Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Báo cáo tường trình thực tập giáo trình môn thực tập giáo trình chăn nuôi 1(cn04816)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.83 MB, 28 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆN NAM

KHOA CHĂN NUÔI

BÁO CÁO TƯỜNG TRÌNH THỰC TẬP GIÁO TRÌNH

MƠN: THỰC TẬP GIÁO TRÌNH CHĂN NI 1(CN04816)
NHĨM 45
H ỌVÀ TÊN SINH VIÊN: Tr nh
ị Quốốc Đạt - 654202
Trầần Minh Quang –654117
Nguyễễn Đình Nghĩa – 650077

LỚP: K65CNTYA

LOẠI TRANG TRẠI: Trại Lợn
ĐỊA ĐIỂM THỰC TẬP: Thốn Đình, Xã Yễn Bình, Huyện Vĩnh Tường, T ỉnh Vĩnh Phúc


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành báo cáo thực tập giáo trình chăn ni 1 này trước tiên em xin gửi tới
các quý thầy cô giáo Học viện nông nghiệp Việt Nam lời cảm ơn chân thành và sâu
sắc nhất
Đặc biệt em xin gửi đến cơ Trần Bích Phương người đã tận tình hướng dẫn em hồn
thành chun đề báo cáo thực tập này lời cảm ơn sâu sắc nhất
Em xin chân thành cảm ơn chú Quyết chủ trại và các anh chị nhân viên trong trại của
trại heo đã tạo điều kiện cho em được tìm hiểu thực tiễn trong suốt quá trình ở trại
giúp em nâng cao kinh nghiệm cùng với những kĩ thuật chuyên môn
Em cũng xin bày tỏ lòng biết ơn đến ban lãnh đạo trường và khoa đã tạo cơ hội cho
chúng em được đi thực tập thực tế cho chúng em bước ra môi trường làm việc thực tế
để áp dụng những kiến thức mà thầy cơ đã giảng dạy


Vì kiến thức và kinh nghiệm của bản thân cịn hạn chế trong q trình thực tập em
khơng tránh khỏi những thiếu sót kính mong nhận được những ý kiến đóng góp của
thầy cơ
Em xin trân thành cảm ơn!


I: Khảo sát đặc điểm chung của trang trại
1: Khảo sát chung
-H ọvà tễn ch ủh ộ
: Phùng Văn Quyễốt Tuổi:44
-Địa chỉ: Thốn Đình, Xã Yễn Bình , Huyện Vĩnh T ường , T ỉnh Vĩnh Phúc
-ĐT (nễốu có): 0976376759
-Trình độ văn hoá chủ hộ: 12\12
-Sốố nhần khẩu trong gia đình:5


-Diệ n tch quản lý (sào): 2Ha
-Diệ n tch dành cho chăn nuối: 2ha(tnh cả ao nuối cá)
-Hình th cứs hở u:ữđầốt thầầu 50 năm
-T ng vốốn
ổ đầầu t (triư u đốầng):

khống có thống tn c thụ ( do
ể đầầu t nhiễầu
ư
lầần )
-T ng
ổ sốố lao đ ộng ph ục v ụchăn nuối: 4 (c ảv ợchốầng chủ tr ại)
-Trình đ ộ: cống nhần lành nghễầ
-Cống nhần khống được đào tạo: 1

-1 cống nhần được đào tạo quy trình chăn nuối của cống ty CP
-Các ho tạđ ng
ộ s nả xuầốt chính của của hộ: chăn nuối
- Tỷ trọng (%) từng loại: 100%
-Các loại vật nuối chính: Lợn
-Tổ ng thu nhậ p từ chăn nuối: khống có thống tn
-Tỷ trọ ng trong tổ ng thu nhậ p: khống có thống tn
-Th i ờ
gian băốt đầầu nuối từng loại vật nuối: Năm 2015
-Thốống kễ t ng
ừ lo i vạ t ậnuối c th
ụ (cể cầốu
ơ đàn) trong 3 năm gầần đầy:

Loại Lợn

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

n

Tỷ Trọng (%)

n

Tỷ Trọng(%)


n

Tỷ Trọng(%)

Nái

x

x

x

x

80

10,85

Đực

x

x

x

x

7


0,95

Lợn thịt

x

x

x

x

540

73,27

Lợn con chưa cai sữa

x

x

x

x

110

14,93



- Ch tr ủi khống

có sốố li u ệc cầốu
ơ đàn nh ữ
ng năm tr ướ
c ch có
ỉ sốố liệu trong khoảng
thời gian thực tập tại trại năm 2023 do sinh viễn tự khảo sát

2: Nhận Xét : Trong th


i gian th ự
c t pậ t iạtrang tr iạnhà chú Quyễốt, chúng em
nh nậthầốy nguốần thu nhập chính của gia đình là từ việc chăn nuối lợn nhưng theo
tnh hình kinh tễố , d ch
ị b ệnh và theo ch ủtr ại cung cầốp thống tn thì thu nh ập khống
nổđ nhị do giá l nợkhống nổđ nh,ị giá cám tăng cao, d chị b nhệ diễễn biễốn phức tạp 
ra chưa đạt hiệu quả cao trong chăn nuối.
Cùng v ới đó kĩ thu tậ chăn nuối và kinh nghi ệm ch ưa băầng các cống ty lớn, chưa
đ ượ
c tễốp xúc v ới các kĩ thu tậ chăn nuối m ới, đầầu ra chưa ổn định chăn nuối hộ gia
đình khống th cể nh
ạ tranh vễầ c ảgiá thành và chầốt lượng s ản ph ẩm => Theo nh ư
chúng em d ựđoán xu h ướ
ng phát tri nể là các h ộchăn nuối gia đình seễ chuyển sang
h ướ
ng chăn nuối đa d ng,
ạ quỳ trình khép kín (VD: nuối cá và nuối giun quễố đ ể t ận

d ngụnguốần phần gia súc, dùng giun đ tang
ể kh uẩphầần ăn cho gia cầầm,….), ho ặc
chuy nể sang h ướ
ng chăn nuối t pậ chung vào m tộloài kễốt h ợp thực hiện an toàn
sinh h cọ ( h nạ chễố sự tham gia của cống nhần  thay băầng máy móc, kh uẩ phầần ăn
có tnh tốn c ụth ểtheo t ường m ục đích s ửd ụng, tăng c ườ
ng phòng b nh
ệ băầng các
chễố ph m kh
ẩ trùng,
ử kh khu
ử n nhăầm

h n ạchễố tốối đa sự lầy lan dịch b ệnh, nầng cao
năng suầốt) gi m
ả b ớ
t giá thành s nả xuầốt sản ph ẩm chăn nuối,….

Hình nh
ả t ổng quan chuốầng
( t tráiừsang ph i lầần
ả l

tượ
là chuốầng đ , chuốầng

nái, chuốầng thịt)


II:Khảo sát công tác giôống

1: Thông tin chung
-Ph mẩgiốống đang nuối: Tốốt
-Nguốần gốốc (n ơ
i mua, bốố, mẹ) mua từ: Trại nái Cống ty CP
-Tr iạgiốống nhà nước: khống
-Tư nhần: có
-Đ tnộc y nguốần

gốốc giốống: Cao
-Giá từng loại: đ/con
-Có s đốầ
ơ lai t oạ con giốống đang nuối : Khống
-Đặc điểm ngoại hình:
* Đốối với nái:
+ Đầầu c ổto, măốt sang lanh
+ Ng ực, vai n ởđầầy đặn
+ Lưng sườn dài , võng vừa phải. Bụng võng vừa phải
+ Mống và đùi sau dài r ộng và đầầy đặn
+ Âm mốn xuối , khống hầốt lễn, hình qu ả đào, to, m y,
ẩ khống có đầầu thừa của
niệu quản
+ 2 hàng vú cách đễầu nhau. Vú to đễầu, tròn, tr ơ
n, căng bóng, hốầng

(Hình ảnh l ợn nái)


*Đốối với lợn đực :
+ Thần hình có màu nầu sầễm, đầầu to, mõm dài, tai rủ, c ổ nhỏ và dài, mình dài,
vai-l ư

ng-mống-đùi rầốt phát triển

(Hình nh
ả l ợ
nđ ự
c giốống)
-Khốối lượ ng (ướ c tnh): nái 90-150kg, đực 150kg-200kg

2: Thông tin chi tiếốt
Một sôố chỉ tiếu sinh lý sinh dục c ủa lợn nái
Chỉ tiêu

Nái đạt chỉ tiêu

Nái của trại

6-6.5 tháng

Tuổi phối lứa đầu (ngày)

260 ngày

Khơng có thơng tin
Khơng có thơng tin

Tuổi đẻ lứa đầu (ngày)

375 ngày

Khơng có thơng tin


Thời gian mang thai (ngày)

112-114 ngày

112-115 ngày

Khoảng cách giữa 2 lứa (ngày)

141-145 ngày

140-200 ngày

TG phối trở lại sau CS (ngày)

4-5 ngày

5-7ngày

Tuổi động dục lần đầu (ngày)

Năng suấốt sinh sản của lợn nái
Chỉ tiếu

Nái đạ t chỉ têu Nái của trại


Sốố con đẻ ra/lứa (con)

11-14


Sốố con đ ẻra còn sốống/lứa (con)

10-15

10-13

9-13

Sốố con để nuối/lứa (con)

12

Tầốt cả

Sốố con cai sữa/lứa (con)

10,3

Tầốt cả

Khốối lượng sơ sinh/con (kg)

1,1-1,5

1-1,5

Khốối lượng sơ sinh/l ứa ( kg)

1,47*12


Khống tnh

Khốối lượng cai sữa/con (kg)

5.63

Khốối lượng cai sữa/lứa (kg)

5.63*12

Thời gian cai sữa (ngày)

5-6
Khống tnh

21

Sốố lứa/nái/năm (con)

1,8-2.5

Sốố con cai sữa/nái/năm (con)

27

20
1.8-2.5
Khống tnh


Tôốc độ sinh trưởng và tiếu tôốn thức ăn của lợn sau CS đếốn 60 ngày tuổi

Chỉ tiếu

Tổ hợp lai

KL cai sữa (kg/con)

5-6

KL 60 ngày tuổi (kg/con)

20-30

Tổng KL tăng (kg/con)

15-25

Tăng KL tuy tệđốối (g/con/ngày)
Tổ ng TĂ tễu thụ (kg/con)

250-400
60-90

Tôốc độ sinh trưởng và tiếu tôốn thức ăn của lợn thịt (60 ngày – xuấốt bán)

Chỉ tiếu

Tổ hợp lai



KL băốt đầầu nuối thịt (kg)

20

KL kễốt thúc nuối thịt (kg)

100-130

Tu i băốt

đầầu nuối (ngày)

50-60

Tu iổkễốt thúc nuối (ngày)

130-180

Tổng KL tăng (kg)
Tăng KL tuy tệđốối (g/con/ngày)

80-110
1000

3: Nhận Xét:
Sau khi kh ảo sát tr ực tễốp trong thời gian th ực t ập t ại tr ại cùng với kh ảo sát thống
tn t ừch ủtr iạchúng em nh nậ thầốy trang trại chưa th ực s ự có quy trình chăn nuối
bài b n ả( ch aưcó s ghi
ổ chép các thống sốố VD : l ượ

ng ăn, khốối l ượng các lứa,tuổi của
l ợn nái, ngày đ ộng d ục tễốp theo của heo nái sau cai sữa…. Ngoài ra trang trại còn
cho lợ n thị t trễn 60 ngày tuổ i ăn theo phươ ng thứ c ăn tự do nễn cũng khống tnh
toán l ượ
ng ăn c th
ụ cể a ủl nợth t tị 60
ừ ngày tu i đễốn

khi xuầốt bán; trang trại khống
tnh toán th i ờgian phốối tễốp theo sau cai sữa chỉ khi phát hiện l ợn có biểu hiện đ ộng
d c rõ r ụt thì mệ i băốtớđầầu phốối giốống cho l nợnái )=>hi uệqu vễầ
ả tnh năng s nả suầốt
con giốống seễ khống cao.
Bễn c nh đó
ạ vễầ nguốần gốốc và đ cặ đi m
ể ngo iạhình c ủ
al ơ
n nái và l ợ
nđ ự
c giốống của
tr i làmạ khá tốốt. Các cá th l nể nái
ợ và l n đợ c giốống

đễầu do cống ty l ớ
n phần phốối
(CP) nễn các ch ỉ tễu, tễu chu nẩ phù h ợ
p đ ểnuối làm giốống l ứa l ợn thịt do nái và
đ c cự a tr
ủ i sinh
ạ ra sinh tr ng

ưởvà phát t n khá
ể đốầng đễầu, đ p,
ẹ nhanh l n
ớ và chầốt
l ượ
ng th tịtốốt.
Nễn chúng em đã đễầ c ửđễốn chủ trại theo nh ư trương trình học trước đầy đã học
trang tr i nhà
ạ chú Quyễốt nễn ghi chép đầầy đ ủcác thống sốố nói trễn để có thể theo
dõi tnh hình chăn nuối c aủtr i ạcũng nh ư
phát hi nệvà gi i ảquyễốt các nguy c ơtễầm
n
ẩ trong quá trình chăn nuối (VD: l ợn con phát tri n
ể khong băầng lứa trước có thể do
măốc bệ nh hoặ c thứ c ăn đang sử dụ ng khống đạ t tễu chuẩn , lợn nái có thể đ ộng
d c ch
ụ m gầy
ậ gi m năng

suầốt sinh s n ảtễu tốốn l ượ
ng th cứăn đối khi tễầm nẩ m tộsốố
b nh
ệ nguy hi m
ể liễn quan đễốn sinh sản )


III:KHẢO SÁT QUY TRÌNH NI DƯỠNG CHĂM SĨC
1: Đặc điểm của các loại thức ăn và khẩu phấần ăn của từng loại l ợn
-Tổ ngượ
l ng thứ c ăn (TĂ) tễu thụ / năm : Khống tnh

-Trong đó: T ựchễố: 25(%) ( Ch dùng

cho l ợ
n th tịtrễn 50kg ) (Cám tr nộ v ớ
i 1 sốố thành
phầầm gốầm:
+ 30-40kg b ột ngố nghiễần
+ 600g men tễu hóa lactomin
+ 1 kg điện giải
+ 20kg cám gạo
+ 600g men chua feed acidifỉe
+ 400g kháng sinh dynazide 10%
+ 12kg thứ c ăn bổ sung tnomix 4002
+ 5kg dầầu ăn
+ 6kg bộ t fortde

( Hình ảnh cám trang trại tự trộn)
-TĂ hốễn hợp:

dạng viễn 75

(%)


-Sốố hãng cung cầốp: 3(CARGILL,CP, GREEN NUTRITION)
-Sốố l

ượ
ng TĂ t ng
ừ hãng cung cầốp (tầốn):


LOẠI THỨC ĂN

TỶ TRỌNG BAN
SAU THAY ĐỔI
SAU KHI THAY
ĐỔI LÂẦN 1(%)
ĐÂẦU(%)
LÂẦN 2(%)
CP
0
70
28
CARGILL
100
15
70
GREEN NUTRITION
0
15
2
(Khi băốt đầầu th ự
c t pậ t iạtr iạthì tr iạs ửd ng
ụ cám CARGILL cho tầốt cả các lo ại l ợn. vì
giá cám tăng nễn trại đổi sang sử dụng thễm 2 dòng cám là CP cho lợn thịt t ừ 1530kg và lợn nái , GREEN NUTRITION cho lợn thịt và lợn con cai s ữa, còn cám
CARGILL ch dùng
ỉ cho l nợđ và
ẻ l nợcon ch aưcai s aữnh ng
ư nh n ậthầốy năng suầốt
khống đ t ạđ ượ

c nh cám
ư cũ. Sau đó tr i đã
ạ quay l i sạ dử ngụ cám CARGILL và vầễn kễốt
h ợ
pv ớ
i CP, GREEN NUTRITION nh ư
ng s ửd ng
ụ v ớ
i sốố lượng ít )
-Giá:
CP(nghìn đốầng)

Lợn nái
315
Lợn đẻ
x
Lợn đực
x
Lợn con chưa cai
x
sữa
Lợn thịt
365
(Lưu ý: x là khống sử dụng )

CARGILL(nghìn
đốầng)
320-350
390
390


GREEN
NUTRITION(nghìn
đốầng)
x
x
x
x
335

-Phương thức thanh tốn: Chuyển khoản
-Đ ộhài lịng c ủ
a ch ủh :ộHài lòng nhầốt là cám CARGILL và cám trộn
-Nh nậxét c mảquan vễầ th ứ
c ăn: cám có mùi th ơ
m, đ ộ m
ẩ thầốp
- Nhận xét ưu, nhược điểm:

+ CARGILL: u đi
Ư m là
ể chầốt l

ượ
ng tốốt, dễễ sử d ụng; nh ược điểm là giá thành cao

+ CP: Ưu điểm là giúp lợn thịt tăng trưởng nhanh, nhược điểm là l ượng dinh d ưỡng
cung cầốp cho l n nái
ợ khống cao băầng cám CARGILL nh ng
ư giá thành cao gầần băầng

cám CARGILL


+ GREEN NUTRITION: Ư
u đi m
ể là giá thành r ;ẻnh ượ
c đi m
ể là năng suầốt ở lợn thịt
khống cao, 1 vài chuốầng có dầốu hiệ u bị tễu ch ảy
+ Cám tr n:ộ u Ư
đi mểlà cung cầốp đầầy đ ủcác lo ại chầốt dinh dưỡ ng cho lợ n, tnh ra
giá thành thì rẻ hơn so với các loại cám còn lại; nhược điểm là khống xác định chính
xác hàm l ượ
ng chầốt dinh d ưỡ
ng, các thành phầần pha trộn trong 1 lượng th ức ăn
khống đễầu ( có th trể nộkhống đễầu ), tốốn thời gian pha tr ộn

 Nguồồn thức ăn cho vật nuồi mà hộ đã và đang sử dụng: Trước đây trang trại
sử dụng cám hồỗn hợp dạng viên cho tâất cả các loại lợn trong trang trại. Nh ưng
do giá thành của cám cao nên trang trại đã chuyển sang s ử dụng cám bột t ự
trộn cho l ợn thịt trên 50kg còn vâỗn sử dụng cám viên cho các loại l ợn còn l ại

 Kyỗ thuật sản xuâất, chêấ biêấn và bảo quản thức ăn mà hộ đang áp dụng
Loại

Kyỹ thuật

Kyỹ thuật

Nhận xét


thức ăn

sản xuấốt - chếố biếốn

bảo quản

Cám trộn

Dùng máy nghiêồn và
máy trộn pha trộn:bột
ngồ nghiêồn, lactomin,
điện giải, cám gạo,
men chua feed acidifỉe,
kháng sinh dynazide
10%, thức ăn bổ sung
tinomix 4002,dâồu ăn,
fortide

-Các thành phâồn seỗ tồất
được bảo quản trong
bao riêng biệt
-Khi phồấi trộn chỉ sử
dụng trong ngyà để
đảm bảo châất lượng

 Đặc điểm của các loại thức ăn đang sử dụng tại cơ sở
TĂ lợn nái
Chỉ tiếu


Nái Kỳ 1 Kỳ 2 Nuồi
bâồu
con

Đực giôống

TĂ lợn con và lợn thịt
Tập
ăn

Sau cs

15- 30-50kg >60kg
30kg
Cám
trộn


Tễn thức ăn

CARGILL CARGILL CARGILL CARGI CARGILL HS1.5 CP552S
LL
1042
1992
1992
8002
Pro
1912

Đ m

ạ tốối thiểu
(%)

14

17

19

18

19

X

NLTĐ (kcal/kg)

2800

3100

3000

3200

3200

X

6


6

X ơthố tốối đa (%)

9

6

X

Ca (%)

0,5-1,8

0,5- 0,5-1,8 0,5-1,5
1,8

X

P (%)

0,4-1,4

0,4- 0,4-1,5 0,5-1,5
1,2

X

NaCl (%)


X

Độ ẩm (%)

14

14

14

X

X

X

14

14

14

X
14

X

2: Quy trình chăm sóc-ni dưỡng
- Quy tnh chăm sóc- nuối dưỡng lợn thịt:

+ Ki m tra
ể t ng th
ổ : s cể khứ e l n,
ỏ nợ c uốống,
ướ
các thiễốt b trong

chuốầng, h ệthốống
đi ện, b tạ chuốầng.
+ H ngẳ ngày ki mểtra s c ứkh e ỏc a ủl nợđ y ẩđ , nễốu

có l ợ
n ốốm thì đánh dầốu và điễầu
trị
+ Qt dọn, vệ sinh trong chuốầng và hàng lang các dãy chuốầng,thực hiện phát cỏ
xung quanh chuốầng ,thống tăốc ốống cốống
+ Ki m tra,
ể điễầu tr l nị ốốm
ợ băầng các lo iạthuốốc có trong kho.
+ V sinh,
ệ phun thuốốc sát trùng tránh các nguốần lầy b ệnh
+ Cho l ợn ăn 2 lầần/ ngày ( gầần tr aưvà chiễầu tốối ) (vì trang trại cho lợn ăn theo
phươ ng pháp cho lợ n ăn tự do nễn khống tnh chính xác được l ượng thức ăn hàng
ngày chỉ ướ c tnh được trung bình 1,5-2kg/1ngày)


(Hình nh
ả 1 sốố cống việc trong quy trình chăm sóc- nuối dưỡng lợn thịt )
-Quy trình chăm sóc-nuối dưỡng lợn nái:
+ Ki m

ể tra t ng
ổ th :ểs ứ
c kh eỏ l ợ
n, l ợ
n lễn giốống, các thiễốt b trong

chuốầng, h ệthốống
đi ện, b tạ chuốầng.
+ H ng ẳngày ki m tra
ể s c kh
ứ e cỏ a l ủn đợ y đẩ , nễốu
ủ có l nợốốm, b ỏăn thì đánh dầốu
và điễầu trị
+ Nễốu l n có
ợ dầốu hi u ệđ ngộ d c ụthì đu i lổ nợlễn th và
ử phốối giốống cho lợn sau đó
ghi chép đầầu đủ ngày tháng vào thẻ của lợn
+ Ki m tra, điễầu

tr l n ốốm,
ị ợ phốối giốống cho l n ợ
băầng các lo i ạthuốốc và tnh có săễn
trong kho
+ Cào phần, hót phần ra ngồi sau đó quét d ọ
n, v ệsinh trong chuốầng và x ịt r ửa
máng ăn kễốt h p v ợi tăốm
ớ l n, ợth c hi
ự n phát
ệ c xung
ỏ quanh chuốầng 1lầần/lầần

+ V sinh,ệphun thuốốc sát trùng quanh chuốầng 1lầần/ tuầần tránh các nguốần lầy bệnh
+ Cho l n ăn
ợ 2 lầần/ ngày (sáng s mớ và đầầu gi ờchiễầu) và cho ăn theo lượng thức ăn
đã ghi trễn thẻ


(Hình nh
ả 1 sốố cống việc trong quy trình chăm sóc- nuối dưỡng lợn nái )
- Quy tnh chăm sóc- nuối dưỡng lợn đẻ và lợn con dưới 35 ngày tu ổi: Do yễu cầầu
c a ủch trủ i đạ để mảb o ảphòng chốống d ch
ị b nh
ệ nễn chúng em h nạ chễố ra vào
chuốầng đ , chuốầng

đ có
ẻ giá tr kinh
ị tễố cao, l ợ
n nái mang thai mầễn cảm hơn với
b nh và
ệ nễốu măốc b nh
ệ seễ gầy thi ệt h ại l ớn. Chuốầng đẻ đã có cống nhần kĩ thuật
cống nhần riễng biệt có kĩ thuật cao chăm sóc và nuối dưỡng.
- Quy tnh chăm sóc- nuối d ưỡ
ng l nợđ c ựgiốống( vì l ợ
nđ ự
c giốống và lợn nái ở chung
trong 1 khu chuốầng nễn quy trình gầần giốống nhau):
+ Ki m tra
ể t ngổth : s ểc kh
ứ e l ỏn, ợ

các thiễốt b trong

chuốầng, h ệthốống đi ện, bạt
chuốầng.
+ H ng ẳngày ki m tra
ể s c kh
ứ e cỏ a l ủn đợ y đẩ , nễốu
ủ có l nợốốm, b ỏăn thì đánh dầốu
và điễầu trị
+ Ki m tra,ể điễầu tr l n ốốm
ị ợ băầng các lo i thuốốc

có săễn trong kho
+ T p cho
ậ l n đợ c con
ự nh y phốối

băầng giá săốt
+ Cào phần, hót phần ra ngồi sau đó qt d ọ
n, v ệsinh trong chuốầng và x ịt r ửa
máng ăn kễốt h p v ợi tăốm
ớ l n, ợth c hi
ự n phát
ệ c xung
ỏ quanh chuốầng 1lầần/lầần
+ V sinh,ệphun thuốốc sát trùng quanh chuốầng 1lầần/ tuầần tránh các nguốần lầy bệnh
+ Cho l n ăn
ợ 2 lầần/ ngày (sáng s mớ và đầầu gi ờchiễầu) và cho ăn theo lượng thức ăn
đã ghi trễn thẻ của từng con
+ 7 ngày lầốy tnh 1 lầần



(Hình nh tả p l ận nh
ợ y phốối
ả băầng giá săốt và lầốy tnh)

3: Nhận xét
- Trong th i ờ
gian th cựt pật i trang

tr i chúng

em thầốy trang tr iạthay cám 4 lầần
=> trang tr iạch ư
a có lo iạth ứ
c ăn cốố định do đang trong quá trình thay đổi để
tm ra lo i cámạphù h p dầễn
ợ đễốn vi c khống

đ t đạ cượ
năng suầốt tốốt nhầốt
trong th i gian
ờ đó. Sau khi thay đ i nhổ n thầốy

cám CARGILL vầễn là cám tốốt
nhầốt đốối với lợn nái, lợn đẻ, lợn con d ưới 2 tháng tuổi nhưng giá thành cao
còn cám tr nộlà cám phù h pợnhầốt cho l ợ
n th tị vì giá thành r ẻh ơ
n nh ư
ng vầễn

đầầy đ ủchầốt dinh dưỡng
- Trang tr ại ch ưa tnh l ượ
ng th ứ
c ăn c ụth ểc ủ
al ợ
n th tị mà vầễn cho ăn theo
phương thức ăn tự do
- Hàm l ượ
ng dinh d ưỡ
ng c aủth cứăn đ tạtễu chu n ẩcung cầốp đ ủchầốt dinh
d ưỡng cho l ợ
n. Cám tr ộn tr iạdo t ựtr ộ
n có th ểcó nhiễầu hàm lượng dinh
d ưỡ
ng cao h nơso v i cám
ớ viễn, giá thành l i rạ hẻ nơnh ng
ư tốốn th ờ
i gian phốối
trộn
- Vễầ quy trình b oả qu nả th ứ
c ăn khá là tốốt có kho riễng, khống có các lồi đ ộng
v t g ậm nhầốm

nh chu
ư t,ộđ ộmẩthầốp, thống thống khí, th ờ
i gian cầốt tr ữ
khống quá lầu. Có kho đ ểthuốốc cách ly biệt với kho đực thức ăn
- Quy trình chăm sóc đã và đang th ự
c hi nệ khá tốốt. Lợn l ớn nhanh, kh ỏe m ạnh
ch có ỉ1 sốố cá th bể b ị nh

ệ nh ng
ư sau khi s dử ng
ụ thuốốc phầần lớn đã kh ỏi
b nh,
ệ khống có d chị b nh
ệ truyễần nhiễễm. Lợn đẻ do có nhần viễn có kinh
nghi m
ệ và kĩ thu tậcao chăm sóc tốốt nễn lợn nái khống có hiện t ượng bị viễm
vú, viễm tử cung sau khi đẻ


Chương 4: KHẢO SÁT CHỒNG TRẠI CHĂN
NI
1: Thơng tin chung
-T ổng di ện tch (S) chuốầng nuối: khoảng 0,6ha
-Sốố dãy chuốầng: 5 dãy
-Di nệtch ph c ụv : kho,
ụ nhà , tr
ở mạchễố biễốn,…
-Khoảng cách tới khu dần c ư: 2km

2:Xác định hướng chuôầng, sơ đôầ mặt băầng tổng thể
-H ướng chuốầng Đống Nam
-Tổ ng diệ n tch trang trại: 2HA
-T ng
ổ sốố dãy chuốầng nuối:5
-Di ện tch t ừng dãy chuốầng:
+ Lợn đẻ : khoảng 900m2
+ Lợn nái : khoảng 700m2
+ Lợn thịt 1: khoảng 1800m2

+ Lợn thịt 2: khoảng 1500m2
+ Lợn cai sữa: khoảng 600m2
-Kho ngảcách gi a các
ữ dãy chuốầng: chuốầng l ợ
n đ ẻvà l ợ
n th tị năầm sát cạnh nhau và
cách chuốầng l nợnái kho ngả 3m, chuốầng l ợ
n cai s ữ
a (nh ư
ng hi nệ t iạđang đ ểtrốống)
cách chuốầng l n th
ợ t kho
ị ng ả6m và năầm sát c nhạ phía cuốối chuốầng lợn nái, cịn 1
chuốầng l ợ
n th tị nh ư
ng cách trang tr iạm tặ1 đ ườ
ng kho ng
ả 7m ( ởbễn đốối diện)
- Hình nh
ả b nảveễ s ơđốầ trang trại:


3: Các chỉ tiếu kyỹ thuật của một dãy chuôầng
a, Chuồồng thịt 1
-

Di ện tch dãy chuốầng : 30m*100m

-


T ngổsốố ố chuốầng trong dãy 18 ố chuốầng th ịt

-

T i chuốầng

đ bốố
ẻ trí 2 dãy chuốầng.

-

Đ ộr ng
ộ c aủ lốối đi khoảng 1,5m

-

Hình nh b ản veễảs đốầơ m t băầng,

m t ặcăốt các dãy chuốầng


b, Chuồồng đẻ
-

Di ện tch dãy chuốầng : 10m*90m

-

T ngổsốố ố chuốầng trong dãy 32 ố chuốầng đẻ


-

T i chuốầng

đ bốố
ẻ trí 1 dãy chuốầng.

-

Đ ộr ng
ộ c aủ lốối đi khoảng 1,5m

-

Hình nh b ản veễảs đốầơ m t băầng,

m t ặcăốt các dãy chuốầng

c, Chuồồng thịt 2
-

Di ện tch dãy chuốầng : 15m*100m

-

T ngổsốố ố chuốầng trong dãy 7 ố chuốầng đẻ

-

T i chuốầng


đ bốố
ẻ trí 1 dãy chuốầng.

-

Đ ộr ng
ộ c ủ
a lốối đi khoảng 1,5

-

Hình nh b ản veễảs đốầơ m t băầng,

m t ặcăốt các dãy chuốầng

d, Chường nái
-

Di ện tch dãy chuốầng : 10m*70m

-

T ngổsốố ố chuốầng trong dãy 85 ố chuốầng đẻ

-

T i chuốầng

đ bốố

ẻ trí 2 dãy chuốầng.

-

Đ ộr ng
ộ c aủ lốối đi khoảng 1,5m

-

Hình nh b ản veễảs đốầơ m t băầng,

m t ặcăốt các dãy chuốầng

e, chuồồng l ợ
n cai s ữ
a ( nh ư
ng đang b ỏtrồấng ch sỉ ửd ng
ụ khi chuồồng lợn đẻ quá tải )


-

Di ện tch dãy chuồồng : 10m*60m

-

T ng
ổ sồấ ồ chuồồng trong dãy 6 ồ chuồồng đẻ

-


T i chuồồng

đ ẻbồấ trí 1 dãy chuồồng.

-

Độ rộng của lồấi đi khoảng 1,5

-

Hình nhảb n veỗ
ả s đồồ
ơ m t ặbăồng, m tặ căất các dãy chuồồng

3: Đánh giá kếốt cấốu chuôầng trại
-

T

ng/vách
ườ
đ

cượ
xầy d ngựchăốc chăốn và khiễn cốố, kín đáo , khống bụi bẩn

Nễần băầng xi măng ít thầốm n
sau, dễễ thốt nước


c,ướ
nễần khống tr n,ơđ dốốc
ộ kho ng
ả 2% vễầ phía

Mái nhà băầng tốn l nh, ạtrầần nhà nhăễn, khống thầốm n ướ
c đc căng băầng bạt ->
h ạn chễố bụ i bẩ n tch tụ
H thốống

máng ăn băầng inox phía tr ước c ủa chuốầng, ngay cạnh đường đi 
dễễ cho ăn, ki ểm tra l ượng ăn, khống b ịt ạp b ẩn (phần, n ước t u,…),

dễễ vệ sinh h ơn
H thốống

cầốp n ướ
c uốống tự động, nước được lọc qua b ể cát: sạch hơn, tránh
lãng phí cũng nh tránh
ư
t o ạmối tr ườ
ng mẩgầy b nh,
ệ n ướ
c uốống nhiễễm bẩn
H thốống
ệ x lý phần,

n c th
ưới: cóảb n ểc tăốm
ướ

cuốối
ở mốễi ố chuốầng th ịt,
phần, chầốt bài tễốt, b n seễẩđ c phun
ượ r a vào
ử mốễi sáng và đầầu gi chiễầu

mốễi ngày
xuốống b . cuốối

b ểcó h ệthốống nút tháo nước  theo 1 đ ng
ườốống dầễn chung ra hốầ
phía sau đ x ểlí.ửPhần răốn seễ đ ượ
c cống nhần thu gom, đóng bao ch ởra bãi đầốt
trốống trước trại để bán, xử lí.

H thốống

ánh sáng: Có c aửsốố lầốy ánh sáng tự nhiễn, có cửa kính
ngăn cách. Có h thốống

đèn đi ện, đèn s ưởi (chuốầng đẻ).
-

Điễầu khi n khống

khí: Có h thốống

dàn mát

mốễi


chuốầng

Mố t ph
ả ươ
ng th c ứvà h thốống

chốống nóng: sử dụng dàn mát , tạo
chễnh l chệ áp suầốt ầm trong chuốầng so với bễn ngoài


Mố t phả ng
ươth c và
ứ h thốống

chốống rét: chuốầng kín , khống để
gió lùa vào, xầy d ự
ng chuốầng theo hướng đống nam đ ể tránh gió , s ử
dụng đèn sưởi
4.Đánh giá hệ thơống kiểm sốt dịch bệnh và xử lý chấốt thải:
- Chuốầng đ ược xầy d ựng kín đáo xung quanh đ ược rào b ởi tốn đ ểh nạ chễố cốn
trùng mang nguốần bệnh từ bễn ngồi vào trang trại
- Tích cự phun khử trùng ,sát khuẩn, diệt cốn trùng để tránh lầy lan dịch bệnh gi ữ
các chuốầng và h nạchễố ng ười ra vào chuốầng để tránh mang dịch bệnh từ ngoài vào
trại
- Có hốố vối đầầu
ở đ ườ
ng đi vào chuốầng và trc c ử
a luốn có 1 chai x tị cốần để x ịt khử
khuẩn sau khi ra vào

- Trang tr i chạ a có
ư chuốầng cách ly l nợb nh,
ệ l nợm i băốt

vễầ vì trại sử dụng lợn do
chính l ợ
n nái và l ự
cđ ự
c c aủ tr iạs nả xuầốt ra nễn trại khống nhập lợn từ bễn ngoài
vào
- Các chuốầng seễ ph iảs ửd ng
ụ các thiễốt bị dụng cụ riễng biệt khống được sử dụng
chung v ới các chuốầng khác
- Cống nhần seễ đ
khu chuốầng khác

cượ
phần cống cống vi c ệmốễi
ở chuốầng nhầốt đ ịnh khống được sang

- Chầốt th i răốn
ả đ ượ
c trang tr i bán
ạ cho các h dần
ộ có nhu cầầu s ửd ụ
ng còn chầốt thải
l ng seễ
ỏ ch y theo
ả đ ng
ườốống th i 1ả ít vào ao t n ậd ngụ nuối cá và sốố còn l iạseễ chảy

ra hốầ phía sau để xử lý
- Có hầầm biogas x lýử chầốt th iảl ng
ỏ nh ư
ng chầốt thải sau biogas lại thải ra tự nhiễn
=> Vễầ mặt an toàn sinh học trang trại chỉ ở mức khá. Theo chúng em thì trang trại
nễn có thễm 1 khu chuốầng cách ly nh vư y ậseễ tách đ ượ
c nh ữ
ng cá th ểb bị nh
ệ ra seễ
điễầu tr dễễ hị n, dễễ
ơ quan sát h n, ơcó chuốầng đ cách
ể ly nễốu có l ợ
nm ớ
i vễầ tránh lầy
lan dịch bệnh

5: Nhận xét
- Trang tr i có
ạ uưđi mể là bao quát đ ượ
c toàn b chuốầng

tr iạđi l i,ạ dễễ dàng


- Cho ăn và d n d ọp chuốầng

theo 1 trình t t ựđầầu
ừ đễốn cuốối khống b ị tạp giữa
các chuốầng
- Tuy nhiễn là gi a mốễi

ữ ố chuốầng ch aưcó hốố vối kh ửtrùng ch có
ỉ bình x tị cốần
sát trùng tay nễn nễốu có 1 chuốầng b b ị nh
ệ vầễn có nguy c ơlầy nhiễễm sang các
chuốầng khác
- An toàn sinh h cọc aủtr i ạch aưđ tạđúng tễu chu n.ẩTr i vầễn

ch ư
a có chuốầng
tần đáo, chuốầng cách ly l n ốốm.
ợ Trong tr i vầễn
ạ xuầốt hi nệruốầi, muốễi m ặc dù
vầễn phun thuốốc diệt cốn trùng định kì
- Tuy đã có hầầm biogas nh ng
ư chầốt th ải sau biogas l ại th ải tr ực tễốp ra tự nhiễn
trang tr i cầần
ạ khăốc ph ụ
c điễầu này

IV: Quy trình vệ sinh thú y
1: Tổng quan vếầ cơ sở hạ tấầng và trang thiếốt b ị chăn ni
- V trí
ị xầy d ự
ng trang tr iạphù h ợ
pv ớ
i quy ho ch
ạ s ửd ng
ụ đầốt của địa phương
và đã đ ược c ơquan có th m
ẩ quyễần cho phép

- Kho ngả cách t trang

tr i đễốn

khu dần c ư
, các cống trình xầy d ự
ng khác, đễốn
nguốần nước đúng với các quy định hiện hành
- Trang tr i đ ạ cượ
thiễốt kễố gốầm các khu vực khác nhau
- Giữa các khu có tường ngăn cách
- H ng chuốầng,
ướ
kích th c, ướ
ki u chuốầng,

nễần chuốầng, mái chuốầng, vách
chuốầng … c ủa chuốầng trại được xầy dựng khá hợp lý
- Chuốầng tr i cho
ạ các lo i lạ nợkhác nhau ch aưđ mảb oảcác yễu cầầu kyễ thuật vì
tr i vầễn

ch ưa có khu chuốầng cách ly
- Khu hành chính (khu vệ sinh, nhà ở, …) đặt ngoài hàng rào khu chăn nuối
- Nhà x ưở
ng và kho (kho ch aứth cứăn, kho thuốốc thú y, thuốốc sát trùng, kho
chứa các dụng cụ chăn nuối, xưởng cơ khí sửa chữa, khu cách ly, khu xử lý
chầốt th iả…) đ ượ
c bốố trí riễng biệt
- H thốống


v ệsinh sát trùng ởc ổng ra vào chuốầng trại thích hợp để giảm thiểu
tốối đa s ựlầy lan c ủa mầầm bệnh
- Kho ch aứnguyễn li uệvà th cứăn đ ượ
c xầy d ng
ự h pợlý và khá là sách seễ rầốt
hợp vệ sinh. Các nguyễn liệu và thức ăn khi nhập kho được bảo qu ản đúng
theo tễu chu nẩ quy đ nh
ị (đ ộ m
ẩ thầốp, khống có chuột b ọ,…)
- Kho ch aứthuốốc thú y, thuốốc sát trùng được xầy dựng thống thoáng, khống b ị
dột, tạt nước khi mưa gió


- Có kho l nh,ạt l nh
ủ ạđ b ểo qu
ả n văốc
ả xin và m t ộsốố lo iạkháng sinh yễu cầầu
được bảo quản lạnh
- Thiễốt b chăn
ị nuối, d ng
ụ c ch
ụ aứth cứăn, n ướ
c uốống … có đầầy đủ và hợp vệ
sinh
- Trang b b ị o ảh độ ượ
c gi t sặ chạ seễ và cầốt giữ đúng nơi quy định
- Có quầần áo, giày ng,
ủ n iơ
tăốm r ử

a, kh ửtrùng, thay quầần áo cho cống nhần
- Có đầầy đ dủ ng
ụ c đụ vể sinh
ệ và thu gom chầốt th iảc ủ
a chuốầng trại
- Hốố sát trùng cở ng
ổ ra vào và đầầu

chuốầng được thay thường xuyễn
- Ch aưcó h thốống

phun thuốốc sát trùng phươ ng tện vận chuyển ra vào trại
- Th cựhi nệđ nhị kỳ vi c ệphát quang b i rụ m,
ậ kh i cốống
ơ
rãnh đ ểdi ệt ruốầi, và sát
trùng xung quanh các dãy chuốầng và khu chăn nuối
- Th ườ
ng xuyễn th cựhi nệvi c ệsát trùng chuốầng tr iạtr ướ
c khi nuối; sau mốễi
đợt nuối; khi chuyển đàn
- Th ường xuyễn sát trùng đ nh
ị kì bễn trong chuốầng trại, các dụng cụ chăn nuối,
làm v sinh
ệ các thùng ch aứth cứăn, máng ăn và trễn gia súc băầng thuốốc sát
trùng phù hợp
- Dùng riễng phươ ng tện vận chuyển lợn, thức ăn, dụng cụ … trong trang trại
- Trang tr ại vầễn chư a thự c hiệ n sát trùng phươ ng tện vận chuyển lợn, thức ăn,
dụng cụ trước và sau khi vận chuyển trong trại
- Ch a th ưc hi ựn ghiệchép chi tễốt vễầ hóa chầốt, nguyễn li u,ệth c ứăn, thuốốc, văốc

xin … xuầốt nhập kho
- Khống s d ửng ụchầốt cầốm/chầốt đặc biệt vào trong thức ăn của lợn
- Khống bán l nợchễốt ra th tr
ị ườ
ng ho cặ s ửd ng
ụ trong bễốp ăn tập th ể
- Có n i xơ lýử l nợchễốt ( đầốt chốn)
- Báo cáo v ớ
i cán b ộthú y khi phát hi nệ l ợ
n chễốt

2, Quy trình vệ sinh thú y của cơ sở
Loại vaccine

L ởmốầm long móng

Tai xanh

Lợn con
Aftogen, 30 ngày,
4 tháng 1 lầần

Lợn nái

4 tháng nhăốc lại 1
lầần

Ingelvac PRRS 20 4 tháng nhăốc lại 1
lầần
ngày, 4 tháng

nhăốc l ại 1 lầần

Lợn thịt

x

x


RES-VAC

x

Suyễễn lợn

14 ngày tễm cùng 4 tháng nhăốc lại 1
circo, 4 tháng
lầần
tễm nhăốc l ại 1 lầần

Dịch tả lợn

Tiễm vào 35 ngày 4 tháng nhăốc lại 1
lầần

x

*Một sôố bệnh thường gặp trến đàn lợn con, lợn th ịt và biện pháp phịng trị
Tến bệnh


Biện pháp điếầu trị (thốc sử dụng)

Liệu trình

Viễm khớp

PHAR-NALGINC

5-10ml/1con/1lầần

Sốốt

Flodoxy

1ml/15kg
Tiễm trong vịng 12 ngày

Phổi

MARFLO-45%

1ml/35kg

Tiễu chảy

HANVET K.T.E( dùng cho lợn con )

Lợn con:

MARFLO-45% + GLUCO-K-C NAMIN 1ml/1con, tễm

(dùng cho lợn thịt )
trong vịng 2-3
ngày
Lợn thịt:
MARFLO-45% :
1ml/35kg +
GLUCO-K-C
NAMIN:1ml/10kg

3 : Tình hình xử lý chấốt thải của trang trại
Hăầng ngày có nhần viễn thu gom chầốt th i răốn
ả và ch ra
ở bãi đầốt ch ứ
a chầốt
th iảrăốn để bán
- Có hầầm biogas đ xể lýử chầốt th iảl ng
ỏ nh ư
ng chầốt thải sau biogas lại thải tr ực
tễốp ra tự nhiễn
-


4: Nhận xét
- Trang tr i làm ạkhá tốốt vễầ an toàn sinh h c họ n chễố
ạ tốối đa s ựlầy nhiễễm của các
tác nhần bễn ngoài tự nhiễn ( khu vực chăn nuối cách xa khu vực dần cư ,
cách xa so v i ớ
các h chăn
ộ nuối khác, h nạchễố ng ườ
i ra vào chuốầng trại chỉ có

cống nhần và v chốầng

ch ủtr iạra vào chuốầng,….)

- Quy trình phịng b nhệ c a ủtr i khá
ạ tốốt nễn tr iạkhống xuầốt hiện dịch bệnh,
b nh
ệ truyễần nhiễễm

- Trang tr iạx ửlý chầốt thải trang trại làm chưa tốốt: x lý ửchầốt th i răốn

băầng cách
bán v ừ
a tăng thu nh pậ v ừ
a x ửlý đ ượ
c chầốt thải; có hầầm biogas đ ểx ửlý chầốt
th i ảnh ng
ư chầốt th ải sau biogas l ại th ải tr ực tễốp ra tự nhiễn

- Theo chúng em nh n thầốy

thì trang tr i nễn
ạ đầầu t ưh ệthốống x ử lý tễn tễốn
h nơđ xể lýử tốối đa l ượ
ng chầốt thải l ỏ
ng, chầốt thải sau biogas

IV: Tình hình tiếu thụ sản phẩm
-


-

Loạ i hình sả n phẩ m bán ra : Lợ n thị t và tnh lợn đực
L ợn th tị seễ được bán cho thương lái
Tinh l nợseễ đ ượ
c bán cho 1 sốố hộ dần chăn nuối nhỏ lẻ
S ơđốầ ngành hàng lợn :
Giá cả :
+ tnh l nợđ c:ự50.000 đốầng/ liễầu
+ L ợn th t:ị 60.000đốầng/kg
Ph ương th ức thanh toán: Tiễần mặt và chuyển khoản
Thời gian thanh toán: 1-2 ngày sau bán
Theo ch ủtr ại thì tnh hình tễu th sụ nảph m
ẩ ở
m cứdễễ vì nhu cầầu tễu thụ
s n ph
ả m cao,
ẩ có đầầu ra rõ ràng, chầốt l ượ
ng l ợ
n tốốt, tỉ lệ n ạc cao
Trong quá trình th cựt p ật i trang

tr i thì
ạ trang tr i xuầốt

chuốầng đ ược 60 con
l ợ
n th tị khốối lượng từ 120-130kg



×