Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán từ năm 2004 đến năm 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.66 KB, 36 trang )







giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 3



GIẢI TÍCH TỔ HP
1. Giai thừa : n! = 1.2 n
0! = 1
n! /(n – k)! = (n – k + 1).(n – k + 2) n
2. Nguyên tắc cộng : Trường hợp 1 có m cách chọn, trường hợp 2 có n
cách chọn; mỗi cách chọn đều thuộc đúng một trường hợp. Khi đó,
tổng số cách chọn là : m + n.
3. Nguyên tắc nhân : Hiện tượng 1 có m cách chọn, mỗi cách chọn này
lại có n cách chọn hiện tượng 2. Khi đó, tổng số cách chọn liên tiếp
hai hiện tượng là : m x n.
4. Hoán vò : Có n vật khác nhau, xếp vào n chỗ khác nhau. Số cách xếp
: P
n
= n !.
5. Tổ hợp : Có n vật khác nhau, chọn ra k vật. Số cách chọn :
)!kn(!k
!n
C
k
n


=

6. Chỉnh hợp : Có n vật khác nhau. Chọn ra k vật, xếp vào k chỗ khác
nhau số cách :
==

kk
nn
n!
k
nk
A
,A C .P
(n k)!

Chỉnh hợp =
tổ hợp rồi hoán vò
7. Tam giác Pascal :
1
1 1
1 2 1
1 3 3 1
1 4 6 4 1

4
4
3
4
2
4

1
4
0
4
3
3
2
3
1
3
0
3
2
2
1
2
0
2
1
1
0
1
0
0
CCCCC
CCCC
CCC
CC
C


Tính chất :

k
1n
k
n
1k
n
k
n
n
k
n
n
n
0
n
CCC
CC,1CC
+


=+
===

8. Nhò thức Newton :
*
n0n
n
11n1

n
0n0
n
n
baC baCbaC)ba( +++=+

a = b = 1 :
01 n
nn n
CC C2
n
+
++ =

giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 4

Với a, b ∈ {±1, ±2, }, ta chứng minh được nhiều đẳng
thức chứa :
n
n
1
n
0
n
C, ,C,C
*
nn
n
1n1
n

n0
n
n
xC xaCaC)xa( +++=+

Ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa bằng
cách :
n
n
1
n
0
n
C, ,C,C
- Đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ±1, ±2, a = ±1, ±2,
- Nhân với x
k
, đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ±1, ±2, , a = ±1, ±2,

- Cho a = ±1, ±2, , hay
∫∫
±± 2
0
1
0
hay
β
α



Chú ý :
* (a + b)
n
: a, b chứa x. Tìm số hạng độc lập với x :

knkk m
n
Ca b Kx

=
Giải pt : m = 0, ta được k.
* (a + b)
n
: a, b chứa căn . Tìm số hạng hữu tỷ.

mr
knkk
pq
n
Ca b Kc d

=

Giải hệ pt :





Zq/r

Z
p
/
m
, tìm được k
* Giải pt , bpt chứa : đặt điều kiện k, n ∈ N
C,A
k
n
k
n
*
, k ≤ n.
Cần biết đơn giản các giai thừa, qui đồng mẫu số, đặt thừa số
chung.
* Cần phân biệt : qui tắc cộng và qui tắc nhân; hoán vò (xếp, không
bốc), tổ hợp (bốc, không xếp), chỉnh hợp (bốc rồi xếp).
* Áp dụng sơ đồ nhánh để chia trường hợp , tránh trùng lắp hoặc
thiếu trường hợp.
* Với bài toán tìm số cách chọn thỏa tính chất p mà khi chia trường
hợp, ta thấy số cách chọn không thỏa tính chất p ít trường hợp
hơn, ta làm như sau :
số cách chọn thỏa p.
= số cách chọn tùy ý - số cách chọn không thỏa p.
Cần viết mệnh đề phủ đònh p thật chính xác.







giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 5



* Vé số, số biên lai, bảng số xe : chữ số 0 có thể đứng đầu (tính từ
trái sang phải).
* Dấu hiệu chia hết :
- Cho 2 : tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.
- Cho 4 : tận cùng là 00 hay 2 chữ số cuối hợp thành số chia hết
cho 4.
- Cho 8 : tận cùng là 000 hay 3 chữ số cuối hợp thành số chia hết
cho 8.
- Cho 3 : tổng các chữ số chia hết cho 3.
- Cho 9 : tổng các chữ số chia hết cho 9.
- Cho 5 : tận cùng là 0 hay 5.
- Cho 6 : chia hết cho 2 và 3.
- Cho 25 : tận cùng là 00, 25, 50, 75.
ĐẠI SỐ
1. Chuyển vế : a + b = c ⇔ a = c – b;
ab = c ⇔ a/b = c ⇔ ;








=


==
b/ca
0b
0cb




=
0b
bca
1n2
1n2
baba
+
+
=⇔=

2n
2n
2n 2n
b
a
aba b, ab
a0

=
=⇔=± = ⇔









α=⇔=

±=
⇔=
α
a
bbloga,
0a
ab
ba




>
<



<
>
>
=

⇔<−<⇔<+
b/ca
0b
b/ca
0b
0c,0b
cab;bcacba

2. Giao nghiệm :




<⇔
<
<



>⇔
>
>
}b,amin{x
bx
a
x
;}b,amax{x
bx
a
x


giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 6




Γ

>∨
<< <


⇔⇔
⎨⎨






Γ

p
xa pq
axb(nếuab)
;
xb
VN(nếua b)
q


Nhiều dấu v : vẽ trục để giao nghiệm.
3. Công thức cần nhớ :
a.
: chỉ được bình phương nếu 2 vế không âm. Làm mất phải đặt
điều kiện.




≤≤




⇔≤
=

⇔=
22
ba0
0b
ba,
ba
0b
ba













<
⇔≥
2
ba
0b
0a
0b
ba


)0b,anếu(b.a
)0b,anếu(b.a
ab
<−−

=

b.
.
: phá
.
bằng cách bình phương :
2

2
aa = hay bằng đònh
nghóa :

)0anếu(a
)0anếu(a
a
<−

=


baba;
ba
0b
ba ±=⇔=



±=

⇔=

ab b a b≤⇔− ≤ ≤


b0
a b b 0hay
abab



≥⇔ <


−∨ ≥



0baba
22
≤−⇔≤

c. Mũ : .1a0nếuy,1anếuy,0y,Rx,ay
x
<<↓>↑>∈=






giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 7




0m/n mmnmn
n
mn mn mn m.n nn n
nn n m n

a1;a 1/a;a.aa
a/a a ;(a) a ;a/b (a/b)
a .b (ab) ; a a (m n,0 a 1) a = 1
−+

== =
===
==⇔=<≠∨


α

<<>
><
⇔<
a
log
nm
a,
)1a0nếu(nm
)1anếu(nm
aa

d. log : y = log
a
x , x > 0 , 0 < a ≠ 1, y ∈ R
y↑ nếu a > 1, y↓ nếu 0 < a < 1, α = log
a
a
α

log
a
(MN) = log
a
M + log
a
N (

)
log
a
(M/N) = log
a
M – log
a
N (

)

2
aaa
2
a
MlogMlog2,Mlog2Mlog ==
(⇒)
log
a
M
3
= 3log

a
M, log
a
c = log
a
b.log
b
c
log
b
c = log
a
c/log
a
b,
Mlog
1
Mlog
a
a
α
=
α

log
a
(1/M) = – log
a
M, log
a

M = log
a
N ⇔ M = N

aa
0MN(nếua1)
logM logN
M
N0(nếu0a1
<< >
<⇔
>> <<
)

Khi làm toán log, nếu miền xác đònh nới rộng : dùng điều kiện chặn
lại, tránh dùng công thức làm thu hẹp miền xác đònh. Mất log phải có
điều kiện.
4. Đổi biến :
a. Đơn giản :
2
x
a
t ax b R, t x 0, t x 0,t x 0,
ta 0,tlogxR
=
+∈ = ≥ = ≥ = ≥
=> = ∈

b. Hàm số : t = f(x) dùng BBT để tìm điều kiện của t. Nếu x có thêm
điều kiện, cho vào miền xác đònh của f.

c. Lượng giác : t = sinx, cosx, tgx, cotgx. Dùng phép chiếu lượng giác để
tìm điều kiện của t.
d. Hàm số hợp : từng bước làm theo các cách trên.
5. Xét dấu :
a. Đa thức hay phân thức hữu tỷ, dấu A/B giống dấu A.B; bên phải
cùng dấu hệ số bậc cao nhất; qua nghiệm đơn (bội lẻ) : đổi dấu; qua
nghiệm kép (bội chẵn) : không đổi dấu.
b. Biểu thức f(x) vô tỷ : giải f(x) < 0 hay f(x) > 0.
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 8

c. Biểu thức f(x) vô tỷ mà cách b không làm được : xét tính liên tục và
đơn điệu của f, nhẩm 1 nghiệm của pt f(x) = 0, phác họa đồ thò của f ,
suy ra dấu của f.
6. So sánh nghiệm phương trình bậc 2 với α :
f(x) = ax
2
+ bx + c = 0 (a

0)
* S = x
1
+ x
2
= – b/a ; P = x
1
x
2
= c/a
Dùng S, P để tính các biểu thức đối xứng nghiệm. Với đẳng thức
g(x

1
,x
2
) = 0 không đối xứng, giải hệ pt :





=
+=
=
21
21
x.xP
xxS
0g
Biết S, P thỏa S
2
– 4P ≥ 0, tìm x
1
, x
2
từ pt : X
2
– SX + P = 0
* Dùng Δ, S, P để so sánh nghiệm với 0 :
x
1
< 0 < x

2
⇔ P < 0, 0 < x
1
< x
2






>
>

0S
0P
0
x
1
< x
2
< 0 ⇔





<
>


0S
0P
0
* Dùng Δ, af(α), S/2 để so sánh nghiệm với α : x
1
< α < x
2
⇔ af(α) <
0
α < x
1
< x
2
⇔ ; x








2/S
0)(f.a
0
1
< x
2
< α ⇔






α<


2/S
0)(f.a
0
α < x
1
< β < x
2

a.f ( ) 0
a.f ( ) 0
β
<


α
>


α<β

;
x
1

< α < x
2
< β ⇔





β<α


0)(f.a
0)(f.a
7. Phương trình bậc 3 :






giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 9



a. Viête : ax
3
+ bx
2
+ cx + d = 0
x

1
+ x
2
+ x
3
= – b/a , x
1
x
2
+ x
1
x
3
+ x
2
x
3
= c/a , x
1
.x
2
.x
3
= – d/a
Biết x
1
+ x
2
+ x
3

= A , x
1
x
2
+ x
1
x
3
+ x
2
x
3
= B , x
1
.x
2
.x
3
= C
thì x
1
, x
2
, x
3
là 3 nghiệm phương trình : x
3
– Ax
2
+ Bx – C = 0

b. Số nghiệm phương trình bậc 3 :
• x = α ∨ f(x) = ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) :
3 nghiệm phân biệt ⇔




≠α

0)(f
0
2 nghiệm phân biệt ⇔



≠α







0)(f
0
0)(f
0
1 nghiệm ⇔

()
Δ

Δ

α

= 0
< 0 hay
f
= 0

• Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m tách được sang 1
vế : dùng sự tương giao giữa (C) : y = f(x) và (d) : y = m.
• Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m không tách được
sang 1 vế : dùng sự tương giao giữa (C
m
) : y = f(x, m) và (Ox) : y = 0
3 nghiệm ⇔



<

0y.y
0
CTCĐ
'y

2 nghiệm ⇔




=

0y.y
0
CTCĐ
'y

1 nghiệm ⇔ Δ
y'
≤ 0 ∨



>

0y.y
0
CTCĐ
'y

c. Phương trình bậc 3 có 3 nghiệm lập thành CSC :




=


0y
0
uốn
'y
d. So sánh nghiệm với α :
• x = x
o
∨ f(x) = ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) : so sánh nghiệm phương
trình bậc 2 f(x) với α.
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 10

• Không nhẩm được 1 nghiệm, m tách được sang 1 vế : dùng sự
tương giao của f(x) = y: (C) và y = m: (d) , đưa α vào BBT.
• Không nhẩm được 1 nghiệm, m không tách được sang 1 vế : dùng
sự tương giao của (C
m
) : y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (có m) ,(a > 0) và (Ox)
α < x
1
< x
2
< x
3


y'
CĐ CT

0
y
.y 0
y
() 0
x
Δ>


<


α<


α<


x
1
< α < x
2
< x
3











<

CT
CTCĐ
'y
x
0)(y
0y.y
0
x
1
< x
2
< α < x
3









α<

<


CTCĐ
'y
x
0)(y
0y.y
0
x
1
< x
2
< x
3
< α ⇔
y'
CĐ CT
CT
0
y
.y 0
y
() 0
x
Δ>



<


α>





8. Phương trình bậc 2 có điều kiện :
f(x) = ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0), x ≠ α
2 nghiệm ⇔




≠α
0
0)(
f
, 1 nghiệm ⇔



≠α






>
Δ
0)(f
0
0)(f
0

α
x
1
α
x
1
α
x
1
x
x
α
x
1






giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 11




Vô nghiệm ⇔ Δ < 0 ∨





0)(f
0
Nếu a có tham số, xét thêm a = 0 với các trường hợp 1 nghiệm, VN.
9. Phương trình bậc 4 :
a. Trùng phương : ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a ≠ 0) ⇔



=
≥=
0)t(f
0xt
2
t = x
2
⇔ x = ± t
4 nghiệm ⇔ ; 3 nghiệm ⇔






>
>

0S
0P
0



>
=
0S
0
P

2 nghiệm ⇔



>

<
02/S
0
0

P
;1 nghiệm ⇔



=




<
=
02/S
0
0S
0
P

VN ⇔ Δ < 0 ∨ ⇔ Δ < 0 ∨





<
>
≥Δ
0S
0P
0

0
0
P
S


>


<


4 nghiệm CSC ⇔



=
<<
12
21
t3t
tt0

Giải hệ pt :





=

+=
=
21
21
12
t.tP
ttS
t9t
b. ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ bx + a = 0. Đặt t = x +
x
1
. Tìm đk của t bằng BBT :
2
t


c. ax
4
+ bx
3
+ cx
2
– bx + a = 0. Đặt t = x –
x

1
. Tìm đk của t bằng BBT :
t ∈ R.
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 12

d. (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = e với a + b = c + d. Đặt : t = x
2
+ (a + b)x.
Tìm đk của t bằng BBT.
e. (x + a)
4
+ (x + b)
4
= c. Đặt :
2
ba
xt
+
+=
, t ∈ R.
10. Hệ phương trình bậc 1 : . Tính :



=+
=+
'cy'bx'a
cbyax
D =
'b

b
'a
a
, D
x
=
'b
b
'c
c
, D
y
=
'c
c
'a
a

D ≠ 0 : nghiệm duy nhất x = D
x
/D , y = D
y
/D.
D = 0, D
x
≠ 0 ∨ D
y
≠ 0 : VN
D = D
x

= D
y
= 0 : VSN hay VN (giải hệ với m đã biết).
11. Hệ phương trình đối xứng loại 1 :
Từng phương trình đối xứng theo x, y. Đạt S = x + y, P = xy.
ĐK : S
2
– 4P ≥ 0. Tìm S, P. Kiểm tra đk S
2
– 4P ≥ 0;
Thế S, P vào pt : X
2
– SX + P = 0, giải ra 2 nghiệm là x và y.
(α, β) là nghiệm thì (β, α) cũng là nghiệm; nghiệm duy nhất
⇒ α = β ⇒ m = ?
Thay m vào hệ, giải xem có duy nhất nghiệm không.
12. Hệ phương trình đối xứng loại 2 :
Phương trình này đối xứng với phương trình kia. Trừ 2 phương trình,
dùng các hằng đẳng thức đưa về phương trình tích A.B = 0.
Nghiệm duy nhất làm như hệ đối xứng loại 1.
13. Hệ phương trình đẳng cấp :



=++
=++
'dy'cxy'bx'a
dcybxyax
22
22

Xét y = 0. Xét y ≠ 0 : đặt x = ty, chia 2 phương trình để khử t. Còn 1
phương trình theo y, giải ra y, suy ra t, suy ra x. Có thể xét x = 0, xét
x ≠ 0, đặt y = tx.
14. Bất phương trình, bất đẳng thức :
* Ngoài các bất phương trình bậc 1, bậc 2, dạng cơ bản của
.,
, log, mũ có thể giải trực tiếp, các dạng khác cần lập bảng
xét dấu. Với bất phương trình dạng tích AB < 0, xét dấu A, B rồi AB.
* Nhân bất phương trình với số dương : không đổi chiều
số âm : có đổi chiều
Chia bất phương trình : tương tự.
* Chỉ được nhân 2 bất pt vế theo vế , nếu 2 vế không âm.






giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 13



* Bất đẳng thức Côsi :
a, b ≥ 0 :
ab
2
ba

+


Dấu = xảy ra chỉ khi a = b.
a, b, c ≥ 0 :
3
abc
3
cba

+
+

Dấu = xảy ra chỉ khi a = b = c.
* Bất đẳng thức Bunhiacốpxki : a, b, c, d
(ac + bd)
2
≤ (a
2
+ b
2
).(c
2
+ d
2
); Dấu = xảy ra chỉ khi a/b = c/d
15. Bài toán tìm m để phương trình có k nghiệm :
Nếu tách được m, dùng sự tương giao của (C) : y = f(x) và (d) : y = m.
Số nghiệm bằng số điểm chung.
Nếu có điều kiện của x ∈ I, lập BBT của f với x ∈ I.
16. Bài toán tìm m để bất pt vô nghiệm, luôn luôn nghiệm, có nghiệm x
∈ I :
Nếu tách được m, dùng đồ thò, lập BBT với x ∈ I.

f(x) ≤ m : (C) dưới (d) (hay cắt)
f(x) ≥ m : (C) trên (d) (hay cắt)
LƯNG GIÁC

+
2
π
0
2

π
1. Đường tròn lượng giác :
Trên đường tròn lượng giác, góc α đồng
nhất với cung AM, đồng nhất với điểm M.
Ngược lại, 1 điểm trên đường tròn lượng
giác ứng với vô số các số thực x + k2π.
Trên đường tròn lượng giác, nắm vững các
góc đặc biệt : bội của
6
π
(
3
1
cung phần tư)

4
π
(
2
1

cung phần tư)

x = α +
n
k2
π
: α là 1 góc đại diện, n : số
điểm cách đều trên đường tròn lượng giác.


giải đề


thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 14

2. Hàm số lượng giác :





3. Cung liên kết :
* Đổi dấu, không đổi hàm : đối, bù, hiệu π (ưu tiên không đổi dấu :
sin bù, cos đối, tg cotg hiệu π).
* Đổi hàm, không đổi dấu : phụ
* Đổi dấu, đổi hàm : hiệu
2
π
(sin lớn = cos nhỏ : không đổi dấu).
4. Công thức :

a. Cơ bản : đổi hàm, không đổi góc.
b. Cộng : đổi góc a ± b, ra a, b.
c. Nhân đôi : đổi góc 2a ra a.
d. Nhân ba : đổi góc 3a ra a.
e. Hạ bậc : đổi bậc 2 ra bậc 1. Công thức đổi bậc 3 ra bậc 1 suy từ
công thức nhân ba.
f. Đưa về
2
a
tgt =
: đưa lượng giác về đại số.
g. Tổng thành tích : đổi tổng thành tích và đổi góc a, b thành (a ± b)
/ 2.
h. Tích thành tổng : đổi tích thành tổng và đổi góc a, b thành a ± b.

5. Phương trình cơ bản : sinα = 0⇔ cosα = – 1 hay cosα = 1⇔ α =
kπ,
sinα = 1 ⇔ α =
2
π
+ k2π; sinα = –1 ⇔ α = –
2
π
+ k2π,
cosα = 0 ⇔ sinα = –1 hay sinα = 1 ⇔ α =
2
π
+ kπ,
cosα = 1 ⇔ α = k2π, cosα = – 1 ⇔ α = π + k2π
sinu = sinv ⇔ u = v + k2π ∨ u = π – v + k2π

cosu = cosv ⇔ u = ± v + k2π
tgu = tgv ⇔ u = v + kπ
cotg
tg
chiếu xuyên
ta
â
m
M
sin
cos
chiếu
M







giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 15



cotgu = cotgv ⇔ u = v + kπ
6. Phương trình bậc 1 theo sin và cos : asinu + bcosu = c
* Điều kiện có nghiệm : a
2
+ b
2

≥ c
2
* Chia 2 vế cho
22
ba + , dùng công thức cộng đưa về phương
trình cơ bản.
(cách khác : đưa về phương trình bậc 2 theo
2
u
tgt =
)
7. Phương trình đối xứng theo sin, cos :
Đưa các nhóm đối xứng về sin + cos và sin.cos.
Đặt t = sinu + cosu
=
2
t1
2sin u , 2 t 2,sinu.cosu
42
π

⎛⎞
+−≤≤ =
⎜⎟
⎝⎠

8. Phương trình chứa ⏐sinu + cosu⏐ và sinu.cosu :
Đặt :
2
1

202
42
t
t sinu cosu sin u , t ,sinu.cosu
π

⎛⎞
=+ = + ≤≤ =
⎜⎟
⎝⎠

9. Phương trình chứa sinu – cosu và sinu.cosu : Đặt :
2
tsinucosu 2sinu , 2t 2
4
1t
sin u.cos u
2
π
⎛⎞
=− = −−≤≤
⎜⎟
⎝⎠

=
,

10. Phương trình chứa ⏐sinu – cosu⏐ và sinu.cosu : Đặt :
2
20

4
1
2
⎛⎞
=−= − ≤≤
⎜⎟
⎝⎠

=
tsinucosu sinu , t
t
sinu.cosu
π
2,

11. Phương trình toàn phương (bậc 2 và bậc 0 theo sinu và cosu) :
Xét cosu = 0; xét cosu ≠ 0, chia 2 vế cho cos
2
u, dùng công thức
1/cos
2
u = 1 + tg
2
u, đưa về phương trình bậc 2 theo t = tgu.
12. Phương trình toàn phương mở rộng :
* Bậc 3 và bậc 1 theo sinu và cosu : chia 2 vế cho cos
3
u.
* Bậc 1 và bậc – 1 : chia 2 vế cho cosu.
13. Giải phương trình bằng cách đổi biến :

giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 16

Nếu không đưa được phương trình về dạng tích, thử đặt :
* t = cosx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi – x.
* t = sinx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi π – x.
* t = tgx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi π + x.
* t = cos2x : nếu cả 3 cách trên đều đúng
* t = tg
2
x
: nếu cả 3 cách trên đều không đúng.
14. Phương trình đặc biệt :
*



=
=
⇔=+
0v
0u
0vu
22
*



=
=









=
Cv
Cu
Cv
Cu
vu
*



=
=






+=+


Bv
Au

BAvu
Bv
A
u

* sinu.cosv = 1 ⇔



−=
−=




=
=
1vcos
1usin
1vcos
1usin
* sinu.cosv = – 1 ⇔



=
−=





−=
=
1vcos
1usin
1vcos
1usin
Tương tự cho : sinu.sinv = ± 1, cosu.cosv = ± 1.
15. Hệ phương trình : Với F(x) là sin, cos, tg, cotg
a. Dạng 1 :





)2(nyx
)1(m)
y
(
F
)
x
(
F
. Dùng công thức đổi + thành
nhân, thế (2) vào (1) đưa về hệ phương trình :



=−

=+
byx
a
y
x

b. Dạng 2 :




=
nyx
m)
y
(
F
).
x
(
F
. Tương tự dạng 1, dùng công thức
đổi nhân thành +.






giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 17




c. Dạng 3 :




=
nyx
m)
y
(
F
/
)
x
(
F
.
Dùng tỉ lệ thức :
db
ca
db
ca
d
c
b
a



=
+
+
⇔=
biến đổi phương
trình (1) rồi dùng công thức đổi tổng thành tích.
d. Dạng khác : tìm cách phối hợp 2 phương trình, đưa về các pt cơ
bản.
16. Toán Δ :
* Luôn có sẵn 1 pt theo A, B, C : A + B + C = π
* A + B bù với C, (A + B)/2 phụ với C/2.
* A, B, C ∈ (0, π) ; A/2, B/2, C/2 ∈ (0, π/2)
A + B ∈ (0, π) ; (A + B)/2 ∈ (0, π/2) ;
A – B ∈ (– π, π) , (A – B)/2 ∈ (– π/2, π/2)
Dùng các tính chất này để chọn k.
* Đổi cạnh ra góc (đôi khi đổi góc ra cạnh) : dùng đònh lý hàm sin :
a = 2RsinA hay đònh lý hàm cos : a
2
= b
2
+ c
2
– 2bc.cosA
*
pr
R4
abc
Csinab
2

1
ah
2
1
S
a
====

)cp)(bp)(ap(p −−−=
* Trung tuyến :
222
a
ac2b2
2
1
m −+=

* Phân giác : ℓ
a
=
cb
2
A
cosbc2
+

TÍCH PHÂN

1. Đònh nghóa, công thức, tính chất :
* F là 1 nguyên hàm của f ⇔ f là đạo hàm của F.

Họ tất cả các nguyên hàm của f :


dx)x(f
= F(x) + C (C ∈ R)
*
α+
α
=+ = +
α+
∫∫
1
u
du u C ; u du C
1
, α ≠ – 1
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 18


uu
du
ln u C; e du e C;
u
=+ =+
∫∫

+= Caln/adua
uu

;

sinudu cosu C=− +


+= Cusinuducos



;
+−= Cgucotusin/du
2

+= Ctguucos/du
2

*
==−

b
b
a
a
f
(x)dx F(x) F(b) F(a)

*
∫∫∫∫∫
+=−==
b
a
c

a
b
a
c
b
a
b
a
a
,;0


∫∫∫∫∫
=+=+
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
fkkf;gf)gf(
2. Tích phân từng phần :

udv uv vdu=−
∫∫
Thường dùng khi tính tích phân các hàm hỗn hợp.

a.
∫∫

=
nnnxn
xu:xcosx;xsinx,ex

b.

= xlnu:xlnx
n
c.
∫∫
== dxedvhayeu:xcose,xsine
xxxx
từng phần 2 lần, giải phương trình ẩn hàm ʃ

3. Các dạng thường gặp :
a. : u = sinx.

+
xcos.xsin
1n2m
: u = cosx.

+
xsin.xcos
1n2m
: hạ bậc về bậc 1


xcos.xsin
n2m2
b. : u = tgx (n ≥ 0)

xcos/xtg
n2m2
: u = cotgx (n ≥ 0)

xsin/xgcot
n2m2
c. chứa a

2
– u
2
: u = asint






giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 19



chứa u

2
– a

2
: u = a/cost
chứa a

2
+ u
2
: u = atgt
d. , R : hàm hữu tỷ

)xcos,x(sinR
R(–sinx, cosx) = – R(sinx, cosx) : u = cosx
R(sinx, –cosx) = – R(sinx, cosx) : u = sinx
R(–sinx,–cosx) = R(sinx, cosx) : u = tgx ∨ u = cotgx
R đơn giản :
2
x
tgu =



π

π
=
2/
0
x
2
ặtthử:




π
−π=
0
xặtthử:
e.

+=∈++
nqq/pnm
bxau:Zn/)1m(,)bxa(x
f.

+=∈+
+
+
nnqq/pnm
bxaxu:Z
q
p
n
1m
,)bxa(x

g.
u
1
khx:cbxax)khx/[(dx
2

=++++


h.

++ )dcx/()bax(,x(R
, R là hàm hữu tỷ :
)dcx/()bax(u ++=
i. chứa (a + bx

k
)
m/n
: thử đặt u
n
= a + bx
k
.

4. Tích phân hàm số hữu tỷ :


)x(Q/)x(P
: bậc P < bậc Q
* Đưa Q về dạng tích của x + a, (x + a)
n
, ax
2
+ bx + c (Δ < 0)
* Đưa P/Q về dạng tổng các phân thức đơn giản, dựa vào các thừa số

của Q :
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 20


n
n
2
21
n
)ax(
A

)ax(
A
ax
A
)ax(,
ax
A
ax
+
++
+
+
+
→+
+
→+
2
22

A
(2ax b) B
ax bx c( 0)
ax bx c ax bx c
+
++Δ<→ +
+
+++
22
2
dx
( 0) du /(u a ) :đặt u
atgt
ax bx c
⎛⎞
Δ< = + =
⎜⎟
++
⎝⎠
∫∫

5. Tính diện tích hình phẳng :
a. D giới hạn bởi x = a, x = b, (Ox), (C) : y = f(x) :

=
b
a
D
dx)x(fS


f(x) : phân thức hữu tỉ : lập BXD f(x) trên [a,b] để mở ⏐.⏐; f(x) : hàm
lượng giác : xét dấu f(x) trên cung [a, b] của đường tròn lượng giác.
b. D giới hạn bởi x = a, x = b , (C) : y = f(x)
(C') : y = g(x) :

−=
b
a
D
dx)x(g)x(fS

Xét dấu f(x) – g(x) như trường hợp a/.
c. D giới hạn bởi (C
1
) : f
1
(x, y) = 0 , (C
2
) : f
2
(x, y) = 0

x=bx=a
f(x)
g(x)

α
/

b

D
a
S f(x) g(x) dx=−





β
/

b
D
a
S f(y) g(y) dy=−


y=a
f(y)
y=b
g(y)

Với trường hợp α) : nếu biên trên hay biên dưới bò gãy, ta cắt D
bằng các đường thẳng đứng ngay chỗ gãy.
Với trường hợp β) : nếu biên phải hay biên trái bò gãy, ta cắt D
bằng các đường ngang ngay chỗ gãy.
Chọn tính
∫ theo dx hay dy để ∫ dễ tính toán hay D ít bò chia cắt.
Cần giải các hệ phương trình tọa độ giao điểm.







giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 21



Cần biết vẽ đồ thò các hình thường gặp : các hàm cơ bản, các
đường tròn, (E) , (H), (P), hàm lượng giác, hàm mũ, hàm
.
.
Cần biết rút y theo x hay x theo y từ công thức f(x,y) = 0 và biết
chọn
+
hay

y
:trên,y :dưới,
x
:phải,x :trái
⎛⎞
=+ =−
⎜⎟
⎜⎟
=+ =−
⎝⎠

6. Tính thể tích vật thể tròn xoay :

a
b
f(x)
a
b
f(
y
)
a. D như 5.a/ xoay quanh (Ox) :

[]

π=
b
a
2
dx)x(fV

b.
[]

π=
b
a
2
dy)y(fV

c.

−π=

b
a
22
dx)]x(g)x(f[V
b
f(x)
g(x
a
f(y)
a
g(y)
b

d.

−π=
b
a
22
dy)]y(g)y(f[V
f(x)
g(x
a
b
ab
c
f(x) -g(x)





giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 22

e.
∫∫
π+π=
b
c
2
c
a
2
dx)x(gdx)x(fV
b
c

f.
∫∫
π+π=
b
c
2
c
a
2
dy)y(fdy)y(gV
Chú ý : xoay quanh (Ox) : ∫ dx ; xoay quanh (Oy) : ∫ dy.
KHẢO SÁT HÀM SỐ
1. Tìm lim dạng
0

0
, dạng 1

:
a. Phân thức hữu tỷ
:
1
1
ax
1
1
axax
Q
P
lim
)x(Q)ax(
)
x
(
P
)a
x
(
lim)0/0dạng(
)x(Q
)
x
(P
lim
→→→

=


=

b. Hàm lg :
1
u
usin
limthứccôngdùng),0/0dạng(
)x(g
)
x
(
f
lim
0uax
=
→→

c. Hàm chứa căn :
)0/0dạng(
)x(g
)
x
(
f
lim
ax→
, dùng lượng liên hiệp :

a
2
– b
2
= (a – b)(a + b) để phá , a
3
– b
3
= (a – b)(a
2
+ ab + b
2
) để
phá
3

d. Hàm chứa mũ hay log (dạng 1

) : dùng công thức

e)u1(lim
u/1
0u
=+

2. Đạo hàm :
a. Tìm đạo hàm bằng đònh nghóa :
o
o
o

xx
0
xx
)
x
(
f
)
x
(
f
lim)x('
f


=


Tại điểm x
o
mà f đổi công thức, phải tìm đạo hàm từng phía :

.lim)x(f,lim)x(
f
o
xx
o
/
o
xx

o
/



+

+
==
Nếu )x(f)x(
f
o
/
o
/
−+
= thì f có
đạo hàm tại x
o
.
f(y)
-g(y)
a
M
α
f(x)







giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 23



b. Ý nghóa hình học : k = tgα = f
/
(x
M
)

c. f
/
+ : f ↑ , f
/
– : f ↓
f
//
+ : f lõm , f
//
– : f lồi
d. f đạt CĐ tại M ⇔



<
=
0)x(f
0)x(f

M
//
M
/
f đạt CT tại M ⇔



>
=
0)x(f
0)x(f
M
//
M
/
M là điểm uốn của f ⇔ f
//
(x
M
) = 0 và f
//
đổi dấu khi qua x
M
.
e. Tính đạo hàm bằng công thức : C
/
= 0, (x
α
)

/
= αx
α–1
, (lnx)
/
= 1/x ,
()
a
1
log x
x
ln a

=
, (e
x
)
/
= e
x
(a
x
)
/
= a
x
.lna, (sinx)
/
= cosx , (cosx)
/

= – sinx, (tgx)
/
= 1/cos
2
x,
(cotgx)
/
= –1/sin
2
x, (ku)
/
= ku
/
, (u ±v)
/
= u
/
± v
/
, (uv)
/
= u
/
v + uv
/
,
(u/v)
/
= (u
/

v – uv
/
)/v
2
* Hàm hợp : (g
o
f)
/
= g
/
[f(x)]

. f
/
(x)
* Đạo hàm lôgarit : lấy log (ln : cơ số e) 2 vế , rồi đạo hàm 2 vế; áp
dụng với hàm [f(x)]
g(x)
hay f(x) dạng tích, thương, chứa
n

f. Vi phân : du = u
/
dx
3. Tiệm cận :

∞=

y
lim

ax
⇒ x = a :
tcđ
xa

y








+

x

b
y
lim
x
=
∞→
⇒ y = b : tcn


y b b




+

x

0)]bax(
y
[lim
x
=
+

∞→





y
⇒ y = ax + b : tcx

* Vẽ đồ thò có tiệm cận :
- t c đ : khi y càng tiến về ± ∞ thì đường cong càng gần đường t c .
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 24

- t c x :khi x và y càng tiến về ± ∞ thì đường cong càng gần đường t c.
- t c x :khi x càng tiến về ± ∞ thì đường cong càng gần đường t c.

* Xét
)x(Q

)
x
(P
y =

• Có tcđ x = a khi Q(a) = 0, P(a) ≠ 0
• Có tcn khi bậc P ≤ bậc Q : với x → ∞, tìm lim y bằng cách lấy số
hạng bậc cao nhất của P chia số hạng bậc cao nhất của Q.
• Có tcx khi P hơn Q 1 bậc, khi đó chia đa thức ta có :
)x(Q
)
x
(
P
bax)x(
f
1
++= , tcx là y = ax + b. Nếu Q = x – α, có thể chia
Honer.
* Biện luận tiệm cận hàm bậc 2 / bậc 1 :

c
yaxb
dx e
=++
+
( d ≠ 0 )
• a ≠ 0, c ≠ 0 : có tcđ, tcx
• a = 0, c ≠ 0 : có tcn, tcđ.
• c = 0 : (H) suy biến thành đt, không có tc.

4. Đồ thò các hàm thường gặp :
a = 0
a/ y = ax + b :
a > 0
b/ y = ax
2
+ bx + c
c/ y = ax
3
+ bx
2
+ c + d
a > 0
a < 0

a> 0 :



a < 0 :

d/ y = ax
4
+ bx
2
+ c

a > 0

a < 0

e/ y = (ax + b) / (cx + d) (c ≠ 0)



y

Δ
> 0
y

Δ
< 0
y

Δ
=0
ab < 0
ab > 0
a < 0






giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 25






ad - bc > 0 ad - bc < 0
f/ y =
edx
cbxax
2
+
++
(ad ≠ 0)

ad > 0





ad < 0





5. ĐỐI XỨNG ĐỒ THỊ :
g(x) = f(–x) : đx qua (Oy)
g(x) = – f(x) : đx qua (Ox)


(C
/
) : y =

)
x
(
f
: giữ nguyên phần (C) bên trên y = 0, lấy phần (C) bên
dưới y = 0 đối xứng qua (Ox).
y

Δ
< 0
y

Δ
= 0
x < a
x > a
a
x = a
y < b
y > b
b
y = b
> 0
y

Δ
(C
/
) : y =
)

x
(
f
: giữ nguyên phần (C) bên phải x = 0, lấy phần (C)
bên phải x = 0 đối xứng qua (Oy).

6. ĐIỂM ĐẶC BIỆT CỦA (Cm) : y = f(x, m)
a/ Điểm cố đònh : M(x
o
, y
o
) ∈ (Cm), ∀m
⇔ y
o
= f(x
o
, m), ∀m ⇔ Am + B = 0, ∀m (hay Am
2
+ Bm + C = 0, ∀m)




=
=
0B
0
A
(hay






=
=
=
0C
0B
0
A
). Giải hệ, được M.
b/ Điểm (Cm) không đi qua, ∀m : M(x
o
, y
o
) ∉ (Cm), ∀m ⇔ y
o

f(x
o
,m), ∀m ⇔ y
o
= f(x
o
, m) VN m ⇔ Am + B = 0 VN m (hay Am
2
+
giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 26


Bm + C = 0 VN m) ⇔




=
0B
0
A
(hay












=
=
0
0A
0C
0B
0
A

). Giải hệ
, được M.
Chú ý :
C
B
A
=
VN ⇔ B = 0 ∨



=

VNBCA
0
B

c/ Điểm có n đường cong của họ (Cm) đi qua : Có n đường (Cm) qua
M(x
o
, y
o
) ⇔ y
o
= f(x
o
, m) có n nghiệm m. Cần nắm vững điều kiện có
n nghiệm của các loại phương trình : bậc 2, bậc 2 có điều kiện x ≠ α,
bậc 3, trùng phương.
7. TIẾP XÚC, PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN :

a. (C) : y = f(x), tx (C
/
) : y = g(x) khi hệ phương trình sau có nghiệm :



=
=
/
C
/
C
/
/
C
C
yy
y
y
. Nghiệm x của hệ là hoành độ tiếp điểm.
b. Tìm tiếp tuyến với (C) : y = f(x)
* Tại M(x
o
, y
o
) : y = f'(x
o
)(x – x
o
) + y

o
.
* Qua M (x
o
, y
o
): viết phương trình đường thẳng qua M :
(d) : y = k(x – x
o
) + y
o
. Dùng điều kiện tx tìm k. Số lượng k = số lượng
tiếp tuyến (nếu f bậc 3 hay bậc 2 / bậc 1 thì số nghiệm x trong hệ
phương trình đk tx = số lượng tiếp tuyến).
* // (Δ) : y = ax + b : (d) // (Δ) ⇒ (d) : y = ax + m. Tìm m nhờ đk tx.
* ⊥ (Δ) : y = ax + b (a ≠ 0) : (d) ⊥ (Δ) ⇒ (d) : y =
a
1

x + m. Tìm m nhờ
đk tx.
c. Bài toán số lượng tiếp tuyến : tìm M ∈ (C
/
) : g(x, y) = 0 sao cho từ M
kẻ được đến (C) đúng n tiếp tuyến (n = 0, 1, 2, ), M(x
o
,y
o
) ∈ (C
/

) ⇔
g(x
o
,y
o
) = 0; (d) qua M : y = k(x – x
o
) + y
o
; (d) tx (C) :



=
=
ky
y
y
C
/
dC
(1).
Thế k vào (1) được phương trình ẩn x, tham số x
o
hay y
o
. Đặt đk để
phương trình này có n nghiệm x (số nghiệm x = số tiếp tuyến), tìm
được x
o

hay y
o
.
8. TƯƠNG GIAO :
* Phương trình hđ điểm chung của (C) : y = f(x) và (C
/
) : y = g(x) là :
f(x) = g(x). Số nghiệm pt = số điểm chung.






giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2004 – 2008 27



* Tìm m để (C
m
) : y = f(x, m) và (C
/
m
) : y = g(x, m) có n giao điểm :
Viết phương trình hoành độ điểm chung; đặt đk để pt có n nghiệm.
Nếu pt hoành độ điểm chung tách được m sang 1 vế : F(x) = m : đặt
điều kiện để (C) : y = F(x) và (d) : y = m có n điểm chung.
* Biện luận sự tương giao của (C
m
) và (C

/
m
) :
• Nếu pt hđ điểm chung dạng : F(x) = m : lập BBT của F; số điểm
chung của (C
m
) và (C
/
m
) = số điểm chung của (C) và (d).
• PThđ điểm chung, không tách được m, dạng f(x) = ax
2
+ bx + c =
0 (x ≠ α) hay dạng bậc 3 : x = α ∨ f(x) = 0 : lập Δ, xét dấu Δ, giải pt
f(x) = 0 để biết m nào thì α là nghiệm của f, với m đó, số nghiệm bò
bớt đi 1.
9. CỰC TRỊ :
* f có đúng n cực trò ⇔ f
/
đổi dấu n lần.
* f đạt cực đại tại x
o




<
=
0)x(f
0)x(f

o
//
o
/
f đạt cực tiểu tại x
o




>
=
0)x(f
0)x(f
o
//
o
/
* f bậc 3 (hay bậc 2 / bậc 1) có cực trò ⇔ f có CĐ và CT ⇔
/
f
Δ
> 0
* f bậc 3 (hay bậc 2 / bậc 1) có cực trò :
• Bên phải (d) : x = α ⇔ y
/
= 0 có 2 nghiệm α < x
1
< x
2

.
• Bên trái (d) : x = α ⇔ y
/
= 0 có 2 nghiệm x
1
< x
2
< α .
• 1 bên (Ox) ⇔
0
0
/
f
CD CT
y.y
Δ>



>


• 2 bên (Ox) ⇔
0
0
/
f
CD CT
y.y
Δ>




<



* Với hàm bậc 2 / bậc 1, các điều kiện y

.y
CT
< 0 (>0) có thể thay
bởi y = 0 VN (có 2 nghiệm.).
* Tính y

.y
CT
:
• Hàm bậc 3 : y = y
/
(Ax + B) + (Cx

+ D)
y

.y
CT
= (Cx

+ D).(Cx

CT
+ D), dùng Viète với pt y
/
=
0.
• Hàm bậc 2/ bậc 1 :
v
u
y
=

×