Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề kiểm tra định kì môn Tiếng Việt lớp 4 ( 4 lần có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.57 KB, 13 trang )

UBND huyện Nam Sách Giới thiệu bài kiểm tra giữa họckì I
Trờng Tiểu học Hợp Tiến Môn : Tiếng Việt Lớp 4
Năm học : 2012- 2013
Điểm Lời phê của thày ( cô) giáo
Phần I: kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng: 5 điểm
Học sinh bốc thăm đọc một trong các đề sau: ( Thời gian không quá 1 phút)
1. Bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (TV4- Tập 1- Trang 4)
Từ đầu " , ăn thịt em"
2. Bài: Một ngời chính trực (TV4- Tập 1- Trang 36)
Từ đầu " Long Cán làm vua"
3. Bài: Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca (TV4- Tập 1- Trang 55)
Từ đầu " mang về nhà"
4. Bài: Chị em tôi (TV4- Tập 1- Trang 59)
Từ đầu " tôi bỏ về"
5. Bài: Những hạt thóc giống (TV4- Tập 1- Trang 46)
Từ đầu " ôn tồn nói"
6. Bài: Tha chuyện với mẹ (TV1- Tập 1- Trang 85)
Từ đầu " con thơng mẹ vất vả".
* Hình thức: - GV ghi tên bài, đánh dấu đoạn văn, số trang trong SGK vào phiếu cho HS
bốc thăm và đọc thành tiếng.
- GV nêu câu hỏi cho HS trả lời. ( 1 câu trong bài)
II. c thm v lm bi tp ( 5 im )
: c thm bi Tp c Nhng ht thúc ging SGK Ting Vit 4 trang 46
v
chn ý tr li ỳng :
Cõu 1 :Nh vua tỡm ngi th no truyn ngụi ?
a) Trng lỳa gii
b) ỏnh gic gii
c) Trung thc, dng cm
Cõu 2 : Vỡ sao thúc nh vua phỏt khụng ny mm c ?


a) Vỡ nh vua ó luc k
b) Vỡ mi ngi khụng bit cỏch trng
c) Vỡ mi ngi khụng chm súc
Cõu 3 : Chụm lm iu gỡ khỏc vi mi ngi ?
a) Ly thúc v gieo trng
b) Núi tht vi vua thúc khụng ny mm
c) Chở một xe thóc đầy ắp về kinh thành
Câu 4 : Từ nào là từ ghép có nghĩa tổng hợp
a) Xe đạp
b) Xe xích lô
c) Xe cộ
Câu 5 : Từ nào sau đây đúng nghĩa với từ “tự trọng”
a) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
a) Tin vào bản thân mình
b) Quyết định lấy công việc của mình
Câu 6 : Dòng nào sau đây chỉ là từ láy
a) Cứng cáp, dẻo dai
b) Chầm chậm, cứng cáp
c) Dẻo dai, bờ bãi
Câu 7 : Nối từ với nghĩa thích hợp :
a) Trung thực   ngay thẳng, thật thà
b) Trung thành   ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một
c) Trung kiên   một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức
d) Trung hậu   trước sau như một, không gì lay chuyển
PhÇn II: KiÓm tra viÕt
1. ChÝnh t¶: ( 5 ®iÓm)
Nghe viết “Trung thu độc lập” từ “Ngày mai …vui tươi” (SGK Tiếng Việt 4/I trang
66)
2. LÀM VĂN (5điểm)
ĐỀ : Em hãy viết thư cho một người thân (ông bà, thầy cô giáo cũ, bạn cũ, …) để

thăm hỏi và kể về tình hình học tập của mình hiện nay.
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT gi÷a häc k× I( ĐỌC THẦM)
1. c (0.5 đ)
2. a (0.5đ)
3. b (0.5đ)
4. c (0.5đ)
5. a (0.5 đ)
6. a (0.5 đ)
7. (2 đ) Mỗi ý đúng 0.5 đ
Trung thực - ngay thẳng, thật thà
Trung thành - một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức
Trung kiên - trước sau như một, không gì lay chuyển
Trung hậu - ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một
UBND huyện Nam Sách Giới thiệu bài kiểm tra cuối họckì I
Trờng Tiểu học Hợp Tiến Môn : Tiếng Việt Lớp 4
Năm học : 2012- 2013
Điểm Lời phê của thày ( cô) giáo
Phần I: kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng: 5 điểm
Học sinh bốc thăm đọc một trong các đề sau: ( Thời gian không quá 1 phút)
1. Bài : Ông Trạng hả diều ( TV4- Tập 1- Trang104)
Từ đầu . Học trò của thầy
2. Vua tàu thuỷ Bạch Thái Bởi ( TV4- Tập 1- Trang 115)
Từ đầu . Ngày càng đông
3.Bài : Vẽ trứng (TV4- Tập 1- Trang 121)
Từ đầu nh ý.
4. Bài : Ngời tìm đờng lên các vì sao (TV4- Tập 1- Trang 125)
Từ đầu mình chỉ tiết kiệm thôi
II. ĐọC THầM Và LàM BàI TậP (5 im)
RNG PHNG NAM

Rng cõy im lng quỏ. Mt ting lỏ ri lỳc ny cng cú th khin ngi ta git
mỡnh. L quỏ, chim chúc chng nghe con no kờu. Hay va cú ting chim mt ni no
xa lm, vỡ khụng chỳ ý m tụi khụng nghe chng.
Giú bt u ni ro ro theo vi khi mt tri ang tuụn sỏng vng rc xung mt
t. Mt ln hi t nhố nh ta lờn, ph m nhng cõy cỳc ỏo, ri tan bin theo hi m
mt tri. Phỳt yờn tnh ca rng ban mai dn dn bin i.
Chim hút lớu lo. Nng bc hng hoa trm thm ngõy ngt. Giú a mựi hng
ngt lan xa, phng pht khp rng. My con k nhụng nm phi lng trờn gc cõy mc,
sc da lng luụn bin i t xanh húa vng, t vng húa , t húa tớm xanhCon
luc ng y cỏnh mi, rún rộn bũ ti. Nghe ting chõn con chú sn nguy him, nhng
con vt thuc loi bũ sỏt cú bn chõn to hn ngún chõn cỏi kia lin quột chic uụi di
chy t tỏn, con np ch gc cõy thỡ bin thnh mu xỏm v cõy, con eo trờn tỏn lỏ ngỏi
thỡ bin ra mu xanh lỏ ngỏi
( t rng phng Nam - on Gii)
Khoanh vo ch t trc cõu tr li ỳng:
1. Những chi tiết miêu tả cảnh yên tĩnh của rừng phương Nam là:
a. Tiếng chim hót từ xa vọng lại.
b. Chim chóc chẳng con nào kêu, một tiếng lá rơi cũng khiến người ta giật
mình.
c. Gió bắt đầu nổi lên.
2. Mùi hương của hoa tràm như thế nào?
a. nhè nhẹ tỏa lên.
b. tan dần theo hơi ấm mặt trời
c. thơm ngây ngất, phảng phất khắp rừng.
3. Gió thổi như thế nào ?
a. Ào ào
b. Rào rào
c. Rì rào
d. Hiu hiu
4. Mấy con kỳ nhông nằm phơi lưng trên gốc cây mục, sắc da lưng luôn biến đổi sắc

màu như thế nào ?
a. xanh hóa đỏ, từ vàng hóa đỏ, từ đỏ hóa tím xanh
b. xanh hóa tím , từ vàng hóa đỏ, từ đỏ hóa tím xanh
c. xanh hóa vàng, từ vàng hóa đỏ, từ đỏ hóa tím xanh
d. tím hóa vàng, từ vàng hóa đỏ, từ đỏ hóa tím xanh
5. “Hay vừa có tiếng chim ở một nơi nào xa lắm, vì không chú ý mà tôi không thể
nghe chăng?” là câu hỏi dùng để:
a. tự hỏi mình
b. hỏi người khác
c. yêu cầu, đề nghị
6. Câu Chim hót líu lo là kiểu câu:
a. Câu kể.
b. Câu cảm
c. Câu hỏi
7. Vị ngữ của câu “ Mấy con kỳ nhông nằm phơi lưng trên gốc cây mục.”: là:
a. phơi lưng trên gốc cây mục.
b. nằm phơi lưng trên mấy gốc cây mục.
c. trên gốc cây mục.
8. Tìm danh từ, động từ, tính từ trong câu: Chim hót líu lo.
a. Danh từ là:…………………………………………
b. Động từ là: …………………………………………
c. Tính từ là: ………………………………………….
9. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn ( đã, sẽ, đang, sắp) để diền vào chỗ trống.
a. Người Việt Bắc nói rằng:
“Ai chưa biết hát bao giờ, đến Ba Bể…… biết hát. Ai chưa biết làm thơ, đến
Ba Bể……. làm được thơ.”
b. Chị Nhà Trò …… bé nhỏ, lại gầy yếu quá, người bự những phấn như mới lột.
c. Trời…… mưa nhưng trận bóng vẫn……. diễn ra quyết liệt.
Phần II: Kiểm tra viết
I . Chớnh t (5 im)

Nghe - vit bi: Cỏnh diu tui th on t : (Tui th n nhng vỡ sao sm )
TV4 , Tp 1, trang 146.
II .Tp lm vn (5 im)
bi: Taỷ moọt ủo chụi maứ em thớch.
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT cuèi häc k× I n¨m häc 2012- 2013
Câu 1(0,5đ): khoanh vào b
Câu 2(0,5đ): : khoanh vào c
Câu 3(0,5đ): .khoanh vào b
Câu 4(0,5đ): : khoanh vào c
Câu 5(0,5đ): : khoanh vào a
Câu 6(0,5đ): : khoanh vào a
Câu 7(0,5đ): : khoanh vào b
Câu 8(0,5đ):
.Danh từ: chim
Động từ: hót
Tính từ: líu lo
Câu 9(1đ): :
- Các từ cần điền: a. sẽ (0,25đ) ; b.đã (0,25đ) ;c. sắp- đang (0,5đ)
B. Phần kiểm tra viết (10 điểm)
I .Chính tả (5 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi, trình bày sạch đẹp được ( 5 điểm )
- Viết sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh, không viết hoa đúng quy định mỗi lỗi trừ 0.5 điểm.
II .Tập làm văn (5 điểm)
Viết được bài văn miêu tả đồ vật đủ 3 phần, độ dài khoảng 12 câu được 5 điểm.
Tùy theo mức độ sai sót về ý, cách diễn đạt mà có thể cho điểm ở mức 4,5- 4 đ. 3,5-3. 2,5- 2,
1,5-1. .
UBND huyện Nam Sách Giới thiệu bài kiểm tra cuối họckì I
Trờng Tiểu học Hợp Tiến Môn : Tiếng Việt Lớp 4
Năm học : 2012- 2013
Điểm Lời phê của thày ( cô) giáo

Phần I: kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng: 5 điểm
Học sinh bốc thăm đọc một trong năm bài tập đọc : ( Thời gian không quá 1 phút)
II. ĐọC THầM Và LàM BàI TậP (5 im)
Hc sinh c thm bi Hoa hc trũ ting vit 4 tp 2 trang 43 v lm bi tp sau
khoanh trũn vo ch cỏi trc cõu tr li ỳng nht.
Cõu 1: Phng ra lỏ vo mựa no?
a. Mựa xuõn
b. Mựa h
c. Mựa thu
d. Mựa ụng
Cõu 2: Tỏc gi vớ lỏ phng nh lỏ gỡ?
a. Nh lỏ tre
b. Lỏ me non
c. Lỏ da
d. Lỏ bng
Cõu 3: S hoa phng tng lờn vo nhng ngy no ?
a. Ngy u mựa hố
b. Ngy cui mựa hố
c. Ngy u mựa xuõn
d. Ngy cui mựa xuõn
Cõu 4: Hoa phng hũa nhp vi hỡnh nh no khin mu hoa phng mnh m kờu
vang: Hố n ri !
a. Con bm
b. Lỏ me non
c. Mt tri chúi li
d. Cõu i
Cõu 5: Vỡ sao tỏc gi gi hoa phng l Hoa hc trũ?
a. Vỡ hoa phng khụng phi l mt úa, khụng phi vi cnh.
b. Vỡ hoa phng gn vi k nim ca rt nhiu hc trũ v mỏi trng.

c. Vỡ hoa phng l mt loi hoa p.
Cõu 6: Cõu no th hin tõm trng ngc nhiờn ca cu hc trũ?
a. Lũng cu hc trũ phi phi lm sao ?
b. Cu chm lo hc hnh, ri lõu cng vụ tõm quen mu lỏ phng.
c. Hoa phng n lỳc no cng bt ng vy?
Cõu 7: Cõu Mựa xuõn phng ra lỏ thuc kiu cõu gỡ?
a. Ai lm gỡ?
b. Ai th no?
c. Ai l gỡ?
Ch ng ca cõu l V ng ca cõu
l
Cõu 8: Ghi li mt cõu tc ng núi lờn phm cht quý hn v p bờn ngoi.

Phần II: Kiểm tra viết
1. Chính tả: ( 5 điểm)
Giỏo viờn c cho hc sinh vit bi Con S ( Sỏch giỏo khoa Tin vit lp 4 tp 2
Trang 90). on vit S gi lao n cu con lũng y thỏn phc
2. tập làm văn ( 5 im)
bi : Hóy t mt cõy búng mỏt ( cõy ra hoa, cõy n qu) m em thớch
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 4 – GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2012 - 2013
I. Kiểm tra đọc ( 10 điểm)
Đọc thầm và làm bài tập : ( 5 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm từ câu 1 đến câu 6, câu 7 khoanh đúng được
0,5 điểm, tìm được chủ ngữ và vị ngữ được 0,5 điểm. Câu 8- 1 điểm
Câu 1: ý a
Câu 2: ý b
Câu 3: ý d
Câu 4 ý c

Câu 5: ý b
Câu 6: ý c
Câu 7 ý b
Chủ ngữ là : phượng .
Vị ngữ là: ra lá
Câu 8: Ví dụ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
II. Kiểm tra viết
1/ Chính tả ( 5 điểm)
Bài văn trình bày rõ ràng, sạch đẹp tương đối đúng độ cao, không mắc lỗi chính tả được 5
điểm, sai một lỗi về âm đầu, vần, dấu thanh mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
2/ Tập làm văn ( 5 điểm)
Bài văn trình bày đúng bố cục đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài
Trình bày đúng nội dung, yêu cầu của đề, lý lẽ rõ ràng, diễn đạt rõ ý, không mắc lỗi chính tả
được 3 điểm: Tả được một cây bóng mát. Tùy theo mức độ sai về chính tả, các dùng từ, đặt
câu mà từ 0,5 - 1 - 1,5 - 2 – 2,5 – 3
Trình bày bài văn sạch đẹp, chữ viết tương đối đúng độ cao được 1 điểm.
UBND huyện Nam Sách Giới thiệu bài kiểm tra cuối họckì II
Trờng Tiểu học Hợp Tiến Môn : Tiếng Việt Lớp 4
Năm học : 2012- 2013
Điểm Lời phê của thày ( cô) giáo
Phần I: kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng: 5 điểm
Hc sinh c mt on vn khong 90 ch thuc ch ó hc hc kỡ II (GV ch cỏc
on vn trong SGK Ting Vit 4, tp 2, ghi tờn bi s trang trong SGK vo phiu cho
tng hc sinh bc thm v c thnh ting on vn do GV ó ỏnh du)
II. ĐọC THầM Và LàM BàI TậP (5 im)
CY XOI
Ba tụi trng mt cõy xoi. Ging xoi qu to, ngt v thm lng. Mựa xoi no
cng vy, ba u em biu chỳ T nh bờn vi ba chc qu.
Bng mt nm giú bóo lm bt my chic r. Th l cõy xoi nghiờng hn mt na

sang vn chỳ T. Ri n mựa qu chớn, tụi trốo lờn cõy hỏi. Sn (con chỳ T) cng
em cõy cú múc ra vin cnh xung hỏi. Tt nhiờn tụi trờn cõy nờn hỏi c nhiu hn.
Hỏi xong, ba tụi vn em biu chỳ T vi chc qu. Ln ny thỡ chỳ khụng nhn. i lỳc
ba tụi i vng, chỳ ra cht phn cõy xoi ngó sang vn chỳ. Cỏc cnh thi nhau
xung. Tng chic lỏ xoi ri l t, nha cõy a ra. Ba tụi v thy vy ch th di m
khụng núi gỡ.
Mựa xoi li n. Ln ny, ba tụi cng em biu chỳ T vi chc qu. Tụi lin
phn i. Ba ch nh nh khuyờn tụi:
- Chỳ T sng d, mỡnh phi sng hay nh th mi tt, con !
Tụi tc lm nhng nh phi võng li. Ln ny chỳ ch nhn my qu thụi. Nhng
t ú cõy xoi cnh lỏ li xum xuờ. n mựa, cõy li sai tru qu v Sn cng chng cũn
ra tranh hỏi vi tụi na.
n gin th nhng ba tụi ó dy cho tụi cỏch sng tt i.
(Mai Duy Quý)
Cõu 1: Vỡ sao cõy xoi nh bn nh trong cõu chuyn li nghiờng sang vn hng xúm?
Cõu 2: Ti sao chỳ hng xúm li khụng nhn xoi biu nh mi nm? (Vỡ chỳ khụng
thớch n xoi; Vỡ xoi nm nay khụng ngon; Vỡ chỳ thy con mỡnh v con hng xúm ó
tranh nhau hỏi)
Cõu 3: Ba bn nh ó cú thỏi nh th no khi thy cõy xoi b cht phn ng sang
vn hng xúm?
Cõu 4: Bn nh ó rỳt ra iu gỡ qua cõu chuyn ny?
Cõu 5: Cõu Ging xoi qu to, ngt v thm lng thuụn loi kiu cõu gỡ? (Cõu k Ai
th no?; Cõu k Ai lm gỡ?; Cõu k Ai l gỡ?)
Cõu 6: Tỡm trong cõu n mựa, cõy li sai tru qu v Sn cng chng cũn ra tranh
hỏi vi tụi na. b phn trng ng v cho bit trng ng ú ch thi gian, ni chn, mc
ớch hay nguyờn nhõn.
Cõu 7: t cõu k Ai l gỡ? vi cỏc t ng sau l v ng: l ni em sing ra v ln lờn.
Phần II: Kiểm tra viết
1. Chính tả: ( 5 điểm)
B i vi t: Con chim chin chin (4 kh th cui: t Chim i, chim núin L m

xanh da tri) SGK Ting Vit 4 tp hai trang 146.
2. tập làm văn ( 5 im)
b i: T mt con vật mà em yêu thích.
HNG DN CHM BI KIM TRA NH Kè CUi Kè II
Mụn Ting Vit
Nm hc 2012-2013
Cõu 1 Vỡ giú bóo lm bt r 0.5 im
Cõu 2 Vỡ chỳ thy con mỡnh v con nh hng xúm ó tranh nhau hỏi. 1 im
Cõu 3 Th di khụng núi gỡ, vn tip tc sng tt v biu xoi 0,5 im
Cõu 4 Bn nh ó rỳt ra bi hc cỏch sng tt i 0,5 im
Cõu 5 Cõu Ging xoi qu to, ngt v thm lng thuc loi kiu cõu k Ai lm gỡ? 0,5 im
Cõu 6 B phn trng ng: n mựa. Trng ng n mựa ch thi gian 1 im
Cõu 7 Hc sinh t cõu ỳng thỡ c 1 im
Lu ý: GV linh ng trong khi chm bi.
I- Chớnh t nghe vit (5 im)
- Bi vit trỡnh by sch s p, ỳng c ch thỡ c 5 im.
- Bi vit khụng ty xoỏ, trỡnh by tng i p, tng i ỳng c ch thỡ c 4,5 im.
- Bi vit sai t 1-3 li chớnh t tr 0, 25 im.
II- Tp lm vn: (5 im)
- M bi: (1 im) Gii thiu c con vật s t l con gì ? cú t bao gi? do ai nuôi ?
- Thõn bi: (3 im)
- a) T bao quát về hình dáng
+ Hỡnh dỏng tm vúc ca con vật đó nh th no? (to, bé, toàn thân)
b) T cỏc b phn bên ngoài của con vật
+ Lông, đầu, mắt, mũi, tai. đuôI, chân
c. Tả hoạt động cũng nh thói quen sinh hoạt của con vật , sự chăm sóc của em đối với nó.
- Kt bi: (1 im)
Suy ngh ca em v con vật đó ích li ca con vật đó v trỏch nhim ca em trong vic bo v
v chm súc nó

×