Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.41 MB, 68 trang )



Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

MỤC LỤC
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...............................6
1.Tên chủ dự án ...............................................................................................................6
2. Tên dự án:“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in” ......6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ......................................9
3.1. Công suất hoạt động của dự án.................................................................................9
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án. ...............................................................................12
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư .....................................................................................23
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án đầu tư ....................................................................................24
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu và hóa chất ............................................24
4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước ...................................................................................27
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư ........................................................27
5.1. Tiến độ thực hiện Dự án .........................................................................................27
5.2. Tổng mức đầu tư của dự án ....................................................................................28
5.3. Thiết bị máy móc phục vụ dự án ............................................................................28
5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .......................................................................31
CHƯƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ...........................................................32
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.................................................................................32
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường................33
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................................................................37
3.1. Cơng trình biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.......................37
3.1.1. Thu gom thoát nước mưa ....................................................................................37


3.1.2. Thu gom và xử lý nước thải ................................................................................37
3.2. Cơng trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải ....................................................................44
3.3. Cơng trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại .45
3.4. Cơng trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .............................................46
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...............................................47
3.6. Công trình phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ...............................................48
3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường ........................................................................................51
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Công nghệ Lavitec

1


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

3.7.1. Thay đổi về công suất sản xuất (giai đoạn hiện tại so với ĐTM) ............51
3.7.2. Đánh giá tác động đến môi trường từ việc thay đổi ................................52
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .....55
4.1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường với nước thải....................................55
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ...........................................................57
2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với tiếng ồn, độ rung .........58
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..........61
5.1. kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ........................................61
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
.......................................................................................................................................62
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải ..............................62
6.2. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ...........................................................62
CHƯƠNG VII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ................................................64
PHỤ LỤC ...........................................................................................................65


Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Công nghệ Lavitec

2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

ATLĐ
BTNMT

An toàn lao động
Bộ Tài nguyên và Môi trường

BHLĐ

Bảo hộ lao động

BHYT

Bảo hiểm y tế

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR


Chất thải rắn

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

GTVT

Giao thông vận tải

KCN

Khu Công nghiệp

KHMT

Khoa học Môi trường

KTMT

Kỹ thuật Môi trường

MSDS

Material Safety Data Sheet - Bảng dữ liệu an tồn hóa chất

NĐ – CP

Nghị định – Chính phủ


PCCC

Phịng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXDVN
TDTT

Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam
Thể dục thể thao

TT

Thông tư

UBND

Ủy ban nhân dân

VOCs

Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi


VSMT

Vệ sinh môi trường

WHO

Tổ chức Y tế thế giới

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Công nghệ Lavitec

3


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Tọa độ địa lý khu đất thực hiện dự án ....................................................6
Bảng 2. Quy mô công suất của nhà máy giai đoạn ổn định ...............................10
Bảng 3. Các hạng mục cơng trình của dự án ......................................................11
Bảng 4. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất phục vụ sản xuất của
nhà máy..........................................................................................................................24
Bảng 5. Lươ ̣ng hóa chất dự kiến tiêu thu ̣ khi vận hành hệ thống XLNT ...........26
Bảng 6. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất của dự án ....................28
Bảng 7. Chất lượng nước thải sau hệ thống xử lý của Công ty..........................35
Bảng 8. Các thông số kỹ thuật của HTXLNT sản xuấ t đã hoàn thành ..............42
Bảng 9. Danh mục hóa chất và chế phẩm sinh học ............................................43
Bảng 10. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn vận hành của
công ty ...........................................................................................................................46

Bảng 11. Kết cấu và thông số kỹ thuật cơ bản của kho lưu giữ chất thải nguy
hại ..................................................................................................................................47
Bảng 12. Công suất sản xuất thay đổi so với ĐTM ...........................................51
Bảng 13. Giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong nước thải ........................55
Bảng 14. Giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong nước thải ........................56
Bảng 15. Giá trị giới hạn đối với khí thải...........................................................57
Bảng 16. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn ..........................................................59
Bảng 17. Tổng hợp giá trị giới hạn đối với độ rung ...........................................59
Bảng 18. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn vận hành của
công ty ...........................................................................................................................60
Bảng 19. Chất lượng nước thải sau hệ thống xử lý của Công ty........................61

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Công nghệ Lavitec

4


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. Vị trí dự án theo Google Map .................................................................7
Hình 2. Quy trình sản xuất chế phẩm phụ trợ ngành in; sản xuất chế phẩm sát
khuẩn và môi trường nuôi cấy vi khuẩn dùng trong y tế...............................................12
Hình 3. Dây chuyền sản xuất hiện tại của Cơng ty ............................................14
Hình 4. Quy trình Sản xuất mỹ phẩm.................................................................15
Hình 5. Quy trình Sản xuất lắp ráp sản phẩm cơ khí chính xác .........................16
Hình 6. Quy trình sản xuất các loại kit test nhanh .............................................18
Hình 7. Quy trình sản xuất bộ kit bộ kit tách chiết PCR, DNA+RNA ..............20
Hình 8. Quy trình hoạt động cho thuê nhà xưởng, văn phịng của Dự án..........22

Hình 9. Mơ hình cơ cấu quản lý của Cơng ty.....................................................31
Hình 10. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa của dự án .....................................37
Hình 11. Sơ đồ công nghê ̣ hê ̣ thố ng xử lý nước thải sinh hoa ̣t của Canteen .....38
Hình 12. Sơ đồ công nghê ̣ hê ̣ thố ng xử lý nước thải sinh hoa ̣t của dự án ..........39
Hình 13. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải sản xuất của dự án ..........................41
Hình 14. Xử lý khí thải, mùi khu vực nhà ăn .....................................................44

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Công nghệ Lavitec

5


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

1 CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.Tên chủ dự án
- Chủ dự án: Công ty Cổ phần công nghệ Lavitec
- Địa chỉ văn phịng: Lơ 8 - CN18, KCN Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh
Phúc
- Điện thoại: 0211 3 712 107
- Người đại diện theo pháp luật:
+ Ông: Phạm Quang Đạt
+ Chức danh: Tổng giám đốc.
- Giấy đăng ký kinh doanh số: 2500413312 đăng ký thay đổi lần thứ 11 ngày 30 tháng
9 năm 2021.
- Giấy chứng nhận đầu tư: số 8800763585, chứng nhận lần đầu ngày 17/6/2011,
chứng nhận thay đổi lần thứ hai ngày 23/10/2020.
2. Tên dự án:“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành
in”

2.1. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô 8 - CN18, KCN Khai Quang, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
 Vị trí tiếp giáp của dự án như sau:
+ Phía Đơng giáp đường Phùng Hưng (đường nội bộ khu công nghiệp) và Công
ty TNHH Seoul Print Vina;
+ Phía Tây tiếp giáp Cơng ty TNHH HJC Vina;
+ Phía Bắc tiếp giáp Cơng ty TNHH HJC Vina;
+ Phía Nam giáp đường Nguyễn Tông Lỗi (đường nội bộ khu công nghiệp) và
Công ty HHCN Lâm Viễn Vĩnh Phúc.
- Tọa độ địa lý khu đất thực hiện dự án như sau:
Bảng 1. Tọa độ địa lý khu đất thực hiện dự án
Điểm mốc

Tọa độ X

Tọa độ Y

1

2351908

569202

2
3

2351785
2351339

569584

569434

4

2351456

569058
[Nguồn: Công ty Cổ phần công nghệ Lavitec

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Công nghệ Lavitec

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

Hình 1. Vị trí dự án theo Google Map
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ Lavitec

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

* Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc.
- Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư
xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in” của Công ty Cổ phần

Công nghệ LAVITEC.
- Giấy xác nhận hồn thành cơng trình xử lý chất thải số 3449/VB-UBND ngày
17 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc xác nhận hồn thành các
cơng trình xử lý chất thải của Dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế
phẩm phụ trợ ngành in” của Công ty Cổ phần công nghệ LAVITEC.
* Quy mô của dự án đầu tư Phân loại dự án theo tiêu chí quy định của pháp
luật về đầu tư cơng:
- Loại hình dự án: Dự án cơng nghiệp.
- Tổng mức đầu tư: 150.000.000.000 đồng (Một trăm năm mươi tỷ đồng Việt
Nam).
 Theo quy định tại khoản 4, Điều 9, Luật Đầu tư cơng số 39/2019/QH14 thì
dự án thuộc nhóm B. Vì vậy theo quy định của Luật Bảo vệ mơi trường năm 2020 thì
cơ quan cấp Giấy phép mơi trường là UBND tỉnh Vĩnh Phúc1.
* Tình hình hoạt động và hiện trạng quản lý, sử dụng đất của Công ty:
Công ty Cổ phần công nghệ LAVITEC bắt đầu hoạt động năm 2012 và được
UBND tỉnh Vĩnh phúc phê duyệt Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm
2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi
trường Dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”
- Hiện nay Công ty đang hoạt động sản xuất, san chiết và kinh doanh các sản
phẩm như sau: Sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in: dung dịch làm ẩm, dung dịch
rửa lô, keo tráng phủ, dung dịch hiện bảng, chế phẩm làm sạch bản in, gum bản cơng
suất 540.000 lít/năm; Sản xuất chế phẩm sát khuẩn, tẩy trùng như chế phẩm sát khuẩn
bề mặt, sát khuẩn tay và da, sát khuẩn dụng cụ, sát khuẩn không khí, mơi trường ni
cấy vi sinh vật, mơi trường làm kháng sinh đồ, môi trường nuôi cấy nấm, môi trường
tạo màu định danh sinh vật. Cơng suất 1,6 triệu lít sản phẩm/năm; Sản xuất lắp ráp cơ
khí chính xác,Máy móc ngành y tế công suất 3.000 sản phẩm/năm; Sản xuất mỹ phẩm:
công suất 1 triệu sản phẩm/năm; Cho thuê nhà xưởng dư thừa.

1


Dự án thuộc nhóm B theo tiêu chí phân loại của Luật Đầu tư công. Theo Nghị định 08/2022/NĐ-

CP ngày 10/01/2022 thì dự án thuộc nhóm II và phải lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường và sẽ
do UBND cấp tỉnh cấp.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ Lavitec

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

Tuy nhiên, trong thời gian vừa qua nhu cầu một số mặt hàng công nghiệp ngày
càng tăng, kinh tế đã có dấu hiệu phục hồi, phát triển ổn định hơn. Ngồi ra, Cơng ty
đã tiếp cận được thị trường, tạo được uy tín, tin tưởng và nhận được nhiều đơn đặt
hàng từ các đối tác. Vì vậy, Cơng ty đã quyết định điều chỉnh mở rộng quy mô sản
xuất của nhà máy, cụ thể:
Công ty sản xuất thêm sản phẩm như sau: Sản xuất thiết bị chẩn đoán in vitro
(IVD) như kit test nhanh, PCR, . Công suất 17 triệu sản phẩm/năm.
Hiện trạng, các công trình đã xây dựng để phục vụ cho hoạt động sản xuất hiện
tại được Cơng ty xây dựng hồn thiện và chất lượng còn tốt; đảm bảo đáp ứng cho
hoạt động mở rộng quy mô, công suất của Dự án và các điều kiện, tiêu chuẩn về mơi
trường; an tồn phịng cháy chữa cháy, an tồn lao động… Chi tiết các hạng mục cơng
trình của Dự án được liệt kê tại bảng 1-2.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1. Công suất hoạt động của dự án
3.1.1. Công suất sản xuất các loại sản phẩm của dự án như sau:
- Sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in: dung dịch làm ẩm, dung dịch rửa lô,
keo tráng phủ, dung dịch hiện bảng, chế phẩm làm sạch bản in, gum bản cơng suất

540.000 lít/năm;
- Sản xuất chế phẩm sát khuẩn, tẩy trùng như chế phẩm sát khuẩn bề mặt, sát
khuẩn tay và da, sát khuẩn dụng cụ, sát khuẩn khơng khí. mơi trường ni cấy vi sinh
vật, môi trường làm kháng sinh đồ, Sản xuất thiết bị chẩn đoán in vitro (IVD), kit test
nhanh, PCR, môi trường nuôi cấy nấm, môi trường tạo màu định danh sinh vật. Công
suất 25 triệu sản phẩm/năm;
- Sản xuất lắp ráp cơ khí chính xác: Máy móc ngành y tế: 3.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất mỹ phẩm: 1 triệu sản phẩm/năm;
- Cho thuê nhà xưởng: 2.804m2;
Dưới đây là bảng tổng hợp quy mô, công suất của Dự án khi đi vào hoạt động
ổn định, cụ thể:

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ Lavitec

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

Bảng 2. Quy mô công suất của nhà máy giai đoạn ổn định

TT

Sản phẩm

Đơn vị

Công suất
Công suất

Công
giai đoạn
theo ĐTM
suất hiện ổn
định
đã được
tại
(GĐ mở
phê duyệt
rộng)

1

Sản xuất các chế phẩm
phụ trợ ngành in

lít/năm

540.000

540.000

540.000

2

Sản xuất lắp ráp cơ khí
chính xác

sản

phẩm/năm

3.000

3.000

3.000

Sản xuất mỹ phẩm

sản
phẩm/năm

1.000.000

1.000.000

1.000.000

4

Sản xuất chế phẩm sát
khuẩn, tẩy trùng như chế
phẩm sát khuẩn bề mặt,
sát khuẩn tay và da, sát
khuẩn dụng cụ, sát khuẩn
khơng khí, mơi trường
ni cấy nấm, môi trường
tạo màu định danh sinh
vật


Sản phẩm/
năm

8.000.000

8.000.000 8.000.000

5

Sản xuất thiết bị chẩn
đốn in vitro (IVD), kit
test nhanh, PCR, mơi
trường nuôi cấy nấm, môi
trường tạo màu định danh
sinh vật

sản
phẩm/năm

6

Cho thuê nhà xưởng dư
thừa

m2

3

0


2.804

0

17.000.000

2.804

2.804

3.1.2. Quy mơ các hạng mục cơng trình của Dự án
Tổng diện tích sử dụng đất của dự án là 11.237m2. Theo thiết kế của Chủ dự án
để phục vụ cho giai đoạn nâng công suất, tại giai đoạn 1, Chủ dự án đã xây dựng nhà
xưởng, các cơng trình phụ trợ, các cơng trình bảo vệ mơi trường nhằm dự trù cho giai
đoạn nâng cơng suất. Vì vậy , Chủ đầu tư sẽ không xây dựng thêm hạng mục nào mới,
chỉ phân chia các nhà xưởng đã được xây dựng từ giai đoạn trước thành khu vực chức
năng riêng rẽ để phù hơ ̣p với hoa ̣t đô ̣ng sản xuấ t.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ Lavitec

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

Bảng 3. Các hạng mục cơng trình của dự án
TT


Hạng mục

Diện tích (m2)

Số tầng

Ghi chú

02

Đã xây dựng

02

Cho Cơng ty
TNHH
LAVICHEM
th lại

I Các hạng mục cơng trình chính
1 Nhà xưởng 1 + Nhà điều hành

3.100,1

2 Nhà xưởng 2

2.804

II Các hạng mục cơng trình phụ trợ
1 Nhà bảo vệ


20 m2

01

2 Nhà để xe

150 m2

01

1.100 m2

-

4 Trạm biến áp 250KWA

1 trạm

-

5 Bồn hoa, cây xanh

300 m2

-

1.900 m2

-


7 Bể nước sinh hoạt

40 m3

-

8 Phịng thí nghiệm

70 m2

-

3 Đường nội bộ, sân

6 Tường rào

Đã xây dựng

III Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường
Kho chứa chất thải rắn công nghiệp
1 thông thường
Kho chứa chất thải rắn sinh hoạt
2 Kho chứa chất thải rắn nguy hại

11

-

8

20

3 Hệ thống thu gom và thoát nước mưa

-

4 Hệ thống thoát nước thải

-

Đã xây dựng
-

5

Bể tự hoại 3 ngăn (04 bể có thể tích
mỗi bể 10m3)

6

Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt
xây ngầm
công suất 10m3/ngày đêm

-

7

Hệ thống xử lý nước thải sản xuất
xây ngầm

công suất 10m3/ngày đêm

-

xây ngầm
Đã xây dựng
Đã xây dựng

[Nguồn: Công ty Cổ phần công nghệ LAVITEC]

Hiện tại dự án đã đầu tư xây dựng 02 nhà xưởng nhằm phục vụ sản xuất cho
giai đoạn sản xuất mở rộng. Công ty đã cho Công ty TNHH LAVICHEM thuê lại nhà
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ Lavitec

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

xưởng số 2 với diện tích 2.804 m2. Giai đoạn hiện tại, Cơng ty khơng xây dựng thêm
nhà xưởng mà chỉ bố trí lắp đặt máy móc, thiết bị sản xuất trên nhà xưởng sẵn có.
3.2. Cơng nghệ sản xuất của dự án.
Cơng nghệ sản xuất được lựa chọn trên cơ sở dây chuyền thiết bị công nghệ tiên
tiến, hiện đại với khả năng tự động hóa cao, sử dụng tiết kiệm, hợp lý nguồn tài
nguyên, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh mơi trường,..
Quy trình sản xuất các loại sản phẩm của Dự án bao gồm:
- Sản xuất chế phẩm phụ trợ ngành in, sản xuất chế phẩm khuẩn sát khuẩn, tẩy
trùng và môi trường nuôi cấy vi khuẩn dùng trong y tế;
- Sản xuất thiết bị chẩn đoán in vitro (IVD) như kit test nhanh, PCR;

- Quy trình sản xuất, lắp ráp cơ khí chính xác (máy móc ngành y tế);
- Quy trình sản xuất mỹ phẩm;
- Cho thuê nhà xưởng dư thừa;
3.2.1. Quy trình sản xuất chế phẩm phụ trợ ngành in, chế phẩm sát khuẩn và môi
trường nuôi cấy vi khuẩn dùng trong y tế
CTR, CTNH,
hơi hóa chất

Nước RO

Tiếng ồn

Nguyên liệu

Kiểm
tra
nguyên liệu

Định lượng

Khuấy trộn
sơ cấp

Chiết rót sản
phẩm

Kiểm tra sản
phẩm

Ổn định sản

phẩm

Đồng nhất
sản phẩm

Hơi hóa
chất

CTNH, hơi hóa
chất

Tiếng ồn

Hình 2. Quy trình sản xuất chế phẩm phụ trợ ngành in; sản xuất chế phẩm
sát khuẩn và môi trường nuôi cấy vi khuẩn dùng trong y tế
Thuyết minh quy trình:

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ Lavitec

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

Các dây chuyền sản xuất tự động của Công ty sử dụng sản xuất các sản phẩm hệ
nước. Do đó, khi tiến hành sản xuất không cần phải vệ sinh thiết bị. Các sản phẩm
khác của Cơng ty có sản lượng thấp và hệ nước được làm bên ngoài ở những máy
khuấy nhỏ 1000 l và 500 l. Các thùng chứa sau khi làm ở những máy khuấy nhỏ được
vệ sinh bằng rẻ lau sạch sẽ sau đó sẽ được để riêng để cho những mẻ sản xuất sau.

- Kiểm tra nguyên liệu: Nguyên liệu nhập về nhà máy được 02 kỹ sư kiểm tra
trước khi đưa vào sản xuất nhằm đảm bảo chất lượng của nguyên liệu đầu vào. Công
đoạn này sẽ phát sinh ra hơi hóa chất, chất thải rắn và CTNH. Nguyên liệu đạt chuẩn
được định lượng.
- Định lượng: Nước RO được bổ sung ngay ở giai đoạn định lượng. Nước được
bơm từ tank chứa nước bằng bơm sử dụng khí nén vào trong may khuấy 2.000 lit;
dung môi được bơm trực tiếp vào đường bên dưới tank chứa; các phụ gia khác (dạng
đặc và dạng bột) được thêm vào máy khuấy 2.000lit ở cửa trên tank. Các loại phụ gia
này là dạng lỏng và dạng đặc đều không bay hơi, cũng không gây nguy hiểm.
- Khuấy trộn sơ cấp để đồng hóa sản phẩm: Sau định lượng hỗn hợp được bơm
vào bồn khuấy trộn sơ cấp. Bồn khuấy trộn là dạng bồn khơng gia nhiệt có gắn động
cơ khuấy liền với bồn, nhờ có hệ thống trục khuấy và cánh khuấy có thể đảo đều theo
đường kính bồn nên hóa chất được trộn đều rất nhanh.
Quá trình khuấy trộn để đồng nhất sản phẩm được thực hiện ở máy khuấy 2.000
lít. Công đoạn này phát sinh ra tiếng ồn do hoạt động của máy khuấy. Sau quá trình
khuấy trộn và đồng nhất, sản phẩm được kiểm tra chất lượng sơ bộ rồi bơm sang bồn
ổn định sản phẩm.
- Ổn định sản phẩm: Hỗn hợp sau khi được khuấy trộn đồng nhất, được bơm
vào bồn 3.000 lít để ổn định sản phẩm. Thời gian ổn định sản phẩm trung bình khoảng
24h.
- Kiểm tra sản phẩm: Sản phẩm đã ổn định được 02 kỹ sư lấy mẫu để kiểm tra
các chỉ tiêu hóa lý đảm bảo chất lượng đầu ra; mẫu được lấy ra bằng một đường ống
nhỏ bên dưới của tank chứa; sản phẩm được chứa trong những cốc thủy tinh nhỏ để
kiểm tra (pH và tỷ trọng được kiểm tra bằng máy đo Horiba F54BW; màu sắc và sự
đồng nhất của sản phẩm được kiểm tra bằng mắt thường). pH của các sản phẩm
thường là pH trung tính, dao động từ 7 – 8, PH được điều chỉnh bởi acid Phosphoric
85%, NaOH 10%; màu sắc được kiểm tra dựa trên so sánh giữa sản phẩm cũ và sản
phẩm mới làm ra. Sau đó, sản phẩm được chiết rót ra can, chai và đưa đi tiêu thụ.
Công đoạn này phát sinh ra hơi hóa chất và CTNH. Hơi hóa chất chủ yếu của Công ty
là hydrocacbon ankan (C10-C13).

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ Lavitec

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

Các công đoạn được thực hiện trên dây chuyền khép kín từ khâu cân định lượng
khuấy trộn đến khâu chiết rót sản phẩm.

Máy đóng can

Tank chứa 2.000

Máy

lít ổn định sp

1.000 lít

khuấy

Tank chứa nước
2.000 lít

Hình 3. Dây chuyền sản xuất hiện tại của Công ty

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ Lavitec


14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

3.2.2. Quy trình sản xuất mỹ phẩm
Nguyên liệu

Nước RO
Glycerine
Propyleneglyc,...
…o

Pha chế
Khuấy trộn

Nước sau lọc RO
Tiếng ồn

Điều chỉnh PH

Chất bảo quản
Chất tạo màu,
tạo mùi

Khuấy trộn hoàn toàn

Tiếng ồn


Kiểm tra

Đóng chai

Hình 4. Quy trình Sản xuất mỹ phẩm
Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu được nhân viên kỹ thuật kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật đặc trưng để
đảm bảo yêu cầu. nếu đạt chỉ tiêu, được nạp vào bồn pha chế. Nếu không đạt được
đánh dấu riêng và gửi trả nhà cung cấp.
- Pha chế: Cân định lượng đối với các loại nguyên liệu vào bồn pha chế. Nước
RO được bơm từ tank chứa nước bằng bơm sử dụng khí nén vào trong máy khuấy
2.000 lit, dung mơi được bơm trực tiếp vào đường bên dưới tank chứa, các phụ gia
khác (Glycerine, Propyleneglyc, chất làm đặc) được thêm vào máy khuấy 2.000lit ở
cửa trên tank, khuấy cho đến khi chất làm đặc tan hoàn toàn (hỗn hợp A). Cân hệ chất
hoạt động bề mặt, chất dưỡng ẩm, chất điều chỉnh PH vào tank chứa 1.000lit, khuấy
cho đến khi hòa tan hồn tồn (hỗn hợp B).
Cơng nhân tiến hành vận hành máy khuấy điều chỉnh tốc độ khuấy theo đúng
thao tác hướng dẫn.
- Khuấy trộn: Đổ hỗn hợp B vào hỗn hợp A, khuấy trộn để đồng nhất sản phẩm
được thực hiện ở máy khuấy 2.000 lít. Cơng đoạn này phát sinh ra tiếng ồn do hoạt
động của máy khuấy. Sau quá trình khuấy trộn và đồng nhất khoảng 2 tiếng, sản phẩm
được kiểm tra chất lượng sơ bộ.
- Điều chỉnh PH: Điều chỉnh PH trong khoảng 7,5-9 với hỗn hợp TEA
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ Lavitec

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”


- Khuấy trộn hoàn toàn: Thêm các chất tạo màu và tạo mùi,khuấy tan hoàn toàn
thời gian khuấy trộn khoảng 2 giờ.
- Ổn định sản phẩm: Hỗn hợp sau khi được khuấy trộn đồng nhất, được bơm
vào bồn 3.000 lít để ổn định sản phẩm. Thời gian ổn định sản phẩm trung bình khoảng
24h.
Kiểm tra: - Kiểm tra sản phẩm: Sản phẩm đã ổn định được 02 kỹ sư lấy mẫu để
kiểm tra các chỉ tiêu hóa lý đảm bảo chất lượng đầu ra; mẫu được lấy ra bằng một
đường ống nhỏ bên dưới của tank chứa; sản phẩm được chứa trong những cốc thủy
tinh nhỏ để kiểm tra (pH và tỷ trọng được kiểm tra bằng máy đo Horiba F54BW; màu
sắc và sự đồng nhất của sản phẩm được kiểm tra bằng mắt thường). pH của các sản
phẩm thường là pH trung tính, dao động từ 7,5 - 9; màu sắc được kiểm tra dựa trên so
sánh giữa sản phẩm cũ và sản phẩm mới làm ra. Sau đó, sản phẩm được chiết rót ra
can, chai và đưa đi tiêu thụ. Công đoạn này phát sinh ra hơi hóa chất và CTNH.
Các cơng đoạn được thực hiện trên dây chuyền khép kín từ khâu cân định lượng
khuấy trộn đến khâu chiết rót sản phẩm.
3.2.3. Quy trình sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí chính xác: máy móc ngành y tế
- Vỏ máy
- Thân máy
- Giắc kết nối
- Bơm dung dịch
- Rơle
- Màn hình LCD, bánh xe,…
Lắp ráp

Kiểm tra

CTR

Thành phẩm (Máy phun phục vụ ngành y tế)

Hình 5. Quy trình Sản xuất lắp ráp sản phẩm cơ khí chính xác
Thuyết minh quy trình:
Ngun liệu:

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ Lavitec

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

Các chi tiết, linh kiện nhập sản xuất được nhân viên kỹ thuật kiểm tra các chỉ
tiêu kỹ thuật đặc trưng để đảm yêu cầu.Nếu đạt chỉ tiêu, được mang vào phịng lắp ráp,
nếu khơng đạt, được đánh dấu riêng xử lý hoặc gửi trả nhà cung cấp.
Lắp ráp:
- Lắp ráp bảng mạch điều khiển vào máy,vặn với lực vừa phải, giữ bảng mạch
chắc chắn.
- Cắm giắc kết nối vào mạch điều khiển so cho chắc chắn, không lỏng lẻo. Đi
dây gọn gang, sử dụng dây thít buộc gọn bó dây lại.
- Lắp bơm dung dịch vào thân máy.
- Lắp động cơ vào thân máy. Sử dụng giảm chấn và ốc khóa sao cho động cơ
chắc chắn khơng lỏng lẻo, rung lắc trong q trình hoạt động.
- Lắp đặt rơ le và các đầu kết nối, sao cho chắc chắn, khơng bị tuột trong q
trình hoạt động.
- Gắn đầu vòi hút và led vào đầu miệng thổi gió của động cơ, sao cho chắc
chắn, đèn led sử dụng ăng keo 2 mặt của 3M gắn vào đầu dẫn.
- Lắp bộ nguồn DC vào máy, đấu nối các đầu dây sao cho chắc chắn, dây kết
nối khơng bị lỏng, tuột.
- Lắp hộp thơng gió và quạt thong gió vào, kiểm tra các đầu ốc sao cho chắc

chắn, hộp thơng gió kín, khơng được để khe hở, tránh bị thất thoát nhiệt.
- Lắp vỏ máy vào bánh xe sao cho bánh xe chắc chắn, không bị lung lay, lỏng
lẻo, bốn chân bằng nhau không bị cao thấp, vỏ máy chắc chắn.
- Lắp màn hình LCD vào máy.
- Lắp đặt ổ cắm nguồn và công tắc.
- Lắp đặt đầu vòi phun vào máy.
- Kiểm tra:
+ Kiểm tra tổng thể toàn bộ máy.
+ Kiểm tra các chi tiết ốc vít.
+ Kiểm tra bánh xe lăn.
+ Cắm điện kiểm tra các chức năng máy có hoạt động ổn định khơng.
+ Dán decan, dán tem kiểm định, bọc máy và đóng thùng.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ Lavitec

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

3.2.4. Sản xuất thiết bị chẩn đoán in vitro (IVD) như kit test nhanh, PCR

 Quy trình sản xuất các loại kit test nhanh (kit test HbsAg, kit test HIV, kit test
Dengue, kit test HCV, kit test cúm A/B, kit test Syphilis, kit test H.Pylori, kit test
Rotavirus, kit test RSV, kit test HbeAg, kit test HCG, kit test LH, kit test COVID-19)
Nguyên liệu, hóa chất,
thuốc thử
Hóa chất,
Nước lọc RO


Pha chế chất thử, lớp đệm
vàng, lớp nhận mẫu

CTNH, nước sau lọc RO

Cắt các tấm nhận mẫu,
màng dẫn, tấm đệm vàng,
lớp hấp phụ các miếng nhỏ

CTR

Sấy khô

Nhiệt độ

Gắn lớp nhận mẫu, màng dẫn,
tấm đệm vàng, lớp hấp phụ
vào tấm PVC

Cắt que thử
Gắn que vào khay và đóng gói

Kiểm tra

CTR

Nhập kho, xuất hàng

Hình 6. Quy trình sản xuất các loại kit test nhanh

 Thuyết minh quy trình
* Chuẩn bị nguyên liệu
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ Lavitec

18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

Nguyên liệu hóa chất, sinh phẩm nhập kho được kiểm tra đạt tiêu chuẩn (Quy
trình kiểm định hóa chất và ngun liệu thơ) chuẩn bị cho sản xuất.
* Pha chế chất thử, lớp đệm vàng, lớp nhận mẫu
- Tiến hành pha chế, chuẩn bị các chất thử cần thiết tương ứng với từng loại kit
test.
- Tạo lớp đệm vàng bằng cách phun dung dịch (kháng nguyên tái tổ hợp và
cộng hợp màu sau khi đã pha chế) lên trên tấm đệm vàng.
- Chuẩn bị lớp nhận mẫu bằng cách cho qua máy xử ký màng với dung dịch xử
lý phù hợp.
* Cắt các tấm nhận mẫu, màng dẫn nitrocellulose, tấm đệm vàng, lớp hấp phụ
các miếng nhỏ
Kiểm tra chất lượng các tấm nhận mẫu, màng nitrocellulose, tấm đệm vàng, lớp
hấp phụ. Sau khi tất cả đạt tiêu chuẩn thì mang đi cắt thành các tấm nhỏ với kích thước
phù hợp.
*Sấy khơ
Sấy khơ các tấm nhận mẫu, màng dẫn nitrocellulose, tấm đệm vàng, lớp hấp
phụ đã được cắt thành các tấm nhỏ với kích thước phù hợp từ công đoạn trước bằng tủ
sấy ở nhiệt độ 37oC trong thời gian khoảng 30 phút.
* Gắn lớp nhận mẫu, màng dẫn, tấm đệm vàng, lớp hấp phụ vào tấm PVC
- Kiểm tra chất lượng tấm nhận mẫu, màng dẫn nitrocellulose, tấm đệm vàng,

lớp hấp phụ sau khi tất cả đạt tiêu chuẩn thì mang đi gắn các trên lên tấm backing
PVC, tạo thành các tấm bán thành phẩm, vẽ các đường C/T lên trên tấm nitrocellulose.
- Các tấm bán thành phẩm trên sẽ được gắn cùng với tấm đệm vàng và tấm
nhận mẫu để tạo các tấm uncut sheet hoàn chỉnh.
* Cắt que thử
- Kiểm tra chất lượng bán thành phẩm, sau khi đạt chất lượng thì cắt thành các
que thử với kích thước như quy định.
* Gắn que vào khay và đóng gói
Gắn các que thử đã cắt vào các cassettes và đóng túi cùng với các phụ kiện
khác.
* Kiểm tra chất lượng thành phẩm
Kiểm tra chất lượng thành phẩm theo Quy trình kiểm định chất lượng thành
phẩm, thành phẩm đạt chất lượng sẽ được tiến hành nhập kho.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ Lavitec

19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

 Quy trình sản xuất bộ kit tách chiết PCR, DNA+RNA
Nguyên liệu, hóa chất,
thuốc thử
Hóa chất,
Nước lọc RO

Pha chế chuẩn bị dung dịch


CTNH,
nước sau lọc RO

Phân phối các loại
dung dịch vào các ống
Gắn nhãn, đóng gói sản phẩm
Kiểm tra

CTR

Bảo quản

Theo dõi, kiểm sốt q trình
bảo quản sản phẩm
Hình 7. Quy trình sản xuất bộ kit bộ kit tách chiết PCR, DNA+RNA
Thuyết minh quy trình
Bộ kit tách chiết DNA+RNA gồm: Test HBV, Test HIV, Test Dengue, Test
HCV, Test giang mai, Test H.Pylori, Test Malaria, Test Clamydia, Test FOB ,bộ kit
tách chiết ADN, ARN.
* Chuẩn bị nguyên liệu
Nguyên liệu nhập sản xuất được nhân viên kỹ thuật kiểm tra các chỉ tiêu kỹ
thuật đặc trưng để đảm bảo yêu cầu. Nếu đạt chỉ tiêu, được phép đưa nguyên liệu vào
sản xuất. Nếu không đạt, được đưa vào khu vực riêng và đánh dấu riêng xử lý hoặc
báo thủ kho gửi trả nhà cung cấp, tạm thời ngừng sản xuất cho đến khi có đủ nguồn
nguyên liệu đạt chuẩn.
* Pha chế dung dịch
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ Lavitec

20



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

- Tiến hành pha chế, chuẩn bị các dung dịch cần thiết tương ứng với từng loại
bộ kit.
Đối với kit tách chiết, các dung dịch cần pha chế bao gồm:
- Protein K (enzyme, dung dịch đệm…)
- Dung dịch hạt từ (hạt từ, dung dịch đệm…)
- Dung dịch ly giải (Guanidine HCl 1.5%, Guanidine thiocyanate 2%, nước…)
- Dung dịch rửa 1 (Tween 20, Tris HCl 1.5 %, nước…)
- Dung dịch rửa 2 (Tris HCl 1%, nước…)
- Dung dịch rửa giải (TE, pH=7)
* Phân phối các dung dịch vào các ống
- Protein K: Tiến hành phân chia mỗi ống 1.25 ml dung dịch sau khi pha
- Hạt từ: Tiến hành phân chia mỗi ống 1.5 ml dung dịch hạt từ
- Dung dịch ly giải: Tiến hành phân chia mỗi lọ 50 ml dung dịch sau khi pha
- Dung dịch rửa 1: Tiến hành phân chia mỗi lọ 19 ml dung dịch sau khi pha
- Dung dịch rửa 2: Tiến hành phân chia mỗi lọ 13 ml dung dịch sau khi pha
- Dung dịch rửa giải: Tiến hành phân chia mỗi lọ 20 ml dung dịch sau khi pha
* Gắn nhãn và đóng gói sản phẩm
- Ứng với mỗi loại dung dịch, tiến hành gắn nhãn sản phẩm tương ứng.
- Tiến hành đóng gói sản phẩm (mỗi hộp sản phẩm sẽ bao gồm 5 lọ thành phần:
protein K, dung dịch ly giải, dung dịch rửa 1, dung dịch rửa 2, dung dịch rửa giải)
* Kiểm tra và bảo quản
- Kiểm tra chất lượng bán thành phẩm, sau khi đạt chất lượng thì cho phép nhập
kho thành phẩm xuất xưởng.
- Bảo quản thành phẩm ở nhiệt độ 2-8oC.
3.2.5. Quy trình hoạt động cho th nhà xưởng, văn phịng
Hoạt động cho thuê nhà xưởng, văn phòng của dự án được thể hiện dưới hình

sau:

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần công nghệ Lavitec

21


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

Các đơn có nhu cầu
thuê
Tư vấn và trao đổi các điều khoản, ký
kết hợp đồng cho thuê

Bàn giao và cho thuê
nhà xưởng
Hình 8. Quy trình hoạt động cho thuê nhà xưởng, văn phòng của Dự án
 Thuyết minh quy trình vận hành dự án đối với hoạt động cho thuê nhà
xưởng, văn phòng:
Hiện tại dự án đã đầu tư xây dựng 02 nhà xưởng nhằm phục vụ sản xuất cho mở
rộng sản xuất (gồm: nhà xưởng 01 + nhà điều hành có diện tích 3.100,1 m2, nhà xưởng
số 02 có diện tích 2.804m2). Cơng ty đã cho Công ty TNHH LAVICHEM thuê nhà
xưởng dư thừa tại nhà xưởng số 02 có diện tích 2.804m2. Với ngành nghề tương ứng
với ngành nghề sản xuất của Công ty cổ phần công nghệ Lavitec gồm:
- Sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in: dung dịch làm ẩm, dung dịch rửa lô,
keo tráng phủ, dung dịch hiện bảng, chế phẩm làm sạch bản in, gum bản;
- Sản xuất chế phẩm sát khuẩn, tẩy trùng và môi trường nuôi cấy vi khuẩn như
chế phẩm sát khuẩn bề mặt, sát khuẩn tay và da, sát khuẩn dụng cụ, sát khuẩn khơng
khí, mơi trường làm kháng sinh đồ, mơi trường tạo màu định danh sinh vật, môi

trường nuôi cấy nấm,…;
- Sản xuất lắp ráp cơ khí chính xác: Máy móc ngành y tế;
- Sản xuất mỹ phẩm;
(Quy trình sản xuất các sản phẩm được trình bày cụ thể như trên (mục 1.4).
Các đơn vị thuê nhà xưởng, văn phòng để phục vụ hoạt động kinh doanh, sản
xuất tại dự án sẽ tiến hành hồn thiện các thủ tục về mơi trường trên diện tích đất thuê
lại và chịu trách nhiệm xử lý đối với các loại chất thải phát sinh theo yêu cầu pháp luật
về môi trường hiện hành.
* Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị thuê nhà xưởng, văn phòng:
- Trách nhiệm của chủ đầu tư:
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ Lavitec

22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in”

+ Khi dự án đi vào vận hành, chủ đầu tư định hướng cho các đơn vị thuê nhà
xưởng phù hợp với các ngành nghề được phép đầu tư vào KCN Khai Quang. Đối với
các loại hình hoạt động này chủ yếu phát sinh nước thải sinh hoạt và hầu như không
phát sinh nước thải sản xuất.
+ Thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt cho tất cả các đơn vị vào thuê nhà xưởng,
văn phịng (nếu các đơn vị vào th có nhu cầu): Chủ đầu tư sẽ tiến hành xây dựng hệ
thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung để thu gom, xử lý toàn bộ nước thải sinh hoạt
phát sinh từ dự án (thu gom, xử lý đảm bảo nước thải sinh hoạt được xử lý đạt giới hạn
cho phép cột B, QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải
cơng nghiệp).
+ Thu gom, xử lý tồn bộ các chất thải do hoạt động của Chủ đầu tư phát sinh.
- Trách nhiệm của các đơn vị thuê nhà xưởng, văn phịng:

+ Tùy từng quy mơ, dự án đầu tư các đơn vị thuê nhà xưởng phải lập hồ sơ môi
trường như: Báo cáo đánh giá tác động môi trường, giấy phép mơi trường,... trình Cơ
quan có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt trước khi đi vào lắp đặt trang thiết bị máy
móc và vận hành dự án.
+ Đầu tư các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường như đã cam kết trong hồ
sơ môi trường được phê duyệt và tự chịu trách nhiệm về việc chấp hành các quy định
của Pháp luật về bảo vệ môi trường nếu xảy ra hành vi vi phạm.
+ Trả kinh phí thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt cho Chủ đầu tư (Công ty Cổ
phần công nghệ LAVITEC nếu có phát sinh nước thải và đấu nối vào hệ thống thu
gom tập trung của Công ty).
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Sản phẩm đã và đang sản xuất
- Sản xuất các chế phẩm phụ trợ ngành in: dung dịch làm ẩm, dung dịch rửa lô,
keo tráng phủ, dung dịch hiện bảng, chế phẩm làm sạch bản in, gum bản cơng suất
540.000 lít/năm.
- Sản xuất chế phẩm sát khuẩn, tẩy trùng như chế phẩm sát khuẩn bề mặt, sát
khuẩn tay và da, sát khuẩn dụng cụ, sát khuẩn không khí. Cơng suất 8 triệu sản
phẩm/năm.
- Sản xuất lắp ráp cơ khí chính xác: Máy móc ngành y tế: 3.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất mỹ phẩm: 1 triệu sản phẩm/năm;
- Cho thuê nhà xưởng: 2.804m2;
Sản phẩm sản xuất bổ sung

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ Lavitec

23


×