Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Thử thách luyện đề 2023 tyhh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 37 trang )

Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia

Jwvi Joi Cfjea@.l°°'@.l�

7- NGJl¥ LU¥EN DE 2023
'

A

1�?�1�
1� Nff° A-�



PHAN 1: DE THI THU 2023
De s61:

Thao tnrong (Ian 1)

2

De s6 2:

Thao tnrong (Ian 2)

De s6 3:

Thao tnrong (Ian 3)

De s6 4:


Thao tnrong (Ian 4)

De s6 5:

Chien tnrong (s61)

7
72
77

22

De s6 6:

Chien tnrong (s6 2)

27

De s6 6:

Vinh quang chien thang

32

__PHAN 2: LIVESTREllM

+

GIAI CHI TIET


Ma QR code xem livestream + slidenotes giai chi tie't

Thay Ph<;1m Thang - Thay Ngoc Anh I Team TYHH

/>
37


Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOC2H5.

B. CH3COOCH3.

C. HOC2H4CHO.

D. C2H5COOH.

Câu 2: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Mg
A. Na.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.


Câu 3: Chất tham gia phản ứng tráng gương theo tỉ lệ mol 1:4 là
A. Saccarozơ.

B. Glucozơ.

C. Andehit fomic.

D. Axetilen.

Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl.

B. Ca(HCO3)2.

C. KCl.

D. KNO3.

Câu 5: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Cu.

B. Al.

C. Cr.

D. Mg.

Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5CH2NH2?
A. Phenylamin.


B. Benzylamin.

C. Anilin.

D. Phenylmetylamin.

Câu 7: α-amino axit là amino axit có nhóm amino gắn với cacbon ở vị trí số
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 8: Este nào dưới đây có tỉ khối hơi so với oxi là 2,75?
A. vinyl acrylat.

B. etyl axetat.

C. metyl fomat.

D. phenyl propionat.

Câu 9: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhơm. Thành phần chính của quặng
boxit là
A. Al2O3.H2O.

B. Al2O3.3H2O.


C. Al2O3.2H2O.

D. Al2O3.nH2O.

Câu 10: Trong tự nhiên khí sinh ra nhờ q trình quang hợp của cây xanh là
A. CO2.

B. CO.

C. N2.

D. O2.

Câu 11: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch kiềm dư. Khí bị hấp thụ là
A. CO2.

B. O2.

C. H2.

D. N2.

Câu 12: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao khan.

B. Vôi sống.

C. Thạch cao nung.

D. Thạch cao sống.


Câu 13: Triolein có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
A. (CH3[CH2]8 CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.

B. (CH3[CH2]7C2H4[CH2]7COO)3C3H5.

C. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]6COO)3C3H5.

D. (CH3[CH2]7C2H2[CH2]7COO)3C3H5.

/>
2


Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia
Câu 14: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất
trong dãy là
A. Sn2+.

B. Cu2+.

C. Fe2+.

D. Ni2+.

Câu 15: Hợp chất X là 1 amin đơn chức bậc một chứa 31,11% nitơ. Công thức của X là
A. C2H5NH2.

B. C3H5NH2.


C. CH3NH2.

D. C4H7NH2.

Câu 16: Trong pin điện hóa Zn-Cu, q trình khử trong pin là
A. Zn2+ + 2e → Zn.

B. Cu → Cu2+ + 2e.

C. Cu2+ + 2e → Cu.

D. Zn → Zn2+ + 2e.

Câu 17: Peptit X mạch hở có cơng thức phân tử là C7H13O4N3. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 18: Xà phịng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 886.

B. 884.

C. 862.


D. 860.

Câu 19: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 20: Peptit X chỉ do các gốc alanyl tạo nên có khối lượng phân tử là 231. X là
A. đipeptit.

B. tripeptit.

C. tetrapeptit.

D. pentapeptit.

Câu 21: Cao su buna-S và cao su buna-N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien lần lượt với hai
chất là
A. lưu huỳnh và vinyl xyanua.

B. lưu huỳnh và vinyl clorua.

C. stiren và amoniac.

D. stiren và acrilonitrin.


Câu 22: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch brom, dung dịch NaOH, không tác dụng với
dung dịch NaHCO3. X có thể là:
A. C6H5NH2.

B. C6H5NH3Cl.

C. CH3C6H4OH.

D. CH2=CH-COOH.

Câu 23: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
B. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự Fe2+; H+; Cu2+; Ag+.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
D. Fe2+ oxi hóa được Cu.
Câu 24: Cho các chất sau: phenol; glucozo; axit fomic; toluen; vinyl axetilen; fuctozo; anilin. Số chất
trong dãy làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là:
A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa:

Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học khác nhau


3

/>

Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia
của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất F, E thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. CO2, H2SO4.

B. NaOH, NaHSO4.

C. HCl, NaOH.

D. NaOH, HCl.

Câu 26: Nhiệt phân hoàn toàn m gam KNO3, thu được 25,5 gam KNO2. Giá trị m là
A. 21,8.

B. 30,3.

C. 20,2.

D. 18,6.

Câu 27: Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl 0,9% (D = 1,0045 g/ml), được sử dụng để rửa vết thường,
nhỏ mắt, rửa mũi, súc họng,. Để pha được 800 ml nước muối sinh lí thì khối lượng NaCl cần dùng là
A. 7,23 gam.

B. 4,52 gam.

C. 4,50 gam.


D. 5,42 gam.

Câu 28: Cần điều chế 1 lít ancol etylic 46° (khối lượng riêng của etylic nguyên nhất là 0,8 gam/ml) từ
tinh bột. Biết hiệu suất quá trình thủy phân và lên men đều là 80%. Khối lượng gạo chứa 90% tinh bột
cần dùng là
A. 1,8 kg.

B. 0,9 kg.

C. 2,25 kg.

D. 1,125 kg.

Câu 29: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn họp FeSO4 0,1M, Fe2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,1M với điện cực
trơ. Điện phân cho đến khi khối lượng catot tăng 8,8 gam thì ngừng điện phân. Biết cường độ dịng điện
đem điện phân là 8A. Thời gian điện phân t (s) là:
A. 4583,75.

B. 3860.

C. 6031,25.

D. 4825.

Câu 30: Cho 14,6 gam amino axit X (cơng thức có dạng ((H2N)2CnH2n-1COOH) tác dụng hết với dung
dịch HCl dư thu được 21,9 gam muối, tổng số nguyên tử cacbon và oxi trong phân tử X là
A. 8.

B. 14.


C. 6.

D. 24.

Câu 31: Theo quy ước, một đơn vị độ cứng ứng với 0,5 milimol Ca2+ hoặc Mg2+ trong 1,0 lít nước. Một
loại nước cứng chứa đồng thời các ion Ca2+, HCO3- và Cl-. Để làm mềm 10 lít nước cứng đó cần dùng
vừa đủ 100 ml dung dịch chứa NaOH xM và Na3PO4 0,4M, thu được nước mềm (không chứa Ca2+) và
7,7 gam kết tủa. Số đơn vị độ cứng có trong nước cứng đó là:
A. 6,0.

B. 15,0.

C. 10,0.

D. 12,0.

Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp FeCO3, Fe(NO3)2 trong bình kín khơng chứa khơng khí thu được
một chất rắn duy nhất và hỗn hợp chỉ gồm hai khí, trong đó có một khí có màu nâu đỏ. Phần trăm theo
khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 39,19%.

B. 45,56%.

C. 60,81%.

D. 42,76%.

Câu 33: Hỗn hợp X gồm axit stearic, axit panmitic và triglixerit của axit stearic, axit panmitic. Đốt cháy
hoàn toàn a gam X, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,04 gam H2O. Xà phịng hóa a gam X (hiệu suất =

80%), thu được m gam glixerol. Giá trị của m là?
A. 0,414.

B. 1,242.

C. 0,736.

D. 0,920.

Câu 34: Hỗn hợp E gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX <
MY) và một este Z no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy m gam hỗn hợp E cần vừa đủ 9,24 lít khí O2 (đktc)
và thu được 6,93 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,9M. Phần
trăm khối lượng của Z trong E là:
A. 66,91%.

B. 33,09%.

C. 14,88%.

D. 14,28%.

Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào dung dịch HCl (dư).

/>
4


Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2: 1) vào dung dịch HCl (dư).

(c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư).
(d) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được chất rắn?
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 2.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(1) Teflon, thủy tinh hữu cơ, poli propilen, tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp các monome
tương ứng
(2) Amilopectin và glicogen đều có cấu trúc mạch phân nhánh
(3) Nilon – 6, vinyl clorua, poli vinyl axetat, và benzylpropanoat đều bị thủy phân khi tác dụng với dung
dịch NaOH loãng, đun nóng
(4) Bơng, tơ visco, tơ tằm và thuốc súng khơng khói đều có nguồn gốc từ xenlulozo
(5) Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các chất lỏng và dung dịch: ancol etylic, benzene, anilin,
natriphenolat
(6) Hàm lượng glucozo không đổi trong máu người là 0,1%, muối mononatri gluconate là thành phần
chính của bột ngọt
(7) Dùng nước và Cu(OH)2 để phân biệt triolein, etylen glicol và axit axetic
Số phát biểu không đúng là:
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 37: Một bác nông dân tên Thành trồng vải sau mỗi mùa vụ, cần bón phân trả lại dinh dưỡng cho đất

như đạm, lân, kali,… Cứ 100 kg quả vải tươi thu hoạch cần trả lại cho đất 2 kg N + 1 kg P2O5 + 2kg K2O
(tương đương với 4,2kg Ure + 5,5kg Supe lân + 4kg Kali Clorua). Nếu năm nay thu hoạch được 5 tấn quả
vải tươi thì bác nơng dân Thành cần bón cho mảnh vườn của mình khoảng bao nhiêu kg phân supe lân có
độ dinh dưỡng 16% để cung cấp đủ hàm lượng photpho?
A. 313.

B. 500.

C. 109.

D. 250.

Câu 38: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E (C3H6O3), F (C5H8O5); trong phân tử hai chất hữu cơ đều chứa
hai loại nhóm chức. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) E + NaOH
(2) F + 2NaOH
(3) X + HCl

X+Y
X + Y+Z
T + NaCl

Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và MY < MX < MZ. Cho các nhận định sau:
(1) E và F thuộc cùng dãy đồng đẳng.
(2) Từ chất Y điều chế trực tiếp được axit axetic.
(3) T và E có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(4) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z cần vừa đủ 1,5 mol O2.
(5) Đun nóng E hoặc F với dung dịch AgNO3 trong NH3 đều xuất hiện kết tủa.

5


/>

Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia
Số phát biểu không đúng là
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 39: Hỗn hợp E gồm 2 este X, Y mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 252. Đốt
cháy hoàn toàn 7,05 gam E thu được 0,24 mol CO2 và 0,165 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn
7,05 gam E bằng NaOH vừa đủ thu được một ancol Z và hỗn hợp muối T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được
Na2CO3, H2O và 0,06 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 50,21.

B. 49,79.

C. 25,11.

D. 51,06.

Câu 40: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp T gồm m gam NaCl và CuSO4 vào nước thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ khơng đổi. Tổng số mol
khí thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị hình
dưới (đồ thị gấp khúc tại các điểm A, B).


Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 10,86.
B. 13,24.
C. 11,82.
D. 7,02.

Tự học – TỰ LẬP – Tự do!
---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
11.A
21.D
31.B

2.D
12.C
22.C
32.A

3.C
13.D
23.D
33.C

4.B
14.B
24.C
34.A


5.D
15.A
25.D
35.B

6.B
16.C
26.B
36.D

7.A
17.B
27.A
37.A

8.B
18.D
28.D
38.C

/>
9.C
19.A
29.C
39.B

10.D
20.B
30.A
40.D


6


Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
B. Anilin.

A. Glyxin.

C. Gly-Ala.

D. trimetylamin.

Câu 1: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HCl?
A. Fe.

B. Mg.

C. Cu.

D. Al.

C. C2H5OH.

D. CH3COOCH3.


C. HNO3.

D. CH3COOH.

Câu 1: Chất nào sau đây là amin?
A. CH3COOH.

B. CH3NH2.

Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaOH.

B. NaCl.

Câu 1: Số nhóm amino (-NH2) trong phân tử axit gluconic là
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

C. C2H3COOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Câu 1: Metyl acrylat có cơng thức là
A. C2H5COOCH3.


B. CH3COOCH3.

Câu 1: Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch CuSO4, ban đầu tại anot xảy ra q trình
A. oxi hóa cation Cu2+.

B. khử H2O.

C. khử cation Cu2+.

D. oxi hóa H2O.

C. CH3OH.

D. CH≡CH.

Câu 1: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. CH3COOH.

B. C2H5CHO.

Câu 1: Chất nào sau đây phản ứng với nước sinh ra khí H2?
A. Be.

B. Mg.

C. K2O.

D. Na.

C. 4.


D. 1.

C. (NH2)2CO.

D. (NH4)2CO3.

C. Glucozơ.

D. Fructozơ.

Câu 1: Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là
A. 2.

B. 3.

Câu 11: Thành phần chính của phâm đạm ure là
A. Ca(H2PO4)2.

B. (NH4)2CO.

Câu 11: Chất nào sau đây có độ ngọt lớn nhất
A. Xenlulozơ.

B. Saccarozơ.

Câu 11: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ không tan trong nước?
A. Be.

B. K.


C. Ba.

D. Na.

Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 4 mol Gly và 2 mol Ala. Số liên kết
peptit trong phân tử X là

7

/>

Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia
A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 11: Trong các kim loại: Al, Fe, Cu, Ag, kim loại dẫn điện tốt thứ hai là
A. Al.

B. Cu.

C. Fe.

D. Ag.


Câu 11: Số nguyên tử oxi trong phân tử đipeptit mạch hở Glu-Ala là
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 5.

Câu 11: Chất nào sau đây không bị phân hủy khi đun nóng?
A. Na2CO3.

B. Al(OH)3.

C. Fe(OH)3.

D. NaHCO3.

Câu 11: Phèn chua có cơng thức hóa học là KAlx(SO4)y.12H2O. Giá trị của x, y tương ứng là
A. 2, 3.

B. 1, 2.

C. 0, 2.

D. 1, 3.

Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư, thu được hỗn hợp hai khí?
A. FeSO3.


B. Fe3O4.

C. FeCO3.

D. CaCO3.

Câu 11: Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. Chất X có thể là
A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH.

B. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.

C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.

D. CH3-CH(NH2)-COOH.

Câu 21: Este X có cơng thức cấu tạo là CH3-COO-CH2-CH2-COO-CH3. Thủy phân X trong dung dịch
NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. một muối, một ancol và một anđehit.

B. một muối và một ancol.

C. một muối và hai ancol.

D. hai muối và một ancol.

Câu 21: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong 4 chất: (NH4)2CO3;
NaHCO3; NaNO3; NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được
kết quả sau:
Chất


X

Dung dịch Ba(OH)2

Kết tủa trắng

Y

Z

T

Khí mùi khai Khơng hiện tượng Kết tủa trắng, khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X là NaNO3.

B. Y là NaHCO3.

C. T là (NH4)2CO3.

D. Z là NH4NO3.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt phản ứng mạnh với dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Kim loại Fe tan được trong dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl, tạo ra muối FeCl3.
D. Gang là hợp kim của sắt chứa từ 0,01-2% khối lượng cacbon.
Câu 21: Phân tử khối trung bình của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 47686. Số mắt xích của đoạn mạch
nilon-6,6 trên là

A. 211.

B. 121.

C. 438.

D. 242.

Câu 21: Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng) sinh ra V

/>
8


Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia
lít khí H2. Giá trị của V là
B. 4,48.

A. 8,96.

C. 2,24.

D. 5,60.

Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 0,04 mol đipeptit mạch hở Ala-Glu bằng 100 ml dung dịch NaOH 1,5M,
sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 12,72 gam.

B. 12,38 gam.


C. 13,28 gam.

D. 12,08 gam.

Câu 21: Cho m gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các
phản ứng lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần % theo khối lượng của Fe trong
hỗn hợp bột ban đầu là
A. 9,72%.

B. 85,30%.

C. 82,20%.

D. 90,27%.

Câu 21: Hỗn hợp E gồm tinh bột và xenlulozơ. Đốt cháy hồn tồn m gam E bằng khí O2, thu được số
mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,03 mol. Thủy phân hoàn toàn m gam E, thu được dung dịch T;
trung hòa T bằng kiềm rồi tiếp tục cho tác dụng với AgNO3 dư (trong dung dịch NH3, to), thu được tối đa
a gam Ag. Giá trị của a là
B. 6,48.

A. 8,64.

C. 2,16.

D. 4,32.

Câu 21: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu được
dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến
khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 48,96.

B. 71,91.

C. 21,67.

D. 16,83.

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin và trimetylamin cần dùng
0,3 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Lấy 15,2 gam X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 30,30.

B. 22,35.

C. 40,4.

D. 31,56.

Câu 31: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và các chất béo tạo bởi hai axit đó. Cho 33,63 gam X
tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,12 mol KOH, thu dung dịch Y chứa m gam muối. Mặt khác, nếu
đốt cháy hoàn toàn 33,63 gam X thu được a mol CO2 và (a-0,05) mol H2O. Giá trị của m là
A. 37,24.
B. 35,32.
C. 38,54.
D. 38,05.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Số liên kết pi trong phân tử chất béo là ba
(b) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thiên nhiên
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói

(d) Mỡ bị, lợn, gà,…dầu lạc, dầu vừng, dầu cọ, dầu ơ-liu,…có thành phần chính là chất béo
(e) Dịch truyền glucozơ 5% được dùng để cung cấp đạm cho cơ thể bệnh nhân
(g) Vải làm từ tơ nilon -6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit
Số phát biểu đúng?
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2.

9

/>

Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia
(c) Đun nóng nước có tính cứng tồn phần.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 31: Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.

B. 2.

C. 1.


D. 5.

Câu 31: Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y
và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu
được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối
so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 75.

B. 82.

C. 71.

D. 80.

Câu 31: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,02 mol etilen, 0,05 mol axetilen, 0,08 mol vinylaxetilen và 0,17
mol H2 với xúc tác Ni trong bình kín (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), sau phản ứng thu được hỗn hợp Y
chỉ gồm các hiđrocacbon (khơng chứa but-1-in). Cho tồn bộ Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong
NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 2,688 lít khí Z thốt ra khỏi bình. Để làm no hồn tồn Z
cần vừa đủ 110 ml dung dịch Br2 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 9,17.

B. 5,58.

C. 6,64.

D. 6,43.

Câu 31: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và FeCO3 (tỉ lệ khối lượng tương ứng là 42: 29: 29) phản
ứng hoàn tồn với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch Y chứa hai muối và 2,016 lít hỗn

hợp khí Z gồm CO2 và SO2. Biết Y phản ứng tối đa với 0,16m gam Cu. Hấp thụ toàn bộ Z vào dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 21,47.

B. 18,40.

C. 17,19.

D. 19,13.

Câu 31: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 0,02 mol khí
và dung dịch Y. Cho khí CO2 hấp thụ từ từ vào dung dịch Y, kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ
thị hình vẽ dưới đây

Phần trăm khối lượng của oxi có trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với?
A. 18,42%.
B. 11,19%.
C. 17,75%.
D. 13,36%.
Câu 31: Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng
điện khơng đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh)
và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352
giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các
khí sinh ra khơng tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Cho dung dịch Y tác

/>
10


Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia

dụng với 6,5 gam Fe, sau khi phản ứng xong thu được m gam chất rắn. Giả thiết hiệu suất điện phân là
100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước khơng bay hơi trong q trình điện phân, NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là.
A. 2,28.

B. 2,48.

C. 3,16.

D. 3,38.

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 10,92 gam hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (đều có số liên kết pi (π)
lớn hơn 2, MX < MY < MZ < 180) cần vừa đủ 0,51 mol O2, thu được 10,752 lít khí CO2 (đktc). Cho 10,92
gam E tác dụng hết với dung dịch KOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch,
thu được hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp rắn khan T gồm hai chất. Đốt
cháy hoàn toàn T, thu được K2CO3, CO2 và 1,575 gam H2O. Biết nY = nX + 2nZ, phần trăm khối lượng
của X trong E là
A. 26,37%.

B. 57,88%.

C. 52,75%.

D. 63%.

Câu 31: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần
dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch H2SO4
lỗng. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.

Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng đũa thủy
tinh cho đến khi ngừng thốt khí CO2.
Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi tủa tan hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có thể dùng dung dịch Ba(OH)2 lỗng thay thế cho tinh thể NaHCO3.
B. Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư.
C. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh tím.
D. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

Tự học – TỰ LẬP – Tự do!
---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
11.C
21.D
31.A

11

2.C
12.D
22.C
32.B

3.B
13.A
23.B
33.A


4.D
14.C
24.A
34.C

5.A
15.B
25.B
35.B

6.C
16.D
26.C
36.D

7.D
17.A
27.A
37.C

8.B
18.B
28.B
38.D

9.D
19.C
29.D
39.A


/>
10.A
20.A
30.C
40.B


Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH
A. Ancol metylic.

B. Glixerol.

C. Ancol etylic.

D. Etylen glicol.

Câu 2: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?
A. AgNO3.

B. Cu(NO3)2.

C. KNO3.

D. Fe(NO3)2.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol nước?

A. Glucozơ.

B. Sobitol.

C. Isoamyl axetat.

D. Tripanmitin.

Câu 4: Số oxi hóa của sắt trong sản phẩm thu được khi cho sắt tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl
đặc, nóng?
A. 2+.

B. +3.

C. +2.

D. 3+.

Câu 5: Trong phân tử triolein có bao nhiêu liên kết pi ở gốc hidrocacbon?
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 6: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Anilin.


B. Alanin.

C. Phenol.

D. Trimetylamin.

Câu 7: Sắt bị ăn mòn điện hóa trong khơng khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây?
A. Al.

B. Cu.

C. Mg.

D. Zn.

Câu 8: Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích,
nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi
khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là
A. CH3COOH.

B. C6H5COOH.

C. (COOH)2.

D. HCOOH.

Câu 9: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+.

B. Al3+.


C. Zn2+.

D. Cu2+.

Câu 10: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?
A. Etilen.

B. Vinyl benzoat.

C. Fructozơ.

D. Anđehit fomic.

Câu 11: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. khử.

B. bị khử.

C. mơi trường.

D. bị oxi hố.

Câu 12: Este nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH và AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol là 1: 2?
A. Phenylaxetat.

B. Benzylfomat.

C. Metylfomat.


D. Phenylfomat.

Câu 13: Trong một phân tử Glu-Ala-Val có số nguyên tử oxi là
A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

/>
12


Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia
Câu 14: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s1. Nguyên tử khối
của X là
A. 11.

B. 24.

C. 23.

D. 12.

Câu 15: Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại (theo cách tổng hợp) với cao su buna
A. Tơ nilon-6,6.

B. Poli(vinyl clorua).


C. Poli(phenol fomandehit).

D. Tơ visco.

Câu 16: Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na thu được khí H2?
A. CH3CHO.
B. HCOOCH3.
C. CH3CH2OH.
Câu 17: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất
A. HCOOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOH.

D. CH4.
D. C2H5COOH.

Câu 18: Chất nào sau đây không được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
B. HCl.
C. NaOH.
D. Ca(OH)2.
A. Na2CO3.
Câu 19: Công thức phân tử của tristearin là
A. C57H110O6.

B. C54H104O6.

C. C57H104O6.


D. C54H110O6.

C. sắt.

D. nhôm.

Câu 20: Kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất là
A. silic.

B. oxi.

Câu 21: Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau trong dung dịch?
A. KNO3 và NaCl.

B. MgCl2 và CuSO4.

C. FeCl3 và AgNO3.

D. Fe(NO3)3 và HNO3.

Câu 22: X là chất rắn ở điều kiện thường, X có nhiều trong các bộ phận của cây, là một trong cacbohidrat
trong mật ong (chiếm khoảng 30%). X được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.
Số nguyên tử trong X là:
A. 22.

B. 24.

C. 12.


D. 11.

Câu 23: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. Nhiệt
độ nóng chảy của Al2O3 rất cao (2050°C), vì vậy phải hòa tan Al2O3 trong criolit để hạ nhiệt độ nóng chảy
của hỗn hợp xuống 900°C. Cơng thức của criolit là.
A. NaF.AlF3.

B. NaF3.AlF3.

C. Al2O3.2H2O.

D. 3NaF.AlF3.

Câu 24: Cho quá trình chuyển hóa sau:
Tên gọi của các phản ứng (3), (2), (1) lần lượt là gì?
B. quang hợp, thủy phân, lên men.
A. trùng hợp, quang hợp, lên men.
C. lên men, thủy phân, quang hợp.

D. lên men, quang hợp, thủy phân.

Câu 25: Este T mạch hở, có cơng thức phân tử là C7H8O4. Hiđro hóa hồn tồn x mol T cần tối đa y mol
H2. Biết H2 chỉ cộng vào liên kết pi (π) ở phần gốc hiđrocacbon của T. Giá trị của x: y là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 0,5.


Câu 26: Chất X tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch Z chứa hai muối. Cho lượng
dư chất Y vào Z, thu được dung dịch chứa một muối. Công thức của X, Y lần lượt là

13

/>

Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia
A. Fe3O4 và Cu.

B. Fe(OH)3 và Cu.

C. Fe3O4 và Fe.

D. FeO và Zn.

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa hố sau: Ca → X → Y → Z → T → Ca. Biết: X, Y, Z, T là các hợp chất
khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa các chất tương ứng.
Các chất X, Y, Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. CaCl2; CaCO3; CaO; Ca(HCO3)2.

B. CaO; CaCO3; Ca(HCO3)2; CaCl2.

C. CaO; Ca(OH)2; Ca(HCO3)2; CaCO3.

D. CaO; CaCO3; CaCl2; Ca(HCO3)2.

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ E được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hịa a mol E cần
vừa đủ 2a mol NaOH. Cơng thức cấu tạo thu gọn của E là

A. HOOC-COOH.

B. CH3-COOH.

C. C2H5-COOH.

D. HOOC-CH2-CH2-COOH.

Câu 29: Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15 gam X tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức
của X là
A. H2NC3H6COOH.

B. H2NC2H4COOH.

C. H2NC4H8COOH. D. H2NCH2COOH.

Câu 30: Xác định độ tan của Na2CO3 trong nước ở 18oC, biết ở nhiệt độ này, hoà tan hết 143 gam Na2CO3.10H2O trong 250 gam nước thì thu được dung dịch bão hoà
A. 21,20.

B. 19,55.

C. 15,59.

D. 15,95.

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng vừa
đủ 3,7632 lít khí O2, thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư, thu
được m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị gần nhất của m là
A. 26.


B. 33.

C. 22.

D. 28.

Câu 32: Dẫn 0,45 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,75 mol
hỗn hợp Y gồm CO, H2, CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH)2, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55.

B. 19,70.

C. 5,00.

D. 9,85.

Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn một muối nitrat khan E thu được 11,84 gam chất rắn X và hỗn hợp khí
Y. Hấp thụ hết Y vào 296 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z chỉ chứa 2 muối có tổng khối
lượng 23,976 gam. Phần trăm theo khối lượng của nguyên tố O trong muối nitrat E gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 53%.

B. 60%.

C. 51%.

D. 65%.


Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,30 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ
mol tương ứng 1: 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 73,92 gam chất rắn T gồm
ba kim loại. Hịa tan tồn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,66 mol SO2 (sản
phẩm khử duy nhất của H2SO4). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp X ban đầu là
A. 11,2 gam.

B. 16,8 gam.

C. 19,6 gam.

D. 14,0 gam.

Câu 35: Cho các nhận định sau:
(1) Vật liệu compozit có độ bền, độ chịu nhiệt tốt hơn polime thành phần
(2) Chất béo là đieste của etilen glycol với axit béo.

/>
14


Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia
(3) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng tối đa với 3 phân tử H2(xt, to).
(4) Cao su thiên nhiên khơng dẫn điện, có thể tan trong xăng, benzen và tính dẻo
(5) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, 1 mol vinyl fomat có thể tạo ra 4 mol bạc kim loại.
(6) Poli(metyl acrylat) và poli(metyl metacrylat) đều được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
(7) Tơ olon được điều chế từ phản ứng trùng hợp vinyl xianua.
Số nhận định đúng là:
A. 2.

B. 3.


C. 4.

D. 5.

Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư.
(b) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3.
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
(e) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là
A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 37: Hiđro hóa hồn tồn m gam triglixerit X (xúc tác Ni, t°), thu được (m + 0,8) gam triglixerit no
Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 15,5 mol O2, thu được CO2 và 10,2 mol H2O. Mặt khác,
thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH (dư) đun nóng, thu được a gam muối. Giá trị của a là:
A. 177,2.

B. 186,8.

C. 178,0.

D. 187,6.


Câu 38: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O4. Đun nóng X với dung dịch NaOH
thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có hai hợp chất X1 và X2. Đun nóng hợp chất X1 với dung dịch
H2SO4 loãng thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có X3. Đun nóng nhẹ X3 thu được hỗn hợp sản phẩm
trong đó có hợp chất X4 mạch hở (có cơng thức phân tử C4H6O5). X2 ở điều kiện thường tồn tại ở trạng
thái rắn. Khi cho X2 vào dung dịch H2SO4 đặc, dư, đun nóng thu được oxit X5. Có các nhận xét sau đây
về các chất X, X1 đến X5:
(a) Trong phân tử X có chứa 13 liên kết σ.
(b) Trong phân tử X1 có chứa 3 nguyên tử H.
(c) X2 tham gia phản ứng tráng bạc theo tỉ lệ mol 1:4
(d) Phân tử X4 chỉ chứa một loại nhóm chức.
(e) X5 là oxi trung tính và có thể làm đục nước vơi trong.
Số nhận xét đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.

D. 3.

Câu 39: Lấy m gam hỗn hợp rắn gồm Mg, Zn, FeCO3 và FeS2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16,71%
khối lượng của hỗn hợp) nung trong bình chứa 0,16 mol O2 sau phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp
chất rắn X khơng chứa nguyên tố lưu huỳnh và hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H2 là 27). Cho X vào
dung dịch chứa 0,72 mol HCl, 0,03 mol NaNO3 sau phản ứng hoàn toàn thấy dung dịch thu được chỉ chứa
muối clorua và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp hai khí thốt ra có khối lượng 0,66 gam (trong đó có 1 khí hóa nâu
ngồi khơng khí). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

15

/>


Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia
A. 26.

B. 22.

C. 24.

D. 25.

Câu 40: Hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân
của nhau. Đốt cháy hết 12,6 gam X cần 15,456 lít khí O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2. Đun nóng 12,6
gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn Y và
phần hơi chỉ chứa 1 ancol đơn chức Z. Cho hết lượng Z tác dụng với Na dư thì khối lượng bình chứa Na
tăng 6,3 gam. Trộn m gam Y với CaO rồi nung nóng (khơng có mặt oxi), thu được 2,016 lít khí (đktc)
một hiđrocacbon duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % về khối lượng của este đơn
chức trong hỗn hợp X gần nhất với
A. 33,67%.

B. 53,76%.

C. 42,08%.

D. 31,75%.

Tự học – TỰ LẬP – Tự do!
---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
11.B

21.C
31.B

2.A
12.D
22.B
32.C

3.D
13.A
23.D
33.A

4.C
14.C
24.C
34.B

5.D
15.B
25.D
35.C

6.A
16.C
26.C
36.D

7.B
17.D

27.B
37.B

8.B
18.B
28.A
38.C

9.D
19.A
29.D
39.B

/>
10.C
20.D
30.C
40.D

16


Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Trong dung dịch, ion Fe2+ bị khử bởi chất nào sau đây?
A. Cl2.

B. Ag+.


C. Mg.

D. Cu.

Câu 2: Amin nào sau đây có chứa vịng benzen trong phân tử?
A. Anilin.

B. Etyl amin.

C. Propyl amin.

D. Alanin.

Câu 3: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ sắt (II) oxit là oxit bazơ?
A. axit nitric.

B. axit clohiđric.

C. axit sunfuric đặc. D. Khí hiđro.

Câu 4: Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn?
A. Alanin.

B. Trimetylamin.

C. Triolein.

D. Anilin.


Câu 5: Chất nào sau đây cịn gọi là phèn nhơm?
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. KAl(SO4)2.12H2O.

C. KAl(SO4)3.12H2O.

D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 6: Ở điều kiện thường, cacbohidrat nào sau đây không tan trong nước?
A. Fructozơ.

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

C. Mg2+.

D. Al3+.

Câu 7: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+.

B. Fe3+.

Câu 8: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
A. Metylamin.


B. Anilin.

C. Ala – Gly – Val.

D. Gly – Val.

Câu 9: Amin nào sau đây là amin bậc 2 ở trạng thái lỏng?
A. CH3NH2.

B. (CH3)2NH.

C. CH3CH2NHC2H5. D. (CH3)3N.

Câu 10: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhơm ln có mặt chất nào sau đây?
A. O2.

B. Al(OH)3.

C. Al.

D. Al2O3.

Câu 11: Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí?
A. Silic.

B. Cacbon.

C. Photpho.

D. Canxi.


Câu 12: Số liên kết pi trong phân tử peptit Gly-Ala-Ala-Glu là
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 13: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
A. Fe.

17

B. Al.

C. Zn.

D. Mg.

/>

Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia
Câu 14: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2
A. Benzyl axetat.

B. Axit glutamic.

C. Metyl amin.


D. axit axetic.

Câu 15: Không thể điều chế kim loại nào sau đây bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca.

B. Zn.

C. Ag.

D. Fe.

Câu 16: Phân tử tristearin và triolein khác nhau về điểm nào sau đây?
A. Số nguyên tử O.

B. Số nhóm chức este.

C. Số liên kết π.

D. Số nguyên tử cacbon.

Câu 17: Một đoạn mạch polime có dạng -CH2-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-.
Cấu tạo một mắt xích của polime trên là
A. -CH(CH3)-.

B. CH2=CH(CH3).

C. CH2=CH2.

D. -CH2-CH(CH3)-.


Câu 18: Nhôm dễ tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo hợp chất X, phản ứng nhanh chóng dừng lại
do X khơng tan trong nước đã ngăn cản không cho nhôm tiếp xúc với nước. Chất X là
A. Al2O3.

B. Al(OH)3.

C. NaAlO2.

D. H2.

Câu 19: Một loại tơ sợi được sản xuất bằng cách cho xenlulozơ tác dụng với CS2 (cacbon đisunfua) và
NaOH tạo ra dung dịch nhớt gọi là visco. Dung dịch này được bơm qua những lỗ rất nhỏ ngâm trong
dung dịch H2SO4 loãng, xenlulozơ được giải phóng dưới dạng những sợi dài và mảnh, óng mượt, gọi là
tơ visco. Tơ visco thuộc loại
A. tơ poliamit.

B. tơ polieste.

C. tơ tổng hợp.

D. tơ bán tổng hợp.

Câu 20: Nung hỗn hợp X gồm NaOH và Mg(OH)2 trong khơng khí (chỉ gồm N2 và O2) đến khối lượng
khơng đổi, thu được chất rắn Y. Y gồm những chất nào sau đây?
A. NaOH, MgO.

B. NaOH, Mg(OH)2. C. Na2O, Mg(OH)2.

D. Na2O, MgO.


Câu 21: Nung hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Cu ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch
NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch AgNO3, thu được chất rắn Z và dung dịch
E chứa 3 muối. Cho HCl dư vào E, thu được khí NO. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần chất
tan trong E là
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y, Z, T đều là hợp chất của natri. Các chất T và X tương ứng là
B. NaOH.và Na2CO3.
A. Na2CO3 và Na2SO4.
C. Na2CO3 và NaOH.

D. Na2SO3 và Na2SO4.

Câu 23: Triglixerit X phản ứng với H2 theo tỉ lệ mol 1: 1, thu được triglixerit no Y (Y được tạo ra từ một
axit béo). Số cơng thức cấu tạo có thể có của X là

/>
18


Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia
A. 4.

B. 2.

C. 3.


D. 1.

Câu 24: Thí nghiệm nào dưới đây vừa tạo kết tủa, vừa có khí thốt ra?
A. Dung dịch HCl tác dụng với dung dịch NaAlO2 dư.
B. Al vào dung dịch HNO3 dư.
C. Na vào dung dịch AlCl3 dư.
D. Dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch BaCl2.
Câu 25: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Điện phân Al2O3 nóng chảy với các điện cực than chì khơng chỉ thu được khí O2 ở anot.
B. Na2CO3 được dùng để chế thuốc đau dạ dày và làm bột nở.
C. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+, Cl- là nước cứng có tính cứng tạm thời.
D. Đốt dây kim loại Mg trong khơng khí, Mg sẽ bị ăn mịn điện hóa học.
Câu 26: Đốt cháy hồn tồn m gam glyxin và lysin có tỷ lệ mol là 1: 1 trong O2 thu được H2O, CO2 và
0,15 mol khí N2. Giá trị của m là
A. 36,70.

B. 32,50.

C. 31,15.

D. 22,1.

Câu 27: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân khơng
thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3 và khơng
có khí thốt ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là
A. a = 3b.

B. a = 0,5b.


C. a = 2b.

D. b = a.

Câu 28: Lấy 0,5 mol α-amino axit X phản ứng vừa đủ với 250 gam dung dịch HCl 7,3% thu được một
muối trong đó trong đó clo chiếm 31,84 % về khối lượng. Tên gọi của X là
A. Glyxin.

B. Valin.

C. Alanin.

D. Lysin.

Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm hiđro, etilen và vinyl axetilen. Đốt cháy hoàn tồn 17,92 lít hỗn hợp X thu
được 0,8 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Nung nóng 17,92 lít hỗn hợp X một thời gian với xúc tác Ni, thu được
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hiđro là 11,8. Hỗn hợp Y có thể làm mất màu tối đa dung dịch chứa m
mol brom. Giá trị của m là
A. 48.

B. 0,2.

C. 64.

D. 32.

Câu 30: Cho 0,2 mol CuO tan hồn tồn trong H2SO4 20% đun nóng, vừa đủ, sau đó làm nguội dung
dịch đến 10°C, thấy tách ra m gam CuSO4.5H2O. Biết độ tan của CuSO4 ở 10°C là 17,4 gam. Giá trị của
m gần nhất với
A. 11,04.


B. 21,48.

C. 30,70.

D. 31,80.

Câu 31: Hịa tan hồn tồn 2,82 gam hỗn hợp X gồm C, S và P vào 35 gam dung dịch H2SO4 98% (đun
nóng), thu được 7,84 lít (đktc) hỗn hợp Y (gồm hai khí có tỉ lệ mol là 6: 1) và dung dịch Z. Cho dung dịch
Ba(OH)2 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 17,66.

B. 6,01.

C. 23,30.

D. 29,31.

Câu 32: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic và ancol anlylic. Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X, thu
được 30,24 lít khí CO2. Mặt khác, đun nóng một lượng X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y
(tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,25). Cho 0,2 mol Y phản ứng với lượng dư Br2 trong dung dịch thì có

19

/>

Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia
a mol Br2 tham gia phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,1.


B. 0,06.

C. 0,03.

D. 0,04.

Câu 33: Hỗn hợp E gồm hai triglixerit X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 2: 3. Xà phịng hóa hồn tồn E
bằng dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp muối gồm C15H31COONa, C17H31COONa và C17H33COONa.
Khi cho m gam E tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) thì số mol H2 phản ứng tối đa là 0,14 mol. Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 5,3 mol CO2 và 4,96 mol H2O. Phần % về khối lượng của Y trong
m gam E là
A. 37,25%.

B. 34,49%.

C. 60,06%.

D. 39,94%.

Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, không thu được Na tại catot.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 dư để làm mất tính cứng toàn phần của nước cứng tạm thời.
(c) Thạch cao nung có cơng thức CaSO4.2H2O, được dùng để bó bột, đúc tượng.
(d) Trong công nghiệp Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy oxit hoặc muối clorua kim loại.
(e) Kim loại Na, Ca, Mg đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
(g) Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.

D. 2.
Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hơi ancol etylic qua bình đựng Na dư
(2) Cho axetandehit vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
(3) Cho dung dịch axit fomic vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
(4) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3
(5) Nung nóng natri axetat với lượng dư xút
(6) Cho dung dịch axit axetic vào lượng dư dung dịch NaHCO3
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm khơng tạo ra đơn chất là:
A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 36: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C12H10O6, chứa 3 chức este) bằng dung dịch NaOH (theo tỉ
lệ mol 1: 4), thu được sản phẩm gồm 4 chất hữu cơ X, Y, Z và T. Biết T chứa 2 nguyên tử cacbon, Y chứa
vòng benzen và MT < MX < MZ < MY. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được hợp chất
hữu cơ F (C7H8O2). Cho các phát biểu sau
(1) E có 6 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên.
(2) Để phản ứng hết a mol F cần dùng 2a mol NaOH trong dung dịch.
(3) T có khả năng tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch xanh lam.
(4) Nung Z với vôi tôi xút thu được khí H2
(5) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(6) E có đồng phân hình học cis-trans
Số phát biểu không đúng là
A. 5.
B. 3.

C. 2.
D. 4.

/>
20


Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia
Câu 37: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, S, FeS2 và CuS (oxi chiếm 16% khối lượng). Cho 10 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,325 mol H2SO4 (đặc, đun nóng), thu được dung dịch Y gồm Fe3+, Cu2+
và và khí SO2 thốt ra. Nhúng thanh Mg vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn lấy thanh Mg ra
làm khơ và cân thấy khối lượng tăng 3 gam (giả sử toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh Mg). Mặt khác,
đốt cháy hoàn tồn 10 gam X cần a mol khí O2 (đktc). Giá trị của a là
A. 0,075.

B. 0,060.

C. 0,040.

D. 0,015.

Câu 38: Tiến hành điện phân dung dịch hỗn hợp T gồm CuSO4 và m gam KCl bằng dịng điện một chiều
có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
Tổng số mol khí ở 2 điện cực

t
a

t + 3378

a + 0,035

2t
2,0625a

Số mol Cu ở catot
b
b + 0,025
b + 0,025
Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với:
B. 14,7.
C. 18,6.
D. 8,20.
A. 17,0.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (trong đó, X, Y đơn chức và MX < MY < MZ). Cho
0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của hai
axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần dùng 0,595 mol O2. Thành
phần % theo khối lượng của Y trong E là
A. 24,79%.

B. 36,74%.

C. 25,93%.

D. 59,52%.

Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Lấy hai ống nghiệm khơ, sau đó cho khoảng 5 ml dung dịch H2SO4 1M (lấy dư) vào mỗi ống
nghiệm. Thêm tiếp vào mỗi ống nghiệm miếng nhôm nhỏ.

Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt dung dịch MgSO4 vào ống nghiệm thứ nhất và vài giọt dung dịch CuSO4 vào
ống nghiệm thứ hai. Quan sát cho đến khi miếng nhôm tan hết.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sau bước 1, đều có bọt khí thốt ra ở cả hai ống nghiệm.
B. Sau bước 2, lượng khí hiđro thu được ở ống nghiệm thứ hai nhiều hơn ống nghiệm thứ nhất.
C. Sau bước 2, lượng muối Al2(SO4)3 thu được ở hai ống nghiệm là như nhau.
D. Ở bước 2, khí ở ống nghiệm thứ hai thoát ra nhanh hơn ở ống nghiệm thứ nhất.
Tự học – TỰ LẬP – Tự do!
---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C
11.B
21.D
31.D

21

2.A
12.D
22.B
32.A

3.B
13.A
23.B
33.C

4.A

14.B
24.C
34.D

5.D
15.A
25.A
35.A

6.D
16.C
26.D
36.B

7.B
17.D
27.B
37.A

8.C
18.B
28.A
38.D

9.C
19.D
29.B
39.C

/>

10.D
20.A
30.C
40.B


Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại este không no, đơn chức, mạch hở
A. CH3COOC2H5.

B. CH3COOC2H3.

C. CH3COOCH3.

D. (HCOO)2C2H4.

Câu 2: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HCl?
A. K.

B. Mg.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 3: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại?
A. Cu(NO3)2.


B. NaNO3.

C. AgNO3.

D. KNO3.

Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm.

B. Tơ xenlulozo axetat.

C. Tơ visco.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 5: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời
B. NaNO3.

A. KCl.

C. Na2CO3.

D. HNO3.

Câu 6: Tổng số nguyên tử C trong phân tử Valin và Lysin là
A. 6.

B. 11.


C. 5.

D. 9.

Câu 7: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ca.

B. Fe.

C. Cu.

D. Al.

Câu 8: Biết X là chất béo khơng no, giá trị độ bất bão hịa của X luôn
A. bằng 3.

B. lớn hơn 3.

C. nhỏ hơn 3.

D. bằng 6.

Câu 9: Trong hợp chất nào sau đây, nitơ không có số oxi hóa -3?
A. NH3.

B. NH4Cl.

C. (NH4)2SO4.

D. NO.


Câu 10: Hợp chất hữu cơ X là sản phẩm thu được sau khi hidro hóa hồn tồn glucozơ hoặc fructozơ
(xúc tác Ni, t0). Số nhóm hidroxyl trong X là
A. 14.

B. 5.

C. 6.

D. 10.

Câu 11: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Fe và khí clo là
A. FeCl2 và FeCl3.

B. FeCl3.

C. FeCl2.

D. Fe(OH)3.

Câu 12: Chất nào sau đây khơng chứa nhóm -COO- trong phân tử?
A. axit acrylic.

B. Gly-Ala.

C. natri phenolat.

D. triolein.

C. NO, CO2.


D. H2, O3.

Câu 13: Khí nào sau đây gây hiện tượng mưa axit?
A. SO2, NO2.

B. N2, CO2.

Câu 14: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp là
A. Gly-Ala.

B. metylamin.

C. Alanin.

D. Etyl fomat.

/>
22


Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia
Câu 15: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong cơng nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất
nóng chảy của chúng là
A. Na, Ca, Zn.

B. Na, Cu, Al.

C. Fe, Ca, Al.


D. K, Ca, Al.

Câu 16: Số nhóm OH liền kề trong phân tử glucozơ là
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 17: Hợp kim nào sau đây được dùng trong kĩ thuật hàng không?
A. Li – Al.

B. Li – Be.

C. Be – Mg.

D. Zn – Fe.

Câu 18: X là cacbohidrat chiếm khoảng 30% trong mật ong. Tên gọi của X là
A. Fructozơ.

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

Câu 19: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn

vào mặt ngồi của ống thép những khối kim loại:
A. Pb.

B. Ag.

C. Cu.

D. Zn.

Câu 20: Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. H2 + CuO → Cu + H2O.

B. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2.

C. 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr.

D. Al2O3 + 2KOH → 2KAlO2 + H2O.

Câu 21: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot là
A. Cu2+ + 2e → Cu.

B. Cl2 + 2e → 2Cl-.

C. Cu → Cu2+ + 2e.

D. 2Cl- → Cl2 + 2e.

Câu 22: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. NH4H2PO4 và KNO3.


B. (NH4)2HPO4 và KNO3.

C. (NH4)3PO4 và KNO3.

D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.

Câu 23: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH dư, thu được
sản phẩm hữu cơ gồm
A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 3 muối và 1 ancol.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 thu được kết tủa trắng.
B. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được khỉ O2 ở catot.
C. Trong dung dịch, cation Cu2+ khơng oxi hóa được Ag.
D. Cho lá nhơm vào dung dịch HCl, thì nhơm bị ăn mịn điện hóa học.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin là chất lỏng không màu, tan nhiều trong nước.
B. Metyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước.
C. Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
D. Phân tử Gly-Ala-Val có bốn nguyên tử oxi.

23

/>

Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia
Câu 26: Cho các chất sau: tinh bột, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala-Ala. Số chất tham gia phản ứng
thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng là

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 27: Cho 13,02 gam peptit mạch hở Gly-Ala-Ala tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản
ứng hoàn tồn thu được dung dịch X. Cơ cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,04.

B. 23,14.

C. 22,02.

D. 20,13.

Câu 28: Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng, thu được 10,68 gam chất rắn X và khí Y. Cho tồn
bộ khí Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 3 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,0.

B. 11,58.

C. 11,16.

D. 12,2.

Câu 29: Cho hỗn hợp kim loại Na, Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 0,56 lít H2. Thể
tích dung dịch axit H2SO4 1M cần dùng để trung hòa dung dịch X là

A. 25ml.

B. 75ml.

C. 50ml.

D. 100ml.

Câu 30: Cho 29,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp kim
loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư, thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra
hồn tồn. Giá trị của V là
A. 1,12.

B. 4,48.

C. 5,60.

D. 10,08.

Câu 31: Ở 20°C, độ tan của Ca(OH)2 trong nước là 1,74 g/lít (nghĩa là hịa tan 1,74 gam Ca(OH)2 vào 1 lít
nước sẽ thu được dung dịch bão hịa). Để trung hòa 500 ml dung dịch Ca(OH)2 bão hòa ở 20°C cần vừa đủ
200 ml dung dịch HCl 2,5xM. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x gần với giá trị nào nhất dưới đây?
A. 0,06.

B. 0,09.

C. 0,05.

D. 0,08.


Câu 32: Thủy phân một lượng tetrapeptit X (mạch hở) chỉ thu được 14,6 gam Ala-Gly; 7,3 gam Gly-Ala;
6,125 gam Gly-Ala-Val; 1,875 gam Gly; 8,775 gam Val; Ala và m gam Ala-Val. Giá trị của m là
A. 29,006.

B. 18,80.

C. 34,375.

D. 29,925.

Câu 33: Hỗn hợp X (N2, H2) có dX/He = 1,8. Đung nóng X trong bình kín có xúc tác Fe, thu được hỗn
hợp khí Y có dY/He = 2. H% của phản ứng là?
A. 60.

B. 40.

C. 36.

D. 25.

Câu 34: Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, CaO, MgO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa
đủ, thu được 4,704 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5 và dung dịch chứa 12,825 gam MgCl2
và m gam CaCl2. Giá trị của m là
A. 18,78.

B. 19,98.

C. 20,535.

D. 19,425.


Câu 35: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin; 0,1 mol axetilen; 0,2 mol etan; 0,15 mol but-1-in và 0,6 mol
H2. Nung hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là a. Cho Y tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được kết tủa và 15,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục Z qua dung
dịch Br2 dư thấy có 9,6 gam Br2 phản ứng. Giá trị của a gần nhất với
A. 10,5.

B. 13,5.

C. 11,5.

D. 12,5.

Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân lân cung cấp nguyên tố photpho cho cây trồng.
(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư thu được 1 chất kết tủa.

/>
24


Chuyên Tài Liệu Ôn Thi - Luyện Thi THPT Quốc Gia
(c) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng thu được 3 chất tan.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3 thấy có kết tủa trắng và khí bay lên.
(e) Hợp kim Cu-Zn để trong khơng khí ẩm xảy ra ăn mịn điện hóa.
(f) Dung dịch Na2CO3 có thể làm mềm được nước cứng có tính cứng vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 5.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(1) Không thể dùng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm để phân biệt các dung dịch glucozơ, etanol và lòng
trắng trứng;
(2) Ở nhiệt độ thường, C3H6 phản ứng được với nước brom;
(3) Tất cả các este đơn chức đều tác dụng với NaOH, đun nóng theo tỉ lệ mol 1:1;
(4) Ứng với cơng thức C3H7O2N có 2 amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau;
(5) Oxi hóa glucozơ bằng H2( XT Ni, t0C) thu được sobitol;
(6) Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước;
(7) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên;
(8) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
Số phát biểu khơng đúng là:
A. 4.

B. 7.

C. 5.

D. 6.

Câu 38: Đun nóng hỗn hợp etylen glicol và một axit cacboxylic mạch hở (X) có mặt H2SO4 đặc làm xúc
tác, thu được các sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ (Y) mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 24,0 gam
Y cần dùng 0,825 mol O2, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng 3: 2. Biết (Y) có công thức phân
tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho các nhận định sau:
(1) (X) tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1: 1.
(2) Trong (Y) có một nhóm -CH3.
(3) Chất (Y) có cơng thức phân tử là C6H8O4.
(4) Chất (Y) có hai đồng phân thỏa mãn.
(5) Cho a mol (Y) tác dụng với Na dư thu được a mol H2.
Số nhận định đúng là

A. 5.
B. 3.
C. 2.

D. 4.

Câu 39: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ một thời
gian, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư, thấy sau phản ứng thoát ra 0,2 mol H2. Mặt
khác, nếu cũng cho lượng X trên vào dung dịch NaOH dư thì sau khi phản ứng xong thu được rắn Z và
thấy có 0,2 mol NaOH phản ứng (khơng có khí thốt ra). Hịa tan hết Z vào dung dịch HNO3 dư, thu được
0,7 mol NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Biết toàn bộ Fe3+ bị khử hết thành Fe2+ trong phản ứng của Y với
dung dịch HCl. Giá trị của m là
A. 23,20.

B. 28,60.

C. 26,48.

D. 37,68.

Câu 40: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất hữu cơ Y
(CmH2m+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol E cần vừa đủ 9,984
gam O2 thu được CO2, N2 và 0,48 mol H2O. Mặt khác cho 0,18 mol E tác dụng hết với dung dịch KOH,
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và m gam hỗn
hợp hai muối khan. Giá trị của m gần nhất là
A. 23,89.

25

B. 23,98.


C. 13,32.

D. 12,33

/>

×