãúp åí hnh no
B. Trỉûc tiãúp åí ngoải vi, giạn tiãúp åí hnh no
C. Giạn tiãúp åí c 2 nåi
D. Trỉûc tiãúp åí c 2 nåi

4

E. Khäng tạc dủng åí c 2 nåi

-1

54. úu täú no sau âáy s kêch thêch trung tám hä háúp lm tàng thäng khê khi thán
nhiãût tàng lãn:
A. V no
C. Dáy tháưn kinh säú V
D. Vng dỉåïi âäưi

08

B. Nhán dáy X åí hnh no

E. Receptor họa hc ngoải vi


D
P

55. Cå chãú âiãưu ha hä háúp ca O2:

A. Trỉûc tiãúp lãn receptor họa hc åí hnh no
B. Giạn tiãúp lãn receptor họa hc åí hnh no qua H+
C. Giạn tiãúp lãn receptor họa hc åí hnh no qua CO2

YH

D. Trỉûc tiãúp lãn receptor họa hc åí ngoải vi
E. Quan trng åí ngổồỡi bỗnh thổồỡng

56. Cỏỳu taỷo cuớa õổồỡng dỏựn khờ coù âàûc âiãøm sau:
A. Thiãút diãûn cng vo trong cng gim
B. Cọ hãû thäúng läng rung âãø giỉỵ bủi
C. Khê qun cọ cå Reissessen co gin âỉåüc âãø âiãưu chènh lỉåüng khäng khê âi qua
D. Täøng thiãút diãûn caìng vaìo trong cng tàng lãn
E. Cáu B v C sai
57. Tạc dủng ca tháưn kinh tỉû âäüng lãn cå trån Reissessen:
A. Tháưn kinh giao cm tạc âäüng lãn β 2 adrenergic receptor gáy co
B. Tháưn kinh phọ giao cm tạc âäüng lãn muscarinic receptor gáy gin
C. Tháưn kinh phọ giao cm tạc âäüng lãn β 2 adrenergic receptor gáy gin
11


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh lyï
D. Tháön kinh giao cm tạc âäüng lãn β 2 adrenergic receptor gáy gin

E. Tháưn kinh giao cm tạc âäüng lãn muscarinic receptor gỏy co
58. Bóỷnh nhỏn lióỷt cồ hoaỡnh coù tỗnh trảng no sau âáy:
A. Khi hêt vo chiãưu ngang ca läưng ngỉûc gim xúng
B. Khi thåí ra chiãưu trỉåïc sau ca läưng ngỉûc tàng lãn
C. Khi hêt vo chiãưu thàóng âỉïng ca läưng ngỉûc gim xúng
D. Khi thåí ra chiãưu ngang ca läưng ngỉûc tàng lãn
E. C cáu C v D âãưu âụng
A. Thåí sáu lm gim thãø têch khong chãút

-1

B. Thåí näng lm tàng thãø têch khong chãút

4

59. Thåí sỏu coù lồỹi hồn thồớ nọng vỗ:

C. Thồớ sỏu laỡm tàng lỉåüng khê thỉûc sỉû trao âäøi
D. Thåí näng lm tàng thäng khê phãú nang
E. C 2 cáu A v C âãưu âụng
A. Chỉïc nàng hä háúp
B. Chỉïc nàng âiãưu nhiãût

08

60. Bäü mạy hä háúp cọ táút c cạc chỉïc nàng sau âáy, ngoải trỉì:

D
P


C. Chỉïc nàng thàng bàịng acid-base
D. Chỉïc nàng âiãưu ha âỉåìng huút
E. Chỉïc nàng näüi tiãút

61. Nọi vãư läưng ngỉûc, cáu no sau âáy sai:

YH

A. Cọ thãø têch ráút äøn âënh

B. Cáúu tảo nhỉ mäüt khoang kên
C. Cå honh l mäüt bäü pháûn cáúu tảo ráút quan trng ca läưng ngỉûc
D. Âọng vai tr quan trng trong âäüng tạc thäng khê
E. Khi kêch thỉåïc läưng ngỉûc thay âäøi, phäøi s co gin theo

62. Bäü pháûn no sau âáy khäng thüc âỉåìng dáùn khê:
A. Mi
B. Hng
C. Khê quaín
D. Phãú quaín
E. ÄÚng phãú nang
12


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh lyï
63. Noïi vãư âàûc âiãøm cáúu tảo ca phäøi, cáu no sau âáy sai:
A. L mäüt täø chỉïc ráút ân häưi
B. Täøng diãûn têch trao âäøi khong 70 m2
C. Mảng mảch mạu ni dỉåỵng phãú nang ráút phong phụ
D. Mng hä háúp cọ cáúu tảo ráút mng

E. Trong lng phãú nang âỉåüc lọt båíi cháút surfactant
64. Âäüng tạc thåí ra cọ tạc dủng:
A. Lm tàng phán ạp CO2 trong phãú nang
B. Lm gim phán ạp O2 trong phãú nang
D. Cáu A v C âụng
E. C 3 cáu A, B v C âãưu sai
65. Khi thåí ra lm gim:
B. Ạp sút trong phãú nang

08

A. Ạp sút trong äø bủng

-1

4

C. Tảo ra sỉû chãnh lãûch phán ạp ca O2 giỉỵa phãú nang v mạu

C. Ạp sút trong tưn hon phäøi

D. Ạp sút trong khoang mng phäøi
66. Khi thåí ra:

D
P

E. C 4 cáu trãn âãưu sai

A. Läưng ngỉûc gim kêch thỉåïc do phäøi co lải

B. Phäøi co lải ra do läưng ngỉûc tàng kêch thỉåïc

YH

C. Phäøi co lải do ạp sút trong phãú nang tàng
D. Lỉûc ân häưi lm cho phäøi co lải
E. Phäøi co lải do ạp sút trong khoang mng phäøi gim xúng

67. Nọi vãư cạc dảng váûn chuøn ca O2 åí trong mạu, cáu no sai:
A. Dảng ha tan chiãúm khong 0, 3 ml/100 ml mạu ténh mảch
B. Dảng ha tan l dảng tảo ra phán ạp ca O2 åí trong mạu
C. Dảng kãút håüp chiãúm 19,5 ml/100 ml mạu âäüng mảch
D. Dảng kãút håüp l dảng ch úu
E. Dảng ha tan cọ c trong huút tỉång v trong häưng cáưu
68. Nọi vãư cạc dảng váûn chuøn ca CO2 åí trong mạu, cáu no sai:
A. Dảng ha tan chiãúm khong 3 ml/100 ml mạu ténh mảch
13


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh lyï
B. Daûng ha tan l dảng tảo ra phán ạp ca CO2 åí trong mạu
C. Dảng kãút håüp våïi Hb chiãúm 10,4 ml/100 ml mạu ténh mảch
D. Dảng HCO3- l dảng ch úu
E. Dảng ha tan chè cọ åí trong huút tỉång
69. Sỉû phán ly ca HbO2 tàng lãn khi:
A. pH tàng
B. Nhiãût âäü tàng
C. Sæû phán ly HbCO2 tàng
D. Cháút 2, 3 diphosphoglycerat gim


4

E. Phán ạp CO2 gim

-1

70. Kãø cạc chỉïc nàng ca bäü mạy hä háúp ?

71. Nãu 2 thnh phỏửn quan troỹng cỏỳu taỷo nón lọửng ngổỷc ?
72. Vỗ sao khi gy xỉång sỉåìn cọ thãø gáy khọ thåí ?
73. Kãø cạc chỉïc nàng ca âỉåìng dáùn khê ?

08

74. Nãu chỉïc nàng ca hãû thäúng läng rung niãm mảc âỉåìng dáùn khê ?
75. Nãu tạc dủng ca tháưn kinh tæû âäüng lãn cå trån Reissessen ?
76. Nãu 3 âàûc âiãøm cáúu tảo ca phäøi ph håüp våïi chỉïc nàng trao âäøi khê ?

D
P

77. Thãú naìo laì bãûnh maìng trong ?

78. Nãu 2 cå chãú tảo nãn ạp sút ám trong khoang mng phäøi ?
79. Nãu mủc âêch ca quạ trỗnh thọng khờ ?
80. Haợy chổùng minh cồ hoaỡnh laỡ mäüt cå hä háúp ráút quan trng?

YH

81. Hy nọi vãư khong chãút gii pháùu v khong chãút sinh l ?

82. Vỗ sao khoaớng chóỳt caỡng lồùn thỗ caỡng bỏỳt lồỹi cho sỉû trao âäøi khê ?
83. Hy tênh thäng khê phãú nang ca mäüt ngỉåìi cọ thãø têch khong chãút 160 ml, thåí
20 láưn/phụt, mäùi láưn thåí 700 ml ?
84. Vỗ sao noùi O2 hoỡa tan laỡ daỷng vỏỷn chuyóứn O2 cọ vai tr quan trng ?
85. Hy kãø cạc dảng CO2 âỉåüc váûn chuøn åí trong mạu ?
86. Hy nọi vãư hiãûu ỉïng Bohr ?
87. Hy nọi vãư hiãûu ỉïng Haldane ?
88. Thãú no l âiãưu ha hä háúp ?
89. Nãu cáúu tảo ca trung tám hä háúp ?
90. Hy nọi vãư receptor họa hc åí ngoải vi ?
91. Nãu nghéa ca näưng âäü O2 mạu trong âiãưu ha hä háúp åí nhỉỵng bãûnh nhán suy
14


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh lyï
hä háúp mn tênh ?
92. Nãu cå chãú âiãưu ha hä háúp ca CO2 thäng qua H+ ?
93. Nãu cå chãú âiãưu ha hä háúp ca dáy X ?
94. Nãu cå chãú õióửu hoỡa họ hỏỳp cuớa vuỡng dổồùi õọửi ?
95. Trỗnh by vai tr âiãưu ha hä háúp ca v no ?
96. HbO2 l dảng váûn chuøn ch úu ca O2 v tảo ra phán ạp ca O2 åí trong mạu.
Â/S
97. Khi phán ạp O2 tàng lãn, % bo ha O2 ca Hb tàng lãn. Â/S
98. Khi phán ạp ca CO2 tàng lãn, täúc âäü phán ly cuía HbO2 tàng lãn. Â/S

4

99. Tãú bo v no dãù bë täøn thỉång khi thiãúu O2 l do hiãûu sút sỉí dủng O2 ca tóỳ baỡo
voớ naợo bỗnh thổồỡng khaù cao. /S


-1

100. Khi phỏn aïp O2 tàng lãn, täúc âäü phán ly cuía HbCO2 giaớm xuọỳng. /S
101. Trong õióửu kióỷn bỗnh thổồỡng, mọựi phuùt, thãø têch CO2 nhaí ra åí phäøi låïn hån thãø
têch O2 trao cho täø chæïc. Â/S

08

102. Trung tám hä háúp gäưm cọ 3 trung tám nàịm åí 2 bãn hnh cáưu no. Â/S
103. Trung tám hêt vo l trung tám quan troỹng nhỏỳt cuớa trung tỏm họ hỏỳp vỗ coù tênh tỉû
âäüng. Â/S

D
P

104. Trong 3 úu täú tham gia âiãưu ha hä háúp bàịng cå chãú thãø dëch, úu täú H+ êt quan
troüng nháút. Â/S
105. Khi phán aïp O2 trong maùu õọỹng maỷch giaớm dổồùi mổùc bỗnh thổồỡng, noù seợ kêch
thêch trung tám hä háúp laìm tàng thäng khê. Â/S

YH

106. Cho bãûnh nhán suy hä háúp mn tênh thåí O2 liãưu cao ngay tỉì âáưu cọ thãø gáy ngỉng
thåí. Â/S
107. Khi trung tám hêt vo hỉng pháún s ỉïc chãú trung tỏm nuọỳt ồớ haỡnh naợo, nón khi hờt
vaỡo thỗ khäng nút. Â/S
108. Vng dỉåïi âäưi cọ chỉïc nàng âiãưu nhiãût qua cå chãú kêch thêch trung tám hä háúp
laìm tàng thäng khê khi säút cao. D/S
109. Thåí tỉû âäüng l kiãøu thåí ch úu ca con ngỉåìi. Â/S
110. V no cọ thãø âiãưu khiãøn âỉåüc trung tám hä háúp nãn ta cọ thãø thåí tỉû âäüng. Â/S

111. Âỉåìng dáùn khê cn cọ chỉïc nàng bo vãû phäøi. Â/S
112. Läng rung âỉåìng dáùn khê cọ chỉïc nàng âáøy bủi v vi khøn tỉì trong phãú nang ra
ngoi. Â/S
113. Sỉû trao âäøi khê åí phäøi chè xaíy ra åí phãú nang. Â/S
114. Cháút surfactant gim åí nhỉỵng bãûnh nhán bë tàõc mảch mạu phäøi. Â/S
15


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh lyï
115. Hai lạ ca mng phäøi cọ thãø trỉåüt lãn nhau trong quaù trỗnh họ hỏỳp. /S
116. Khi bóỷnh nhỏn hờt vaỡo gừng sổùc thỗ aùp suỏỳt trong khoang maỡng phọứi tng cao.
Â/S
117. Ạp sút ám ca khoang mng phäøi ráút thûn låüi cho hoảt âäüng ca tim phi. Â/S
118. ÅÍ bãûnh nhán viãm thanh qun, khi hêt vo, ạp sút khoang maỡng phọứi seợ trồớ nón
ỏm hồn bỗnh thổồỡng. /S
119. ọỹng taùc hờt vaỡo bỗnh thổồỡng laỡ mọỹt õọỹng taùc chuớ âäüng. Â/S

YH

D
P

08

-1

4

120. Khong chãút sinh l l thãø têch khäng khờ chổùa ồớ trong õổồỡng dỏựn khờ, bỗnh
thổồỡng khoaớng 150 ml. Â/S


16


Sưu tầm YHDP 08-14.TN sinh Lý

ÂAÏP AÏN TRÀÕC NGHIÃÛM SINH LYÏ HOÜC - BLOCK 1
C

19. A

37. D

55. D

2.

D

20. B

38. B

56. E

3.

D

21. C


39. D

57. D

4.

D

22. D

40. E

58. C

5.

A

23. D

41. A

59. C

6.

C

24. D


42. D

60. D

7.

C

25. E

43. C

61. A

8.

E

26. C

44. C

62. E

9.

E

27. C


45. C

63. C

10. D

28. D

46. E

64. E

11. D

29. D

47. E

65. E

12. C

30. C

48. A

66. D

13. D


31. B

49. D

67. A

14. E

32. E

50. D

68. E

15. E

33. D

51. A

69. A

16. B

34. A

52. B

17. E


35. D

53. B

36. D

54. D

Th
i

o
N

18. E

ng

1.

70. Bäü mạy hä háúp cọ nhiãưu chỉïc nàng: chỉïc nàng hä háúp, chỉïc nàng âiãưu nhiãût,
chỉïc nàng thàng bàịng kiãưm toan, chỉïc nàng näüi tiãút v mäüt säú chỉïc nàng khạc...
71. Hai thnh pháưn quan trng cáúu tảo nãn läưng ngỉûc l xỉång sỉåìn v cạc cå hä
háúp.
72.

Khi gy xỉång sỉåìn, sỉû thay âäøi kêch thỉåïc ca läưng ngỉûc s hản chãú lm gim
sỉû co gin ca phäøi gáy ra khọ thåí.


73. Âỉåìng dáùn khê cọ cạc chỉïc nàng sau: dáùn khäng khê âi vo v âi ra, âiãưu ha
lỉåüng khäng khê âi vo phäøi, lm tàng kh nàng trao âäøi khê åí phãú nang v bo
vãû phäøi.
74. Tãú bo niãm mảc ca khê phãú qun cọ hãû thäúng läng rung, chụng lay âäüng theo
chiãưu tỉì trong ra ngoi, cọ tạc dủng âáøy bủi v cháút dëch ỉï âng trong âỉåìng hä
háúp ra ngoi.
75. Tạc dủng ca tháưn kinh tỉû âäüng lãn cå trån reissessen: tháưn kinh giao cm kêch
1


Sưu tầm YHDP 08-14.TN sinh Lý
thêch thuû thãø β 2 lm gin cå, tháưn kinh phọ giao cm kêch thêch thủ thãø
muscarinic lm co cå.
76. Phäøi cọ 3 âàûc âiãøm cáúu tảo ph håüp våïi chỉïc nàng trao âäøi khê: diãûn trao âäøi låïn,
mảch mạu phán bäú phong phụ, mng hä háúp ráút mng.
77. ÅÍ tr så sinh â non, phäøi khäng cọ cháút surfactant, cạc phãú nang s bë xẻp, våỵ
hồûc trn dëch gáy ra suy hä háúp nàûng dáùn âãún tỉí vong, gi l bãûnh mng trong.
78. Hai cå chãú tảo ra ạp sút ám khoang mng phäøi l: do tênh cháút ân häưi ca nhu
mä phäøiv do sỉû thay âäøi kêch thỉåïc ca läưng ngỉûc khi thåí.
79. Thäng khê cọ mủc âêch âäøi måïi khäng khê bãn trong phóỳ nang nhũm duy trỗ sổỷ
chónh lóỷch phỏn aùp ca O2 v CO2 giỉỵa phãú nang v mạu âãø sỉû trao âäøi khê åí
phäøi âỉåüc xy ra liãn tủc.

ng

80. Cå honh cọ diãûn têch khạ räüng, khong 250 cm2, vỗ vỏỷy chố cỏửn haỷ xuọỳng 1 cm
laỡ õaợ laỡm tàng thãø têch läưng ngỉûc lãn khong 250 ml. Khi cå honh co hãút mỉïc,
nọ cọ thãø hả xúng 7 - 8 cm lm tàng thãø têch läưng ngỉûc täúi âa âãún 2 lêt. Do váûy,
cå hoaình laì 1 cå hä háúp ráút quan trng.


Th
i

81. Khong chãút gii pháùu l thóứ tờch khọng khờ chổùa trong õổồỡng dỏựn khờ, bỗnh
thổồỡng khong 150 ml. Khong chãút sinh l bàịng khong chãút gii pháùu cäüng våïi
thãø têch khäng khê chỉïa åí cạc phãú nang báút thỉåìng máút kh nàng trao âäøi khê nhỉ:
bë xå họa, thun tàõc mao mảch quanh phãú nang...

o

82. Khi ta hêt mäüt lỉåüng khäng khê vo phäøi, khäng phi ton bäü thãø têch khê ny âãưu
tham gia trao âäøi våïi mạu m phi trỉì âi thãø têch khong chóỳt. Vỗ vỏỷy, khoaớng
chóỳt caỡng lồùn thỗ thóứ tờch khọng khê thỉûc sỉû tham gia trao âäøi cng gim, cng báút
låüi cho trao âäøi khê.

N

83. Læåüng khê thæûc sæû tham gia trao âäøi trong mäüt láưn thåí l:
700 ml - 160 ml = 540 ml
Thäng khê phãú nang laì: 540 ml x 20 = 10.800 ml
84. O2 hoìa tan laì daỷng vỏỷn chuyóứn O2 quan troỹng vỗ 2 lyù do:
- Tảo nãn phán ạp O2 åí trong mạu tỉïc l tảo ra âäüng lỉûc cho sỉû trao âäøi O2
- Âáy l dảng s trỉûc tiãúp trao âäøi våïi täø chỉïc.
85. CO2 âỉåüc váûn chuøn trong mạu dỉåïi 3 dảng: dảng ha tan (3 ml/100 ml mạu
ténh mảch), dảng kãút håüp våïi Hb (20%) v dảng HCO3- (75%).
86. Khi phán ạp CO2 tàng s lm tàng phán ly HbO2, âọ l hiãûu ỉïng Bohr ?
87. Khi phán ạp O2 tàng s lm tàng phán ly HbCO2. Ngỉåüc lải, khi phán ạp O2 gim
s lm tàng kãút håüp Hb våïi CO2, âọ l hiãûu ỉïng Haldane ?
88. Âiãưu ha hä háúp l âiãưu chènh hoảt âäüng ca trung tám hä háúp âãø hä háúp hoảt
âäüng ph håüp våïi tỉìng hon cnh.

2


Sưu tầm YHDP 08-14.TN sinh Lý
89. Trung tám hä háúp cọ 2 nhọm nàịm åí 2 bãn hnh cáưu no, mäùi nhọm gäưm cọ 3
trung tám âiãưu khiãøn hä háúp ca nỉía läưng ngỉûc cng bãn: trung tám hêt vo nàịm
åí pháưn lỉng ca hnh no, trung tám thåí ra nàịm åí pháưn bủng ca hnh no, trung
tám âiãưu chènh nàịm åí cáưu no. Giỉỵa 2 nhọm cọ sỉû liãn hãû ngang våïi nhau âãø 2
nỉía läưng ngỉûc cọ cng mäüt nhëp thåí.
90. Receptor họa hc åí ngoải vi nàịm åí thãø cnh gáưn chäù chia nhạnh ca âäüng mảch
cnh v åí thãø ch tải quai âäüng mảch ch. Tỉì âáy, cọ cạc nhạnh hỉåïng tám theo
dáy IX (thãø cnh) v dáy X (thãø ch) âi lãn hnh no. Khi näưng âäü O2 mạu gim,
näưng âäü H+ hồûc CO2 mạu tàng s kêch thêch vo cạc receptor ny v tỉì âáy s cọ
lưng xung âäüng tháưn kinh theo nhạnh hỉåïng tám âi lãn hnh no kêch thêch
trung tám hä háúp lm tàng thäng khê.

Th
i

ng

91. Cå chãú âiãưu ha hä háúp ca O2 cọ nghéa quan trng åí nhỉỵng bãûnh nhán suy hä
háúp mn tênh. ÅÍ nhỉỵng bãûnh nhán ny, vai tr kêch thêch hä háúp ca CO2 v H+
â bë máút do cạc receptor họa hc bë liãût khäng âạp ỉïng våïi CO2 v H+ nỉỵa. Khi
âọ, vai tr õióửu hoỡa họ hỏỳp cuớa O2 rỏỳt quan troỹng. Vỗ váûy, âäúi våïi nhỉỵng bãûnh
nhán ny, khi cho thåí O2 ta nãn cho liãưu tháúp lục bàõt âáưu v tàng lãn dáưn dáưn.
Nãúu cho thåí liãưu cao ngay tỉì âáưu s lm O2 trong mạu âäüt ngäüt tàng lãn, máút tạc
dủng kêch thêch hä háúp ca O2 lm bãûnh nhán cọ thãø bë ngỉng thåí.

N


o

92. CO2 kêch thêch giạn tiãúp lãn trung tám hä háúp thäng qua H+ theo cå chãú nhỉ sau:
CO2 dãù dng âi qua hng ro mạu no vo trong dëch k ca no. ÅÍ âọ, CO2 kãút
håüp våïi nỉåïc tảo thnh H2CO3, H2CO3 s phán ly v H+ s kêch thêch lãn cạc
receptor họa hc nàịm åí hnh no. Tỉì âáy, cọ lưng xung âäüng tháưn kinh âi âãún
kêch thêch trung tám hêt vaìo laìm tàng thọng khờ. Vỗ CO2 õi qua haỡng raỡo maùu naợo
dóự dng nãn cå chãú giạn tiãúp ny âọng vai tr ráút quan trng.
93. Dáy tháưn kinh X cọ tạc dủng âiãưu ha hä háúp trong trỉåìng håüp hä háúp gàõng sỉïc
âãø bo vãû phãú nang khi càng ra quạ mỉïc. Cå chãú nhỉ sau: trong thnh phãú nang
cọ cạc âáưu mụt nháûn cm ca dáy X. Khi hêt vo hãút sỉïc, thnh phãú nang càng ra
s kêch thêch vo cạc âáưu mụt ny, tỉì âáy cọ lưng xung âäüng tháưn kinh hỉåïng
tám theo dáy X âi lãn hnh no v âãún ỉïc chãú trung tám hêt vo âãø hä háúp chuyóứn
sang thỗ thồớ ra.
94. Khi thỏn nhióỷt tng lón, seợ kêch thêch vo vng dỉåïi âäưi, tỉì âáy s phạt sinh
luäöng xung âäüng tháön kinh âi âãún kêch thêch trung tám hêt vo lm tàng thäng
khê, mủc âêch âãø thi nhiãût.
95. V no cọ thãø âiãưu khiãøn âỉåüc trung tám họ hỏỳp. Vỗ vỏỷy, ta coù thóứ họ hỏỳp chuớ
õọỹng, âiãưu ny cọ nghéa quan trong trong luûn táûp. Khi v no bë ỉïc chãú (ng,
gáy mã...), hoảt âäüng hä háúp gim xúng. Xục cm cng lm thay âäøi hä háúp.
Quạ såü hi cọ thãø gáy ngỉìng thåí.
96. S

97. Â

98. Â
3

99. Â



Sưu tầm YHDP 08-14.TN sinh Lý
106. Â

112. S

118. Â

101. S

107. S

113. S

119. S

102. S

108. Â

114. Â

120. S

103. Â

109. Â

115. Â


104. S

110. S

116. S

105. S

111. Â

117. Â

N

o

Th
i

ng

100. S

4



×