Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 71 trang )

cONG TY TNHH CHÉ BIÉN THnY SÄN
-

cR

-

THrY HÅI

BÁO CÃO È XT
CAP GIAY PHÉP MƠI TRNG
cUA NHÀ MÁY CHÉ BIÉN BOT CÁ THUY HÁI II

CHU DAUTU
8-C.
OU

CONG TYM

TMHH
CHE BIEN THUY SAN

H.THÁ

THHUY HAI/S/
THÁ
B

HUY-T.
GIAM DOc


Ngursn BdoHa

THÁIBINH, THÁNG8 NÄM 2022


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .................................................... 4
DANH MỤC BẢNG............................................................................................................. 5
DANH MỤC SƠ ĐỒ ............................................................................................................ 6
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ............................................................... 7
1. TÊN CHỦ CƠ SỞ: ....................................................................................................................................... 7
2. TÊN CƠ SỞ: .............................................................................................................................................. 7
3. CÔNG SUẤT, CƠNG NGHỆ CỦA CƠ SỞ: ........................................................................................................ 8
3.1. Cơng suất của cơ sở: .................................................................................................................... 8
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: ..................................................................................................... 8
4. NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG, NƯỚC, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ:
..................................................................................................................................................................10
4.1. Nguyên liệu, vật liệu phục vụ cho sản xuất:..................................................................................10
4.2. Điện năng sử dụng: .....................................................................................................................11
4.3. Lượng nước sử dụng: ..................................................................................................................11
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ: ..........................................................................................12
5.1. Các hạng mục cơng trình của cơ sở: ............................................................................................12
5.2. Công tác BVMT của cơ sở: ..........................................................................................................13

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG......................................................................................................... 15
1. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI
TRƯỜNG: ....................................................................................................................................................15


2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG: ....................................................15
2.1. Chế độ thủy văn của nguồn tiếp nhận: .........................................................................................15
2.2. Môi trường nguồn tiếp nhận: .......................................................................................................16

CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ............................................................................................ 18
1. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI: ............................................18
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:...........................................................................................................18
1.2. Thu gom, thoát nước thải:............................................................................................................19
1.3. Xử lý nước thải:...........................................................................................................................23
2. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI: ..........................................................................................29

Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

1


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
2.1. Xử lý khí thải từ cơng đoạn hấp, sấy cá và làm nguội bột cá: ....................................................... 29
2.2. Đối với mùi phát sinh từ quá trình thu mua, lưu giữ nguyên liệu: ................................................. 30
2.3. Xử lý khí thải lị hơi: ................................................................................................................... 30
2.4. Giảm thiểu bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động của các phương tiện giao thơng: ......................... 31
3. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CTR THÔNG THƯỜNG: ............................................................... 31
3.1. Đối với CTR sinh hoạt:................................................................................................................ 31
3.2. Đối với CTR phát sinh từ hoạt động sản xuất:.............................................................................. 32
4. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CTNH: ..................................................................................... 33
5. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG: ........................................................................ 34
6. PHƯƠNG ÁN PHỊNG NGỪA, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG: ......................................................................... 34
6.1. Đối với sự cố hệ thống xử lý bụi, khí thải:.................................................................................... 34

6.2. Đối với sự cố hệ thống xử lý nước thải: ....................................................................................... 34
7. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC: ............................................................................... 39
7.1. Các biện pháp chung: ................................................................................................................. 39
7.2. Biện pháp trồng cây xanh:........................................................................................................... 40
7.3. Biện pháp an tồn lao động:........................................................................................................ 40
7.4. Biện pháp phịng chống cháy nổ: ................................................................................................. 41
7.5. Biện pháp phòng chống thiên tai: ................................................................................................ 41
8. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐTM: ................ 42

CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .................... 51
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI: .................................................................................... 51
2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG: ....................................................................... 53

CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.......................... 55
1. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI:.............................................................. 55
1.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải của cơ sở năm 2020: .............................. 55
1.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải của cơ sở năm 2021: .............................. 56
1.3. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải của cơ sở quý I; quý II năm 2022: .......... 57
2. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI KHÍ THẢI: ................................................................. 57
2.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải của cơ sở năm 2020: ................................. 59
2.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải của cơ sở năm 2021: .............................. 60
2.3. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải của cơ sở quý I; quý II năm 2022: .......... 61

Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

2


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
3. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI KHÔNG KHÍ XUNG QUANH:..............................................62

3.1. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với khơng khí xung quanh của cơ sở năm 2020: ...........63
3.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khơng khí xung quanh của cơ sở năm 2021: ...........64
3.3. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khơng khí xung quanh của cơ sở quý I; quý II năm
2022: ....................................................................................................................................................65

CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........... 66
1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI: ..............................................................66
2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ ĐỊNH KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT:
..................................................................................................................................................................66
2.1. Chương trình quan trắc định kỳ: ..................................................................................................66
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: ......................................................................67
3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM:.......................................................................67

CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ................................................................................................................ 68
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ............................................................... 69
PHỤ LỤC ........................................................................................................................... 70

Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

3


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BVMT

Bảo vệ môi trường


BTCT
CTNH

Bê tông cốt thép
Chất thải nguy hại

CTR
ĐTM

Chất thải rắn
Đánh giá tác động môi trường

KT-XH

Kinh tế - xã hội

TN&MT
TCVN

Tài nguyên và môi trường
Tiêu chuẩn Việt Nam

VLXD
VSV
XLNT

Vật liệu xây dựng
Vi sinh vật
Xử lý nước thải


Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

4


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1 Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu cho sản xuất bột cá ............................... 10
Bảng 1. 2 Điện năng tiêu thụ năm của cơ sở năm 2021 .............................................. 11
Bảng 1. 3 Hóa chất xử lý nước thải ............................................................................ 12
Bảng 1. 4 Các hạng mục cơng trình của cơ sở ........................................................... 12
Bảng 2. 1 Kết quả phân tích chất lượng nước mặt sơng Thái Bình ............................. 16
Bảng 3. 1 Các hạng mục cơng trình hệ thống xử lý nước thải của cơ sở .................... 23
Bảng 3. 2 Danh mục máy móc, thiết bị XLNT của cơ sở............................................. 26
Bảng 3. 3 Hóa chất sử dụng trong XLNT của cơ sở ................................................... 28
Bảng 3. 4 Lượng CTR sản xuất phát sinh tại cơ sở..................................................... 32
Bảng 3. 5 Lượng CTNH phát sinh tại cơ sở ............................................................... 33
Bảng 4. 1 Các chất ô nhiễm đề nghị cấp phép và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm
theo dịng nước thải của cơ sở ................................................................................... 52
Bảng 4. 2 Giới hạn cho phép của tiếng ồn ................................................................. 54
Bảng 4. 3 Giới hạn cho phép của độ rung .................................................................. 54
Bảng 5. 1 Kết quả quan trắc nước thải năm 2020 ...................................................... 55
Bảng 5. 2 Kết quả quan trắc nước thải năm 2021 ...................................................... 56
Bảng 5. 3 Kết quả quan trắc nước thải năm 2022 ...................................................... 57
Bảng 5. 4 Kết quả quan trắc khí thải năm 2020 ......................................................... 59
Bảng 5. 5 Kết quả quan trắc khí thải năm 2021 ......................................................... 60
Bảng 5. 6 Kết quả quan trắc khí thải năm 2022 ......................................................... 61
Bảng 5. 7 Kết quả quan trắc khơng khí xung quanh năm 2020 ................................... 63
Bảng 5. 8 Kết quả quan trắc khơng khí xung quanh năm 2021 ................................... 64

Bảng 5. 9 Kết quả quan trắc khơng khí xung quanh năm 2022 ................................... 65
Bảng 6. 1 Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường định kỳ hằng năm....................... 67

Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

5


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1. 1 Quy trình cơng nghệ sản xuất bột cá........................................................... 8
Sơ đồ 1. 2 Quy trình cơng nghệ sản xuất nước đá...................................................... 10
Sơ đồ 3. 1 Mạng lưới thoát nước mưa của cơ sở ....................................................... 19
Sơ đồ 3. 2 Mạng lưới thu gom, thoát nước thải của cơ sở .......................................... 22
Sơ đồ 3. 3 Quy trình xử lý nước thải của cơ sở .......................................................... 25
Sơ đồ 3. 4 Quy trình xử lý khí thải của cơ sở ............................................................. 30
Sơ đồ 3. 5 Quy trình xử lý khí thải của lò hơi đốt trấu ............................................... 31

Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

6


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên Chủ cơ sở:
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH chế biến thủy sản Thụy Hải.
- Địa chỉ văn phịng: Cụm cơng nghiệp Thụy Tân, xã An Tân, huyện Thái

Thụy, tỉnh Thái Bình.
- Người đại diện theo pháp luật: ông Nguyễn Bắc Hà.
- Điện thoại: 02273.766.866

Fax: 02273.766.568

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH hai thành viên trở
lên. Mã số doanh nghiệp 1000337118 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình
cấp; đăng ký lần đầu ngày 12/11/2002; đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày
02/7/2020.
- Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 08121000303; do UBND tỉnh
Thái Bình cấp chứng nhận lần đầu ngày 24/01/2013 và chứng nhận thay đổi lần
1 ngày 30/6/2015.
2. Tên cơ sở:
- Tên cơ sở: Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2.
- Địa điểm cơ sở: Cụm công nghiệp Thụy Tân, xã An Tân, huyện Thái
Thụy, tỉnh Thái Bình.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động mơi
trường: số 102/QĐ-UBND ngày 16/01/2013 của UBND tỉnh Thái Bình phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy chế biến bột cá Thụy
Hải 2 tại xã Thụy Tân (nay là xã An Tân), huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình”.
- Giấy xác nhận số 05/GXN-STNMT ngày 15/7/2015 của Sở Tài nguyên
và Môi trường về việc đã thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường
phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy chế biến bột cá
Thụy Hải 2.
- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 24/GP-UBND ngày 28/8/2014
của UBND tỉnh Thái Bình.
- Phạm vi, quy mô, công suất của cơ sở:
+ Phạm vi: Tổng diện tích đất sử dụng là 50.476,6 m2; đã được cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất số BG 356431 do UBND tỉnh cấp ngày 13/2/2013.

+ Quy mô: Tổng vốn đầu tư là 119.247.095.739 đồng. Căn cứ theo Phụ
lục I, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP về Luật đầu tư cơng thì Dự án thuộc nhóm
B (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công).
+ Công suất: 15.000 tấn sản phẩm bột cá/năm; 34.320 tấn nước đá/năm.

Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

7


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG

3. Cơng suất, công nghệ của cơ sở:
3.1. Công suất của cơ sở:
Công suất của cơ sở: 15.000 tấn sản phẩm bột cá/năm; 34.320 tấn nước
đá/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:
3.2.1. Công nghệ sản xuất bột cá:
Cơ sở sử dụng các loại máy móc, thiết bị hiện đại nhập khẩu từ Đan
Mạch; sản xuất theo công nghệ của Châu Âu. Sơ đồ công nghệ sản xuất như sau:
Cá các loại

Máng vít tải 1 nạp
ngun liệu

Hồ chứa nước
(trong khn viên
của Cơng ty)

Máng vít tải 2 nạp

nguyên liệu
Nước cá từ nồi hấp thu
gom bằng hệ thống ống
inox

Hệ thống
nước làm
mát (cho các
ống inox chứa
NTSX đi qua)

Bộ làm
mát
bằng
khí, lọc
bụi tĩnh
điện

Máy chính hấp sấy,
làm tơi

Thiết bị
tiết kiệm
hơi
Máy làm mát trung
hồ điện tích

Máy sàng, quay sàng
lọc tạp chất


Nước thải sản
xuất sau hệ
thống làm mát

Hệ thống
lò hơi

Thu gom
tạp chất:
vỏ sò, kim
loại, lưới

Máy nghiền, nghiền
mịn bột cá
Hệ thống xử
lý nước thải
tập trung

Bộ làm
mát
bằng
khí, lọc
bụi tĩnh
điện

Máy làm mát sau
nghiền

Hồ chứa
nước


Bồn chứa thành phẩm

Sơng Thái Bình

Đóng bao thành phẩm

Phân loại
xử lý

Sơ đồ 1. 1 Quy trình cơng nghệ sản xuất bột cá
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

8


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Cá tạp được thu mua trực tiếp từ các tàu đánh bắt cá trong và ngoài tỉnh.
Do yêu cầu của cơ sở, để đảm bảo độ tươi của cá trong quá trình đánh bắt và vận
chuyển, nguyên liệu cá được bảo quản cùng với đá vụn chứa trong các bao ni
lơng có tổng khối lượng từ 10 – 20 kg. Quá trình thu mua được diễn ra trực tiếp
tại cơ sở, cá nguyên liệu trên tầu được loại bỏ đá giữ lạnh sẽ được thu mua và
vận chuyển vào dây chuyền sản xuất. Để hạn chế chi phí sản xuất, cơng ty
khơng đầu tư hệ thống kho lạnh chứa nguyên liệu, do vậy để đảm bảo nguồn
nguyên liệu sản xuất, công ty sẽ có kế hoạch thu mua hợp lý từ nhiều nguồn
cung cấp gồm cả các cơ sở đánh bắt tại các tỉnh miền Trung.
Cá sau khi lựa chọn được đưa lên máng vít tải vận chuyển đến máy hấp
chín gián tiếp bằng hơi nước ở nhiệt độ 180-1850C. Ngoài tác dụng diệt khuẩn,

việc hấp chín cịn giúp cho thịt xốp tơi cho hơi nước dễ bốc ra ngồi. Khí thải
của quá trình hấp, sấy được thu gom và về tháp làm nguội để làm giảm nhiệt độ
trước khi xử lý ở cơng đoạn tiếp theo.
Sau q trình hấp chín bằng hơi nước cá được chuyển qua hệ thống sấy
đĩa gián tiếp tự động trong khoảng thời gian 1-1h30’, nhiệt độ giảm xuống còn
1600C cá sẽ được chuyển sang máy quay để nghiền sơ bộ, sau đó qua cơng đoạn
sàng lọc tách các tạp chất như: vỏ sò, lưới, kim loại để tạo thành sản phẩm sạch.
Bột cá đã được làm sạch chuyển qua máy nghiền mịn. Cá được nghiền mịn
thành dạng bột mịn để tạo sự đồng đều về kích thước và chất lượng cho sản phẩm.
Bột cá mịn được làm nguội bằng nhiệt độ môi trường, bằng hệ thống
thông gió cưỡng bức, sau khi làm nguội bột cá mịn được chuyển vào bồn chứa
dự trữ; đóng bao và tiêu thụ.
3.2.2. Công nghệ sản xuất nước đá:
- Cơ sở sử dụng công nghệ làm lạnh để sản xuất nước đá.
- Tóm tắt quy trình sản xuất đá: Nước → khn đá → hệ thống làm lạnh
→ đá cây → băng chuyền → tàu chuyền đánh bắt cá.

Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

9


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

- Sơ đồ công nghệ sản xuất:
Nước
ngầm
Nước
Khuôn
Khuôn đá

đá
Hệ
Hệ thống
thống làm
làm lạnh
lạnh
Đá
Đá cây
cây

Băng chuyền

Tàu thuyền

Sơ đồ 1. 2 Quy trình cơng nghệ sản xuất nước đá
3.3. Sản phẩm của cơ sở:
Sản phẩm của cơ sở gồm có:
- Bột cá các loại phục vụ cho sản xuất thức ăn chăn nuôi; công suất sản
phẩm 15.000 tấn/năm.
- Nước đá cấp cho các tàu thuyền của người dân để ướp, bảo quản cá
trong quá trình đánh bắt, vận chuyển cá; công suất sản phẩm 34.320 tấn/năm.
4. Nguyên liệu, vật liệu, điện năng, nước, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của cơ sở:
4.1. Nguyên liệu, vật liệu phục vụ cho sản xuất:
- Nguyên, vật liệu phục vụ cho hoạt động sản xuất bột cá của cơ sở:
Bảng 1. 1 Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu cho sản xuất bột cá
TT Tên nguyên liệu

ĐVT


Định mức nguyên
liệu/1 tấn sản phẩm

Khối lượng
sử dụng

1

Cá các loại

Tấn/năm

3,7 tấn

55.500

2

Trấu

Tấn/năm

1 tấn

15.000

3

Bao bì


Cái/năm

33,3 cái

499.500

4

Nước (hơi nước)

Tấn/năm

30 kg

Nước

m3/năm

1 m3

Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

450

Ghi chú

Đóng bao 30 kg
Sử dụng hơi nước
hấp cá


34.320 1 m3 nước = 1 tấn

10


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

- Nguyên liệu phục vụ cho sản xuất nước đá là nước sạch. Với định mức 1
m nước/1 tấn nước đá, thì nhu cầu sử dụng nước cấp cho hoạt động sản xuất
này là 34.320 m3/năm.
3

4.2. Điện năng sử dụng:
- Nhu cầu sử dụng điện cấp cho hoạt động chiếu sáng và hoạt động sản
xuất của cơ sở căn cứ theo hóa đơn sử dụng điện năm 2021 như sau:
Bảng 1. 2 Điện năng tiêu thụ năm của cơ sở năm 2021
Tháng
1/2021
2/2021
3/2021

Đơn vị tính
Kwh/tháng
kwh/tháng
kwh/tháng

Điện năng tiêu thụ
123.090
42.991
178.033


4/2021
5/2021
6/2021
7/2021
8/2021

kwh/tháng
kwh/tháng
kwh/tháng
kwh/tháng
kwh/tháng

445.616
274.983
306.998
268.901
328.923

9/2021
10/2021
11/2021
12/2021

kwh/tháng
kwh/tháng
kwh/tháng
kwh/tháng

378.368

200.883
214.282
198.066

Tổng năm

Kwh/năm

2.961.134

- Nguồn cung cấp: Cơng ty điện lực Thái Bình - Điện lực Thái Thụy.
4.3. Lượng nước sử dụng:
* Nước cấp cho sinh hoạt:
Với số lượng cán bộ công nhân viên đang làm việc tại cơ sở là: 90 người;
lượng nước sử dụng cho sinh hoạt trung bình 45 lít/người/ngày và cho hoạt động
ăn uống là 25 lít/người/ngày. Như vậy, lượng nước cấp cho sinh hoạt trung bình
1 ngày là:
90 người x 70 lít/người/ngày = 6.300 lít/ngày = 6,3 m3/ngày đêm.
* Nước cấp cho sản xuất:
- Nước cấp cho lò hơi: 8 m3/ngày đêm.
- Nước cấp cho bể dập bụi xử lý khí thải lị hơi: 14 m3/tháng/lần thay mới.
- Nước cấp cho hệ thống làm mát: lượng nước này được bơm tuần hoàn liên
tục từ hồ chứa nước trong khuôn viên cơ sở.
30 m3/giờ/dây chuyền x 4 dây chuyền x 24 giờ = 2.880 m3/ngày đêm.
Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

11


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG


- Nước rửa máng tiếp liệu, nền nhà xưởng, bãi đỗ xe: 3 m3/ngày đêm.
- Nước làm đá cây: 100 m3/ngày đêm.
* Nước tưới cây, rửa đường:
Lượng nước tưới cây, rửa đường trung bình 1 ngày của cơ sở khoảng 5
m /ngày.
3

* Nguồn cung cấp: Công ty khai thác, sử dụng nước mặt từ hồ chứa trong
khn viên của cơ sở.
4.4. Hóa chất sử dụng:
- Cơng ty khơng sử dụng hóa chất trong q trình sản xuất.
- Lượng hóa chất sử dụng trong xử lý nước thải của cơ sở như sau:
Bảng 1. 3 Hóa chất xử lý nước thải
TT

Hóa chất

1.

Bột PAC

2.

Xút (NaOH)

3.

Clorin


Mục đích sử
dụng

ĐVT

Định mức sử
dụng/m3 nước thải

Khối lượng
sử dụng

Chất keo tụ

kg/năm

3,1 gam

396,0

Cân bằng pH

kg/năm

2,9 gam

370,5

Khử trùng

kg/năm


1,5 gam

191,6

(Ghi chú: Khối lượng hóa chất tính cho cơng suất 350 m3/ngày đêm)
5. Các thông tin khác liên quan đế n cơ sở:
5.1. Các hạng mục cơng trình của cơ sở:
Tổng diện tích đất của cơ sở là 50.476,6 m2. Các hạng mục công trình đã
xây dựng của cơ sở gồm có:
Bảng 1. 4 Các hạng mục cơng trình của cơ sở
TT

Hạng mục cơng trình

Diện tích (m2)

I

HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CHÍNH

1

Nhà văn phịng

280

2

Nhà nghỉ giữa ca của công nhân


280

3

Nhà ăn, hội trường

200

4

Nhà nồi hơi 2

150

5

Nhà nồi hơi lớn

1521

6

Nhà xưởng 1, 2, 3, 4

8064

7

Xưởng sản xuất nước đá


743

8

Khu xếp dỡ, nhập hàng

3321

Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

12


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

II

HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH BVMT

1

Trạm xử lý nước thải

354

2

Bể vi sinh (bể xơ dừa - số lượng 4)


392

Bồn làm mát (số lượng 4)

420

III

HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH PHỤ TRỢ

1

Nhà để xe ơ tơ, xe máy CBCNV

2

Nhà bếp

3

Trạm điện (số lượng 4)

120

4

Nhà bảo vệ (số lượng 2)

18


5

Nhà vệ sinh (số lượng 3)

235

6

Trạm cân điện tử

7

Hồ nước

8

Trạm bơm lấy nước mặt

145
40

45
9905
100

5.2. Công tác BVMT của cơ sở:
5.2.1. Thủ tục hành chính về mơi trường đã thực hiện:
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường: số 102/QĐ-UBND ngày 16/01/2013 của UBND tỉnh Thái Bình phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy chế biến bột cá Thụy

Hải 2 tại xã Thụy Tân (nay là xã An Tân), huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình”.
- Giấy xác nhận số 05/GXN-STNMT ngày 15/7/2015 của Sở Tài nguyên
và Môi trường về việc đã thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường
phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy chế biến bột cá
Thụy Hải 2.
- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 24/GP-UBND ngày 28/8/2014
của UBND tỉnh Thái Bình.
- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại, mã số QLCTNH
34.000071.T do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp lần 3 ngày 23/12/2014.
5.2.2. Công tác bảo vệ môi trường đã thực hiện:
Các loại chất thải phát sinh trong quá trình sản xuất của cơ sở chủ yếu từ
hoạt động sản xuất bột cá; hoạt động sản xuất nước đá không làm phát sinh
chất thải. Công tác thu gom, lưu giữ và xử lý chất thải của cơ sở được thực
hiện như sau:
- Rác thải sinh hoạt: Thu gom vào các thùng rác có nắp đậy. Công ty hợp
đồng với UBND xã An Tân, huyện Thái Thụy thu gom và vận chuyển rác thải đi
xử lý hàng ngày theo quy định của địa phương.
Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

13


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

- CTR sản xuất:
+ Bao PP, túi ni lông phát sinh từ quá trình thu mua cá nguyên liệu:
UBND xã An Tân thu gom, bán phế liệu.
+ Tro trấu phát sinh từ khu vực lị hơi: Cơng ty bán cho người dân địa
phương sử dụng để trồng cây hành, tỏi.
+ Bùn thải phát sinh từ bể dập bụi xử lý khí thải lò hơi, hệ thống xử lý

nước thải sau khi phơi khô được thu gom, xử lý cùng với CTR sinh hoạt.
- Nước thải (sinh hoạt + sản xuất): Được thu gom dẫn về hệ thống xử lý
nước thải tập trung công suất thiết kế 350 m3/ngày đêm xử lý nước thải theo
phương pháp sinh học. Nước thải sau xử lý đạt QCVN 11-MT:2015/BTNMT
cột A giá trị Cmax trước khi thải ra sơng Thái Bình.
- Quan trắc định kỳ: Cơ sở thực hiện quan trắc định kỳ hàng năm theo
đúng quy định.

Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

14


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Chương II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:
- Quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình đến
năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại
Quyết định số 1486/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy
hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình đến năm 2040,
tầm nhìn đến năm 2050 ngày 28/10/2019.
- Phù hợp với quy hoạch tổ ng thể phát triển bề n vững KT-XH tỉnh Thái
Bình đến năm 2020 đinh
̣ hướng đế n năm 2030 đã được UBND tỉnh Thái Bình
phê duyê ̣t ta ̣i Quyế t định số 3013/QĐ-UBND ngày 15/12/2014.
- Phù hợp với quy hoạch bảo vệ tài nguyên nước mặt tỉnh Thái Bình đến
năm 2025, tầm nhìn đến 2035 tại Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày

28/12/2018 của UBND tỉnh Thái Bình.
- Dự án phù hợp với lĩnh vực, ngành, nghề đầu tư vào CCN trên địa bàn
tỉnh Thái Bình đã được UBND tỉnh Thái Bình phê duyệt tại Quyết định số
830/QĐ-UBND ngày 29/3/2021.
- Phù hợp với quy hoạch thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thái Bình
tại Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 và Quyết định số 3518/QĐUBND ngày 31/12/20201.
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:
2.1. Chế độ thủy văn của nguồn tiếp nhận:
Nước thải sau xử lý của cơ sở thốt ra hồ chứa trong khn Cơng ty qua
cống tự chảy ra sơng Thái Bình; cách cửa biển 11,7km. Chế độ thủy văn sơng
Thái Bình vùng cửa sơng như sau:
Vùng biển Thái Bình chịu ảnh hưởng của chế độ nhật triều vịnh Bắc Bộ,
mỗi ngày có một lần triều xuống và một lần triều lên. Theo kết quả đo đạc mức
nước tại các trạm Thái Bình, Định Cư và Ba Lạt trên sông Hồng và sông Trà Lý
cho thấy mực nước thủy triều cao nhất dao động trong khoảng 1,4 -2,93 m và
thấp nhất trong khoảng – 1,0 m đến 1,08 m. Nước triều xâm nhập khá sâu vào
trong nội đồng theo các cửa sơng chính và các hạ lưu với chiều dài xa nhất là 37
km (sông Hồng), 28 km trên sơng Thái Bình và Trà Lý.
(Nguồn: Báo cáo tổng hợp nhiệm vụ điều tra, đánh giá hiện trạng tài
nguyên, môi trường biển và xác định đường mực nước triều cao Thái Bình nhiều

Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

15


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

năm nhằm xác lập danh mục khu vực cần thành lập hành lang bảo vệ bờ biển,
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình, năm 2017).

2.2. Mơi trường nguồn tiếp nhận:
Để đánh giá khả năng chịu tải của nguồn nước tiếp nhận nước thải của dự
án đầu tư, cơ sở dã thực hiện quan trắc chất lượng môi trường nước mặt sơng
Thái Bình; kết quả phân tích cụ thể như sau:
- Số lượng: 01 mẫu.
- Ngày quan trắc: 07/6/2022.
- Đơn vị quan trắc: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Thái Bình.
- Kết quả phân tích:
Bảng 2. 1 Kết quả phân tích chất lượng nước mặt sơng Thái Bình
TT

Thơng số
phân tích

Kết quả
phân tích

QCVN 08MT:2015/BTNMT Cột A2

1

pH

7,8

6 - 8,5

2


BOD5

mg/l

9

6

3

COD

mg/l

28

15

4

TSS

mg/l

35

30

5


NH4+

mg/l

1,4

0,3

6

Tổng N

mg/l

7

-

7

Tổng P

mg/l

0,185

-

8


Tổng dầu, mỡ

mg/l

<0,3

0,5

9

Clo dư

mg/l

0,106

-

10

Tổng Coliforms

CFU/100ml

22.000

3.000

ĐVT


Ghi chú:
QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước mặt. Cột A2 - Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp
dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc các mục đích sử dụng như loại B1 và B2.
(-): Thơng số không quy định trong quy chuẩn.
Nhận xét:
Từ bảng kết quả phân tích chất lượng nước mặt sơng Thái Bình (nguồn tiếp
nhận nước thải của cơ sở) so với QVCN 08:MT-2015/BTNMT cột A2 cho thấy:
+ 2/10 thơng số phân tích có giá trị thấp hơn hoặc nằm trong giới hạn quy
Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

16


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

chuẩn cho phép; gồm có: pH; tổng dầu, mỡ.
+ 5/10 thơng số phân tích có giá trị cao hơn giới hạn quy chuẩn cho phép;
gồm có: BOD5 cao hơn 1,5 lần; NCOD cao hơn 1,87 lần; TSS cao hơn 1,17 lần;
NH4+ cao hơn 4,7 lần; tổng Coliforms cao hơn 7,33 lần.
+ 3/10 thơng số khơng quy định trong quy chuẩn.
Qua đó cho thấy chất lượng nước mặt sơng Thái Bình khu vực tiếp nhận
nước thải của cơ sở tại thời điểm lập báo cáo đang có biểu hiện ơ nhiễm về các
chất vô cơ.
Tuy nhiên trong giai đoạn vận hành của cơ sở, Cơng ty cam kết duy trì
vận hành và bảo dưỡng định kỳ trạm XLNT đảm bảo chất lượng nước thải sau
xử lý đạt QCVN 11-MT:2015/BTNMT cột A giá trị Cmax trước khi thải ra sơng
Thái Bình; phù hợp với quy định tại Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày
28/12/2018 của UBND tỉnh Thái Bình. Do đó, việc xả nước thải của cơ sở
không gây tác động xấu đến chất lượng nguồn nước tiếp nhận và không gây tác

động xấu đến hệ sinh thái thủy sinh vật sống trong nguồn nước.

Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

17


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Chương III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:
- Hệ thống thoát nước mưa của cơ sở đã được xây dựng tách riêng với hệ
thống thu gom, thoát nước thải. Hệ thống tiêu thoát nước mưa dùng hệ thống
thoát nước hỗn hợp:
+ Nước mưa trên mái nhà xưởng được dẫn vào các máng thu gom nước
mưa chảy vào các ống đứng PVC Ø110mm, sau đó chảy thoát xuống rãnh thoát
nước mưa dưới mặt đất.
+ Nước mưa chảy tràn bề mặt bị cuốn theo các chất bẩn như cát, bụi,
đất… xuống rãnh thoát nước. Cống thoát nước mưa được xây bằng gạch VXM
tường 20; chạy bao quanh các hạng mục cơng trình nhà xưởng, sân đường nội
bộ… Trên tồn bộ chiều dài rãnh thốt nước mưa có 4 cống 400, 4 cống 600, 1
cống 300.
- Thơng số kỹ thuật của các cống, rãnh thoát nước mưa như sau:
+ Rãnh thốt nước 400: kích thước thơng thủy DxRxC=1.035x0,4x0,8
(m); bố trí dọc 4 nhà xưởng; nắp đậy rãnh bằng tấm đan bê tông cốt thép mác
200#, đá 1x2.
+ Rãnh thốt nước 600: kích thước thơng thủy DxRxC= 284x0,6x0,8 (m);
nối giữa các rãnh thốt nước 400 phía sau 4 nhà xưởng xả ra hồ chứa nước; nắp

đậy rãnh bằng tấm đan bê tông cốt thép mác 200#, đá 1x2.
+ Rãnh thốt nước 300: kích thước thơng thủy DxRxC= 80x0,3x0,3 (m); bố
trí quanh khu vực lị hơi.
+ Rãnh thốt nước 250: kích thước thơng thủy DxRxC= 52,3x0,25x0,3 (m);
bố trí dọc sân trấu.
+ Cống thoát nước 400: số lượng 4 cái; L=9,5m; Ø=0,4m; đặt dọc trên
tuyến đường nội bộ số 1.
+ Cống thoát nước 600: số lượng 4 cái; L=8m; Ø=0,6m; đặt dọc trên
tuyến đường nội bộ số 2.
+ Cống thoát nước 300: số lượng 1 cái; L=8m; Ø=0,3m; đặt phía sau khu
vực lị hơi.
- Tồn bộ nước mưa chảy tràn được xả xuống hồ chứa trong khuôn viên
cơ sở qua 2 rãnh thốt. Hồ chứa có diện tích 9.905 m2; có dung tích chứa khoảng
5.000 m3. Hệ thống rãnh thốt nước được nạo vét định kỳ và sau mỗi trận mưa
Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

18


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG

lớn; vì vậy khả năng tiêu thoát nước mưa của cơ sở rất tốt; khơng gây ngập úng
khi có mưa lớn.
- Số cửa xả nước mưa: 01 cống xả từ hồ chứa nước của cơ sở ra sơng
Thái Bình.
- Phương thức xả: Tự chảy.
Vị trí điểm xả thải của cơ sở ra sơng Thái Bình cách cửa biển 11,7km;
do đó chế độ xả nước thải của cơ sở sẽ bị ảnh hưởng bởi chế độ thủy triều.
Khi triều lên, miệng cống xả sâu dưới mép nước khoảng 2m và khi triều
xuống thì miếng cống xả cao hơn mép nước từ 0,7m đến 1m; cơ sở sẽ mở

cống xả nước từ hồ chứa ra sơng Thái Bình khi triều xuống và lấy nước từ
sông vào hồ chứa khi triều lên; tần suất xả thải 2 lần/tháng.
- Sơ đồ thoát nước mưa của cơ sở:
Nước mưa
trên mái
Rãnh thu
gom nước
mưa

Cống thốt
nước mưa

Hồ chứa trong
khn viên

Sơng
Thái Bình

Nước mưa
chảy tràn bề
mặt

Sơ đồ 3. 1 Mạng lưới thốt nước mưa của cơ sở
1.2. Thu gom, thoát nước thải:
1.2.1. Cơng trình thu gom nước thải:
a. Đối với nước thải sinh hoạt:
* Nguồn gốc, lưu lượng:
Nước thải sinh hoạt phát sinh từ các nhà vệ sinh và nhà ăn ca của cơ sở.
Lưu lượng nước thải sinh hoạt tính bằng 100% lượng nước cấp cho sinh hoạt;
tương ứng với 6,3 m3/ngày x 100% = 6,3 m3/ngày.

* Hệ thống thu gom:
- Nước thải từ nhà ăn ca được thu gom qua hố ga tách lọc rác, cặn lắng
dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung của cơ sở.
- Nước thải từ các nhà vệ sinh được thu gom xử lý qua bể tự hoại 3 ngăn.
Cơ sở đã xây dựng 3 nhà vệ sinh và có 3 bể tự hoại xây ngầm ngay dưới mỗi
cơng trình, có tổng dung tích 3 bể là 15 m3. Nước thải sau bể tự hoại cùng với
nước thải từ nhà ăn ca thu gom chung qua ống PVC D60m, L=360m dẫn về hệ
thống xử lý nước thải tập trung của cơ sở.
Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

19


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

b. Đối với nước thải sản xuất:
* Nguồn gốc, lưu lượng:
Nước thải sản xuất của cơ sở phát sinh từ các nguồn sau: Công đoạn hấp,
sấy cá; nước thải vệ sinh công nghiệp; nước thải từ quá trình dập bụi xử lý khí
thải lị hơi. Lưu lượng nước thải sản xuất phát sinh như sau:
- Nước thải phát sinh từ công đoạn hấp, sấy cá: chiếm 65% so với lượng
cá nguyên liệu. Với lượng nguyên liệu sử dụng của cơ sở là 55.500 tấn/năm và
cơ sở chỉ sản xuất theo mùa đánh bắt khoảng 8 tháng/năm; tương ứng với công
suất chế biến trung bình 231,25 tấn cá nguyên liệu/ngày đêm. Lưu lượng nước
thải phát sinh trung bình tại cơng đoạn này là: 231,25 tấn/ngày đêm x 65% =
150,3 tấn/ngày đêm = 150,3 m3/ngày đêm.
Do cơ sở khơng có kho lạnh bảo quản và lượng cá nguyên liệu thu mua về
phụ thuộc vào lượng khai thác và đánh bắt; nên khi nhập cá nguyên liệu về nhà
máy với khối lượng lớn mà không sản xuất kịp sẽ làm giảm độ đạm trong cá;
giảm hàm lượng TVN (hàm lượng Nitơ bay hơi tổng hợp). Để giải quyết hết

lượng cá nhập về tránh để tồn dư qua nhiều ngày; cơ sở sẽ phải hoạt động hết
công suất thiết kế của cả 04 dây chuyền sản xuất: 4 x 90 tấn cá nguyên liệu/dây
chuyền/ngày đêm = 360 tấn cá nguyên liệu/ngày đêm. Khi đó lượng nước thải
phát sinh lớn nhất tại công đoạn này sẽ là: 360 tấn/ngày đêm x 65% = 234
tấn/ngày đêm = 234 m3/ngày đêm.
- Nước thải vệ sinh công nghiệp phát sinh từ quá trình rửa máng tiếp liệu,
nền nhà xưởng; rửa bãi đỗ xe, tập kết nguyên liệu: 3 m3/ngày đêm.
- Nước thải phát sinh từ bể dập bụi xử lý khí thải lị hơi: Bể chứa nước
dập bụi có kích thước DxRxC=4x2,5x1,4 (m); tương ứng với thể tích chứa tối đa
là 14 m3. Cơ sở định kỳ tổ chức nạo vét bụi lắng và thay nước mới với tần suất 1
tháng/lần. Như vậy, lưu lượng nước thải phát sinh lớn nhất từ q trình dập bụi
xử lý khí thải lị hơi tại thời điểm thau rửa bể là: 14 m3/ngày.
* Hệ thống thu gom nước thải từ các nguồn này được mô tả cụ thể như sau:
- Nước thải phát sinh từ công đoạn hấp, sấy cá:
+ Hệ thống thu gom hơi nước ngưng tụ:
Khí thải phát sinh từ cơng đoạn hấp, sấy cá có chứa hơi nước và khơng
khí ở nhiệt độ cao. Mỗi dây chuyền sản xuất, dòng khí thải được dẫn ra ngồi hệ
thống làm mát bằng các ống inox Ø480mm, có chiều dài mỗi ống từ 5-7m. Tại
mỗi hệ thống làm mát, dịng khí được chia tách ra 260 ống inox nhỏ Ø42mm,
chiều dài mỗi ống 4m và được ngâm trong nước làm mát. Mỗi nhà xưởng được
bố trí 01 hệ thống làm mát có kích thước DxRxC= 3x2x1,7 (m). Nhiệt độ dòng
Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

20


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG

khí giảm từ 100oC xuống còn khoảng 45oC sau khi đi qua hệ thống làm mát; hơi
nước ngưng tụ và phần khí thoát lên được thu tách riêng để xử lý.

Nước sau khi ngưng tụ được dẫn ra khỏi hệ thống làm mát bằng 6 ống
inox Ø60mm có chiều dài mỗi ống là 15m. Tồn bộ nước thải thu được sau q
trình ngưng tụ hơi nước tại 04 dây chuyền sản xuất gom chung vào ống inox lớn
Ø200mm, L=165m và tiếp tục được ngâm trong rãnh thốt nước bề mặt có chứa
nước để tiếp tục làm giảm nhiệt độ dòng nước từ 45oC xuống còn khoảng 36oC
trước khi chảy về hệ thống xử lý nước thải, để đảm bảo an toàn cho vi sinh hoạt
động trong hệ thống xử lý.
+ Hệ thống thu gom, thoát nước làm mát:
Nước cấp cho 04 hệ thống làm mát của 04 xưởng sản xuất được bơm từ
hồ chứa nước trong khuôn viên của cơ sở, với lưu lượng nước cấp cho hệ thống
làm mát như sau:30 m3/giờ x 4 dây chuyền x 24 giờ = 2.880 m3/ngày đêm.
Đường ống dẫn nước vào mỗi hệ thống làm mát là ống nhựa PVC có Ø150mm,
chiều dài ống khoảng 120m. Nước làm mát được tuần hoàn liên tục. Nước từ hệ
thống làm mát chảy ra rãnh thốt nước có kích thước thơng thủy DxRxC=
120x0,4x0,8 (m); bố trí dọc 4 nhà xưởng. Do nước làm mát không tiếp xúc trực
tiếp với nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu sử dụng trong các cơng đoạn sản xuất;
vì vậy nước làm mát được thoát trực tiếp ra hồ chứa của cơ sở.
- Nước thải vệ sinh công nghiệp:
+ Nước thải phát sinh từ quá trình rửa máng tiếp liệu, nền nhà xưởng được
thu gom vào các ống PVC Ø100mm; sau đó thu gom chung toàn bộ nước thải của
4 nhà xưởng vào ống inox lớn Ø200mm,L=165m. Nước thải sau đó từ ống inox
lớn Ø200mm đổ ra rãnh thu gom nước thải kích thước thơng thủy DxRxC=
50x0,3x0,4 (m); bố trí từ cuối nhà xưởng 4 dẫn về hệ thống xử lý nước thải; rãnh
thu gom có bố trí tấm đan bê tơng cốt thép mác 200#, đá 1x2, số lượng 50 tấm.
+ Nước thải phát sinh từ hoạt động rửa bãi đỗ xe, tập kết nguyên liệu chảy
vào ống PVC D150, L=80 (m); sau đó chảy vào rãnh thu gom DxRxC=
50x0,3x0,4 (m) phía cuối nhà xưởng 4 dẫn về hệ thống xử lý nước thải.
- Nước thải từ quá trình dập bụi xử lý khí thải lị hơi: Tồn bộ nước thải
phát sinh từ quá trình thau rửa bể chứa nước dập bụi chảy vào ống PVC D90,
L=100 (m); sau đó chảy về hệ thống xử lý nước thải.

1.2.2. Cơng trình thốt nước thải:
Nước thải sau hệ thống xử lý chảy vào hồ chứa nước trong khn viên
của cơ sở. Hồ chứa có diện tích 9.905 m2; bờ hồ cao 1,8m; dung tích chứa
khoảng 5.000 m3.
1.2.3. Điểm xả nước thải sau xử lý:
Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

21


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

- Số điểm xả nước thải: 01 cống xả từ hồ chứa nước của cơ sở ra sơng
Thái Bình.
- Vị trí điểm xả (hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105o30’, múi chiếu
3o): X(m) = 2283084,212;
Y(m) = 614713,025.
- Phương thức xả: Cống tự chảy. Cống được xây bê tơng cốt thép có
đường kính 1m.
Vị trí điểm xả thải của cơ sở ra sơng Thái Bình cách cửa biển 11,7km;
do đó chế độ xả nước thải của cơ sở sẽ bị ảnh hưởng bởi chế độ thủy triều.
Khi triều lên, miệng cống xả sâu dưới mép nước khoảng 2m và khi triều
xuống thì miệng cống xả cao hơn mép nước từ 0,7m đến 1m. Khi triều xuống
cơ sở sẽ mở cống xả nước từ hồ chứa ra sông và khi triều lên sẽ lấy nước từ
sơng Thái Bình vào hồ chứa; tần suất xả thải 2 lần/tháng.
1.2.4. Sơ đồ mạng lưới thu gom, thoát nước thải của cơ sở:
Nước thải từ
các nhà vệ sinh

Nước thải từ

nhà ăn

Nước thải từ công
đoạn hấp, sấy cá

Nước thải vệ
sinh cơng nghiệp

Nước thải từ
dập bụi khí thải

Bể tự hoại

Hố ga có song
chắn rác

Hệ thống
làm mát

Hố ga có song
chắn rác

Ống PVC
D90mm

Ống PVC
D60mm

Rãnh thu gom
nước thải


Hệ thống xử lý nước thải của cơ sở

Hồ chứa nước trong khuôn viên của cơ sở

Sơng Thái Bình (2 lần/tháng)

Sơ đồ 3. 2 Mạng lưới thu gom, thoát nước thải của cơ sở

Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

22


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

1.3. Xử lý nước thải:
a. Các hạng mục cơng trình hệ thống xử lý nước thải đã xây dựng:
- Đơn vị thiết kế và thi công xây dựng: Công ty TNHH TMDV Đông Vinh.
- Địa chỉ: Tầng 17, số 15 Nguyễn Lương Bằng, phường Tân Phú, quận 7,
thành phố Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 0283 785 3103
- Các hạng mục cơng trình hệ thống xử lý nước thải đã xây dựng của cơ
sở gồm có:
Bảng 3. 1 Các hạng mục cơng trình hệ thống xử lý nước thải của cơ sở
TT

Hạng mục

Cấu tạo, chức năng


Số lượng

1

Hố thu gom nước thải - TK01

LxBxH=3,0 x 2,5 x 2,0m; xây BTCT,
quét chống thấm 2 lớp. Chức năng: thu
gom nước thải

1

Bể điều hòa - TK02

LxBxH=6,7 x 4,0 x 4,5m; xây BTCT,
quét chống thấm 2 lớp. Chức năng: ổn
định thành phần, lưu lượng nước thải

1

3

Bể tuyển nổi - TK 03

LxBxH=4,0 x 2,8 x 4,5m; xây BTCT,
quét chống thấm 2 lớp. Chức năng: Tạo
phản ứng; giúp tăng hiệu quả q trình
kết dính và tạo bọt cho nước thải


1

4

LxBxH=1,9 x 1,9 x 4,5m; xây BTCT,
Bể keo tụ tạo bông - TK04 và
quét chống thấm 2 lớp. Chức năng: Keo
TK05
tụ, tạo bông

1

5

Bể lắng 1 - TK06

LxBxH=8,0 x 3,0 x 4,5m; xây BTCT,
quét chống thấm 2 lớp. Chức năng: Loại
bỏ TSS

1

6

Bể kỵ khí - TK07

LxBxH=8,6 x 8,0 x 4,5m; xây BTCT,
quét chống thấm 2 lớp. Chức năng: Loại
bỏ COD, BOD, khử Nitơ


1

7

Bể Unitank - TK08

LxBxH=8,4 x 3,8 x 4,5m; xây BTCT,
quét chống thấm 2 lớp. Chức năng: Loại
bỏ COD, BOD, quá trình Nitrat hóa

1

8

Bể lắng 2 - TK09

LxBxH=4,8 x 4,5 x 4,5m; xây BTCT,
quét chống thấm 2 lớp. Chức năng: Loại
bỏ TSS

1

9

Bể trung gian - TK10

LxBxH=4,5 x 1,1 x 4,5m; xây BTCT,
quét chống thấm 2 lớp. Chức năng: Loại
bỏ TSS


1

10

Bồn lọc áp lực - TK11

LxBxH=4,5 x 1,5 x 4,5m; xây BTCT,
quét chống thấm 2 lớp. Chức năng: Loại

1

2

Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

23


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

bỏ TSS, khử màu, khử mùi
11

Bể khử trùng - TK12

LxBxH=4,5 x 1,5 x 4,5m; xây BTCT,
quét chống thấm 2 lớp. Chức năng: Khử
trùng

12


Bể chứa bùn - TK13

LxBxH=4,5 x 1,5 x 4,5m; xây BTCT,
quét chống thấm 2 lớp. Chức năng: chứa
bùn dư

1

1

b. Quy mơ cơng suất, cơng nghệ, quy trình vận hành của hệ thống
XLNT:
* Quy mô công suất:
- Công suất thiết kế của hệ thống xử lý nước thải là 350 m3/ngày đêm.
* Công nghệ XLNT:
- Công nghệ xử lý nước thải: Hóa lý kết hợp với sinh học.
- Quy trình cơng nghệ XLNT:
+ Tóm tắm quy trình xử lý:
Tồn bộ nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất của cơ sở được thu gom
về Hố thu gom nước thải - TK01. Sau đó, nước thải được bơm lên bể điều hịa TK02 để ổn định lưu lượng, nồng độ các chất ô nhiễm và trung hoà pH. Nước
thải tiếp tục được bơm sang bể tuyển nổi - TK 03. Tại đậy, khơng khí được thổi
vào bồn khí nén kết hợp với nước thải tạo nên các bọt khí, các bọt khí này kết
với các hạt và nổi lên trên mặt nước thải và bị loại bỏ bằng các thiết bị gạt bọt.
Tại bể tuyển nổi được bơm định lượng dung dịch trợ lắng P.A.C nhằm giúp tăng
hiệu quả quá trình kết dính và tạo bọt cho nước thải. Bùn tuyển nổi được thu gom
lại và được bơm định kỳ về bể chứa bùn. Sau bể tuyển nổi, nước thải được bơm
sang bể keo tụ, tạo bông - TK04 và TK05. Tại đây hóa chất được bơm định lượng
vào để phản ứng với các chất ô nhiễm phân tán trong nước tạo thành các hạt bơng
cặn. Đây là q trình rất hiệu quả trong việc làm giảm nồng độ COD, BOD cũng

như độ đục của nước thải. Nước thải được bơm sang bể lắng 1 - TK06 để lắng
các hạt cặn dạng bơng sinh ra từ q trình keo tụ - tạo bơng. Nước thải sau lắng
tự chảy qua bể kỵ khí - TK07; tại đây diễn ra quá trình khử Nitơ (NO3- → N).
Sau đó, nước thải tự chảy sang bể xử lý sinh học hiếu khí Unitank - TK08, xử lý
chất bẩn hữu cơ trong nước thải bằng vi sinh vật hiếu khí bám dính trên các giá
thể lắp cố định bên trong bể; tại đây diễn ra quá trình Nitrat hóa (NH4+ + O2 →
NO2- → NO3-). Nước thải được bơm sang bể lắng 2 - TK09; bể trung gian TK10; bồn lọc áp lực - TK11 để tách lọc các cặn và bông bùn lơ lửng. Nước thải
được bơm sang bể khử trùng - TK12 trước khi chảy ra hồ chứa nước trong
khuôn viên của cơ sở. Định kỳ cơ sở xả nước từ hồ chứa ra sông Thái Bình với
tần suất 2 lần/tháng khi thủy triều xuống.
Bể chứa bùn - TK13: Chứa bùn từ bể tuyển nổi, bể kỵ khí, bể lắng 1 và bể
lắng 2.
Nhà máy chế biến bột cá Thụy Hải 2

24


×