1
2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
/>Windows-Form/CatalogGUI-Windows-
Form.htm
2 2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
Khái niệm điều khiển, thuộc tính, sự kiện
Các điều khiển thông dụng
Button
Label
Textbox
RadioButton và Checkbox
Listbox, CheckedListbox và ComboBox
Fileupload
Một số điều khiển nâng cao
SQLdatasourse
GridView
DataList
3
2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
Điều khiển (Controls): Các thành phần sẽ được
vẽ lên Form. Ví dụ: Label, Textbox, ….
Thuộc tính (Properties): Tập hợp các thông tin
liên quan đến đối tượng
Sự kiện (Event): là phản ứng đối với một sự việc
xảy ra trên một đối tượng
4
2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
5
Thuộc
tính
Mô
tả
BackColor
Trả về hoặc thiết lập màu nền nút nhấn
Enable
Trả về hoặc thiết lập nút nhấn có hiệu lực hay không
ForeColor
Trả về hoặc thiết lập màu chữ nút nhấn
Name
Trả về hoặc thiết lập tên nút nhấn
Text
Trả về hoặc thiết lập văn bản hiển thị trên nút nhấn
Visible
Trả
về hoặc thiếp lập giá trị cho nút nhấn ẩn hay hiện
FlatStyle
Thay đổi kiểu dáng nút nhấn: Flat, Popup, Standard,
System
Image
Hiển
thị ảnh trên nút nhấn
ImageAlign
Vị
trí ảnh trên nút nhấn
2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
6
Thuộc
tính
Mô
tả
BorderStyle
Chỉ
định kiểu đường viền bao quanh nhãn, mặc định là
không có đường viền (none)
FlatStyle
Chỉ
định kiểu dáng hiển thị của nhãn: Flat, Popup,
Standard, System
Image
Chỉ
định hình hiển thị trên nhãn
ImageAlign
Chỉ
định vị trí hình ảnh hiển thị trên nhãn
Name
Trả
về hoặc thiết lập tên nhãn
Text
Trả
về hoặc thiết lập nội dung văn bản trong nhãn
TextAlign
Canh
chỉnh văn bản trong nhãn
2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
7
Thuộc
tính
Mô
tả
CharacterCasing
Chuyển đổi
bản khi nhập: Lower: văn bản chuyển
về thường, Upper: văn bản chuyển về hoa, Normal:
không chuyển
MaxLength
Chiều
dài văn bản tối đa
Multiline
Cho
phép hiển thị nhiều dòng hay không
PasswordChar
Chỉ
định ký tự đại diện khi nhập văn bản vào
Textbox dưới dạng dòng đơn
ReadOnly
Thiết
lập Textbox là chỉ đọc hay không
2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
Sự kiện thông dụng
▪ TextChanged(): xuất hiện bất cứ khi nào văn bản trong
Textbox thay đổi
8
Thuộc
tính
Mô
tả
ScrollBars
Hiện/ẩn
thanh cuộn khi Textbox là multiline
SelectedText
Trả
về văn bản được chọn trong Textbox
SelectionLength
Trả
về số lượng ký tự được chọn của văn bản
SelectionStart
Trả
về vị trí bắt đầu chọn văn bản
WordWrap
Thiết
lập hay không việc tự động xuống dòng khi
sử dụng Textbox với multiline
2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
RADIO BUTTON VÀ CHECKBOX
RADIOBUTTON
▪ Sử dụng khi cần cung cấp đến người dùng việc lựa chọn
một tùy chọn giữa hai hay nhiều hơn các tùy chọn.
▪ Để nhóm các RadioButton, đặt các điều khiển này vào
cùng điều khiển GroupBox hoặc điều khiển khung chứa
khác
CHECKBOX
▪ Sử dụng khi muốn cho phép người dùng chọn một hay
nhiều tùy chọn
9
2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
RADIO BUTTON VÀ CHECKBOX
Các thuộc tính thông dụng
Sự kiện thông dụng
▪ CheckedChanged(): Sự kiện mặc định xảy ra khi thuộc tính
Checked thay đổi
10
Thuộc
tính
Mô
tả
Checked
Cho biết
Checkbox hoặc RadioButton có được
chọn hay không
Text
Thiết
lập văn bản hiển thị bên phải Checkbox
hoặc RadionButton
2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
LISTBOX, CHECKEDLISTBOX, COMBOBOX
◦ LISTBOX
Hiển thị một danh sách các chuỗi cho phép người dùng
chọn một hay nhiều các lựa chọn đó.
◦ CHECKEDLISTBOX
Tương tự như Listbox nhưng ngoài chuỗi nó còn thêm cách
ô checkbox trước các mục trong danh sách
11
2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
Các thuộc tính thông dụng của Listbox,
CheckedListbox
12
Thuộc
tính
Mô
tả
SelectedIndex
Trả
về chỉ số của phần tử được chọn. Nếu chọn
nhiều thì trả về vị trí của phần tử đầu tiên trong
danh sách chọn
Items
Nắm
giữ tất cả các phần tử trong Listbox. Sử dụng
thuộc tính này để thêm hoặc xóa các phần tử
MultiColumn
Trả
về hoặc thiết lập các giá trị có được hiển thị
nhiều cột hay không
SelectedItem
Trả
về phần tử được chọn. Nếu chọn nhiều phần
tử cùng lúc thì phần tử đầu tiên sẽ được trả về
SelectedItems
Trả
về một tập các phần tử được chọn
2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
Các thuộc tính thông dụng của Listbox,
CheckedListbox
13
Thuộc
tính
Mô
tả
SelectionMode
Thiết
lập chế độ lựa chọn phần tử trong
Listbox
None: Không có phần tử nào được chọn
One: Chỉ được chọn 1 phần tử bất cứ khi
nào
MultiSimple: Nhiều phần được chọn
MultiExtended: Sử dụng Ctrl, Shift để chọn
nhiều phần tử
CheckedItems
Tập
các phần tử được checked trong
CheckedListBox
2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
Các sự kiện thông dụng của Listbox,
CheckedListbox
14
Sự
kiện
Mô
tả
ItemCheck
(Chỉ
có ở CheckedListBox) Xảy ra
khi trạng thái check của một trong
các phần tử thay đổi
SelectedIndexChanged
Xảy
ra khi chỉ số của phần tử chọn
thay đổi
CheckOnClick
(
CheckedListBox) Nếu là true thì
phần tử sẽ thay đổi trạng thái của nó
mỗi khi người dùng click vào nó
2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
COMBOBOX
Tương tự như Listbox, tuy nhiên nó có thể hiển thị được
trường chỉnh sửa cho phép lựa chọn từ danh sách hoặc
nhập văn bản mới.
15
Thuộc
tính
Mô
tả
Name
Trả
về hoặc thiếp lập tên của điều khiển
Items
Trả
về đối tượng nắm giữ tập các phần tử trong
ComboBox
SelectedIndex
Trả
về hoặc thiết lập chỉ số phần tử chọn hiện
hành
SelectedItem
Trả
về hoặc thiết lập phần tử chọn hiện hành
2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
◦ COMBOBOX
Các thuộc tính thông dụng
Các sự kiện thông dụng
16
Thuộc
tính
Mô
tả
SelectedText
Trả
về hoặc thiết lập văn bản hiện hành được chọn
trong ComboBox
SelectedValue
Trả
về hoặc thiết lập giá trị được chỉ định bởi thuộc
tính ValueMember
Sự
kiện
Mô
tả
SelectedIndexChanged
Xảy
ra khi thuộc tính SelectedIndex thay đổi
SelectedValueChanged
Xảy
ra khi thuộc tính SelectedValue thay đổi
SelectChangeCommitted
Xảy
ra khi phần tử chọn đã thay đổi và sự thay
đổi đó được hiển thị trong ComboxBox
2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
FILEUPLOAD
17 2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
18
protected void UploadBtn_Click(object sender, EventArgs e)
{
if (FileUpLoad1.HasFile)
{
string path = “”;
path = Server.MapPath(“.") + “/” + FileUpLoad1.FileName);
FileUpLoad1.SaveAs(path);
Label1.Text = "File Uploaded: " + FileUpLoad1.FileName ;
}
else
{
Label1.Text = "No File Uploaded.";
}
}
2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
Thiết kế giao diện nhập thông tin như hình sau.
Khi người dùng chọn nút Đăng ký dữ liệu sẽ hiện
ra phần bên phải.
19 2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
Tạo menu như hình sau
20 2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
Thiết kế giao diện xem ảnh như hình sau:
21 2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
Khi chọn chức năng In đơn đặt hàng sẽ hiện
hóa đơn như hình bên.
22 2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
Thiết kế giao diện nhập liệu như hình sau
23 2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
Tạo giao diện upload dữ liệu
24 2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân
25 2/19/2013 Trình bày: Nguyễn Hữu Nhân