Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Bài giảng thiết kế hệ thống mạng bài 2 ths nguyễn văn thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 37 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Bài giảng mơn học:

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
MẠNG
Số tín chỉ: 3
Tổng số tiết: 60 tiết
(30 LT + 30 TH)

Biên soạn: ThS. Nguyễn Văn Thành
Email :
Phone : 09 1819 3131


MH – Thiết kế hệ thống mạng
Bài 1: Tổng quan về thiết kế mạng
Bài 2: Tiêu chuẩn thiết kế mạng LAN
Bài 3: Cấu hình thiết bị mạng
Bài 4: Các kỹ thuật Layer-2 trong TKM
Bài 5: Các kỹ thuật Layer-3 trong TKM
Bài 6: Các kỹ thuật
trong TKM
TrungLayer-4
tâm đào tạo SmartPro
Bài 7: Ứng dụng Access-List trong TKM
2


Bài 2: Tiêu chuẩn thiết kế mạng LAN


Tổng quan mạng cục bộ (LAN)
Thiết bị mạng LAN
Tiêu chuẩn Ethernet
Tiêu chuẩn TIA/EIA 568
Tiêu chuẩn TIA/EIA 569
Trung tâm đào tạo SmartPro

Chuẩn thiết kế mạng TCVN-10251_2013
3


Tổng quan mạng cục bộ (LAN)
• LAN (Local Area Network)
• Là hệ thống mạng kết nối giữa các máy tính / thiết bị trong khu
vực cục bộ, tương đương: phòng (room) / tầng lầu (floor) / tòa
nhà (building) / khu đất (campus).

• Các mơ hình kết nối LAN:
• Bus topology:
• Ít cáp, dễ lắp đặt, giá thành rẻ
▪ Ùn tắc lưu lượng chuyển trong mạng lớn (Broadcast)
▪ Khó phát hiện hư hỏng, muốn sửa phải ngưng tồn bộ hệ thống

• Star Topology
▪ Các thiết bị kết nối mạng độc lập, do đó một thiết bị
hỏng thì mạng vẫn hoạt động được.
▪ Cấu trúc đơn giản, dễ mở rộng, thu hẹp.
▪ Single point of failure
4



Thiết bị mạng LAN
• Thiết bị mạng cho Bus Topology
• Card mạng (Network Interface Card - NIC)
• Card mạng đầu nối BNC.
• Lắp vào máy tính qua PCI slot.

• Cáp mạng (Network Cable)
• Dùng cáp đồng trục (Coaxial)
• Loại mập (Thick cable): max 500m
• Loại ốm (Thin cable): max 185m

• Phụ kiện:
• Đầu nối cáp: BNC
• Đầu nối chữ T (T-Connector)
• Terminator: lắp vào ʹ điểm đầu và cuối của đoạn Bus.

-5-


Thiết bị mạng LAN
• Thiết bị mạng cho Star Topology
• Card mạng (Network Interface Card - NIC)
• Card mạng đầu nối RJ-45.
• Lắp vào máy tính qua PCI, PCI-e slot.

• Cáp mạng (Network Cable)
• Dùng cáp xoắn đơi (Twist pair)
• Max length: 100m


• Phụ kiện:
• Đầu nối cáp: RJ-45
• Hub hoặc Switch.

-6-


Thiết bị mạng LAN
• Các loại cáp Twist-pair:
• UTP (Unshield Twist-pair): Cáp khơng vỏ chống nhiễu
• STP (Shielded Twist-pair): Cáp có vỏ chống nhiễu.
• Drain Wire: dây xé vỏ cáp.
• Foil: lớp lá kim loại chống nhiễu (ký hiệu: F)
• Metal braid: lớp lưới kim loại chống nhiễu (ký hiệu: S).

-7-


Thiết bị mạng LAN
• Hub
• Là thiết bị tập trung trong mơ hình Star.
• Dữ liệu từ máy tính đi tới Hub sẽ lan truyền trên tất cả port.
• NIC trên máy tính sẽ nhận tất cả các loại dữ liệu ȋkể cả dữ liệu có
đích đến là máy
tính khác.
• Máy tính nhận dữ liệu vào dựa trên MAC address của gói tin.
• Sử dụng cơ chế truy cập dường truyền CSMA/CD
• Tại một thời điểm, chỉ có 1luồng dữ liệu chạy trên Hub.

-8-



Thiết bị mạng LAN
• Switch:
• Là thiết bị tập trung trong mơ hình Star.
• Trên Switch có bộ nhớ lưu trữ MAC thiết bị và port tương ứng.
• Căn cứ vào giá trị Destination MAC address ghi trên gói tin, Switch
sẽ chuyển mạch tới Port có MAC address tương ứng.
• NIC trên máy tính chỉ nhận được dữ liệu máy khác gởi cho nó.
• Tại một thời điểm, có nhiều luồng dữ liệu chạy trên Switch

• Bridge:
• Xem như là Switch có 2 port.

-9-


Thiết bị mạng LAN
• Media Converter:
• Là những thiết bị chuyển đổi mơi trường truyền dẫn.
• Twist-pair to Coaxial media Converter: chuyển đổi BNC – UTP.
• Fiber Converter: chuyển đổi Quang – Điện.
• Access Point: chuyển đổi Sóng – Điện.
.

- 10


Thiết bị mạng LAN
• Repeater:

• Bộ lặp lại tín hiệu – tiếp nhận tín hiệu yếu => phát lại thành tín
hiệu mạnh hơn.
• Repeater dùng dẫn tín hiệu đi xa hơn
.

- 11


Thiết bị mạng LAN
• Access Point:
• Điểm truy cập khơng dây cho mạng nội bộ Wireless LAN – WLAN
hay Wi-Fi)
• Chuyển đổi giữa tín hiệu khơng dây (dạng sóng cao tần) sang có
dây (dạng điện)
• Có thể có các chức năng (options):
• Switch (4 port): chuyển mạch giữa các port
• Router: định tuyến dữ liệu giữa LAN (gồm Switch và WLAN) và cổng
WAN.
• DHCP server: cấp phát thơng số IP cho LAN
• DNS server: giải đáp tên miền cho LAN

- 12


Thiết bị mạng LAN
• Router
• Là thiết bị kết nối giữa các mạng (LAN) khác nhau.
• Router định tuyến (chọn hướng đi)cho dữ liệu di chuyển giữa các
mạng.
• Những mạng khác nhau phải dùng IP address với Network ID khác

nhau.
• Các máy tinh trong mạng xem Router là nơi để dữ liệu của
máy có thể đi đến mạng khác (gọi là Gateway).

- 13


Thiết bị mạng LAN
• Firewall
• Là thiết bị / máy tính chắn giữa mạng nội bộ (LAN) và mạng bên
ngồi (internet)
• Firewall bảo vệ máy tính trong mạng LAN trước các cuộc tấn cơng
từ bên ngồi.
• Firewall có thể đặt ra các luật truy cập, giám sát, ghi nhận… các
cuộc truy cập từ
mạng nội bộ ra bên ngoài và ngược lại.

- 14


Tiêu chuẩn mạng IEEE
• Các tổ chức chuẩn hóa về mạng:
• EIA (Electronic Industry Association)
• TIA (Telecom Industry Association)
• ISO (International Standard Organization)
• ANSI (American National Standard Institute)
• IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers)

• Các bộ chuẩn của tiểu ban 802 của IEEE:
• 802 là tiểu ban (committee) chuyên trách chuẩn mạng cục bộ

• 802.3: Chuẩn cho mạng Ethernet
• 802.4: Chuẩn cho mạng Token-Bus
• 802.5: Chuẩn mạng Token-Ring
• 802.11: Chuẩn mạng Wireless LAN (WLAN).
- 15


Tiêu chuẩn mạng IEEE
• Một số tiêu chuẩn của Ethernet 802.3:
• Ethernet 802.3: quy chuẩn cho thiết bị mạng và cáp truyền dẫn.

- 16


Tiêu chuẩn Ethernet
• Một số tiêu chuẩn của Ethernet 802.11:
• Ethernet 802.11: quy chuẩn cho thiết bị mạng và môi trường
truyền dẫn không dây trong mạng nội bộ (Wireless LAN)

- 17


Tiêu chuẩn TIA/EIA
• Đặc điểm của hệ thống cáp có cấu trúc:
• Độc lập với ứng dụng: voice, video, data
• Phương tiện truyền dẫn: Cáp xoắn đôi và Cáp sợi quang
• Truyền dẫn tích hợp các loại tín hiệu: voice, video, data, control
• Sử dụng kỹ thuật Patching (gắn, lắp ghép) trên nhiều điểm nối cáp
- dùng cổng nối (port) và đầu nối (connector).



Tiêu chuẩn TIA/EIA
• Một số loại kết nối cáp có cấu trúc:


Tiêu chuẩn TIA/EIA
• TIA/EIA-568 Standard:
• Tiêu chuẩn về “Kết nối cáp cho Tòa nhà thương mại theo hệ thống
kết nối cáp có cấu trúc”
• Là tiêu chuẩn chỉ định chung cho nhiều loại sản phẩm kết nối cáp
viễn thông được sản xuất bởi nhiều hãng khác nhau.

• TIA/EIA-569 Standard:
• Tiêu chuẩn về “Khơng gian & Đường cáp cho Tịa nhà thương mại
theo hệ thống kết nối cáp có cấu trúc”
• Quy chuẩn môi trường truyền và thiết bị viễn thông bao gồm
• Pathway (đường cáp - cách cáp đi từ nơi này sang nơi khác)
• Space (khơng gian - vị trí của các thiết bị và đầu cuối viễn thơng)

- 20


Tiêu chuẩn TIA/EIA
• TIA/EIA-606 Standard
• Tiêu chuẩn về “Quản trị cơ sở hạ tầng viễn thơng cho Tịa nhà
thương mại”
• Cung cấp một hệ thống hỗ trợ quản trị thống nhất, độc lập với các
ứng dụng.
• Thiết lập chỉ dẫn cho các chủ sở hữu, người dùng, nhà sản xuất, tư
vấn, nhà thầu, nhà lắp đặt, quản trị viên… có liên quan đến việc

quản trị (và đặt nhãn) cơ sở hạ tầng viễn thơng

• TIA/EIA 607 Standard:
• Tiêu chuẩn về “Tiếp đất & Liên kế cho Tịa nhà thương mại”
• Cho phép lập kế hoạch, thiết kế và lắp đặt hệ thống tiếp đất viễn
thông, không cần biết về hệ thống viễn thơng sẽ lắp đặt sau đó.
• Hỗ trợ môi trường nhiều loại sản phẩm với nhiều nhà cung cấp,
cũng như thực tế tiếp đất cho các hệ thống.
- 21


Tiêu chuẩn TIA/EIA 568
• Quy chuẩn cho cáp 4 cặp xoắn (Twist-pair):
• Tín hiệu truyền đi trên 1 cặp dây xoắn. Các cặp dây xoắn lại với
nhau để giảm nhiểu điện.
• Cáp có 4 cặp xoắn: Cam, Xanh lá, Xanh dương , Nâu

• Quy chuẩn chức năng của các chân (pin) của cổng RJ-45:
• Chuẩn tốc độ 10/100 Mbps:
Chân 1 & 2
Chân 3 & 6
Chân 4&5,7&8

Interface (MDI)
Truyền ra
Nhận vào
Không dùng

Hub/Switch (MDI-X)
Nhận vào

Truyền ra
Khơng dùng

• Chuẩn tốc độ 1000 Mbps:
• Half duplex: truyền dữ liệu bằng 4 cặp: 1&2, 3&6, 4&5, 7&8
• Full duplex: truyền bằng 2 cặp: 1&2, 3&6, nhận bằng 2 cặp: 4&5, 7&8

• Chuẩn Gigabit Ethetnet bắt buộc thiết bị có cơ chế Auto-MDI.
- 22


Hệ thống cáp có cấu trúc
• Quy chuẩn cáp TIA/EIA 568-A và 568-B

T568A

T568B


Tiêu chuẩn cáp TIA/EIA 568
• Quy chuẩn cáp TIA/EIA 568-A và 568-B
• Dây chéo (Crossover): dùng nối 2 thiết bị mạng trong cùng một
loại (cùng là interface – MDI hay cùng là Switch – MDI-X).
• Dây thẳng (Straight-through): dùng kết nối 2 thiết bị mạng
không cùng loại. (nối MDI với MDI-X).

- 24


Tiêu chuẩn TIA/EIA 569

• Phân bố cấu trúc cáp theo khu vực:
• Dựa theo ISO11801-EN50173-1
Campus
Backbone
Cabling

CD

CD

Campus
Distributor

BD

Building
Distributor

FD

Floor
Distributor

CP

Consolidati
on Point

TO


Telecom
Outlet

BD

BD

FD

FD

FD

FD

Building
Backbone
Cabling

FD

FD

Horizontal
Cabling

CP
T
O


T
O

T
O

T
O

T
O

T
O

T
O

T
O

T
O

T
O

T
O


T
O

T
O


×