Tải bản đầy đủ (.ppt) (257 trang)

Quản trị tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.58 KB, 257 trang )

1
QUẢN TRỊ TÀI
QUẢN TRỊ TÀI
CHÍNH
CHÍNH
Đại học Cần Thơ
2
Nội
Nội


dung
dung


chuyên
chuyên


đề
đề


§1. QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ & QUYẾT ĐỊNH TÀI TRỢ
§2. LƯỢNG GIÁ CHỨNG KHOÁN(Tự ôn)
§3. QUẢN TRỊ RỦI RO
§4. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
§5.CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
§6. QUẢN TRỊ TIỀN
§7. QUẢN TRỊ PHẢI THU VÀ TỒN KHO
§8. CHI PHÍ TÀI TRỢ


§9. PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN ĐẦU TƯ
3
Bài 1


QUYẾT ĐỊNH ĐẦU
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU
TƯ VÀ QUYẾT ĐỊNH
TƯ VÀ QUYẾT ĐỊNH
TÀI TRỢ
TÀI TRỢ
4
Nội
Nội


dung
dung

NỘI DUNG QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH

MỤC TIÊU CỦA TÀI CHÍNH CÔNG TY

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CĂN BẢN

QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VÀ QUYẾT ĐỊNH
TÀI TRỢ
5
Những
Những



hoạt
hoạt


động
động






bản
bản


trong
trong


một
một


công
công



ty
ty

Nghiên cứu thị trường

Bố trí lao động

Hành chính

Mua vật tư

Kỹ thuật công nghệ

Hạch toán

Tài chính


6
Những
Những


bộ
bộ


phận
phận







bản
bản


trong
trong


một
một


công
công


ty
ty

Bộ phận marketing

Bộ phận hành chính – nhân sự

Bộ phận vật tư


Bộ phận sản xuất

Bộ phận kế toán

(Nhưng thường không có bộ phận
riêng về tài chính. Tại sao?)
Vì tài chính công ty chưa được hiểu và đánh
giá một cách tương xứng
7
Tài
Tài


chính
chính


công
công


ty
ty









?
?

Tài chính công ty là những quan hệ
kinh tế phát sinh trong quá trình sử
dụng tài sản và các nguồn tài trợ trong
công ty.

TÀI CHÍNH = TÀI SẢN + TÀI TRỢ
8
Nội
Nội


dung
dung


quản
quản


trị
trị


tài
tài



chính
chính


công
công


ty
ty

Phân tích và đánh giá tình hình sử dụng tài
sản, khả năng sinh lời, khả năng thanh toán,
mức độ sử dụng nợ và hình ảnh cty trên thị
trường.

Phân tích, đánh giá và đưa ra giải pháp hạn
chế rủi ro.

Hoạch định ngân sách

Đề xuất 3 quyết định:

Quyết định đầu tư

Quyết định tài trợ

Quyết định phân chia thu nhập
9

Mục
Mục


tiêu
tiêu


của
của


tài
tài


chính
chính


công
công


ty
ty

Duy trì tính ổn định của các dòng
chảy vốn


Gia tăng hiệu quả sử dụng tài sản
và nguồn tài trợ

Tối đa hóa của cải của chủ sở hữu.
10
Các
Các


khái
khái


niệm
niệm


về
về


TIỀN
TIỀN

Tiền theo nghĩa rộng (money)

Tiền với tư cách tài sản kinh doanh
(cash)

Tiền với tư cách đơn vị đo lường

(currency unit)
11
TIỀN
TIỀN


với
với


LỢI
LỢI


NHUẬN
NHUẬN

Tiền là một tài sản dùng trong kinh
doanh và có thể mua bất kỳ tài sản
khác ngay lập tức mà không tốn thời
gian.

Lợi nhuận là kết quả của một
phương pháp hạch toán. Lợi nhuận
được đo bằng đơn vị tiền (currency
unit) chứ không phải là Tiền (cash).
12
Một số khái niệm về lợi nhuận
Một số khái niệm về lợi nhuận


LN gộp = Doanh thu – Giá vốn hàng bán

LN hoạt động = LN trước lãi và thuế
(EBIT) = Doanh thu – Giá vốn – Chi phí
hoạt động – Khấu hao tscđ

LN trước thuế hay LN chịu thuế =
LN trước lãi và thuế – Lãi vay

LN sau thuế (EAT)
= LN trước thuế – Thuế TNDN
13
EBIT và lời ròng
EBIT và lời ròng
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Chi phí hoạt động
Khấu hao TSCĐ
EBIT
Lãi vay
Thuế TNDN
LỜI RÒNG
14
TIỀN
TIỀN







KHẤU
KHẤU


HAO
HAO

Tiền là một tài sản dùng trong kinh
doanh và có thể mua bất kỳ tài sản
khác ngay lập tức mà không tốn thời
gian.

Khấu hao là một bút toán ghi sổ chứ
không phải là một khoản chi bằng
tiền. Khấu hao cũng sử dụng đơn vị
tiền để ghi chép, tính toán và phản
ánh.
15
TIỀN
TIỀN






TÀI
TÀI



CHÍNH
CHÍNH

Tiền là một tài sản dùng trong kinh doanh
và có thể mua bất kỳ tài sản khác ngay
lập tức mà không tốn thời gian.

Tài chính công ty là những quan hệ kinh
tế phát sinh trong quá trình sử dụng tài
sản và các nguồn tài trợ trong công ty.

TÀI CHÍNH = TÀI SẢN + TÀI TRỢ

Tiền nhiều chưa chắc Tài chính mạnh.
16
TÀI
TÀI


SẢN
SẢN






VỐN
VỐN


Tài sản là hết thảy những gì sử dụng
trong kinh doanh, có thể vô hình có thể
hữu hình. Tài sản hiện hữu bên trái bảng
cân đối kế toán.

Vốn là nguồn hình thành tài sản. Vốn
không có hình thể mà chỉ đo được bằng
đơn vị tiền (currency unit). Vốn thể hiện
bên phải bảng cân đối kế toán.

Vốn sử dụng đơn vị tiền để và thể hiện ở
các tài sản trong đó có Tiền (cash).
17
TIỀN
TIỀN






DÒNG
DÒNG


TIỀN
TIỀN

Tiền là một tài sản dùng trong kinh

doanh và có thể mua bất kỳ tài sản
khác ngay lập tức mà không tốn thời
gian.

Dòng tiền (cash flow)

Dòng tiền = Khấu hao + Lời ròng
18
Quyt nh u t - ũn by nh phớ
Quyt nh u t - ũn by nh phớ
Gi s, xột hai cụng ty qua cỏc s liu ban u
nh sau (t ):
Cty ẹ Cty B
Doanh thu (S) 160 180
ẹũnh phớ (F)
113 31
Bieỏn phớ (V)
31 113
Toồng phớ (TC)
144 144
LN hoaùt ủoọng
16 36
ẹphớ/Toồng phớ
78% 22%
19
EBIT mi cụng ty bin ng nh th no khi doanh
thu ca chỳng u tng 20% trong nm ti ?
Cty ẹ Cty B
Doanh thu (S) 192 216
ẹũnh phớ (F) 113 31

Bieỏn phớ (V) 37,2 135,6
Toồng phớ (TC) 150,2 166,6
LN hoaùt ủoọng 41,8 49,4
%EBIT 161,25% 37,22%
%EBIT/%S 8,0 1,8
Quyt nh u t - ũn by nh phớ
Quyt nh u t - ũn by nh phớ
20
EBIT mi cụng ty bin ng nh th no khi doanh
thu ca chỳng u gim 20% trong nm ti ?
Cty ẹ Cty B
Doanh thu (S)
ẹũnh phớ (F)
Bieỏn phớ (V)
Toồng phớ (TC)
LN hoaùt ủoọng
%EBIT
%EBIT/%S
Quyt nh u t - ũn by nh phớ
Quyt nh u t - ũn by nh phớ
21

Công ty Đ có định phí chiếm tỷ trọng lớn
trong tổng phí (78%)

Khi doanh thu thay đổi 20%, EBIT của
Công ty Đ thay đổi 161,25% trong khi
EBIT của Công ty B chỉ thay đổi 37,22%.

EBIT của Công ty Đ nhạy cảm với doanh

thu hơn: Công ty Đ chịu rủi ro nhiều hơn
Quyết định đầu tư - đòn bẩy định phí
Quyết định đầu tư - đòn bẩy định phí
22
Quy t nh u t - òn b y nh ế đị đầ ư đ ẩ đị
Quy t nh u t - òn b y nh ế đị đầ ư đ ẩ đị
phí
phí
Đầu tư vào TSCĐ
T ng ă định phí
T ng doanh thu ph i ă ả
t ng nhanh h n t ng ă ơ ă
nh phíđị
Giảm biến phí
Giảm định phí/sp Giảm chi phí/sp
T ng EBITă
Điều kiện cần Tác động trực và gián tiếp
23

Đòn bẩy định phí là tác động của định phí đến sự biến
động của LN trước lãi và thuế (EBIT) khi doanh thu thay
đổi.

Đòn bẩy định phí sinh ra từ các quyết định đầu tư

Độ lớn của Đòn bẩy định phí (DOL) được định nghĩa
bởi:
Quy t nh u t - òn b y nh ế đị đầ ư đ ẩ đị
Quy t nh u t - òn b y nh ế đị đầ ư đ ẩ đị
phí

phí

Độ lớn của Đòn bẩy định phí được xác định qua công
thức:
S
EBIT
DOL


=
%
%
EBIT
F
EBIT
FEBIT
Fvsq
vsq
DOL
+=
+
=
−−

=
1
)(
)(
24
Giả sử, xét hai công ty qua các số liệu ban đầu

như sau (triệu đồng):
Cty N, 2 tr CP Cty VC, 3 trCP
EBIT 3600 4000
Laõi vay 600 -
LN tröôùc thueá 3000 4000
Thueá (28%) 840 1120
LN sau thueá 2160 2880
EPS 1080 ñ/CP 960 ñ/CP
Quyết định tài trợ - đòn bẩy tài trợ
Quyết định tài trợ - đòn bẩy tài trợ
25
EPS mỗi công ty biến động như thế nào khi EBIT
của chúng đều tăng 25% trong năm tới ?
Cty N, 2 tr CP Cty VC, 3 trCP
EBIT 4500 5000
Laõi vay 600 -
LN tröôùc thueá 3900 5000
Thueá (28%) 1092 1400
LN sau thueá 2808 3600
EPS 1404 ñ/CP 1200 ñ/CP
%∆EPS 30% 25%
%∆EPS/%∆EBIT 1,2 1
Quyết định tài trợ - đòn bẩy tài trợ
Quyết định tài trợ - đòn bẩy tài trợ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×