Tải bản đầy đủ (.pdf) (601 trang)

Tài liệu hóa thầy Vũ Khắc Ngọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.99 MB, 601 trang )

Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Cấu tạo nguyên tử

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




Dạng 1: Lý thuyết về cấu tạo nguyên tử
1. Trong thành phần của mọi nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào sau đây:
A. Proton và nơtron. B. Proton và electron.
C. Nơtron và electron . D. Proton, nơtron, electron.
2. Trong nguyên tử, hạt mang điện là:
A. Electron. B. electron và nơtron.
C. proton và nơtron. D. proton và electron.
3. Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
4. Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại:
A. proton. B. nơtron. C. electron. D. nơtron và electron.
5. Biết rằng khối lượng của 1 nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lần và khối lượng của nguyên tử cacbon nặng
gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử hiđro. Nếu chọn khối lượng của 1/12 nguyên tử đồng vị 12C
làm đơn vị thì O, H có nguyên tử khối lần lượt là:
A. 15,9672 và 1,01. B. 16,01 và 1,0079 .
C. 15,9672 và 1,0079. D. 16 và 1,0081.
6. Nguyên tử đồng có kí hiệu là
64
29
Cu
. Số hạt nơtron trong 64 gam đồng là:


A. 29. B. 35. C. 35.6,02.10
23
. D. 29.6,02.10
23
.
7. Hạt nhân của ion X
+
có điện tích là 30,4.10
-19
C. Vậy nguyên tử đó là:
A. Ar. B. K. C. Ca. D. Cl.
8. Mệnh đề nào dưới đây không đúng:
A. Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định.
B. Chuyển động của electron trong nguyên tử không theo một quỹ đạo xác định.
C. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron lớn nhất gọi là obitan
nguyên tử.
D. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
9. Obitan nguyên tử là:
A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định vị trí electron tại từng thời điểm.
B. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định được vị trí của 2 electron cùng một
lúc.
C. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron là lớn nhất.
D. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân có dạng hình cầu hoặc hình số tám nổi.
10. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa:
A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron.
11. Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là:
A. lớp trong cùng. B. lớp ở giữa. C . lớp ngoài cùng. D. lớp sát ngoài cùng.
12. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất:
A. lớp L . B. lớp K . C. lớp M . D. lớp N .
13. Số electron tối đa ở lớp thứ n là:

A. n
2
. B. n. C. 2n
2
. D. 2n.
14. Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 8, 18, 32. B. 2, 6, 10, 14. C. 2, 4, 6, 8. D. 2, 6, 8, 18.
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng “Cấu tạo nguyên tử” thuộc Khóa học LTĐH KIT-
1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức
được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài giảng “Cấu tạo
nguyên tử” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.

Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Cấu tạo nguyên tử

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


15. Số electron tối đatrong lớp thứ 3 là:
A. 9e. B. 18e. C. 32e. D. 8e.
16. Lớp e thứ 3 có số phân lớp là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
17. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số:
A. electron độc thân. B. nơtron. C. electron hóa trị. D. obitan.
18. Số khối của nguyên tử bằng tổng:

A. số p và n. B. số p và e. C. số n, e và p. D. số điện tích hạt nhân.
19. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng:
A. số khối . B. điện tích hạt nhân.
C. số electron . D. tổng số proton và nơtron.
20. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
21. Mệnh đề nào dưới đây không đúng:
A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.
B. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau.
C. Các đồng vị phải có số electron khác nhau.
D. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.
22. Mệnh đề nào dưới đây là đúng:
A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số electron.
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối A.
23. Cho 3 ion: Na
+
, Mg
2+
, F . Mệnh đề nào dưới đây không đúng:
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau.
B. 3 ion trên có số hạt nơtron khác nhau.
C. 3 ion trên có số hạt electron bằng nhau.
D. 3 ion trên có số hạt proton bằng nhau.
24. Trong nguyên tử, electron hóa trị là các electron:
A. độc thân. B. ở phân lớp ngoài cùng.

C. ở obitan ngoài cùng . D. tham gia tạo liên kết hóa học .
25. Mệnh đề nào sau đây không đúng:
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magiê mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1.
B. Trong các nguyên tử, chỉ nguyên tử magiê mới có 12 electron.
C. Trong các nguyên tử, chỉ hạt nhân nguyên tử magiê mới có 12 proton.
D. Nguyên tử magiê có 3 lớp electron.
Dạng 2: Bài tập liên quan tới mối liên hệ giữa các thành phần của nguyên tử
1. Số hạt electron và số hạt nơtron có trong một nguyên tử
56
26
Fe
là:
A. 26e, 56n. B. 26e, 30n. C. 26e, 26n. D. 30e, 30n .
2. Số electron trong các ion sau:
3
NO
,
4
NH
,
3
HCO
, H
+
,
2
4
SO
theo thứ tự là:
A. 32, 12, 32, 1, 50. B. 31,11, 31, 2, 48 .

C. 32, 10, 32, 2, 46 . D. 32, 10, 32, 0, 50.
3. Nguyên tử X có số hiệu 24, số nơtron là 28. X có:
A. số khối là 52 . B. số e là 28 .
C. điện tích hạt nhân là 24 . D. số p là 28.
4. Ion X
-
có 10e, hạt nhân có 10n. Số khối của X là:
A. 19. B. 20. C. 18. D. 21.
5. Ion X
2-
có:
A. số p – số e = 2 . B. số e – số p = 2 .
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Cấu tạo nguyên tử

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -


C. số e – số n = 2. D. số e – (số p + số n) = 2.
6. Cho 5 nguyên tử :
12
6
A,
14
6
B,
18
8

C,
16
8
D,
14
7
E. Hai nguyên tử có cùng số nơtron là:
A. A và B. B. B và D. C. A và C. D. B và E.
7. Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là:
A. Li . B. Be . C. N . D. Ne.
8. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Số
khối của X là:
A. 11. B. 19. C. 21. D. 23.
9. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử là:
A. 108. B. 122. C. 66. D. 94.
10. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22
hạt. Kí hiệu hoá học của nguyên tố X là:
A.
30
26
Fe. B.
56
26
Fe . C.
26
26
Fe. D.
26
56

Fe.
11. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không
mang điện. Nguyên tố B là:
A. Na (Z = 11). B. Mg (Z = 12). C. Al (Z = 13). D. Cl (Z = 17).
12. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện chiếm
58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là:
A. Flo. B. Clo. C. Brom. D. Iot.
13. Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:
A. 17 và 29. B. 20 và 26. C. 43 và 49. D. 40 và 52.
14. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử của nguyên tố X và Y là 96 trong đó tổng số
hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 32. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn
của X là 16. X và Y lần lượt là:
A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Ca và Sr. D. Na và Ca.
15.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang

điện của
một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X

và Y lần lượt
là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26)
:
A. Al và P. B. Fe và Cl. C. Al và Cl. D. Na và Cl.
16. Hợp chất AB
2
có A chiếm 50% về khối lượng (%m
A
= 50%) và tổng số proton là 32. Nguyên tử A và
B đều có số p bằng số n. AB

2
là:
A. NO
2
. B. SO
2.
C. CO
2
. D. SiO
2.

17. Phân tử MX
3

có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt trong X
-
nhiều
hơn trong M
+
là 16. Công thức của MX
3

là:
A. CrCl
3.
B. FeCl
3.
C. AlCl
3.

D. SnCl
3.

18. Trong anion
2
3
XY
có 30 proton. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y
lần lượt là:
A. C và O. B. S và O. C. Si và O. D. C và S.
19. Tổng số hạt mang điện trong ion
2
3
AB
bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn
số hạt mang điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là:
A. 12 và 4. B. 24 và 16. C. 16 và 8. D. 14 và 6.
20. Hợp chất A được tạo thành từ ion M
+
và ion X
2-
. Tổng số 3 loại hạt trong A là 164. Tổng số các hạt
mang điện trong ion M
+
lớn hơn tổng số hạt mang điện trong ion X
2-
là 3. Trong nguyên tử M, số hạt
proton ít hơn số hạt nơtron là 1 hạt, trong nguyên tử X số hạt proton bằng số hạt nơtron. M và X là :
A. K và S . B. Na và S. C. Li và S . D. K và O.
Dạng 3: Bài tập liên quan tới đồng vị

1. Đồng có hai đồng vị
63
Cu (chiếm 73%) và
65
Cu (chiếm 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là:
A. 63,45. B. 63,54. C. 64, 46. D. 64, 64.
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Cấu tạo nguyên tử

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -


2. Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất
35
X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5.
Đồng vị thứ hai là:
A.
34
X. B.
37
X. C.
36
X. D.
38
X.
3. Một nguyên tố R có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. Đồng vị
thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử khối trung
bình của nguyên tố R là:

A. 79,2. B. 79,8. C. 79,92. D. 80,5.
4.
Nguyên t
ố X có hai đồng vị X
1
và X
2
. Tổng số hạt không mang điện trong X
1
và X
2
là 90. Nếu cho 1,2
gam Ca tác dụng với một lượng X vừa đủ thì thu được 5,994 gam hợp chất CaX
2
. Biết tỉ lệ số nguyên tử
X
1
: X
2
= 9 : 11. Số khối của X
1
, X
2
lần lượt là:
A. 81 và 79. B. 75 và 85. C. 79 và 81. D. 85 và 75.
5. Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 với 2 đồng vị X và Y, có tổng số khối là 128. Số
nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y ít hơn số nơtron của
đồng vị X là:
A. 2 hạt. B. 4 hạt. C. 6 hạt. D. 1 hạt.
6. Hiđro có 3 đồng vị

1
1
H ;
2
1
H ;
3
1
H. Oxi có 3 đồng vị
16
8
O ;
17
8
O;
18
8
O. Số loại phân tử H
2
O tối đa có thành
phần đồng vị khác nhau là:
A. 3. B. 6. C. 9. D. 18.
7. Cacbon có 2 đồng vị
12
6
C và
13
6
C. Oxi có 3 đồng vị
16

8
O ;
17
8
O ;
18
8
O. Số loại phân tử CO
2
tối đa có thể
tạo thành từ các đồng vị đó là:
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
8. Cacbon có 2 đồng vị
12
6
C và
13
6
C. Oxi có 3 đồng vị
16
8
O ;
17
8
O ;
18
8
O. Số loại phân tử CO
2
có phân tử

khối trùng nhau là:
A. 1. B. 2. C.4. D. 3.
Dạng 4: Bài tập liên quan tới cấu hình electron
1. Số obitan tổng cộng trong nguyên tử có số điện tích hạt nhân 17 là:
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 9.
2. Nguyên tố lưu huỳnh S nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của
nguyên tử S được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:
A. 6. B. 8. C. 10. D. 2.
3. Cho các nguyên tố:
1
H;
3
Li;
11
Na;
7
N;
8
O;
9
F;
2
He;
10
Ne. Nguyên tử của nguyên tố không có electron độc
thân là:
A. H, Li, Na, F. B. O. C. He, Ne. D. N.
4. Cho các nguyên tố:
1
H;

3
Li;
11
Na;
7
N;
8
O;
9
F;
2
He;
10
Ne. Nguyên tử của nguyên tố có electron độc thân
bằng 1 là:
A. H, Li, Na, F. B. H, Li, Na. C. O, N. D. N.
5. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p, n, e bằng 18 và số hạt không mang điện bằng trung bình
cộng của tổng số hạt mang điện. Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4.
6. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố P (Z =15) có số electron độc thân là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
7. Ở trạng thái cơ bản, hạt vi mô nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất:
A. N. B.
Br
.
C.
3
Fe
.
D. Si.

8. Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 17. Nguyên tố X là :
A. brom. B. agon. C. lưu huỳnh. D. clo.
9. Nguyên tử của ba nguyên tố nào sau đây đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng:
A. Ar,Xe,Br. B. He,Ne,Ar. C. Xe,Fe,Kr. D. Kr,Ne,Ar.
10. Nguyên tử có cấu hình e với phân lớn p có chứa e độc thân là nguyên tố:
A. N. B. Ne. C. Na. D. Mg.
11. Trong các nguyên tố có Z = 1 đến Z = 20. Số nguyên tố mà nguyên tử có 2 eletron độc thân là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Cấu tạo nguyên tử

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -


12. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 21. Tổng số obitan nguyên tử (ô
lượng tử) của nguyên tử nguyên tố đó là:
A. 5. B. 9. C. 6. D. 7.
13. Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của
X có:
A. 24 proton, 13 nơtron. B. 11 proton, 13 nơtron .

C. 11 proton, 11 số nơtron. D. 13 proton, 11 nơtron .
14. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ion F
-
và nguyên tử Ne:
A. Chúng có cùng số proton. B. Chúng có số nơtron khác nhau.
C. Chúng có cùng số electron. D. Chúng có cùng số khối.
15.
Dãy gồm các ion
X
,
Y
và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6


A.
Na
,
Cl
, Ar. B.
Li
,
F
, Ne. C.
Na
,

F
, Ne. D.
K
,
Cl
, Ar .
16. Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không
mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử Y là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
4s
2
.

C. 1s
2

2s
2
2p
6
.

D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
17. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm:
A. Na
+
. B. Mg
2+
. C. Al
3+
.

D. Fe
2+
.
18. Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là:
A. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
5

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
4s
2
19. Cấu hình electron của nguyên tử
29
Cu là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9

B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
D. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
10

20. Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử 26 là:
A. [Ar]3d
5
4s
2
.

B. [Ar]4s
2
3d
6
.

C. [Ar]3d
6
4s

2
. D. [Ar]3d
8
.
21. Nguyên tử Fe (Z = 26). Cấu hình electron của ion
2
Fe

là:
A. [Ar]3d
6

B. [Ar]3d
5
4s
1
C. [Ar]3d
6
4s
2
D. [Ar]4s
2
3d
4


22. Cation M
2+
có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p
6

, cấu hình e của nguyên tử M là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p

4
.
23. Ion A
2+
có cấu hình e với phân lớp cuối cùng là 3d
9
. Cấu hình e của nguyên tử A là:
A. [Ar]3d
9
4s
2
. B. [Ar]3d
10
4s
1
.

C. [Ar]3d
9
4p
2
. D. [Ar]4s
2
3d
9
.
24. Một anion R
n-
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p
6

. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài
cùng của nguyên tử R có thể là:
A. 3p
2
.

B. 3p
3
. C. 3p
4
hoặc 3p
5
. D. A, B, C đều đúng.
25. Một cation R
n+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài
cùng của nguyên tử R có thể là:
A. 3s
2
.

B. 3p
1
. C. 3s
1
. D. A, B, C đều đúng.
26. Nguyên tử nguyên tố M có phân bố electron ở phân lớp có năng lượng cao nhất là 3d
6

. Tổng số
electron của nguyên tử M là:
A. 24. B. 25. C. 26. D. 27.
27. Ion M
3+
có cấu hình electron ở phân lớp có năng lượng cao nhất là 3d
2
, cấu hình electron của
nguyên tố M là:
A. [Ar] 3d
3
4s
2
.

B. [Ar] 3d
5
4s
2
. C. [Ar] 3d
5
. D. [Ar] 3d
2
4s
3
.
28. Ở trạng thái cơ bản, tổng số e trong các obitan s của một nguyên tử có số hiệu 13 là:
A. 2. B. 4. C. 6. D. 7.
29. Nguyên tử có số hiệu 13, có khuynh hướng mất số e là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

30. Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
s2s
2
p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

31. Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s
2
2s
2
2p
5
. Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố:
A. kim loại kiềm. B. Halogen. C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm.
32. Cho cấu hình electron của 4 nguyên tố:
9
X: 1s
2
2s
2
2p
5
; 11
Y: 1s

2
2s
2
2p
6
3s
1
;
13
Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
; 8
T: 1s
2
2s
2
2p
4
.
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Cấu tạo nguyên tử


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -


Ion của 4 nguyên tố trên là:
A. X
+
, Y
+
, Z
+
, T
2+
B. X
-
, Y
+
, Z
3+
, T
2-
C. X
-
, Y
2-
, Z
3+
, T
+

D. X
+
, Y
2+
, Z
+
, T
-

33. Cấu hình nào sau đây không đúng:
A. 1s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
D. 1s
2
2s
2

2p
4

34. Chọn cấu hình e không đúng:
A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
4s
2

35. Ở trạng thái cơ bản, số obitan s có chứa e của nguyên tử có số hiệu 20 là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Hocmai.vn


Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -





Dạng 1: Vị trí và cấu tạo của kim loại
Câu 1: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là:

A. [Ar ] 3d
6
4s
2
. B. [Ar ] 4s
1
3d
7
. C. [Ar ]

3d
7
4s
1
.

D. [Ar ] 4s
2
3d
6
.
Câu 2: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là:
A. [Ar ]3d
4
4s
2
. B. [Ar ] 4s
2
3d
4

. C. [Ar ] 3d
5
4s
1
.

D. [Ar ] 4s
1
3d
5
.
Câu 3: Cấu hình e của nguyên tử một nguyên tố là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
. Nguyên tố đó là:
A. Mg . B. Ca. C. Ba. D. Sr.
Câu 4: Các cấu hình electron sau đây ứng với nguyên tử của các nguyên tố lần lượt là:
(a) 1s
2
2s
2

2p
6
3s
1
(b) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
(c) 1s
2
2s
1
(d) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1


A. Ca. Na, Li, Al. B. Na, Ca, Li, Al. C. Na, Li, Al, Ca. D. Li, Na, Al, Ca .
Câu 5: Các ion X
+
, Y
-
và nguyên tử ấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
. X
+
, Y
-
và Z lần lượt là:
A. K
+
, Cl
-
và Ar. B. Li
+
, Br
-
và Ne. C. Na
+
, Cl
-
và Ar. D. Na

+
, F
-
và Ne.
Câu 6: Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng:
A. Cr (Z = 24) [Ar] 3d
5
4s
1
B. Mn
2+
(Z = 25) [Ar] 3d
3
4s
2

C. Fe
3+
(Z = 26) [Ar] 3d
5
D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d
10
4s
1

Câu 7: Một cation kim loại M có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là: 2s
2
2p
6
. Cấu hình electron lớp

vỏ ngoài cùng của nguyên tử kim loại M không thể là:
A. 3s
1
B.

3s
2
3p
1
C. 3s
2
3p
3
D. 3s
2

Câu 8: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
s2s

2
p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

Câu 9:
Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố

Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở phân lớp đó. Nguyên tử

X và Y có số
electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là:
A.
khí hiếm và kim loại.
B.
kim loại và kim loại.
C.
phi kim và kim loại.
D.
kim loại và khí hiếm.
Câu 10: Nguyên tố X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học là:
A. Chu kì 3, nhóm VIIA. B. Chu ki 4, nhóm IA.
C. Chu kì 3, nhóm IA. D. Chu kì 4, nhómVIIA.
Câu 11: Cation X
+
có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6

. Vị trí X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IA. B. Chu kì 4, nhómVIIIA.
C. Chu kì 4, nhóm IA. D. Chu kì 3, nhóm VIA.
Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây không đúng:
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e).
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e.
C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim.
D. Trong cùng nhóm A, số electron ngoài cùng của các nguyên tửlà bằng nhau.
Câu 13: Trong số các tính chất và đại lượng vật lí sau:
(1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số e; (3) tính kim loại;
(4) tính phi kim; (5) độ âm điện; (6) nguyên tử khối
Các tính chất và đại lượng biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử là:
A. (1), (2), (5) . B. (3), (4), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4), (5).
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng “Đại cương về kim loại (Phần 1)” thuộc Khóa học
LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại
các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài
giảng “Đại cương về kim loại (Phần 1)” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.

Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


Câu 14:

Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì:

A.
tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
B.
tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
C.
độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D.
tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 15: Những nhóm nguyên tố có cả nguyên tố kim loại và nguyên tố phi kim là:
A. IA (trừ hiđro) và IIA. B. IIIA đến VIIIA.
C. IB đến VIII B. D. Họ lantan và họ actini .
Câu 16: Cho các kim loại Fe, Co, Ni có số hiệu nguyên tử lần lượt là 26, 27, 28. Bán kính nguyên tử của
chúng tăng dần theo thứ tự là:
A. Fe < Co < Ni. B. Ni < Fe < Co. C. Co < Ni < Fe. D. Ni < Co < Fe.
Câu 17: Dãy các kim loại kiềm sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là:
A. Li < Na < K < Rb < Cs. B. Cs < Rb < K < Na < Li .
C. Li < K < Na < Rb < Cs. D. Li < Na < K < Cs < Rb.
Câu 18: Dãy sắp xếp Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần là:
A. K, Na, Mg, Al, Si. B. Si, Al, Mg, Na, K.
C. Na, K, Mg, Si, Al. D. Si, Al, Na, Mg, K.
Câu 19: Dãy các ion có bán kính tăng dần là:
A.
2
Ca

<
K

<
Cl

<
2
S
B.
K
<
Cl

<
2
Ca

<
2
S

C.
2
S
<
Cl

<
K
<
2
Ca

D.
Cl

<
K
<
2
S

<
2
Ca

Câu 20: Dãy nào các nguyên tử và ion được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của bán kính:
A. K
+
> Ca
2+
> Ar B. Ar > Ca
2+
> K
+
C. Ar > K
+
> Ca
2+
D. Ca
2+
> K
+

> Ar
Câu 21: Cho nguyên tử R, ion X
2+
và ion Y
2-
có số electron ở lớp vỏ bằng nhau. Sự sắp xếp bán kính
nguyên tử nào sau đây là đúng:
A. R < X
2+
< Y
2-
B. X
2+
< R < Y
2-
C. X
2+
< Y
2-
< R D. Y
2-
< R < X
2+

Câu 22: Liên kết kim loại là liên kết do:
A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại.
B. Lực hút tĩnh giữa điện các phần tử mang điện: ion dương và ion âm.
C. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại với các electron của từng nguyên tử.
D. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại với các electron tự do.
Câu 23: Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau:

(I): Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng.
(II): Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại .
(III): Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể .
(IV): Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và
lớp electron tự do.
Những phát biểu đúng là:
A. Chỉ có I đúng. B. Chỉ có I, II đúng.
C. Chỉ có IV sai. D. Cả I, II, III, IV đều đúng.
Câu 24: Dãy nào dưới dây các chất được xác định cấu trúc tinh thể hoàn toàn đúng:
A. Natri, sắt, đồng, nhôm, vàng và cacbon thuộc loại tinh thể kim loại.
B. Muối ăn, xút ăn da (NaOH), potat (KOH) và diêm tiêu (KNO
3
) thuộc loại tinh thể ion.
C. Kim cương, lưu huỳnh, photpho và magie thuộc loại tinh thể nguyên tử.
D. Nước đá, đá khô (CO
2
), iot và muối ăn thuộc loại tinh thể phân tử.
Câu 25: Biết thể tích 1 mol của mỗi kim loại Al, Li, K tương ứng là 10 (cm
3
); 13,2 (cm
3
); 45,35 (cm
3
), có
thể tính được khối lượng riêng của mỗi kim loại trên lần lượt là:
A. 2,7 (g/cm
3
); 1,54 (g/cm
3
); 0,86 (g/cm

3
). B. 0,53 (g/cm
3
); 0,86 (g/cm
3
); 2,7 (g/cm
3
).
C. 2,7 (g/cm
3
); 0,86 (g/cm
3
); 0,53 (g/cm
3
). D. 2,7 (g/cm
3
); 0,53 (g/cm
3
) ; 0,86 (g/cm
3
) .
Câu 26: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm
3
. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên
tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính
theo lí thuyết là:
A. 0,155 nm. B. 0,196 nm. C. 0,185 nm. D. 0,168 nm.
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -


Dạng 2: Tính chất vật lý của kim loại
Câu 1: Kim loại có những tính chất vật lí chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim.
C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 2: Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim, là do:
A. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể.
B. Kim loại có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân bé
C. Các electron tự do trong kim loại gây ra
D. Kim loại có tỉ khối lớn
Câu 3: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Nguyên tử kim loại nào cũng đều có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng
B. Các kim loại loại đều có nhiệt độ nóng chảy trên 500
0
C
C. Bán kính nguyên tử kim loại luôn luôn lớn hơn bán kính của nguyên tử phi kim
D. Có duy nhất một kim loại có nhiệt độ nóng chảy dưới 0
0
C
Câu 4: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là:
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 5: Cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe . B. Ag, Cu, Fe, Al, Au.
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al. D. Al, Fe, Cu, Ag, Au.

Câu 6: Cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Zn. Độ dẫn nhiệt của chúng giảm dần theo thứ tự:
A. Cu, Ag, Fe, Al, Zn. B. Ag, Cu, Al, Zn, Fe.
C. Al, Fe, Zn, Cu, Ag. D. Al, Zn, Fe, Cu, Ag.
Câu 7:
:
A. Al < Ag < Cu. B. Al < Cu < Ag. C. Ag < Al < Cu. D. Cu < Al < Ag.
Câu 8: Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu dẫn điện
và dẫn nhiệt:
A. Cu. B. Cu, Al. C. Fe, Pb. D. Al.
Câu 9: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại:
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 10: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra:
A. Ánh kim. B.Tính dẻo.
C. Tính cứng. D.Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
Câu 11: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:
A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.
Câu 12: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:
A. Li. B. Na. C. K. D. Hg.
Câu 13: Kim loại có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại là:
A. Vonfam. B. Crom. C. Sắt. D. Đồng.
Câu 14: Kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại là:
A. Liti. B. Cesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 15: Cho các kim loại: Cs, Fe, Cr, W, Al. Độ cứng của chúng giảm dần theo thứ tự:
A. Cs, Fe, Cr, W, Al. B. W, Fe, Cr, Cs, Al.
C. Cr, W, Fe, Al, Cs. D. Fe, W, Cr, Al, Cs.
Câu 16: Dựa vào số electron lớp ngoài cùng (tính cả electron phân lớp d đối với các kim loại chuyển tiếp)
của Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Mo (Z = 42). Kim loại mềm nhất và kim loại cứng nhất theo thứ tự là:
A. Mg, Mo. B. Na, Mo. C. Na, Mg. D. Mo, Na.
Câu 17: Kim loại nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) là:
A. Natri. B. Liti. C. Kali. D. Rubidi.

Câu 18: Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống là:
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -


Câu 19: Cho các kim loại: Os, Li, Mg, Fe, Ag. Tỷ khối của chúng tăng dần theo thứ tự:
A. Os, Li, Mg, Fe, Ag. B. Li, Fe, Mg, Os, Ag.
C. Li, Mg, Fe, Os, Ag . D. Li, Mg, Fe, Ag, Os.
Câu 20: Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng:
A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe . B. Tỉ khối Li < Fe < Os.
C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W. D. Tính cứng Cs < Fe < Al Cu < Cr.
Dạng 3: Tính chất hóa học của kim loại
Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 2: Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:
A. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.
C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền.
D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
Câu 3: Dãy gồm những kim loại đều không phản ứng với H
2
O ở nhiệt độ thường là:
A. Mg, Al, K.

B. Ag, Mg, Al, Zn. C. K, Na, Cu. D. Ag, Al, Li, Fe, Zn.

Câu 4: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl
là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Nhóm kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl và H
2
SO
4
loãng:
A. Al, Fe, Hg. B. Mg, Sn, Ni. C. Zn, C, Ca. D. Na, Al, Ag.
Câu 6: Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn , Cu, kim loại có tính khử yếu hơn H
2
là:
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HNO
3

loãng là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 8: Các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch:
A. HCl. B. H
2
SO
4
loãng. C. HNO
3
loãng. D. KOH.
Câu 9: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO
3
loãng (dư) không thấy khí thoát ra. Chất tan trong dung
dịch sau phản ứng gồm:

A. Mg(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
. B. Mg(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
và HNO
3
dư.
C. Mg(NO
3
)
2
và HNO
3
dư . D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10: Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng
dung dịch:
A. Dung dịch CuSO
4

dư. B. Dung dịch FeSO
4
dư.
C. Dung dịch FeCl
3.
D. Dung dịch ZnSO
4
dư.
Câu 11: Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO
4
:
A. Mg, Al, Ag. B. Fe, Mg, Zn. C. Ba, Zn, Hg. D. Na, Hg, Ni.
Câu 12: Kim loại nào sau đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO
3
)
2
:
A. Ni. B. Sn. C. Zn. D. Cu.
Câu 13: Cho các dung dịch: (a) HCl, (b) KNO
3
, (c) HCl + KNO
3
, (d) Fe
2
(SO
4
)
3
. Bột Cu bị hoà tan trong
các dung dịch:

A. (c), (d) . B. (a), (b). C. (a), (c) . D. (b), (d).
Câu 14: Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl
3
là:
A. Bề mặt thanh kim loại có màu trắng. B. Dung dịch chuyển từ vàng nâu qua xanh.
C. Dung dịch có màu vàng nâu. D. Khối lượng thanh kim loại tăng.
Câu 15: Cho phản ứng: M + HNO
3
M(NO
3
)
3
+ N
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của các phương trình phản ứng trên là:
A. 10, 36, 10, 3, 18. B. 4, 10, 4, 1, 5. C. 8, 30, 8, 3, 15. D. 5, 12, 5, 1, 6.
Câu 16: Cho phản ứng hóa học sau:
Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3

+ H
2
O
Hệ số cân bằng của các chất ở các phản ứng trên lần lượt là:
A. 4, 5, 4, 1, 3. B. 4, 8, 4, 2, 4. C. 4, 10, 4, 1, 3 . D. 2, 5, 4, 1, 6.
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -


Câu 17: Cho phản ứng: aAl + bHNO
3
cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên,
tối giản. Tổng (a + b) bằng:

A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 18: Cho các chất: Ba, Zn, Al, Al
2
O
3
. Chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. Zn, Al. B. Al, Zn, Al
2
O
3.
C. Ba, Al, Zn, Al
2
O
3.
D. Ba, Al, Zn.
Câu 19: Trong các hiđroxit sau: Be(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Pb(OH)
2
hiđroxit nào tan trong dung dịch axit lẫn
kiềm:

A. Be(OH)
2
, Pb(OH)
2
. B. Be(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
C. Pb(OH)
2
, Mg(OH)

2.
D. Mg(OH)
2
, Pb(OH)
2
.
Câu 20: Những kim loại nào tan trong dung dịch kiềm:
A. Là những kim loại tan trong nước.
B. Là những kim loại lưỡng tính .
C. Là những kim loại có oxit, hiđroxit tương ứng tan trong nước.
D. Là những kim loại có oxit, hiđroxit tương ứng tan trong dung dịch kiềm.
Câu 21: Cho phản ứng 2Al + 2OH
-
+ 6H
2
O → 2[Al(OH)
4
]
-
+ 3H
2
. Vai trò của các chất trong phản ứng là:
A. H
2
O: chất oxi hoá. B. NaOH: chất oxi hoá.
C. H
2
O, OH
-
: chất oxi hoá . D. H

2
O: chất khử .
Câu 22: Cho các phản ứng:
X +HCl B +H
2

B + NaOH vừa đủ C + ……
C + KOH dung dịchA +………
Dung dịchA + HCl vừa đủ C + …….
X là kim loại:
A. Zn hoặc Al. B. Zn. C. Al. D. Fe.
Câu 23: Cho các chất sau: Na, Al, Fe, Al
2
O
3
. Có thể dùng 1 hoá chất có thể nhận ra các chất trên:
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch CuSO
4.
C. H
2
O. D. Dung dịch NaOH.

Câu 24: Kim loại M tan trong dung dịch HCl cho ra muối A. M tác dụng với Cl
2
cho muối B. Nếu cho M
vào dung dịch muối B ta lại thu được dung dịch muối A. M là:
A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Al.
Câu 25:
2
clorua:

A. Fe. B. Cr . C. Mg. D. Cu.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3
, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch:
A. NaOH dư. B. HCl dư. C. AgNO
3
dư. D. NH
3
dư.

Câu 27: Kim loại chì không tan trong dung dịch HCl loãng và H
2
SO
4
loãng là do:
A. Chì đứng sau H
2.
B. Chỉ có phủ một lớp oxit bền bảo vệ.
C. Chì tạo muối không tan. D. Chì có thế điện cực âm.
Câu 28: Các kim loại Al, Fe, Cr không tan trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội là do:
A. Tính khử của Al, Fe và Cr yếu. B. Kim loại tạo lớp oxit bền vững.
C. Các kim loại đều có cấu trúc bền vững. D. Kim loại ó tính oxi hoá mạnh.
Câu 29: Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO
3

)
2
, dung dịch HNO
3
đặc
nguội. Kim loại M là:
A. Al . B. Ag. C. Zn . D. Fe .
Câu 30: Có các dung dịch không màu: AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, FeSO
4
đựng trong các lọ mất nhãn. để nhận
biết các dung dịch trên, chỉ cần dùng một thuốc thử là:
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch AgNO
3
.
C. dung dịch BaCl
2
. D. dung dịch quỳ tím.
Câu 31: Có hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Zn. Hoá chất có thể dùng để tách Fe khỏi hỗn hợp là:
A. Dung dịch kiềm. B. Dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội.
C. Dung dịch Fe
2
(SO

4
)
2 .
D. Dung dịch HNO
3
đặc, nguội.
Câu 32: Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ bị mất nhãn là (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
2
, FeCl
3
.
Nếu chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể giúp nhận biết 6 chất trên:
A. Na (dư). B. Ba (dư).
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -


C. dung dịch NaOH (dư). D. dung dịch BaCl
2.

Câu 33: Khi cho Na vào dung dịch CuSO
4
có hiện tượng:
A. Có khí bay ra và có kết tủa màu xanh lam.
B. Có kết tủa Cu màu đỏ .
C. Có khí bay ra và có kết tủa Cu màu đỏ.
D. Có khí bay ra.
Câu 34: Để phân biệt Fe, hỗn hợp (FeO và Fe
2
O
3
) và hỗn hợp (Fe, Fe
2
O
3
) ta có thể dùng:
A. Dung dịch HNO
3
, d NaOH. B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaOH, Cl
2.
D. Dung dịch HNO
3
, Cl

2.

Câu 35: Có 3 chất rắn: FeO, CuO, Al
2
O
3
.Dùng 1 hoá chất nhận ra 3 chất, hoá chất đó là:
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HNO
3
loãng . D. Dung dịch Na
2
CO
3.

Dạng 4: Điều chế kim loại
Câu 1: Để điều chế kim loại người ta thực hiện quá trình:
A. oxi hóa kim loại trong hợp chất. B. khử kim loại trong hợp chất.
C. khử ion kim loại trong hợp chất. D. oxi hóa ion kim loại trong hợp chất .
Câu 2: Trong quá trình điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất:
A. bị khử. B. nhận proton. C. bị oxi hoá. D. cho proton.
Câu 3: Phương pháp thuỷ luyện có thể dùng để điều chế các kim loại thuộc nhóm:
A. Kim loại có tính khử yếu từ Cu về sau trong dãy điện hoá.
B. Kim loại trung bình và yếu từ sau Al trong dãy điện hóa.
C. Kim loại có tính khử mạnh.
D. Kim loại có tính khử yếu từ sau Fe trong dãy điện hoá .
Câu 4: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại nào làm
chất khử:

A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag.
Câu 5: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO
là:
A. Fe, Al, Cu. B. Zn, Mg, Fe. C. Fe, Mn, Ni . D. Ni, Cu, Ca.
Câu 6: Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO nung nóng, đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO. B. Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO.
C. Al, Fe, Cu, MgO. D. Al, Fe, Cu, Mg.
Câu 7: Cho phát biểu đúng về phương pháp nhiệt nhôm:
A. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau hiđro trong dãy điện hóa.
B. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.
C. Nhôm có thể khử các oxit kim loại đứng trước và sau Al trong dãy điện hóa với điều kiện kim loại ấy
dễ bay hơi.
D. Nhôm có thể khử tất cả các oxit kim loại.
Câu 8: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện:
A. 3CO + Fe
2
O

3
2Fe + 3CO
2.
B. 2Al + Cr
2
O
3
2Cr + Al
2
O
3.

C. HgS + O
2
Hg + SO
2.
D. Zn + CuSO
4
ZnSO
4
+ Cu.
Câu 9: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện:
A. C + ZnO Zn + CO. B. Al
2
O
3
2Al + 3/2O
2.

C. MgCl

2
Mg + Cl
2.
D. Zn + 2Ag(CN)
2
-
Zn(CN)
4
2-

+ 2Ag.
Câu 10: Phương pháp điện phân có thể điều chế:
A. Các kim loại IA, IIA và Al. B. Các kim loại hoạt động mạnh.
C. Các kim loại trung bình và yếu. D. Hầu hết các kim loại .
Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây ion Na
+
bị khử thành Na:
A. Điện phân dung dịch NaOH. B. Điện phân dung dịch Na
2
SO
4.

C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân dung dịch NaCl.
Câu 12: Để điều chế Mg từ dung dịch MgCl
2
người ta có thể:
A. Chuyển hóa dung dịch MgCl
2
thành MgO rồi khử bằng H
2

ở nhiệt độ cao.
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7 -


B. Dùng kim loại mạnh đẩy Mg ra khỏi dung dịch muối.
C. Điện phân MgCl
2
nóng chảy.
D. Cả 3 phương pháp trên.
Câu 13: Để điều chế đồng từ dung dịch đồng sunfat, người ta có thể:
A. Dùng sắt đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối.
B. Chuyển hóa đồng sunfat thành CuO rồi dùng H
2
khử ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân dung dịch CuSO
4.

D. Cả 3 phương pháp trên.
Câu 14: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta phương pháp:
A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn.
B. Dùng H
2
hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.

Câu 15: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của
kim loại đó là:
A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 16: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là:
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.
Dạng 5: Hợp kim
Câu 1: Trong những câu sau, câu nào không đúng:
A. Liên kết trong hợp kim liên kết kim loại hoặc liên kết cộng hoá trị.
B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
D. Hợp kim có tính chất vật lý và cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng.
Câu 2: Mệnh đề nào dưới đây là đúng:
A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng.
B. Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm.
C. Hợp kim thường có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 3: Một hợp kim gồm các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim
trên thành dung dịch là:
A. Dung dich NaOH. B. Dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dich HNO
3
loãng.
Câu 4: Một hợp kim tạo bởi Cu, Al có cấu tạo tinh thể hợp chất hoá học và có chứa 12,3% lượng nhôm.
Công thức hoá học của hợp kim là:
A. Cu

3
Al. B. CuAl
3.
C. Cu
2
Al
3.
D. Cu
3
Al
2.

Câu 5: Trong hợp kim Al – Ni cứ 5 mol Al thì có 0,5 mol Ni. Thành phần % của hợp kim là:
A. 18% Al và 82% Ni. B. 82% Al và 18% Ni.
C. 20% Al và 80% Ni. D. 80% Al và 20% Ni.
Câu 6: Hợp kim Fe-Zn có cấu tạo bằng tinh thể dung dịch rắn. Ngâm 2,33 gam hợp kim này trong dung
dịch axit giải phóng 896 ml khí H
2
(đktc). Thành phần % khối lượng Fe, Zn trong hợp kim lần lượt là:
A. 28,0%; 72,0%. B. 27,9%; 72,1%. C. 27,5%; 72,5%. D. 27,1%, 72,9%.
Câu 7: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO
3
tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối
Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Thành phần % khối lượng của hợp kim là:

A. 50% Cu và 50% Ag. B. 64% Cu và 36% Ag.
C. 36% Cu và 64% Ag. D. 60% Cu và 40% Ag.
Câu 8: Hợp kim Fe – Zn có cấu tạo tinh thể dung dịch rắn. Hoà tan 1,165 gam hợp kim này bằng dung
dịch axit HCl dư thoát ra 448 ml khí hiđro (đktc). Thành phần % của hợp kim là:
A. 72,0% Fe và 28,0% Zn. B. 73,0% Fe và 27,0% Zn.
C. 72,1% Fe và 27,9% Zn. D. 27,0% Fe và 73,0% Zn.

Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 8 -


Câu 9: –
3
:
A. 6,8 gam. B. 9 3,6 gam.
C. 6,4 gam. D. 9,6 gam .

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Hocmai.vn

Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -






Dạng 1: Vị trí và cấu tạo của kim loại
Câu 1: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là:
A. [Ar ] 3d
6
4s
2
. B. [Ar ] 4s
1
3d
7
. C. [Ar ]

3d
7
4s
1
.

D. [Ar ] 4s
2
3d
6
.
Câu 2: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là:
A. [Ar ]3d

4
4s
2
. B. [Ar ] 4s
2
3d
4
. C. [Ar ] 3d
5
4s
1
.

D. [Ar ] 4s
1
3d
5
.
Câu 3: Cấu hình e của nguyên tử một nguyên tố là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2

. Nguyên tố đó là:
A. Mg . B. Ca. C. Ba. D. Sr.
Câu 4: Các cấu hình electron sau đây ứng với nguyên tử của các nguyên tố lần lượt là:
(a) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
(b) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
(c) 1s
2
2s
1
(d) 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
1

A. Ca. Na, Li, Al. B. Na, Ca, Li, Al. C. Na, Li, Al, Ca. D. Li, Na, Al, Ca .
Câu 5: Các ion X
+
, Y
-
và nguyên tử ấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
. X
+
, Y
-
và Z lần lượt là:
A. K
+
, Cl
-
và Ar. B. Li
+

, Br
-
và Ne. C. Na
+
, Cl
-
và Ar. D. Na
+
, F
-
và Ne.
Câu 6: Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng:
A. Cr (Z = 24) [Ar] 3d
5
4s
1
B. Mn
2+
(Z = 25) [Ar] 3d
3
4s
2

C. Fe
3+
(Z = 26) [Ar] 3d
5
D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d
10
4s

1

Câu 7: Một cation kim loại M có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là: 2s
2
2p
6
. Cấu hình electron lớp
vỏ ngoài cùng của nguyên tử kim loại M không thể là:
A. 3s
1
B.

3s
2
3p
1
C. 3s
2
3p
3
D. 3s
2

Câu 8: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại:
A. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
B. 1s
2
s2s
2
p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
1

Câu 9:
Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố
Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở phân lớp đó. Nguyên tử

X và Y có số
electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là:
A.
khí hiếm và kim loại.
B.
kim loại và kim loại.
C.
phi kim và kim loại.
D.
kim loại và khí hiếm.
Câu 10: Nguyên tố X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học là:
A. Chu kì 3, nhóm VIIA. B. Chu ki 4, nhóm IA.

C. Chu kì 3, nhóm IA. D. Chu kì 4, nhómVIIA.
Câu 11: Cation X
+
có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Vị trí X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IA. B. Chu kì 4, nhómVIIIA.
C. Chu kì 4, nhóm IA. D. Chu kì 3, nhóm VIA.
Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây không đúng:
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e).
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e.
C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim.
D. Trong cùng nhóm A, số electron ngoài cùng của các nguyên tửlà bằng nhau.
Câu 13: Trong số các tính chất và đại lượng vật lí sau:
(1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số e; (3) tính kim loại;
(4) tính phi kim; (5) độ âm điện; (6) nguyên tử khối
Các tính chất và đại lượng biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử là:
A. (1), (2), (5) . B. (3), (4), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4), (5).
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng “Đại cương về kim loại (Phần 1)” thuộc Khóa học
LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại
các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài
giảng “Đại cương về kim loại (Phần 1)” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.

Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


Câu 14:
Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì:

A.
tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
B.
tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
C.
độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D.
tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 15: Những nhóm nguyên tố có cả nguyên tố kim loại và nguyên tố phi kim là:
A. IA (trừ hiđro) và IIA. B. IIIA đến VIIIA.
C. IB đến VIII B. D. Họ lantan và họ actini .
Câu 16: Cho các kim loại Fe, Co, Ni có số hiệu nguyên tử lần lượt là 26, 27, 28. Bán kính nguyên tử của
chúng tăng dần theo thứ tự là:
A. Fe < Co < Ni. B. Ni < Fe < Co. C. Co < Ni < Fe. D. Ni < Co < Fe.
Câu 17: Dãy các kim loại kiềm sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là:
A. Li < Na < K < Rb < Cs. B. Cs < Rb < K < Na < Li .
C. Li < K < Na < Rb < Cs. D. Li < Na < K < Cs < Rb.
Câu 18: Dãy sắp xếp Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần là:
A. K, Na, Mg, Al, Si. B. Si, Al, Mg, Na, K.
C. Na, K, Mg, Si, Al. D. Si, Al, Na, Mg, K.

Câu 19: Dãy các ion có bán kính tăng dần là:
A.
2
Ca

<
K
<
Cl

<
2
S
B.
K
<
Cl

<
2
Ca

<
2
S

C.
2
S
<

Cl

<
K
<
2
Ca
D.
Cl

<
K
<
2
S

<
2
Ca

Câu 20: Dãy nào các nguyên tử và ion được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của bán kính:
A. K
+
> Ca
2+
> Ar B. Ar > Ca
2+
> K
+
C. Ar > K

+
> Ca
2+
D. Ca
2+
> K
+
> Ar
Câu 21: Cho nguyên tử R, ion X
2+
và ion Y
2-
có số electron ở lớp vỏ bằng nhau. Sự sắp xếp bán kính
nguyên tử nào sau đây là đúng:
A. R < X
2+
< Y
2-
B. X
2+
< R < Y
2-
C. X
2+
< Y
2-
< R D. Y
2-
< R < X
2+


Câu 22: Liên kết kim loại là liên kết do:
A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại.
B. Lực hút tĩnh giữa điện các phần tử mang điện: ion dương và ion âm.
C. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại với các electron của từng nguyên tử.
D. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại với các electron tự do.
Câu 23: Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau:
(I): Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng.
(II): Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại .
(III): Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể .
(IV): Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và
lớp electron tự do.
Những phát biểu đúng là:
A. Chỉ có I đúng. B. Chỉ có I, II đúng.
C. Chỉ có IV sai. D. Cả I, II, III, IV đều đúng.
Câu 24: Dãy nào dưới dây các chất được xác định cấu trúc tinh thể hoàn toàn đúng:
A. Natri, sắt, đồng, nhôm, vàng và cacbon thuộc loại tinh thể kim loại.
B. Muối ăn, xút ăn da (NaOH), potat (KOH) và diêm tiêu (KNO
3
) thuộc loại tinh thể ion.
C. Kim cương, lưu huỳnh, photpho và magie thuộc loại tinh thể nguyên tử.
D. Nước đá, đá khô (CO
2
), iot và muối ăn thuộc loại tinh thể phân tử.
Câu 25: Biết thể tích 1 mol của mỗi kim loại Al, Li, K tương ứng là 10 (cm
3
); 13,2 (cm
3
); 45,35 (cm
3

), có
thể tính được khối lượng riêng của mỗi kim loại trên lần lượt là:
A. 2,7 (g/cm
3
); 1,54 (g/cm
3
); 0,86 (g/cm
3
). B. 0,53 (g/cm
3
); 0,86 (g/cm
3
); 2,7 (g/cm
3
).
C. 2,7 (g/cm
3
); 0,86 (g/cm
3
); 0,53 (g/cm
3
). D. 2,7 (g/cm
3
); 0,53 (g/cm
3
) ; 0,86 (g/cm
3
) .
Câu 26: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm
3

. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên
tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính
theo lí thuyết là:
A. 0,155 nm. B. 0,196 nm. C. 0,185 nm. D. 0,168 nm.
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -


Dạng 2: Tính chất vật lý của kim loại
Câu 1: Kim loại có những tính chất vật lí chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim.
C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 2: Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim, là do:
A. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể.
B. Kim loại có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân bé
C. Các electron tự do trong kim loại gây ra
D. Kim loại có tỉ khối lớn
Câu 3: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Nguyên tử kim loại nào cũng đều có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng
B. Các kim loại loại đều có nhiệt độ nóng chảy trên 500
0
C
C. Bán kính nguyên tử kim loại luôn luôn lớn hơn bán kính của nguyên tử phi kim
D. Có duy nhất một kim loại có nhiệt độ nóng chảy dưới 0

0
C
Câu 4: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là:
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 5: Cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe . B. Ag, Cu, Fe, Al, Au.
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al. D. Al, Fe, Cu, Ag, Au.
Câu 6: Cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Zn. Độ dẫn nhiệt của chúng giảm dần theo thứ tự:
A. Cu, Ag, Fe, Al, Zn. B. Ag, Cu, Al, Zn, Fe.
C. Al, Fe, Zn, Cu, Ag. D. Al, Zn, Fe, Cu, Ag.
Câu 7:
:
A. Al < Ag < Cu. B. Al < Cu < Ag. C. Ag < Al < Cu. D. Cu < Al < Ag.
Câu 8: Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu dẫn điện
và dẫn nhiệt:
A. Cu. B. Cu, Al. C. Fe, Pb. D. Al.
Câu 9: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại:
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 10: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra:
A. Ánh kim. B.Tính dẻo.
C. Tính cứng. D.Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
Câu 11: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:
A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.
Câu 12: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:
A. Li. B. Na. C. K. D. Hg.
Câu 13: Kim loại có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại là:
A. Vonfam. B. Crom. C. Sắt. D. Đồng.
Câu 14: Kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại là:
A. Liti. B. Cesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 15: Cho các kim loại: Cs, Fe, Cr, W, Al. Độ cứng của chúng giảm dần theo thứ tự:

A. Cs, Fe, Cr, W, Al. B. W, Fe, Cr, Cs, Al.
C. Cr, W, Fe, Al, Cs. D. Fe, W, Cr, Al, Cs.
Câu 16: Dựa vào số electron lớp ngoài cùng (tính cả electron phân lớp d đối với các kim loại chuyển tiếp)
của Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Mo (Z = 42). Kim loại mềm nhất và kim loại cứng nhất theo thứ tự là:
A. Mg, Mo. B. Na, Mo. C. Na, Mg. D. Mo, Na.
Câu 17: Kim loại nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) là:
A. Natri. B. Liti. C. Kali. D. Rubidi.
Câu 18: Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống là:
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -


Câu 19: Cho các kim loại: Os, Li, Mg, Fe, Ag. Tỷ khối của chúng tăng dần theo thứ tự:
A. Os, Li, Mg, Fe, Ag. B. Li, Fe, Mg, Os, Ag.
C. Li, Mg, Fe, Os, Ag . D. Li, Mg, Fe, Ag, Os.
Câu 20: Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng:
A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe . B. Tỉ khối Li < Fe < Os.
C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W. D. Tính cứng Cs < Fe < Al Cu < Cr.
Dạng 3: Tính chất hóa học của kim loại
Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 2: Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:
A. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.
C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền.

D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
Câu 3: Dãy gồm những kim loại đều không phản ứng với H
2
O ở nhiệt độ thường là:
A. Mg, Al, K.

B. Ag, Mg, Al, Zn. C. K, Na, Cu. D. Ag, Al, Li, Fe, Zn.
Câu 4: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl
là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Nhóm kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl và H
2
SO
4
loãng:
A. Al, Fe, Hg. B. Mg, Sn, Ni. C. Zn, C, Ca. D. Na, Al, Ag.
Câu 6: Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn , Cu, kim loại có tính khử yếu hơn H
2
là:
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HNO
3

loãng là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 8: Các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch:
A. HCl. B. H
2
SO
4

loãng. C. HNO
3
loãng. D. KOH.
Câu 9: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO
3
loãng (dư) không thấy khí thoát ra. Chất tan trong dung
dịch sau phản ứng gồm:
A. Mg(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
. B. Mg(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
và HNO
3
dư.
C. Mg(NO
3
)
2

và HNO
3
dư . D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10: Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng
dung dịch:
A. Dung dịch CuSO
4
dư. B. Dung dịch FeSO
4
dư.
C. Dung dịch FeCl
3.
D. Dung dịch ZnSO
4
dư.
Câu 11: Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO
4
:
A. Mg, Al, Ag. B. Fe, Mg, Zn. C. Ba, Zn, Hg. D. Na, Hg, Ni.
Câu 12: Kim loại nào sau đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO
3
)
2
:
A. Ni. B. Sn. C. Zn. D. Cu.
Câu 13: Cho các dung dịch: (a) HCl, (b) KNO
3
, (c) HCl + KNO
3
, (d) Fe

2
(SO
4
)
3
. Bột Cu bị hoà tan trong
các dung dịch:
A. (c), (d) . B. (a), (b). C. (a), (c) . D. (b), (d).
Câu 14: Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl
3
là:
A. Bề mặt thanh kim loại có màu trắng. B. Dung dịch chuyển từ vàng nâu qua xanh.
C. Dung dịch có màu vàng nâu. D. Khối lượng thanh kim loại tăng.
Câu 15: Cho phản ứng: M + HNO
3
M(NO
3
)
3
+ N
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của các phương trình phản ứng trên là:
A. 10, 36, 10, 3, 18. B. 4, 10, 4, 1, 5. C. 8, 30, 8, 3, 15. D. 5, 12, 5, 1, 6.
Câu 16: Cho phản ứng hóa học sau:
Mg + HNO
3
→ Mg(NO

3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của các chất ở các phản ứng trên lần lượt là:
A. 4, 5, 4, 1, 3. B. 4, 8, 4, 2, 4. C. 4, 10, 4, 1, 3 . D. 2, 5, 4, 1, 6.
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -


Câu 17: Cho phản ứng: aAl + bHNO
3
cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên,
tối giản. Tổng (a + b) bằng:


A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 18: Cho các chất: Ba, Zn, Al, Al
2
O
3
. Chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. Zn, Al. B. Al, Zn, Al
2
O
3.
C. Ba, Al, Zn, Al
2
O
3.
D. Ba, Al, Zn.
Câu 19: Trong các hiđroxit sau: Be(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Pb(OH)
2
hiđroxit nào tan trong dung dịch axit lẫn
kiềm:

A. Be(OH)
2
, Pb(OH)
2
. B. Be(OH)

2
, Mg(OH)
2
.
C. Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2.
D. Mg(OH)
2
, Pb(OH)
2
.
Câu 20: Những kim loại nào tan trong dung dịch kiềm:
A. Là những kim loại tan trong nước.
B. Là những kim loại lưỡng tính .
C. Là những kim loại có oxit, hiđroxit tương ứng tan trong nước.
D. Là những kim loại có oxit, hiđroxit tương ứng tan trong dung dịch kiềm.
Câu 21: Cho phản ứng 2Al + 2OH
-
+ 6H
2
O → 2[Al(OH)
4
]
-
+ 3H
2
. Vai trò của các chất trong phản ứng là:
A. H

2
O: chất oxi hoá. B. NaOH: chất oxi hoá.
C. H
2
O, OH
-
: chất oxi hoá . D. H
2
O: chất khử .
Câu 22: Cho các phản ứng:
X +HCl B +H
2

B + NaOH vừa đủ C + ……
C + KOH dung dịchA +………
Dung dịchA + HCl vừa đủ C + …….
X là kim loại:
A. Zn hoặc Al. B. Zn. C. Al. D. Fe.
Câu 23: Cho các chất sau: Na, Al, Fe, Al
2
O
3
. Có thể dùng 1 hoá chất có thể nhận ra các chất trên:
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch CuSO
4.
C. H
2
O. D. Dung dịch NaOH.

Câu 24: Kim loại M tan trong dung dịch HCl cho ra muối A. M tác dụng với Cl

2
cho muối B. Nếu cho M
vào dung dịch muối B ta lại thu được dung dịch muối A. M là:
A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Al.
Câu 25:
2
clorua:
A. Fe. B. Cr . C. Mg. D. Cu.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3
, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch:
A. NaOH dư. B. HCl dư. C. AgNO
3
dư. D. NH
3
dư.

Câu 27: Kim loại chì không tan trong dung dịch HCl loãng và H
2
SO
4
loãng là do:
A. Chì đứng sau H
2.
B. Chỉ có phủ một lớp oxit bền bảo vệ.
C. Chì tạo muối không tan. D. Chì có thế điện cực âm.
Câu 28: Các kim loại Al, Fe, Cr không tan trong dung dịch H
2

SO
4
đặc, nguội là do:
A. Tính khử của Al, Fe và Cr yếu. B. Kim loại tạo lớp oxit bền vững.
C. Các kim loại đều có cấu trúc bền vững. D. Kim loại ó tính oxi hoá mạnh.
Câu 29: Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO
3
)
2
, dung dịch HNO
3
đặc
nguội. Kim loại M là:
A. Al . B. Ag. C. Zn . D. Fe .
Câu 30: Có các dung dịch không màu: AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, FeSO
4
đựng trong các lọ mất nhãn. để nhận
biết các dung dịch trên, chỉ cần dùng một thuốc thử là:
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch AgNO
3
.
C. dung dịch BaCl
2
. D. dung dịch quỳ tím.
Câu 31: Có hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Zn. Hoá chất có thể dùng để tách Fe khỏi hỗn hợp là:
A. Dung dịch kiềm. B. Dung dịch H

2
SO
4
đặc, nguội.
C. Dung dịch Fe
2
(SO
4
)
2 .
D. Dung dịch HNO
3
đặc, nguội.
Câu 32: Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ bị mất nhãn là (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
2
, FeCl
3
.

Nếu chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể giúp nhận biết 6 chất trên:
A. Na (dư). B. Ba (dư).
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -


C. dung dịch NaOH (dư). D. dung dịch BaCl
2.

Câu 33: Khi cho Na vào dung dịch CuSO
4
có hiện tượng:
A. Có khí bay ra và có kết tủa màu xanh lam.
B. Có kết tủa Cu màu đỏ .
C. Có khí bay ra và có kết tủa Cu màu đỏ.
D. Có khí bay ra.
Câu 34: Để phân biệt Fe, hỗn hợp (FeO và Fe
2
O
3
) và hỗn hợp (Fe, Fe
2
O
3
) ta có thể dùng:
A. Dung dịch HNO

3
, d NaOH. B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaOH, Cl
2.
D. Dung dịch HNO
3
, Cl
2.

Câu 35: Có 3 chất rắn: FeO, CuO, Al
2
O
3
.Dùng 1 hoá chất nhận ra 3 chất, hoá chất đó là:
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HNO
3
loãng . D. Dung dịch Na
2
CO
3.

Dạng 4: Điều chế kim loại
Câu 1: Để điều chế kim loại người ta thực hiện quá trình:
A. oxi hóa kim loại trong hợp chất. B. khử kim loại trong hợp chất.
C. khử ion kim loại trong hợp chất. D. oxi hóa ion kim loại trong hợp chất .
Câu 2: Trong quá trình điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất:
A. bị khử. B. nhận proton. C. bị oxi hoá. D. cho proton.
Câu 3: Phương pháp thuỷ luyện có thể dùng để điều chế các kim loại thuộc nhóm:
A. Kim loại có tính khử yếu từ Cu về sau trong dãy điện hoá.

B. Kim loại trung bình và yếu từ sau Al trong dãy điện hóa.
C. Kim loại có tính khử mạnh.
D. Kim loại có tính khử yếu từ sau Fe trong dãy điện hoá .
Câu 4: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại nào làm
chất khử:
A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag.
Câu 5: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO
là:
A. Fe, Al, Cu. B. Zn, Mg, Fe. C. Fe, Mn, Ni . D. Ni, Cu, Ca.
Câu 6: Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO nung nóng, đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO. B. Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO.
C. Al, Fe, Cu, MgO. D. Al, Fe, Cu, Mg.
Câu 7: Cho phát biểu đúng về phương pháp nhiệt nhôm:
A. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau hiđro trong dãy điện hóa.
B. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.

C. Nhôm có thể khử các oxit kim loại đứng trước và sau Al trong dãy điện hóa với điều kiện kim loại ấy
dễ bay hơi.
D. Nhôm có thể khử tất cả các oxit kim loại.
Câu 8: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện:
A. 3CO + Fe
2
O
3
2Fe + 3CO
2.
B. 2Al + Cr
2
O
3
2Cr + Al
2
O
3.

C. HgS + O
2
Hg + SO
2.
D. Zn + CuSO
4
ZnSO
4
+ Cu.
Câu 9: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện:
A. C + ZnO Zn + CO. B. Al

2
O
3
2Al + 3/2O
2.

C. MgCl
2
Mg + Cl
2.
D. Zn + 2Ag(CN)
2
-
Zn(CN)
4
2-

+ 2Ag.
Câu 10: Phương pháp điện phân có thể điều chế:
A. Các kim loại IA, IIA và Al. B. Các kim loại hoạt động mạnh.
C. Các kim loại trung bình và yếu. D. Hầu hết các kim loại .
Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây ion Na
+
bị khử thành Na:
A. Điện phân dung dịch NaOH. B. Điện phân dung dịch Na
2
SO
4.

C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân dung dịch NaCl.

Câu 12: Để điều chế Mg từ dung dịch MgCl
2
người ta có thể:
A. Chuyển hóa dung dịch MgCl
2
thành MgO rồi khử bằng H
2
ở nhiệt độ cao.
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7 -


B. Dùng kim loại mạnh đẩy Mg ra khỏi dung dịch muối.
C. Điện phân MgCl
2
nóng chảy.
D. Cả 3 phương pháp trên.
Câu 13: Để điều chế đồng từ dung dịch đồng sunfat, người ta có thể:
A. Dùng sắt đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối.
B. Chuyển hóa đồng sunfat thành CuO rồi dùng H
2
khử ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân dung dịch CuSO
4.

D. Cả 3 phương pháp trên.

Câu 14: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta phương pháp:
A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn.
B. Dùng H
2
hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.
Câu 15: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của
kim loại đó là:
A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 16: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là:
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.
Dạng 5: Hợp kim
Câu 1: Trong những câu sau, câu nào không đúng:
A. Liên kết trong hợp kim liên kết kim loại hoặc liên kết cộng hoá trị.
B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
D. Hợp kim có tính chất vật lý và cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng.
Câu 2: Mệnh đề nào dưới đây là đúng:
A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng.
B. Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm.
C. Hợp kim thường có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 3: Một hợp kim gồm các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim
trên thành dung dịch là:
A. Dung dich NaOH. B. Dung dịch H
2
SO
4

đặc nguội.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dich HNO
3
loãng.
Câu 4: Một hợp kim tạo bởi Cu, Al có cấu tạo tinh thể hợp chất hoá học và có chứa 12,3% lượng nhôm.
Công thức hoá học của hợp kim là:
A. Cu
3
Al. B. CuAl
3.
C. Cu
2
Al
3.
D. Cu
3
Al
2.

Câu 5: Trong hợp kim Al – Ni cứ 5 mol Al thì có 0,5 mol Ni. Thành phần % của hợp kim là:
A. 18% Al và 82% Ni. B. 82% Al và 18% Ni.
C. 20% Al và 80% Ni. D. 80% Al và 20% Ni.
Câu 6: Hợp kim Fe-Zn có cấu tạo bằng tinh thể dung dịch rắn. Ngâm 2,33 gam hợp kim này trong dung
dịch axit giải phóng 896 ml khí H
2
(đktc). Thành phần % khối lượng Fe, Zn trong hợp kim lần lượt là:
A. 28,0%; 72,0%. B. 27,9%; 72,1%. C. 27,5%; 72,5%. D. 27,1%, 72,9%.
Câu 7: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO
3
tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối

Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Thành phần % khối lượng của hợp kim là:
A. 50% Cu và 50% Ag. B. 64% Cu và 36% Ag.
C. 36% Cu và 64% Ag. D. 60% Cu và 40% Ag.
Câu 8: Hợp kim Fe – Zn có cấu tạo tinh thể dung dịch rắn. Hoà tan 1,165 gam hợp kim này bằng dung
dịch axit HCl dư thoát ra 448 ml khí hiđro (đktc). Thành phần % của hợp kim là:
A. 72,0% Fe và 28,0% Zn. B. 73,0% Fe và 27,0% Zn.
C. 72,1% Fe và 27,9% Zn. D. 27,0% Fe và 73,0% Zn.

Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 8 -


Câu 9: –
3
:
A. 6,8 gam. B. 9 3,6 gam.
C. 6,4 gam. D. 9,6 gam .

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Hocmai.vn


Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -





Dạng 1: Vị trí và cấu tạo của kim loại
Câu 1: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là:
A. [Ar ] 3d
6
4s
2
. B. [Ar ] 4s
1
3d
7
. C. [Ar ]

3d
7
4s
1
.


D. [Ar ] 4s
2
3d
6
.
Câu 2: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là:
A. [Ar ]3d
4
4s
2
. B. [Ar ] 4s
2
3d
4
. C. [Ar ] 3d
5
4s
1
.

D. [Ar ] 4s
1
3d
5
.
Câu 3: Cấu hình e của nguyên tử một nguyên tố là: 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
4s
2
. Nguyên tố đó là:
A. Mg . B. Ca. C. Ba. D. Sr.
Câu 4: Các cấu hình electron sau đây ứng với nguyên tử của các nguyên tố lần lượt là:
(a) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
(b) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2

(c) 1s
2
2s
1
(d) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

A. Ca. Na, Li, Al. B. Na, Ca, Li, Al. C. Na, Li, Al, Ca. D. Li, Na, Al, Ca .
Câu 5: Các ion X
+
, Y
-
và nguyên tử ấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
. X
+
, Y
-

và Z lần lượt là:
A. K
+
, Cl
-
và Ar. B. Li
+
, Br
-
và Ne. C. Na
+
, Cl
-
và Ar. D. Na
+
, F
-
và Ne.
Câu 6: Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng:
A. Cr (Z = 24) [Ar] 3d
5
4s
1
B. Mn
2+
(Z = 25) [Ar] 3d
3
4s
2


C. Fe
3+
(Z = 26) [Ar] 3d
5
D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d
10
4s
1

Câu 7: Một cation kim loại M có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là: 2s
2
2p
6
. Cấu hình electron lớp
vỏ ngoài cùng của nguyên tử kim loại M không thể là:
A. 3s
1
B.

3s
2
3p
1
C. 3s
2
3p
3
D. 3s
2


Câu 8: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
s2s
2
p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

Câu 9:
Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố
Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở phân lớp đó. Nguyên tử

X và Y có số
electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là:
A.
khí hiếm và kim loại.
B.
kim loại và kim loại.
C.
phi kim và kim loại.
D.
kim loại và khí hiếm.
Câu 10: Nguyên tố X có cấu hình electron 1s
2
2s
2

2p
6
3s
1
. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học là:
A. Chu kì 3, nhóm VIIA. B. Chu ki 4, nhóm IA.
C. Chu kì 3, nhóm IA. D. Chu kì 4, nhómVIIA.
Câu 11: Cation X
+
có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Vị trí X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IA. B. Chu kì 4, nhómVIIIA.
C. Chu kì 4, nhóm IA. D. Chu kì 3, nhóm VIA.
Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây không đúng:
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e).
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e.
C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim.
D. Trong cùng nhóm A, số electron ngoài cùng của các nguyên tửlà bằng nhau.
Câu 13: Trong số các tính chất và đại lượng vật lí sau:
(1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số e; (3) tính kim loại;
(4) tính phi kim; (5) độ âm điện; (6) nguyên tử khối
Các tính chất và đại lượng biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử là:
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
(Tài liệu dùng chung cho bài giảng số 1 và bài giảng số 2 thuộc chuyên đề này)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC

Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng “Đại cương về kim loại (Phần 2)” thuộc Khóa học
LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại
các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài
giảng “Đại cương về kim loại (Phần 2)” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.

Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


A. (1), (2), (5) . B. (3), (4), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4), (5).
Câu 14:
Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì:

A.
tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
B.
tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
C.
độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D.
tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 15: Những nhóm nguyên tố có cả nguyên tố kim loại và nguyên tố phi kim là:
A. IA (trừ hiđro) và IIA. B. IIIA đến VIIIA.
C. IB đến VIII B. D. Họ lantan và họ actini .
Câu 16: Cho các kim loại Fe, Co, Ni có số hiệu nguyên tử lần lượt là 26, 27, 28. Bán kính nguyên tử của

chúng tăng dần theo thứ tự là:
A. Fe < Co < Ni. B. Ni < Fe < Co. C. Co < Ni < Fe. D. Ni < Co < Fe.
Câu 17: Dãy các kim loại kiềm sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là:
A. Li < Na < K < Rb < Cs. B. Cs < Rb < K < Na < Li .
C. Li < K < Na < Rb < Cs. D. Li < Na < K < Cs < Rb.
Câu 18: Dãy sắp xếp Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần là:
A. K, Na, Mg, Al, Si. B. Si, Al, Mg, Na, K.
C. Na, K, Mg, Si, Al. D. Si, Al, Na, Mg, K.
Câu 19: Dãy các ion có bán kính tăng dần là:
A.
2
Ca

<
K
<
Cl

<
2
S
B.
K
<
Cl

<
2
Ca


<
2
S

C.
2
S
<
Cl

<
K
<
2
Ca
D.
Cl

<
K
<
2
S

<
2
Ca

Câu 20: Dãy nào các nguyên tử và ion được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của bán kính:
A. K

+
> Ca
2+
> Ar B. Ar > Ca
2+
> K
+
C. Ar > K
+
> Ca
2+
D. Ca
2+
> K
+
> Ar
Câu 21: Cho nguyên tử R, ion X
2+
và ion Y
2-
có số electron ở lớp vỏ bằng nhau. Sự sắp xếp bán kính
nguyên tử nào sau đây là đúng:
A. R < X
2+
< Y
2-
B. X
2+
< R < Y
2-

C. X
2+
< Y
2-
< R D. Y
2-
< R < X
2+

Câu 22: Liên kết kim loại là liên kết do:
A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại.
B. Lực hút tĩnh giữa điện các phần tử mang điện: ion dương và ion âm.
C. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại với các electron của từng nguyên tử.
D. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại với các electron tự do.
Câu 23: Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau:
(I): Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng.
(II): Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại .
(III): Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể .
(IV): Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và
lớp electron tự do.
Những phát biểu đúng là:
A. Chỉ có I đúng. B. Chỉ có I, II đúng.
C. Chỉ có IV sai. D. Cả I, II, III, IV đều đúng.
Câu 24: Dãy nào dưới dây các chất được xác định cấu trúc tinh thể hoàn toàn đúng:
A. Natri, sắt, đồng, nhôm, vàng và cacbon thuộc loại tinh thể kim loại.
B. Muối ăn, xút ăn da (NaOH), potat (KOH) và diêm tiêu (KNO
3
) thuộc loại tinh thể ion.
C. Kim cương, lưu huỳnh, photpho và magie thuộc loại tinh thể nguyên tử.
D. Nước đá, đá khô (CO

2
), iot và muối ăn thuộc loại tinh thể phân tử.
Câu 25: Biết thể tích 1 mol của mỗi kim loại Al, Li, K tương ứng là 10 (cm
3
); 13,2 (cm
3
); 45,35 (cm
3
), có
thể tính được khối lượng riêng của mỗi kim loại trên lần lượt là:
A. 2,7 (g/cm
3
); 1,54 (g/cm
3
); 0,86 (g/cm
3
). B. 0,53 (g/cm
3
); 0,86 (g/cm
3
); 2,7 (g/cm
3
).
C. 2,7 (g/cm
3
); 0,86 (g/cm
3
); 0,53 (g/cm
3
). D. 2,7 (g/cm

3
); 0,53 (g/cm
3
) ; 0,86 (g/cm
3
) .
Câu 26: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm
3
. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên
tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính
theo lí thuyết là:
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -


A. 0,155 nm. B. 0,196 nm. C. 0,185 nm. D. 0,168 nm.
Dạng 2: Tính chất vật lý của kim loại
Câu 1: Kim loại có những tính chất vật lí chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim.
C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 2: Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim, là do:
A. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể.
B. Kim loại có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân bé
C. Các electron tự do trong kim loại gây ra

D. Kim loại có tỉ khối lớn
Câu 3: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Nguyên tử kim loại nào cũng đều có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng
B. Các kim loại loại đều có nhiệt độ nóng chảy trên 500
0
C
C. Bán kính nguyên tử kim loại luôn luôn lớn hơn bán kính của nguyên tử phi kim
D. Có duy nhất một kim loại có nhiệt độ nóng chảy dưới 0
0
C
Câu 4: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là:
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 5: Cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe . B. Ag, Cu, Fe, Al, Au.
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al. D. Al, Fe, Cu, Ag, Au.
Câu 6: Cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Zn. Độ dẫn nhiệt của chúng giảm dần theo thứ tự:
A. Cu, Ag, Fe, Al, Zn. B. Ag, Cu, Al, Zn, Fe.
C. Al, Fe, Zn, Cu, Ag. D. Al, Zn, Fe, Cu, Ag.
Câu 7:
:
A. Al < Ag < Cu. B. Al < Cu < Ag. C. Ag < Al < Cu. D. Cu < Al < Ag.
Câu 8: Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu dẫn điện
và dẫn nhiệt:
A. Cu. B. Cu, Al. C. Fe, Pb. D. Al.
Câu 9: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại:
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 10: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra:
A. Ánh kim. B.Tính dẻo.
C. Tính cứng. D.Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
Câu 11: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:

A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.
Câu 12: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:
A. Li. B. Na. C. K. D. Hg.
Câu 13: Kim loại có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại là:
A. Vonfam. B. Crom. C. Sắt. D. Đồng.
Câu 14: Kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại là:
A. Liti. B. Cesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 15: Cho các kim loại: Cs, Fe, Cr, W, Al. Độ cứng của chúng giảm dần theo thứ tự:
A. Cs, Fe, Cr, W, Al. B. W, Fe, Cr, Cs, Al.
C. Cr, W, Fe, Al, Cs. D. Fe, W, Cr, Al, Cs.
Câu 16: Dựa vào số electron lớp ngoài cùng (tính cả electron phân lớp d đối với các kim loại chuyển tiếp)
của Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Mo (Z = 42). Kim loại mềm nhất và kim loại cứng nhất theo thứ tự là:
A. Mg, Mo. B. Na, Mo. C. Na, Mg. D. Mo, Na.
Câu 17: Kim loại nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) là:
A. Natri. B. Liti. C. Kali. D. Rubidi.
Câu 18: Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống là:
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -


A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 19: Cho các kim loại: Os, Li, Mg, Fe, Ag. Tỷ khối của chúng tăng dần theo thứ tự:
A. Os, Li, Mg, Fe, Ag. B. Li, Fe, Mg, Os, Ag.
C. Li, Mg, Fe, Os, Ag . D. Li, Mg, Fe, Ag, Os.
Câu 20: Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng:
A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe . B. Tỉ khối Li < Fe < Os.

C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W. D. Tính cứng Cs < Fe < Al Cu < Cr.
Dạng 3: Tính chất hóa học của kim loại
Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 2: Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:
A. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.
C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền.
D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
Câu 3: Dãy gồm những kim loại đều không phản ứng với H
2
O ở nhiệt độ thường là:
A. Mg, Al, K.

B. Ag, Mg, Al, Zn. C. K, Na, Cu. D. Ag, Al, Li, Fe, Zn.
Câu 4: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl
là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Nhóm kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl và H
2
SO
4
loãng:
A. Al, Fe, Hg. B. Mg, Sn, Ni. C. Zn, C, Ca. D. Na, Al, Ag.
Câu 6: Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn , Cu, kim loại có tính khử yếu hơn H
2
là:
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HNO
3


loãng là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 8: Các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch:
A. HCl. B. H
2
SO
4
loãng. C. HNO
3
loãng. D. KOH.
Câu 9: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO
3
loãng (dư) không thấy khí thoát ra. Chất tan trong dung
dịch sau phản ứng gồm:
A. Mg(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
. B. Mg(NO
3
)
2
, NH
4
NO

3
và HNO
3
dư.
C. Mg(NO
3
)
2
và HNO
3
dư . D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10: Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng
dung dịch:
A. Dung dịch CuSO
4
dư. B. Dung dịch FeSO
4
dư.
C. Dung dịch FeCl
3.
D. Dung dịch ZnSO
4
dư.
Câu 11: Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO
4
:
A. Mg, Al, Ag. B. Fe, Mg, Zn. C. Ba, Zn, Hg. D. Na, Hg, Ni.
Câu 12: Kim loại nào sau đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO
3
)

2
:
A. Ni. B. Sn. C. Zn. D. Cu.
Câu 13: Cho các dung dịch: (a) HCl, (b) KNO
3
, (c) HCl + KNO
3
, (d) Fe
2
(SO
4
)
3
. Bột Cu bị hoà tan trong
các dung dịch:
A. (c), (d) . B. (a), (b). C. (a), (c) . D. (b), (d).
Câu 14: Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl
3
là:
A. Bề mặt thanh kim loại có màu trắng. B. Dung dịch chuyển từ vàng nâu qua xanh.
C. Dung dịch có màu vàng nâu. D. Khối lượng thanh kim loại tăng.
Câu 15: Cho phản ứng: M + HNO
3
M(NO
3
)
3
+ N
2
+ H

2
O
Hệ số cân bằng của các phương trình phản ứng trên là:
A. 10, 36, 10, 3, 18. B. 4, 10, 4, 1, 5. C. 8, 30, 8, 3, 15. D. 5, 12, 5, 1, 6.
Câu 16: Cho phản ứng hóa học sau:
Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của các chất ở các phản ứng trên lần lượt là:
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -


A. 4, 5, 4, 1, 3. B. 4, 8, 4, 2, 4. C. 4, 10, 4, 1, 3 . D. 2, 5, 4, 1, 6.
Câu 17: Cho phản ứng: aAl + bHNO
3

cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên,
tối giản. Tổng (a + b) bằng:

A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 18: Cho các chất: Ba, Zn, Al, Al
2
O
3
. Chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. Zn, Al. B. Al, Zn, Al
2
O
3.
C. Ba, Al, Zn, Al
2
O
3.
D. Ba, Al, Zn.
Câu 19: Trong các hiđroxit sau: Be(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Pb(OH)
2

hiđroxit nào tan trong dung dịch axit lẫn
kiềm:

A. Be(OH)
2
, Pb(OH)
2
. B. Be(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
C. Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2.
D. Mg(OH)
2
, Pb(OH)
2
.
Câu 20: Những kim loại nào tan trong dung dịch kiềm:
A. Là những kim loại tan trong nước.
B. Là những kim loại lưỡng tính .
C. Là những kim loại có oxit, hiđroxit tương ứng tan trong nước.
D. Là những kim loại có oxit, hiđroxit tương ứng tan trong dung dịch kiềm.
Câu 21: Cho phản ứng 2Al + 2OH
-
+ 6H
2

O → 2[Al(OH)
4
]
-
+ 3H
2
. Vai trò của các chất trong phản ứng là:
A. H
2
O: chất oxi hoá. B. NaOH: chất oxi hoá.
C. H
2
O, OH
-
: chất oxi hoá . D. H
2
O: chất khử .
Câu 22: Cho các phản ứng:
X +HCl B +H
2

B + NaOH vừa đủ C + ……
C + KOH dung dịchA +………
Dung dịchA + HCl vừa đủ C + …….
X là kim loại:
A. Zn hoặc Al. B. Zn. C. Al. D. Fe.
Câu 23: Cho các chất sau: Na, Al, Fe, Al
2
O
3

. Có thể dùng 1 hoá chất có thể nhận ra các chất trên:
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch CuSO
4.
C. H
2
O. D. Dung dịch NaOH.

Câu 24: Kim loại M tan trong dung dịch HCl cho ra muối A. M tác dụng với Cl
2
cho muối B. Nếu cho M
vào dung dịch muối B ta lại thu được dung dịch muối A. M là:
A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Al.
Câu 25:
2
clorua:
A. Fe. B. Cr . C. Mg. D. Cu.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3
, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch:
A. NaOH dư. B. HCl dư. C. AgNO
3
dư. D. NH
3
dư.

Câu 27: Kim loại chì không tan trong dung dịch HCl loãng và H
2
SO

4
loãng là do:
A. Chì đứng sau H
2.
B. Chỉ có phủ một lớp oxit bền bảo vệ.
C. Chì tạo muối không tan. D. Chì có thế điện cực âm.
Câu 28: Các kim loại Al, Fe, Cr không tan trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội là do:
A. Tính khử của Al, Fe và Cr yếu. B. Kim loại tạo lớp oxit bền vững.
C. Các kim loại đều có cấu trúc bền vững. D. Kim loại ó tính oxi hoá mạnh.
Câu 29: Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO
3
)
2
, dung dịch HNO
3
đặc
nguội. Kim loại M là:
A. Al . B. Ag. C. Zn . D. Fe .
Câu 30: Có các dung dịch không màu: AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, FeSO
4
đựng trong các lọ mất nhãn. để nhận
biết các dung dịch trên, chỉ cần dùng một thuốc thử là:

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch AgNO
3
.
C. dung dịch BaCl
2
. D. dung dịch quỳ tím.
Câu 31: Có hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Zn. Hoá chất có thể dùng để tách Fe khỏi hỗn hợp là:
A. Dung dịch kiềm. B. Dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội.
C. Dung dịch Fe
2
(SO
4
)
2 .
D. Dung dịch HNO
3
đặc, nguội.
Câu 32: Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ bị mất nhãn là (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, MgCl

2
, AlCl
3
, FeCl
2
, FeCl
3
.
Nếu chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể giúp nhận biết 6 chất trên:
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -


A. Na (dư). B. Ba (dư).
C. dung dịch NaOH (dư). D. dung dịch BaCl
2.

Câu 33: Khi cho Na vào dung dịch CuSO
4
có hiện tượng:
A. Có khí bay ra và có kết tủa màu xanh lam.
B. Có kết tủa Cu màu đỏ .
C. Có khí bay ra và có kết tủa Cu màu đỏ.
D. Có khí bay ra.
Câu 34: Để phân biệt Fe, hỗn hợp (FeO và Fe
2

O
3
) và hỗn hợp (Fe, Fe
2
O
3
) ta có thể dùng:
A. Dung dịch HNO
3
, d NaOH. B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaOH, Cl
2.
D. Dung dịch HNO
3
, Cl
2.

Câu 35: Có 3 chất rắn: FeO, CuO, Al
2
O
3
.Dùng 1 hoá chất nhận ra 3 chất, hoá chất đó là:
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HNO
3
loãng . D. Dung dịch Na
2
CO
3.


Dạng 4: Điều chế kim loại
Câu 1: Để điều chế kim loại người ta thực hiện quá trình:
A. oxi hóa kim loại trong hợp chất. B. khử kim loại trong hợp chất.
C. khử ion kim loại trong hợp chất. D. oxi hóa ion kim loại trong hợp chất .
Câu 2: Trong quá trình điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất:
A. bị khử. B. nhận proton. C. bị oxi hoá. D. cho proton.
Câu 3: Phương pháp thuỷ luyện có thể dùng để điều chế các kim loại thuộc nhóm:
A. Kim loại có tính khử yếu từ Cu về sau trong dãy điện hoá.
B. Kim loại trung bình và yếu từ sau Al trong dãy điện hóa.
C. Kim loại có tính khử mạnh.
D. Kim loại có tính khử yếu từ sau Fe trong dãy điện hoá .
Câu 4: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại nào làm
chất khử:
A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag.
Câu 5: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO
là:
A. Fe, Al, Cu. B. Zn, Mg, Fe. C. Fe, Mn, Ni . D. Ni, Cu, Ca.
Câu 6: Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO nung nóng, đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO. B. Al

2
O
3
, Fe, Cu, MgO.
C. Al, Fe, Cu, MgO. D. Al, Fe, Cu, Mg.
Câu 7: Cho phát biểu đúng về phương pháp nhiệt nhôm:
A. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau hiđro trong dãy điện hóa.
B. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.
C. Nhôm có thể khử các oxit kim loại đứng trước và sau Al trong dãy điện hóa với điều kiện kim loại ấy
dễ bay hơi.
D. Nhôm có thể khử tất cả các oxit kim loại.
Câu 8: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện:
A. 3CO + Fe
2
O
3
2Fe + 3CO
2.
B. 2Al + Cr
2
O
3
2Cr + Al
2
O
3.

C. HgS + O
2
Hg + SO

2.
D. Zn + CuSO
4
ZnSO
4
+ Cu.
Câu 9: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện:
A. C + ZnO Zn + CO. B. Al
2
O
3
2Al + 3/2O
2.

C. MgCl
2
Mg + Cl
2.
D. Zn + 2Ag(CN)
2
-
Zn(CN)
4
2-

+ 2Ag.
Câu 10: Phương pháp điện phân có thể điều chế:
A. Các kim loại IA, IIA và Al. B. Các kim loại hoạt động mạnh.
C. Các kim loại trung bình và yếu. D. Hầu hết các kim loại .
Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây ion Na

+
bị khử thành Na:
A. Điện phân dung dịch NaOH. B. Điện phân dung dịch Na
2
SO
4.

C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân dung dịch NaCl.
Câu 12: Để điều chế Mg từ dung dịch MgCl
2
người ta có thể:
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại cương về kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7 -


A. Chuyển hóa dung dịch MgCl
2
thành MgO rồi khử bằng H
2
ở nhiệt độ cao.
B. Dùng kim loại mạnh đẩy Mg ra khỏi dung dịch muối.
C. Điện phân MgCl
2
nóng chảy.
D. Cả 3 phương pháp trên.
Câu 13: Để điều chế đồng từ dung dịch đồng sunfat, người ta có thể:

A. Dùng sắt đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối.
B. Chuyển hóa đồng sunfat thành CuO rồi dùng H
2
khử ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân dung dịch CuSO
4.

D. Cả 3 phương pháp trên.
Câu 14: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta phương pháp:
A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn.
B. Dùng H
2
hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.
Câu 15: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của
kim loại đó là:
A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 16: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là:
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.
Dạng 5: Hợp kim
Câu 1: Trong những câu sau, câu nào không đúng:
A. Liên kết trong hợp kim liên kết kim loại hoặc liên kết cộng hoá trị.
B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
D. Hợp kim có tính chất vật lý và cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng.
Câu 2: Mệnh đề nào dưới đây là đúng:
A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng.
B. Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm.

C. Hợp kim thường có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 3: Một hợp kim gồm các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim
trên thành dung dịch là:
A. Dung dich NaOH. B. Dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dich HNO
3
loãng.
Câu 4: Một hợp kim tạo bởi Cu, Al có cấu tạo tinh thể hợp chất hoá học và có chứa 12,3% lượng nhôm.
Công thức hoá học của hợp kim là:
A. Cu
3
Al. B. CuAl
3.
C. Cu
2
Al
3.
D. Cu
3
Al
2.

Câu 5: Trong hợp kim Al – Ni cứ 5 mol Al thì có 0,5 mol Ni. Thành phần % của hợp kim là:
A. 18% Al và 82% Ni. B. 82% Al và 18% Ni.
C. 20% Al và 80% Ni. D. 80% Al và 20% Ni.

Câu 6: Hợp kim Fe-Zn có cấu tạo bằng tinh thể dung dịch rắn. Ngâm 2,33 gam hợp kim này trong dung
dịch axit giải phóng 896 ml khí H
2
(đktc). Thành phần % khối lượng Fe, Zn trong hợp kim lần lượt là:
A. 28,0%; 72,0%. B. 27,9%; 72,1%. C. 27,5%; 72,5%. D. 27,1%, 72,9%.
Câu 7: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO
3
tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối
Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Thành phần % khối lượng của hợp kim là:
A. 50% Cu và 50% Ag. B. 64% Cu và 36% Ag.
C. 36% Cu và 64% Ag. D. 60% Cu và 40% Ag.
Câu 8: Hợp kim Fe – Zn có cấu tạo tinh thể dung dịch rắn. Hoà tan 1,165 gam hợp kim này bằng dung
dịch axit HCl dư thoát ra 448 ml khí hiđro (đktc). Thành phần % của hợp kim là:
A. 72,0% Fe và 28,0% Zn. B. 73,0% Fe và 27,0% Zn.
C. 72,1% Fe và 27,9% Zn. D. 27,0% Fe và 73,0% Zn.

×