Tải bản đầy đủ (.pdf) (157 trang)

Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án Khu nhà ở đô thị phía Tây Nam phường Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 1 của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Lân Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.52 MB, 157 trang )

Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú, thành phố Việt Trì,
tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 1 của Cơng ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ Lân Huế

MỤC LỤC
CHƢƠNG I ...................................................................................................................... 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................................................... 1
1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ........................................................................................ 1
2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƢ ................................................................................................. 1
2.1. Tên dự án đầu tƣ:Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờngVân Phú, thành phố Việt
Trì, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1). ......................................................................................... 1
2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tƣ ................................................................................ 1
2.3. Cơ quan phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ dự án: UBND tỉnh Phú Thọ. .......................... 6
2.4. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trƣờng của dự án đầu tƣ: .................................................................................................... 6
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ......................... 7
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ ........................................................................................ 7
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất
của dự án đầu tƣ ................................................................................................................. 7
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ ......................................................................................... 8
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG,
NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƢỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ........................................ 9
4.1. Nhu cầu nguyên nhiên liệu, máy móc phục vụ thi công xây dựng ............................ 9
4.1.1. Nhu cầu nguyên nhiên liệu phục vụ thi công xây dựng: ......................................... 9
4.1.2. Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ thi cơng cơng trình: ........................ 12
4.2. Nhu cầu ngun nhiên liệu, máy móc trong giai đoạn vận hành dự án........................ 13
4.2.1. Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp nƣớc:........................................................... 13
4.2.2. Nhu cầu sử dụng điện năng: .................................................................................. 14
4.2.3. Nhu cầu các hóa chất phục vụ cho trạm xử lý nƣớc thải tập trung: ...................... 14
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................ 14
5.1. Khối lƣợng và quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án ..................................... 14
5.1.1. Giải pháp tổ chức không gian, kiến trúc: .............................................................. 14


5.1.2.Khối lƣợng, quy mô xây dựng các hạng mục cơng trình dự án: ............................ 16
5.2. Các hạng mục cơng trình hạ tầng kỹ thuật ............................................................... 17
5.2.1. Thiết kế đƣờng giao thông nội bộ: ........................................................................ 18
5.2.2. Cấp điện: ................................................................................................................ 21
5.2.3. Hệ thống thông tin liên lạc: ................................................................................... 29
5.4.3. Thi công xây dựng cơ bản: .................................................................................... 38
5.5. Tiến độ, vốn đầu tƣ, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ......................................... 42
5.5.1. Tiến độ thực hiện dự án: ........................................................................................ 42
CHƢƠNG II ................................................................................................................... 45
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, ..................................... 45
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MƠI TRƢỜNG.......................................................... 45
Cơ quan tƣ vấn: Cơng ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú, thành phố Việt Trì,
tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 1 của Cơng ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ Lân Huế

1. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN CẤP GIẤY
PHÉP MÔI TRƢỜNG .................................................................................................... 45
1.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật về môi
trƣờng làm căn cứ cho việc thực hiện cấp giấy phép môi trƣờng và lập báo cáo đề xuất
cấp giấy phép môi trƣờngcủa dự án ................................................................................ 45
1.1.1. Các văn bản pháp luật: .......................................................................................... 45
1.1.2. Các văn bản dƣới luật:........................................................................................... 45
1.1.3. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng trong cấp phép môi trƣờng: .......................... 48
1.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của cấp có thẩm quyền
về dự án ........................................................................................................................... 49
2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG

QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƢỜNG ............................. 50
3. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
TRƢỜNG TIẾP NHẬN CHẤT THẢI ........................................................................... 51
CHƢƠNG III ................................................................................................................. 52
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG ............................................................. 52
NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƢ ........................................................................... 52
1. DỮ LIỆU VỀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT ...... 52
1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trƣờng ............................................................................. 52
1.2. Dữ liệu về hiện trạng tài nguyên sinh vật ................................................................ 52
3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CÁC THÀNH PHẦN MƠI TRƢỜNG ĐẤT, NƢỚC,
KHƠNG KHÍ NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ...................................................................... 53
3.1. Mơi trƣờng khơng khí .............................................................................................. 54
3.2. Môi trƣờng nƣớc mặt ............................................................................................... 54
3.3. Môi trƣờng đất.......................................................................................................... 55
CHƢƠNG IV ................................................................................................................. 56
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ................................................ 56
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, .................................. 56
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG....................................................................... 56
1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƢỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ ÁN ĐẦU
TƢ ................................................................................................................................... 56
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ................................................................................. 56
1.1.1. Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất:......................................................... 56
1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng đề xuất thực hiện ............................. 89
2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƢỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH ................. 99
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ................................................................................. 99
2.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải: ................................................... 99
2.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải: ........................................... 113
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú, thành phố Việt Trì,
tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 1 của Cơng ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ Lân Huế

2.1.3.Đánh giá tác động do các rủi ro, sự cố trong quá trình hoạt động của dự án: ........... 116
2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng đề xuất thực hiện............................ 121
2.2.1. Cơng trình xử lý nƣớc thải: ................................................................................. 121
2.2.2. Biện pháp thu gom và xử lý bụi, khí thải: ........................................................... 130
2.2.3. Biện pháp thu gom và xử lý chất thải rắn:........................................................... 133
2.2.4. Các cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố trong q trình
hoạt động của dự án: ...................................................................................................... 134
3.TỔ CHỨC CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG .............. 136
3.1. Kế hoạch thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng của dự án ........ 136
3.2. Kế hoạch tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng của dự án
....................................................................................................................................... 137
4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH
GIÁ, DỰ BÁO............................................................................................................... 138
4.1. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá ...................................... 138
CHƢƠNG V ................................................................................................................. 140
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG .................................... 140
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐỐI VỚI NƢỚC THẢI ........................ 140
1.1. Nguồn phát sinh nƣớc thải...................................................................................... 140
1.2. Lƣu lƣợng xả nƣớc thải tối đa ................................................................................ 140
1.3. Dịng nƣớc thải ....................................................................................................... 140
1.4. Vị trí, phƣơng thức xả nƣớc thải ............................................................................ 141
2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI ............................ 141
3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ....... 141

CHƢƠNG VI ............................................................................................................... 142
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ................... 142
1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ................................................................................................. 142
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm................................................................. 142
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải ..................................................................................................................... 142
2. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI ĐỊNH KỲ THEO QUY ĐỊNH CỦA
PHÁP LUẬT ................................................................................................................. 143
2.1. Chƣơng trình quan trắc nƣớc thải sinh hoạt ........................................................... 143
3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG HÀNG NĂM ................. 143
CHƢƠNGVII ................................................................................................................ 144
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ .................................................................... 144
PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 147

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688



Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú, thành phố Việt Trì,
tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 1 của Cơng ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ Lân Huế

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1.Tọa độ các điểm khép góc khu vực Dự án ..........................................................2
Bảng 1.2. Thống kê hiện trạng sử dụng đất khu vực hiện trạng dự án...............................5
Bảng 1. 3. Quy trình hoạt động của khu nhà liền kề, biệt thự ............................................8
Bảng 1. 4. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu phục vụ giai đoạn thi công xây dựng ...................9

Bảng 1.5. Danh mục máy móc thiết bị tham gia thi cơng cơng trình ................................12
Bảng 1. 6. Bảng tổng hợp nhu cầu dùng nƣớc .................................................................13
Bảng 1.7. Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng hóa chất cho trạm xử lý nƣớc thải................14
Bảng 1.8. Tổng hợp sử dụng đất toàn khu vực dự án.......................................................15
Bảng 1. 9. Chi tiết sử dụng đất đối với từng lô đất ..........................................................15
Bảng 1. 10. Chi tiết sử dụng đất đối với từng lô đất liền kề.............................................16
Bảng 1.11. Bảng chỉ tiêu thuê bao cho từng khu chức năng ............................................30
Bảng 1. 12. Bảng tổng hợp khối lƣợng thông tin liên lạc ................................................30
Bảng 1. 13. Bảng tổng hợp khối lƣợng san nền tại các lô đất ..........................................37
Bảng 3. 1. Thời gian lấy mẫu và ngày trả kết quả ............................................................54
Bảng 3.2. Kết quả phân tích mơi trƣờng khơng khí trong khu vực dự án ........................54
Bảng 3. 3. Kết quả phân tích mơi trƣờng nƣớc mặt tại mƣơng thốt nƣớc chung ...........54
Bảng 3.4. Kết quả phân tích môi trƣờng đất trong khu vực dự án ...................................55
Bảng 3. 5. Số lƣợt vận chuyển nguyên liệu thi công dự án ..............................................69
Bảng 3.6. Các kịch bản sự cố trạm xử lý nƣớc thải và phƣơng án phòng ngừa.............119
Bảng 4. 1. Tổng hợp kết quả tính tốn, dự báo khối lƣợng sinh khối phát quang ...........58
Bảng 4.2. Hệ số phát thải các khí thải ..............................................................................59
Bảng 4. 3. Tải lƣợng khí thải do hoạt động phát quang của dự án...................................60
Bảng 4. 4. Hệ số phát thải ô nhiễm trong hoạt động chuẩn bị mặt bằng và xây dựng ...........60
Bảng 4.5. Tổng khối lƣợng đào, đắp san lấp mặt bằng ....................................................61
Bảng 4. 6. Thải lƣợng chất ô nhiễm đối với xe ô tô chạy xăng........................................63
Bảng 4. 7. Thải lƣợng chất ô nhiễm đối với xe tải ...........................................................63
Bảng 4.8. Nồng độ khí, bụi do quá trình vận chuyển đất san lấp mặt bằng .....................64
Bảng 4. 9. Kết quả tính tải lƣợng bụi khuếch tán trong giai đoạn thi công xây dựng .....66
Bảng 4. 10. Kết quả dự báo ô nhiễm bụi khuếch tán từ hoạt động thi công xây dựng dự
án đối với môi trƣờng khơng khí khu vực dự án ..............................................................67
Bảng 4. 11. Tải lƣợng ơ nhiễm bụi, khí thải từ máy thi cơng ..........................................68
Bảng 4. 12. Dự báo ơ nhiễm bụi, khí thải từ máy thi công ..............................................69
Bảng 4.13. Số lƣợt vận chuyển nguyên liệu thi công dự án .............................................69
Bảng 4. 14. Nồng độ khí - bụi do q trình vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng .........69

Bảng 4. 15. Tải lƣợng ô nhiễm bụi, khí hàn từ công tác hàn ...........................................70
Bảng 4. 16. Dự báo nồng độ ô nhiễm do bụi, khí thải từ cơng tác hàn ............................71
Bảng 4. 17. Tải lƣợng các chất ơ nhiễm từ q trình rải nhựa đƣờng ..............................71
Bảng 4. 18. Tải lƣợng và nồng độ các chất ơ nhiễm chínhtrong nƣớc thải......................72
Bảng 4. 19. Lƣợng nƣớc thải rửa xe theo giai đoạn thi công ...........................................73
Bảng 4. 20. Kết quả tính tốn dự báo khối lƣợng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh trong
q trình thi cơng xây dựng dự án ....................................................................................75
Bảng 4. 21. Kết quả tính toán dự báo khối lƣợng CTR phát sinh ....................................77
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú, thành phố Việt Trì,
tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 1 của Cơng ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ Lân Huế

Bảng 4. 22. Kết quả tính tốn khối lƣợng dầu mỡ thải và CTR nhiễm dầu phát sinh ..... 78
Bảng 4. 23. Dự báo khối lƣợng CTNH phát sinh từ hoạt động thi công xây dựng ........ 80
Bảng 4. 24. Dự báo mức độ tiếng ồn điển hình (dBA) của các thiết bị, .......................... 81
Bảng 4. 25. Dự báo mức độ tiếng ồn của các thiết bị, phƣơng tiện ................................. 82
Bảng 4. 26. Giới hạn tối đa cho phép tiếng ồn khu vực công cộng và dân cƣ ................. 82
Bảng 4. 27. Độ ồn bổ sung do cộng hƣởng khi có nhiều hoạt động cùng xảy ra ............ 82
Bảng 4. 28. Dự báo tiếng ồn phát sinh bởi một số máy móc phƣơng tiện khi có sự cộng
hƣởng ở mức lớn nhất tại các khoảng cách ...................................................................... 83
Bảng 4. 29. Mức độ rung động của một số máy móc thi cơng điển hình ........................ 84
Bảng 4. 30. Nguồn tác động liên quan đến chất thải trong giai đoạn hoạt động dự án...... 99
Bảng 4. 31. Kết quả tính tốn lƣu lƣợng giao thông vận tải tối đa ................................ 100
Bảng 4. 32. Kết quả dự báo ô nhiễm đối với môi trƣờng không khí do bụi, khí thải
phát sinh từ hoạt động giao thông vận tải trong vận hành dự án ................................... 101
Bảng 4. 33. Kết quả dự báo tải lƣợng và nồng độ các chất ô nhiễm trong .................... 102

Bảng 4. 34. Tính tốn dự báo lƣợng tiêu thụ LPG trung bình trong dự án .................... 103
Bảng 4. 35. Kết quả tính dự báo tải lƣợng ơ nhiễm bụi, khí thải phát sinh do sử
dụng LPG vào giờ cao điểm trong vận hành dự án ....................................................... 104
Bảng 4. 36. Kết quả dự báo ơ nhiễm bụi, khí thải phát sinh do sử dụng khí gas LPG phục
vụ vận hành dự án với mơi trƣờng khơng khí xung quanh ............................................ 104
Bảng 4. 37. Các hợp chất gây mùi chứa S tạo ra từ q trình ........................................ 107
Bảng 4. 38. Kết quả tính tải lƣợng ô nhiễm đặc trƣng trong nƣớc thải sinh hoạt phát sinh
trong giai đoạn vận hành dự án ...................................................................................... 107
Bảng 4. 39. Thành phần đặc trƣng và % khối lƣợng của CTRSH ................................. 110
Bảng 4. 40. Các loại chất thải nguy hại có khả năng phát sinh tại dự án....................... 112
Bảng 4. 41. Các hoạt động và nguồn gây tác động khơng liên quan ............................. 113
Bảng 4. 42. Tóm tắt mức độ tác động đến môi trƣờng khi dự án đi vào hoạt động ...... 116
Bảng 4.43. Các kịch bản sự cố trạm xử lý nƣớc thải và phƣơng án phòng ngừa .......... 119
Bảng 4. 44. Tổng hợp tác động do các rủi ro, sự cố môi trƣờng giai đoạn hoạt động ... 120
Bảng 4. 45. Bảng thống kê, khái toán khối lƣợng thoát nƣớc thải................................. 124
Bảng 4.46. Thành phần, tính chất và chất lƣợng nƣớc thải ........................................... 124
Bảng 4.47. Bảng thống kê khối lƣợng thoát nƣớc mƣa ................................................. 129
Bảng 4.48. Danh mục dự trù kinh phí cơng trình xử lý môi trƣờng dự án đầu tƣ ......... 136
Bảng 4.49. Tổ chức nhân sự cho công tác quản lý môi trƣờng tại khu đô thị ............... 137
Bảng 5. 1. Thành phần chất ô nhiễm và giá trị giới hạn chất ô nhiễm........................... 140
Bảng 6.1. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý .................................. 142

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú, thành phố Việt Trì,
tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 1 của Cơng ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ Lân Huế


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí của dự án với các đối tƣợng giáp ranh xung quanh ..................................4
Hình 1.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của dự án .........................................................42
Hình 4.1. Các thông số kỹ thuật của bộ phận dàn chia nƣớc của xe tƣới nƣớc ...............95
Hình 4.2. Tác động của tiếng ồn tới sức khỏe con ngƣời...............................................114
Hình 4.3. Sơ đồ thu gom nƣớc mƣa, nƣớc thải của dự án ..............................................121
Hình 4.4. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc ..................................................122
Hình 4.5. Sơ đồ cơng nghệ HTXL nƣớc thải sinh hoạt công suất 120 m3/ngày.đêm .........125

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688



Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú, thành phố Việt Trì,
tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 1 của Cơng ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ Lân Huế

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
A
ATGT
ATLĐ
ATVSTP
B
BOD
BVMT
BTNMT
C
COD
CTNH

CTR
CBCNV
CHXHCN
D
dBA
Đ
ĐTM
G
GHCP
GTVT
K
KT-XH
N

NTSH
U
UBND
UBMTTQ
V
VLXD
P
PCCC
Q
QCCP
QCVN

T
TCCP
TCVN
TNHH

TSS
TN&MT
W
WB
WHO

An toàn giao thơng
An tồn lao động
An tồn vệ sinh thực phẩm
Nhu cầu ôxy sinh học
Bảo vệ môi trƣờng
Bộ tài nguyên môi trƣờng
Nhu cầu ơxy hóa học
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn
Cán bộ cơng nhân viên
Cộng hịa xã hội chủ nghĩa
Decibel A
Đánh giá tác động môi trƣờng
Giới hạn cho phép
Giao thông vận tải
Kinh tế xã hội
Nghị định
Nƣớc thải sinh hoạt
Ủy ban nhân dân
ủy ban mặt trận tổ quốc
Vật liệu xây dựng
Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn cho phép
Quy chuẩn Việt Nam

Quyết định
Tiêu chuẩn cho phép
Tiêu chuẩn Việt Nam
Trách nhiệm hữu hạn
Tổng chất rắn lơ lửng
Tài nguyên và môi trƣờng
Ngân hàng thế giới
Tổ chức y tế thế giới

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) của Công ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ Lân Huế

CHƢƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ

- Tên chủ dự án đầu tƣ: Công ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ Lân Huế.
- Địa chỉ văn phòng: Số 295, phố Quang Trung, phƣờng Quang Trung, thị
xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tƣ:
Bà: Nguyễn Thị Huế - Chức vụ: Giám đốc công ty.
- Điện thoại: 02433.618.996
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và các giấy tờ tƣơng đƣơng:
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn hai

thành viên trở lên số 0104228834 do Sở Kế hoạch và Đầu tƣ thành phố Hà NộiPhòng đăng ký kinh doanh cấp cho Công ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ Lân
Huế lần đầu ngày 27/10/2009 và đăng ký thay đổi lần thứ tƣ ngày 27/5/2021;
+ Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 9/01/2019 của UBND thành phố Việt
Trì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đấu giá quyền sử dụng
đất ở và Bệnh viện lão khoa Lạc Hồng tại phƣờng Vân Phú, thành phố Việt Trì;
+ Quyết định số 3631/UBND-KTN ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Phú
Thọ về việc chấp thuận chủ trƣơng đầu tƣ dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam,
phƣờng Vân Phú, thành phố Việt Trì;
+ Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND thành phố
Việt Trì về việc đính chính Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 9/01/2019 của
UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt “Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu
đấu giá quyền sử dụng đất ở và Bệnh viện lão khoa Lạc Hồng tại phƣờng Vân
Phú, thành phố Việt Trì”;
+ Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ
về việc phê duyệt kết quả đấu giá quyền sử dụng đất và công nhận chủ trƣơng đầu
tƣ thực hiện dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam, phƣờng Vân Phú thành phố
Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 1.
2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƢ

2.1. Tên dự án đầu tƣ:Khu nhà ở đô thị phía Tây Nam phƣờngVân Phú,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1).
2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tƣ
* Địa điểm thực hiện dự án: Phƣờng Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
* Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án:
Khu vực thực hiện Dự án “Khu nhà ở đô thị phía Tây Nam phƣờng Vân
Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1)” của Công ty TNHH Thƣơng
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0914472688/0915945522


1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) của Công ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ Lân Huế

mại và dịch vụ Lân Huế có tổng diện tích đất là 33.208,3 m2.Tồn bộ khu đất
đƣợc giới hạn bởi 51 điểm mốc tọa độ thể hiện theo bản vẽ trích đo địa chính
chuyển mục đích sử dụng đất số 04/2021/TĐĐC-TC, tỷ lệ 1:1000.
Tọa độ các điểm mốc giới của khu vực thực hiện dự án đƣợc xác định bằng
hệ tọa độ VN2000 kinh tuyến trục 104045’múi chiếu 30 thể hiện trên bản đồ Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1:1000 nhƣ sau:
Mốc giới
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

1
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

Bảng 1.1.Tọa độ các điểm khép góc khu vực Dự án
Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 104º45’, múi chiếu 30
Tọa độ X (m)
Tọa độ Y (m)
2361864,56
562061,88
2361809,61
562039,26
2361805,69
562040,90
2361814,26
562020,09
2361815,89
562024,01
2361837,16

562032,76
2361854,06
561991,68
2361852,21
561990,92
2361830,02
561981,79
2361857,26
561915,59
2361861,18
561913,96
2361880,60
561921,95
2361882,45
561922,72
2361878,90
561931,34
2361897,36
561938,93
2361895,45
561943,57
2361910,67
561949,84
2361864,56
562061,88
2361477,24
561658,20
2361493,66
561660,37
2361508,42

561663,14
2361502,88
561692,62
2361488,11
561689,85
2361473,57
561687,93
2361474,12
561743,47
2361498,15
561745,75
2361511,57
561752,19
2361524,70
561761,32
2361544,15
561768,83
2361552,50
561768,47
2361579,23
561757,26

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0914472688/0915945522

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú,

thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) của Công ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ Lân Huế

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
18

2361588,55
2361604,34
2361616,82
2361618,69
2361622,15

2361628,40
2361634,11
2361650,10
2361646,15
2361577,60
2361579,23
2361772,58
2361766,27
2361591,62
2361588,11
2361578,88
2361565,19
2361459,09
2361458,92
2361456,85
2361449,89
2361477,24

561755,44
561741,40
561736,27
561732,38
561721,08
561694,64
561696,71
561702,51
561704,24
561870,78
561874,70
561954,27

561969,52
561897,64
561896,34
561890,04
561893,81
561894,86
561874,45
561665,83
561656,05
561658,20

* Vị trí tiếp giáp của dự án với các đối tượng tự nhiên xung quanh như sau:
- Đối với khu đất tiếp giáp với đƣờng Nguyễn Tất Thành:
+ Phía Đơng giáp khu dân cƣ xóm Đồi Chùa.
+ Phía Nam Tây giáp với tuyến đƣờng hiện trạng và một phần khu dân cƣ
xóm Đồi Chùa.
+ Phía Nam giáp với tuyến đƣờng Nguyễn Tất Thành hiện trạng.
+ Bắc giáp với đất lâm nghiệp hiện trạng.
- Đối với khu đất giáp với tuyến đƣờng Trƣờng Chinh:
+ Phía Đơng với đồi cây.
+ Phía Tây giáp với tuyến đƣờng Trƣờng Chinh.
+ Phía Nam giáp Cơng ty TNHH Song Phƣơng.
+ Phía Bắc giáp bãi đất trống.

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0914472688/0915945522

3



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) của Công ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ Lân Huế

Vị trí khu vực dự án

Hình 1.1. Vị trí của dự án với các đối tƣợng giáp ranh xung quanh

Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú, thành phố Việt
Trì, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) có tổng diện tích 33.208,3 m2 thuộc phƣờng Vân
Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Khu vực dự án cách KCN Thụy Vân 750m
về phía Nam, cách UBND phƣờng Vân Phú 365m về phía Tây Bắc, cách Trạm y
tế phƣờng Vân Phú 126m về phía Tây, cách Trung tâm thành phố Việt Trì 4,2km
về phía Nam, cách đƣờng đại lộ Hùng Vƣơng 900m về Đông. Khoảng cách gần
nhất đến khu dân cƣ hiện trạng khoảng 5m về phía Đơng và phía Tây dự án.
* Hiện trạng san nền:
Hiện trạng khu vực thực hiện dự án có cao độ địa hình có mức chênh tƣơng
đối lớn, cost cao nhất là +33,20m (ở khu vực dân cƣ hiện trạng; trên đồi), cost
thấp nhất khoảng + 21,00m (khu vực ao hồ, rãnh nƣớc) do đó khi đầu tƣ xây dựng
khu nhà ở đô thị phải thực hiện san đắp nền tồn bộ diện tích khu vực dự án đảm
bảo đấu nối phù hợp với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, khu dân cƣđã xây dựng và
theo cao độ thiết kế của các tuyến đƣờng hiện trạng đã quy hoạch (tuyến đƣờng
Nguyễn Tất Thành và đƣờng Trƣờng Chinh).
* Hiện trạng quản lý, sử dụng đất:
Theo kết quả điều tra, tại thời điểm lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi
trƣờng trên khu đất 33.208,3 m2 thực hiện dự án chủ yếu là đất trồng cây lâm
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0914472688/0915945522


4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) của Công ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ Lân Huế

nghiệp, đất trồng màu, đất kênh mƣơng, ao hồ, đất giao thơng và một số ít đất ở
hiện trạng, cụ thể:
Bảng 1.2. Thống kê hiện trạng sử dụng đất khu vực hiện trạng dự án
Đơn
Diện
Tỷ lệ
STT
Tên loại đất
Đánh giá đất xây dựng
vị
tích
(%)
1
Đất giao thơng
m2
772,7
2,33 Thuận lợi cho xây dựng
2
2
Đất ở hiện trạng
m
264,86
0,8
Thuận lợi cho xây dựng

2
3
Đất trồng màu
m
4.724,2 14,23 Thuận lợi cho xây dựng
2
4
Đất trồng cây lâm nghiệp m
24.406,9 73,5 Thuận lợi cho xây dựng
Đất kênh mƣơng, ao hồ,
5
m2 3.039,64 9,15 Ít thuận lợi cho xây dựng
mặt nƣớc
Tổng diện tích
33.208,3 100,0
[Nguồn: Thuyết minh dự án Khu đơ thị phía Tây Nam phường Vân Phú, Thành phố Việt Trì]

* Cảnh quan thiên nhiên:
- Giáp khu vực vực dự án trong bán kính 500m là 2 tuyến đƣờng Nguyễn
Tất Thành và đƣờng Trƣờng Chinh, khu dân cƣ hiện trạng, gần KCN Thuỵ Vân
nên rất phù hợp với cảnh quan chung của khu vực.
- Khu vực dự án có mặt bằng thơng thống, thuận lợi cho quy hoạch khu
nhà ở đơ thị.
* Hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và mơi trường khu vực:
- Hiện trạng giao thơng:
Phía Nam và phía Tây dự án giáp đƣờng giao thơng hiện trạng (đƣờng
Nguyễn Tất Thành và đƣờng Trƣờng Chinh) có mặt đƣờng bê tông nhựa rải
asphanlt, rộng 12m -16m với 4 và 6 làn xe tham gia giao thông.
- Hệ thống cấp điện:
+ Lƣới điện hạ áp: Hiện tại toàn bộ khu vực dân cƣ hiện trạng đã có hệ thống

đƣờng điện 0,4KV cấp điện cho các hộ dân đƣợc lấy từ các TBA của khu vực.
+ Lƣới cao áp: Nguồn điện cung cấp cho khu vực dự án lấy từ đƣờng điện
22KV lộ 475E4.6 chạy dọc theo vỉa hè tuyến đƣờng Trƣờng Chinh. Điểm đấu nối
tại cột số 6 thuộc đƣờng dây 22KV lộ 475E4.6.
- Hệ thống cấp nƣớc:
Hiện tại tuyến đƣờng Trƣờng Chinh giáp khu vực dự án đã có tuyến đƣờng
ống cấp nƣớc sạch D150. Dự kiến nguồn nƣớc phục vụ cho dự án khu đô thị sẽ
đấu nối từ hệ thống đƣờng trục cấp nƣớc nói trên. Sử dụng đai khởi thủy D150 ở 2
vị trí để đấu nối nƣớc vào khu dự án.
- Hệ thống thoát nƣớc:
+ Thoát nƣớc mƣa: Trong khu vực dự án hiện đã có hệ thống thốt nƣớc
chung của thành phố Việt Trì tại khu vực phƣờng Vân Phú trên 2 tuyến đƣờng
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0914472688/0915945522

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) của Công ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ Lân Huế

hiện trạng (tuyến cống D1200 và D2000 trên đƣờng Nguyễn Tất Thành; tuyến
cống D1500 trên đƣờng Trƣờng Chinh).
+ Thoát nƣớc thải: Hiện tại, khu vực dự án chƣa có đƣờng ống thu gom
nƣớc thải chung của thành phố Việt Trì do vậy nƣớc thải sinh hoạt của dân cƣ và
các cơ sở sản xuất kinh doanh trong khu vực vẫn thoát chung vào đƣờng cống
thoát nƣớc mƣa. Khi dự án đi vào hoạt động toàn bộ nƣớc thải sinh hoạt của các
hộ dân trong khu vực dự án đƣợc thu gom vào đƣờng ống thu gom nƣớc thải sinh
hoạt riêng biệt với nƣớc mƣa chảy tràn dẫn về trạm xử lý nƣớc thải để xử lý đạt

quy chuẩn cho phép sau đó sẽ đấu nối vào tuyến cống D1500 trên tuyến đƣờng
Trƣờng Chinh tại phía Tây dự án.
- Hệ thống thông tin liên lạc: Mạng lƣới thông tin liên lạc của khu vực đã
đƣợc hồ mạng viễn thơng quốc gia và quốc tế với đầy đủ các dịch vụ viễn thông
cơ bản: điện thoại, Fax, Internet. Hệ thống này đảm bảo đƣợc các tiêu chí cơ
bản về tốc độ kết nối, chất lƣợng thông tin cung cấp và tính bảo mật.
- Vệ sinh mơi trƣờng: Hiện tại, khu vực dự án đã có dịch vụ thu gom, xử lý
chất thải, chất thải sinh hoạt của các hộ gia đình xung quanh đang đƣợc Cơng ty
cổ phần Mơi trƣờng và Dịch vụ đơ thị Việt Trì đảm nhận thu gom và vận chuyển
hàng ngày về khu xử lý chất thải sinh hoạt chung của thành phố.
* Đánh giá vị trí lựa chọn khu vực thực hiện dự án:
- Thuận lợi:
+ Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú, thành phố Việt
Trì (giai đoạn 1) là hoàn toàn phù hợp với quy hoạch phát triển chung của thành
phố Việt Trì. Mặt bằng khu đất xây dựng dự án rộng và đáp ứng đƣợc các điều
kiện yêu cầu kỹ thuật xây dựng khu nhà ở đô thị; việc đấu nối với hệ thống hạ
tầng kỹ thuật xung quanh nhƣ:cấp điện, cấp nƣớc và thốt nƣớc, thơng tin liên lạc
đƣợc thuận lợi.
+ Khu vực dự án thuận lợi về giao thơng, có vị trí liên hệ thuận lợi với các
trung tâm giáo dục đào tạo, trung tâm hành chính của phƣờng và thành phố.
- Khó khăn:
Do dự án nằm gần với khu dân cƣ và 2 tuyến đƣờng giao thơng nên trong
q trình thi cơng cần phải chú trọng và có các biện pháp giảm thiểu tác động tới
dân cƣ cũng nhƣ đảm bảo không làm ảnh hƣởng đến hạ tầng kỹ thuật xung quanh.
2.3. Cơ quan phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ dự án: UBND tỉnh Phú Thọ.
2.4. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có
liên quan đến mơi trƣờng của dự án đầu tƣ:
- Sở Tài nguyên và Môi trƣờng cấp giấy phép môi trƣờng;
- Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ là cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng.
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài ngun và Mơi trƣờng Triều Dƣơng

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0914472688/0915945522

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) của Công ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ Lân Huế

2.5. Quy mô của dự án đầu tƣ (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp
luật về đầu tư cơng): Dự án có tổng mức đầu tƣ là 206.447.000.000 đồng do vậy
theo Khoản 4, Điều 9, Luật Đầu tƣ công số 39/2019/QH14 ngày13/6/2019 và Mục
IV, phần B - Phụ lục I Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 6/4/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tƣ cơng, dự án thuộc
nhóm B.
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

3.1. Công suất của dự án đầu tư
a. Mục tiêu của dự án:
- Đầu tƣ xây dựng Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú, thành
phố Việt Trì, giai đoạn 1 có hệ thống cơng trình hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, đáp ứng
nhu cầu về nhà ở cho ngƣời dân; Góp phần cải tạo mơi trƣờng, làm đẹp không
gian kiến trúc cảnh quan cho khu vực.
- Từng bƣớc hoàn thiện các chỉ tiêu về nhà ở trên địa bàn thành phố Việt
Trì theo chƣơng trình phát triển nhà tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 và định hƣớng
đến năm 2030 đã đƣợc UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt Quyết định số
03/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018. Đồng thời nâng cao các chỉ tiêu theo tiêu
chuẩn về đô thị loại I đƣợc quy định tại Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13
ngày 25/5/2016 của Ủy ban thƣờng vụ Quốc hội về phân loại đô thị.
b. Quy mơ dự án:

- Loại hình dự án: Đầu tƣ xây dựng mới hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đơ thị.
- Quy mơ các hạng mục cơng trình dự án:
Theo Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND tỉnh Phú
Thọ về việc phê duyệt kết quả đấu giá quyền sử dụng đất và công nhận chủ trƣơng
đầu tƣ thực hiện dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam, phƣờng Vân Phú thành
phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) thì quy mơ dự án bao gồm các căn nhà ở
liền kề, nhà biệt thự, hệ thống cơng trình hạ tầng kỹ thuật đƣờng giao thơng đƣợc
xây dựng đồng bộ, cụ thể:
- Quy mơ diện tích: 33.208,3 m2. Trong đó:
+ Đất ở tại đơ thị: 15.392,8 m2
+ Đất cơng trình năng lƣợng: 123,3 m2
+ Đất thủy lợi: 778,6 m2
+ Đất giao thông: 16.913,6 m2.
- Quy mô dân số: Dự kiến dân số khu vực khoảng 468 ngƣời (4 ngƣời/hộ);
- Quy mơ cơng trình: Tổng số nhà ở của dự án giai đoạn 1 là 117 căn trong
đó căn hộ liền kề là 115 căn và căn hộ biệt thự là 02 căn.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ, đánh giá việc lựa chọn công
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài ngun và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0914472688/0915945522

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) của Công ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ Lân Huế

nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ
Dự án “Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú, thành phố Việt
Trì, tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 1” thuộc nhóm dự án đầu tƣ xây dựng hạ tầng kỹ

thuật nhà ở đơ thị, khơng thuộc nhóm dự án sản xuất công nghiệp nên theo quy
định tại Nghị định 08/2022/NĐ-CPngày 10/1/2022 của Chính phủ sẽ khơng có
cơng nghệ sản xuất vận hành chỉ có quy trình hoạt động của khu nhà liền kề, nhà
biệt thựnhƣ sau:
Các hộ gia đình mua nhà

Hoạt động sửa chữa,
lắp đặt nội thất

Hoạt động sinh hoạt
của các hộ gia đình

- Bụi, khí thải;
- Nước thải sinh hoạt;
- CTR, CTNH;
- Tiếng ồn.

Bảng 1. 3. Quy trình hoạt động của khu nhà liền kề, biệt thự

* Thuyết minh quy trình hoạt động:
Các hộ gia đình sau khi hoàn thiện thủ tục mua bán, chuyển nhƣợng nhà tại
dự án sẽ tiến hành thi công sửa chữa và lắp đặt nội thất nhà ở. Khi cơng trình hồn
thiện sẽ diễn ra hoạt động sinh sống của dân cƣ, hoạt động này diễn ra suốt thời
gian hoạt động của dự án.
Trong giai đoạn vận hành dự án, phƣơng tiện, máy móc, thiết bị chủ yếu
gồm máy móc thiết bị phục vụ vận hành hệ thống đèn đƣờng và tổ chức giao
thông, vận hành hệ thống cấp điện và trạm biến áp, vận hành trạm xử lý nƣớc thải,
vận hành hệ thống cấp nƣớc, thoát nƣớc.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ
Dự án “Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú, thành phố Việt

Trì, tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 1” thuộc dự án về xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật
khu nhà ở đô thị, do đó sản phẩm của dự án là các loại nhà ở (bao gồm nhà ở riêng
lẻ, nhà ở biệt thự) đồng bộ về hệ thống cơng trình hạ tầng kỹ thuật đảm bảo phục
vụ cho nhu cầu ở của dân cƣ đô thị trong tƣơng lai. Theo văn bản chấp thuận chủ
trƣơng đầu tƣ số 3631/UBND-KTN ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ,
tổng số nhà ở của dự án là 125 căn (gồm 120 căn hộ liền kề và 05 căn hộ biệt thự)
với tổng diện tích sàn xây dựng là 51.909,5 m2. Tuy nhiên, khi thực hiện thu hồi
và giao đất giai đoạn 1 dự án thì tổng số nhà ở của dự án là 117 căn trong đó:
- Nhà ở riêng lẻ (liền kề): 115 căn với tổng diện tích xây dựng là:14.423,8 m2;
- Nhà ở biệt tự: 02 căn, với tổng diện tích xây dựng là: 969 m2;
- Ngồi ra cịn có các hạng mục cơng trình hạ tầng khác (cơng trình năng
lƣợng, giao thơng, thủy lợi) với diện tích đất là 17.815,5 m2.
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0914472688/0915945522

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) của Công ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ Lân Huế

4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ
DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƢỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ

4.1. Nhu cầu nguyên nhiên liệu, máy móc phục vụ thi cơng xây dựng
4.1.1. Nhu cầu ngun nhiên liệu phục vụ thi công xây dựng:
Đây là dự án đầu tƣ xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đơ thị, vì vậy
ngun liệu, vật liệu, phụ liệu cho dự án chủ yếu phục vụ cho công tác xây dựng.
a. Vật liệu san nền:

Vật liệu san nền tại khu vực thực hiện dự án đƣợc sử dụng là đất đắp nền
với tổng khối lƣợng là 19.697,74m3, tồn bộ khối lƣợng đất san nền có nguồn
gốc hợp pháp từ đất dƣ thừa khi cải tạo mặt bằng của các hộ dân, các dự án, bãi
thải mỏ khai thác khoáng sản hoặc các mỏ đƣợc cấp phép khai thác, chúng tôi dự
kiến sẽ hợp đồng mua đất với các đơn vị đã có chủ trƣơng cho phép thăm dò và
giấy phép khai thác đất san nền trên địa bàn huyện Tam Nông hoặc thị xã Phú
Thọ. Cụ thể:
+ Tổng khối lƣợng vét bùn:
V1 = 10.269,76 m3
+ Khối lƣợng đắp:
V2 = 15.323,41 m3
+ Tổng khối lƣợng đào:
V3 = 5.895,43 m3
Nhƣ vật tổng khối lƣợng san lấp: V= V1 + V2 - V3= 19.697,74m3
b. Nhu cầu nguyên nhiên liệu phục vụ giai đoạn thi công xây dựng:
Nguyên liệu gạch, xi măng, sắt thép và các phụ liệu cát vàng, đá dăm cùng
nhiên liệu, phụ liệu dân dụng, các vật liệu chống cháy, đá ốp lát, tùy theo kiến
trúc. Khối lƣợng nguyên, vật liệu phục vụ công tác thi công xây dựng dự án đƣợc
dựa trên hồ sơ dự toán khối lƣợng thi công theo Thuyết minh thiết kế cơ sở của
Dự án nhƣ sau:
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12

Bảng 1. 4. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu phục vụ giai đoạn thi công xây dựng
Khối lƣợng
Trọng lƣợng
Nguồn
Tên vật liệu
3
3
(tấn/m )
cung cấp
Tấn
m
Cát xây các loại
1,38
1.698,5
2.343,93
Xi măng
1,9
2329,29
1.225,9
Gạch các loại
1,25 kg/viên
2.521,6
80,34
Trên địa
Thép các loại
7,85

1821,28
232
bàn thành
Đá các loại
1,5
2.146,73
1.431,15
phố Việt
Que hàn
2,5
3,4
1.36
Trì và các
Gỗ chèn
1,0
714,5
714,50
vùng lân
Gỗ chống
1,0
1.024,98
1.024,98
cận
Gỗ đà nẹp
1,0
125,2
125,20
Gỗ ván (cả nẹp)
1,0
1.117,3

1.117,30
Đinh các loại
7,8
5,96
0,76
Sơn các loại
1,2
357,66
298,05
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0914472688/0915945522

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) của Công ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ Lân Huế

13
14

Nhựa đƣờng
Bê tơng thƣơng phẩm
TỔNG

1,0
2,6 T/m3

391,56

11.128
25.385,96

391,56
4.280
13.267,1

[Nguồn: Dự tốn cơng trình]

* u cầu tiêu chuẩn kỹ thuật của vật liệu:
- Đá hộc xây: Đƣợc gia cơng đúng kích cỡ từ 15-25cm, đá đơng đặc khơng
rạn nứt, có cƣờng độ kháng ép >800daN/cm2.
- Đá dăm đệm cống rãnh (đá 0,5x1, đá1x2, đá sản xuất bằng dây chuyền
công nghiệp tạo thành cấp phối liên tục có tỷ lệ hạt đồng đều đúng kích thƣớc. Tỷ
lệ hạt dẹt thấp dƣới 10%, độ dính bám tốt, có cƣờng độ kháng ép từ 800 1200daN/cm2.
- Thép các loại: Thép đảm bảo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1651:2008 - Thép
cốt bê tông) thép mới không han gỉ, khơng bám bẩn, đủ kích thƣớc, trọng lƣợng.
- Cát vàng: Cát đảm bảocỡ hạt dƣới 10% hạt đƣờng kính 5mm. Cát sạch
khơng có tạp chất, có màu vàng. Trƣớc khi sử dụng phải thí nghiệm; có đƣờng biểu
diễn thành phần hạt đảm bảo tiêu chuẩn TCVN 7570:2006 - Cốt liệu cho bê tông và
vữa. Cát đƣợc để nơi khơ ráo sạch sẽ khơng lẫn đất trong q trình thi cơng.
- Xi măng: Sử dụng xi măng PC30 lị quay phƣơng pháp khô của Trung
ƣơng hoặc xi măng địa phƣơng (nếu đƣợc phép) sản xuất theo công nghệ mới đảm
bảo theo TCVN 7570:2006 - Cốt liệu cho bê tông và vữa.
- Nhựa đƣờng:
+ Nhựa đƣờng là loại nhựa đặc gốc dầu mỏ, có độ kim lún 60/70.
+ Các yêu cầu kỹ thuật của nhựa quy định trong tiêu chuẩn 22 TCN-227-95.
+ Nhựa phải sạch, không lẫn nƣớc và tạp chất.
+ Trƣớc khi sử dụng nhựa phải kiểm tra hồ sơ về các chỉ tiêu kỹ thuật của
nhựa, phải lấy mẫu thí nghiệm tại hiện trƣờng theo quy trình 22 TCN 231-96 và

thí nghiệm theo 22 TCN 63-84.
* Nguồn cung cấp nguyên nhiên liệu phục vụ thi công xây dựng:
Tất cả các loại nguyên vật liệu phục vụ thi công xây dựng đƣợc mua tại các
cơ sở cung ứng trên địa bàn thành phố Việt Trì và các huyện lân cận nhằm thuận
lợi trong công tác vận chuyển và giảm chi phí vận chuyển, cụ thể:
- Cát xây sẽ dùng cát mịn, cát vàng; đá, xi măng, gạch xây (dùng gạch đặc
hoặc gạch rỗng) từ các mỏ khai thác và nhà máy sản xuất VLXD tại địa phƣơng.
- Bê tông dùng bê tông thƣơng phẩm tại trạm trộn của công ty TNHH xây
dựng Tự Lập hoặc bê tông thƣơng phẩm của Công ty cổ phần bê tông Sông Hồng,
bê tông Việt Lâm, bê tông Đức Anh….
- Thép kết cấu công trình dự kiến dùng thép của các hãng đã có thƣơng hiệu
trên thị trƣờng trong nƣớc nhƣ Thái Nguyên, Việt Úc hoặc tƣơng đƣơng... có thể
Cơ quan tƣ vấn: Cơng ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0914472688/0915945522

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) của Công ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ Lân Huế

dùng nguyên liệu từ các nguồn khác nhƣng phải đảm bảo chất lƣợng tƣơng đƣơng
và phải có nguồn gốc rõ ràng đƣợc chủ đầu tƣ và tƣ vấn giám sát chấp nhận.
- Nguồn cung cấp vật liệu hoàn thiện: đối với gạch ốp lát nhân tạo có thể
dùng gạch ốp lát của các công ty liên doanh trong nƣớc với nƣớc ngoài hoặc dùng
gạch từ nguồn sản xuất trên các dây chuyền thiết bị và công nghệ hiện đại nhƣ
Thạch Bàn, Viglacera, Eurotile... Đối với các loại đá marble hoặc đá Granite tự
nhiên có thể dùng nguồn cung cấp nhƣ: Đá Slate Lai châu, đá Marble và Granite
Thanh Hoá. Đối với các khu vực nếu thấy cần thiết có thể xem xét nhập khẩu từ

Italy hoặc Ấn độ để đảm bảo yêu cầu kiến trúc hoặc thẩm mỹ cơng trình. Vật liệu
trần thạch cao và trần nhơm sẽ đƣợc sử dụng phối kết hợp tại các khu vực tuỳ theo
điều kiện cơng năng, hiện trên thị trƣờng có rất nhiều loại, mẫu mã với số lƣợng
tuỳ ý đảm bảo nhu cầu sử dụng của bất cứ cơng trình nào. Đối với các cửa và
vách, cửa gỗ công nghiệp, vách kính an tồn 2 lớp, cửa thép và cửa chống cháy tại
một số khu vực an toàn sẽ đƣợc tính tốn và lựa chọn từ các nhà cung cấp trong
và ngoài nƣớc.
- Vật liệu hệ thống cơ điện: Đối với hệ thống phòng cháy chữa cháy sẽ
dùng các vật liệu trong nƣớc, các thiết bị nhƣ tủ báo cháy sẽ đƣợc cung cấp bởi
các công ty chuyên ngành và sẽ đƣợc kiểm soát cũng nhƣ cấp phép bởi cục cảnh
sát phịng cháy, hệ thống điều hồ các thiết bị hệ thống điều hoà trung tâm sẽ
đƣợc nhập khẩu qua các đại lý chính hãng đặt trụ sở tại Việt Nam, vật liệu và thiết
bị điện, nƣớc sẽ dùng từ các nguồn cung cấp trong nƣớc, máy phát điện và các tủ
trung thế, hạ thế chính sẽ đƣợc cung cấp bởi các đại lý của nhà phân phối sản
phẩm nƣớc ngoài tại Việt Nam.
* Phương thức cung cấp nguyên liệu và tuyến đường vận chuyển:
- Gạch, cát, đá đƣợc chuyển về tập kết chân cơng trình sử dụng hàng ngày; xi
măng, sắt, thép... đƣợc lấy từ các đại lý về nhập, xuất kho hàng ngày.
- Tuyến đƣờng vận chuyển nguyên vật liệu chính của dự án theo 3 tuyến
đƣờng: đƣờng Hùng Vƣơng, đƣờng Trƣờng Chinh, đƣờng quốc lộ 2 dẫn vào khu
vực dự án.
* Phương án tập kết nguyên vật liệu cho dự án:
Nguồn nguyên, nhiên, vật liệu trong quá trình thi cơng đƣợc tập kết trong
phạm vi ranh giới của Dự án, không gây ảnh hƣởng đến khu vực xung quanh.
Do các hạng mục thi công của dự án thực hiện cuốn chiếu nên tùy thuộc vào
điều kiện thực tế, vị trí tập kết có thể thay đổi nhƣng vẫn n ằm trong diện tích của
Dự án và đặt cách xa nguồn nƣớc, tránh đặt chỗ trũng có nguy cơ về úng ngập.
Một số nguyên liệu đặc trƣng nhƣ sắt thép, cát, đá dăm… đƣợc che phủ
bằng bạt để đảm bảo chất lƣợng, tránh phát tán bụi ra môi trƣờng xung quanh.
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0914472688/0915945522

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) của Công ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ Lân Huế

Riêng đối với vật liệu nhƣ xăng, dầu mazut, dầu diezel, hầu hết mua đến
đâu sử dụng đến đấy và hạn chế tồn trữ tại cơng trình…
c. Nhu cầu sử dụng nước:
* Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt của cơng nhân: Ƣớc tính số cơng nhân
phục vụ thi cơng cơng trình khi cao điểm khoảng 60 ngƣời, tính với điều kiện
cơng nhân khơng ăn ngủ tại cơng trƣờng, với tiêu chuẩn dùng nƣớc là 45
lít/ngƣời.ngày.đêm. Nhƣ vậy tổng nhu cầu sử dụng nƣớc sinh hoạt của công nhân
khoảng 2,7 m3/ngày.đêm.
* Nhu cầu sử dụng nước phục vụ thi công:
- Nƣớc phục vụ thi công chủ yếu là nƣớc phục vụ công tác trộn vữa xi
măng. Khối lƣợng nƣớc thải đƣợc tính theo định mức sử dụng nƣớc trong quá
trình trộn vữa xi măng khoảng 0,625m3 nƣớc/1 tấn vữa xi măng. Với khối lƣợng
xi măng dự kiến là 2.329,29 tấn. Ƣớc tính khối lƣợng nƣớc cần sử dụng khoảng
1.456 m3/cả q trình thi cơng xây dựng (22 tháng), nhƣ vậy mỗi ngày sẽ sử dụng
khoảng 2,55 m3/ngày.
- Theo tính tốn cụ thể tại bảng 4.18 thì lƣợng nƣớc rửa xe ra vào công
trƣờng khoảng 2,8m3/ngày, nƣớc phun ẩm đƣờng giao thông để giảm bụi khoảng:
5 m3/ngày.
Nhƣ vậy tổng lƣợng nƣớc sử dụng trong q trình thi cơng xây dựng là
10,35 m3/ngày.
4.1.2. Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ thi cơng cơng trình:

Các máy móc thiết bị chủ yếu cần thiết để thi cơng cơng trình đƣợc trình
bày ở bảng sau:
Bảng 1.5. Danh mục máy móc thiết bị tham gia thi cơng cơng trình
Số
Tổng số Định mức
Nhu
Năm
lƣợng ca làm
tiêu hao cầu NL
TT
Loại thiết bị
sản
việc
NL *
sử dụng
xuất
máy
ca
Lít/ca
Lít
I Máy móc thiết bị sử dụng dầu DO
1 Cần cẩu bánh xích 10T
4
110
37
4.070
2019
2 Cần trục bánh hơi 16T
1
48

33
1.584
2019
Máy đào dung tích gầu
3
2
52
57
2017
0,75m3
2.964
4 Máy lu bánh lốp 16T
1
85
38
3.230
2019
5 Máy ủi cơng suất 110 CV
2
80
46
3.680
2018
6 Máy đầm rung tự hành 8T
1
80
19
1.520
2018
3

7 Ô tô tƣới nƣớc 5m
2
130
23
2.990
2017
II Máy sử dụng điện năng
1 Máy hàn 23 kw
6
324
23 kwh
7.452
2018
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0914472688/0915945522

Tình
trạng
cũ/mới
90%
90%
80%
80%
85%
85%
80%
85%
12



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) của Công ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ Lân Huế

Cần trục tháp sức nâng
3
156
120 kwh
2018
85%
25T
18.720
3 Máy ép cọc, lực ép 150T
2
104
75 kwh
7.800
2018
85%
3
4 Máy bơm bê tông 40 m /h
2
120
182 kwh
21.840 2017
80%
5 Máy trộn vữa xi măng
8
308
72 kwh

22.176 2018
85%
Máy đầm bê tông, đầm dùi
6
8
210
7 kwh
2018
85%
công suất 1,5 KW
1.470
Máy cắt gạch đá công suất
7
10
423
3 kwh
2018
85%
1,7 kW
1.269
8 Máy cắt uốn cốt thép 5kw
10
211
9 kwh
1.899
2018
85%
9 Máy mài
10
88

21,6kwh 1.900,8 2018
85%
Máy khoan bê tơng cầm
10
8
92
1,1 kwh
101,2
2017
80%
tay cơng suất 0,75kW
Tổng cộng dầu DO
20.038 lít
Tổng điện
84.628 Kwh
* Ghi chú: Theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác đ ịnh giá
ca máy và thiết bị thi cơng xây dựng.
[Nguồn: Dự tốn cơng trình]
2

Tồn bộ máy móc thiết bị phục vụ thi của dự án với tình trạng máy móc đạt
tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam.
4.2. Nhu cầu nguyên nhiên liệu, máy móc trong giai đoạn vận hành dự án
4.2.1. Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp nước:
a. Nguồn nước:
Hiện tại tuyến đƣờng Trƣờng Chinh giáp khu vực dự án có tuyến đƣờng
ống cấp nƣớc sạch D150. Dự án sử dụng đai khởi thuỷ D150 ở 2 vị trí để đấu nối
nƣớc vào khu dự án.
b. Nhu cầu sử dụng nước:
Dự kiến khu vực dự án bố trí khoảng 117 hộ dân (trong đó nhà ở liền kề

115 hộ, nhà ở biệt thự là 2 hộ). Dân số dự kiến khoảng 468 ngƣời (4 ngƣời/hộ).
- Nhu cầu dùng nƣớc:
+ Chỉ tiêu cấp nƣớc sinh hoạt là: 180 lít/ngƣời/ngàyđêm;
+ Chỉ tiêu cấp nƣớc cho rửa đƣờng là: 0,5 lít/m2/ngày;
Bảng 1. 6. Bảng tổng hợp nhu cầu dùng nƣớc
TT

Thành phần
dùng nƣớc

Quy mô

Tiêu chuẩn
cấp nƣớc

1 Nƣớc sinh hoạt: Qsh
468
ngƣời 180
(l/ngƣời/ngđ)
2
2 Nƣớc cấp rửa đƣờng
16.913,6
m
0,5
(l/m2/ngđ)
Tổng nhu cầu dùng nƣớc: Q (m3/ngày)
3 Nƣớc dự phòng, rò rỉ: Qrr
m3
20% Tổng nhu cầu
4 Tổng nhu cầu ngày dùng

Qmax = Qngàymax + Qrr

Lƣợng
nƣớc cấp
(m3/ngày)
84,24
8,46
92,7
18,54
133,5

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0914472688/0915945522

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) của Công ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ Lân Huế

5

6

nƣớc cao nhất:Qmax
Lƣu lƣợng nƣớc chữa
cháy (l/s)
Qcc - TCVN2622:1995
Tổng nhu cầu ngày

dùng nƣớc cao nhất có
cháy: Qmaxcc

Kngàymax = 1,2
01

Đám
cháy

108
m3

l/01 đám trong
3h

Qmaxcc = Qmax + Qcc

108,0

241,5

4.2.2. Nhu cầu sử dụng điện năng:
- Nguồn điện cung cấp cho khu vực dự án lấy từ đƣờng điện 22KV lộ
475E4.6 chạy dọc theo vỉa hè tuyến đƣờng Trƣờng Chinh. Điểm đấu tại cột số 6
thuộc đƣờng dây 22KV lộ 475E4.6
- Trạm biến áp: Thiết kế xây dựng mới 01 trạm biến áp để cấp điện cho khu
vực dự án với tổng công suất 250KVA.
- Uớc tính nhu cầu sử dụng điện: 558,8 KW/ngày.đêm.
4.2.3. Nhu cầu các hóa chất phục vụ cho trạm xử lý nước thải tập trung:
Nhu cầu hóa chất trong giai đoạn vận hành của Dự án chủ yếu là hóa chất

phục vụ q trình xử lý nƣớc thải (chủ yếu là PAC và Javel), liều lƣợng hóa chất
sẽ thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố thực tế vận hành. Tổng công suất của trạm
xử lý nƣớc thải là: 120 m3/ngày.đêm. Theo tính tốn, lƣợng PAC sử dụng khoảng
10 mg/l, nhu cầu PAC trong 01 ngày khoảng 1,2 kg, lƣợng Javel sử dụng khoảng
5mg/l, nhu cầu sử dụng Javel là 0,6 kg/ngày, methanol là 0,24 kg/ngày. Các hóa
chất này sẽ đƣợc mua về và bảo quản tại kho riêng của trạm xử lý nƣớc thải.
Bảng 1.7. Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng hóa chất cho trạm xử lý nƣớc thải
TT
Hóa chất sử dụng
Mục đích sử dụng
Số lƣợng (kg/m3 Liều lƣợng
nƣớc thải)
(kg/ngày)
1 PAC
Lắng
0,01
1,2
2 NaOCl (10%)
Khử trùng
0,005
0,6
3 Methanol
Cung cấp cơ chất cho
0,002
0,24
vi sinh xử lý Nitơ
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƢ
5.1. Khối lƣợng và quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án

5.1.1. Giải pháp tổ chức không gian, kiến trúc:

Không gian kiến trúc cảnh quan Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng
Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ giai đoạn 1 đƣợc hình thành bởi các
khu chức năng chính bao gồm: khu chức năng đất ở (khu nhà ở liền kề, khu nhà
biệt thự), đất hạ tầng kỹ thuật, đất thủy lợi, đất giao thông. Các khu chức năng
đƣợc quy hoạch dọc theo tuyến đƣờng Trƣờng Chinh, đƣờng Nguyễn Tất Thành
và các trục đƣờng nội bộ các công trình đƣợc thiết kế với kiến trúc hiện đại, đồng
bộ gây ấn tƣợng về một khu đô thị văn minh có tính tổ chức cao.
Cơ quan tƣ vấn: Cơng ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0914472688/0915945522

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án Khu nhà ở đơ thị phía Tây Nam phƣờng Vân Phú,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) của Công ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ Lân Huế

Cơng trình nhà ở liền kề (gồm các ô đất có ký hiệu LK) với chiều cao 4
tầng, nhà ở biệt thự (gồm các ô đất ký hiệu BT) với chiều 3 tầng, đƣợc quy hoạch
dọc theo các tuyến đƣờng giao thông với cây xanh trên vỉa hè tạo bóng mát, đảm
bảo mơi trƣờng ở văn minh, chất lƣợng cao.
* Giải pháp thiết kế đô thị:
- Các công trình xây dựng:
+ Tại các lơ đất ở liền kề: Nhà liền kề đƣợc xây dựng 04 tầng, với chiều cao
tối đa 15,0m, chiều cao tầng 1 là 3,6m - 4,0m, chỉ giới xây dựng trùng với chỉ giới
đƣờng đỏ.
+ Tại các lô đất biệt thự: Nhà biệt thự xây dựng 03 tầng, mật độ xây dựng 50%.
- Cây xanh: Cây xanh trên vỉa hè sử dụng các loại cây bóng mát nhƣ cây
long não, sao đen... phù hợp với cảnh quan khu vực.
- Quy định về cost xây dựng: Để xác định cost nền xây dựng cơng trình, căn

cứ vào cost vỉa hè tại vị trí xây dựng và cost vỉa hè tại vị trí đó là +0,000m. Cost
nền tầng 1 đƣợc quy định tại tất cả các vị trí là +0,45m.
* Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật:
- Dự kiến khu vực dự án bố trí đƣợc khoảng 117 ô đất ở mới (115 lô đất
liền kề và 02 lô biệt thự). Dân số dự kiến khoảng 468 ngƣời (4 ngƣời/hộ).
- Các chỉ tiêu sử dụng đất đối với khu vực dân cƣ:
+ Chỉ tiêu đất ở trung bình 90,0 ÷ 250,0 m2/hộ nhà ở liền kề, chiều cao
trung bình 04 tầng.
+ Chỉ tiêu đất ở trung bình 350,0 ÷ 520,0 m2/hộ nhà ở biệt thự chiều cao
trung bình 03 tầng.
- Các cơng trình đảm bảo khoảng lùi và mật độ xây dựng theo QCVN 012021-BXD-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
* Cơ cấu quy hoạch sử dụng đất:
Bảng 1.8. Tổng hợp sử dụng đất tồn khu vực dự án
Diện tích
STT
Loại đất
Ký hiệu
(m2)
1
Đất ở tại đô thị
15.392,8
Đất xây dựng nhà ở liền kề
LK
14.423,8
Đất xây dựng nhà ở biệt thự
BT
969,0
2
Đất cơng trình năng lƣợng
123,3

Đất thủy lợi (Đất làm mƣơng rãnh thốt
3
778,6
nƣớc)
4
Đất làmgiao thơng
16.913,6
TỔNG
33.208,3

Tỷ lệ
(%)
46,35

0,37
2,34
50,94
100,0

Bảng 1. 9. Chi tiết sử dụng đất đối với từng lô đất
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài ngun và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0914472688/0915945522

15


×