Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Ôn tập tổng hợp trắc nghiệm Sinh Lý có đáp án (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.11 KB, 8 trang )

ÔN TẬP CUỐI KỲ SINH LÝ
1. Tỉ lệ giữa huyết tương và các tế bào máu ( huyết cầu):
A.60 : 40
B. 40 : 60

C.30 : 70
D.70 : 30

2. Chức năng của máu (Chọn câu SAI):
A.Vận chuyên các chất
B. Tạo năng lượng
C. Thống nhất và điều hòa hoạt động cơ thể
D.Bảo vệ

3. Chức năng chủ yếu của tế bào hồng cầu là:
A.Vận chuyển huyết sắc tố (Hb) là nguồn dinh dưỡng quan trọng
B. Vận chuyển dinh dưỡng đến mô và các cơ quan
C. Vận chuyển Oxy và CO2
D.Tất cả đều đúng
4. Trong các loại bạch cầu, bạch cầu nào tăng cao trong bệnh nhiễm ký sinh
trùng:
A.Lympho
B. Bạch cầu đa nhân ái kiềm
C. Bạch cầu đa nhân trung tính
D.Bạch cầu đa nhân ái toan
5. Oxy trong máu kết hợp với thành phần nào nhiều nhất?
A.Globulin
B. Oxy hòa tan trong huyết tương là cao nhất vì dễ khuyếch tán vào mơ
C.Hemoglobin
D.Fe 3+
6. Sắt trong hồng cầu dạng nào?


A.Fe3O4
B. Fe3+
7. Phát biểu SAI về tế bào tiểu cầu:
A.Tiểu cầu khơng có nhân

C.Fe2+
D.Fe2O3


B. Số lượng ít nhất trong các loại tế bào máu (HC, BC, TC)
C. Tế bào nhỏ nhất trong các tế bào máu (Hc, Bc, Tc)
D.Đóng vai trị then chốt trong q trình đơng máu.
8. Chuỗi globin trong cấu tạo hemoglobin ở người trưởng thành (HbA) gồm:
A.2Alpha, 2Beta
B. 1Alpha, 1Beta, 2Gamma

C. 2Alpha, 1Beta, 1Gamma
D.2Alpha, 2Gamma

9. Chất nào sau đây không cần thiết trong cấu tạo hồng cầu:
A.Vitamin B12
B. Fe2+
C. Protein (globin)

D.Vitamin B9
E. Ca2+

10. Chất nào kích thích tủy xương tăng tạo tiểu cầu:
A.Thrombopoietin
B. Grown hormon


C. Thyroxin Hormon
D.Erythropoietin

11. Bàn về nhóm máu B, trong huyết tương người này có:
A.Kháng thể A, B
B. Khơng có kháng thể

C.Kháng thể kháng B
D.Kháng thể kháng A

12. Bàn về người nhóm máu AB, trong huyết tương người này có
A.Kháng thể kháng A, B
B. Kháng thể kháng A

C. Kháng thể kháng B
D.Khơng có kháng thể

13.Trong định nghĩa thiếu máu, người ta dựa vào.
A.Thể tích máu
B. Số lượng bạch cầu

C.Số lượng hồng cầu
D.Số lượng 3 loại tế bào máu

14. Mức năng lượng tối thiểu được sử dụng trong q trình chuyển hóa vật chất
của cơ chế đủ để duy trì những chức năng sống bình thường.
A.Là năng lượng chuyển hóa cơ bản
B. Là năng lượng tiêu hao bổ sung
C. Là năng lượng cho sự vận động của cơ thể

D.Là năng lượng tiêu hao cho các hoạt động sống


15. Chọn câu đúng nhất: năng lượng tích trữ trong phân tử ATP có nguồn gốc từ:
A.Glucid, protid, lipid.
B. Protid, lipid, vitamin.
C. Carbohydrate, glucose, glycogen.
D.Glucid, protid, cation.

16. Điều gì xảy ra ngay sau khi Glucose vào trong tế bào:
A. Bị
C. Chuyển
phospharyl hóa
thành ATP
B. Đi vào chu
D. Chuyển
trình kreb
thành Glycogen
17. Glycogen được dữ trự ở đâu:
A.Ở cơ và máu
B. Ở máu và các tế bào máu

C. Ở máu và gan
D.Ở gan và cơ

18. Sản phẩm của con đường đường phân (glucolysis):
A.Là acid pyruvic và ATP
C. Là năng lượng 38 ATP
B. Là acetyl- coenzyme a
D.Là acid citric và 38 ATP

19. Trong chu trình creb, chất nào tham gia vào chu trình mà vẫn được bảo tồn:
A.Oxaloacelate
C. Acid citric
B. Oxy
D.Acety- CoA
20. Chuyển hóa glucose trong điều kiện thiếu oxy trong tế bào sản sinh ra
A.Acid aceto acetat
C.Acid lactic
B. Acid pyruvic
D.Acid citric
21. Yếu tố nào làm tăng q trình đường phân:
A.Khơng có yếu tố nào được nêu
B. Ion citrat trong tế bào tăng
C.Khi ATP trong tế bào tăng
D.Khi amp trong tế bào tăng
22. Khi lượng carbohydrate dự trữ trong cơ thể giảm xuống dưới mức bình thường:
A.Xảy ra tất cả quá trình trên.


B. Các axit amin vfa các glycerol của hcaast béo chuyển thành glucose.
C. Vùng dưới đồi tiết ra hormone corticotropin để kích thích vỏ thượng thận.
D.C. Cortisol huy động protein dể chuyển hóa thành glucose.
23. Tế bào mỡ (adipocytes) là những nguyên bào sợi biến đổi thành để lưu trữ chất
nào là chính
A.Acid béo
C. Phospholilid
B. Cholesterol
D.Triglycerid

24. Hầu hết các tế bào có thể sử dụng lipid nào để sinh năng lượng

A.Phospholipid
C.Cholesterol
B. Triglycerid
D.Acid béo và glycerol
25. Acid béo sinh năng nhờ chuyển thành chất nào:
A.Acetyl- coenzyme a
C. Acid pyruvic
B. Acid citric
D.Glycerol
26. Nguồn gốc cholesterol trong máu không liên quan tới:
A.Cấu trúc cơ bản thân sterol
B. Hấp thu từ đường tiêu hóa
C. Do tế bào gan sản xuất
D.Do dư thừa glucose
27. Đặc điểm cấu trúc của phân tử protein là khơng có loại liên kết nào
A.Có các liên kết carbon
B. Gồm rất nhiều liên kết peptid
C. Có các liên kết hydro
D.Gồm rất nhiều phân tử acid amin
28. Chức năng của protein trong huyết tương, khơng bao gồm:
A.Có chức năng miễn dịch
B. Ni dưỡng các tế bào máu
C.Là duy trì áp suất thẩm thấu keo trong huyết tương, và tham gia q trình
đơng quá
D.Là nguồn cung cấp acid amin cho mô
29. Hormone nào không làm tăng đường huyết?


A.Glucagon
B. Isulin

C. Cortisol

D.Thyroxine
E. Alpha

30. Tuyến tụy- nội tiết- đảo Langerhans tế bào loại nào tiết ra Somatastatin?
A.Delta
B. Beta
C.Alpha

31. Oxytocine được tiết ra từ:
A.Tuyến giáp
B. Tuyến thượng thân

C. Buồng trứng
D.Tuyến yên

32. Oxytocine có tác dụng nào?
A.Gây co thắt cơ trơn, co thắt mạch máu để cầm máu sau sinh
B. Phát triển tuyến vú và tử cung
C. Phát triển tuyến vú và buồng trứng
D.Gây co thắt cơ tử cung và tăng tiết sữa
33. Sự tăng tiết hormone GHRH tại cùng hạ đồi do:
A.Sự tái hấp thu glucose tại ống thận
B. Sự giảm nồng độ glucose trong máu
C. Sự tiêu hóa glucose tại dạ dày và ruột
D.Sự tăng nồng độ glucose
34. Khi GH tăng theo cơ chế feedback âm sẽ gây:
A.Giảm tiết GHRH, giảm tiết GHIH
B. Tăng tiết GHRH, giảm tiết GHIH

C.Giảm tiết GHRH, tăng tiết GHIH
D.Tăng tiết GHRH, tăng tiết GHIH
35. Chọn câu đúng nhất: thời kỳ tái cực chậm là thời kỳ:
A.Các phương án đều đúng
B. Thời kỳ bình nguyên
C. Thời kỳ cao nguyên
D.Phase2
36. Điện thế nghỉ của tế bào phát nhịp:


A.Thời kỳ tái cực chậm nổi bật
B. Thường rất ngắn
C.Thường kéo dài
D.Có điện thế -90Mv
37. ION DƯƠNG CĨ NỒNG ĐỘ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là:
A.K+
C. H+
B. Na+
D.Fe++

38. Điện thế nghỉ của tế bào:
A.Do kích thích của dòng điện sinh học
B. Do ion K+ tạo ra
C. Do ion Na+ tạo ra
D.Do chênh lệch các ion giữa hai bên màng tạo ra
39.Tế bào ở trạng thái nghỉ:
A.Na+ vào tế bào
B. Tất cả đúng
C. Dòng điện sinh học chuyển từ âm sang dương
D.Mặt trong màng tế bào tích điện âm

40. Điện thế hoạt động màng xảy ra khi:
A.Màng tế bào thay đổi tính thấm
B. Bơm ion ở màng tế bào tăng cường hoạt động
C. Rò rỉ ion
D.Điện thế màng quá cao
41. Trong quá trình hình thành điện thế hoạt động ở màng tế bào, Na+ di chuyển ồ
ạt vào trong tế bào bằng cơ chế:
A.Vận chuyển chủ động sơ cấp
B. Khuyếch tán thuận lợi
C. Vận chuyển chủ động thứ cấp
D.Khuyếch tán đơn thuần
42. Tính thấm của màng với ion kali lớn nhất khi:
A.Trong khi tái cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động


C. Trong khi khử cực
D.Trong khi ưu phân cực
43. Dịch ngoại bào là:
A.Là dịch trong cơ thể
B. Là dịch trong tế bào và dịch hệ bạch huyết
C.Là dịch bên ngoài tế bào
D.Là dịch ở trong lòng mạch

44. Dịch di chuyển từ khoang này qua khoang khác của cơ thế không theo cách
A.Thẩm thấu
C. Lọc
B. Khuyếch tán tự do
D.Vận chuyển chủ động
45. Dịch gian bào và dịch huyết tương khác nhau về thành phần nào:

A.Thành phần Natri
B. Thành phần protein
C. Thành phần glucose
46. Áp lực thủy tĩnh ở mao mạch do đâu tạo ra?
A.Do tĩnh mạch dẫn máu về tạo ra áp lực
B. Do mao mạch nhiều protein tạo ra áp lực
C. Do nồng độ các chất điện giải tạo ra áp lực
D.Do tim bơm máu tạo ra áp lực
47. Nước từ khoảng gian bào được kéo vào lòng mao mạch là do:
A.Áp lực thủy tĩnh lớn hơn áp lực keo
B. Áp lực thẩm thấu lớn hơn áp lực keo
C.Áp lực thẩm thấu nhỏ hơn áp lực keo
D.Áp lực thủy tĩnh nhỏ hơn áp lực keo
48. Khi giảm thể tích ngoại bào sẽ khởi động vòng RAA, CHẤT nào chuyên
Angiotensin I thành Angiotensin II
A.ADH
B. ACE ( Angiotensin conventing enzyme)
C.Aldosteron
D.Renin
49. Hồng cầu sống tối đa bao nhiêu ngày:


A.80
B. 120
C. 100
D.130-140
50.
A. Bạch cầu da nhân ái toan
B. Bạch cầu đa nhân trung tinh


C. Bạch cầu đa nhân ái kiềm
D. Monocyte



×