CHƯƠNG III
TÍNH TỐN THIẾT KẾ HỘP SỐ
3.1. Trình tự tính tốn.
3.1.1 Số liệu
Loại
: ơ tơ Matiz
Loại hộp số : 02 trục
Bánh xe
: 6.15 – 13
Memax = 68,8 (Nm)
Ga = 1210(kG)
Nemax = 52 (Ml)
Số tay số : 05
Tỷ số truyền : i1=3,818
i4= 1,029
i2= 2,210
i5= 0,827
i3= 1,423
i0= 4,444
3.1.2 Xác định khoảng cách giữa hai trục
Khoảng cách trục A được xác định theo biểu thức :
A c.3
M
e max
C= 14.5 16.0 – Hệ số kinh nghiệm (đối với ô tô con)
Chọn C=16.0.
Memax
-
Mô men cực đại của động cơ (Nm)
Memax = 6 8,8 Nm
3
Ta có : A 16.0. 68,8 63
(mm)
3.1.3 Chọn mơ đun bánh răng m
Được xác định theo công thức kinh nghiệm
m = (0.032 0.04).A
= (0.032 0.04).63
= (2.176 2.72)
Chọn m= 2.5 (mm)
3.1.4 Chọn sơ bộ góc nghiêng của tất cả các bánh răng
= 1 = 2 = 3 = 4 = 300 500 (Đối với ô tô con)
Chọn = 30 0 => Cos =0.866.
- Xác định số răng các bánh
Zi
2 A. cos
m
n
i
(1 i hi )
Zi’ = Zi.ihi
Trong đó :
mn : Mơ đun pháp tuyến của răng.
i : Góc nghiêng của răng ở số thứ i
ihi : Tỷ số truyền ở số thứ i
Thay số ta lập được bảng sau :
Cặ
1
2
3
4
p
5
Z
10
11
20
21
2
3
Z’
37
36
27
23
2
2
Tính loại tỷ số truyền :
i
Z
Z'
Ta có :
i1 = 3.7
i3 = 1,35
i4 = 1,12
i2 = 3.27
i5 = 0.958
- Tính lại chính xác khoảng cách truc A.
Sử dụng công thức:
A
m (Z Z ' )
i
n
i
i
2Cos
Ta đều có : A1= A2= A3= A4= A = 63 (mm)
Do đó khơng cần tiến hành dịch chỉnh bánh răng.
3.2 Tính tốn kiểm tra
3.2.1 Chế độ tải trọng tính tốn.
Mơ men truyển từ động cơ
Memax = 68,8 Nm.
Mô men theo điều kiện bám từ bánh xe truyền đến :
M max
max
. G . r bx
i .i
0
h1
Trong đó :
max : Hệ số bám cực đại. Chọn max = 0,8
G : Trọng lượng bám.
Xe 4x4 => G = 1160 kG
Bánh xe : 6.15 13
r bx 0.93(6.15
Ta có :
12
).25.4 299
2
(mm)
M max
0,8.1160.299
17,7
4,125.3,8
(kGm)
Ta thấy : Mmax > Memax
Chọn MT =M4t4 =73 (Nm)
3.2.2. Lực tác dụng lên các bánh răng
Lực vòng :
P
2. M T . cos
Z . mn
Lực hướng kính :
P
r
P.
tg
tg
Lực dọc trục:
p
a
P.tg
Ta tìm được bảng số liệu sau:
P1= 505.7 kG
P2= 459.7 kG
P3= 252.8 kG
P4= 210.7 kG
P5= 200,5 kG
Pr1 = 318.8 kG
Pr2 = 289.6 kG
Pr3 = 159.3 kG
Pr4 = 132.7 kG
Pt5 = 126,7 kG
3.2.3.Tính bền bánh răng
- Tính sức bền uốn.
Công thức :
u
k d . k ms . k c . k TP . k gc .
P
b. . mntb . y. k
Pa1 = 252 kG
Pa2 = 265.3 kG
Pa3 = 146 kG
Pa4 = 121.8 kG
Pa5 = 119,6 kG
Điều kiện :
u
u
3500
u
1500
kG/cm2 đối với số I và số II
kG/cm2 đối với số III và số IV
Trong đó :
b : Chiều rộng làm việc của bánh răng.
y : Hệ số dạng răng.
kd : Hệ số tải trọng động
kd =1.5 2.0
Chọn kd = 1.7
kms: Hệ số tính đến ma sát.
Bánh chủ động kms = 1.1
Bánh bị động kms = 0.9
kc : Hệ số tính đến độ cứng vững của trục và phương pháp lắp
bánh răng trên trục. Chọn
kc = 1.
Ktp: Hệ số tính đến tải trọng động phụ do sai số các bước răng
khi gia công gây nên.
Ktp số thấp =1.1
đối với số I và số II.
Ktp số cao =1.3
đối với số III và số IV.
k : Hệ số tính đến ảnh hưởng của độ trùng khớp hướng chiếu
trục đối với độ bền của răng. Chọn k = 1.5
Kgc : Hệ số tính đến ứng xuất tập trung ở các góc lượn của răng
do các phương pháp gia cơng gây nên.
Với các góc lượn được mài, kgc = 1.
Tra bảng ta có hệ số dạng răng của các bánh răng như sau :
Bánh răng
Z
Ztđ
y
1
10
15
0.105
2
11
17
0.117
3
20
23
0.098
4
21
28
0.126
5
23
29
0,1245
1’
37
57
0.154
2’
36
55
0.152
3’
27
42
0.148
4’
23
35
0.144
5’
21
30
0,124
Cặp bánh răng cài số 1
Bánh 1:
b = 30 mm = 3 em
m = 2.5 mm = 0.25 cm
y = 0.105
kđ = 1.7
kms = 1.1
kc = 1
ktp = 1.1
k = 1.5
kgc = 1
505,7
=>
u1 1,7.1,1.1,1. 3.3,14.0,25.0,105.1,5 2804
Thoả mãn điều kiện :
u1
u
kG/cm2
= 3500 kG/cm2
- Bánh 1’:
505,7
u '1 1,7.1,1.1,1. 3.3,14.0,25.0,154.1,5 1912
Cặp bánh răng số 2 :
Bánh 2:
kG/cm2 < u
459,7
u 2 1,7.1,1.1,1. 3.3,14.0,25.1,5.0,117 2288
Thoả mãn điều kiện :
u2
u
kG/cm2
= 3500 kG/cm2
Bánh 2’
459,7
u '2 1,7.1,1.1,1. 3.3,14.0,25.1,5.0,152 1761
Thoả mãn điều kiện :
u '2
kG/cm2
u
Cặp bánh răng cài số 3 :
Bánh 3 :
525,8
u 3 1,7.1,1.1,1. 3.3,14.0,25.1,5.0,098 1502
Thoả mãn điều kiện :
u3
u
u '3
u
kG/cm2
Bánh 3’:
u '3
995
kG/cm2
Thoả mãn điều kiện :
Cặp bánh răng cài số 4:
Bánh 4:
210,7
u 4 1,7.1,3.0,9. 3.3,14.0,25.1,5.0,146 840
Thoả mãn điều kiện :
Bánh 4’:
u4
u
kG/cm2
u '4
852
kG/cm2
Thoả mãn điều kiện :
u '4
u
- Tính sức bền tiếp xúc
áp dụng cơng thức :
tx 0,148. cos
P.E
1 1
( )
b'.sin . cos r1 r 2
Trong đó :
E
: Sức bền đàn hồi. CHọn E= 2,1 kG/cm2
r1,r2 : Bán kính vịng lăn của bánh răng chủ động và bị động
: Góc ăn khớp. Lấy = 200.
: Góc nghiêng của răng. Lấy = 300.
b’
: Chiều dài tiếp xúc của răng.
b'
b
30
34,6
cos 0,866
(mm)
Điều kiện : tx tx = 12000 gK/cm2
Cặp bánh răng cài số 1:
tx1 1'
0,418.0,866.
505,7.2,1 2
2
(
) 10,5
3,46.0,32 2,5 10,6
gK/cm2
Thoả mãn điều kiện : tx1 1' tx
Cặp bánh răng cài số 2:
tx 2 2 '
0,418.0,866.
459,7.2,1 2
2
(
) 9,66
3,46.0,32 3,2 10,4
gK/cm2
Thoả mãn điều kiện : tx 2 2' tx
Cặp bánh răng cài số 3:
tx3 3' 0,418.0,866.
252,8.2,1 2
2
(
) 6,15
3,91.0,32 5,8 7,8
gK/cm2
Thoả mãn điều kiện : tx3 3' tx
Cặp bánh răng cài số 4:
tx 4 4' 0,418.0,866.
210,7.2,1 2
2
(
) 5,57
3,91.0,32 6,9 6,6
gK/cm2
Thoả mãn điều kiện : tx 4 4' tx
Y
- Tính tốn trục hộp số
Sơ đồ phân tích lực
YB
YB
XB
Pr1
A
Pa1
Xc
P2
XB
I
P1
B
Pa2
C
Z
X
D
II
Pr2
Yc
Xc
l
Yc
Trục sơ cấp I:
d
1
10,6.3
M
e max
(mm)
Với Memax = 65 Nm
d1 =35 (mm)
l1 = d1/0,18 = 35/0,18=194 (mm)
Trục thứ cấp :
d2 = 0,45.A = 0,45.63 = 30,6 (mm)
Lấy l2 = 190 (mm)
Với sơ đồ phân tích lực, ta xác định phản lực tác dụng lên các gối khi cài
từng tay số.
Có 1-2-3-4-5 lần lượt là vị trí các bánh răng 1-2-3-4-5 trên trục sơ cấp và
thứ cấp.
A
o
o
B
38
53
o
25
o
42
Khi cài số 4 :
P4 = 210,7 kG
Pr4 = 133,7 kG
Pa4 = 121,8 kG
m
AY
0
YB.250 –Pr4.38 = 0
YB = 20,32 (kG).
Y = 0
Pr4 = YA + YB
YA = Pr4 – YB = 113,37 (kG)
m
AY
0
XB.250 – P4.38 = 0
XB = 32,02 (kG).
X = 0
P4 - XA - XB = 0
XA = P4 - XB =178,67 (kG).
92