Tải bản đầy đủ (.docx) (79 trang)

ÔN TẬP TIN 4 HUBT 2023 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.25 MB, 79 trang )

Microsoft Project

Web & Network

Tin 4
Câu 1: Để lắp đặt 1 mạng Lan với chi phí thấp , dễ lắp đặt thì sử dụng cáp nào trong các cáp sau đây ?
a.cáp quang
b.cáp đồng trục
c.UTP
d.STP
Câu 2: LAN được viết tắt của cụm từ nào sau đây ?
a.Logic Area Network
b.LocalArea Nation
c.Local Area Netword
d.Logic Area Nation
Câu 3: Để kết nối giữa Switch với máy tính thì sử dụng thiết bị nào sau đây ?
a.Cáp xoắn đôi bấm hai đầu cùng chuẩn
b.Cáp xoắn đôi bấm hai đầu khác chuẩn
c. Sử dụng cáp rj 11
d. Sử dụng Hub
Câu 4: Để kết nối giữa hai Switch với nhau thì sử dụng thiết bị nào sau đây ?
a. cáp xoắn đôi bấm hai đầu cùng chuẩn
b.Cáp xoắn đôi bấm hai đầu khác chuẩn
c. Sử dụng cáp rj 11
d. Sử dụng Hub
Câu 5: Địa chỉ IP v4 sử dụng hiện nay dùng bao nhiêu bit nhị phân để biểu diễn ?
a.4
b.16
c.32
d.64
Câu 6: Địa chỉ IP là 192.168.1.25 thuộc lớp nào ?


a.A
b.B
1


Microsoft Project

Web & Network

c.C
d.D
Câu 7: Địa chỉ IP là 192.168.1.25 và subnet mask là 255.255.255.0 thì địa chỉ mạng là gì ?
a.192.168.1.64
b.192.168.1.0
c.192.168.1.1
d.192.168.1.32
Câu 8: Lớp A có Subnet Mask mặc định là gì ?
a.255.0.0.0
b.255.255.255.0
c.255.255.0.0
d.254.255.254.0
Câu 9: Dựa vào hình trên , để cấu hình địa chỉ IP động cho máy tính thì anh (chị ) phải thực hiện thao tác
gì ?

a.tính chọn Obtain an IP address auto,atically
b.tính chọn Use the following IP address
c.gõ địa chỉ vào phần IP address
d.gõ địa chỉ vào phần Defaul gateway
Câu 10: Dựa vào hình trên , để cấu hình địa chỉ IP tĩnh cho máy tính thì anh (chị) phải tích chọn vào tùy
chọn nào ?


2


Microsoft Project

Web & Network

a.Obtain an IP address automatically
b.Use the following IP address
c.Obtain DNS server address automatically
d.Validate settings upon exit
Câu 11: Để kiểm tra cấu hình: địa chỉ IP, Subnet Mask và Default gateway, khởi động cửa sổ DOS và gõ
lệnh nào?
a. ping
b. registry
c. msconfig
d. ipconfig
Câu 12: Lớp B có dải địa chỉ IP như thế nào?
a. Từ 1.x.x.x đến 127.x.x.x
b. Từ 128.x.x.x đến 191.x.x.x
c. Từ 192.x.x.x đến 255.x.x.x
d. Từ 192.x.x.x đến 223.x.x.x
Câu 13: Cáp quang (Fiber Optic Cable) có cấu tạo từ chất liệu gì?
a. Thủy tinh.
b. Đồng.
c. Nhơm.
d. Inox.
Câu 14: 1 số điện thoại tạo được bao nhiêu tài khoản gmail ?
a.1

3


Microsoft Project

Web & Network

b.2
c.3
d.Vô số
Câu 15 : Muốn gửi email bằng Gmail cho nhiều người thì mỗi email ngăn cách nhau bằng dấu gì ?
a..
b.,
c.:
d.&
Câu 15 . Hình ảnh trên thuộc quy tắc tìm kiếm nào ?

a.từ khóa
b.Filetype:doc cơng nghệ thông tin
c.Dafine : Công nghệ thông tin
d.Site: Công nghệ thông tin
4


Microsoft Project

Web & Network

Câu 17.Muốn thay đổi hình đại diện trong Skype ta sử dụng chức năng nào trong hình 1?


a. Change your picture.
b. Change sounds.
c. Edit Your profile.
d. My Account.
Câu 18:Trong Skype, khi muốn gửi dữ liệu là những tài liệu, các file âm thanh có sẵn trên máy tính ta sử
dụng chức năng nào trong hình 1?

a. Chức năng 1.
b. Chức năng 2.
c. Chức năng 3.
d. Chức năng 4.
Câu 19: Hãy cho biết MailChimp là một giải pháp để thực hiện cơng việc gì?
a. Cho phép tự động hóa gửi Email tới khách hàng.

5


Microsoft Project

Web & Network

b. Cho phép tạo địa chỉ Email mới.
c. Cho phép sử dụng địa chỉ Email để đăng ký Domain.
d. Cho phép sử dụng địa chỉ Email để đăng ký Host.
Câu 20: Hãy cho biết phát biểu nào trong các phát biểu sau về MailChimp là đúng?
a. MailChimp có một cơ sở dữ liệu Email với số lượng nhỏ.
b. MailChimp cho phép lập lịch gửi thư nhưng không cho phép lập các nhóm thư.
c. MailChimp cho phép tạo các chiến dịch gửi thư nhưng không cho phép lưu lại và báo cáo việc gửi thư.
d MailChimp cho phép tạo các chiến dịch gửi thư, lập lịch gửi thư một cách tự động tới khách hàng.
Câu 21: Để xây dựng danh sách khách hàng trong MailChimp, tại khung 1, ta chọn mục nào?


a. Campaigns.
b. Templates.
c. Lists.
d Reports.
Câu 22: Để tạo chiến dịch gửi Email marketting, tại khung 1, ta chọn mục nào?

a. Campaigns.
6


Microsoft Project

Web & Network

b. Templates.
c. Lists.
d. Reports.
Câu 23: Để sử dụng một thiết kế có sẵn/ một mẫu gửi thư, tại khung 1, ta chọn mục nào?

a. Campaigns.
b. Templates.
c. Lists.
d. Reports.
Câu 24: Để gửi Email cho toàn bộ danh sách khách hàng trong quá trình tạo MailChimp, hình trên ta
chọn mục nào?

a. Send to entire list.
b. Send to a saved segment.
c. Send to a new segment.

d. Paste emails to build a segment. "
Câu 25: Để thêm một khách hàng, ta chọn mục nào
7


Microsoft Project

Web & Network

a. Tại khung 2, chọn Add a subscriber.
b. Tại khung 2, chọn Import subscribers.
c. Chọn mục Manage subscribers.
d. Tại khung 1, chọn mục Lists.
Câu 26: Để thêm một danh sách khách hàng từ một file có sẵn, ta chọn mục nào?

a. Tại khung 2, chọn Add a subscriber.
b. Tại khung 2, chọn Import subscribers.
c. Chọn mục Manage subscribers.
d. Tại khung 1, chọn mục Lists.
Câu 27: Ta có thể thêm một danh sách khách hàng từ nguồn có sẵn lên MailChimp từ định dạng file nào?
a. File Access với định đạng .mdbx.
b. File Excel với định dạng .xlsx.
c. File Notepad với định dạng .txt.
d. File Word với định dạng .docx.
8


Microsoft Project

Web & Network


Câu 28: Trước khi sử dụng file Excel chứa danh sách khách hàng để up lên MailChimp, ta phải đổi đuôi
của file Excel về định dạng nào?
a. exe
b. xlsx
c. csv
d. mdb
Câu 29: Khi sử dụng MailChimp ngoài hai định dạng là .csv và .txt, ta cịn có thể thêm danh sách khách
hàng có sẵn thơng qua cách nào?
a. Copy/ Paste dữ liệu từ Word.
b. Copy/ Paste dữ liệu từ Excel.
c. Copy/ Paste dữ liệu từ Access.
d. Copy/ Paste dữ liệu từ Visual Fox.
Câu 30.Trên màn hình đăng ký tài khoản MailChimp, một mật khẩu đúng để đăng nhập vào MailChimp
bao gồm những yêu cầu gì ?

a. Gồm ít nhất một ký tự hoa, một ký tự thường, một ký tự đặc biệt, không quy định số lượng ký tự.
b. Gồm ít nhất một ký tự hoa, một ký tự thường, một ký tự đặc biệt, một ký tự số và ít nhất có 8 ký tự.
c. Có thể là một chuỗi bất kỳ với tất cả các ký tự là hoa hoặc là thường và ít nhất có 8 ký tự.
d. Gồm ít nhất một ký tự hoa, một ký tự thường, một ký tự đặc biệt, một ký tự số và nhiều nhất có 8 ký
tự.
Câu 31: Hãy cho biết CRM là gì?
a. CRM là viết tắt của: Customer Relationship Management, là một hệ thống quản lý quan hệ khách
hàng.
b. CRM là viết tắt của: Contact Relationship Management, là một hệ thống quản lý các mối liên lạc.

9


Microsoft Project


Web & Network

c. CRM là viết tắt của: Customize Relationship Management, là một hệ thống quản lý làm theo các yêu
cầu của khách hàng.
d. CRM là viết tắt của: Custome-tailor Relationship Management, là một hệ thống quản lý làm theo yêu
cầu riêng của từng khách hàng.
Câu 32: Hãy cho biết mục đích chính của CRM là gì?
a. Tìm kiếm thu hút khách hàng mới, giữ chân khách hàng hiện tại và lôi kéo khách hàng quá khứ nhưng
với chi phí dịch vụ cao.
b. Tìm kiếm thu hút khách hàng mới, lôi kéo khách hàng quá khứ, giữ chân khách hàng hiện tại với một
số phương pháp hiện đại mà khơng quan tâm tới chi phí.
c. Chỉ tìm kiếm thu hút khách hàng mới, giữ chân khách hàng hiện tại, lơi kéo khách hàng q khứ. "
d. Tìm kiếm thu hút khách hàng mới, giữ chân khách hàng hiện tại, lơi kéo khách hàng q khứ, nhằm
giảm chi phí Marketting và phí dịch vụ.
Câu 33.Để thêm một khách hàng dẫn đầu trong danh sách liên lạc của Salesforce , tại giao diện trang chủ
ta click vào đâu ?
a.contacts
b.accounts
c.leads
d.reports
Câu 34.Khi sử dụng Salesforce để đặt một lịch hẹn với một khách hàng trong danh sách Leads , chọn
thông tin liên lạc của khách hàng , sau đó ta chọn ?
a.tại phần Open Activities chọn New Event
b.tại phần Open Activities chọn Mail Merge
c.tại phần Activity History chọn Send Mail
d.tại phần Activity History chọn Send Mail
Câu 35: Để gửi một email tới một khách hàng trong danh sách Leads, chọn thông tin liên lạc của khách
hàng, sau đó ta chọn?


10


Microsoft Project

Web & Network

a. Tại phần Open Activities chọn New Meeting Request.
b. Tại phần Open Activities chọn New Event.
c. Tại phần Activity History chọn Mail Merge.
d. Tại phần Activity History chọn Send An Email.
Câu 36: Để gửi một email tới một khách hàng trong danh sách Leads, chọn thông tin liên lạc của khách
hàng, sau đó ta chọn?

a. Tại phần Open Activities chọn New Meeting Request.
b. Tại phần Open Activities chọn New Event.
c. Tại phần Activity History chọn Mail Merge.
d. Tại phần Activity History chọn Send An Email.
Câu 37.Trong tiến trình đặt một lịch hẹn với khách hàng dẫn đầu , mục Where thể hiện nội dung gì?

a.tiêu dề của cuộc hẹn
b.nơi cuộc hẹn sẽ diễn ra
c.thời gian cuộc hẹn sẽ diễn ra
11


Microsoft Project

Web & Network


d.cuộc hẹn sẽ diễn ra trong bao lâu
Câu 38.Trong tiến trình đặt một lịch hẹn với khách hàng dẫn đầu , mục Duration thể hiện nội dung gì ?

a.tiêu đề của cuộc hẹn
b.nơi cuộc hẹn sẽ diễn ra
c. thời gian cuộc hẹn sẽ diễn ra
d.cuộc hẹn sẽ diễn ra trong bao lâu
Câu 39 .Hãy cho biết SmartSheet là một giải pháp để thực hiện cơng việc gì ?

a.là hệ thống quản lý quan hệ khách hàng
b.cho phép tự động hóa gửi email tới khách hàng
c.là hệ thống cho phép gửi email hàng loạt
d.cho phép theo dõi và quản lý các công việc theo kế hoạch

12


Microsoft Project

Web & Network

Câu 40.Gỉa sử ta có một dự án làm bài tập lớn như hình , để sử dụng công cụ SmartSheet chia sẻ dự án
với các thành viên trong nhóm ,ta chọn mục nào?

a.sharing
b.attachments
c.diussions
d.update requests
Câu 41.Gỉa sử ta có một dự án làm bài tập lớn như hình , để sử dụng cơng cụ SmartSheet đính kèm file
gửi tới các thành viên trong nhóm , ta chọn mục nào ?


a.Sharing
b.Attachments
c.Disussions
d.Update Requests
Câu 42.Gỉa sử ta có một sự án bài tập lớn như hình , kích chọn Discussion sẽ thực hiện cơng việc gì ?
13


Microsoft Project

Web & Network

a.đính kèm file gửi tới các thành viên trong nhóm
b. yêu cầu một thành viên trong nhóm làm một cơng việc nào đó
c.thảo luận với các thành viên trong nhóm về một chủ đề nào đó
d.chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm
Câu 43.Gỉa sử ta có có một sự án bài tập lớn như hình , kích chọn Update Request sẽ thực hiện cơng việc
gì ?

a.đính kèm file gửi tới các thành viên trong nhóm
b. yêu cầu một thành viên trong nhóm làm một cơng việc nào đó
c.thảo luận với các thành viên trong nhóm về một chủ đề nào đó
d.chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm

14


Microsoft Project


Web & Network

Câu 44.Gỉa sử ta có một dự án làm bài tập lớn như hình , để sử dụng công cụ SmartSheet thảo luận một
chủ đề bất kỳ với các thành viên trong nhóm , ta chọn mục nào ?

a.Sharing
b.Attachments
c.Discussions
d.Update Requests
Câu 45.Gỉa sử ta có một dự án làm bài tập lớn như hình , để sử dụng cơng cụ SmartSheet u cầu một
thành viên trong nhóm , ta chọn mục nào ?

a.Sharing
b.Attachments
c.Discussions
d.Update Requests
Câu 46.Gỉa sử ta có một sự án bài tập lớn như hình , kích chọn Sharing sẽ thực hiện cơng việc gì ?

15


Microsoft Project

Web & Network

a.đính kèm file gửi tới các thành viên trong nhóm
b. yêu cầu một thành viên trong nhóm làm một cơng việc nào đó
c.thảo luận với các thành viên trong nhóm về một chủ đề nào đó
d.chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm
Câu 47.Gỉa sử ta có một sự án bài tập lớn như hình , kích chọn Attachments sẽ thực hiện cơng việc gì ?


a.đính kèm file gửi tới các thành viên trong nhóm
b. u cầu một thành viên trong nhóm làm một cơng việc nào đó
c.thảo luận với các thành viên trong nhóm về một chủ đề nào đó
d.chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm
16


Microsoft Project

Web & Network

Câu 48.Trong khi sử dụng Smartsheet , để thêm một thành viên muốn chia sẻ dự án , ta kích vào nút nào
trên màn hình?

a.Add Collaborators
b.Share
c.Phần Permissons chọn Admin
d.Phần Permissons chọn Editor
Câu 49.Trong khi sử dụng Smartsheet , để chia sẻ dự án với một thành viên trong nhóm , ta gõ địa chỉ
email của thành viên đó vào mục nào ?

a.Subject
b.Share To
c.Mesage
d.Permissions Level
17


Microsoft Project


Web & Network

Câu 50.Trong khi sử dụng Smartsheet , để chia sẻ dự án với một thành viên trong nhóm , ta gõ nội dung
tin nhắn cho thành viên đó vào mục nào ?

a.Subject
b.Share To
c.Message
d.Permissions Level
Câu 51.Khi sử dụng Dreamweaver , để chèn 1 đối tượng như hình 1 ta thực hiện thao tác như thế nào ?

a.Insert/Table
b.Insert/Table Object
c.Modify/Table
18


Microsoft Project

Web & Network

d.Edit/Table
Câu 52.Khi sử dụng Dreamweaver , muốn mở cửa sổ Table như hình ta thực hiện thao tác như thế nào ?

a.Insert/Table
b.Insert/Table Object
c.Modify/Table
d.Edit/Table
Câu 53.Khi sử dụng Dreamweaver , để chèn 1 đối tượng như hình 3 ta thực hiện thao tác như thế nào ?


a.Insert/Image Object
b.Insert/Image
c.Insert/Media

19


Microsoft Project

Web & Network

d.Insert/Tag
Câu 54.Khi sử dụng Dreamweaver , để chèn 1 đối tượng như hình 2 ta thực hiện thao tác như thế nào ?

a.Insert/Hyperlink.
b.Insert/Emaillink.
c.Insert/Form.
d.Insert/Tag.
Câu 55.Trong cửa sổ Table để chèn được đối tượng như hình số 1 ta thực hiện thao tác như thế nào ?

a.nhập 3 vào ô Columns và điền 5 vào ô Rows
b.Nhập 5 vào ô Columns và điền 3 vào ô Rows
c.Tại ô Border thickness nhập 10%

20




×